You are on page 1of 4

BÀI TẬP NGUYỄN KHOA DIỆU LINH

BÀI TẬP SỐ 1

Tại Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) trong ngày 25/2/Y phát
sinh một số nghiệp vụ sau:

1. Ông Trần Tú nộp thẻ tiết kiệm kèm chứng minh nhân dân đề nghị lãnh tiền mặt
100.000.000 đồng từ tài khoản tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn.
Nợ 4231.Tú: 100 000 000
Có 1011: 100 000 000
2. Công ty Đại Phát nộp giấy nộp tiền kèm tiền mặt 150.000.000 đồng để nộp vào tài
khoản tiền gửi không kỳ hạn.
Nợ 1011: 150 000 000
Có 4211.công ty ĐP: 150 000 000
3. Căn cứ vào Hợp đồng tín dụng và phiếu chi, Ngân hàng giải ngân bằng tiền mặt
đối với bà Lê Hạnh là 120.000.000 đồng, thời hạn cho vay là 9 tháng với lãi suất cho vay
là 1%/tháng.
Nợ 2111.H: 120 000 000
Có 1011: 120 000 000
4. Ngân hàng xuất tiền mặt để gửi vào Tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng nhà nước số
tiền là 400.000.000 đồng. Ngân hàng đang chuyển tiền mặt đến Ngân hàng nhà nước.
Nợ 1019: 400 000 000
Có 1011: 400 000 000
5. Nhân viên Hồng Hải nhận tạm ứng bằng tiền mặt để đi công tác là 5.000.000
đồng.

Nợ 3613: 5 000 000

Có 1011: 5 000 000

YÊU CẦU:
1. Hãy xử lý và định khoản các nghiệp vụ trên.
2. Hãy cho biết nghiệp vụ 2 và 5 ảnh hưởng như thế nào đến giá trị Bảng cân đối kế
toán Ngân hàng.

Biết rằng: Các tài khoản có liên quan đều có đủ số dư để thanh toán.

BÀI TẬP SỐ 2:

Anh (chị) hãy đọc nội dung các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại NH XYZ: (Đơn vị tính:
triệu đồng)

Ngân hàng chuyển tiền cho đv 1 000

1. Nợ TK Tiền mặt đang vận chuyển (TK 1019) : 1.000


Có TK Tiền mặt tại đơn vị (TK 1011) : 1.000

Ngân hàng rút tiền từ NHNN 1 500 về nhập quỹ TM

2. Nợ TK Tiền mặt tại đơn vị (TK 1011) : 1.500


Có TK Tiền gửi tại NH nhà nước (TK 1113) : 1.500

KH nộp lại số tiền NH thu thiếu 100

3. Nợ TK Tiền gửi của khách hàng C (TK 4211) : 100


Có TK Thiếu tiền chờ xử lý (TK 3614) : 100

NH thu nợ bằng TM KHB 200

4. Nợ TK Tiền mặt tại đơn vị (TK 1011) : 200


Có TK Nợ trong hạn KHB (TK 2111) : 200

NH nộp tiền vào máy ATM

5. Nợ TK Tiền mặt tại máy ATM (TK 1014) : 500


Có TK Tiền mặt tại đơn vị (TK 1011) : 500

Kiểm kê quỹ TM phát hiện thừa 28

6. Nợ TK Tiền mặt tại đơn vị (TK 1011) : 28


Có TK Thừa quỹ chờ xử lý (TK 4610) : 28

Nộp TM vào quỹ khác

7. Nợ TK Quỹ khác (TK 619) : 10


Có TK Tiền mặt tại đơn vị (TK 1011) : 10

BÀI TẬP SỐ 3

Tại Ngân hàng thương mại X trong ngày 10/7/Y phát sinh một số nghiệp vụ sau:

1. Khách hàng B nộp giấy gửi tiền kèm chứng minh nhân dân và số tiền mặt là 500
triệu đồng để gửi tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 6 tháng, lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 6
tháng là 0,8%/tháng.
Nợ 1011: 500 000 000

Có 4232.B.6TH: 500 000 000

2. Thử quỹ Công ty C nộp Séc kèm chứng minh nhân dân đề nghị lãnh tiền mặt là 40
triệu đồng từ tiền gửi không kỳ hạn của Công ty C.
Nợ 4211.C: 40 000 000
Có 1011: 40 000 000
3. Ngân hàng thu nợ trong hạn bằng tiền mặt đối với khách hàng T là 3 triệu đồng.
Nợ 1011: 3 000 000
Có 2111: 3 000 000
4. Ngân hàng nhận tiền mặt từ tiền gửi tại Ngân hàng nhà nước số tiền là 270 triệu
đồng.
Nợ 1011: 270 000 000
Có 1113: 270 000 000
5. Cuối ngày, kiểm quỹ, Ngân hàng phát hiện tồn quỹ tiền mặt thực tế là 326 triệu
đồng, tồn quỹ trên sổ kế toán tiền mặt là 352 triệu đồng.
Nợ 3614: 26 000 000
Có 1011: 26 000 000

YÊU CẦU: Hãy xử lý và định khoản các nghiệp vụ trên.

Biết rằng: Các tài khoản có liên quan đều có đủ khả năng thanh toán.

You might also like