You are on page 1of 4

auxiliary verb(trợ động từ): Do / Does

câu khẳng định/ câu phủ định câu hỏi


câu tường thuật

Các thói quen


ở hiện tại
trạng từ chỉ tần suất
tình huống không bao giờ
tình trạng tạm thời

các sự thật seldom: hiếm khi

luôn luôn thỉnh thoảng


Để nhận biết khi nào dùng thì Hiện tại đơn:
- Trạng từ chỉ tần suất/ cụm từ chỉ thời gian thường xuyên
- Cách dùng (dựa vào nghĩa)
2 kinds of verbs: ''to be'' and ''to do'' thường
- to be: is/ am/ are
-to do: others

be + Ving

- at the moment

trông như bao gồm


biết dường như
tin có vị
thuộc về
ghét cần hiểu
= like

Động từ chỉ trạng thái:


- Khi động từ trạng thái dùng để miêu tả cảm xúc, suy nghĩ thì không chia ở
dạng tiếp diễn.
Khi động từ trạng thái dùng để miêu tả hành động thì có thể được chỉa ở dạng
tiếp diễn
Helen often eats fast food for lunch

In the evening, Helen usually meets her friends


for coffee

One a week, Helen watches a film at the cinema

She rarely goes to the gym

Helen has a driving lesson twice a week

is writing
are losing
is having
is staying
am not lying
is always using
are having
Are you playing
stative verbs

move
Are watching
helps
am using
Does do
Do have
are not holding
belongs
Be'' in past simple: was/were

regular verb

(động từ nguyên thể)

thói quen đã làm trong quá khứ và bây giờ không làm nữa

You might also like