Professional Documents
Culture Documents
NH Màn Hình 2023-10-19 Lúc 10.54.38
NH Màn Hình 2023-10-19 Lúc 10.54.38
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với p ương trìn li độ x A cos t 0 . rong đó A, là số
dương. Biên độ dao động của vật l đại lư ng n o sau đây?
A. 0 . B. . C. x. D. A.
Câu 2: Một vật dao động điều òa t eo p ương trìn x A cos t 0 t ì p ương trìn vận tốc
của vật là
A. v 2 A cos t 0 . B. v A sin t 0 .
C. v 2 A cos t 0 . D. v A sin t 0 .
Câu 3: Một vật dao động điều òa t eo p ương trìn x A cos t 0 t ì p ương trìn gia tốc của
vật là
A. a 2 A cos t 0 . B. a A sin t 0 .
C. a 2 A cos t 0 . D. a A sin t 0 .
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Tốc độ cực đại của vật là
A. 2 A. B. A2 . C. 2 A2 . D. A.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Gia tốc cực đại của vật là
A. 2 A. B. A2 . C. 2 A2 . D. A.
Câu 6: P ương trìn n o sau đây không phải l p ương trìn li độ theo thời gian t của dao động
điều hòa?
A. x cos t . B. x sin t . C. x cot t . D. x cos 2t .
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc . C u kì dao động của chất điểm là
2
A. T . B. T . C. T . D. T .
2
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc . Tần số dao động của chất điểm là
2
A. f . B. f . C. f . D. f .
2
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là
A. 8 A. B. 4 A. C. 2 A. D. A.
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường đi đư c trong một chu kì của
chất điểm là
A. 8 A. B. 4 A. C. 2 A. D. A.
Câu 11: Chọn kết luận đúng. rong dao động điều hòa
A. vận tốc chậm pha 0,5 rad so với li độ. B. vận tốc ngư c pha với li độ.
C. gia tốc nhanh pha 0,5 rad so với li độ. D. gia tốc ngư c pha với li độ.
Câu 12: Chọn kết luận đúng. rong dao động điều hòa
A. vận tốc chậm p a ơn li độ 0, 5 rad . B. vận tốc ngư c pha với gia tốc.
C. gia tốc n an p a ơn li độ 0, 5 rad . D. gia tốc n an p a ơn vận tốc 0,5 rad .
Câu 13: Một vật dao động điều òa có p a dao động ban đầu của li độ là rad . P a dao động ban
3
đầu của vận tốc là
5
A. rad . B. rad . C. rad . D. rad .
2 3 6 6
“Hiền tài là nguyên khí quốc gia. Hiếu thảo là nguồn gốc đạo đức” Trang 1
LY11TT_CHƯƠNG 1 ÔN TẬP p4 v 5
Câu 14: Một chất điểm dao động điều òa có p a ban đầu của vận tốc là rad . P a ban đầu của gia
3
tốc là
5
A. rad . rad .
B. C. rad . D. rad .
3 6 2 6
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
A. x2 . B. x. C. 2 x. D. 2 x2 .
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với p ương trìn x 6 cos t cm , t tính bằng giây. Phát
biểu n o sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 6 cm / s .
B. Chu kì của dao động là 0,5s.
C. Gia tốc cực đại của chất điểm là 36 cm / s 2 .
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz , gia tốc cực đại của vật khi ở biên là 32 2 cm / s 2 .
Quãng đường vật đi đư c trong ai c u kì dao động là
A. 16cm. B. 63cm. C. 4cm. D. 10cm.
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với p ương trìn li độ x 2 cos 3 t 0, 5 cm. Pha dao
1
động của li độ tại thời điểm t s là
3
3 2 4
A. rad . rad .B. C. rad . D. rad .
2 2 3 3
Câu 19: Một chất điểm dao động với p ương trìn x 6 cos 5t cm (t tính bằng s ). Khi chất điểm ở
vị trí có li độ x 6cm thì gia tốc của nó là
A. 0,9m / s 2 . B. 1,5m / s 2 . C. 0,3m / s 2 . D. 15m / s 2 .
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với p ương trìn vận tốc v 6 sin t cm / s. Vận
3
tốc cực đại v c u kì dao động của chất điểm là
A. 6 cm / s và 2s. B. 6 cm / s và 2s. C. 6 cm / s và 1s. D. 6 cm / s và 1s.
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với p ương trìn gia tốc a 8 2 cos 2 t cm / s 2 . Biên
6
độ dao động của chất điểm là
A. 8cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 8 2 cm.
Câu 22: Một chất điểm P chuyển động tròn đều với đường kính 8cm, tốc độ dài 8cm / s. Điểm M là
hình chiếu vuông góc của P lên đường kín , điểm M dao động điều hòa. Tần số góc dao
động của điểm M là
A. 1rad / s. B. 2rad / s. C. 3rad / s. D. 4rad / s.
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với p ương trìn li độ x 6 cos 4t cm , thời gian t tính
bằng giây. Khi chất điểm có gia tốc a 48cm / s 2 t ì li độ của chất điểm là
A. 6cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 3cm.
“Hiền tài là nguyên khí quốc gia. Hiếu thảo là nguồn gốc đạo đức” Trang 2
LY11TT_CHƯƠNG 1 ÔN TẬP p4 v 5
Câu 24: Một chất điểm dao động điều òa có p ương trìn li độ x 4 cos 4 t cm . Chọn gốc tọa
3
độ tại vị trí cân bằng. Xác định thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí có li độ x1 0
đến x2 4cm.
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
24 16 12 8
Câu 25: Một chất điểm dao động điều òa có p ương trìn li độ x 2 cos 10t cm. Tại thời điểm
3
t 0,1 s thì chất điểm
A. đến vị trí x 1,0cm theo chiều dương. B. đến vị trí x 1,0cm theo chiều âm.
C. đến vị trí x 1,0cm theo chiều dương. D. đến vị trí x 1,0cm theo chiều âm.
Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều òa t eo p ương trìn x A cos 4 t cm , t tính bằng giây. Tính
từ t 0, thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng không là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
12 6 8 4
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với chu kì s. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Xác địn độ
5
lớn gia tốc của vật nặng khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 3cm.
A. 30cm / s 2 . B. 3cm / s 2 . C. 3m / s 2 . D. 300m / s 2 .
5
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với tần số Hz và chiều dài quỹ đạo 5cm. Giá trị gia tốc khi vật
nặng ở vị trí biên dương l
A. 250cm / s 2 . B. 250cm / s 2 . C. 1000cm / s 2 . D. 1000cm / s 2 .
2
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm và chu kì s. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân
5
bằng. Vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng theo chiều âm là
A. 25cm / s. B. 20cm / s. C. 25cm / s. D. 30cm / s.
Câu 30: C o đồ thị vận tốc theo thời gian của một chất điểm dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại
vị trí cân bằng. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là
“Hiền tài là nguyên khí quốc gia. Hiếu thảo là nguồn gốc đạo đức” Trang 3
LY11TT_CHƯƠNG 1 ÔN TẬP p4 v 5
Câu 31: C o đồ thị vận tốc theo thời gian của một chất điểm dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại
vị trí cân bằng. Gia tốc cực đại của chất điểm là
A. 20 m / s 2 . B. 5m / s 2 . C. 50m / s 2 . D. 2 m / s 2 .
Câu 32: C o đồ thị gia tốc theo thời gian của một chất điểm dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại
vị trí cân bằng. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 4 2 cm / s. B. 2 2 cm / s. C. 4 cm / s. D. 2 cm / s.
Câu 33: C o đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa gia tốc a với li độ x của một chất điểm dao động điều
hòa. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tốc độ cực đại của chất điểm là
Hình 1
A. 10 cm / s . B. 20 cm / s . C. 15 cm / s . D. 5 cm / s .
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, chu kì 2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị
trí có li độ 6cm đến vị trí có li độ 6cm là
5 5 1
A. s. B. s. C. s. D. 1s.
12 6 3
“Hiền tài là nguyên khí quốc gia. Hiếu thảo là nguồn gốc đạo đức” Trang 4
LY11TT_CHƯƠNG 1 ÔN TẬP p4 v 5
Câu 35: Một chất điểm dao động điều òa có đồ thị li độ theo thời gian n ư ìn vẽ. Tốc độ cực đại
của chất điểm trong quá trìn dao động là
A. 1, 5 cm / s . B. 15 cm / s . C. 1, 5 m / s . D. 15 m / s .
Câu 36: Một chất điểm dao động điều òa có đồ thị li độ theo thời gian n ư ìn vẽ. Đến thời điểm
1
t s t ì độ dịch chuyển của chất điểm (so với thời điểm t 0 ) là
12
A. rad . B. rad . C. rad . D. rad .
3 4 6 2
“Hiền tài là nguyên khí quốc gia. Hiếu thảo là nguồn gốc đạo đức” Trang 5
LY11TT_CHƯƠNG 1 ÔN TẬP p4 v 5
Câu 39: C o đồ thị li độ theo thời gian của một chất điểm dao động điều òa n ư ìn vẽ. Tại thời
điểm t1 chất điểm ở vị trí điểm M , li độ x v độ dịch chuyển d (so với vị trí bắt đầu dao
động) của chất điểm vào thời điểm t1 là
“Hiền tài là nguyên khí quốc gia. Hiếu thảo là nguồn gốc đạo đức” Trang 6
LY11TT_CHƯƠNG 1 ÔN TẬP p4 v 5
Câu 45: Một chất điểm có khối lư ng m 250 g dao động điều òa t eo p ương ngang với biên độ
A. Lấy 2 10. Chọn gốc tọa độ và mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biết rằng động năng của
vật nặng t ay đ i theo thời gian n ư ìn vẽ. Hãy xác định chiều dài quỹ đạo của vật nặng.
“Hiền tài là nguyên khí quốc gia. Hiếu thảo là nguồn gốc đạo đức” Trang 7
LY11TT_CHƯƠNG 1 ÔN TẬP p4 v 5
Câu 52: Một vật có khối lư ng 100g dao động điều hòa với tần số góc 10 2 rad / s. Chọn gốc tọa độ
và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ 3cm thì tốc độ của vật là 40cm / s. Cơ
năng của vật là
A. 0,008 J . B. 0,017 J . C. 0,009 J . D. 0,001J .
Câu 53: Một vật có khối lư ng 300g dao động điều hòa với tần số góc 2 10 rad / s. Chọn mốc thế
năng v gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật. Khi vật có li độ x 2cm thì thế năng đ n ồi
của con lắc là
A. 24 J . B. 2,4.105 J . C. 0,12 J . D. 2,4.103 J .
Câu 54: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f . Thế năng đ n ồi của con lắc biến đ i tuần
hoàn theo thời gian với tần số
A. f . B. 0, 5 f . C. 2 f . D. 4 f .
Câu 55: Một vật dao động điều hòa với chu kì T . Động năng của vật biến đ i tuần hoàn theo thời
gian với chu kì
A. T . B. 0, 5T . C. 0, 25T . D. 2T .
Câu 56: C o đồ thị gia tốc theo thời gian của một chất điểm có khối lư ng m 400 g dao động điều
hòa. Chọn gốc tọa độ và mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Lấy 2 10. Cơ năng của chất điểm
là
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.C 4.D 5.A 6.C 7.A 8.C 9.C 10.B
11.D 12.D 13.D 14.D 15.C 16.A 17.A 18.B 19.B 20.A
21.C 22.B 23.D 24.D 25.C 26.C 27.C 28.A 29.C 30.A
31.B 32.C 33.A 34.D 35.A 36.A 37.C 38.A 39.A 40.A
41.B 42.A 43.C 44.A 45.A 46.A 47.D 48.A 49.D 50.C
51.D 52.B 53.D 54.C 55.B 56.D 57.C
“Hiền tài là nguyên khí quốc gia. Hiếu thảo là nguồn gốc đạo đức” Trang 8