You are on page 1of 12

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2

Câu1.Trong các kết quả sau đây, kết quả nào là đúng
α +1
x
A. ∫ x dx=
α
α
+C
1
B. ∫ x dx=ln|x|+ C

C.

D.

Câu 2. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A.

B.

C.

D.

Câu 3. Chọn mệnh đề sai

A.

B.

C.

D.

Câu 4. Nguyên hàm F(x) của f ( x)=3 x 2 +2 x thỏa mãn F(0)=1 là

A.
3 2
B. x + x +1
3
C. x +4
3
D. 2 x +x
1
Câu 5. Cho là một nguyền hàm của hàm số f ( x )= x và F (1)=1 Tính F (2)

A. F (2)=ln 2+1.
ln 2
B. F (2)= +1
2
C. F (2)=0
D. F (2)=ln 2+2

Câu 6. Trong các kết quả sau đây, kết quả nào là ĐÚNG?

a)

b)
c)
d) ∫ e x dx=e x + C
Câu 7. Trong các kết quả sau đây, kết quả nào là ĐÚNG?
α +1
A. ∫ x α dx= xα +C

B.

C.
1
D. ∫ sin2 x dx=−cot x +C

Câu 8. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:

a)
b) y=−sin x
c)
d)
Câu 9. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:

a)
b)
1
c) y=
x

d)

Câu 10. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:

a)
b)
c)
d)
Đáp án: c)

Câu 11. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:

a)
b)
c) y=2e 2 x
d)

Câu 12. Nguyên hàm F(x) của thỏa mãn F(1)=0 là biểu thức nào sau
đây:

A.
B.
C.
D. x 2+ x−2

Câu 13. Nguyên hàm F(x) của thỏa mãn F(1)=0 là biểu thức nào sau
đây:

a)
b) x 3 + x−2
c)
d)

Câu 14. Nguyên hàm F(x) của thỏa mãn F(1)=0 là biểu thức nào sau
đây:

a)
b) x 4 −2 x +1
c)
d)

Câu 15. Nguyên hàm của hàm số là biểu thức nào sau đây:

a) b)

F ( x )=ln| x+1|+ C
c) d)

Câu 16. Cho hàm số . Khi đó khẳng định nào sau đây là ĐÚNG:

a) b)

1
d) ∫ f ( x ) dx= 2 e
2 x+3
+C
c)

Câu 17. Nếu thì hàm số là biểu thức nào sau đây:

4x
a) 4 e b)

c) d)

Câu 18. Nếu thì hàm số là biểu thức nào sau đây:
3
4 ln x
a) b) x c) d)

Câu 19. Nếu ∫ f ( x )dx =tan x+ C thì


2
bằng:

13 2 sinx 1
A. 2 tanx B. tan x C. 3 D.
3 cos x sin 2 x

Câu 20. Nếu thì hàm số là biểu thức nào sau đây:

a) b) 2 sin x cos x c) d)

Câu 21. Cho hàm số: . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

b) ∫
f ( x )dx =ln ¿ x∨+C
a)

c) d)

Câu 22. Cho hàm số: . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

a) b)

1
c) ∫ 2
2x
f (x )dx = e +C
d)

Câu 23. Biết là nguyên hàm của và . Khi đó nhận giá


trị nào sau đây:
ln 2+1
a) b) c) d)

Câu 24. Cho hàm số: . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
a) b)

−1
∫ f (x )dx = 2
cos 2 x +C
c) d)

Câu 25. Cho hàm số: . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

a) b)

1
c) ∫ f (x )dx = sin2 x +C
2

d)

Câu 26. Cho hàm số: . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

f (x )dx =2 √ x 3 +C
a) b) ∫

c) d)

Câu 27. Giá trị tích phân là biểu thức nào sau đây:

a)
b)
c)
d) arctan (¿ sin x)¿

Câu 28. Giá trị tích phân là biểu thức nào sau đây:
a) I =sin6 x +C
b) I =cos 6 x +C
1 6
c) I = cos x+C
6
16
d) I = sin x +C
6

Câu 29. Giá trị tích phân là biểu thức nào sau đây:
1
a) I = 3 ¿ b)

c) d)

Câu 30. Cho hàm số: . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG:

b) ∫
f (x )dx =ln |ln x|+C
a)

c) d)

Câu 31. Cho , là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn . Khi
đó, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

a) b)

c) d)

Câu 32. Giá trị của tích phân là kết quả nào sau đây:

1
a) e |0=e−1
x
b) c) d)

Câu 33. Cho tích phân suy rộng . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG:

a) Tích phân (1) bằng 0


b) Tích phân (1) bằng 1
c) Tích phân (1) phân kỳ
d) Các khẳng định trên đều sai
π
2
Câu 34. Cho I =∫ sinxcosxdx và u=sinx . Chọn khẳng định sai
0

π
2
A. I =∫ udu.
0
1

B. I =∫ udu
0
1
C. I=
2
1 2 u=1
D. I = u |u=0
2

8 5 8 5

Câu 35. Cho ∫ f (x )dx =6, ∫ f (t)dt=3 và∫ f (t)dt=5 Khi đó giá trị của ∫ f (t)dt là:
0 0 3 3

A. Chưa xác định được


B. 2
C. 3
D. 4
8 4

Câu 36. Cho thỏa mãn ∫ f (x )dx =9; ∫ f (x )dx =3.


0 3

3 8

Khi đó giá trị của P=∫ f (x )dx +∫ f (x )dx là:


0 4

A.6 B.3 C.4 D. -3

Câu 37. Cho hội tụ. Khi đó biểu thức nào sau đây là ĐÚNG:

a)
b)

c)

d)

Câu 38. Cho mô hình hàm doanh thu Khi đó doanh thu cận biên
tại điểm được tính bởi công thức

A.

B.
C.

D.

Câu 39. Cho mô hình hàm chi phí Khi đó chi phí cận biên tại
điểm được tính bởi công thức

A. MC (Q0 )=f ' (Q0 ).


Q0

B. MC (Q0 )=∫ f (Q)dQ .


0

C. MC (Q0 )=f ' ' (Q0 ).


Q0

D. MC (Q0 )=∫ f ' (Q)dQ.


0

Câu 40. Giả sử việc đầu tư được tiến hành liên tục theo thời gian t, lượng đầu tư I
và quỹ vốn K là các biến số phụ thuộc vào thời gian t

Khi đó mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau đây?


A. I (t)=K ' (t),t >0.
B. K (t )=I ' (t),t >0.
C. I ( t )=K ' ' (t) ,t >0.
D. I (t)=K ' (t),t ∈ R .

Câu 41. Trong mô hình thị trường, cho hàm cung với là mức giá sản
phẩm. Giả sử điểm cân bằng của thị trường là . Khi đó, thặng dư của nhà
sản xuất được tính theo công thức
Q0
A. PS=p 0 . Q0−∫ S−1 (Q)dQ với là hàm ngược của hàm
0
Q0
B. PS=∫ S−1 (Q)dQ− p0 .Q0 với là hàm ngược của hàm
0
Q0
C. PS=p 0 . Q0−∫ S (Q)dQ .
0

Q0
D. PS=∫ S (Q)dQ− p0 .Q0 .
0

Câu 42.Trong mô hình thị trường, cho hàm cầu với là mức giá sản
phẩm. Giả sử điểm cân bằng của thị trường là . Khi đó, thặng dư của
người tiêu dùng được tính theo công thức

A. với là hàm ngược của hàm

B. với là hàm ngược của hàm

C.

D.
Câu 43. Trong mô hình thị trường, cho hàm cầu hàm cung
với là mức giá sản phẩm. Khi đó, phương trình nào xác định giá của sản phẩm
tại thời điểm cân bằng

A. D( p)=S( p), p >0.


B.
D( p)=S( p), p ∈ R .
C. D '( p)=S ' (p) , p>0.
D. D '( p)=S ' (p), p∈ R .

Câu 44. Giả sử lượng đầu tư tại thời điểm t được xác định dưới dạng hàm số
2 và quỹ vốn tại thời điểm
I (t )=t t=3 là K(3)=15. Xác định quỹ vốn tại thời điểm t
3
t
A. K (t )= + 15
3
3
t
B. K (t )= + 6
3
2
C. K (t )=3 t +6
2
D. K (t )=3 t +15

Câu 45. Giả sử lượng đầu tư tại thời điểm t (nghìn $/tháng) được xác định dưới
dạng hàm số I (t)=3 t 2 và quỹ vốn tại thời điểm ban đầu K(0)=25. Xác định quỹ vốn

tích lũy được từ tháng 2 đến tháng 4


A . 56
B .18
C . 24
D .36

Câu 46. Giả sử chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là 2 và
MC=20−24 Q+ 9Q
chi phí cố định FC=50. Hãy xác định hàm chi phí khả biến
A. 3 2
VC =3 Q −12 Q +20 Q
B. 3 2
VC =3 Q −12 Q +20 Q+50
C. 3 2
VC =3 Q −12 Q +24 Q+50
D. 3 2
VC =Q −12 Q + 24 Q
Câu 47. Giả sử chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là và
chi phí cố định FC=55. Hãy xác định hàm tổng chi phí
A. 3 2
TC=3 Q −15 Q +25 Q
B. 3 2
TC=3 Q −Q +25 Q
C. 3 2
TC=Q −15 Q +25 Q+5
D. 3 2
TC=3 Q −15 Q +25 Q+55

Câu 48. Giả sử doanh thu cận biên ở mỗi mức sản lượng được xác định dưới dạng
hàm số MR=25−30Q+ 9 Q2. Hãy xác định hàm tổng doanh thu.
A. 3 2
TR=3Q −15 Q + 25Q
B. 3 2
TR=3Q −Q + 2Q
C. 3 2
TR=Q −15 Q + 25 Q+ 5
D. 3 2
TR=Q −15 Q + 25 Q+ 25

Câu 49. Cho biết hàm cung và hàm cầu đối với một loại sản phẩm
Qd =√ 25− p ; Qs =√ p−1.

Hãy tính thặng dư của nhà sản xuất.


A. 27
B. 9
C. 18
D. 64

Câu 50. Cho biết hàm cung và hàm cầu đối với một loại sản phẩm

Qd =√ 25− p ; Qs =√ p−1.

Hãy tính thặng dư của người tiêu dùng.


A. 18
B. 27
C. 9
D. 64

You might also like