You are on page 1of 4

Câu 1.

Số dư bên Có của TK 214 – Hao mòn TSCĐ được trình bày trên báo cáo tình hình
tài chính bằng cách:
A. Ghi âm bên phần tài sản
B. Ghi âm bên phần nguồn vốn
C. Ghi bình thường bên phần tài sản
D. Ghi bình thường bên phần nguồn vốn
Câu 2. Hệ thống BCTC trong doanh nghiệp bao gồm:
A. BCTHTC, BCKQHĐ
B. BCĐTK, BCTHTC, BCKQHĐ
C. BCTHTC, BCKQHĐ, BCLCTT, TMBCTC
D. BCĐTK, BCKQHĐ, BCLCTT
Câu 3. Các yếu tố cơ bản của báo cáo tài chính:
A. Tên đơn vị hoặc bộ phận, ngày lập hoặc kỳ lập, đơn vị tính, nôi dung báo cáo và chữ
ký của những người liên quan.
B. Tên báo cáo, tên đơn vị hoặc bộ phận, đơn vị tính, nôi dung báo cáo và chữ ký của
những người liên quan.
C. Tên báo cáo, tên đơn vị hoặc bộ phận, ngày lập hoặc kỳ lập, đơn vị tính và chữ ký của
những người liên quan.
D. Tên báo cáo, tên đơn vị hoặc bộ phận, ngày lập hoặc kỳ lập, đơn vị tính, nôi dung báo
cáo và chữ ký của những người liên quan.
Câu 4. Số liệu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh mang tính
A. Thời điểm
B. Thời kỳ
C. A và B
D. Không có trường hợp nào
Câu 5. Số liệu trên BCTHTC mang tính
A. Thời điểm
B. Thời kỳ
C. A và B
D. Không có trường hợp nào
Câu 6. Số liệu trên Bảng cân đối kế toán phản ánh
A. Doanh thu và chi phí
B. Tài sản và nguồn vốn
C. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí
D. Không có trường hợp nào
Câu 7. Số liệu trên cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh
A. Doanh thu và chi phí
B. Tài sản và nguồn vốn
C. TS, NV, doanh thu và chi phí
D. Không có trường hợp nào
Câu 8. Số dư bên Có của TK 131- Phải thu khách hàng được phản ánh trên BCTHTC
bằng cách:
A. Ghi âm bên phần tài sản
B. Ghi âm bên phần nguồn vốn
C. Ghi dương bên phần tài sản
D. Ghi dương bên phần nguồn vốn
Câu 9. Số dư bên Nợ của TK 131- Phải thu khách hàng được phản ánh trên BCTHTC
bằng cách:
A. Ghi âm bên phần tài sản
B. Ghi âm bên phần nguồn vốn
C. Ghi dương bên phần tài sản
D. Ghi dương bên phần nguồn vốn
Câu 10. Số dư bên Nợ của TK 331- Phải trả người bán được phản ánh trên BCTHTC
bằng cách:
A. Ghi âm bên phần tài sản
B. Ghi âm bên phần nguồn vốn
C. Ghi dương bên phần tài sản
D. Ghi dương bên phần nguồn vốn
Câu 11. Số dư bên Có của TK 331- Phải trả người bán được phản ánh trên BCTHTC
bằng cách:
A. Ghi âm bên phần tài sản
B. Ghi âm bên phần nguồn vốn
C. Ghi dương bên phần tài sản
D. Ghi dương bên phần nguồn vốn
Câu 12. Số dư bên Nợ của TK 334- Phải trả người lao động được phản ánh trên
BCTHTC bằng cách:
A. Ghi âm bên phần tài sản
B. Ghi âm bên phần nguồn vốn
C. Ghi dương bên phần tài sản
D. Ghi dương bên phần nguồn vốn
Câu 13. Căn cứ để lập BCTHTC
A. Bảng cân đối kế toán kỳ trước
B. Số cái TK
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Tất cả các phương án trên
Câu 14. Cuối năm, trên TK 111-Tiền mặt có số liệu: SDĐK: 100.000.000, tổng số phát
sinh Nợ 250.000.000, tổng số phát sinh Có 320.000.000, SDCK: 30.000.000. Vậy cuối
kỳ, để lập Bảng cân đối kế toán cần căn cứ vào số liệu nào
A. 100.000.000
B. 250.000.000
C. 320.000.000
D. 30.000.000
Câu 15. BCTHTC không thể phát hiện các lỗi sai nào sau đây
A. Bỏ sót hoặc ghi trùng lắp nghiệp vụ
B. Ghi sai quan hệ đối ứng kế toán
C .Ghi sai cùng một số tiền
D. Tất cả các phương án trên
Câu 16. BCTHTC thường được lập vào thời điểm …………….
A. Cuối kỳ kế toán
B. Cuối tháng
C. Cuối quý
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu17. BCTHTC là báo cáo kế toán cung cấp thông tin về tình hình……của DN
A. Tài sản và nguồn vốn
B. Doanh thu và chi phí
C. Quyền và nghĩa vụ
D. Cả A và C đều đúng
Câu 18. BCKQHĐ là báo cáo cung cấp thông tin về ………. của doanh nghiệp.
A. Tình hình tài sản, nợ phải trả và nguồn vốn
B. Tình hình dòng tiền vào, dòng tiền ra
C. Tình hình và kết quả hoạt động
D. Tình hình khác

You might also like