You are on page 1of 66

7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 1

CHƯƠNG 3

QUẢN TRỊ THỜI GIAN,


LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 2

CHƯƠNG 3
NỘI DUNG

1. QUẢN TRỊ THỜI GIAN

2. LẬP KẾ HOẠCH

3. MỤC TIÊU SMART

4. MA TRẬN THỜI GIAN


7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 3

CHƯƠNG 3
MỤC TIÊU

1. Nhận biết được giá trị của thời


gian

2. Biết cách lập kế hoạch công việc

3. Biết sắp xếp và giải quyết công


việc hiệu quả thông qua ma trận
quản trị thời gian.
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 4

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

3.1.1 KHÁI NIỆM

•Quản trị thời gian: Là sử dụng hiệu quả thời gian có


được(resource) cho một mục tiêu nhằm đạt được lợi
ích tối đa và nằm trong kế họach dự định trước.
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 5

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

3.1.1 KHÁI NIỆM

“Thời gian là Vàng.


Thời gian là cuộc sống”
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 6

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

3.1.1 KHÁI NIỆM

Thời gian là một tài nguyên vô giá!


Chúng ta không thể tạo ra nó nhưng
nhưng có thể quản lý nó thông qua quản lý
công việc!
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 7

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

3.1.2 SỰ CẦN THIẾT

Mỗi ngày có: 1440


7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 8

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

3.1.2 SỰ CẦN THIẾT

36,792,000
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 9

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

3.1.2 SỰ CẦN THIẾT

2,207,520,000
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 10

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

3.1.2 SỰ CẦN THIẾT


Quản lý thời gian là
việc khó

Nhưng có thể
nếu có quyết
tâm
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 11

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

3.1.3 Nguyên nhân làm mất thời gian.

1. Làm việc không có kế hoạch

2. Các mục đích không rõ ràng

3. Đặt quá nhiều mục tiêu

4. Giám sát quá chặt chẽ

5. Lo lắng thái quá


7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 12

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

3.1.3 Nguyên nhân làm mất thời gian.

6. Có quá nhiều công việc giấy tờ

7. Theo chủ nghĩa hoàn hảo

8. Vòng vo

9. Sửa sai

10. Trì hoãn công việc


7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 13

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

3.1.3 Nguyên nhân làm mất thời gian.

11. Mất thời gian chờ đợi

12. Dự các cuộc họp vô bổ

13. Nghỉ sớm

14. Tức giận

15. Có quá nhiều giao tiếp xã hội


7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 14

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

3.1.3 CÁC NGUYÊN TẮC VÀNG

Làm việc
hay
Bận việc?
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 15

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

3.1.4 CÁC NGUYÊN TẮC VÀNG

1. Đọc có chọn lọc

2. Liệt kê công việc cần thực hiện trong ngày

3. Ưu tiên hoá các công việc

4. Ngăn nắp

5. Làm nhiều việc không quan trọng một lúc


7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 16

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

3.1.4 CÁC NGUYÊN TẮC VÀNG

6. Có các công việc nhẹ nhàng xen kẽ

7. Chia nhỏ các công việc lớn

8. Xác định 20% công việc quan trọng

9. Dành thời gian tốt cho công việc quan trọng

10.Dành một thời gian không bị quấy rầy


7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 17

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

3.1.5 MA TRẬN QUẢN TRỊ THỜI GIAN

Khẩn cấp Không khẩn cấp

Quan
trọng I II

Không
quan III IV
trọng
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 18

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

3.1.5 MA TRẬN QUẢN TRỊ THỜI GIAN


Quan Khẩn cấp Không khẩn cấp
trọng
I •Khủng hoảng II •Làm việc trong C/ lược
VIỆC QUAN TRỌNG

•Các vấn đề cấp bách •Xây dựng quan hệ


•Các dự án đến hạn •Tìm kiếm cơ hội
•Công việc tồn đọng •Lập kế hoạch
III•Các việc đột xuất IV•Các công việc vô bổ
•Thư từ, e-mail •Điện thoại
•Họp hành •Tán gẫu
Không •Các vấn đề cấp bách •Hoạt động “giải trí”
quan
trọng
BÂY GIỜ VIỆC KHẨN CẤP SAU ĐÓ
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 19

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

Các ví dụ ma trận quản lý thời gian

1. Khách hàng gọi điện cám bị mốc.

2. Sếp gọi đi thị trường

3. Gửi mail cho khách hàng.

4. Chốt đại lý.

5. Tìm hiểu thêm khách hàng tiềm năng.


7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 20

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

Các ví dụ ma trận quản lý thời gian

1. Khách hàng gọi điện cám bị mốc.

2. Chốt đại lý.

3. Sếp gọi đi thị trường

4. Gửi mail cho khách hàng.

5. Tìm hiểu thêm khách hàng tiềm năng.


7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 21

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

Các ví dụ ma trận quản lý thời gian

1. Xem bản tin thị trường.

2. Gửi mail báo cáo ngày.

3. Gọi điện hỏi thăm khách hàng.

4. Đưa bạn gái đi chơi.

5. Đại lý lấy cám công ty khác.


7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 22

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

Các ví dụ ma trận quản lý thời gian

1. Đại lý lấy cám công ty khác.

2. Gọi điện hỏi thăm khách hàng.

3. Gửi mail báo cáo ngày.

4. Đưa bạn gái đi chơi.

5. Xem bản tin thị trường.


7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 23

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

Giấy và bút • Phụ thuộc ít

• Dễ sử dụng

• Linh động

• Không oai
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 24

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

• Phụ thuộc nhiều


Công cụ hiện đại
• Khó sử dụng

• Không linh động

• Rất oai
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 25

3.1 QUẢN TRỊ THỜI GIAN

Cách nghi sổ
• Viết ra mọi mục tiêu cần đạt

• Liệt kê tất cả các công việc cần

làm

• Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên

• Gạch đi những việc đã làm

• Hãy nghĩ đến việc hiện tại


7/31/20
26 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 27

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIỆU CÔNG VIỆC

3.2.1 KHÁI NIỆM KẾ HOẠCH

Kế hoạch là một tập hợp những


hoạt động được sắp xếp theo lịch
trình, có thời hạn, nguồn lực, ấn
định những mục tiêu cụ thể và xác
định biện pháp tốt nhất… để thực
hiện một mục tiêu cuối cùng đã
được đề ra.
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 28

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

3.2.2 VAI TRÒ CỦA VIỆC LẬP KẾ HOẠCH

1. Tư duy có hệ thống hơn để tiên liệu các tình


huống xảy ra.

2. Phối hợp mọi nguồn lực hữu hiệu hơn.

3. Tập trung vào các mục tiêu


7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 29

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

3.2.2 VAI TRÒ CỦA VIỆC LẬP KẾ HOẠCH

4. Nắm vững các nhiệm vụ cơ bản của tổ chức để

phối hợp với các vị trí quản lý khác.

5. Sẵn sàng ứng phó và đối phó với những thay


đổi của môi trường bên ngoài.

6. Phát triển hữu hiệu các tiêu chuẩn kiểm tra.


7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 30

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

Các
3.2.3 PHƯƠNG PHÁP bước
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH lập kế
hoạch

1 2 3 4 5
Xác định Xác định các Xác định Xây dựng Tổng hợp và
mục tiêu tổng căn cứ để nhiệm vụ cụ các bảng rút kinh
thể, cụ thể xác định mục thể và quỹ biểu, các giải nghiệm
tiêu thời gian. pháp để đạt
được mục
tiêu
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 31

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

3.2.5 CÔNG CỤ LẬP KẾ HOẠCH

Phương pháp:
5W1H2C5M
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 32

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

3.2.5 CÔNG CỤ LẬP KẾ HOẠCH

W C
Công cụ lập
kế họach
W C

W W W H
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 33

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

3.2.5 CÔNG CỤ LẬP KẾ HOẠCH


Công cụ lập
kế họach
W
Xác định mục tiêu,
Why yêu cầu

• Tại sao làm?


• Ý nghĩa của việc làm?
• Hậu quả nếu không làm?
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 34

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

3.2.5 CÔNG CỤ LẬP KẾ HOẠCH Công cụ lập


kế họach
W
Xác định nội dung
What công việc
• Làm gì để đạt được điều ấy?
• Các bước chính cần tiến
hành là gì?
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 35

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

3.2.5 CÔNG CỤ LẬP KẾ HOẠCH Công cụ lập


kế họach

W Xác định địa điểm thực hiện


công việc
Where
• Thực hiện tại đâu?
• Được hỗ trợ từ đâu?
• Kiểm tra ở bộ phận/công
đoạn nào?
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 36

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

3.2.5 CÔNG CỤ LẬP KẾ HOẠCH Công cụ lập


kế họach

W Xác định thời gian thực hiện


công việc
When
• Xác định tiến độ thời gian
• Xác định mức độ khẩn cấp
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 37

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

3.2.5 CÔNG CỤ LẬP KẾ HOẠCH Công cụ lập


kế họach

W Xác định người thực hiện


công việc
Who
• Ai làm?
• Ai kiểm tra?
• Ai hỗ trợ?
• Ai chịu trách nhiệm?
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 38

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

3.2.5 CÔNG CỤ LẬP KẾ HOẠCH Công cụ lập


kế họach
H

How
Thực hiện công
việc như thế nào
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 39

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

• VÍ DỤ

H How

Why? What? Where? When? Who?

How?
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 40

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

3.2.5 CÔNG CỤ LẬP KẾ HOẠCH

Công cụ lập
kế họach

Control
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 41

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

3.2.5 CÔNG CỤ LẬP KẾ HOẠCH

Công cụ lập
kế họach

Check
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 42

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

3.2.5 CÔNG CỤ LẬP KẾ HOẠCH

Nguồn lực
man
Material

method 5M

machine
money
Cycle Diagram
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 43

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

3.2.5 CÔNG CỤ LẬP KẾ HOẠCH

“Bốn bước dẫn tới thành tựu:


Ø Lên kế hoạch có mục đích.
Ø Chuẩn bị chuyên tâm.
Ø Tiến hành tích cực.
Ø Theo đuổi bền bỉ”
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 44

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

3.2.2 MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

20% 80%
NỖ LỰC KẾT QUẢ

Nguyên lý 80/20 của Pareto:


80% kết quả đến từ 20% hành động.
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 45

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

3.2.2 MỤC TIÊU CÔNG VIỆC


- Specific: -
Cụ thể, rõ Measurable:
rang, dễ hiểu S M Đo đếm
được

T SMART -
- Time Achievable:
bound: Có thể đạt
Thời gian để A được
đạt được

- Realistic:
Thực tế R “Cả ngày thì mãi đi chơi
Tối lặn mặt trời đổ thóc vào xay”
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 46

3.2 LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU CÔNG VIỆC

3.2.2 MỤC TIÊU CÔNG VIỆC VÍ DỤ

ØTôi sẽ mua xe AB. 50 triệu


đồng vào tháng 6/2017.
ØTôi sẽ đi du lịch với chi phí
20 triệu đồng.
ØNăm 2018 tôi sẽ mua một
chiếc ô tô.
47
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC

Chuẩn
mực

Tính Suy
cách SỐ PHẬN nghĩ

Thói Hành
quen vi
48
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC

Hệ
chuẩn

Văn Suy
hoá SỰ NGHIỆP nghĩ

Thói Hành
quen vi
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 49

3.3 ÁP DỤNG 5S TRONG QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

3.3.1 KHÁI NIỆM

v 5S là một phương pháp cải tiến đơn giản, dễ

hiểu đối với mọi người, thực hiện dễ dàng và


chi phí thực hiện ít tốn kém.
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 50

3.3 ÁP DỤNG 5S TRONG QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

3.3.1 KHÁI NIỆM

v 5S không những giúp cho các công ty nâng

cao được chất lượng hoạt động mà còn giúp


mọi người nâng cao được khả năng để đem
lại sự phát triển cho công ty và làm giảm lãng
phí cho doanh nghiệp.
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 51

3.3 ÁP DỤNG 5S TRONG QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

3.3.2 Ý NGHĨA

Tiếng nhật/Anh Tiếng Việt Ý nghĩa

Seiri/Sort Sàng lọc Chọn và loại bỏ những thứ không


cần thiết
Seiton/ Set in order Sắp xếp Sắp xếp các đồ vật đúng chỗ

Seiso/Shine Sạch sẽ Khu vực làm việc luôn được vệ sinh

Seiketsu/Standardize Săn sóc Duy trì nơi làm việc sạch sẽ và ngăn
nắp
Shitsuke/Sustain Sẵn sàng Thực hiện 4S trên một cách tự giác,
tập thể
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 52

3.3 ÁP DỤNG 5S TRONG QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

3.3.3 NỘI DUNG


S1 – Sàng lọc
v Phân loại những thứ cần thiết và không
cần thiết.
v Loại bỏ những thứ không cần thiết.
v Xác định “đúng số lượng” đối với những
thứ cần thiết.
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 53

3.3 ÁP DỤNG 5S TRONG QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

3.3.3 NỘI DUNG


S2 – Sắp xếp

v Sắp xếp những thứ cần thiết theo thứ tự ngăn nắp và có đánh số
ký hiệu để dễ tìm, dễ thấy

v Sắp xếp đúng vật, đúng chỗ

v Sắp xếp các vị trí dụng cụ,


máy móc, công nhân… sao
cho tiến trình làm việc trôi
chảy
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 54

3.3 ÁP DỤNG 5S TRONG QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

3.3.3 NỘI DUNG


S3 – Sạch sẽ

v Giữ gìn nơi làm việc, thiết bị, dụng cụ


sạch sẽ

v Hạn chế nguồn gây dơ bẩn, bừa bãi.

v Lau chùi có “Ý THỨC”


7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 55

3.3 ÁP DỤNG 5S TRONG QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

3.3.3 NỘI DUNG


S4 – Săn sóc

v Duy trì thành quả đạt được.

v Liên tục thực hiện 3S mọi lúc, mọi nơi.

v Nguyên tắc 3 không:


ü Không có vật vô dụng.
ü Không bừa bãi
ü Không dơ bẩn
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 56

3.3 ÁP DỤNG 5S TRONG QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

3.3.3 NỘI DUNG


S5 – Sẵn sàng

v Tự giác, tự nguyện thực hiện và duy trì 3S:


ü Sàng lọc
ü Sắp xếp
ü Sạch sẽ
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 57

3.3 ÁP DỤNG 5S TRONG QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

3.3.3 ÍCH LỢI

v Năng suất cao (Productivity)

v Chất lượng cao (Quality)

v Chi phí hạ (Cost)

v Giao hàng đúng hẹn (Delivery)


7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 58

3.3 ÁP DỤNG 5S TRONG QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

3.3.3 ÍCH LỢI

v An toàn cho mọi người (Safety)

v Tinh thần làm việc cao (Morale)

v Tăng cường khả năng làm việc theo nhóm

v Tạo thêm nhiều không gian

v ...
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 59
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 60

3.3 ÁP DỤNG 5S TRONG QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

3.3.3 ÍCH LỢI

v Xây dựng một môi trường sạch sẽ, ngăn nắp


v Mọi người trong cũng như ngoài công ty dễ
dàng nhận thấy rõ kết quả
v Tăng cường phát huy sáng kiến
v Nâng cao ý thức kỷ luật trong cơ quan
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 61

3.3 ÁP DỤNG 5S TRONG QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

3.3.3 ÍCH LỢI

v Chỗ làm việc trở nên thuận tiện và an toàn


v Cán bộ công nhân viên tự hào về nơi làm việc
v Xây dựng hình ảnh tổ chức/doanh nghiệp, đem
lại cơ hội trong kinh doanh...
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 62

3.3 ÁP DỤNG 5S TRONG QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG


Các bước thực hiện và kiểm tra

v Cam kết của lãnh đạo: chỉ đạo thực hiện, nhân
lực, kinh phí...
v Đào tạo và hướng dẫn mọi cán bộ nhân viên
trong công ty hiểu rõ mục tiêu, ý nghĩa cũng như
phương pháp để thực hiện
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 63

3.3 ÁP DỤNG 5S TRONG QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG


Các bước thực hiện và kiểm tra

v Sự tham gia của tất cả mọi người


v Duy trì và cải tiến không ngừng, tạo nên một
nguyên tắc hoạt động trong công ty để đảm bảo
tính hiệu quả trong quản lý và kinh doanh
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 64

3.3 ÁP DỤNG 5S TRONG QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG


Các tiêu chí thực hiện 5S

Tổng thể nơi làm việc:


v Nơi làm việc có sạch sẽ, ngăn lắp không?
v Nơi làm việc có an toàn không?
v Mọi thứ có được sắp xếp hợp lý để dễ tìm, dễ lấy
hay không?
v Máy móc thiết bị có được vệ sinh, bảo dưỡng
không?
v Máy móc và vật dụng có được đặt ở nơi thuận
tiện cho người sử dụng không?
v Các cán bộ nhân viên có mặc đồng phục/quần áo
sách sẽ, gọn gàng theo quy định hay không?
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 65

3.3 ÁP DỤNG 5S TRONG QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG


Các bước thực hiện và kiểm tra

Bàn làm việc:

v Các hồ sơ đang sử dụng có được lưu giữ để dễ


truy tìm không?
v Các vật dụng có đảm bảo sạch sẽ không?
v Có vật dụng thừa trên bàn làm việc?
v Có đầy đủ các thiết bị, công cụ, dụng cụ để thực
hiện công việc?
7/31/20 C3-QUẢN TRỊ THỜI GIAN, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC 66

3.3 ÁP DỤNG 5S TRONG QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG


Các bước thực hiện và kiểm tra
STT Thực hiện Trách nhiệm

1 Tự thực hiện và kiểm tra Các bộ phận

2 Chụp ảnh hiện trường Ban 5S

3 So sánh Ban 5S

4 Khuyến cáo thực hiện Ban 5S

5 Tự thực hiện và kiểm tra liên tục Các bộ phận

You might also like