You are on page 1of 8

LY11TT_CHƯƠNG 1 ÔN TẬP p4 v 5

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với p ương trìn li độ x  A cos t  0  . rong đó A,  là số
dương. Biên độ dao động của vật l đại lư ng n o sau đây?
A.  0 . B. . C. x. D. A.
Câu 2: Một vật dao động điều òa t eo p ương trìn x  A cos t  0  t ì p ương trìn vận tốc
của vật là
A. v   2 A cos t  0  . B. v   A sin t  0  .
C. v   2 A cos t  0  . D. v   A sin t  0  .
Câu 3: Một vật dao động điều òa t eo p ương trìn x  A cos t  0  t ì p ương trìn gia tốc của
vật là
A. a   2 A cos t  0  . B. a   A sin t  0  .
C. a   2 A cos t  0  . D. a   A sin t  0  .
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Tốc độ cực đại của vật là
A.  2 A. B.  A2 . C.  2 A2 . D.  A.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Gia tốc cực đại của vật là
A.  2 A. B.  A2 . C.  2 A2 . D.  A.
Câu 6: P ương trìn n o sau đây không phải l p ương trìn li độ theo thời gian t của dao động
điều hòa?
A. x  cos  t  . B. x  sin  t  . C. x  cot  t  . D. x  cos  2t  .
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc . C u kì dao động của chất điểm là
2   
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
  2 
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc . Tần số dao động của chất điểm là
2   
A. f  . B. f  . C. f  . D. f  .
  2 
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là
A. 8 A. B. 4 A. C. 2 A. D. A.
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường đi đư c trong một chu kì của
chất điểm là
A. 8 A. B. 4 A. C. 2 A. D. A.
Câu 11: Chọn kết luận đúng. rong dao động điều hòa
A. vận tốc chậm pha 0,5 rad so với li độ. B. vận tốc ngư c pha với li độ.
C. gia tốc nhanh pha 0,5 rad so với li độ. D. gia tốc ngư c pha với li độ.
Câu 12: Chọn kết luận đúng. rong dao động điều hòa
A. vận tốc chậm p a ơn li độ 0, 5 rad . B. vận tốc ngư c pha với gia tốc.
C. gia tốc n an p a ơn li độ 0, 5 rad . D. gia tốc n an p a ơn vận tốc 0,5 rad .

Câu 13: Một vật dao động điều òa có p a dao động ban đầu của li độ là rad . P a dao động ban
3
đầu của vận tốc là
  5 
A. rad . B. rad . C. rad . D. rad .
2 3 6 6

“Hiền tài là nguyên khí quốc gia. Hiếu thảo là nguồn gốc đạo đức” Trang 1
LY11TT_CHƯƠNG 1 ÔN TẬP p4 v 5


Câu 14: Một chất điểm dao động điều òa có p a ban đầu của vận tốc là rad . P a ban đầu của gia
3
tốc là
   5
A. rad . rad .
B. C. rad . D. rad .
3 6 2 6
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
A.  x2 . B.  x. C.  2 x. D.  2 x2 .
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với p ương trìn x  6 cos  t  cm , t tính bằng giây. Phát
biểu n o sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 6  cm / s  .
B. Chu kì của dao động là 0,5s.

C. Gia tốc cực đại của chất điểm là 36 cm / s 2 . 
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz , gia tốc cực đại của vật khi ở biên là 32 2 cm / s 2 .  
Quãng đường vật đi đư c trong ai c u kì dao động là
A. 16cm. B. 63cm. C. 4cm. D. 10cm.
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với p ương trìn li độ x  2 cos  3 t  0, 5  cm. Pha dao
1
động của li độ tại thời điểm t  s là
3
 3 2 4
A. rad . rad .B. C. rad . D. rad .
2 2 3 3
Câu 19: Một chất điểm dao động với p ương trìn x  6 cos  5t  cm  (t tính bằng s ). Khi chất điểm ở
vị trí có li độ x  6cm thì gia tốc của nó là
A. 0,9m / s 2 . B. 1,5m / s 2 . C. 0,3m / s 2 . D. 15m / s 2 .
 
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với p ương trìn vận tốc v  6 sin   t   cm / s. Vận
 3
tốc cực đại v c u kì dao động của chất điểm là
A. 6  cm / s  và 2s. B. 6  cm / s  và 2s. C. 6  cm / s  và 1s. D. 6  cm / s  và 1s.
 
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với p ương trìn gia tốc a  8 2 cos  2 t   cm / s 2 . Biên
 6
độ dao động của chất điểm là
A. 8cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 8 2 cm.
Câu 22: Một chất điểm P chuyển động tròn đều với đường kính 8cm, tốc độ dài 8cm / s. Điểm M là
hình chiếu vuông góc của P lên đường kín , điểm M dao động điều hòa. Tần số góc dao
động của điểm M là
A. 1rad / s. B. 2rad / s. C. 3rad / s. D. 4rad / s.
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với p ương trìn li độ x  6 cos  4t  cm , thời gian t tính
bằng giây. Khi chất điểm có gia tốc a  48cm / s 2 t ì li độ của chất điểm là
A. 6cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 3cm.

“Hiền tài là nguyên khí quốc gia. Hiếu thảo là nguồn gốc đạo đức” Trang 2
LY11TT_CHƯƠNG 1 ÔN TẬP p4 v 5

 
Câu 24: Một chất điểm dao động điều òa có p ương trìn li độ x  4 cos  4 t   cm . Chọn gốc tọa
 3
độ tại vị trí cân bằng. Xác định thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí có li độ x1  0
đến x2  4cm.
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
24 16 12 8
 
Câu 25: Một chất điểm dao động điều òa có p ương trìn li độ x  2 cos  10t   cm. Tại thời điểm
 3
t  0,1 s thì chất điểm
A. đến vị trí x  1,0cm theo chiều dương. B. đến vị trí x  1,0cm theo chiều âm.
C. đến vị trí x  1,0cm theo chiều dương. D. đến vị trí x  1,0cm theo chiều âm.
Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều òa t eo p ương trìn x  A cos  4 t  cm , t tính bằng giây. Tính
từ t  0, thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng không là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
12 6 8 4

Câu 27: Một vật dao động điều hòa với chu kì s. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Xác địn độ
5
lớn gia tốc của vật nặng khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 3cm.
A. 30cm / s 2 . B. 3cm / s 2 . C. 3m / s 2 . D. 300m / s 2 .
5
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với tần số Hz và chiều dài quỹ đạo 5cm. Giá trị gia tốc khi vật

nặng ở vị trí biên dương l
A. 250cm / s 2 . B. 250cm / s 2 . C. 1000cm / s 2 . D. 1000cm / s 2 .
2
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm và chu kì s. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân
5
bằng. Vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng theo chiều âm là
A. 25cm / s. B. 20cm / s. C. 25cm / s. D. 30cm / s.

Câu 30: C o đồ thị vận tốc theo thời gian của một chất điểm dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại
vị trí cân bằng. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là

A. 16cm. B. 8cm. C. 32cm. D. 4cm.

“Hiền tài là nguyên khí quốc gia. Hiếu thảo là nguồn gốc đạo đức” Trang 3
LY11TT_CHƯƠNG 1 ÔN TẬP p4 v 5

Câu 31: C o đồ thị vận tốc theo thời gian của một chất điểm dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại
vị trí cân bằng. Gia tốc cực đại của chất điểm là

A. 20 m / s 2 . B. 5m / s 2 . C. 50m / s 2 . D. 2 m / s 2 .
Câu 32: C o đồ thị gia tốc theo thời gian của một chất điểm dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại
vị trí cân bằng. Tốc độ cực đại của chất điểm là

A. 4 2 cm / s. B. 2 2 cm / s. C. 4 cm / s. D. 2 cm / s.

Câu 33: C o đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa gia tốc a với li độ x của một chất điểm dao động điều
hòa. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tốc độ cực đại của chất điểm là

Hình 1

A. 10  cm / s  . B. 20  cm / s  . C. 15  cm / s  . D. 5  cm / s  .

Câu 34: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, chu kì 2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị
trí có li độ 6cm đến vị trí có li độ 6cm là
5 5 1
A. s. B. s. C. s. D. 1s.
12 6 3

“Hiền tài là nguyên khí quốc gia. Hiếu thảo là nguồn gốc đạo đức” Trang 4
LY11TT_CHƯƠNG 1 ÔN TẬP p4 v 5

Câu 35: Một chất điểm dao động điều òa có đồ thị li độ theo thời gian n ư ìn vẽ. Tốc độ cực đại
của chất điểm trong quá trìn dao động là

A. 1, 5  cm / s  . B. 15  cm / s  . C. 1, 5  m / s  . D. 15  m / s  .
Câu 36: Một chất điểm dao động điều òa có đồ thị li độ theo thời gian n ư ìn vẽ. Đến thời điểm
1
t  s t ì độ dịch chuyển của chất điểm (so với thời điểm t  0 ) là
12

A. 10cm. B. 10cm. C. 30cm. D. 30cm.


Câu 37: Một chất điểm dao động điều òa có đồ thị li độ theo thời gian n ư ìn vẽ. Từ thời điểm
1
t  0 đến thời điểm t  s t ì quãng đường của chất điểm đi đư c là
12

A. 10cm. B. 10cm. C. 30cm. D. 30cm.


Câu 38: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng c u kì có đồ thị li độ theo thời gian đư c biểu
diễn n ư ìn vẽ. Độ lệch pha giữa hai chất điểm là

   
A. rad . B. rad . C. rad . D. rad .
3 4 6 2

“Hiền tài là nguyên khí quốc gia. Hiếu thảo là nguồn gốc đạo đức” Trang 5
LY11TT_CHƯƠNG 1 ÔN TẬP p4 v 5

Câu 39: C o đồ thị li độ theo thời gian của một chất điểm dao động điều òa n ư ìn vẽ. Tại thời
điểm t1 chất điểm ở vị trí điểm M , li độ x v độ dịch chuyển d (so với vị trí bắt đầu dao
động) của chất điểm vào thời điểm t1 là

A. x  2cm; d  2cm. B. x  0cm; d  2cm. C. x  2cm; d  0cm. D. x  2cm; d  2cm.


Câu 40: C o đồ thị li độ theo thời gian của một chất điểm dao động điều hòa như ìn vẽ. Tại thời
điểm t 3 chất điểm ở vị trí điểm K , ãy xác địn li độ x v độ dịch chuyển d (so với vị trí
bắt đầu dao động) của chất điểm vào thời điểm t 3 .

A. x  3,6cm; d  6,6cm. B. x  3,6cm; d  0cm.


C. x  0cm; d  6,6cm. D. x  6,6cm; d  3,6cm.
Câu 41: Một vật có khối lư ng m dao động điều hòa với p ương trìn li độ x  A cos t  . Chọn gốc
tọa độ và mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là
1 1 1
A. m 2 A2 . B. m 2 A2 . C. m2 A2 . D. m2 2 A2 .
2 2 2
Câu 42: Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang 0x với chu kì T . Chọn vị trí cân
bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu
tiên m động năng bằng không là
T T T T
A. . B. . C. . D. .
4 8 12 6
Câu 43: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2cm
t ì động năng của vật là 0,48 J . Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6cm t ì động năng của
vật là 0,32 J . Biên độ dao động của vật bằng
A. 8cm. B. 14cm. C. 10cm. D. 12cm.
Câu 44: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại 20 3cm / s. Chọn gốc tọa độ và mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Tại vị trí mà vật có động năng bằng 3 lần thế năng t ì tốc độ của vật là
A. 30cm / s. B. 20cm / s. C. 10 3cm / s. D. 10 6cm / s.

“Hiền tài là nguyên khí quốc gia. Hiếu thảo là nguồn gốc đạo đức” Trang 6
LY11TT_CHƯƠNG 1 ÔN TẬP p4 v 5

Câu 45: Một chất điểm có khối lư ng m  250 g dao động điều òa t eo p ương ngang với biên độ
A. Lấy  2  10. Chọn gốc tọa độ và mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biết rằng động năng của
vật nặng t ay đ i theo thời gian n ư ìn vẽ. Hãy xác định chiều dài quỹ đạo của vật nặng.

A. 16 2cm. B. 8 2cm. C. 16cm. D. 8cm.


Câu 46: Một chất điểm dao động điều òa t eo p ương ngang có động năng của vật và thế năng t ay
đ i theo thời gian n ư ìn vẽ. Chọn gốc tọa độ và mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Hãy xác
định cơ năng của lò xo và c u kì dao động của chất điểm.

A. 1,6 J ;1,6 s. B. 1,2 J ;1,6 s. C. 0, 4 J ;1,6 s. D. 0,4 J ; 0,4 s.


Câu 47: Một vật có khối lư ng 1kg dao động điều hòa với tần số góc 10rad / s v biên độ 10cm.
Chọn gốc tọa độ và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật cách vị trí biên một đoạn 4cm thì
động năng của vật là
A. 0,64 J . B. 3, 2mJ . C. 6, 4mJ . D. 0,32 J .
Câu 48: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Chọn gốc tọa độ và mốc thế năng ở vị trí cân
A 3
bằng. Khi vật có li độ x  thì tỉ số giữa động năng của vật với cơ năng của vật là
2
1 3 1
A. . B. . C. . D. 3.
4 4 3

Câu 49: Một vật có khối lư ng 100g dao động điều hòa với chu kì s v biên độ 10cm. Chọn gốc
5
tọa độ và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ là x  5cm t ì động năng của vật là
1 1 1 3
A. J. B. J. C. J. D. J.
20 80 40 80
Câu 50: Một vật có khối lư ng 250g dao động điều hòa với tần số góc 10 2 rad / s và biên độ 4cm thì
động năng cực đại của con lắc là
A. 0, 25 J . B. 0,08 J . C. 0,04 J . D. 0,32 J .
Câu 51: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Chọn gốc tọa độ và mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Khi vật có li độ x  0, 5 A thì tỉ số giữa động năng của vật với thế năng l
A. 0, 5. B. 1. C. 0, 25. D. 3.

“Hiền tài là nguyên khí quốc gia. Hiếu thảo là nguồn gốc đạo đức” Trang 7
LY11TT_CHƯƠNG 1 ÔN TẬP p4 v 5

Câu 52: Một vật có khối lư ng 100g dao động điều hòa với tần số góc 10 2 rad / s. Chọn gốc tọa độ
và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ 3cm thì tốc độ của vật là 40cm / s. Cơ
năng của vật là
A. 0,008 J . B. 0,017 J . C. 0,009 J . D. 0,001J .
Câu 53: Một vật có khối lư ng 300g dao động điều hòa với tần số góc 2 10 rad / s. Chọn mốc thế
năng v gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật. Khi vật có li độ x  2cm thì thế năng đ n ồi
của con lắc là
A. 24 J . B. 2,4.105 J . C. 0,12 J . D. 2,4.103 J .
Câu 54: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f . Thế năng đ n ồi của con lắc biến đ i tuần
hoàn theo thời gian với tần số
A. f . B. 0, 5 f . C. 2 f . D. 4 f .
Câu 55: Một vật dao động điều hòa với chu kì T . Động năng của vật biến đ i tuần hoàn theo thời
gian với chu kì
A. T . B. 0, 5T . C. 0, 25T . D. 2T .
Câu 56: C o đồ thị gia tốc theo thời gian của một chất điểm có khối lư ng m  400 g dao động điều
hòa. Chọn gốc tọa độ và mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Lấy  2  10. Cơ năng của chất điểm

A. 6, 4mJ . B. 12,8mJ . C. 25,6mJ . D. 51, 2mJ .


Câu 57: Một trong những ví dụ của dao động điều hòa là con lắc lò xo có độ cứng k  25 N / m, khối
lư ng vật nặng m  400 g dao động điều òa t eo p ương ngang với tần số góc đư c xác
k
định theo công thức   . Lấy  2  10. Chọn gốc tọa độ và mốc thế năng tại vị trí cân
m
bằng của con lắc. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động năng cực đại đến vị trí mà
thế năng cực đại là
1 1 1 2
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 10 5 15

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.C 4.D 5.A 6.C 7.A 8.C 9.C 10.B
11.D 12.D 13.D 14.D 15.C 16.A 17.A 18.B 19.B 20.A
21.C 22.B 23.D 24.D 25.C 26.C 27.C 28.A 29.C 30.A
31.B 32.C 33.A 34.D 35.A 36.A 37.C 38.A 39.A 40.A
41.B 42.A 43.C 44.A 45.A 46.A 47.D 48.A 49.D 50.C
51.D 52.B 53.D 54.C 55.B 56.D 57.C

“Hiền tài là nguyên khí quốc gia. Hiếu thảo là nguồn gốc đạo đức” Trang 8

You might also like