You are on page 1of 15

BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ - MỨC ĐỘ 1: NHẬN BIẾT - ĐỀ SỐ 1

CHUYÊN ĐỀ: DAO ĐỘNG CƠ


MÔN: VẬT LÍ 12
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

MỤC TIÊU

 Ghi nhớ được lý thuyết về dao động điều hòa, con lắc lò xo, con lắc đơn.
 Ghi nhớ các phương trình li độ, vận tốc, gia tốc của vật dao động điều hòa.
 Xác định được các đại lượng của dao động điều hòa như: li độ, biên độ, tần số, tần số góc, chu kì...

 
Câu 1: (ID: 475076) Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  3cos   t   (với x đo bằng cm, t
 6
đo bằng s). Pha dao động tại thời điểm t là
 
A. 2 t B.  t C.  t  D.
6 6
 
Câu 2: (ID: 479810) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5cos  20t   (cm) . Pha ban đầu
 4
của dao động của vật là
  
A. 5cm B. 20rad/s C. rad D.  20t   rad
4  4
Câu 3: (ID: 483846) Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi
vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
1 1
A. kx 2 B. kx C.  kx D. kx
2 2
Câu 4: (ID: 486041) Mối liên hệ giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hòa là

A. a cùng pha so với x. B. a cùng pha so với x C. a ngược pha so với x D. a trễ pha so với x.
2
 
Câu 5: (ID: 486126) Một vật dao động điều hòa có phương trình x  cos  4 t    cm  . Tần số góc dao
 2
động của vật là
A. 4 rad / s B.  rad / s C. 8 rad / s D. 2 rad / s
Câu 6: (ID: 486137) Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điểu hòa
 
A. Sớm pha với li độ B. cùng pha với li độ C. Ngược pha với li độ D. Chậm pha với li độ
2 2
Câu 7: (ID: 523803) Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp
lại như cũ gọi là

1
A. Tần số dao động B. Chu kì dao động. C. Pha ban đầu. D. Tần số góc.
 
Câu 8: (ID: 530528) Vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos 100 t   . Chiều dài quỹ đạo
 4
chuyển động của vật là
A. 2A B. 4A C. 8A D. A
Câu 9: (ID: 532876) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa theo
phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ x thì thế năng của con lắc là
1 1 2
A. Wt  kx B. Wt  kx C. Wt  kx D. Wt  kx 2
2 2
Câu 10: (ID: 533789) Trong phương trình dao động điều hoà x  A cos t    , đại lượng t    được

gọi là
A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. pha dao động. D. chu kì dao động.
Câu 11: (ID: 534216) Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A tần số góc  . Gia tốc có độ lớn cực đại
bằng
A.  A B.  2 A C. 2 A D.  A2
Câu 12: (ID: 535318) Một vật đang dao động điều hoà thì vectơ gia tốc của vật luôn
A. hướng về vị trí cân bằng. B. ngược chiều chuyển động của vật.
C. hướng ra xa vị trí cân bằng. D. cùng chiều chuyển động của vật.
Câu 13: (ID: 536383) Một vật dao động điều hòa có phương trình x  A cos t    . Gọi v và a lần lượt là

vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là


v2 a2 v2 a2 v2 a2 v2 a2
A.   A2 B.   A2 C.   A2 D.   A2
 2
 2
 2
 4
 4
 4
 2
 2

Câu 14: (ID: 536385) Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa phụ thuộc thời gian theo quy luật của
một hàm sin có cùng
A. tần số B. pha C. pha ban đầu D. biên độ
Câu 15: (ID: 536644) Quỹ đạo dao động điều hoà của con lắc là xo là một
A. cung tròn. B. nhánh của parabol. C. đường hình sin. D. đoạn thẳng.
Câu 16: (ID: 536645) A là vectơ quay biểu diễn dao động của một vật có phương trình x  A cos(t   )

(A là hằng số dương). Tại thời điểm ban đầu, A hợp với trục Ox một góc bằng
A. t   . B.  . C. t . D. 0.
Câu 17: (ID: 538146) Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. động năng và thế năng đều bằng không. B. động năng cực đại, thế năng cực tiểu.
C. thế năng bằng động năng. D. thế năng cực đại, động năng cực tiểu.

2
Câu 18: (ID: 539769) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos t    . Vận tốc của vật

được tính bằng công thức


A. v   2 A.cos t    B. v   2 A.cos t   

C. x   A.sin t    D. v   A.sin t   

 
Câu 19: (ID: 554794) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  2cos  4 t   cm . Pha của
 3
dao động là
   
A.  4 t   B. C. 4 t D. 
 3 3 3
Câu 20: (ID: 554795) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang
dao động điều hòa với biên độ A. Cơ năng của con lắc được xác định bằng công thức
1 2 1 1 2 1
A. W  kA B. W  mA2 C. W  kA D. W  mA2
2 2 4 4
Câu 21: (ID: 557625) Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật m dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn lò xo là l . Chu kì dao động
của con lắc là

1 l 1 m k l
A. T  . B. T  . C. T  2 . D. T  2 .
2 g 2 k m g
Câu 22: (ID: 558554) Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc  . Tại thời điểm vật có li độ x
thì tốc độ v của vật thỏa mãn
x2 v2 x2 v2
A. v 2   A2 . B. x 2   A2 . C. v 2  A2  . D. x 2  A2  .
2 2 2 2
Câu 23: (ID: 558836) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos t    với A  0;   0 .

Đại lượng  được gọi là


A. pha ban đầu của dao động B. li độ của dao động.
C. tần số góc của dao động. D. biên độ dao động.
Câu 24: (ID: 558841) Hình chiếu của một chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng R lên một
đường kính quỹ đạo là
A. dao động điều hòa với biên độ A  R B. dao động điều hòa với biên độ A  2R
R
C. dao động điều hòa với biên độ A  D. một chuyền động thẳng đều.
2
Câu 25: (ID: 559133) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos t    A  0,   0  . Đại

lượng nào sau đây là li độ dao động?


A.  . B.  . C. A. D. x.

3
Câu 26: (ID: 560213) Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong số các đại lượng: Li độ, biên độ,
vận tốc, gia tốc của vật. Đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. biên độ B. vận tốc C. gia tốc D. li độ
Câu 27: (ID: 560490) Con lắc lò xo gồm một lò xo mảnh, nhẹ, độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m thực
hiện dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là

m 1 k k 1 m
A. f  B. f  C. f  D. f 
k 2 m m 2 k
Câu 28: (ID: 560937) Khi vật dao động điều hòa, đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. gia tốc. B. lực phục hồi. C. tốc độ. D. tần số.
Câu 29: (ID: 561247) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m, đang dao động điều
1 2
hòa. Gọi v là vận tốc của vật. Đại lượng tính bằng mv được gọi là
2
A. động năng của con lắc B. thế năng của con lắc.
C. lực ma sát. D. lực kéo về.
Câu 30: (ID: 562021) Gọi A là biên độ và k là độ cứng của con lắc lò xo dao động điều hoà, cơ năng của
con lắc là
1 1 2 1 2
A. W  kA. B. W  2kA2 . C. W  kA . D. W  kA .
2 2 4
Câu 31: (ID: 562033) Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  6cos 2 t  cm  . Biên độ dao động

của vật là
A. 12cm. B. 3cm. C. 6cm. D. 6m.
Câu 32: (ID: 564201) Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang
với phương trình x  A cos t . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
A. m A2 . B.  A. C. m 2 A2 . D. m 2 A2 .
2 2
Câu 33: (ID: 564202) Đồ thị li độ- thời gian của một dao động điều
hòa trên trục Ox được cho như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
Câu 34: (ID: 566373) Trong dao động điều hòa, giữa chu kì T và tần số dao động f có mối liên hệ là
 2  1
A. T  B. T  C. T  D. T 
f f 2f f
Câu 35: (ID: 566377) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc
dao động điều hòa tự do với chu kì là

4
m k m k
A. B. C. 2 D. 2
k m k m
 
Câu 36: (ID: 566623) Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos  20t    cm  . Biên độ dao
 6
động của vật là
A. 2 cm. B. 1 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.
Câu 37: (ID: 568130) Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi A,  và  lần lượt là biên độ, tần số góc
và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật biến thiên theo thời gian t là
A. x  tcos  A    . B. x   cos  A  t  . C. x  cos  t  A . D. x  Acos t    .

Câu 38: (ID: 568136) Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, đang dao động
điều hòa. Tần số góc  của dao động được tính bằng công thức nào sau đây?

k m k m
A.   . B.   2 . C.   2 . D.   .
m k m k
Câu 39: (ID: 570213) Dao động điều hòa x  A.cos t    được biển diễn bằng một vectơ quay có độ dài

không đổi và quay đều quanh gốc của nó với tốc độ góc bằng
2 
A. 2 B. C. D. 
 2
Câu 40: (ID: 570216) Con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật là
A. hợp lực của trọng lực và phản lực của bàn. B. trọng lực của vật.
C. lực đàn hồi của lò xo. D. phản lực của mặt bàn.
----- HẾT-----

5
HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.C 2.C 3.B 4.C 5.A 6.A 7.B 8.A 9.C 10.C
11.B 12.A 13.B 14.A 15.D 16.B 17.B 18.D 19.A 20.A
21.D 22.B 23.A 24.A 25.D 26.A 27.B 28.D 29.A 30.C
31.C 32.D 33.B 34.D 35.C 36.D 37.D 38.A 39.D 40.C

Câu 1 (NB):
Phƣơng pháp:
Phương trình dao động điều hòa: x  A.cos t   

Trong đó: x là li độ dao động; A là biên độ dao động;  là pha ban đầu; t    là pha của dao động.

Cách giải:
 
Phương trình dao động: x  3.cos   t  
 6

 
 Pha của dao động tại thời điểm t là:   t  
 6
Chọn C.
Câu 2 (NB):
Phƣơng pháp:
Phương trình dao động điều hòa: x  A cos(t   ) trong đó  gọi là pha ban đầu
Cách giải:
 
Vật dao động điều hòa theo phương trình: x  5cos  20t   (cm)
 4

Vậy pha ban đầu của vật là (rad )
4
Chọn C.
Câu 3 (NB):
Phƣơng pháp:
+ Lực kéo về tác dụng vào vật dao động điều hòa có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ
với li độ.
+ Biểu thức lực kéo về: Fkv  kx

Cách giải:
Lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị: Fkv  kx

Chọn B.
Câu 4 (NB):

6
Phƣơng pháp:
Sử dụng phương trình x, v, a
Cách giải:
Phương trình của li độ: x  A cos t   

 
Phương trình vận tốc: v   A sin t      A cos  t    
 2

Phương trình gia tốc: A   2 x   2 A cos t      2 A cos t     


Ta thấy: vận tốc sớm pha so với li độ, gia tốc ngược pha li độ.
2
Chọn C.
Câu 5 (NB):
Phƣơng pháp:
Phương trình dao động điều hòa: x  A.cos t   

Trong đó: A là biên độ dao động;  là tần số góc;  là pha ban đầu; t    là pha dao động.

Cách giải:
 
Phương trình: x  cos  4 t   cm
 2
Tần số góc của dao động:   4 rad / s
Chọn A.
Câu 6 (NB):
Phƣơng pháp:
 x  Acos t   

Biểu thức li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa:   
v  x  Acos  t    2 
  
Cách giải:
 x  Acos t   

Ta có:   
v  x  Acos  t    2 
  

 v biến đổi điều hòa sớm pha với li độ.
2
Chọn A.
Câu 7 (NB):
Phƣơng pháp:
Sử dụng lí thuyết về các đại lượng trong dao động.
Cách giải:

7
Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là chu
kì dao động.
Chọn B.
Câu 8 (NB):
Phƣơng pháp:
Chiều dài của quỹ đạo của vật dao động điều hòa: L  2. A , với A là biên độ dao động.
Cách giải:
Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật: L  2 A
Chọn A.
Câu 9 (NB):
Phƣơng pháp:
1 2 1 1
Thế năng, động năng và cơ năng của con lắc lò xo: Wt  kx ; Wd  mv 2 ; W  kA2
2 2 2
Cách giải:
1 2
Thế năng của con lắc: Wt  kx
2
Chọn C.
Câu 10 (NB):
Phƣơng pháp:
Phương trình dao động: x  A cos t    , trong đó A là biên độ dao động;  là tần số góc;  là pha ban

đầu; t    là pha dao động.

Cách giải:
Đại lượng t    trong phương trình x  A cos t    là pha dao động tại thời điểm t.

Chọn C.
Câu 11 (NB):
Phƣơng pháp:
Công thức xác định gia tốc: a   2 x
Cách giải:
Gia tốc cực đại của vật dao động điều hòa: amax   2 A

Chọn B.
Câu 12 (NB):
Phƣơng pháp:
Sử dụng tính chất gia tốc của vật dao động điều hòa
Cách giải:
Vectơ gia tốc của vật dao động điều hòa:

8
Luôn hướng về vị trí cân bằng → A đúng, C sai
Có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với chuyển động của vật → B, D sai
Chọn A.
Câu 13 (NB):
Phƣơng pháp:
v2 v2 a2
Hệ thức độc lập theo thời gian: A2  x 2   
2 2 4
Gia tốc: a   2 x
Cách giải:
v2 a2
Hệ thức độc lập giữa v và a: A2  
2 4
Chọn B.
Câu 14 (NB):
Phƣơng pháp:
 x  A.cos t   

Phương trình x, v, a: v   A.sin t   
a   2 A.cos t   

Cách giải:
Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm sin có cùng tần
số.
Chọn A.
Câu 15 (NB):
Phƣơng pháp:
Quỹ đạo là quãng đường vật dao động vạch ra trong không gian
Cách giải:
Quỹ đạo dao động điều hoà của con lắc là xo là một đoạn thẳng.
Chọn D.
Câu 16 (NB):
Phƣơng pháp:
Sử dụng lí thuyết véc tơ quay trong dao động điều hòa.
Cách giải:
Mỗi dao động điều hòa được biểu diễn bằng một vectơ quay.
Vectơ này có gốc tại gốc tọa độ của trục Ox, có độ dài bằng biên độ dao động A và hợp với trục Ox một góc
bằng pha ban đầu  .
Chọn B.

9
Câu 17 (NB):
Phƣơng pháp:
Áp dụng lí thuyết về năng lượng con lắc lò xo.
Ở vị trí cân bằng: Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.
Ở vị trí biên: Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.
Cách giải:
Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng cực đại, thế năng cực tiểu.
Chọn B.
Câu 18 (NB):
Phƣơng pháp:
Vận tốc của vật dao động điều hòa: v  x
Cách giải:
Phương trình li độ: x  A cos t   

Vận tốc của vật: v  x   A sin t   

Chọn D.
Câu 19 (NB):
Phƣơng pháp:
Phương trình dao động: x  A.cos t    .

Trong đó: A là biên độ dao động,  là tần số góc,  là pha ban đầu, t    là pha dao động.

Cách giải:
 
Phương trình: x  2cos  4 t   cm
 3

 
 Pha của dao động là  4 t  
 3
Chọn A.
Câu 20 (NB):
Phƣơng pháp:
1 2 1 1
Biểu thức động năng, thế năng, cơ năng: Wd  mv , W  kA2 , Wt  kx 2
2 2 2
Cách giải:
1 2
Cơ năng dao động của con lắc: W  kA
2
Chọn A.
Câu 21 (NB):
Phƣơng pháp:

10
l
Chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2
g
Cách giải:
l
Chu kì dao động của con lắc lò xo là: T  2
g
Chọn D.
Câu 22 (NB):
Phƣơng pháp:
v2
Công thức độc lập với thời gian: x 2   A2
2
Cách giải:
v2
Mối liên hệ giữa li độ x và vận tốc v là: x 2   A2
2
Chọn B.
Câu 23 (NB):
Phƣơng pháp:
Phương trình dao động điều hòa: x  A cos t   

Trong đó: A là biên độ dao động, x là li độ dao động,  là tần số góc,  là pha ban đầu, t    là pha

dao động.
Cách giải:
Phương trình: x  A cos t    , với  là pha ban đầu của dao động.

Chọn A.
Câu 24 (NB):
Phƣơng pháp:
Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều.
Cách giải:
Hình chiếu của một chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng R lên một đường kính quỹ đạo là dao
động điều hòa với biên độ A= R
Chọn A.
Câu 25 (NB):
Phƣơng pháp:
Phương trình dao động: x  A cos t   

Trong đó: x là li độ
A là biên độ

11
 là tần số góc
 là pha ban đầu
 t    là pha dao động

Cách giải:
Trong phương trình dao động: x  A cos t    , li độ dao động là x

Chọn D.
Câu 26 (NB):
Phƣơng pháp:
 x  A.cos t   

Biểu thức x,v,a: v   A.sin t   
a   2 A.cos t   

Cách giải:
Đại lượng không thay đổi theo thời gian trong các đại lượng trên là biên độ.
Chọn A.
Câu 27 (NB):
Phƣơng pháp:

k 1 k m
Tần số góc, tần số, chu kì dao động của con lắc lò xo:   ;f  ; T  2
m 2 m k
Cách giải:

1 k
Tần số dao động của con lắc lò xo: f 
2 m
Chọn B.
Câu 28 (NB):
Phƣơng pháp:
Sử dụng lí thuyết về các đại lượng trong dao động điều hòa.
Cách giải:
Trong dao động điều hòa, đại lượng không thay đổi là tần số.
Chọn D.
Câu 29 (NB):
Phƣơng pháp:
Nhận biết các đại lượng đặc trưng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo.
Cách giải:
1 2
Đại lượng được tính bằng mv là động năng của con lắc.
2
Chọn A.

12
Câu 30 (NB):
Phƣơng pháp:
1 2 1
Công thức tính cơ năng: W  kA  m 2 A2
2 2
Cách giải:
1 2
Cơ năng của con lắc là: W  kA
2
Chọn C.
Câu 31 (NB):
Phƣơng pháp:
Phương trình: x  A.cos t    , với A là biên độ dao động của vật.

Cách giải:
Phương trình: x  6cos 2 t  cm   A  6cm

Chọn C.
Câu 32 (NB):
Phƣơng pháp:
1 2 1
Cơ năng của con lắc lò xo: W  kA  m 2 A2
2 2
Cách giải:
1
Cơ năng của con lắc là: W  m 2 A2
2
Chọn D.
Câu 33 (NB):
Phƣơng pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy biên độ của dao động là: A= 2cm
Chọn B.
Câu 34 (NB):
Phƣơng pháp:
1
Mối liên hệ giữa chu kì và tần số: T 
f
Cách giải:
1
Trong dao động điều hòa, giữa chu kì T và tần số dao động f có mối liên hệ là: T 
f
Chọn D.

13
Câu 35 (NB):
Phƣơng pháp:

k 1 k m
Tần số góc, tần số, chu kì dao động con lắc lò xo:   ;f  ; T  2
m 2 m k
Cách giải:

m
Chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2
k
Chọn C.
Câu 36 (NB):
Phƣơng pháp:
Phương trình dao động: x  A cos t   

Trong đó: x là li độ dao động


A là biên độ
 là tần số góc
 là pha ban đầu
 t    là pha dao động

Cách giải:
 
Phương trình dao động x  4cos  20t    cm  có biên độ là: A = 4cm
 6
Chọn D.
Câu 37 (NB):
Phƣơng pháp:
Phương trình dao động: x  A cos t   

Cách giải:
Biểu thức li độ của vật là: x  A cos t   

Chọn D.
Câu 38 (NB):
Phƣơng pháp:

k
Tần số góc của con lắc lò xo:  
m
Cách giải:
k
Tần số góc của dao động là:  
m
Chọn A.

14
Câu 39 (NB):
Phƣơng pháp:
Sử dụng lí thuyết về các đại lượng trong dao động điều hòa.
Cách giải:
Dao động điều hòa x  A.cos t    được biển diễn bằng một vectơ quay có độ dài không đổi và quay đều

quanh gốc của nó với tốc độ góc bằng  .


Chọn D.
Câu 40 (NB):
Phƣơng pháp:
Sử dụng lí thuyết về lực kéo về.
Cách giải:
Lực kéo về tác dụng lên vật trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là lực đàn hồi của lò xo.
Chọn C.

15

You might also like