You are on page 1of 4

TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỒNG ĐÀO KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: ......................................................................................... LỚP: ...........................

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN 2 – HK2


KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong hệ thống đo lường chính thức ở Việt Nam thì đơn vị dùng để đo lực là
A. newton (N) B. metre (m) C. kilogram (kg) D. kilometre (km)
Câu 2. Dụng cụ dùng để đo lực gọi là
A. cân. B. lực kế. C. nhiệt kế. D. đồng hồ.
Câu 3. Quan sát hình 1 sau và chọn phát biểu đúng về lực "𝑭
"⃗ tác dụng lên vật.
A. Điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 10 N. ""⃗
𝑭
A
B. Điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 10 N.
10N
C. Điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 30 N.
Hình 1
D. Điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 30 N.
Câu 4. Cho 2 lực như hình 2 và hình 3 dưới đây. Phát biểu nào sau đây là đúng?
"F⃗𝟏 "⃗𝟐
F
A B

10N 15N
Hình 2 Hình 3

A. Hai lực cùng phương, ngược chiều, độ lớn F1 = F2. C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, độ lớn F1 > F2.
B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, độ lớn F1 = F2. D. Hai lực cùng phương, cùng chiều, độ lớn F1 > F2.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây được coi là chuyển động của vật không bị biến đổi?
A. Quả bóng đập vào tường rồi bật ngược lại. C. Xe đang đi qua một khúc quanh.
B. Quả bóng nằm yên trên mặt đất. D. Ngựa bắt đầu kéo xe chuyển động.
Câu 6. Một quả bóng đang nằm yên, cầu thủ dùng chân đá vào bóng. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực của chân cầu thủ làm bóng bị biến đổi chuyển động.
B. Lực của chân cầu thủ làm quả bóng bị biến dạng.
C. Lực của chân cầu thủ làm quả bóng bị đổi hướng chuyển động.
D. Lực của chân cầu thủ làm quả bóng vừa bị biến đổi chuyển động vừa bị biến dạng.
Câu 7. Bạn Nam thực hiện bóp lần lượt một quả bóng cao su như hình 4. Em hãy cho biết lực tác dụng
lên quả bóng cao su trong trường hợp nào mạnh hơn?
A. Hình a vì quả bóng bị biến dạng ít hơn.
B. Hình b vì quả bóng bị biến dạng nhiều hơn.
C. Hình a vì quả bóng bị biến dạng nhiều hơn.
D. Hình b vì quả bóng bị biến dạng ít hơn.

Hình 4 1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỒNG ĐÀO KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

Câu 8. Ném mạnh một quả bóng tennis vào mặt tường phẳng. Lực do tường tác dụng lên bóng:
A. chỉ làm quả bóng bị biến dạng.
B. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
C. vừa làm quả bóng bị biến dạng, vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. không làm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng quả bóng.
Câu 9. Trọng lượng được ký hiệu là
A. F. B. N. C. P. D. m.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trọng lượng là độ lớn của trọng lực.
B. Lực hấp dẫn giữa trái đất và vật gọi là trọng lực.
C. Khối lượng tịnh là khối lượng của vật bao gồm cả bao bì bên ngoài.
D. Khối lượng là số đo lượng chất bên trong của vật.
Câu 11. Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
A. Phương thẳng đứng, chiều trên xuống dưới. C.Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.
B. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. D.Phương nằm ngang chiều từ phải sang trái.
Câu 12. Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu:
“Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có ……………… với vật (hoặc đối tượng)
chịu tác dụng của lực.”
A. sự tiếp xúc. B. sự va chạm. C. sự đẩy, sự kéo. D. sự tác dụng.
Câu 13. Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu:
“Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có ……………… với vật (hoặc đối
tượng) chịu tác dụng của lực.”
A. sự tiếp xúc. B. không có sự tiếp xúc. C. sự đẩy, sự kéo. D. sự tác dụng.
Câu 14. Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lực của nước tác dụng lên các vận động viên bơi lội.
B. Lực của con trâu khi kéo cày.
C. Lực của vận động viên khi nâng tạ lên cao.
D. Lực tương tác giữa các hành tinh xoay quanh mặt trời.
Câu 15. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Lực sĩ nâng cử tạ. C. Quả táo rơi tự do xuống đất.
B. Nam châm hút viên bi sắt. D. Hai thanh nam châm đẩy nhau.
Câu 16. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời. C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
B. Lò xo bị dãn khi treo vật nặng. D. Học sinh dùng tay giữ bút.

2
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỒNG ĐÀO KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1. Hãy biểu diễn các lực sau:
a. Lực """⃗
𝐹# tác dụng lên vật A, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên, độ lớn 10N (tỉ xích 1cm ứng với 5N).
b. Lực """⃗
𝐹$ tác dụng lên vật B, phương ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 6N (tỉ xích 1cm ứng với 2N).
c. Lực """⃗
𝐹% tác dụng lên vật B, phương ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 4N (tỉ xích 1cm ứng với 2N).

A B

Bài 2. Nêu đặt điểm của các lực trong hình sau:

"F⃗𝟏 "F⃗𝟐 "F⃗𝟑


A B

10N C
50N 20N Hình c
Hình a Hình b

Gốc tại:…………………………… Gốc tại:…………………………… Gốc tại:……………………………


Phương:…………………………… Phương:…………………………… Phương:……………………………
Chiều:……………………………… Chiều:……………………………… Chiều:………………………………
Độ lớn: …………………………….. Độ lớn: …………………………….. Độ lớn: ……………………………..
Bài 3. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống các câu sao ?
a. Lực là tác dụng (1) ______________ hoặc (2) ______________của vật này lên vật khác.
b. Kí hiệu lực : (3) ______________ ( Force ), đơn vị : (4) ______________ (Newton).
c. Lực hấp dẫn là (5) __________________ giữa các vật có khối lượng.
d. (6)________________________ của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
Bài 4. a. Trên một gói phở ăn liền có ghi “khối lượng tịnh 65g”. Số ghi đó cho ta biết điều gì?
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
b. Trên một túi bột giặt có ghi “khối lượng tịnh 2,4kg”. Số ghi đó cho ta biết điều gì?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
3
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỒNG ĐÀO KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

Bài 5. Tính trọng lượng của các vật/người trong các trường hợp sau:
a. Một bao gạo nặng 25kg.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
b. Một hộp bánh quy có khối lượng 500g.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
c. Bạn Nam có khối lượng 45,5kg.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Bài 6. Treo vật nặng có khối lượng 4kg vào sợi dây.
a. Tính trọng lượng của vật.
b. Nếu dây bị đứt thì điều gì sẽ xảy ra với vật? Giải thích vì sao lại xảy ra điều đó?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Bài 7. Hãy cho biết khối lượng tương ứng của các vật sau:
a. Hộp bánh có trọng lượng 4N.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
b. Chiếc xe tải có trọng lượng 2500N.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Bài 8. Treo vật vào đầu dưới của lực kế lò xo ta thấy số chỉ lực kế là 2 N.
a. Số chỉ của lực kế cho ta biết điều gì?
b. Tính khối lượng của vật treo vào lực kế?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

You might also like