Professional Documents
Culture Documents
BK201 - Thuc Hanh Corebanking - Chuong 2
BK201 - Thuc Hanh Corebanking - Chuong 2
1
• Tư vấn các sản phẩm dịch vụ cá nhân và các tình
huống liên quan
• Thực hành kĩ năng xử lý tại quầy với Corebanking
• Thực hành gửi, nộp, rút tiền mặt, chuyển khoản trong
hệ thống
• Thực hành mở sổ tiết kiệm, đóng sổ, tính lãi
• Thực hành thu phí, đổi tiền, phát hành séc, trả lương
2
PHẦN 1 THỰC HÀNH TƯ VẤN
SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÁ NHÂN VÀ
XỬ LÝ CÁC TÌNH HUỐNG LIÊN QUAN
MỤC TIÊU
❑ Có thể hướng dẫn, giới thiệu và tư vấn cho khách hàng các sản phẩm dịch vụ,
các gói giải pháp tài chính phù hợp với khả năng, điều kiện của khách hàng.
❑ Được trang bị các kỹ năng giao tiếp, chăm sóc KH, bán chéo và có khả năng áp
dụng vào công việc hàng ngày.
4
NỘI DUNG
5
01. SẢN PHẨM TIỀN GỬI CÁ NHÂN
6
MỘT SỐ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT
7
MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA THEO LUẬT TCTD SỐ 47/2010/QH12
1. Nhận tiền gửi là hoạt động nhận tiền của tổ chức, cá nhân dưới
hình thức tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết
kiệm, phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu và các
hình thức nhận tiền gửi khác theo nguyên tắc có hoàn trả đầy đủ
tiền gốc, lãi cho người gửi tiền theo thỏa thuận.
2. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản là việc cung ứng
phương tiện thanh toán; thực hiện dịch vụ thanh toán séc, lệnh
chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thẻ ngân hàng, thư tín
dụng và các dịch vụ thanh toán khác cho khách hàng thông qua
tài khoản của khách hàng.
3. Tài khoản thanh toán là tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của
khách hàng mở tại ngân hàng để sử dụng các dịch vụ thanh toán
do ngân hàng cung ứng.
8
MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA
1. Tiền gửi tiết kiệm là khoản tiền của cá nhân được gửi vào tài
khoản tiền gửi tiết kiệm, được xác nhận trên thẻ tiết kiệm,
được hưởng lãi theo quy định của tổ chức nhận tiền gửi tiết
kiệm và được bảo hiểm theo quy định của pháp luật về bảo
hiểm tiền gửi.
2. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn là tiền gửi tiết kiệm mà
người gửi tiền có thể rút tiền theo yêu cầu mà không cần
báo trước vào bất kỳ ngày làm việc nào của tổ chức nhận
tiền gửi tiết kiệm.
3. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn là tiền gửi tiết kiệm mà người
gửi tiền chỉ có thể rút tiền sau một kỳ hạn gửi tiền nhất định
theo thỏa thuận với tổ chức nhận tiền gửi tiết kiệm.
9
Một số khái niệm
• Cá nhân
• Pháp nhân
• Người thành niên
• Người chưa thành niên
• Mất năng lực hành vi dân sự
• Người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
• Hạn chế năng lực hành vi dân sự
10
MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA TRONG BỘ LUẬT DÂN SỰ
ĐỊNH NGHĨA NĂNG LỰC PHÁP LUẬT DÂN SỰ VÀ NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ
11
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
ĐỒNG CHỦ
ỦY QUYỀN
SỞ HỮU
12
ĐỐI TƯỢNG MỞ TÀI KHOẢN (CÓ KỲ HẠN, KHÔNG KỲ HẠN)
Tuổi tuổi >=6 tuổi <15 15 ≤ tuổi < 18 15 ≤ tuổi < 18 tuổi ≥ 18
MỘT CÁ NHÂN độc lập có ít nhất 2 NGƯỜI TRỞ LÊN Có người ĐẠI DIỆN,
Chủ tài khoản
đứng tên mở tài khoản cùng đứng tên mở tài khoản người GIÁM HỘ
13
01. SẢN PHẨM TIỀN GỬI
14
TÀI KHOẢN THANH TOÁN CÁ NHÂN
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM
▪ Tiền gửi không kỳ hạn
▪ Gửi tiền, rút tiền, chuyển
khoản, thanh toán hóa đơn
▪ Nhân lương hàng tháng
▪ Thấu chi tài khoản
▪ Phát hành thẻ
▪ Dịch vụ ngân hàng điện tử
▪ Chuyển tiền tự động
▪ Giao dịch chứng khoán
LỢI ÍCH CỦA SẢN PHẨM ĐIỀU KIỆN & THỦ TỤC
15
MỘT SỐ SẢN PHẨM TIỀN GỬI THANH TOÁN TẠI CÁC NGÂN HÀNG
TÊN NGÂN HÀNG TÀI KHOẢN THANH TOÁN ĐIỂM NỔI TRỘI ĐỐI TƯỢNG/ĐIỀU KIỆN
Vietcombank Tài khoản TG thanh toán Số dư tối thiểu: 50k
Tài khoản thanh toán đa tiện KTT + Thẻ + NHĐT
Vietinbank Số dư tối thiểu: 50k
ích Ưu đãi phí
Tài khoản thanh toán
Cá nhân nhận lương qua
ACB Tài khoản chi lương Giảm phí dịch vụ
tài khoản
Chọn số tài khoản Chủ doanh nghiệp
Tài khoản thương gia
Phục vụ ưu tiên KH giao dịch lớn
Tài khoản thanh toán
Miễn phí thường niên Mở tài khoản tại CN Hoa
Tài khoản Hoa Lợi
Giảm phí thẻ Union pay Việt
Sacombank Miễn phí thường niên
Tài khoản Âu Cơ Mở tài khoản tại CN 8/3
Miễn phí thẻ
Gói New combo Miễn/giảm phí
Miễn phí thẻ TT quốc tế 18 tuổi.
HSBC TK giao dịch vãng lai
DV NH qua điện thoai, IB TT 3trđ
16
01. SẢN PHẨM TIỀN GỬI
17
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
18
MỘT SỐ LOẠI HÌNH TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ĐẶC TRƯNG
TIẾT KIỆM ▪ Thích hợp gửi khoản tiền lớn, cần lãi suất cao, không có
TRẢ LÃI CUỐI KỲ nhu cầu sử dụng tiền trong suốt kỳ hạn gửi
TIẾT KIỆM ▪ Thích hợp gửi khoản tiền lớn, cần sử dụng lãi ngay để chi
TRẢ LÃI TRƯỚC tiêu hoặc đầu tư tiếp
TIẾT KIỆM ▪ Gửi tiết kiệm kỳ hạn dài để có lãi suất cao, nhưng lãnh lãi
TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ hàng tháng (hàng quý/6 tháng) để sinh hoạt, tiêu dùng
TIẾT KIỆM ▪ Khách hàng gửi kỳ hạn dài nhưng khi có nhu cầu thì rút
LINH HOẠT một phần gốc mã vẫn không phải tất toán sổ tiết kiệm
▪ Gửi định kỳ (hoặc không định kỳ) khoản tiền nhất định từ
TIẾT KIỆM
thu nhập cá nhân. Hàng tháng hệ thống trích tự động 1
TÍCH LŨY
khoản tiền từ tài khoản của KH để tiết kiệm
19
MỘT SỐ SẢN PHẨM TIỀN GỬI TIẾT KIỆM TẠI CÁC NGÂN HÀNG
TÊN NGÂN HÀNG TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ĐIỂM NỔI TRỘI ĐỐI TƯỢNG/ĐIỀU KIỆN
Rút gốc nhiều lần USD, VNĐ. TT 100trđ
TK rút gốc từng phần
Tât toán trên IB KH: 3,6,12 tháng
KH: 1,3,6 tháng
Vietcombank TK trực tuyến Giao dịch trực tuyến
TT: 3 trđ
Nhận lãi định kỳ VNĐ, USD, EUR
TK lĩnh lãi định kỳ
Lãi suất bảng + 0.12%năm KH: 3-60 tháng
TK + Bảo hiểm nhân thọ KH: 10 năm
TK tích lũy đa năng
Gửi gốc nhiều lần Đinh kỳ gửi 1 tháng/lần
Vietinbank
TK + bảo hiểm sức khỏe Trung niên 45-60
TK Phúc Lộc
Quà sinh nhật TT 10trđ, KH 1 năm
Gửi gốc nhiều lần VND
TK tích lũy an cư lập
ACB Miễn phí quản lý TK KH: 12, 24, 36 tháng
nghiệp
Không y/cầu số dư tối thiểu Gửi ban đầu: 1 trđ
LS thả nổi, không thấp hơn lãi suất đầu VND
TK trung hạn đắc lợi
tiền KH: 24, 36 tháng
Sacombank
10-15 tuổi VND, USD
Tk Phù đổng
Nộp tiền tại ATM, IB KH: 1-15 năm
LS bậc thang theo số dư
HSBC Tiền gửi có kỳ hạn
HSBC Premier khi gửi 1 tỷ
20
MỘT SỐ SẢN PHẨM TGTK – TIỀN GỬI ĐA NĂNG
ĐẶC TÍNH
• Là hình thức tiền gửi và tiết kiệm có kỳ hạn lãnh lãi cuối kỳ, cho phép khách hang gửi tiền
vào tài khoản một lần vầ không giới hạn số lần rút vồn trong suốt kỳ hạn gửi tiền
LOẠI TIỀN GỬI
• VND, USD
PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH
• 5 tr hoặc 500 USD (1 – 36 tháng)
1 tr hoặc 100 USD/lần rút
LÃI SUẤT
• Áp dụng lãi suất theo quy định NH.
TIỆN ÍCH
• Rút vốn không giới hạn số lần rút;
• Linh hoạt nộp/rút tiền tại bất kỳ CN;
• Cầm cố sổ TK để vay XNSD.
21
MỘT SỐ SẢN PHẨM TGTK – TIỀN GỬI TÍCH LŨY TƯƠNG LAI
ĐẶC TÍNH
• Là tiền gửi có kỳ hạn, mở dưới hình thức gửi góp một số tiền cố định hàng kỳ
để đạt được số tiền thụ hưởng mong muốn trong tương lai
LOẠI TIỀN GỬI
• VND/ 1 - 5 năm
ĐỊNH KỲ NỘP TIỀN
• 1, 3, 6 tháng
SỐ TIỀN TỐI THIỂU
• Tối thiểu 100.000 đ/tháng, 300.000đ/quý, 600.000đ/6 tháng. Cố định trong suốt
kỳ hạn
LÃI SUẤT
• Theo lãi suất riêng của SP ban hành từng thời kỳ. Ls không thay đổi trong suốt
kỳ hạn gửi
TÁI TÚC
• Không tự động tái túc
22
MỘT SỐ SẢN PHẨM TGTK – TIỀN GỬI GÓP NGÀY
ĐẶC TÍNH
• KH gửi góp một số tiền cố định mỗi ngày
• KH gửi nhiều lần và rút 1 lần khi tất toán
KỲ HẠN GỬI
• 3, 6, 9, 12 tháng
SỐ TIỀN ĐỊNH KỲ
• Tối thiểu 50.000 đ – KH trả hàng ngày
LÃI SUẤT
• Áp dụng lãi suất theo quy định Ngân hàng
TÁI TỤC
• Tự động tái tục khi đến hạn
TIỆN ÍCH
• Đề xuất kỳ hạn gửi tiền phù hợp với nhu cầu tài chính tương lai,
không phụ thuộc kỳ hạn do NH định sẵn
23
MỘT SỐ SẢN PHẨM TGTK – TIỀN GỬI DÀNH CHO TRẺ EM
ĐẶC TÍNH
• Là huy động vốn có kỳ hạn, KH có thể gửi tiền nhiều lần trong kỳ
và rút vốn 1 lần khi tất toán
TIỆN ÍCH
• Không giới hạn số lần trong kỳ hạn gửi
• Linh hoạt ngày gửi tiền
24
QUY TRÌNH MỞ SỔ TIẾT KIỆM
Mở ID (nếu là • GDV
KH mới)
Mở STK • GDV
HỒ SƠ/CHỨNG TỪ
1. CMND hoặc Hộ chiếu
Giao STK cho
2. Giấy đề nghị (nếu có) KH
25
CÁCH TÍNH LÃI TIỀN GỬI
lãi suất tháng: chia cho 30 ngày
Ví dụ: Khách hàng gửi 100 triệu đồng kỳ hạn 3 tháng (90 ngày), lãnh lãi cuối kỳ, lãi
suất 5.5%/năm, sau 3 tháng số tiền gốc và lãi Khách hàng nhận được là:
Số tiền gốc và lãi = 100tr +(100tr * 90 ngày * 5.5%/365 ngày) = 101,356,164 đồng
26
QUY TRÌNH CẤP LẠI SỔ TIẾT KIỆM
CMND/HC
Bước 1 GDV Tiếp nhận nhu cầu KH Thông báo mất thẻ tiết kiệm
CMND/HC
Bước 2 GDV Kiểm tra thông tin KH Thông báo mất thẻ tiết kiệm
Phiếu phong tỏa TK
CMND/HC
Bước 3 KSV Ký duyệt Thông báo mất thẻ tiết kiệm
Phiếu phong tỏa TK
CMND/HC
Bước 4 GDV Giao bản sao cho KH Thông báo mất thẻ tiết kiệm
Phiếu phong tỏa TK
27
QUY TRÌNH CẤP LẠI SỔ TIẾT KIỆM
CMND/HC
Bước 5 GDV Cấp lại thẻ tiết kiệm Thông báo mất thẻ tiết kiệm
cho KH Phiếu giải tỏa TK
Thẻ tiết kiệm mới
Phiếu thu VAT
Bước 6 KSV CMND/HC
Ký kiểm
Thông báo mất thẻ tiết kiệm
soát
Phiếu giải tỏa TK
Thẻ tiết kiệm mới
Bước 7 GDV Phiếu thu VAT
Giao thẻ TK cho KH
CMND/HC
Thẻ tiết kiệm mới
Bước 8 GDV Phiếu thu VAT (bản sao)
28
QUY TRÌNH XÁC NHẬN SỐ DƯ TÀI KHOẢN
Bước 1 GDV Tiếp nhận nhu cầu KH Giấy đề nghị xác nhận số dư
Trưởng soát
đơn vị Giấy đề nghị xác nhận số dư
Giấy xác nhận số dư
Giao chứng từ & lưu Phiếu phong tỏa tài khoản
Bước 4 GDV chứng từ Phiếu thu VAT (bản sao)
29
CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Phân biệt tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm
2. Cách tính lãi tiền gửi
3. Lãi suất tiền gửi, biểu phí TKTT ?
4. Đối tượng được mở tài khoản
5. Có thể bán chéo sản phẩm gì cho KH đang sử dụng tài
khoản tại ngân hàng ?
6. Trường hợp nào KH nên cầm cố STK, trường hợp nào KH
nên tất toán trước hạn STK
7. Việc quản lý KH sử dụng TKTT, TGTK bao gồm các công
việc gì?
30
SẢN PHẨM TIỀN GỬI KHDN
31
TÀI KHOẢN THANH TOÁN DÀNH CHO KHDN
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM
▪ Tiền gửi không kỳ hạn
▪ Gửi tiền, rút tiền, chuyển khoản,
thanh toán hóa đơn
▪ Thấu chi tài khoản
▪ Phát hành UNC, séc, ủy thác thanh
toán, chi lương
▪ Dịch vụ ngân hàng điện tử
32
TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN DÀNH CHO KHDN
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM
▪ Là tiền gửi có kỳ hạn
▪ Loại tiền gửi là VNĐ, ngoại tệ
▪ Kỳ hạn gửi: tuần, tháng, quý, năm
▪ Kỳ hạn trả lãi: cuối kỳ, định kỳ, trả
lãi trước
▪ Phương thức tái tục: tự động tái tục
vốn/lãi hoặc không tự động tái tục
LỢI ÍCH CỦA SẢN PHẨM ĐIỀU KIỆN & THỦ TỤC
▪ Lãi suất cao – An toàn ▪ Doanh nghiệp VN/NN được thành
▪ Kỳ hạn gửi đa dạng lập theo pháp luật Việt Nam
▪ Vay vốn đảm bảo bằng HĐTG ▪ Cung cấp hồ sơ: Giấy đăng ký
▪ Bảo hiểm tiền gửi thông tin, Hồ sơ chứng minh tư
▪ Bảo mât thông tin cách pháp lý của tổ chức, chủ tài
khoản; Hợp đồng tiền gửi
33
37
PHẦN 2 THỰC HÀNH TƯ VẤN
SẢN PHẨM DỊCH VỤ NGÂN QUỸ VÀ
XỬ LÝ CÁC TÌNH HUỐNG LIÊN QUAN
38
THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ THU CHI TIỀN MẶT
39
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
Các giao dịch thu, chi tiền Các giao dịch, chi tiền măt
mặt giao dịch một cửa theo và chuyển khoản không
hạn mức giao dịch một cửa
40
MỘT SỐ KHÁI NIỆM, QUY ĐỊNH
41
MỘT SỐ KHÁI NIỆM, QUY ĐỊNH
NGUYÊN TẮC
42
CÁC QUY TRÌNH THƯỜNG GẶP TẠI QUẦY
05. Một số 01. Quy
dich vụ trình tiếp
khác quỹ
QUY TRÌNH
THƯỜNG GẶP
04. Chuyển 02. Thu tiền
khoản tại mặt tại
quầy quầy
43
PHẦN 3 THỰC HIỆN CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
NGÂN QUỸ VÀ CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC
LIÊN QUAN TRÊN COREBANKING
44
CÁC GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI KHOẢN
45
CÁC GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI KHOẢN
• Khi nào tạm khóa/phong tỏa tài khoản?
• Khi nào đóng tài khoản?
• Ai là người có thẩm quyền phong tỏa tài khoản?
• Rủi ro nào có thể xảy ra???
46
CÁC GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI KHOẢN
47
CÁC GIAO DỊCH VỀ ACCOUNT TRANSACTION
48
HƯỚNG DẪN TẠO PHIẾU NỘP TIỀN TRÊN CORE-BANKING
49
HƯỚNG DẪN TẠO PHIẾU RÚT TIỀN TRÊN CORE-BANKING
50
CÁC GIAO DỊCH VỀ ACCOUNT TRANSACTION
51
HƯỚNG DẪN TẠO PHIẾU RÚT CHUYỂN KHOẢN TRÊN CORE-BANKING
52
THỰC HIỆN PHIẾU CHUYỂN KHOẢN
53
HƯỚNG DẪN THU PHÍ TỪ TIỀN MẶT TRÊN CORE-BANKING
54
HƯỚNG DẪN THU PHÍ TỪ TÀI KHOẢN TRÊN CORE-BANKING
55
HƯỚNG DẪN MỞ TÀI KHOẢN TGTK TRÊN CORE-BANKING
56
HƯỚNG DẪN ĐÓNG TÀI KHOẢN TGTK TRÊN CORE-BANKING
57
HƯỚNG DẪN ĐỔI NGOẠI TỆ TRÊN CORE-BANKING
58
HƯỚNG DẪN ĐỔI NGOẠI TỆ TRÊN CORE-BANKING
59
60