You are on page 1of 57

Ngân hàng thương mại 1

Thực hành Chương 2


GV: Lê Thị Hà Thu 0983035946
hathutlu@outlook.com

1
• Tư vấn các sản phẩm dịch vụ cá nhân và các tình
huống liên quan
• Thực hành kĩ năng xử lý tại quầy với Corebanking
• Thực hành gửi, nộp, rút tiền mặt, chuyển khoản trong
hệ thống
• Thực hành mở sổ tiết kiệm, đóng sổ, tính lãi
• Thực hành thu phí, đổi tiền, phát hành séc, trả lương

2
PHẦN 1 THỰC HÀNH TƯ VẤN
SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÁ NHÂN VÀ
XỬ LÝ CÁC TÌNH HUỐNG LIÊN QUAN
MỤC TIÊU

❑ Hiểu rõ về sản phẩm/ dịch vụ cơ bản của Ngân hàng.

❑ Có thể hướng dẫn, giới thiệu và tư vấn cho khách hàng các sản phẩm dịch vụ,
các gói giải pháp tài chính phù hợp với khả năng, điều kiện của khách hàng.

❑ Được trang bị các kỹ năng giao tiếp, chăm sóc KH, bán chéo và có khả năng áp
dụng vào công việc hàng ngày.

4
NỘI DUNG

01 SẢN PHẨM TIỀN GỬI CÁ NHÂN

02 SẢN PHẨM TIỀN GỬI DOANH NGHIỆP

5
01. SẢN PHẨM TIỀN GỬI CÁ NHÂN

❑ MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN


❑ TÀI KHOẢN THANH TOÁN
❑ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM

6
MỘT SỐ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT

1. Luật các tổ chức tín dụng 47/2010/QH12.


2. Thông tư 48/2018/TT-NHNN quy định về Tài khoản tiền gửi tiết kiệm.
3. Thông tư 49/2018/TT-NHNN quy định về Tài khoản tiền gửi có kì hạn
4. Văn bản số 14/VBHN-NHNN ngày 21/05/2014 v/v ban hành quy chế tiền gửi tiết kiệm.
+ QĐ 1160/2004/QĐ-NHNN Quy chế tiền gửi tiết kiệm. (Hết hiệu lực)
+ QĐ 47/2006/QĐ-NHNN v/v sửa đổi bổ sung QĐ 1160. (Hết hiệu lực)
2. Thông tư 04/2011/TT-NHNN quy định áp dụng lãi suất trong trường hợp tổ chức, cá
nhân rút tiền gửi trước hạn tại TCTD.
3. Luật Bảo hiểm tiền gửi số 06/2012/QH13.
4. Văn bản hợp nhất 10/VBHN-NHNN về thanh toán không dùng tiền mặt.

7
MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA THEO LUẬT TCTD SỐ 47/2010/QH12

1. Nhận tiền gửi là hoạt động nhận tiền của tổ chức, cá nhân dưới
hình thức tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết
kiệm, phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu và các
hình thức nhận tiền gửi khác theo nguyên tắc có hoàn trả đầy đủ
tiền gốc, lãi cho người gửi tiền theo thỏa thuận.
2. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản là việc cung ứng
phương tiện thanh toán; thực hiện dịch vụ thanh toán séc, lệnh
chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thẻ ngân hàng, thư tín
dụng và các dịch vụ thanh toán khác cho khách hàng thông qua
tài khoản của khách hàng.
3. Tài khoản thanh toán là tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của
khách hàng mở tại ngân hàng để sử dụng các dịch vụ thanh toán
do ngân hàng cung ứng.

8
MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA

1. Tiền gửi tiết kiệm là khoản tiền của cá nhân được gửi vào tài
khoản tiền gửi tiết kiệm, được xác nhận trên thẻ tiết kiệm,
được hưởng lãi theo quy định của tổ chức nhận tiền gửi tiết
kiệm và được bảo hiểm theo quy định của pháp luật về bảo
hiểm tiền gửi.
2. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn là tiền gửi tiết kiệm mà
người gửi tiền có thể rút tiền theo yêu cầu mà không cần
báo trước vào bất kỳ ngày làm việc nào của tổ chức nhận
tiền gửi tiết kiệm.
3. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn là tiền gửi tiết kiệm mà người
gửi tiền chỉ có thể rút tiền sau một kỳ hạn gửi tiền nhất định
theo thỏa thuận với tổ chức nhận tiền gửi tiết kiệm.

9
Một số khái niệm

• Cá nhân
• Pháp nhân
• Người thành niên
• Người chưa thành niên
• Mất năng lực hành vi dân sự
• Người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
• Hạn chế năng lực hành vi dân sự

10
MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA TRONG BỘ LUẬT DÂN SỰ

ĐỊNH NGHĨA NĂNG LỰC PHÁP LUẬT DÂN SỰ VÀ NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ

NĂNG LỰC NĂNG LỰC


PHÁP LUẬT DÂN SỰ HÀNH VI DÂN SỰ

▪ Là khả năng của cá nhân • Là khả năng của cá nhân


có quyền dân sự và nghĩa bằng hành vi của mình xác
vụ dân sự. lập, thực hiện quyền, nghĩa
▪ NLPLDS có từ khi sinh ra vụ dân sự.
cho đến khi chết đi. • Người thành niên (đủ 18
tuổi) có NLHVDS đầy đủ.

11
MỘT SỐ KHÁI NIỆM

ĐỐI TƯỢNG ĐỐI TƯỢNG


CƯ TRÚ KHÔNG CƯ TRÚ

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO


GIÁM HỘ PHÁP LUẬT

ĐỐI TƯỢNG ĐỐI TƯỢNG MỞ


MỞ TÀI KHOẢN TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ

ĐỒNG CHỦ
ỦY QUYỀN
SỞ HỮU

12
ĐỐI TƯỢNG MỞ TÀI KHOẢN (CÓ KỲ HẠN, KHÔNG KỲ HẠN)

Năng lực hành vi dân sự chưa đầy đủ đầy đủ

Tuổi tuổi >=6 tuổi <15 15 ≤ tuổi < 18 15 ≤ tuổi < 18 tuổi ≥ 18

Tài sản riêng Không TS riêng Có TS riêng


Người đại diện (cha,
Người giao dịch Chính chủ tài khoản
mẹ)
Chủ sở hữu
Tất cả các cá nhân người Việt Nam/người nước ngoài
(Người đứng tên)

Hình thức mở tài khoản

Hình thức mở tài TKTG của đồng TKTG thông qua


TKTG của cá nhân
khoản chủ tài khoản người đại diện, người giám hộ

MỘT CÁ NHÂN độc lập có ít nhất 2 NGƯỜI TRỞ LÊN Có người ĐẠI DIỆN,
Chủ tài khoản
đứng tên mở tài khoản cùng đứng tên mở tài khoản người GIÁM HỘ

13
01. SẢN PHẨM TIỀN GỬI

TÀI KHOẢN THANH TOÁN KHCN

14
TÀI KHOẢN THANH TOÁN CÁ NHÂN
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM
▪ Tiền gửi không kỳ hạn
▪ Gửi tiền, rút tiền, chuyển
khoản, thanh toán hóa đơn
▪ Nhân lương hàng tháng
▪ Thấu chi tài khoản
▪ Phát hành thẻ
▪ Dịch vụ ngân hàng điện tử
▪ Chuyển tiền tự động
▪ Giao dịch chứng khoán

LỢI ÍCH CỦA SẢN PHẨM ĐIỀU KIỆN & THỦ TỤC

▪ Giữ tiền ▪ Cá nhân đủ 15 tuổi.


▪ Giao dịch trên tài khoản ▪ Duy trì số dư tối thiểu.
▪ Tiền được hưởng lãi suất ▪ Phí thường niên, phí khác.
không kỳ hạn ▪ Cung cấp hồ sơ: CMND/Hộ
▪ Bảo mật thông tin chiếu; Giấy đề nghị mở tài
▪ Bảo hiểm tiền gửi khoản cá nhân

15
MỘT SỐ SẢN PHẨM TIỀN GỬI THANH TOÁN TẠI CÁC NGÂN HÀNG

TÊN NGÂN HÀNG TÀI KHOẢN THANH TOÁN ĐIỂM NỔI TRỘI ĐỐI TƯỢNG/ĐIỀU KIỆN
Vietcombank Tài khoản TG thanh toán Số dư tối thiểu: 50k
Tài khoản thanh toán đa tiện KTT + Thẻ + NHĐT
Vietinbank Số dư tối thiểu: 50k
ích Ưu đãi phí
Tài khoản thanh toán
Cá nhân nhận lương qua
ACB Tài khoản chi lương Giảm phí dịch vụ
tài khoản
Chọn số tài khoản Chủ doanh nghiệp
Tài khoản thương gia
Phục vụ ưu tiên KH giao dịch lớn
Tài khoản thanh toán
Miễn phí thường niên Mở tài khoản tại CN Hoa
Tài khoản Hoa Lợi
Giảm phí thẻ Union pay Việt
Sacombank Miễn phí thường niên
Tài khoản Âu Cơ Mở tài khoản tại CN 8/3
Miễn phí thẻ
Gói New combo Miễn/giảm phí
Miễn phí thẻ TT quốc tế 18 tuổi.
HSBC TK giao dịch vãng lai
DV NH qua điện thoai, IB TT 3trđ

16
01. SẢN PHẨM TIỀN GỬI

TIỀN GỬI TIẾT KIỆM KHCN

17
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM

TÍNH NĂNG SẢN PHẨM


▪ Là tiền gửi có kỳ hạn.
▪ Loại tiền gửi là VNĐ, ngoại tệ.
▪ Kỳ hạn gửi: tuần, tháng, quý, năm.
▪ Kỳ hạn trả lãi: cuối kỳ, định kỳ, trả
lãi trước.
▪ Phương thức tái tục: tự động tái
tục vốn/lãi hoặc không tự động tái
LỢI ÍCH CỦA SẢN PHẨM tục.
▪ Dùng để tích lũy tiền có sinh lãi.
▪ Lãi suất cao – An toàn. ĐIỀU KIỆN & THỦ TỤC
▪ Kỳ hạn gửi đa dạng.
▪ Mở sổ tiết kiệm trực tuyến. ▪ Cá nhân đủ 15 tuổi
▪ Được vay vốn khi cần bằng cách ▪ Số tiền gửi tối thiểu
cầm cố sổ tiết kiệm. ▪ CMND/Hộ chiếu
▪ Tham gia chương trình khuyến mại. ▪ Giấy đề nghị
▪ Bảo hiểm tiền gửi.
▪ Bảo mât thông tin.

18
MỘT SỐ LOẠI HÌNH TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ĐẶC TRƯNG

TIẾT KIỆM ▪ Thích hợp gửi khoản tiền lớn, cần lãi suất cao, không có
TRẢ LÃI CUỐI KỲ nhu cầu sử dụng tiền trong suốt kỳ hạn gửi

TIẾT KIỆM ▪ Thích hợp gửi khoản tiền lớn, cần sử dụng lãi ngay để chi
TRẢ LÃI TRƯỚC tiêu hoặc đầu tư tiếp

TIẾT KIỆM ▪ Gửi tiết kiệm kỳ hạn dài để có lãi suất cao, nhưng lãnh lãi
TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ hàng tháng (hàng quý/6 tháng) để sinh hoạt, tiêu dùng

TIẾT KIỆM ▪ Khách hàng gửi kỳ hạn dài nhưng khi có nhu cầu thì rút
LINH HOẠT một phần gốc mã vẫn không phải tất toán sổ tiết kiệm

TIẾT KIỆM ▪ Gửi khoản tiền nhỏ


TRỰC TUYẾN ▪ Không cần đến Ngân hàng mà thực hiện qua ebanking

▪ Gửi định kỳ (hoặc không định kỳ) khoản tiền nhất định từ
TIẾT KIỆM
thu nhập cá nhân. Hàng tháng hệ thống trích tự động 1
TÍCH LŨY
khoản tiền từ tài khoản của KH để tiết kiệm

19
MỘT SỐ SẢN PHẨM TIỀN GỬI TIẾT KIỆM TẠI CÁC NGÂN HÀNG

TÊN NGÂN HÀNG TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ĐIỂM NỔI TRỘI ĐỐI TƯỢNG/ĐIỀU KIỆN
Rút gốc nhiều lần USD, VNĐ. TT 100trđ
TK rút gốc từng phần
Tât toán trên IB KH: 3,6,12 tháng
KH: 1,3,6 tháng
Vietcombank TK trực tuyến Giao dịch trực tuyến
TT: 3 trđ
Nhận lãi định kỳ VNĐ, USD, EUR
TK lĩnh lãi định kỳ
Lãi suất bảng + 0.12%năm KH: 3-60 tháng
TK + Bảo hiểm nhân thọ KH: 10 năm
TK tích lũy đa năng
Gửi gốc nhiều lần Đinh kỳ gửi 1 tháng/lần
Vietinbank
TK + bảo hiểm sức khỏe Trung niên 45-60
TK Phúc Lộc
Quà sinh nhật TT 10trđ, KH 1 năm
Gửi gốc nhiều lần VND
TK tích lũy an cư lập
ACB Miễn phí quản lý TK KH: 12, 24, 36 tháng
nghiệp
Không y/cầu số dư tối thiểu Gửi ban đầu: 1 trđ
LS thả nổi, không thấp hơn lãi suất đầu VND
TK trung hạn đắc lợi
tiền KH: 24, 36 tháng
Sacombank
10-15 tuổi VND, USD
Tk Phù đổng
Nộp tiền tại ATM, IB KH: 1-15 năm
LS bậc thang theo số dư
HSBC Tiền gửi có kỳ hạn
HSBC Premier khi gửi 1 tỷ

20
MỘT SỐ SẢN PHẨM TGTK – TIỀN GỬI ĐA NĂNG

ĐẶC TÍNH
• Là hình thức tiền gửi và tiết kiệm có kỳ hạn lãnh lãi cuối kỳ, cho phép khách hang gửi tiền
vào tài khoản một lần vầ không giới hạn số lần rút vồn trong suốt kỳ hạn gửi tiền
LOẠI TIỀN GỬI
• VND, USD
PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH
• 5 tr hoặc 500 USD (1 – 36 tháng)
1 tr hoặc 100 USD/lần rút
LÃI SUẤT
• Áp dụng lãi suất theo quy định NH.
TIỆN ÍCH
• Rút vốn không giới hạn số lần rút;
• Linh hoạt nộp/rút tiền tại bất kỳ CN;
• Cầm cố sổ TK để vay XNSD.

21
MỘT SỐ SẢN PHẨM TGTK – TIỀN GỬI TÍCH LŨY TƯƠNG LAI

ĐẶC TÍNH
• Là tiền gửi có kỳ hạn, mở dưới hình thức gửi góp một số tiền cố định hàng kỳ
để đạt được số tiền thụ hưởng mong muốn trong tương lai
LOẠI TIỀN GỬI
• VND/ 1 - 5 năm
ĐỊNH KỲ NỘP TIỀN
• 1, 3, 6 tháng
SỐ TIỀN TỐI THIỂU
• Tối thiểu 100.000 đ/tháng, 300.000đ/quý, 600.000đ/6 tháng. Cố định trong suốt
kỳ hạn
LÃI SUẤT
• Theo lãi suất riêng của SP ban hành từng thời kỳ. Ls không thay đổi trong suốt
kỳ hạn gửi

TÁI TÚC
• Không tự động tái túc

22
MỘT SỐ SẢN PHẨM TGTK – TIỀN GỬI GÓP NGÀY

ĐẶC TÍNH
• KH gửi góp một số tiền cố định mỗi ngày
• KH gửi nhiều lần và rút 1 lần khi tất toán
KỲ HẠN GỬI
• 3, 6, 9, 12 tháng
SỐ TIỀN ĐỊNH KỲ
• Tối thiểu 50.000 đ – KH trả hàng ngày
LÃI SUẤT
• Áp dụng lãi suất theo quy định Ngân hàng
TÁI TỤC
• Tự động tái tục khi đến hạn

TIỆN ÍCH
• Đề xuất kỳ hạn gửi tiền phù hợp với nhu cầu tài chính tương lai,
không phụ thuộc kỳ hạn do NH định sẵn

23
MỘT SỐ SẢN PHẨM TGTK – TIỀN GỬI DÀNH CHO TRẺ EM

ĐẶC TÍNH
• Là huy động vốn có kỳ hạn, KH có thể gửi tiền nhiều lần trong kỳ
và rút vốn 1 lần khi tất toán

LOẠI TIỀN GỬI


• 0-15 tuổi, đứng tên trên thẻ tiết kiệm
PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH
• VND
LÃI SUẤT
• Giấy CMND/HC của người giám hộ/đại diện
• Giấy khai sinh của chủ tài khoản
• Giấy tờ chứng minh tư cách giám hộ/đại diện như Hộ khẩu

TIỆN ÍCH
• Không giới hạn số lần trong kỳ hạn gửi
• Linh hoạt ngày gửi tiền

24
QUY TRÌNH MỞ SỔ TIẾT KIỆM

Điền form, CMND Thời gian


Nộp tiền • Khách hàng trong vòng 10
phút

Mở ID (nếu là • GDV
KH mới)

Mở STK • GDV
HỒ SƠ/CHỨNG TỪ
1. CMND hoặc Hộ chiếu
Giao STK cho
2. Giấy đề nghị (nếu có) KH

25
CÁCH TÍNH LÃI TIỀN GỬI
lãi suất tháng: chia cho 30 ngày

Công thức tính lãi tiền gửi:


Tiền lãi = Số tiền gửi * số ngày gửi * lãi suất (năm)/365 lãi suất năm chia cho 365
ngày
- nếu năm nhuận: vẫn chia
365
Ví dụ: Khách hàng nộp 100 triệu đồng vào tài khoản thanh toán từ ngày 15/10 đến
ngày 21/10 thì khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền hàng cho đối tác. Tính tiền
lãi khách hàng nhận được, nếu lãi suất tiền gửi thanh toán là 0.75%/năm:
Số tiền lãi KH được hưởng lãi = 100tr*6 ngày*0.75%/365 ngày = 12,329 đồng

Ví dụ: Khách hàng gửi 100 triệu đồng kỳ hạn 3 tháng (90 ngày), lãnh lãi cuối kỳ, lãi
suất 5.5%/năm, sau 3 tháng số tiền gốc và lãi Khách hàng nhận được là:
Số tiền gốc và lãi = 100tr +(100tr * 90 ngày * 5.5%/365 ngày) = 101,356,164 đồng

26
QUY TRÌNH CẤP LẠI SỔ TIẾT KIỆM

CMND/HC
Bước 1 GDV Tiếp nhận nhu cầu KH Thông báo mất thẻ tiết kiệm

CMND/HC
Bước 2 GDV Kiểm tra thông tin KH Thông báo mất thẻ tiết kiệm
Phiếu phong tỏa TK

CMND/HC
Bước 3 KSV Ký duyệt Thông báo mất thẻ tiết kiệm
Phiếu phong tỏa TK

CMND/HC
Bước 4 GDV Giao bản sao cho KH Thông báo mất thẻ tiết kiệm
Phiếu phong tỏa TK

27
QUY TRÌNH CẤP LẠI SỔ TIẾT KIỆM

CMND/HC
Bước 5 GDV Cấp lại thẻ tiết kiệm Thông báo mất thẻ tiết kiệm
cho KH Phiếu giải tỏa TK
Thẻ tiết kiệm mới
Phiếu thu VAT
Bước 6 KSV CMND/HC
Ký kiểm
Thông báo mất thẻ tiết kiệm
soát
Phiếu giải tỏa TK
Thẻ tiết kiệm mới
Bước 7 GDV Phiếu thu VAT
Giao thẻ TK cho KH
CMND/HC
Thẻ tiết kiệm mới
Bước 8 GDV Phiếu thu VAT (bản sao)

Lưu chứng từ Thông báo mất thẻ tiết kiệm


Phiếu giải tỏa TK
Phiếu thu VAT (bản chính)

28
QUY TRÌNH XÁC NHẬN SỐ DƯ TÀI KHOẢN

Bước 1 GDV Tiếp nhận nhu cầu KH Giấy đề nghị xác nhận số dư

Kiểm tra & thực hiện Giấy đề nghị xác nhận số dư


Bước 2 GDV xác nhận số dư cho Giấy xác nhận số dư
KH Phiếu phong tỏa tài khoản
Chưa Phiếu thu VAT
chính
Bước 3 KSV Ký kiểm xác

Trưởng soát
đơn vị Giấy đề nghị xác nhận số dư
Giấy xác nhận số dư
Giao chứng từ & lưu Phiếu phong tỏa tài khoản
Bước 4 GDV chứng từ Phiếu thu VAT (bản sao)

Bước 5 GDV Giải tỏa tài khoản Phiếu giải tỏa TK

29
CÂU HỎI ÔN TẬP

1. Phân biệt tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm
2. Cách tính lãi tiền gửi
3. Lãi suất tiền gửi, biểu phí TKTT ?
4. Đối tượng được mở tài khoản
5. Có thể bán chéo sản phẩm gì cho KH đang sử dụng tài
khoản tại ngân hàng ?
6. Trường hợp nào KH nên cầm cố STK, trường hợp nào KH
nên tất toán trước hạn STK
7. Việc quản lý KH sử dụng TKTT, TGTK bao gồm các công
việc gì?

30
SẢN PHẨM TIỀN GỬI KHDN

31
TÀI KHOẢN THANH TOÁN DÀNH CHO KHDN
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM
▪ Tiền gửi không kỳ hạn
▪ Gửi tiền, rút tiền, chuyển khoản,
thanh toán hóa đơn
▪ Thấu chi tài khoản
▪ Phát hành UNC, séc, ủy thác thanh
toán, chi lương
▪ Dịch vụ ngân hàng điện tử

ĐIỀU KIỆN & THỦ TỤC


▪ Doanh nghiệp VN/NN được thành
LỢI ÍCH CỦA SẢN PHẨM lập theo pháp luật Việt Nam
▪ Giữ tiền ▪ Duy trì số dư tối thiểu.
▪ Giao dịch trên tài khoản ▪ Phí thường niên, phí khác.
▪ Tiền được hưởng lãi suất ▪ Cung cấp hồ sơ: Giấy đề nghị mở
không kỳ hạn tài khoản, Hồ sơ chứng minh tư
▪ Bảo mật thông tin cách pháp lý của tổ chức, chủ tài
▪ Bảo hiểm tiền gửi khoản

32
TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN DÀNH CHO KHDN
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM
▪ Là tiền gửi có kỳ hạn
▪ Loại tiền gửi là VNĐ, ngoại tệ
▪ Kỳ hạn gửi: tuần, tháng, quý, năm
▪ Kỳ hạn trả lãi: cuối kỳ, định kỳ, trả
lãi trước
▪ Phương thức tái tục: tự động tái tục
vốn/lãi hoặc không tự động tái tục

LỢI ÍCH CỦA SẢN PHẨM ĐIỀU KIỆN & THỦ TỤC
▪ Lãi suất cao – An toàn ▪ Doanh nghiệp VN/NN được thành
▪ Kỳ hạn gửi đa dạng lập theo pháp luật Việt Nam
▪ Vay vốn đảm bảo bằng HĐTG ▪ Cung cấp hồ sơ: Giấy đăng ký
▪ Bảo hiểm tiền gửi thông tin, Hồ sơ chứng minh tư
▪ Bảo mât thông tin cách pháp lý của tổ chức, chủ tài
khoản; Hợp đồng tiền gửi

33
37
PHẦN 2 THỰC HÀNH TƯ VẤN
SẢN PHẨM DỊCH VỤ NGÂN QUỸ VÀ
XỬ LÝ CÁC TÌNH HUỐNG LIÊN QUAN

38
THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ THU CHI TIỀN MẶT

QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP TẠI QUẦY


▪ MỘT SỐ KHÁI NIỆM, QUY ĐỊNH LIÊN QUAN
▪ THU – CHI TIỀN MẶT VÀ CHUYỂN KHOẢN

39
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH

KH giao dịch tại quầy

Các giao dịch thu, chi tiền Các giao dịch, chi tiền măt
mặt giao dịch một cửa theo và chuyển khoản không
hạn mức giao dịch một cửa

TK tiền gửi, Thu lãi Mua Cho vay,


tiết kiệm, kỳ (Bảng Thu phí Mua Chi trả Thanh ngoại tệ thu nợ,
phiếu, trái tính lãi dịch vụ ngoại kiều toán, (CK), thu lãi,
phiếu, CCTG, được tệ mặt hối chuyển bán GD
thẻ duyệt) tiền ngoại tệ. khác.

“giao dịch một cửa”

40
MỘT SỐ KHÁI NIỆM, QUY ĐỊNH

TỔ CHỨC GIAO DỊCH TẠI QUẦY

Phân công, phân quyền


kiểm soát phù hợp.

Áp dụng giao dịch một


GIÁM
cửa theo trình độ, năng
ĐỐC
lực GDV.

Không áp dụng giao dịch


một cửa khi chưa đủ điều
kiện.

41
MỘT SỐ KHÁI NIỆM, QUY ĐỊNH

Quản lý tiền mặt, GTCG, tài sản khác của GDV

NGUYÊN TẮC

Số dư Quỹ GDV, Giao nhận GTCG,


Mọi giao nhận Quỹ con phải < hạn TS khác: theo
tiền mặt đều mức TQ và khớp Quy trình quản lý
phải kiểm đếm. đúng với số dư ấn chỉ.
trên sổ kế toán.

42
CÁC QUY TRÌNH THƯỜNG GẶP TẠI QUẦY
05. Một số 01. Quy
dich vụ trình tiếp
khác quỹ

QUY TRÌNH
THƯỜNG GẶP
04. Chuyển 02. Thu tiền
khoản tại mặt tại
quầy quầy

03. Chi tiền


mặt tại
quầy

43
PHẦN 3 THỰC HIỆN CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
NGÂN QUỸ VÀ CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC
LIÊN QUAN TRÊN COREBANKING

44
CÁC GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI KHOẢN

45
CÁC GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI KHOẢN
• Khi nào tạm khóa/phong tỏa tài khoản?
• Khi nào đóng tài khoản?
• Ai là người có thẩm quyền phong tỏa tài khoản?
• Rủi ro nào có thể xảy ra???

46
CÁC GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI KHOẢN

47
CÁC GIAO DỊCH VỀ ACCOUNT TRANSACTION

48
HƯỚNG DẪN TẠO PHIẾU NỘP TIỀN TRÊN CORE-BANKING

49
HƯỚNG DẪN TẠO PHIẾU RÚT TIỀN TRÊN CORE-BANKING

50
CÁC GIAO DỊCH VỀ ACCOUNT TRANSACTION

51
HƯỚNG DẪN TẠO PHIẾU RÚT CHUYỂN KHOẢN TRÊN CORE-BANKING

52
THỰC HIỆN PHIẾU CHUYỂN KHOẢN

53
HƯỚNG DẪN THU PHÍ TỪ TIỀN MẶT TRÊN CORE-BANKING

54
HƯỚNG DẪN THU PHÍ TỪ TÀI KHOẢN TRÊN CORE-BANKING

55
HƯỚNG DẪN MỞ TÀI KHOẢN TGTK TRÊN CORE-BANKING

56
HƯỚNG DẪN ĐÓNG TÀI KHOẢN TGTK TRÊN CORE-BANKING

57
HƯỚNG DẪN ĐỔI NGOẠI TỆ TRÊN CORE-BANKING

58
HƯỚNG DẪN ĐỔI NGOẠI TỆ TRÊN CORE-BANKING

59
60

You might also like