You are on page 1of 16

BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ - MỨC ĐỘ 2: THÔNG HIỂU - ĐỀ SỐ 1

CHUYÊN ĐỀ: DAO ĐỘNG CƠ


MÔN: VẬT LÍ 12
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

MỤC TIÊU

 Viết được biểu thức li độ, vận tốc, gia tốc, công thức độc lập với thời gian.
 Tính được vận tốc, li độ, gia tốc; phân biệt được vận tốc và tốc độ cực đại, cực tiểu.

Câu 1: (ID: 489545) Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Chu kì của dao động là
A. 0,l s. B. 0,4s.
C. 0,2s. D. 0,8s.
Câu 2: (ID: 519212) Một chất điểm dao động với phương trình x  6cos5t  cm  (t tính bằng s). Khi chất

điểm ở vị trí có li độ x  6cm thì gia tốc của nó là


A. 0,9m / s 2 B. 1,5m / s 2 C. 0,3m / s 2 D. 15m / s 2
Câu 3: (ID: 527905) Chọn câu sai khi so sánh pha của các đại lượng trong dao động điều hòa ?
 
A. li độ chậm pha hơn vận tốc góc . B. gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc .
2 2

C. li độ và gia tốc ngược pha nhau. D. gia tốc chậm pha hơn vận tốc góc .
2
 
Câu 4: (ID: 528911) Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x  5cos  5 t   (cm), t tính
 4
bằng giây. Dao động này có
A. biên độ 0,05cm. B. tần số 2,5Hz. C. chu kì 0,2s. D. tần số góc 5rad/ s.
 
Câu 5: (ID: 528916) Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với phương trình x  10cos  4 t    cm 
 4
với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,25s B. 0,50s C. 1,00s D. 1,50s
Câu 6: (ID: 530527) Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về theo li độ là
A. đường elip B. đường sin C. đoạn thẳng D. đường thẳng
Câu 7: (ID: 533797) Tốc độ của một chất điểm dao động điểu hòa cực tiểu khi
A. li độ có độ lớn cực tiểu. B. li độ bằng không.
C. li độ có độ lớn cực đại. D. gia tốc có độ lớn cực tiểu.

1
Câu 8: (ID: 534200) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc  . Nếu tăng khối lượng của vật 2
lần và giảm độ cứng của lò xo 2 lần thì tần số góc dao động của con lắc bằng
 
A. B.  C. D. 2
4 2
Câu 9: (ID: 535335) Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa
25
A. giảm lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
9
4
B. giảm lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
9
C. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
D. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
A
Câu 10: (ID: 536390) Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại là amax , khi vật có li độ x   thì gia
2
tốc dao động của vật là
amax amax
A. a   B. a  C. a  0 D. a  amax
2 2
Câu 11: (ID: 536391) Một vật dao động điều hòa với biên độ dao động là A. Tại thời điểm vật có vận tốc
1
bằng vận tốc cực đại thì vật có li độ là
2

A A A 3
A. B. A 2 C.  D. 
3 2 2
Câu 12: (ID: 536643) Trong dao động điều hoà, đồ thị gia tốc phụ thuộc vào li độ có dạng là một
A. elip. B. phần của parabol. C. đoạn hình sin. D. đoạn thẳng.
Câu 13: (ID: 537617) Một chất điểm đang dao động điều hòa với quỹ đạo là đoạn thẳng AB dài 5 cm. Thời
gian ngắn nhất để chất điểm đi từ A đến B là 2 s. Biên độ và chu kì dao động của chất điểm lần lượt là
A. 5 cm và 2 s. B. 2,5 cm và 2 s. C. 2,5 cm và 4 s. D. 5 cm và 4 s.
Câu 14: (ID: 538141) Dao động điều hòa có vận tốc cực đại là vmax  8 cm / s và gia tốc cực đại

amax  16 2 cm / s 2 thì tần số góc của dao động là


A. 4  rad / s  . B. 2  rad / s  . C.  rad / s  . D.   rad / s  .
2
Câu 15: (ID: 538142) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ là T = 0,4 s, biết vật nặng có khối
lượng là m = 0,2 kg. Lấy gần đúng  2  10 . Độ cứng của lò xo là
A. k = 40 N/m. B. k = 50 N/m. C. k = 60 N/m. D. k = 55 N/m.
Câu 16: (ID: 538148) Một con lắc lò xo trong quá trình dao động điều hòa có chiều dài biến thiên từ 17 cm
đến 21 cm. Biên độ dao động của con lắc là
A. 3 cm. B. 2 cm. C. 6 cm. D. 4 cm.

2
 
Câu 17: (ID: 538150) Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x  10cos   t   (x tính bằng cm, t tính
 6

bằng s). Lấy  2  10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10  cm / s 2  . B. 10  cm / s 2  . C. 100  cm / s 2  . D. 100  cm / s 2  .

Câu 18: (ID: 539770) Một vật dao động điều hòa trên đoạn quỹ đạo dài 10cm. Biên độ dao động là
A. 4cm B. 10cm C. 5cm D. 20cm
Câu 19: (ID: 540543) Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 100N/m gắn với vật nặng khối lượng m
đang dao động điều hòa với biên độ 5cm theo phương thẳng đứng. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật nặng
m có độ lớn
A. 5N B. 0,5N C. 500N D. 50N
Câu 20: (ID: 541170) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  3cos  2 t  cm  (t tính bằng

s). Phát biểu nào sau đây sai?


A. Pha ban đầu của dao động bằng 0. B. Ban đầu chất điểm ở vị trí biên dương.
C. Tốc độ cực đại của chất điểm là 12  cm / s  . D. Tần số của dao động là 1Hz.

Câu 21: (ID: 541176) Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A li độ của vật khi
thế năng bằng động năng là

A 2 A A A
A. x   . B. x   . C. x   . D. x   .
4 2 4 2
Câu 22: (ID: 542757) Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động
năng Wd và thế năng Wt theo thời gian t của một vật dao động điều hòa.
Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp động năng bằng thế năng là
A. 0,4s B. 0,3s
C. 0,2s D. 0,1s
 
Câu 23: (ID: 554114) Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos 10 t    cm  . Số dao động
 6
mà vật thực hiện trong 1s là
A. 5 dao động. B. 20 dao động. C. 10 dao động. D. 10 dao động.
Câu 24: (ID: 554119) Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà.
A. Quỹ đạo là một đường hình sin B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
Câu 25: (ID: 555084) Một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

3
D. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 26: (ID: 555096) Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi
được trong 4s là
A. 64cm B. 16cm C. 8cm D. 32cm
Câu 27: (ID: 557801) Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. nhanh dần. C. chậm dần đều. D. chậm dần.
Câu 28: (ID: 560935) Đồ thị li độ theo thời gian của một dao động điều
hòa như hình bên. Chu kì của dao động này là
A. 0,2s. B. 0,1s.
C. 0,4s. D. 0,8s.
Câu 29: (ID: 561263) Một chất điểm dao động với phương trình x  5cos8t  cm  (tính bằng s).Tốc độ chất

điểm khi đi qua vị trí cân bằng là


A. 40cm/s B. 200cm/s C. 100cm/s D. 20cm/s
Câu 30: (ID: 562038) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 40g, lò xo nhẹ có độ cứng lò xo 5N/m
được kích thích dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,22s. B. 0,14s. C. 1,78s. D. 0,56s.
 
Câu 31: (ID: 564618) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  10.cos   t   (x tính bằng
 3
centimet, t tính bằng giây). Chất điểm đạt tốc độ cực đại xấp xỉ bằng
A. 31,42 m/s. B. 31,42 cm/s. C. 98,69 m/s. D. 98,69 cm/s.
Câu 32: (ID: 566381) Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do theo phương thẳng đứng, tại hai thời điểm
liên tiếp con lắc đi qua vị trí cân bằng thì
A. vận tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. động năng bằng nhau, động lượng bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
Câu 33: (ID: 567313) Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB, khi qua vị trí cân bằng, vectơ
vận tốc của chất điểm
A. luôn có chiều hướng đến A. B. có độ lớn cực đại.
C. bằng không. D. luôn có chiều hướng đến B.
Câu 34: (ID: 568150) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Lấy

 
g   2 m / s 2 . Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là

A. 3 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.


Câu 35: (ID: 568817) Vận tốc v của một vật dao động điều hòa phụ thuộc
vào thời gian t được biểu diễn bởi đồ thị như hình bên. Tần số dao động
của vật là

4
A. 2Hz B. 0,25Hz C. 1Hz D. 0,5Hz
Câu 36: (ID: 568818) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5cm. Lò xo có độ cứng k = 40N/m.
Lực kéo về tác đụng lên vật dao động có giá trị cực đại là
A. 200N B. 8N C. 800N D. 2N
Câu 37: (ID: 569190) Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự biến đổi theo thời gian t của gia tốc a1  t  và li

độ x2  t  của hai dao động điều hòa. Khi vật 1 qua

vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật 2 qua


A. vị trí cân bằng theo chiều dương. B. vị trí biên có li độ dương.
C. vị trí cân bằng theo chiều âm. D. vị trí biên có li độ âm.
Câu 38: (ID: 570745) Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ là 10 cm và tần số góc là 6 rad/s. Gia tốc
cực đại của vật có giá trị là
A. 7, 2 m / s 2 . B. 3,6 m / s 2 . C. 0,72 m / s 2 . D. 0,36 m / s 2 .

Câu 39: (ID: 570758) Một vật nhỏ dao động với phương trình x  Acos t    với A và  là các hằng số

dương. Biểu thức vận tốc của vật là


A. v   2 Asin t    . B. v   Asin t    . C. v   Acos t    . D. v   2 Acos t    .

Câu 40: (ID: 570763) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa trên mặt
phẳng nằm ngang với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 0,018 J. B. 0,036 J. C. 0,012 J. D. 0,072 J.
----- HẾT-----

5
HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.B 2.B 3.D 4.B 5.A 6.C 7.C 8.C 9.D 10.B
11.D 12.D 13.C 14.B 15.B 16.B 17.C 18.C 19.A 20.C
21.B 22.C 23.A 24.B 25.D 26.D 27.B 28.C 29.A 30.D
31.B 32.D 33.B 34.D 35.D 36.D 37.C 38.B 39.B 40.D

Câu 1 (TH):
Phƣơng pháp:
Đọc đồ thị x  t
Cách giải:
T
Từ đồ thị ta suy ra:  0, 2  T  0, 4s
2
Chọn B.
Câu 2 (TH):
Phƣơng pháp:
Công thức tính gia tốc của dao động điều hòa: a   2 x
Cách giải:
Khi chất điểm ở vị trí có li độ x  6cm thì gia tốc của nó là:
a   2 x  52.  0, 06   1,5m / s 2

Chọn B.
Câu 3 (TH):
Phƣơng pháp:
 x  A.cos t   

  
Phương trình x,v,a: v  A.cos  t    
  2
a  A .cos t     
2

Cách giải:
 
Gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc  Phát biểu sai là: gia tốc chậm pha hơn vận tốc góc .
2 2
Chọn D.
Câu 4 (TH):
Phƣơng pháp:
+ Phương trình dao động điều hòa: x  A.cos t   

Trong đó: A là biên độ dao động;  là tần số góc;  là pha ban đầu; t    là pha dao động.

6
2
+ Công thức liên hệ:    2 . f
T
Cách giải:
A – sai vì biên độ dao động: A  5cm
B – đúng
2
C – sai vì chu kì dao động: T   0, 4s

D – sai vì tần số góc:   5 rad / s
Chọn B.
Câu 5 (TH):
Phƣơng pháp:
x,v,a biến thiên điều hòa với  , T , f
T
Động năng, thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kì:    2; T   ; f2f
2
Cách giải:
2 2
Chu kì dao động của vật: T    0,5s
 4
T 0,5
Động năng của vật biến thiên với chu kì: T     0, 25s
2 2
Chọn A.
Câu 6 (TH):
Phƣơng pháp:
Biểu thức tính lực kéo về: Fkv  kx
Sử dụng lí thuyết về đồ thị hàm số.
Cách giải:
Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa: Fkv  kx

 Đồ thị của lực kéo về theo li độ là đoạn thẳng do x    A; A

Chọn C.
Câu 7 (TH):
Phƣơng pháp:

a2
Công thức tính tốc độ: v   A  x   A 
2 2 2

4
Cách giải:

Ta có: v   A2  x 2
 vmin  0  x   A  x  A

7
 Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa cực tiểu khi li độ có độ cực đại.
Chọn C.
Câu 8 (TH):
Phƣơng pháp:
k
Tần số góc dao động của con lắc lò xo:  
m
Cách giải:
 k
 
 m

Ta có:  k   
 2
k 1 k
   2   .
 2m 4m 2 m
Chọn C.
Câu 9 (TH):
Phƣơng pháp:
1
Năng lượng của vật dao động điều hòa: W  m 2 A2
2
Cách giải:
Năng lượng của vật dao động điều hòa là:

1 1 W ~ f 2
W  m A  m.  2 f  A  
2 2 2 2
2
2 2 W ~ A
Khi tần số tăng 3 lần, biên độ giảm 3 lần, năng lượng không thay đổi → A sai
Khi tần số tăng 3 lần, biên độ giảm 9 lần, năng lượng giảm 9 lần → B sai
Khi tần số tăng 2 lần, biên độ giảm 2 lần, năng lượng không thay đổi → C sai
Khi tần số tăng 2 lần, biên độ tăng 2 lần, năng lượng tăng 16 lần → D đúng
Chọn D.
Câu 10 (TH):
Phƣơng pháp:
Công thức liên hệ giữa gia tốc và li độ: a   2 x
Cách giải:
Công thức tính gia tốc: a   2 x
A
Khi vật có li độ x  
2
 A   A amax
2
 a   2     
 2 2 2
Chọn B.

8
Câu 11 (TH):
Phƣơng pháp:
v2
Sử dụng hệ thức độc lập: A  x 
2 2

2
Cách giải:
1 1
Ta có v  vmax  A
2 2
v2
Lại có: A2  x 2 
2

 A 
2

 
A x 
2 2  2 
x 
A 3
 2
2
Chọn D.
Câu 12 (TH):
Phƣơng pháp:
Sử dụng mối liên hệ giữa các đại lượng trong dao động điều hòa.
Cách giải:
Do a   2 x , đây là hàm bậc nhất với ẩn x nên đồ thị phụ thuộc vào li độ là một đoạn thẳng.
Chọn D.
Câu 13 (TH):
Phƣơng pháp:
Chiều dài quỹ đạo của vật dao động: L  2 A .
T
Thời gian ngắn nhất vật đi từ biên âm đến biên dương là .
2
Cách giải:
Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm là:
L 5
L  2A  A    2,5  cm 
2 2
Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ A đến B là:
T
 2s  T  4s
2
Chọn C.
Câu 14 (TH):
Phƣơng pháp:
Vận tốc cực đại của dao động điều hòa: vmax   A

Gia tốc cực đại của dao động điều hòa: amax   2 A

9
Cách giải:
Vận tốc và gia tốc cực đại của vật là:
vmax   A amax 16 2
        2  rad / s 
amax   A vmax 8
2

Chọn B.
Câu 15 (TH):
Phƣơng pháp:

m
Chu kì của con lắc lò xo: T  2
k
Cách giải:
Chu kì của con lắc lò xo là:

m m.4 2 0, 2.4.10
T  2 k    50  N / m 
k T2 0, 42
Chọn B.
Câu 16 (TH):
Phƣơng pháp:
Chiều dài quỹ đạo của con lắc: L  lmax  lmin  2 A

Cách giải:
Chiều dài quỹ đạo của con lắc là:
lmax  lmin 21  17
L  lmax  lmin  2 A  A    2  cm 
2 2
Chọn B.
Câu 17 (TH):
Phƣơng pháp:
Độ lớn gia tốc cực đại: a   2 A
Cách giải:
Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là:


amax   2 A   2 .10  100 cm / s 2 
Chọn C.
Câu 18 (TH):
Phƣơng pháp:
Chiều dài quỹ đạo của vật dao động điều hòa: L  2 A , với A là biên độ dao động.
Cách giải:
Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo:
L  2 A  10cm  A  5cm

10
Chọn C.
Câu 19 (TH):
Phƣơng pháp:
Lực kéo về: Fkv  kx

Lực kéo về cực đại: Fkv max  kA

Cách giải:
Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật: Fkv  kA  100.0,05  5N

Chọn A.
Câu 20 (TH):
Phƣơng pháp:
Phương trình dao động điều hòa: x  A cos t   

Tốc độ cực đại: vmax   A


Tần số: f 
2
Cách giải:
Phương trình dao động: x  3cos  2 t  cm  có:

Pha ban đầu:   0  A đúng


Ở thời điểm đầu: x  A cos 0  A  vật ở biên dương → B đúng
Tốc độ cực đại của chất điểm là:
vmax   A  2 .3  6  cm / s   C sai

 2
Tần số dao động là: f    1 Hz   D đúng
2 2
Chọn C.
Câu 21 (TH):
Phƣơng pháp:
A
Mối liên hệ giữa động năng, thế năng và li độ: Wd  nWt  x  
n 1
Cách giải:
Khi động năng bằng thế năng, ta có:
A
Wd  Wt  n  1  x 
2
Chọn B.
Câu 22 (TH):
Phƣơng pháp:

11
Đọc đồ thị thế năng, động năng theo thời gian.
Cách giải:
Từ đồ thị ta có, khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp động năng bằng
thế năng là:
t  0,3  0,1  0, 2s
Chọn C.
Câu 23 (TH):
Phƣơng pháp:

Số dao động vật thực hiện trong 1s: f 
2
Cách giải:
Số dao động vật thực hiện trong 1s là:
 10
f    5  Hz 
2 2
Chọn A.
Câu 24 (TH):
Phƣơng pháp:
Sử dụng lý thuyết dao động điều hòa
Cách giải:
Khi vật dao động điều hòa, quỹ đạo là một đoạn thẳng → A sai, B đúng
Vận tốc, gia tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm sin → C, D sai
Chọn B.
Câu 25 (TH):
Phƣơng pháp:
Lực kéo về: Fkv  k.x

Gia tốc: a   2 x
Cách giải:
A – sai vì lực kéo về có độ lớn cực đại tại biên.
B – sai vì: Fkv  kx
C – sai vì tại VTCB gia tốc bằng 0
D – đúng
Chọn D.
Câu 26 (TH):
Phƣơng pháp:
Quãng đường vật đi được trong một chu kì: S  4. A , với A là biên độ dao động.

12
Cách giải:
Ta có: t  4s  2T
 Quãng đường vật đi được là:
S  2.4 A  2.4.4  32cm
Chọn D.
Câu 27 (TH):
Phƣơng pháp:
Vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng, vật chuyển động nhanh dần
Cách giải:
Khi vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần
Chọn B.
Câu 28 (TH):
Phƣơng pháp:
Đọc đồ thị dao động
Cách giải:
Ta có đồ thị x - t:

T
Từ đồ thị ta có:  0, 2s  T  0, 4s
2
Chọn C.
Câu 29 (TH):
Phƣơng pháp:
Phương trình: x  A.cos t    với A là biên độ dao động.

Tốc độ: v   A2  x 2
Cách giải:
Ta có: x  5cos8t  cm   A  5cm

Tốc độ của chất điểm khi qua VTCB x  0 :


vmax  A  5.8  40cm / s
Chọn A.
Câu 30 (TH):
Phƣơng pháp:

13
m
Chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2
k
Cách giải:
Chu kì dao động của con lắc là:

m 0, 04
T  2  2  0,56s
k 5
Chọn D.
Câu 31 (TH):
Phƣơng pháp:

Tốc độ: v   A2  x 2
Tốc độ cực đại: vmax   A

Cách giải:

    A  10cm
Phương trình: x  10.cos   t    
 3      rad / s 

Chất điểm đạt tốc độ cực đại:


vmax   A  10  31, 42  cm / s 

Chọn B.
Câu 32 (TH):
Phƣơng pháp:
Gia tốc: a   2 x

Vận tốc: v   A2  x 2
1 2
Động năng: Wd  mv
2
Cách giải:
Tại hai thời điểm liên tiếp con lắc đi qua VTCB thì gia tốc bằng nhau  a  0  và động năng bằng nhau

 1 2 2
 Wd  m A 
 2 
Chọn D.
Câu 33 (TH):
Phƣơng pháp:
Tại VTCB, vận tốc có độ lớn cực đại
Cách giải:
Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại
Chọn B.

14
Câu 34 (TH):
Phƣơng pháp:

l
Chu kì của con lắc lò xo: T  2
g
Cách giải:
Chu kì của con lắc là:

l l
T  2  0, 4  2  l  0, 04  m   4  cm 
g 2
Chọn D.
Câu 35 (TH):
Phƣơng pháp:
Đọc đồ thị v – t.
1
Tần số dao động: f 
T
Cách giải:
Từ đồ thị ta có chu kì dao động của vật là T  2s
1 1
Tần số dao động của vật: f    0,5Hz
T 2
Chọn D.
Câu 36 (TH):
Phƣơng pháp:
Biểu thức lực kéo về: Fkv  kx

Lực kéo về cực đại: Fmax  kA

Cách giải:
Lực kéo về cực đại: Fmax  kA  40.0,05  2 N

Chọn D.
Câu 37 (TH):
Phƣơng pháp:
Gia tốc ngược pha với li độ
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy a1 cùng pha với x2  x1 ngược pha với x2
Khi vật 1 qua VTCB theo chiều dương → vật 2 qua VTCB theo chiều âm
Chọn C.
Câu 38 (TH):
Phƣơng pháp:

15
Gia tốc cực đại của vật dao động điều hòa: amax   2 A

Cách giải:
Gia tốc cực đại của vật là:

  
amax   2 A  62.10  360 cm / s 2  3, 6 m / s 2 
Chọn B.
Câu 39 (TH):
Phƣơng pháp:
Vận tốc của vật: v  x
Cách giải:
Phương trình li độ: x  A cos t   

Phương trình vận tốc của vật là: v  x   A sin t   

Chọn B.
Câu 40 (TH):
Phƣơng pháp:
1 2
Cơ năng của con lắc lò xo: W  kA
2
Cách giải:
Cơ năng của con lắc là:
1 2 1
W kA  .40.0, 062  0, 072  J 
2 2
Chọn D.

16

You might also like