You are on page 1of 41

Chú thích: Tài liệu này mình tổng hợp từ những câu trắc nghiệm cô Vân cho làm

tại lớp
cũng như tổng hợp từ các anh chị khóa trước. Tổng quá trình tổng hợp chắc chắn khó tránh
khỏi những sai sót (như đánh nhầm đáp án,…) nên các bạn vừa ôn nhưng cũng vừa kiểm tra
xem đáp án đó đúng chưa, chứ không phải đáp án sao học vậy đâu nha ^^

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN

1. Nội dung của dữ liệu thu thập phụ thuộc vào:

A. Thông tin người sử dụng mong muốn

B. Thông tin người quản lý cần để ra quyết định

C. Thông tin của những người bên ngoài

D. Thông tin cho các đối tác có liên quan

2. Các đặc tính của thông tin là (1)

A. Đáng tin cậy và đầy đủ

B. Tính chính xác

C. Kịp thời và phù hợp

D. Tất cả các câu trên đều đúng

3. Các đặc tính của thông tin là (2)

A. Tương đối

B. Dễ nhận dạng

C. Kịp thời

D. Tất cả các câu trên đều đúng

4. Trong mối quan hệ với thông tin, dữ liệu khác thông tin như thế nào?

A. Dữ liệu là đầu ra, thông tin là đầu vào

B. Dữ liệu là đầu vào, thông tin là đầu ra

C. Dữ liệu là những mảnh ghép có ý nghĩa của thông tin

D. Không có sự khác biệt

5. Lợi ích của hệ thống thông tin là

A. Hỗ trợ cung cấp thông tin tốt hơn


B. Giúp cải thiện dịch vụ, tăng khả năng cạnh tranh

C. Giup tăng năng suất lao động

D. Tất cả đều đúng

6. Trong một hệ thống thông tin, chất lượng thông tin được đánh giá bởi tiêu chí

A. Tính chính xác

B. Lượng thông tin

C. Cách thu thập

D. Chi phí thu thập

7. Nhận định nào đúng trong những nhận định sau về cung cấp thông tin:

A. Các dữ liệu được thu thập, nhập liệu, xử lý và lưu trữ tại nơi lưu trữ gọi là cơ sở thông tin

B. Báo cáo là hình thức phổ biến nhất của kết xuất thông tin

C. Nội dung báo cáo không bị ảnh hưởng bởi các nhu cầu khác nhau của người sử dụng báo
cáo

D. Báo cáo kế toán tài chính không cần tuân thủ một cách nghiêm ngặt các chuẩn mực,
nguyên tắc kế toán

8. Trong hệ thống thông tin, thông tin đầu ra không thể là

A. Chứng từ

B. Báo cáo

C. Sổ cái

D. Sổ nhật ký chung

9. Hệ thống thông tin kế toán trong doanh nghiệp là (1)

A. Các thủ tục mà khi thực hiện sẽ cung cấp thông tin cho việc ra quyết định và kiểm soát.

B. Các thông tin mà khi thực hiện sẽ cung cấp thông tin cho việc ra quyết định và kiểm soát.

C. Các dữ liệu mà khi thực hiện sẽ cung cấp thông tin cho việc ra quyết định và kiểm soát.

D. Các quá trình mà khi thực hiện sẽ cung cấp thông tin cho việc ra quyết định và kiểm soát.

10. Hệ thống thông tin kế toán là (2)

A. Hệ thống con của hệ thống thông tin doanh nghiệp


B. Hệ thống con của hệ thống thông tin quản trị

C. Hệ thống tự nhiên (có sẵn trong tự nhiên)

D. Hệ thống con của hệ thống thông tin doanh nghiệp và hệ thống thông tin quản trị

11. Đặc điểm của hệ thống thông tin kế toán bao gồm

A. Là 1 bộ phận của hệ thống thông tin quản lý

B. Thu thập, xử lý và báo cáo thông tin

C. Các dữ liệu của hệ thống liên quan đến các hoạt động kinh tế, tài chính của doanh nghiệp

D. Tất cả các đặc điểm trên

12. Đối tượng của hệ thống thông tin kế toán là:

A. Các hoạt động phát sinh trong và ngoài quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

B. Các sự kiện bên trong về sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp

C. Các hoạt động phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

D. Các quá trình bên trong và ngoài sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp

13. Nhận định nào sau đây đúng

A. Hệ thống thông tin kế toán phải tuân thủ luật kế toán và cả các quy định, quy trình trong
doanh nghiệp

B. Hệ thống thông tin kế toán không phải tuân thủ luật kế toán

C. Hệ thống thông tin kế toán không phải tuân thủ quy trình doanh nghiệp

D. Hệ thống thông tin kế toán không nhất thiết phải phục vụ cho doanh nghiệp

14. Phân loại theo mối quan hệ giữa các hệ thống, hệ thống thông tin kế toán bao gồm

A. Hệ thống cha và hệ thống con

B. Hệ thống thủ công và hệ thống trên máy tính

C. Hệ thống thông tin kế toán tài chính và hệ thống thông tin kế toán quản trị

D. Tất cả đều sai

15. Phân loại theo đối tượng cung cấp thông tin, hệ thống thông tin kế toán bao gồm:

A. Hệ thống cha và hệ thống con

B. Hệ thống thủ công và hệ thống trên máy tính


C. Hệ thống thông tin kế toán tài chính và hệ thống thông tin kế toán quản trị

D. Tất cả đều sai

16. Hệ thống thông tin kế toán tài chính cung cấp thông tin cho đối tượng nào (1)

A. Nhà đầu tư bên ngoài

B. Cổ đông

C. Trưởng phòng kinh doanh

D. Tất cả các đối tượng trên

17. Hệ thống thông tin kế toán tài chính cung cấp thông tin cho đối tượng nào (2)

A. Kế toán viên

B. Kiểm toán viên

C. Nhân viên bán hàng

D. Tất cả các câu trên đúng

18. Hệ thống thông tin kế toán quản trị cung cấp thông tin cho đối tượng nào

A. Đối tượng bên trong

B. Đối tượng bên ngoài

C. Cơ quan nhà nước

D. Tất cả đều đúng

19. Hệ thống thông tin kế toán quản trị không cung cấp thông tin cho đối tượng nào?

A. Tổ trưởng

B. Ngân hàng

C. Giám đốc

D. Nhà quản lý

20. Căn cứ theo cách xử lý và lưu trữ dữ liệu thì hệ thống thông tin kế toán chia thành

A. Hệ thống thông tin kế toán thủ công và bán thủ công

B. Hệ thống thông tin kế toán thủ công và trên máy tính

C. Hệ thống thông tin kế toán thủ công và sổ sách

D. Hệ thống thông tin kế toán sổ sách và kế toán máy tính


21. Nhược điểm của hệ thống kế toán thủ công là

A. Dữ liệu lưu trữ không chính xác

B. Thời gian cung cấp thông tin chậm

C. Chi phí thấp

D. Tất cả đều đúng

22. Nhận định nào sau đây đúng

A. Trong hình thức kế toán trên máy tính, máy tính thực hiện toàn bộ các công việc kế toán
dưới sự điều khiển kiểm soát của con người

B. Hình thức kế toán máy nguồn lực chính là máy tính

C. Các dữ liệu trong hệ thống kế toán thủ công được ghi chép thủ công và lưu trữ dưới hình
thức đĩa từ là chính

D. Tất cả các câu trên đúng

23. Nhận định nào sau đây đúng

A. Đối với hệ thống thông tin kế toán, dữ liệu để xử lý đối với hệ thống thủ công giống với
hệ thống kế toán máy tính

B. Đối với hệ thống thông tin kế toán, dữ liệu để xử lý đối với hệ thống thủ công khác với
hệ thống kế toán máy tính

C. Đối với hệ thống thông tin kế toán, thông tin xử lý đối với hệ thống thủ công giống với
hệ thống kế toán máy tính

D. Không có câu nào đúng

24. Thành phần nào sau đây không phải là một thành phần của hệ thống thông tin kế
toán trên nền máy tính

A. Người sử dụng

B. Dữ liệu, thủ tục, quy định

C. Phần mềm, cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin

D. Cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp

25. Nhận định nào sau đây đúng


A. Quy trình xử lý các nghiệp vụ chủ yếu bao gồm các bước: quá trình lưu trữ thông tin cho
người sử dụng

B. Quy trình xử lý các nghiệp vụ chủ yếu bao gồm các bước: quá trình thu thập, lưu trữ
thông tin cho người sử dụng

C. Quy trình xử lý các nghiệp vụ chủ yếu bao gồm các bước: quá trình thu thập, xử lý, lưu
trữ và cung cấp thông tin cho người sử dụng

D. Quy trình xử lý các nghiệp vụ chủ yếu bao gồm các bước: quá trình xử lý, lưu trữ và
cung cấp thông tin cho người sử dụng

26. Đặc điểm không phải của hệ thống kế toán thủ công: Thời gian cung cấp thông tin
nhanh

27. Chức năng nghiên cứu thị trường thuộc: Hệ thống thông tin bán hàng

28. Hệ thống theo dõi công nợ thuộc: Hệ thống thông tin kế toán
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP MÔ TẢ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN

1. Điểm bắt đầu của 1 hệ thống thông tin kế toán

A. Có thể tham gia xử lý dữ liệu

B. Chỉ nhận dữ liệu

C. Chỉ gửi dữ liệu và không nhận bất kì dữ liệu nào từ hệ thống

D. Cũng có thể là điểm cuối cùng của hệ thống

2. Điểm kết thúc của hệ thống thông tin kế toán

A. Có thể tham gia xử lý dữ liệu

B. Luôn là điểm lưu trữ thông tin đầu ra

C. Chỉ nhận dữ liệu và không gửi bất kì dữ liệu nào cho hệ thống

D. Chỉ gửi dữ liệu

3. Các công cụ kĩ thuật dùng để phát triển hệ thống thông tin kế toán bao gồm

A. Sơ đồ dòng dữ liệu

B. Lưu đồ hệ thống

C. Lưu đồ chương trình

D. Tất cả các công cụ trên

4. Sơ đồ dòng dữ liệu có thể

A. Bắt đầu bằng 1 hoạt động xử lý

B. Mô tả sự kết nối dữ liệu giữa các nơi lưu trữ

C. Mô tả sự kết nối dữ liệu giữa đối tượng bên ngoài và các nơi lưu trữ

D. Mô tả sự kết nối dữ liệu giữa các hoạt động xử lý

5. Hoạt động nào sau đây là minh họa của hoạt động xử lý:

A. Thủ kho kiểm kê lại hàng trong kho

B. Bộ phận giao hàng chuyển hàng từ kho để đóng gói

C. Nhân viên bán hàng lập 2 liên đơn đặt hàng

D. Khách hàng gọi điện đến công ty để đặt hàng


6. Nhận định nào sau đây về dòng dữ liệu là đúng

A. Dòng dữ liệu đi vào và đi ra từ 1 hoạt động xử lý có thể hoàn toàn giống nhau

B. Dòng dữ liệu luân chuyển giữa 2 đối tượng trong cùng 1 hệ thống chỉ có 1 chiều

C. Được kí hiệu bằng dấu mũi tên và được ghi chú rõ ràng

D. Nếu dữ liệu không rõ ràng, không cần phải ghi chú trên dòng dữ liệu

7. Nhận định nào sau đây là sai về dòng dữ liệu?

A. Dòng dữ liệu đi vào và đi ra từ một hoạt động xử lý có thể hoàn toàn giống nhau

B. Dòng dữ liệu luân chuyển giữa 2 đối tượng trong cùng một hệ thống có thể diễn ra theo 2
chiều.

C. Không phải ghi thông tin dòng dữ liệu lưu trữ

D. Nếu phát sinh nhiều dòng dữ liệu, cần phải ghi chú đầy đủ nội dung các dữ liệu

8. Trong sơ dồ dòng dữ liệu, ký hiệu nào là “nguồn dữ liệu” và “điểm đến”


(nguồn/đích)

A. Hình chữ nhật

B. Hình tròn

C. Hình thang

D. Hình tam giác

9. Trong sơ đồ dòng dữ liệu, ký hiệu nào là lưu trữ dữ liệu

A. Hình mũi tên

B. Hai đường thẳng song song

C. Hình trụ

D. Hình đĩa mềm

10. Nhận định nào sai:

A. Hình chữ nhật phản ánh đối tượng bên trong quy trình

B. Trên mỗi dòng dữ liệu đều có ghi chú rõ ràng về dữ liệu nào đang được luân chuyển

C. Dấu mũi tên hướng đến tập tin lưu trữ dữ liệu có thể là mũi tên 2 đầu
D. Đối tượng bên ngoài hệ thống đang nghiên cứu có thể là người bên ngoài hay bên trong
của công ty

11. Mục tiêu của việc phân cấp sơ đồ dòng dữ liệu là:

A. Cung cấp bức tranh tổng quát về hệ thống đang nghiên cứu

B. Tập trung vào mô tả chi tiết đối tượng tham gia vào quá trình xử lý ở sơ đồ dòng dữ liệu
logic

C. Mô tả chi tiết quá trình xử lý theo hoạt động xử lý ở sơ đồ dòng dữ liệu luận lý/ Mô tả hệ
thống với mức độ chi tiết cao hơn

D. Mô tả hệ thống với mức độ tổng hợp

12. Trong sơ đồ dòng dữ liệu khái quát

A. Các đối tượng tham gia xử lý sẽ được mô tả đơn giản

B. Các đối tượng tham gia xử lý sẽ được gộp lại và mô tả trong cùng một hình tròn

C. Nội dung của hệ thống sẽ được mô tả một cách khái quát trong một hình tròn

D. Cả 3 câu trên đều đúng

13. Điểm khác nhau giữa sơ đồ dòng dữ liệu luận lý và vật lý là:

A. Đối tượng bên ngoài

B. Dòng dữ liệu

C. Hoạt động sao lưu

D. Hoạt động xử lý

14. Nhận định nào sau đây đúng về sơ đồ dòng dữ liệu ở cấp độ logic (luận lý)?

A. Mô tả người hay bộ phận tham gia các hoạt động xử lý

B. Không mô tả người hay bộ phận tham gia các hoạt động xử lý

C. Mô tả tổng quát các hoạt động xử lý

D. Mô tả sự kiện tham gia các hoạt động xử lý

15. Nhận định nào sau đây đúng

A. Sơ đồ dòng dữ liệu ở cấp độ logic (luận lý) không mô tả người hay bộ phận tham gia các
hoạt động xử lí
B. Sơ đồ dòng dữ liệu ở cấp độ logic mô tả người hay bộ phận tham gia các hoạt động xử lí

C. Sơ đồ dòng dữ liệu ở cấp độ logic chỉ mô tả việc tham gia các hoạt động xử lí

D. Sơ đồ dòng dữ liệu ở cấp độ logic chỉ mô tả sự kiện tham gia các hoạt động xử lí

16. Ưu điểm của sơ đồ luận lý là

A. Người đọc có thể nhận biết nhanh những đối tượng tham gia vào quá trình xử lý

B. Cung cấp cho người đọc biết cái gì đang được xử lý trong hệ thống

C. Mô tả sự kết nối dữ liệu giữa đối tượng bên ngoài và các nơi lưu trữ

D. Mô tả sự kết nối dữ liệu giữa các hoạt động xử lý

17. Nhận định nào đúng

A. Hoạt động cuối cùng trong dòng dữ liệu cấp 0 là lưu trữ

B. Hoạt động xử lý không cần luồng dữ liệu vào

C. Sơ đồ dòng dữ liệu vật lý tập trung vào mô tả các đối tượng xử lý bên trong hệ thống

D. DFD được phân cấp thành các cấp thấp hơn nhằm cung cấp mức độ tổng hợp cao hơn.

18. Nhược điểm của sơ đồ dòng dữ liệu vật lý:

A. Không cung cấp cho người đọc biết cái gì đang được xử lý trong hệ thống

B. Không cung cấp cho người đọc biết ai đang tham gia xử lý trong hệ thống

C. Phức tạp hơn sơ đồ dòng dữ liệu luận lý

D. Tất cả đều sai

19. Khách hàng gọi điện và nhân viên kế toán công nợ trực tiếp ghi nhận vào hệ thống
thì đây là trường hợp

A. Nhập liệu thủ công

B. Nhập liệu trực tiếp

C. Nhập liệu bằng thẻ lưu trữ

D. Nhập liệu bằng máy

20. Nhận định nào đúng:

A. Lưu đồ sử dụng 4 nhóm ký hiệu

B. Nhập dữ liệu bằng thiết bị đọc mã là hình thức nhập liệu thủ công
C. Gửi hóa đơn điện tử là hoạt động xử lý

D. Các chứng từ không thể là điểm bắt đầu trong sơ đồ

21. Hoạt động lưu trữ

A. Thể hiện ở mọi cấp sơ đồ dữ liệu

B. Cũng là hoạt động xử lý

C. Là hoạt động của thực thể bên ngoài

D. Tất cả đều đúng

22. Máy tính cập nhật lại thông tin khách hàng là:

A. Xử lý thủ công

B. Xử lý tự động

C. Xử lý offline

D. Tất cả đều sai

23. Máy tính tự động cập nhật thông tin về sản phẩm khi nhân viên nhập mã sản
phẩm là trường hợp:

A. Nhập liệu thủ công

B. Nhập liệu trực tiếp

C. Xử lý thủ công

D. Xử lý tự động

24. Nhận định nào sau đây là đúng

A. Lưu đồ sử dụng 4 nhóm kí hiệu

B. Nhập dữ liệu bằng thiết bị đọc mã là nhập liệu thủ công

C. Ký chứng từ là ví dụ về hoạt động xử lí tự động

D. Máy tính tự động cập nhật thông tin là hoạt động xử lí tự động

25. Nhận định đúng về lưu đồ:

A. Không có quy định về dòng lưu chuyển của các hoạt động

B. Dòng lưu chuyển của các hoạt động từ trái sang phải, từ dưới lên trên

C. Bất kì kí hiệu xử lý nào đều bị kẹp giữa 2 kí hiệu đầu vào và đầu ra
D. Không có nhận định nào đúng

26. Yếu tố nào sau đây không được thể hiện trong lưu đồ?

A. Ai làm

B. Làm cái gì

C. Làm như thế nào

D. Phân quyền quản lý trong doanh nghiệp

27. Đối tượng bên ngoài của hệ thống thông tin kế toán (1)

A. Sẽ được mô tả trong 1 cột độc lập khi vẽ lưu đồ

B. Sẽ được ghi tên trên đầu mỗi cột như các đối tượng bên trong khi vẽ lưu đồ

C. Sẽ được ghi trong các kí hiệu phù hợp trong khi mô tả hoạt động xử lí của các đối tượng
bên trong khi vẽ lưu đồ

D. Không được thể hiện trên lưu đồ

28. Đối tượng bên ngoài của hệ thống thông tin kế toán (2)

A. Sẽ được mô tả trong một cột độc lập khi vẽ lưu đồ

B. Sẽ được ghi tên trên đầu mỗi cột như các đối tượng bên trong khi vẽ lưu đồ

C. Sẽ được ghi bằng các ký hiệu khác nhau trong khi mô tả hoạt động xử lý của các đối
tượng bên trong

D. Không được thể hiện trên lưu đồ bằng cột độc lập

29. Trong lưu đồ hệ thống

A. Chứng từ có thể là điểm bắt đầu và kết thúc của một hệ thống

B. Bất kì 1 hoạt động xử lí nào cũng sẽ được gắn với 1 kí hiệu đầu vào và đầu ra

C. Các hoạt động xử lí không được nhóm gộp

D. Các chứng từ có thể được liên kết trực tiếp với nhau

30. Nhận định nào sau đây là đúng về lưu đồ

A. Không có quy định về dòng lưu chuyển của các hoạt động

B. Các hoạt động xử lí liên tiếp nhau không thể gộp chung thành 1 hoạy động xử lí

C. Các chứng từ không thể là điểm bắt đầu và điểm kết thúc
D. Tất cả các nhận định trên

Nhóm câu hỏi 1. Công ty thương mại dịch vụ ABC có quy trình thanh toán được thực
hiện như sau:

- Khi khách hàng đến thanh toán, kế toán công nợ kiểm tra lại thông tin về số dư nợ của
khách hàng và xác nhận trên Giấy báo số dư nợ khách hàng, sau đó chuyển cho kế toán
thanh toán.

Kế toán thanh toán căn cứ vào Giấy báo số dư nợ, lập phiếu thu gồm 2 liên (liên 1 lưu, liên
2 chuyển cho thủ quỹ).

Sau khi khách hàng đã thanh toán, kế toán thanh toán ghi thông tin số tiền thanh toán thực tế
của khách hàng trên Giấy báo số dư nợ để chuyển cho kế toán công nợ lưu.

1. Những đối tượng nào sau đây tham gia chu trình trên:

A. Kế toán công nợ

B. Kế toán thanh toán

C. Thủ kho

D. Kế toán công nợ và kế toán thanh toán

2. Hoạt động nào sau đây không được thực hiện bởi kế toán công nợ?

A. Kiểm tra lại thông tin về số dư nợ

B. Xác nhận giấy báo số dư nợ

C. Xác nhận thông tin số tiền

D. Lưu giấy báo số dư nợ

3. Nhận định nào sau đây sai?

A. Kế toán công nợ chuyển giấy báo dư nợ đã xác nhận sang kế toán thanh toán

B. Kế toán thanh toán chuyển giấy báo dư nợ sang kế toán công nợ

C. Kế toán thanh toán lập phiếu thu và chuyển thông tin sang thủ quỹ

D. Kế toán công nợ kiểm tra và xác nhận thông tin về số dư nợ của khách hàng

4. Hoạt động lập 2 liên phiếu thu được vẽ ở cột nào trong lưu đồ?

A. 1

B. 2
C. 3

D. 4

5. Nhận định nào đúng

A. Thủ quỹ không thuộc lưu đồ vì là đối tượng bên ngoài hệ thống

B. Dòng dữ liệu đầu ra của hoạt động xác nhận trên giấy báo số dư nợ và giấy báo số dư nợ

C. Kế toán công nợ lập giấy báo số dư nợ

D. Kế toán thanh toán có 2 hoạt động xử lí là: lập phiếu thu và ghi thông tin số tiền thanh
toán trên giấy báo số dư nợ

6. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Thực thể bên ngoài gồm khách hàng và thủ quỹ

B. Dòng thông tin đầu vào của hoạt động lập phiếu thu là giấy báo số dư nợ do khách hàng
chuyển đến

C. Khách hàng được vẽ trên lưu đồ

D. Kế toán công nợ lưu giấy báo số dư nợ đã được ghi chi tiết thông tin

Nhóm câu hỏi 2. Công ty sản xuất thương mại dịch vụ TVT có quy trình mua sắm tài
sản cố định của công ty như sau:

- Khi có nhu cầu mua sắm tài sản, bộ phận có nhu cầu lập Giấy đề nghị mua tài sản.

- Căn cứ giấy đề nghị mua tài sản, bộ phận cung ứng tài sản tiến hành tìm nhà cung cấp và
đặt hàng, kèm hợp đồng mua bán. Hợp đồng mua bán được lập 2 bản, chuyển bản 2 cho nhà
cung cấp. Khi nhận được tài sản cố định từ nhà cung cấp cùng với hóa đơn mua hàng liên 2,
bộ phận cung ứng tài sản kiểm tra thông tin theo các điều khoản trên hợp đồng sau đó
chuyển hóa đơn liên 2 cho kế toán tài sản cố định. Bộ phận cung ứng lưu các chứng từ còn
lại theo tên.

- Kế toán tài sản cố định căn cứ hóa đơn liên 2 ghi nhận vào thẻ tài sản cố định. Sau đó, lưu
thẻ tài sản cố định theo tên, lưu hóa đơn theo ngày.

1. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Bộ phận yêu cầu căn cứ chính sách quản lý tài sản cố định để lập giấy đề nghị mua tài
sản cố định

B. Bộ phận yêu cầu lập giấy đề nghị mua tài sản cố định và chuyển sang nhà cung cấp
C. Kế toán tài sản cố định không căn cứ hóa đơn liên 2 ghi nhận vào Thẻ tài sản cố định

D. Bộ phận cung ứng không nhất thiết phải lưu các chứng từ còn lại theo tên

2. Hành động nào sau đây có thể sử dụng để cải tiến chu trình trên?

A. Thẻ tài sản cố định không cần lập 2 liên (liên 1 lưu, liên 2 giao cho bộ phận sử dụng)

B. Bộ phận có nhu cầu có thể tự liên hệ với nhà cung cấp để hạn chế chi phí cho đơn vị

C. Phải có sự xét duyệt của người có thẩm quyền về nhu cầu mua tài sản cố định và thẻ tài
sản cố định cần lập 2 liên (liên 1 lưu, liên 2 giao cho bộ phận sử dụng)

D. Phải có sự xét duyệt của người có thẩm quyền về nhu cầu mua tài sản cố định và thẻ tài
sản cố định không cần lập 2 liên

3. Đối tượng bên ngoài quy trình là

A. Bộ phận có nhu cầu

B. Bộ phận cung ứng

C. Kế toán tài sản cố định

D. Giám đốc

Nhóm câu hỏi 3. Hoạt động thu mua tại THK Co được mô tả như sau:

Khi nguyên vật liệu giảm về mức tối thiểu, bộ phận sản xuất sẽ lập ba liên phiếu đề nghị
mua hàng và gửi liên 2 cho bộ phận thu mua, liên 3 đến bộ phận nhận hàng. Sau đó, bộ phận
thu mua sẽ lập đơn đặt hàng sáu liên căn cứ trên nội dung của phiếu đề nghị mua hàng, liên
2, 3 sẽ được chuyển cho nhà cung cấp, liên 4 sẽ được chuyển về bộ phận sản xuất, liên 5 sẽ
được chuyển cho bộ phận nhận hàng, và liên 6 cho bộ phận thanh toán. Khi nhà cung cấp
giao hàng, hóa đơn sẽ được chuyển trực tiếp đến bộ phận thu mua, còn hàng sẽ được chuyển
đến bộ phận nhận hàng, phiếu nhận hàng ba liên sẽ được lập. Liên 3 được gửi lại cho nhà
cung cấp, liên 1, 2 sẽ được chuyển cho bộ phận thu mua. Bộ phận thu mua sẽ đối chiếu
thông tin trên phiếu đề nghị mua hàng, đơn đặt hàng, phiếu nhận hàng và hóa đơn, sau đó
gửi hóa đơn cùng một liên phiếu nhận hàng cho bộ phận thanh toán.

1. Nguồn dữ liệu của hệ thống thông tin kế toán này là: Nhu cầu về hàng tồn kho

2. Bộ phận bên trong của hệ thống thông tin này là: Bộ phận sản xuất (lập 3 liên), bộ
phận thu mua (lập đơn đặt hàng)
3. Bộ phận bên ngoài của hệ thống thông tin kế toán này là: Nhà cung cấp, bộ phận
thanh toán (không có hoạt động xử lý, chỉ nhận dữ liệu)
CHƯƠNG 3. QUY TRÌNH TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN

1. Đặc điểm nào sau đây không phải là nhược điểm của mô hình tổ chức dữ liệu theo
từng hệ thống ứng dụng?

A. Dữ liệu trùng lặp

B. Dữ liệu không được chia sẻ

C. Dữ liệu mâu thuẫn nhau

D. Tính toàn vẹn của dữ liệu

2. Nhận định nào sau đây đúng:

A. Nhược điểm của phương pháp truy vấn (phỏng vấn, khảo sát) là không đáp ứng được yêu
cầu của kiểm soát (không thể xác thực, chứng minh tính đúng đắn của dữ liệu)

B. Thông tin bảo hành sản phẩm là thông tin đặc thù (thuộc kế toán quản trị, thông tin cung
cấp đa dạng tùy theo yêu cầu của nhà quản trị)

C. Cơ sở dữ liệu (nơi lưu trữ thông tin) được tạo ra bởi các hệ xử lý giao dịch (dữ liệu đã
được xử lý gọi là thông tin, nhưng thông tin được lưu trữ ở cơ sở dữ liệu)

D. Tất cả đều đúng

3. Văn phòng của công ty X cần thống kê lại tình hình sử dụng tài sản cố định là máy
photocopy HP ABC của văn phòng nhằm đánh giá lại tình trạng của tài sản. Loại báo
cáo phù hợp với mục tiêu trên

A. Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn

B. Báo cáo tình hình biến động chi phí cố định

C. Báo cáo tình hình sử dụng tài sản cố định

D. Báo cáo tình hình biến động chi phí

4. Kiểm tra số lượng, chất lượng hàng nhận là yêu cầu thuộc:

A. Chu trình chi phí

B. Chu trình tài chính

C. Chu trình doanh thu

D. Chu trình bán hàng

5. Cơ sở cho hoạt động xử lý yêu cầu hàng của chu trình chi phí là
A. Yêu cầu từ người mua

B. Đơn đặt hàng từ khách hàng

C. Yêu cầu từ các bộ phận hay chu trình liên quan

D. Xét duyệt đặt hàng

6. Đâu không phải là ưu điểm của mô hình tổ chức dữ liệu theo cơ sở dữ liệu

A. Tránh được sự trùng lắp

B. Tránh được sự không có xác thực

C. Tăng tính kịp thời

D. Không đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu

7. Trong chu trình doanh thu, mục tiêu của xử lí đặt hàng là

A. Báo cáo hàng tồn kho thường xuyên

B. Thu được tiền hàng

C. Xây dựng chính sách bán chịu

D. Thông tin về khả năng thanh toán

8. Đâu là nhận định đúng về hóa đơn lập sau:

A. Là hóa đơn kiêm phiếu xuất kho -> sai vì hóa đơn lập sau phải lập sau phiếu xuất kho

B. Phiếu xuất kho/giấy gửi hàng và hóa đơn không bắt buộc riêng biệt -> sai, phải riêng biệt
vì hóa đơn lập sau phiếu xuất kho/giấy gửi hàng

C. Là hóa đơn lập sau chứng từ thanh toán (phiếu thu, phiếu chi) -> sai vì phải có hóa đơn
rồi mới thu, chi tiền và lập hóa đơn thu, chi

D. Là hóa đơn lập sau sự kiện giao hàng (lập phiếu xuất kho/giấy gửi hàng -> giao hàng ->
xuất hóa đơn)

9. Hoạt động nào sau đây không thuộc quy trình chi phí:

A. Kiểm tra, phê chuẩn hóa đơn mua hàng

B. Nhận hàng hóa

C. Theo dõi nợ phải thu

D. Tất cả đều đúng


10. Lưu trữ theo hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đặc điểm:

(Hệ quản trị cơ sở dữ liệu nhằm khắc phục nhược điểm của lưu trữ thủ công và lưu trữ theo
ứng dụng là: Ghi nhận nhiều lần ở nhiều bộ phận, gây trùng lặp)

A. Chỉ áp dụng trong môi trường ứng dụng công nghệ thông tin

B. Cập nhật nhiều lần nếu thông tin quan trọng -> Sai vì chỉ lưu trữ ở một nơi duy nhất nên
chỉ cần cập nhật một lần duy nhất trên hệ thống

C. Lưu trữ nhiều lần tại một nơi -> Sai vì lưu trữ một nơi duy nhất trên hệ thống

D. Tất cả đều đúng

11. Quy trình doanh thu:

A. Hoạt động đầu tiên là xử lý đơn hàng -> Sai vì hoạt động đầu tiên là tiếp nhận đơn hàng
rồi mới xét duyệt (đánh giá khách hàng, kiểm số lượng hàng tồn kho) rồi xử lý (chuyển đơn
hàng cho bộ phận sản xuất nếu cần sản xuất thêm, chuyển cho bộ phận kinh doanh nếu cần
mua thêm hàng, nếu có sẵn hàng thì chuyển cho bộ phận giao hàng)

B. Được thiết kế giống nhau ở các doanh nghiệp kinh doanh trong cùng một ngành nghề ->
Sai vì báo cáo quản trị của mỗi doanh nghiệp là khác nhau về hình thức, nội dung tùy theo
yêu cầu của nhà quản trị)

C. Mô tả hoạt động bán hàng tại doanh nghiệp

D. Tất cả đều đúng

12. Mở sổ chi tiết để theo dõi đối tượng khách hàng mới là hoạt động:

A. Cập nhật B. Khai báo C. Nhập liệu D. Chuyển sổ

- Khai báo:

+ Kế toán thủ công: Mở sổ chi tiết để theo dõi đối tượng khách hàng

+ Kế toán máy: Khai báo trên tập tin chính về thông tin khách hàng

- Nhập liệu:

+ Kế toán thủ công: Ghi nhận thông tin trên chứng từ bằng giấy vào sổ nhật ký

+ Kế toán máy: Sử dụng bàn phím, máy quét để đưa dữ liệu vào máy tính

- Cập nhật:
+ Kế toán thủ công: Chuyển từ hình thức sổ nhật ký sang sổ cái (chuyển sổ) -> chuyển từ
thông tin tổng quát sang sổ chi tiết, sổ cái để theo dõi đối tượng cụ thể

+ Kế toán máy: Chuyển thông tin từ tập tin nghiệp vụ sang tập tin chính

13. Nhận định nào đúng về hoạt động cung cấp thông tin:

A. Các hình thức truy xuất gồm chứng từ, báo cáo hoặc một truy vấn -> Sai, không phải truy
vấn mà là kết quả của một truy vấn

B. Thông tin được kết xuất này không cung cấp cho đối tượng bên ngoài -> Sai, cung cấp
cho mọi đối tượng cần thông tin

C. Tính đa dạng của nội dung cần báo cáo ảnh hưởng bởi nhu cầu khác nhau của người sử
dụng báo cáo

D. Tất cả đều đúng

14. Rủi ro mất chiết khấu thanh toán thuộc:

A. Chu trình doanh thu

B. Chu trình tài chính

C. Chu trình chi phí (vì liên quan đến hoạt động mua hàng)

D. Chu trình thanh toán

15. Giấy báo trả tiền (giấy báo trả nợ):

A. Do người mua lập -> người bán lập

B. Là một truy vấn trên màn hình -> đã in ra giấy thành chứng từ, không còn trên màn hình

C. Xác nhận số tiền đã thu được từ khách hàng -> phiếu thu?

D. Thông báo về khoản nợ đến hạn cần thanh toán

16. Hệ thống con trong chu trình kinh doanh có thể là:

A. Chu trình chi phí

B. Chu trình doanh thu

C. Chu trình sản xuất

D. Tất cả đều đúng


17. Quy trình chi phí:

A. Bắt đầu khi nhà cung cấp gửi hàng đến doanh nghiệp

B. Chỉ kết thúc khi nhận được hàng từ nhà cung cấp

C. Có thể bao gồm hoạt động mua hàng hoá, dịch vụ từ các nhà cung cấp bên ngoài

D. Được thiết kế giống nhau ở các doanh nghiệp kinh doanh trong cùng 1 ngành nghề

18. Nhận định nào đúng về hoạt động lập hoá đơn và theo dõi công nợ:

A. Hoạt động bao gồm 2 việc là lập hoá đơn và giao hàng

B. Hoạt động chỉ áp dụng với các hoá đơn hàng thanh toán chậm

C. Hoạt động diễn ra trước hoạt động đóng gói và giao hàng

D. Hoạt động ghi nhận nghiệp vụ bán hàng, cung cấp dịch vụ đã hoàn thành

19. Nhận định nào đúng về hoạt động lập hoá đơn trước:

A. Hoá đơn được lập sau khi duyệt bán chịu đặt hàng của khách hàng

B. Hoá đơn được lập ghi nhận chính xác nghiệp vụ

C. Hoá đơn được lập sau khi gửi hàng và giao cho khách hàng

D. Hoá đơn được lập cho số lượng hàng thực sự gửi cho khách hàng

Nhóm câu hỏi 1. Công ty AC mới thành lập và kinh doanh rất nhiều mặt hàng liên
quan tới sữa và chế phẩm từ sữa. Nhằm chuẩn hóa việc lưu trữ thông tin liên quan đến
hoạt động marketing nên cần có thông tin tổng hợp về phân loại nhóm sản phẩm (sản phẩm
cho trẻ em, sản phẩm cho mẹ bầu, sản phẩm cho người già,…)

1. Loại báo cáo phù hợp với mục tiêu trên?

A. Báo cáo lưu trữ sản phẩm

B. Báo cáo marketing

C. Báo cáo phân nhóm sản phẩm

D. Báo cáo tình hình kinh doanh

2. Rủi ro nào sau đây có thể xảy ra trong chu trình trên?

A. Rủi ro mất cắp tài sản

B. Rủi ro sót dữ liệu


C. Rủi ro gian lận

D. Tất cả đều đúng

Nhóm câu hỏi 2. Công ty AB có quy trình nhận đặt hàng qua điện thoại như sau:
Nhân viên bán hàng nhận thông tin đặt hàng từ cuộc gọi của khách hàng và lập một đơn đặt
hàng. Ngay lập tức, nhân viên bán hàng sẽ kiểm kê số lượng tồn kho và giá bán của hàng
hóa để trả lời ngay cho khách hàng. Nếu khách hàng chấp thuận, nhân viên bán hàng sẽ
duyệt đơn đặt hàng và chuyển cho bộ phận cung cấp hàng hóa dịch vụ.
Lưu ý:
Trong trường hợp khách hàng yêu cầu bán chịu, nhân viên bán hàng sẽ kiểm tra chính sách
bán chịu của công ty và trả lời cho khách hàng.
Trong trường hợp hàng hóa tồn kho không đủ, nhân viên bản hàng sẽ lập phiếu đề xuất mua
hàng cho bộ phận mua hàng để mua thêm và cung cấp cho khách hàng.

1. Thực thể không được vẽ trong sơ đồ tổng quát là

A. Khách hàng

B. Bộ phận mua hàng

C. Bộ phận cung cấp hàng hóa

D. Nhân viên bán hàng

2. Dòng thông tin đi vào của bộ phận mua hàng là

A Đơn đặt hàng đã duyệt

B. Đơn đề xuất mua hàng

C. Thông tin về hàng tồn kho

D. Chính sách bán hàng

3. Hoạt động xử lý sau đơn đặt hàng là

A. Duyệt đơn đặt hàng

B. Kiểm tra chính sách bán chịu

C. Kiểm tra số lượng tồn kho và giá bán

D. Chuyển cho bộ phận cung cấp hàng hóa


Nhóm câu hỏi 3. Tại ngày 30/12/N, để chuẩn bị cho việc lập kế hoạch mua hàng trong
kì tới, Tổng giám đốc công ty thương mại Mai Anh yêu cầu nhân viên thủ kho xác
định tình trạng tồn kho nguyên vật liệu, thành phẩm và hàng hóa rồi báo cáo lại.

1. Loại báo cáo phù hợp với mục tiêu trên

A. Báo cáo tổng hợp hàng tồn kho

B. Báo cáo công nợ phải thu

C. Báo cáo công nợ phải trả

D. Báo cáo tổng hợp thu chi

2. Các thông tin cơ bản của báo cáo cần có gồm:

A. Mã kho, mã hàng, tên hàng

B. Tồn đầu kì, nhập xuất trong kì, số lượng cuối kỳ

C. Giá trị đầu kì, nhập xuất trong kì, giá trị cuối kỳ

D. Mã kho, mã hàng, tên hàng, số lượng và giá trị nhập, xuất, tồn kho

3. Nhận định nào sau đây đúng về báo cáo trên

A. Cần sử dụng thông tin trong dự toán tiêu thụ

B. Cần đối chiếu thông tin trong dự toán tiêu thụ, kế hoạch sản xuất và kế hoạch thu mua

C. Cần sử dụng thông tin trong kế hoạch sản xuất

D. Cần sử dụng thông tin trong kế hoạch thu mua

Nhóm câu hỏi 4. Cơ sở MZM mới thành lập và có rất nhiều kho hàng tại các tỉnh
thành. Nhằm chuẩn hóa việc lưu trữ thông tin liên quan đến hoạt động chuyển hàng
giữa các kho của cơ sở, cần có 1 mẫu sổ chuyên biệt để theo dõi

1. Loại báo cáo phù hợp với mục tiêu trên?

A. Sổ cái

B. Sổ chuyển kho

C. Báo cáo công nợ phải thu

D. Báo cáo tình hình sử dụng tài sản cố định

2. Rủi ro nào sau đây có thể xảy ra trong chu trình trên?
A. Rủi ro mất cắp tài sản

B. Rủi ro mất dữ liệu

C. Rủi ro mức độ truy cập dữ liệu hệ thống

D. Rủi ro mất dữ liệu, rủi ro mức độ truy cập hệ thống, rủi ro mất cắp tài sản

3. Nhận định nào sau đây đúng

A. Cần kiểm soát hàng trên thực tế

B. Cần kiểm soát thông tin hàng hóa trên sổ chuyển kho

C. Cần đối chiếu thông tin hàng trên sổ, sổ chuyển kho và trên thực tế

D. Cần kiểm soát thông tin hàng hóa trên sổ sách

Nhóm câu hỏi 5. Công ty TNHH K chuyên cho thuê xe du lịch, công ty kinh doanh lâu
năm nên lượng khách hàng chủ yếu là khách quen, doanh thu đến từ chủ yếu nhóm
khách này. Tuy nhiên, do khách quen nên cũng phát sinh khách hàng nợ những khoản
thu lớn. Ban giám đốc quyết định điều chỉnh lại chính sách bán chịu của Công ty và
kiểm soát những khoản phải thu khó đòi.

1. Dữ liệu anh (chị) sẽ cần phải chuẩn bị để lập báo cáo là:

A. Hợp đồng thuê xe

B. Giá bán sản phẩm

C. Bảng báo giá xe

D. Báo cáo kết quả kinh doanh

2. Dữ liệu anh (chị) không cần chuẩn bị để lập báo cáo là:

A. Hoá đơn thanh toán

B. Thông tin khách hàng

C. Báo giá dịch vụ

D. Lịch sử thanh toán

3. Lịch sử thanh toán của khách hàng cung cấp thông tin gì?

A. Hạn mức tín dụng

B. Số tiền cần phải thu


C. Quy mô khách hàng

D. Báo cáo kết quả kinh doanh

4. Để điều chỉnh hạn mức tín dụng của khách hàng, nhà quản trị dựa vào thông tin gì?

A. Địa chỉ tiếp nhận xe

B. Bảng báo giá

C. Quy mô khách hàng

D. Lịch sử thanh toán


CHƯƠNG 4. KIỂM SOÁT NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN

1. Nhận định nào đúng trong những nhận định sau về kiểm soát nội bộ:

A. Kiểm soát nội bộ là một quá trình của ban giám đốc, nhà quản lý và các nhân viên của
đơn vị chi phối.

B. Kiểm soát nội bộ được thiết lập để cung cấp một sự đảm bảo tuyệt đối

C. Hoạt động hữu hiệu và hiệu quả không phải là mục tiêu của kiểm soát nội bộ

D. Báo cáo quản trị đáng tin cậy là một trong những mục tiêu quan trọng của kiểm soát nội
bộ

2. Vấn đề nhận thức, quan điểm và thái độ của người quản lý liên quan đến vấn đề
kiểm soát, thuộc:

A. Đánh giá rủi ro

B. Môi trường kiểm soát

C. Hoạt động kiểm soát

D. Giám sát

3. Nhận diện rủi ro, phân tích mức độ về khả năng rủi ro xảy ra ảnh hưởng đến mục
tiêu kiểm soát là khái niệm:

A. Rủi ro

B. Kiểm soát nội bộ

C. Đánh giá rủi ro

D. Đánh giá hoạt động hữu hiệu

4. Chấp nhận rủi ro là một trong những cách:

A. Nhận diện rủi ro

B. Xác định rủi ro

C. Đánh giá rủi ro

D. Ứng xử với rủi ro

5. Sai sót xảy ra khi:

A. Cấu kết giữa các nhân viên để thực hiện một công việc nào đó không minh bạch
B. Nhân viên bán hàng và tổ trưởng bán hàng có thể thông đồng lấy tiền ra khỏi máy thu
tiền và che giấu sự việc bằng cách giả mạo bảng đối chiếu hằng ngày.

C. Khả năng chuyên môn nghiệp vụ của nhân viên đơn vị kém, thiếu kinh nghiệm

D. Lạm dụng quyền hạn quản lý.

6. Giám sát là quá trình người quản lý đánh giá:

A. Chất lượng của đánh giá rủi ro theo thời gian

B. Chất lượng của môi trường kiểm soát theo thời gian

C. Chất lượng của hệ thống kiểm soát theo thời gian

D. Chất lượng của truyền thông và thông tin kiểm soát theo thời gian

7. Kiểm soát dữ liệu nhập là loại kiểm soát

A. Kiểm soát đầu vào B. Kiểm soát quá trình

C. Kiểm soát đầu ra D. Kiểm soát hệ thống

8. Kiểm soát xử lý kiểm tra sự chính xác của thông tin kế toán trong quá trình xử lý số
liệu thuộc:

A. Kiểm soát quá trình B. Kiểm soát đầu vào

C. Kiểm soát đầu ra D. Kiểm soát nhập liệu

9. Thủ tục để hạn chế rủi ro bán chịu cho khách hành nhưng không có khả năng thanh
toán là:

A. Thiết lập quy trình uỷ quyền, xét duyệt chứng từ

B. Cập nhập thông tin hàng tồn kho kịp thời, đầy đủ, chính xác

C. Cập nhập kịp thời, đầy đủ, chính xác công nợ khách hàng

D. Kiểm tra thông tin pháp lý trên đơn hàng (chữ ký, dấu, …)

10. Để hạn chế rủi ro “Thanh toán phải trả người bán không đúng thời hạn”, thủ tục
kiểm soát có thể áp dụng:

A. Lưu hoá đơn theo thời hạn thanh toán

B. Chỉ thanh toán khi người bán đã giao hoá đơn gốc

C. Các hoá đơn phải được lưu kèm với chứng từ đã nhận hàng và nhập kho
D. Các câu trên

11. Kế toán mua hàng không phân biệt được chiết khấu thương mại và chiết khấu
thanh toán dẫn đến sai sót trong tính giá hàng tồn kho, điều này phát sinh do:

A. Quy trình kiểm soát chưa chặt chẽ

B. Gian lận

C. Sai sót

D. Rủi ro

12. Kiểm toán trên máy tính:

A. Nhập liệu thủ công dữ liệu đầu vào để máy tính xuất thông tin đầu ra mà không cần biết
máy tính làm như thế nào

B. Sử dụng máy tính của công ty để xử lý dữ liệu, sau đó so sánh với dữ liệu được xử lý với
máy tính của kế toán viên

C. Hiểu được cách máy tính được cài đặt, bao gồm những chương trình máy tính sử dụng,
những kiểm soát được cài đặt và những quy trình máy tính có liên quan

D. Kiểm toán các quy trình được thực hiện bởi máy tính của công ty

13. Thiếu sơ đồ hạch toán thống nhất nên nghiệp vụ tương tự lại hạch toán khác nhau.
Tình huống thuộc thành phần nào của hệ thống kiểm soát nội bộ? (bỏ ngỏ)

A. Môi trường kiểm soát B. Giám sát

C. Thông tin truyền thông D. Hoạt động kiểm soát

14. Giám đốc thường tự quyết định tuyển dụng nhân viên trong khi quy định của công
ty là mọi trường hợp tuyển dụng đều phải thông qua phòng nhân sự. Tình huống
thuộc:

A. Môi trường kiểm soát B. Giám sát

C. Thông tin truyền thông D. Đánh giá rủi ro

15. Nhận định nào đúng trong những nhận định sau về kiểm soát nội bộ:

A. Một trong những mục tiêu của hệ thống là tính đầy đủ của báo cáo tài chính

B. Tất cả các cá thể trong doanh nghiệp đều thuộc hệ thống kiểm soát nội bộ

C. Bảo vệ tài sản của đơn vị không phải là mục tiêu của hệ thống
D. Hoạt động tuân thủ pháp luật và các quy định thể hiện thông qua việc sử dụng các nguồn
lực của đơn vị -> Sai, việc sử dụng nguồn lực của đơn vị liên quan đến mục tiêu hoạt động
hữu hiệu và hiệu quả

16. Sự kiểm soát của cơ quan thuế ngày càng chặt chẽ. Tình huống trên liên quan đến
thành phần nào của kiểm soát nội bộ:

A. Thông tin, truyền thông

B. Môi trường kiểm soát -> Báo cáo thuế phải chính xác và tuân thủ quy định

C. Hoạt động kiểm soát

D. Giám sát

17. Tiếp nhận các ý kiến đóng góp của khách hàng, nhà cung cấp để cải thiện quy
trình liên quan đến:

A. Thông tin, truyền thông

B. Môi trường kiểm soát

C. Hoạt động kiểm soát

D. Giám sát (kiểm tra, giám sát và cải thiện khi cần)

18. Nguyên tắc bất kiêm nhiệm giữa hoạt động của 2 bộ phận kế toán tiền và kế toán
phải thu được xác định là:

A. Kiểm soát ngăn ngừa

B. Kiểm soát phát hiện

C. Kiểm soát sửa sai

D. Kiểm soát máy tính

19. Sai sót xảy ra khi:

A. Cấu kết giữa nhân viên bán hàng và tổ trưởng bán hàng để lấy tiền ra khỏi máy thu tiền

B. Nhân viên quản lý cố tình làm sai thông tin báo cáo lợi nhuận

C. Tài sản của doanh nghiệp được sử dụng cho mục đích cá nhân

D. Nhân viên vô tình vi phạm quy định của công ty

20. Phần mềm phải có tính năng tự động ghi nhận việc truy cập hệ thống, thêm, sửa,
xóa dữ liệu. Đây là hoạt động kiểm soát:
A. Đầu vào B. Quá trình C. Đầu ra D. Hệ thống

21. Việc đào tạo, bố trí cán bộ và đề bạt nhân sự phải phù hợp với năng lực chuyên
môn và phẩm chất đạo đức, thuộc:

A. Thông tin, truyền thống

B. Môi trường kiểm soát

C. Hoạt động kiểm soát

D. Giám sát

22. Rủi ro của quy trình xử lý đặt hàng trong chu trình doanh thu là:

A. Đặt hàng thừa hoặc thiếu so với nhu cầu

B. Đơn hàng không có sự xét duyệt

C. Hóa đơn lập trước không chính xác

D. Nhận những mặt hàng không đặt

23. Thủ tục để hạn chế rủi ro không đảm bảo tính hợp pháp của đơn hàng là:

A. Thiết lập quy trình ủy quyền, xét duyệt chứng từ

B. Cập nhật thông tin hàng tồn kho kịp thời, đầy đủ và chính xác

C. Cập nhật kịp thời, đầy đủ, chính xác công nợ khách hàng

D. Kiểm tra thông tin pháp lý trên đơn hàng: chữ ký, con dấu,…

24. Người kiểm tra độc lập với người thực hiện, thuộc:

A. Kiểm soát độc lập việc thực hiện

B. Kiểm soát vật chất

C. Phân chia trách nhiệm hợp lý

D. Ủy quyền xét duyệt hoạt động

25. BIDV ban hành quyết định về quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Kiểm soát số
18/QĐ-BKS ngày 6/5/2013. Thông tin trên thuộc?

A. Thông tin, truyền thông

B. Môi trường kiểm soát

C. Hoạt động kiểm soát


D. Giám sát

26. Các mục tiêu kiểm soát chính bao gồm các mục tiêu sau, ngoại trừ:

A. Mục tiêu hoạt động

B. Mục tiêu báo cáo tài chính

C. Mục tiêu thông tin phi tài chính

D. Mục tiêu tuân thủ

27. Thủ tục ‘’Kiểm tra số liệu giữa sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết, thuộc:

A. Giám sát

B. Chính sách kiểm toán

C. Thủ tục kiểm soát

D. Môi trường kiểm soát

28. Để hạn chế rủi ro ‘’Mất hàng hóa trong quá trình xuất kho, giao hàng’’, thủ tục
kiểm soát có thể áp dụng là:

A. Mua bảo hiểm cho hàng tồn kho

B. Chứng từ cần đánh số trước

C. Phân chia trách nhiệm giữa xét duyệt và thực hiện bán hàng

D. Hạn chế tiếp cận hàng tồn kho, kiểm kê kho hàng

29. Thủ tục kiểm soát để hạn chế rủi ro thanh toán trùng hóa đơn nhiều lần:

A. Phân chia người viết séc, ký séc, gửi séc -> Sai vì chỉ giúp giảm việc chi sai mục đích, tư
lợi, không giúp giảm thiểu thanh toán nhiều lần

B. Chỉ thanh toán cho chứng từ gốc

C. Đối chiếu ngân hàng -> Sai vì không đúng trong trường hợp thanh toán bằng tiền mặt

D. Tất cả đều đúng

30. Nhận định nào đúng về kiểm soát nội bộ của COSO:

A. Kiểm soát nội bộ đảm bảo rằng sai sót không xảy ra
B. Nếu đã nhận thức được rủi ro thì hoàn toàn có thể áp dụng các thủ tục kiểm soát -> Sai,
thủ tục kiểm soát phải luôn được thực hiện chứ không đợi đến khi phát hiện có rủi ro mới
làm

C. Mục tiêu thông tin là một trong những mục tiêu của hệ thống kiểm soát nội bộ

D. Kiểm soát nội bộ đơn giản là những chính sách, biểu mẫu, thủ tục -> Sai, phải kế đến vai
trò của con người

31. Thủ tục kiểm soát nào sau đây giúp ngăn chặn rủi ro mua hàng không đúng nhu
cầu sử dụng:

A. Đánh số thứ tự trước và liên tục phiếu đề nghị mua hàng

B. Phiếu đề nghị mua hàng phải được phê duyệt thích hợp trước khi đặt hàng

C. Kiểm kê kho hàng và đối chiếu với sổ ghi chép hàng tồn kho thường xuyên

D. Đóng dấu đã thanh toán trên hóa đơn mua hàng

32. Hệ thống chứng từ kế toán, hệ thống sổ kế toán thuộc:

A. Thông tin, truyền thông

B. Môi trường kiểm soát

C. Hoạt động kiểm soát

D. Giám sát

33. Quá trình người quản lý đánh giá chất lượng của hệ thống kiểm soát theo thời gian
được gọi là:

A. Thông tin, truyền thông

B. Môi trường kiểm soát

C. Giám sát

D. Hoạt động kiểm soát

34. Kiểm kê hàng tồn kho và xử lý chênh lệch giữa sổ kế toán và sổ thực tế khi kiểm
kê:

A. Kiểm soát ngăn ngừa

B. Kiểm soát phát hiện

C. Kiểm soát sửa sai


D. Kiểm soát máy tính

35. Để tránh tình trạng sai lệch giữa số liệu trên sổ sách kế toán và số lượng thực tế
hàng tồn kho, thủ tục kiểm soát nên được thiết lập là:

A. Định kỳ kiểm kê kho hàng và đối chiếu với sổ ghi chép hàng tồn kho thường xuyên

B. Kế toán chỉ ghi nhận nghiệp vụ mua hàng khi có đầy đủ bộ chứng từ mua hàng gồm
phiếu đề nghị mua hàng, đơn đặt hàng, hóa đơn mua hàng, phiếu nhập kho

C. Cả 2 câu trên đều đúng

D. Cả 2 câu trên đều sai

36. Kiểm soát tính hợp pháp, hợp lệ của chứng từ, thuộc:

A. Kiểm soát đầu vào

B. Kiểm soát quá trình

C. Kiểm soát đầu ra

D. Kiểm soát rủi ro

37. ‘’Để trở thành khách hàng thân thiết và được tích lũy điểm khi mua hàng, quý
khách vui lòng đăng ký tài khoản trước khi mua. Xem hướng dẫn chi tiết cách đăng ký
tài khoản tại đây.’’ Nội dung trên thuộc:

A. Thông tin, truyền thông

B. Môi trường kiểm soát

C. Hoạt động kiểm soát

D. Giám sát

38. Đánh dấu chứng từ gốc khi xét duyệt chi tiền là thủ tục kiểm soát nhằm:

A. Ngăn ngừa việc chi tiền sai mục đích

B. Ngăn ngừa việc tái sử dụng chứng từ gốc để xin duyệt chi nhiều lần

C. Ngăn ngừa việc biển thủ tiền của thủ quỹ

D. Ngăn ngừa tình trạng chứng từ giả

39. Thủ tục để hạn chế rủi ro giá cả không hợp lý của chu trình chi phí là:

A. Thủ tục ủy quyền, xét duyệt phù hợp (trên đơn đặt hàng mua)
B. Lập danh sách người bán được chấp nhận

C. Chính sách nhận quà, hoa hồng từ người cung cấp

D. Yêu cầu báo giá hay thủ tục đấu thầu phù hợp

40. Sử dụng nhà kho đối với hàng tồn kho, bảo vệ tiền bằng các két sắt chịu lửa, thuộc:

A. Kiểm soát vật chất

B. Phân chia trách nhiệm hợp lý

C. Ủy quyền xét duyệt hoạt động

D. Kiểm soát độc lập việc thực hiện

41. Mở hồ sơ theo dõi chi tiết cho từng hóa đơn bán hàng ở tài khoản phải thu cho
từng khách hàng là:

A. Kiểm soát ngăn ngừa

B. Kiểm soát phát hiện

C. Kiểm soát sửa sai

D. Kiểm soát máy tính

42. Quản lý cửa hàng sẽ phê duyệt các phiếu nhập kho với hạn mức 100 triệu đồng.
Đối với những phiếu nhập kho có giá trị lớn hơn 100 triệu thì giám đốc sẽ là người phê
duyệt, thuộc:

A. Nguyên tắc bất kiêm nhiệm

B. Nguyên tắc ủy quyền

C. Nguyên tắc phân chia trách nhiệm hợp lý

D. Nguyên tắc kiểm soát vật chất

43. Để hạn chế rủi ro nhà xưởng, hàng hóa bị cháy do chập điện, thủ tục kiểm soát có
thể áp dụng là:

A. Hạn chế sử dụng điện vào buổi tối

B. Hàng hóa được chia ra nhiều kho, nhiều xưởng

C. Trang bị hệ thống báo cháy hiện đại

D. Hạn chế tiếp cận hàng tồn kho, kiểm kê kho hàng
44. Khai khống chi phí khấu hao thuộc gian lận của chu trình kế toán nào:

A. Chu trình doanh thu

B. Chu trình chi phí -> Sai, chu trình chi phí là chu trình liên quan tới các hoạt động mua
hàng và thanh toán với người bán, không liên quan tới tài sản cố định

C. Chu trình nhân sự

D. Tất cả đều sai

45. Thủ tục kiểm soát các nghiệp vụ thu tiền từ các khoản doanh thu là:

A. Kiểm tra sổ nhật ký thu tiền, sổ cái, sổ chi tiết các khoản phải thu

B. Đối chiếu nhật ký thu tiền và các bản sao kê của ngân hàng

C. Xem xét bằng chứng các khoản phải thu

D. Chỉ cần kiểm tra các phiếu thu

46. Để thu thập bằng chứng kiểm toán cho mục tiêu doanh thu bán hàng là có thực,
kiểm toán viên có thể thực hiện thủ tục kiểm toán nào?

A. Kiểm tra thủ tục chia cắt niên độ đối với nghiệp vụ bán hàng

B. Chứng kiến quá trình giao hàng cho bên mua

C. Chọn mẫu một số hóa đơn bán hàng để đối chiếu việc ghi chép vào sổ cái

D. Chọn mẫu các nghiệp vụ bán hàng có số tiền lớn và yêu cầu cung cấp chứng từ bán hàng
để kiểm tra

47. Thủ tục kiểm soát dựa trên nguyên tắc:

A. Nguyên tắc bất kiêm nhiệm, phân quyền và ủy quyền

B. Nguyên tắc bất kiêm nhiệm, phân công phân nhiệm và làm việc nhóm

C. Nguyên tắc bất kiêm nhiệm, phân nhiệm và ủy quyền, phê chuẩn

D. Nguyên tắc bất kiêm nhiệm, phân công và làm việc cá nhân

48. Hoạt động giám sát định kỳ do ai thực hiện:

A. Ban Giám đốc

B. Kiểm toán viên độc lập (hoặc kiểm toán viên nội bộ)

C. Nhân viên nhiều kinh nghiệm


D. Bố trí khác nhau ở các bộ phận khác nhau

49. Trưởng bộ phận bán hàng có thường xuyên theo dõi việc thực hiện kế hoạch bán
hàng hay không thuộc:

A. Môi trường kiểm soát

B. Giám sát

C. Hoạt động kiểm soát

D. Thông tin, truyền thông

50. Chính sách kiểm soát:

A. Là cơ sở cho việc thực hiện các thủ tục kiểm soát

B. Thiết lập theo đặc thù của cơ cấu tổ chức

C. Là quy định cụ thể để thực thi

D. Tất cả đều đúng

51. Thứ tự nào đúng:

A. Kiểm soát phát hiện, kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát bù đắp

B. Kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát bù đắp, kiểm soát phát hiện

C. Kiểm soát phát hiện, kiểm soát bù đắp, kiểm soát phòng ngừa

D. Kiểm soát phòng ngừa -> kiểm soát phát hiện -> kiểm soát bù đắp

52. Tạo khách hàng ảo, lập chứng từ bán hàng giả mạo, năm sau lập bút toán hàng bị
trả lại, thuộc:

A. Gian lận khách hàng

B. Gian lận máy tính

C. Gian lận báo cáo tài chính

D. Gian lận tài sản

53. Tính lương nhân viên không có thực (khai khống giờ, ghi thêm nhân viên ảo)
thuộc:

A. Gian lận khách hàng

B. Gian lận máy tính


C. Gian lận báo cáo tài chính

D. Gian lận tài sản

54. Kiểm soát dữ liệu hợp lệ, đầy đủ, không được để trống, thuộc:

A. Kiểm soát đầu vào

B. Kiểm soát quá trình

C. Kiểm soát đầu ra

D. Kiểm soát rủi ro

Nhóm câu hỏi 1. Những thủ tục kiểm soát nào có thể ngăn ngừa, phát hiện các tình
huống sau trong môi trường xử lý bằng máy:

a. Lập trình viên của công ty đã tiếp cận được tập tin dữ liệu về lương của doanh nghiệp,
sửa chữa dữ liệu lương này để sửa số lượng anh ta được hưởng cao hơn thực tế. -> Kiểm
soát quyền truy cập

b. Trong quá trình nhập liệu tiền thanh toán của khách hàng, số tiền 20.789.897 đồng đã bị
nhập nhầm số 0 thành chữ “O”. Kết quả nghiệp vụ không được xử lý chính xác, báo cáo
công nợ khách hàng bị sai -> Kiểm soát ứng dụng (kiểm tra lại dữ liệu, đảm bảo tính chính
xác của dữ liệu trong lúc nhập)

c. Khi nhập đơn đặt hàng của khách hàng, nhân viên nhập liệu đã ghi sai mã số hàng hoá
nên đặt hàng 50 máy tính của khách hàng bị thay thế bằng 50 màn hình; Ngoài ra anh ta
cũng bỏ sót không nhập địa chỉ giao hàng. -> Kiểm soát ứng dụng (kiểm soát khâu nhập liệu
đầu vào)

d. Nhân viên kế toán phải trả đã nhập máy một hoá đơn mua hàng khống của công ty anh
trai của cô ta, sau đó nhân viên này tiến hành các thủ tục về giấy tờ để thanh toán cho hoá
đơn này. -> Kiểm soát phân chia trách nhiệm hợp lý

e. Nhân viên bán hàng đã sửa giá bán hàng hóa thấp xuống để bán cho người quen. -> Kiểm
soát phân chia trách nhiệm hợp lý

Nhóm câu hỏi 2. Gumac chuyên kinh doanh trang phục công sở, hiện tại công ty có tất
cả 15 cửa hàng trên khắp thị trường phía Nam. Để thúc đẩy quá trình đặt hàng nhằm
đáp ứng nhu cầu mua hàng của khách hàng, công ty đã phát triển một hệ thống đặt
hàng như sau:
Tại cửa hàng, khi bất kỳ 1 dòng sản phẩm nào giảm về mức tối thiểu, hệ thống sẽ tự động
gửi đơn đặt hàng với số lượng đã được định sẵn đến nhà cung cấp sản phẩm. Sau đó, hàng
được đặt sẽ được chuyển về bộ phận giao nhận hàng tại văn phòng chính của công ty cùng
với bản sao đơn đặt hàng, phiếu giao hàng và hoá đơn. Khi hàng về, văn phòng GUMAC sẽ
liên lạc với chi nhánh đặt hàng để làm thủ tục chuyển hàng kèm bản photo của phiếu giao
hàng của nhà cung cấp về cửa hàng. Hoá đơn sẽ được chuyển về bộ phận thanh toán tại văn
phòng chính trong ngày để thực hiện thanh toán cho nhà cung cấp.

1. Điểm mạnh của chu trình trong hoạt động kiểm soát rủi ro là:

A. Chỉ đặt hàng dựa trên yêu cầu mua hàng của bộ phận

B. Phân chia bộ phận sử dụng và mua hàng

C. Đảm bảo đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng với hàng tồn kho luôn sẵn có

D. Tất cả đúng

2. Nhận định nào đúng:

A. Việc xử lý dữ liệu của quy trình trên được thực hiện bằng hình thức thủ công

B. Hoạt động đặt hàng là hoạt động đầu tiên của chu trình chi phí

C. Hóa đơn là chứng từ bên trong của công ty GUMAC

D. Phiếu giao hàng là căn cứ pháp lý ràng buộc trách nhiệm giữa 2 bên

3. Điểm yếu của chu trình trong hoạt động kiểm soát rủi ro là:

A. Không có sự phê duyệt đơn đặt hàng của người có thẩm quyền trước khi gửi đi

B. Không có sự kiểm tra đối chiếu lại hoá đơn và hàng hoá trước khi thanh toán cho nhà
cung cấp

C. Hệ thống bị lỗi có thể dẫn tới không cập nhập được lượng hàng được giao về, các đơn đặt
hàng có thể bị đặt lặp lại nhiều lần

D. Tất cả đều đúng

Nhóm câu hỏi 3. Hoạt động thu mua lại công ty A được mô tả như sau:

Khi nguyên vật liệu giảm về mức tối thiểu, bộ phận sản xuất sẽ lập 3 liên phiếu đề nghị mua
hàng và gửi 1 liên cho bộ phận thu mua, 1 liên đến bộ phận nhận hàng. Sau đó, bộ phận thu
mua sẽ lập 6 liên đơn đặt hàng căn cứ nội dung của phiếu đề nghị mua hàng, 2 liên sẽ được
chuyển cho nhà cung cấp, 1 liên sẽ được chuyển về bộ phận sản xuất, 1 liên sẽ được chuyển
về bộ phận nhận hàng, và 1 liên sẽ được chuyển về bộ phận thanh toán. Khi nhà cung cấp
giao hàng, hóa đơn sẽ được chuyển trực tiếp đến bộ phận thu mua, còn hàng sẽ được chuyển
đến bộ phận nhận hàng, 3 phiếu nhận hàng sẽ được lập, 1 phiếu sẽ được gửi lại cho nhà
cung cấp, 2 phiếu sẽ được chuyển cho bộ phận thu mua.

Bộ phận thu mua sẽ đối chiếu thông tin trên phiếu đề nghị mua hàng, đơn đặt hàng, phiếu
nhận hàng và hoá đơn, sau đó gửi hoá đơn cùng 1 liên phiếu nhận hàng cho bộ phận thanh
toán.

1. Việc xử lý dữ liệu của quy trình chi phí trên được thực hiện bằng:

A. Phương pháp thủ công

B. Phương pháp bán tự động

C. Phương pháp tự động

D. Tất cả đều sai

2. Để phòng ngừa rủi ro trong việc thanh toán, công ty đã áp dụng thủ tục kiểm soát:

A. Thông tin giữa hoá đơn, phiếu nhận hàng, phiếu đặt hàng và đề nghị mua hàng được đối
chiếu trước khi chuyển qua bộ phận thanh toán

B. Tách bạch giữa bộ phận thanh toán, thu mua và nhận hàng

C. Các bộ phận đều lưu giữ các liên chứng từ liên quan để đối chiếu

D. Tất cả các thủ tục trên

3. Điểm chưa hoàn thiện ở quy trình chi phí trên là:

A. Đơn đặt hàng được lập nhiều hơn 4 liên

B. Tách biệt giữa bộ phận thu mua và thanh toán

C. Phiếu đề nghị mua hàng chưa được phê chuẩn

D. Lưu 2 phiếu nhận hàng ở bộ phận thu mua.

4. Giải pháp cải tiến quy trình trên hoàn thiện hơn:

A. Bộ phận thu mua kiêm hoạt động thanh toán để đơn giản quy trình

B. Kiểm tra lại thông tin giữa đơn đặt hàng và hoá đơn ở bộ phận sản xuất

C. Phiếu đề nghị mua hàng nên được phê chuẩn xét duyệt trước khi gửi đi

D. Tất cả giải pháp trên.


CHƯƠNG 5. THỰC HIỆN VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN

(Chương 5 mình sưu tầm được hơi ít, các bạn thông cảm :<)

1. Để đảm bảo tính hiệu quả trong sử dụng hệ thống giữa phần cứng và phần mềm
cần:

A. Đồng bộ

B. Hiện đại

C. Đơn giản

D. Rõ ràng

2. Sau khi tạo lập được phần cứng và phần mềm trên hệ thống, đơn vị chuyên trách
của doanh nghiệp sẽ tiến hành:

A. Hướng dẫn thực hiện quá trình vận hành hệ thống

B. Phân tích quá trình vận hành hệ thống

C. Xây dựng quá trình vận hành hệ thống

D. Rà soát quá trình vận hành hệ thống

3. Lập trình, cài đặt phần mềm thuộc về giai đoạn nào sau đây?

A. Phân tích hệ thống

B. Vận hành hệ thống

C. Thiết kế hệ thống

D. Lưu trữ hệ thống

4. Khảo sát hệ thống thông tin kế toán thuộc về giai đoạn nào sau đây?

A. Phân tích hệ thống

B. Vận hành hệ thống

C. Thiết kế hệ thống

D. Lưu trữ hệ thống

You might also like