You are on page 1of 14

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DANH MỤC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG

KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2001 -2005

T Tên đề tài Chủ nhiệm Đơn vị thực


T đề tài hiện
1. Vấn đề dạy và học môn kinh tế chính trị Mác-Lênin ở Trường GV. Phan Khoa Kinh tế
Đại học Kinh tế TP.HCM. Trọng Kỳ Chính trị
MS: CS.2001-01
2. Xây dựng khuôn mẫu cho hệ thống chuẩn mực kế toán Việt ThS. Nguyễn Khoa Kế toán
Nam. Thế Lộc – Kiểm toán.
MS: CS.2001-02

3. Tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm TS. Hà Xuân Khoa Kế toán
theo chi phí định mức tại các doanh nghiệp Việt Nam. Thạch – Kiểm toán.
MS: CS. 2001-03

4. Kế toán vốn chủ sở hữu trong công ty cổ phần tại Việt Nam. ThS. Vũ Thu Khoa Kế toán
MS: CS. 2001-04 Hằng – Kiểm toán.

5. Vận dụng kế toán quản trị trong doanh nghiệp. PGS.TS. Khoa Kế toán
MS: CS. 2001-05 Phạm Văn – Kiểm toán.
Dược

6. Hoàn thiện nội dung và phương pháp lập báo cáo lưu chuyển ThS. Lý Thị Khoa Kế toán
tiền tệ để nâng cao tính hữu ích của hệ thống kế toán DNVN. Bích Châu – Kiểm toán.
MS: CS.2001-06

7. Vận dụng phương pháp phân tích giá thành trên cơ sở hoạt ThS. Đoàn Khoa Kế toán
động để tăng cường công tác quản trị chi phí ở các DN Việt Văn Hoạt – Kiểm toán.
nam.
MS; CS 2001 – 07

8. Các giải pháp để mở rộng và nâng cao hiệu quả ứng dụng tin TS. Nguyễn Khoa Kế toán
học trong kế toán ở các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Ngọc Dung – Kiểm toán.
MS: CS. 2001 – 08

9. Một số giải pháp để nâng cao tính hữu ích của kế toán tài TS. Mai Thị Khoa Kế toán
chính đối với công tác quản lý và hành thu thuế ở các DNVN. Hoàng Minh – Kiểm toán.
MS: CS. 2001 – 09

10. Các biện pháp để nâng cao chất lượng công tác kế toán ThS. Nguyễn Khoa Kế toán
TSCĐ ở các DNVN. Xuân Hưng – Kiểm toán.
MS: CS.2001 – 10

11. Các giải pháp căn bản để phát huy tính hữu ích hệ thống kế PGS.TS. Võ Khoa Kế toán
toán chi phí sản xuất và tính giá thành đối với công tác quản Văn Nhị – Kiểm toán.
trị ở các DNVN.
MS: CS.2001 – 11

12. Xây dựng mô hình tổ chức kế toán cho các DN nông nghiệp ThS. Phạm Khoa Kế toán
Việt Nam. Thanh Liêm – Kiểm toán.
1
T Tên đề tài Chủ nhiệm Đơn vị thực
T đề tài hiện
MS: CS. 2001 – 12

13. Tổ chức hệ thống thông tin kế toán trong môi trường sử dụng ThS. Trần Khoa Kế toán
máy tính ở các DNVN. Văn Việt – Kiểm toán.
MS: CS. 2001 – 13

14. Một số giải pháp hoàn thiện hệ thống hạch toán chi phí sản ThS. Huỳnh Khoa Kế toán
xuất và tính giá thành ở các DNVN. Lợi – Kiểm toán.
MS: CS. 2001 – 14

15. Hoàn thiện nội dung và quá trình kế toán chi phí sản xuất và ThS. Nguyễn Khoa Kế toán
tính giá thành sản phẩm xây lắp ở các DN xây lắp VN. Khắc Tâm – Kiểm toán.
MS: CS. 2001 – 15

16. Xây dựng khung chương trình đào tạo chuẩn chuyên gia kế GV. Vũ Hữu Khoa Kế toán
toán và kiểm toán VN. Đức – Kiểm toán.
MS: CS. 2001 – 16

17. Giải pháp phát triển thị trường chứng khoán VN và thúc đẩy TS. Bùi Kim Khoa Ngân
hoạt động của trung tâm giao dịch chứng khoán TP.HCM. Yến hàng
MS: CS.2001 – 17

18. Giải pháp phát triển ngành nhựa VN trong tiến trình hội nhập TS. Hay Sinh Khoa Kinh tế
ASEAN Phát triển
MS: CS. 2001 – 18

19. 2000 câu trắc nghiệm kiến thúc kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô. ThS. Trần Khoa Kinh tế
MS: CS. 2001 - 19 Văn Hùng Phát triển

20. Những giải pháp cơ bản để phát triển kinh tế hàng hoá ở các TS. Nguyễn Khoa Kinh tế
huyện miền núi Gia lai. Hữu Thảo Chính trị
MS: CS. 2001 – 20
21. Đánh giá nhu cầu nhà ở cho người có thu nhập thấp khu vực ThS. Nguyễn Khoa Kinh tế
giải toả TP.HCM hiện nay. Thị Phương Phát triển
MS: CS.2001 - 21 Loan
22. Một số giải pháp nhằm phát triển ngành chăn nuôi heo ở các ThS. Lâm Khoa TM-DL
tỉnh miền Nam. Ngọc Thủy
MS: CS. 2001 – 22

23. Đánh giá sự ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng Tài chính – PGS.TS. Khoa Kinh tế
tiền tệ của các nước ĐNA đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài Phan Thúc Phát triển
vào VN. Những bài học kinh nghiệm, phương hướng và giải Huân
pháp phát triển của VN đầu thế kỷ 21.
MS: CS. 2001 – 23

24. Một số vấn đề của các doanh nghiệp nhà nước ở TP.HCM. Trần Thừa Khoa Kinh tế
MS: CS. 2001 - 24 Phát triển

25. Chủ nghĩa cộng sản khoa học - Quá trình lịch sử - tự nhiên. Th.S. Khoa Kinh tế
MS: CS. 2001 - 25 Nguyễn Chính trị
2
T Tên đề tài Chủ nhiệm Đơn vị thực
T đề tài hiện
Công Thống

26. Phương pháp sử dụng hàm số và đồ thị trong đồ thị kinh tế TS. Dương Khoa Kinh tế
học. Tấn Diệp Phát triển
MS: CS. 2001 – 26

27. Một số giải pháp nhằm ứng dụng công nghệ tin học và các PGS.TS. Khoa TM -DL
phương pháp giảng dạy hiện đại cho môn "Kỹ thuật ngoại Đoàn Thị
thương: ở bậc Đại học. Hồng Vân
MS: CS. 2001 – 27

28. Ứng dụng công nghệ thông tin để quản lý đề tài nghiên cứu PGS.TS. Lê Khoa QTKD
các cấp đào tạo (cử nhân, thạc sỹ, tiến sỹ). Thanh Hà
MS: CS. 2001 – 28

29. Nghiên cứu giá trị du lịch của khu vực đảo san hô Hòn mun ThS. Trần Võ Khoa Kinh tế
tỉnh Khánh hòa. Hùng Sơn Phát triển
MS: CS. 2001 – 29

30. Xây dựng chương trình đào tạo, bồi dưỡng chủ trang trại nông PGS.Đào Khoa Kinh tế
nghiệp ở khu vực phía Nam, Việt Nam. Công Tiến. Phát triển
Mã số : TĐCS -2002-01

31. Những giải pháp chủ yếu để giải quyết mối quan hệ giữa CN TS. Nguyễn Khoa Kinh tế
chế biến nông sản và nông nghiệp nguyên liệu ở nước ta Văn Chiển . Chính trị
(thông qua thực tiễn ngành mía đường)
MS: CS-2002-01
32. Nghiên cứu nhu cầu tiêu thụ, khả năng sản xuất rau sạch tại TS. Trần Khoa TK-
TP.HCM. Công Chín Toán
MS: CS-2002-02
33. Vai trò "Quốc sách hàng đầu của giáo dục - đào tạo” đối với TS. Lương P.TCHC
phát triển nguồn nhân lực phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất Minh Cừ
nước.
MS: CS-2002-03

34. Đánh giá hoạt động của ngành dược Việt Nam nằm tìm ra các PGS.TS. Khoa QTKD
giải pháp góp phần thúc đẩy khả năng cạnh tranh của nó trong Nguyễn Thị
quá trình hội nhập với ngành dược khu vực. Liên Diệp
MS: CS-2002-04

35. Nghiên cứu ứng dụng tin học vào công tác giảng dạy, học tập PGS.TS. Khoa Kế toán
kế toán quản trị trong trường đại học. Phạm Văn – Kiểm toán.
MS: CS-2002-05 Dược.

36. Xác định hệ thống kiểm soát nội bộ giữa đơn vị chính và đơn vị TS. Nguyễn Khoa Kế toán
trực thuộc trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Ngọc Dung. – Kiểm toán.
MS: CS-2002-06

37. Xây dựng website Đoàn Thanh niên Cộng sản TP.HCM, Hội ThS. Nguyễn Phòng Công
Sinh viên Việt Nam. Thiện Duy. tác Chính trị
3
T Tên đề tài Chủ nhiệm Đơn vị thực
T đề tài hiện
MS: CS-2002-07

38. Chương trình tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng và tài chính: ThS. Nguyễn Ban NN
hiện trạng và những đề xuất liên quan. Thị Thanh Hà
MS: CS-2002-08 .

39. Một số giải pháp phát triển nghiệp vụ kinh doanh thẻ thanh TS. Trương Khoa Ngân
toán tại ngân hàng thương mại VN. Thị Hồng. hàng
MS: CS-2002-09

40. Các giải pháp cơ bản để hoàn thiện hoạt động quản lý nhà TS. Lê Văn Khoa Luật
nước đối với DNNN tại TP.HCM Hưng. kinh tế
MS: CS-2002-10

41. Các giải pháp góp phần xử lý tài sản thế chấp tồn đọng nhằm TS.Trầm Khoa Ngan
thu hồi nợ cho ngân hàng thương mại nước ta hiện nay. Xuân Hương. hàng
MS: CS-2002-11

42. Xây dựng hệ thống dữ liệu, thông tin chuyên ngành bảo hiểm GV. Nguyễn Khoa TCDN
đáp ứng nhu cầu thông tin bảo hiểm của xã hội và phục vụ cho Tiến Hùng.
công tác đào tạo, giảng dạy tại Trường Đại học Kinh tế
tp.HCM..
MS:CS-2002-12

43. Vấn đề kiểm soát chi phí trong các doanh nghiệp Việt Nam. ThS. Nguyễn Khoa Kế toán
MS:CS-2002-13 Khắc Hùng. – Kiểm toán.

44. Dự án đào tạo và nâng cao năng lực của cán bộ lãnh đạo các TS.Phạm Khoa QTKD
tỉnh Tây Nguyên nhằm thích ứng với xu hướng phát triển nền Xuân Lan.
kinh tế tri thức.
MS:CS-2002-14

45. Đánh giá tính kiểm soát trong phần mềm kế toán Việt Nam. ThS. Nguyễn Khoa Kế toán
MS: 2002-15 Bích Liên. – Kiểm toán

46. Xây dựng chương trình và quy chuẩn đánh giá chuyên ngành ThS. Lê Thị Ban NN
tiếng Anh ngoại thương. Thanh Mỹ
MS: CS-2002-16

47. Vấn đề dạy và học môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam ở TS. Lê Xuân Ban Triết –
trường Đại học Kinh tế TP.HCM (đối tượng sinh viên tại Nam. XHH.
chức).
MS: CS-2002-17

48. Xây dựng mô hình công ty đầu tư tài chính nhà nước – Giải TS. Phan Thị Khoa TCDN
pháp để nâng cao hiệu quả đầu tư. Bích Nguyệt.
MS: CS-2002-18

49. Phân tích dữ liệu và dự báo áp dụng trong kinh tế và kinh ThS. Hoàng Khoa TK-
doanh. Ngọc Nhậm. Toán
4
T Tên đề tài Chủ nhiệm Đơn vị thực
T đề tài hiện
MS: CS-2002-19

50. Ứng dụng tin học trong lập báo cáo kế toán tài chính tại DN ThS. Vũ Hữu Khoa Kế toán
vừa và nhỏ phục vụ giảng dạy kế toán trên máy vi tính. Đức – Kiểm toán
MS: CS-2002-20

51. Những bài học kinh nghiệm trong việc thực hiện đường lối mở TS. Hoàng Khoa Kinh tế
cửa – Hướng ngoại của Trung Quốc (từ năm 1979 đến nay) An Quốc Chính trị
MS:CS-2002-21

52. Các sai lầm và gian lận phổ biến trong việc soạn thảo các báo TS.Lê Ngọc Khoa Kế toán
cáo tài chính – thực trạng và giải pháp. Tánh. – Kiểm toán.
MS:CS-2002-22

53. Lao động, việc làm khu vực tư trên địa bàn TP.HCM và một số PGS.TS. Phó Hiệu
biện pháp nhằm sử dụng hợp lý và có hiệu quả nguồn lao động Nguyễn trưởng
ở khu vực này. Quốc Tế
MS: CS-2002-23
54. Hoàn thiện mô hình tổ chức công ty mẹ, công ty con của công TS. Mai Khoa Kinh tế
ty cao su Dầu Tiếng. Chiến Thắng Phát triển
MS:CS-2002-24

55. Một số giải pháp nâng cao chất lượng công tác chính trị tư TS. Phạm Phòng Công
tưởng ở Trường ĐHKT TP.HCM. Thăng tác Chính trị
MS: CS-2002-25

56. Hệ thống chương trình soạn thảo, quản lý đề thi và tổ chức thi ThS. Lê Khoa Tin học
trắc nghiệm trên mạng máy tính. Ngọc Thạnh Quản lý
MS: CS-2002-26

57. Nghiên cứu lộ trình tự do hóa tài chính ở Việt Nam giai đoạn PGS.TS. Khoa TCDN
2001-2010. Trần Ngọc
MS: CS-2002-27 Thơ

58. Hoàn thiện chính sách tiền tệ để góp phần ổn định và thúc đẩy ThS. Phan Khoa Kinh tế
tăng trưởng kinh tế. Nữ Thanh Phát triển
MS: CS-2002-28 Thủy

59. Định hướng xây dựng mô hình tập đoàn kinh tế cho Việt Nam TS. Nguyễn Khoa TCDN
giai đoạn 2001-2010. Thị Ngọc
MS: CS-2002-29 Trang

60. Ứng dụng toán kinh tế vào đầu tư chứng khoán tại Việt Nam. TS. Bùi Phúc Khoa TK-
MS: CS-2002-30 Trung Toán

61. Trong xu hướng phát triển hiện nay các DN mong đợi các ThS. Trần Khoa QTKD
phẩm chất gì ở nhân viên của mình. Quang
MS: CS-2003-31 Trung

62. Thực trạng và giải pháp phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn TS. Nguyễn Khoa Kinh tế
5
T Tên đề tài Chủ nhiệm Đơn vị thực
T đề tài hiện
TP. HCM. Minh Tuấn. Chính trị
MS: CS-2002-32

63. Cho thuê tài chính - phương thức tài trợ trung và dài hạn đáp TS. Bùi Kim Khoa Ngân
ứng nhu cầu vốn đầu tư đổi mới công nghệ tại các doanh Yến hàng
nghiệp.
MS: CS-2002-33

64. Glossary of business administration terms with Vietnamese ThS. Vũ Kim Ban NN
translation and supplementary exercises. Yến
MS: CS-2002-34
65. Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ trong trường Đại học PGS.TS. Phó Hiệu
Kinh tế TP.HCM. Nguyễn Việt trưởng
MS: CS-2003-01

66. Nâng cao hiệu quả tổ chức giảng dạy ngoại ngữ ở giai đoạn I TS. Hồ Ngọc Khoa Kinh tế
cho sinh viên Trường Đại học Kinh tế TP.HCM. Phương Phát triển
MS: CS-2003-02
67. Giáo dục pháp luật cho sinh viên tại Đại học Kinh tế TP.HCM TS. Nguyễn Khoa Luật
CS: 2003-03 Triều Hoa. Kinh tế

68. Quy định tạm thời : Về chức năng, nhiệm vụ, trách nhiệm, PGS.TS. Hiệu trưởng
quyền hạn, quan hệ và lề lối làm việc trong trường đại học Kinh Phạm Văn
tế TP.HCM. Năng
MS:ĐL-CS-2003-02

69. Thị trường hối đoái ảo- Forex online SCUE 2002. PGS.TS. Khoa Ngân
MS: CS-2003-04 Trần Hoàng hàng
Ngân.
70. Thành lập và hoàn thiện hoạt động của công ty quản lý nợ và TS. Trần Huy Khoa Ngân
khai thác tài sản nhằm hạn chế và khắc phục rủi ro tín dụng tại Hoàng hàng
các ngân hàng TM ở Việt Nam.
MS: CS-2003-05

71. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các doanh TS. Lê Thị Khoa TCDN
nghiệp nhà nước Việt Nam. Lanh
MS: CS-2003-06

72. Cải tiến nội dung và phương pháp giảng dạy môn “Nguyên lý PGS.TS. Võ Khoa Kế toán
kế toán” cho các hệ đào tạo của trường Đại học Kinh tế Văn Nhị – Kiểm toán.
TP.HCM.
MS: CS-2003-07

73. Thiết kế hệ thống kế toán nhằm hỗ trợ hệ thống kiểm soát ThS. Nguyễn Khoa Kế toán
quản lý ở các tổng công ty tại TP.HCM. Thị Thu – Kiểm toán.
MS: CS-2003-08

74. Định hướng giá trị nghề nghiệp gợi mở hướng lập nghiệp, tạo ThS. Cao Đoàn Thanh
việc làm cho sinh viên sau tốt nghiệp tại Trường Đại học Kinh Văn Tiến niên
tế TP.HCM.
6
T Tên đề tài Chủ nhiệm Đơn vị thực
T đề tài hiện
MS: CS-2003-09
75. Xác định giá trị doanh nghiệp khi chuyển DNNN thành công ty TS. Mai Khoa TK-
cổ phần tại Việt Nam. Thanh Loan. Tóan
MS: CS-2003-10
76. Thực trạng và giải pháp CNH, HĐH nông nghiệp nông thôn TS. Lưu Thị Khoa Kinh tế
tỉnh Đồng Tháp hiện nay. Kim Hoa chính tri
MS: CS-2003-11
77. Điều tra cơ bản về đội ngũ nữ trí thức trường Đại học Kinh tế TS.Nguyễn Ban Triet –
TP.HCM. (1996-2001) Thùy Dương. XHH
MS: CS-2003-12
78. Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu định giá hiệu quả kinh doanh của TS. Hùynh Khoa Kế toán
DN. Đức Lộng – Kiểm toán.
MS: CS-2003-13
79. Một số giải pháp hoàn thiện hoạt động logistics tại TP.Hồ Chí PGS.TS. Khoa TM-DL
Minh. Đoàn Thị
MS: CS-2003-14 Hồng Vân.

80. Quan hệ kinh tế Việt Nam- Nhật Bản- Thực trạng và giải pháp.
GS.TS. Khoa Kinh tế
MS: CS-2003-15 Hoàng Thị Phát triển
Chỉnh
81. Hoàn thiện phương pháp phân tích dãy số thời gian và xây ThS. Hùynh Khoa TK-
dựng mô hình toán dự báo biến động chỉ tiêu mang tính thời Văn Hiếu Toán
vụ.
MS: CS-2003-16.

82. Nâng cao khả năng cạnh tranh một số mặt hàng công nghiệp PGS.TS. Vũ Khoa Kinh tế
chủ yếu của các doanh nghiệp nhà nước trong xu thế hội nhập. Anh Tuấn chính tri
MS: CS-2003-17

83. Cơ chế quản lý tài chính đối với công ty cổ phần niêm yết tại TS. Nguyễn Khoa Ngân
Tp.Hồ Chí Minh. Văn Thuận. hàng
MS: CS-2003-18

84. Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ năm học 2003 - 2004. PGS.TS. Phó Hiệu
MS: CS-2004-01 Nguyễn Việt trưởng

85. Vai Vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản đối với hệ thống các PGS.TS. Phó Hiệu
trường đại học dân lập tại TP.HCM. Nguyễn trưởng
MS: CS-2004-02 Quốc Tế

86. Giải pháp nhằm tổ chức lại sản xuất - chế biến và tiêu thụ cà PGS.TS. Đào Tạp chí Phát
phê ở Tỉnh Đắc Lắc trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế. Duy Huân triển kinh tế
MS: CS-2004-03
87. Phát triển nguồn nhân lực, phát triển con người trong mối quan TS. Hoàng Khoa Kinh tế
hệ với phát triển kinh tế trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh. An Quốc chính tri
MS: CS-2004-04
88. Phương hướng hạn chế tiêu cực từ sở hữu tư nhân trong nền TS. Nguyễn Khoa Kinh tế
kinh tế nước ta. Thanh Vân chính tri

7
T Tên đề tài Chủ nhiệm Đơn vị thực
T đề tài hiện
MS : CS- 2004-05

89. Ứng dụng mô hình ARIMA trong dự báo giá vàng tại TP.HCM. TS. Nguyễn Khoa Kinh tế
MS: CS-2004-06 Trọng Hoài Phát triển

90. Phát triển nghiệp vụ thị trường mở tại Việt Nam đến năm 2010. ThS. Phan Khoa Kinh tế
MS: CS-2004-07 Nữ Thanh Phát triển
Thủy
91. Tài trợ cho sự phát triển các doanh nghiệp nhỏ và vừa khu vực ThS. Trương Khoa Kinh tế
tư nhân – trường hợp của Việt Nam. Quang Hùng Phát triển
MS: CS-2004-08

92. Tác động của quá trình toàn cầu hóa đối với kinh tế Việt Nam TS. Trần Khoa Kinh tế
qua đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam. Nguyễn Ngọc Phát triển
MS: CS-2004-09 Anh Thư

93. Các giải pháp hoàn thiện hoạt động trọng tài thương mại Việt TS. Lê Văn Khoa Luật
Nam trong xu hướng hội nhập. Hưng Kinh tề
MS: CS-2004-10

94. Phương pháp giảng dạy định hướng rèn luyện kỹ năng và ThS. Trần Khoa QTKD
năng lực sinh viên tốt nghiệp. Quang Trung
MS: CS-2004-11

95. Chất lượng đào tạo - Mức độ thỏa mãn nhu cầu học viên của TS. Nguyễn Khoa QTKD
các trung tâm đào tạo ngắn hạn cho ngành quản trị kinh doanh Thị Bích
tại TP.HCM. Châm
MS: CS-2004-12

96. Một số giải pháp góp phần xây dựng và hoàn thiện chính sách TS. Nguyễn Khoa TCDN
thuế đối với hoạt động kinh doanh bảo hiểm nhằm thúc đẩy Ngọc Định
phát triển kinh tế – xã hội ở Việt Nam.
MS: CS-2004-13

97. Một số giải pháp góp phần thúc đẩy việc cổ phần hóa các TS. Nguyễn Khoa TCDN
doanh nghiệp bảo hiểm Việt Nam trong thời gian tới . Tấn Hoàng
MS: CS-2004-14
98. Giá vàng và các giải pháp ổn định giá vàng tại Việt Nam. TS. Lại Tiến Khoa TCDN
MS: CS-2004-15 Dĩnh

99. Một số giải pháp nhằm thu hút và nâng cao hiệu quả đầu tư ThS. Hồ Khoa TCDN
trên thị trường tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm Việt Nam. Thủy Tiên
MS: CS-2004-16

100.Nâng cao vai trò kiểm toán doanh thu, chi phí tại các NHTM TS. Trương Khoa Ngân
Việt Nam. Thị Hồng hàng
MS: CS-2004-17

101.Biện pháp khuyến khích và nâng cao hiệu quả đầu tư trên thị TS. Bùi Kim Khoa Ngân
trường chứng khoán. Yến hàng
8
T Tên đề tài Chủ nhiệm Đơn vị thực
T đề tài hiện
MS: CS-2004-18

102.Các giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng của NHTM trong TS. Trầm Khoa Ngân
tiến trình hội nhập quốc tế Xuân Hương hàng
MS: CS-2004-19
103.Một số giải pháp chủ yếu mở rộng tín dụng hỗ trợ mua nhà ở, ThS. Nguyễn Khoa Ngân
cho người có thu nhập thấp trên địa bàn TP.HCM, giai đoạn từ Quốc Anh hàng
nay đến năm 2010.
MS: CS-2004-20

104.Các giải pháp nâng cao chất lượng dạy- học môn thuế chuyên TS. Phan Mỹ Khoa TCNN
ngành. Hạnh
MS: CS-2004-21

105.Dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh doanh ở Thành phố Hồ Chí Minh PGS.TS. Phó Hiệu
Thực trạng - giải pháp . Nguyễn trưởng
MS: CS-2004-22 Đông Phong.

106.Ứng dụng một số thuật toán xử lý đồ họa và phương pháp ThS. Lê Khoa Tin học
nhận diện chữ viết tay để thiết kế phần mềm đọc điểm cho Ngọc Thạnh Quản lý
phép nhập tự động điểm thi của sinh viên từ danh sách kết quả
thi thông thường vào cơ sở dữ liệu.
MS: CS-2004-23

107.Hiệu quả của việc áp dụng phương pháp quản trị chất lượng ThS. Đinh Khoa Toán –
trong các doanh nghiệp Việt Nam. Thái Hoàng Thống kê
MS: CS-2004-24

108.Tìm hiểu tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản cầm quyền TS. Nguyễn Ban Triết –
và vận dụng tư tưởng đó vào công tác xây dựng Đảng hiện Khánh Vân XHH
nay.
MS: CS-2004-25

109.Xây dựng cơ sở khoa học cho việc sắp xếp bố trí và định biên PGS.TS. Phó Hiệu
nhân sự ở các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Trường Đại Nguyễn trưởng
học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh giai đọan 2004 -2010. Quốc Tế
MS: CS-2004- TĐ

110.Những giải pháp cơ bản để xây dựng công đoàn vững mạnh, TS. Nguyễn Khoa Kinh tế
xuất sắc ở Trường Đại học Kinh tế TP.HCM. Hữu Thảo. chính trị.
MS: CS-2005-01

111.Mối quan hệ giữa lợi ích với tăng trưởng và phát triển bền TS.Phạm Phòng Công
vững. Thăng. tác Chính trị.
MS: CS-2005-02

112.Nghiên cứu đề xuất giải pháp để phát triển làng nghề phi nông PGS.TS. Đào Tạp chí Phát
nghiệp ở TP.HCM. Duy Huân. triển kinh tế.
MS: CS-2005-03

9
T Tên đề tài Chủ nhiệm Đơn vị thực
T đề tài hiện
113. Luận chứng khoa học và thực tiễn về việc thành lập chuyên TS. Hay Khoa Kinh tế
ngành thẩm định giá ở Trường Đại học Kinh tế TP.HCM. Sinh. Phát triển.
MS: CS-2005-04

114.Phát triển bề vững ngành thủy sản ở ngoại thành TP.HCM. TS. Lê Cao Khoa Kinh tế
MS: CS-2005-05 Thanh Phát triển.

115.Xóa đói giảm nghèo ở Huyện Cần giờ: thực trạng giải pháp. ThS. Bùi Thị Khoa Kinh tế
MS: CS-2005-06 Thanh Vân. Phát triển.

116.Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả liên kết nông dân - CN. Nguyễn Viện Nghiên
doanh nghiệp trong hoạt động xuất khẩu gạo vùng Đồng bằng Thanh Sử. cứu kinh tế
Sông Cửu Long. phát triển.
MS: CS-2005-07

117.Biện pháp tăng cường thực hiện cơ chế khoán chi và giao ThS. Nguyễn Khoa TCNN.
quyền tự chủ tài chính đối với khu vực hành chính sự nghiệp ở Thị Huyền.
Việt Nam.
MS: CS-2005-08

118.Giá trị dịch vụ trong giáo dục đại học nhìn từ góc độ sinh viên: ThS. Hoàng Khoa TM-DL.
trường hợp Trường Đại học Kinh tế TP.HCM. Thị Phương
MS: CS-2005-09 Thảo

119.Những giải pháp thực hiện bảo hiểm y tế toàn dân ở Việt Nam. TS. Bùi Hữu Khoa TCDN.
MS: CS-2005-10 Phước.
120.Xây dựng mô hình định phí và dự phòng nghiệp vụ cho các ThS. Hồ Khoa TCDN.
sản phẩm bảo hiểm nhân thọ. Thủy Tiên
MS: CS-2005-11

121.Giải pháp đa dạng hóa sản phẩm tín dụng của Ngân hàng CN. Nguyễn Khoa Ngân
thương mại Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế. Thanh hàng.
MS: CS-2005-12 Phong.

122.Một số giải pháp phát triển các nghiệp vụ và nâng cao hiệu TS. Bùi Kim Khoa Ngân
quả hoạt động tại các công ty chứng khoán. Yến hàng.
MS: CS-2005-13

123.Phân tích tài chính và xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp trong TS. Trầm Thị Khoa Ngân
thẩm định tín dụng của ngân hàng thương mại Việt Nam. Xuân Hương. hàng.
MS: CS-2005 – 14

124.Mức độ phù hợp và vai trò tác động của các yếu tố đáp ứng ThS. Bùi Khoa Kế toán
trong quá trình ứng dụng các phần mềm kế toán tại TP.HCM. Quang Hùng. – Kiểm toán.
MS: CS-2005 – 15

125.Những giải pháp chủ yếu góp phần hoàn thiện chính sách lãi ThS. Đặng Khoa TK-
suất trong bối cảnh tự do hóa tài chính. Thị Ngọc Lan Toán
MS: CS-2005 – 16

10
T Tên đề tài Chủ nhiệm Đơn vị thực
T đề tài hiện
126.Hoàn thiện phương pháp tính số bình quân theo dãy số thời ThS. Huỳnh Khoa TK-
gian và mô hình dự báo dãy số thời gian có tính thời vụ. Văn Hiếu Toán
MS: CS-2005 – 17

127.Thực tiễn thi hành Luật doanh nghiệp và một số biện pháp ThS. Trần Khoa Luật
pháp lý nhằm nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước đối với Huỳnh Thanh Kinh tế.
doanh nghiệp trên địa bàn TP.HCM. Nghị.
MS: CS-2005 – 18

128.Công tác xây dựng tổ chức cơ sở Đảng của Đảng bộ TP.HCM Ths. Phan Ban Triết –
trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới (1986-2001: Những Thị Lệ Xã hội học.
bài học kinh nghiệm. Hương.
MS: CS-2005 – 19

129.Nghiên cứu lôgích biện chứng với tính cách là chức năng TS. Bùi Văn Ban Triết –
Lôgích – phương pháp luận của Triết học Mác-Lênin. Mưa Xã hội học.
MS: CS-2005 – 20

130.Viết phần mềm nhập điểm bằng máy quét thông thường . CN. Nguyễn Phòng Công
MS: CS-2005 – 21 Đức Việt tác Chính trị

131.Một số giải pháp nâng cao chất lượng đầu ra sinh viên hệ đại CN. Phạm Phòng
học chính quy tại trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. Thị Diễm . TCHC.
MS: CS-2005 – 22

132.Khảo sát sự hài lòng của học viên cao học ở trường Đại học CN. Nguyễn Phòng
Kinh tế TP.HCM. Khánh Duy. TCHC.
MS: CS-2005-23

133.Vận dụng một số nội dung tư tưởng Triết học duy vật biện TS. Lê Thanh Ban Triết –
chứng và duy vật lịch sử trong công tác quản lý sản xuất ở Sinh. Xã hội học.
doanh nghiệp.
MS: CS-2005 – 24

134.Quá trình phát triển ở những thành phố trung tâm kinh tế quốc TS. Trần Văn Khoa Kinh tế
tế. Kinh nghiệm đối với các thành phố trung tâm kinh tế của Nhưng chính trị.
Việt Nam và sự vận dụng vào TP. Hồ Chí Minh.
MS: CS-2005 – 25

135.Chính sách đào tạo nguồn nhân lực trong bối cảnh toàn cầu TS. Hòang Khoa Kinh tế
hóa kinh tế của một số nước trong khu vực và hướng đi của An Quốc. chính trị.
Việt Nam.
MS: CS-2005 – 26

136.Những tư tưởng kinh tế trong lịch sử Việt Nam thời trung đại TS. Phạm Khoa Kinh tế
( thế kỷ X đến nửa đầu thế kỷ XIX) Thành Tâm chính trị.
MS: CS-2005 – 27

137.Lịch sử kinh tế quốc dân- điều kiện quan trọng của sự nghiên ThS. Nguyễn Khoa Kinh tế
cứu, giảng dạy và học tập môn kinh tế chính trị. Công Thống Chính trị.
11
T Tên đề tài Chủ nhiệm Đơn vị thực
T đề tài hiện
MS: CS-2005 – 28

138.Cải tiến nội dung và phương pháp giảng dạy môn kế toán tài TS.Bùi Văn Khoa Kế toán
chính cho các lớp chuyên ngành kế toán tại Trường Đại học Dương – Kiểm toán.
Kinh tế TP.HCM.
MS: CS-2005 – 29

139.Kế toán xác định kết quả kinh doanh phục vụ cho mục tiêu tài TS. Nguyễn Khoa Kế toán
chính và thuế. Ngọc Dung. – Kiểm toán.
MS: CS-2005 – 30

140. Xây dựng hệ thống đề thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán ThS. Nguyễn Khoa Kế toán
để sử dụng cho các hệ đào tạo tại trường Đại học Kinh tế TP. Thị Mỹ – Kiểm toán.
HCM. Hòang .
MS: CS-2005 – 31

141.Vận dụng excel để xử lý thông tin kế toán trong điều kiện áp ThS. Thái Khoa Kế toán
dụng hình thức kế toán nhật ký chung. Phúc Huy. – Kiểm toán.
MS: CS-2005 – 32

142.Nghiên cứu nhu cầu và thực trạng việc cung cấp và sử dụng ThS. Nguyễn Khoa Kế toán
thông tin kế toán quản trị trong quản lý sản xuất kinh doanh tại Bảo Linh – Kiểm toán.
doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam.
MS: CS-2005 – 33

143.Xây dựng hệ thống tài khoản để thực hiện kế toán tài chính và PGS.TS. Võ Khoa Kế toán
kế toán quản trị trong doanh nghiệp. Văn Nhị – Kiểm toán.
MS: CS-2005 – 34

144.Xây dựng hệ thống báo cáo quản trị để quản lý hiệu quả họat ThS. Võ Thị Khoa Kế toán
động kinh doanh trong các doanh nghiệp sản xuất quy mô vừa Thu Vân – Kiểm toán.
và lớn.
MS: CS-2005 – 35

145.Tổng quan các lý thuyết phát triển trong điều kiện kinh tế Việt CN. Nguyễn Khoa Kinh tế
Nam. Hoài Bảo Phát Triển.
MS: CS-2005 – 36

146.Các ứng dụng mô hình xuất lượng và nhập lượng trong việc TS. Nguyễn Khoa Kinh tế
lựa chọn các chính sách kinh tế : trường hợp nghiên cứu của Hoàng Bảo Phát Triển.
Việt Nam.
MS: CS-2005 – 37

147.Ứng dụng mô hình kinh tế lượng trong việc xử lý dữ liệu ThS. Lương Khoa Kinh tế
bảng.__ Vinh Quốc Phát Triển
MS: CS-2005 – 38 Duy

148.Phương pháp so sánh trong thẩm định giá bất động sản : Từ lý TS. Nguyễn Khoa Kinh tế
luận đến thực tiễn. Quỳnh Hoa. Phát Triển.
MS: CS-2005 – 39
12
T Tên đề tài Chủ nhiệm Đơn vị thực
T đề tài hiện
149.Tổng quan việc ứng dụng các phương pháp nghiên cứu ứng TS. Nguyễn Khoa Kinh tế
dụng khoa học cho lĩnh vực kinh tế trong điều kiện Việt Nam. Trọng Hoài Phát Triển.
MS: CS-2005 – 40
150.Đánh giá thực trạng mức sống của lực lượng lao động phổ CN. Nguyễn Khoa Kinh tế
thông tại TP. Hồ Chí Minh. Thế Nhân. Phát Triển.
MS: CS-2005 – 41

151.Xử lý tài chính trong thẩm định giá trị doanh nghiệp phục vụ ThS. Trần Khoa Kinh tế
cho công tác cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước. Bích Vân. Phát Triển.
MS: CS-2005 – 42

152.Nghiên cứu thực trạng và giải pháp phát triển nghiệp vụ thẩm TS. Nguyễn Khoa Kinh tế
định giá bất động sản tại TP.HCM. Ngọc Vinh Phát triển.
MS: CS-2005 – 43

153.Đánh giá giá trị của rừng ngập mặn Cần Giờ bằng phương ThS. Võ Đức Khoa Kinh tế
pháp đánh giá ngẫu nhiên (Contingent Valuation Method - Hòang Vũ. Phát triển.
CVM)
MS: CS-2005 – 44

154.Tìm hiểu vị trí, vai trò của chợ và siêu thị đối vói người tiêu ThS. Trương Khoa Kinh tế
dùng TP. Hồ Chí Minh. Thị Thanh Phát triển.
MS: CS-2005 – 45 Xuân

155.Thiết lập hệ thống quản trị nhân sự khoa học cho công ty cổ TS. Phạm Khoa Kinh tế
phần SAVIMEX. Phi Yên Phát triển.
MS: CS-2005 – 46

156.Thị trường chứng khoán Việt Nam trong tiến trình hội nhập – PGS.TS. Khoa Ngân
Thực trạng và giải pháp . Trần Hoàng hàng.
MS: CS-2005 – 47 Ngân

157.Dịch vụ trung gian thanh toán của Ngân hàng thương mại trên TS.Thân Thị Khoa Ngân
thị trường chứng khoán Việt Nam. Thu Thủy hàng.
MS: CS-2005 – 48

158.Giải pháp hoàn thiện và mở rộng phát hành chứng khoán của TS. Nguyễn Khoa Ngân
các công ty cổ phần chưa niêm yết. Văn Thuận hàng.
MS: CS-2005 – 49

159.Phẩm chất lãnh đạo và ảnh hưởng của phẩm chất lãnh đạo và TS. Trần Thị Khoa QTKD.
ảnh hưởng của phẩm chất lãnh đạo đến cam kết tổ chức . Kim Dung
MS: CS-2005 – 50
160.Tác động của toàn cầu hóa đến họat động của các doanh ThS.Phạm Khoa QTKD.
nghiệp Việt Nam. Văn Nam
MS: CS-2005 – 51
161.Xây dựng kỹ thuật xác định tiêu chuẩn đánh giá mức độ tín TS. Phan Thị Khoa TCDN.
nhiệm doanh nghiệp. Nhi Hiếu.
MS: CS-2005 – 52

13
T Tên đề tài Chủ nhiệm Đơn vị thực
T đề tài hiện
162.Kiểm soát rủi ro quốc gia nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh TS. Nguyễn Khoa TCDN.
của môi trường đầu tư Việt Nam. Thị Liên Hoa.
MS: CS-2005 – 53

163.Xác dịnh giá trị doanh nghiệp khi cổ phần hóa bằng các thuật TS. Lê Thị Khoa TCDN.
toán tài chính. Lanh.
MS: CS-2005 – 54

164.Các biện pháp đẩy mạnh họat động xúc tiến xuất khẩu đối với TS. Lê Tấn Khoa TM –
các doanh nghiệp trên địa bàn TP.HCM. Bửu . DL
MS: CS-2005 – 55

165.Sử dụng phương thức tín dụng chứng từ tại Việt Nam. Những ThS. Tô Bình Khoa TM –
sai sót và giải pháp ngăn ngừa. Minh. DL.
MS: CS-2005 – 56

166.Cung ứng và sử dụng dịch vụ quảng cáo tại TP. Hồ Chí Minh, ThS. Bùi Khoa TM –
thực trạng và giải pháp. Thanh Tráng DL.
MS: CS-2005 – 57

P. QUẢN LÝ KHOA HỌC – HỢP TÁC QUỐC TẾ

14

You might also like