You are on page 1of 50

Hoạt động huy động vốn

2020

Chỉ tiêu

Số tiền

Tổng nguồn vốn huy động 2097

I. Theo kỳ hạn
Không kỳ hạn 777
Có kỳ hạn 1239
Tiền gửi vốn chuyên dùng 32
Tiền gửi ký quỹ 49
II. Theo đối tượng khách hàng
1. Tiền gửi của cá nhân 985
2. Tiền gửi của tổ chức kinh tế 1111

Hoạt động cho vay

Chỉ tiêu 2019 2020


Số tiền
Dư nợ cho vay 1984
I. Phân loại theo thời gian
1. Ngắn hạn 988
2. Trung hạn 232
3. Dài hạn 764
II. Phân loại theo đối tượng khách
hàng
1. Cá nhân 1127 883
2. Các tổ chức kinh tế 1626 1077
3. Cho vay khác 1 1.36
4. Cho vay tại các chi nhánh nước
30 23
ngoài

Kết quả kinh doanh

Chỉ tiêu 2020

Tổng thu nhập 335


Tổng chi phí 110
Lợi nhuận trước chi phí rủi ro
Chi рhí dự рhòng rủi ro 26
Lợi nhuận trước thuế 225

Quy mô vốn nợ vay

Tỉ lệ tăng trưởng dư nợ cho vay


Tỉ lệ tăng trưởng số lượng khách hàng

Chất lượng hoạt động cho vay Chỉ tiêu 2020


Dư nợ cho
vay khách
Tỉ lệ nợ quá hạn 1077
hàng doanh
nghiệp

Tỉ lệ nợ xấu Nợ quá hạn 11.417

Tỷ lệ nợ quá
1.06%
hạn

Nợ xấu 5.493

Tỉ lệ nợ xấu 0.51%

Tăng trưởng thu nhập từ hoạt động


cho vay
Chỉ tiêu 2020 2021
Tổng thu nhập lãi cho vay của chi
165 195
nhánh

Thu nhập từ hoạt động cho vay khách


86 104
hàng doanh nghiệp
18
Tỉ trọng thu nhập từ hoạt động cho
52.12% 53.33%
vay khách hàng doanh nghiệp
Tỉ lệ tăng trưởng thu nhập từ hoạt
động cho vay khách hàng doanh 20.93%
nghiệp
0.872727273
Doanh số cho vay
Chỉ tiêu 2020 2021 2022
Tổng doanh số cho vay
Doanh số cho vay khách hàng doanh
nghiệp
Chênh lệch giá trị
Tốc độ tăng trưởng
Tỷ trọng doanh số cho vay

Dư nợ cho vay
Chỉ tiêu 2020 2021 2022
Tổng dư nợ 3261 3951 4902
Dư nợ cho vay KHDN 1770 2066 2501
Tỉ trọng dư nợ tín dụng KHDN 54.28% 52.29% 51.02%

Dựa theo ngành kinh tế


Năm 2020 Năm 2021
Chỉ tiêu Tỷ trọng
Giá trị Giá trị
(%)
Nông, lâm nghiệp, thủy sản 53 2.98% 76
Công nghiệp & Xây dựng 843 47.65% 934
Thương mại dịch vụ 854 48.23% 1026
Hoạt động dịch vụ khác 20 1.14% 30
Dư nợ KHDN 1770 100% 2066

Dựa theo quy mô


Năm 2019 Năm 2020
Chỉ tiêu Tỷ trọng
Giá trị Giá trị
(%)
Dư nợ cho vay KHDN 1770 100% 2066
Doanh nghiệp nhỏ và vừa 1109 62.68% 1210
Doanh nghiệp lớn 661 37.32% 856

Dựa theo kỳ hạn


Năm 2019 Năm 2020
Chỉ tiêu
Giá trị Tỷ trọng Giá trị
Dư nợ cho vay KHDN 1770 100% 2066
Dư nợ cho vay ngắn hạn 1361 76.92% 1455
Dư nợ cho vay trung và dài hạn 408 23.07% 611

Dựa theo tài sản đảm bảo


Năm 2019 Năm 2020
Chỉ tiêu
Giá trị Tỷ trọng Giá trị
Dư nợ cho vay KHDN 1770 100% 2066
Dư nợ cho vay có tài sản đảm bảo 1532 86.53% 1641
Dư nợ cho vay không có tài sản đảm
238 13.47% 425
bảo

Dựa theo ngành kinh tế


Năm 2020
Chỉ tiêu
Giá trị
Nông, lâm nghiệp, thủy sản 36.418
Công nghiệp & Xây dựng 448.916
Thương mại dịch vụ 493.314
Hoạt động dịch vụ khác 14.231
Dư nợ KHDN 992.879
Chênh lệch giữa
2020 2021 2022
2020 và 2021

Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Tuyệt đối

100% 2594 100% 2896 100% 497

37.05% 1156 44.56% 1090 37.64% 379


59.08% 1330 51.27% 1720 59.39% 91
1.53% 28 1.08% 20 0.69% -4
2.34% 80 3.08% 66 2.28% 31
46.97% 1359 52.38% 1567 54.11% 374
52.99% 1235 47.62% 1329 45.89% 124

2021 2022
Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng
100% 2404 100% 2982 100%

49.78% 1124 46.76% 1421 47.67%


11.71% 345 14.37% 474 15.88%
38.52% 934 38.86% 1087 36.45%

44.51% 1128 46.91% 1444 48.44%


54.29% 1257 52.30% 1521 51.02%
0.07% 0.44 0.02% 0.49 0.02%
1.14% 19 0.77% 16 0.52%

Chênh lệch giữa


2021 2022 2020 và 2021 2021 và 2022
Tuyệtđối Tươngđối Tuyệtđối Tương đối
382 405 47 14.03% 23 6.02%
128 143 18 16.36% 15 11.72%

34 38 8 30.77% 4 11.76%
254 262 29 12.89% 8 3.15%

Chỉ tiêu 2020 2021 2022


Dư nợ cho vay 3261 3951 4902
Dư nợ cho vay
khách hàng 1077 1257 1521 444
doanh nghiệp
Giá trị chênh
180 264
lệch
Tốc độ tăng
-33.78% 16.71% 21.01% 0.41236656
trưởng

Chỉ tiêu 2020 2021 2022

Doanh nghiệp
Nông - Lâm 207 248 440
nghiệp
Doanh nghiệp
Công nghiệp - 404 520 642
Xây dựng
Doanh nghiệp
thương mại và 513 637 868
dịch vụ
Số lượng khách
hàng doanh 1124 1405 1949
nghiệp
Giá trị chênh
lệch số lượng
281 544
khách hàng
doanh nghiệp
Tốc độ tăng
trưởng khách
25.00% 38.75%
hàng doanh
nghiệp
Chỉ tiêu 2020 2021 2022
Số lượng khách
hàng doanh 1304 1517 1949
nghiệp
Số lượng khách
hàng
Tỉ trọng khách
hàng doanh
nghiệp

2021 2022
Dư nợ cho
vay tăng
1257 1521 nhưng dư nợ
quá hạn, nợ
xấu giảm

10.685 10.496

công tác thẩm


0.85% 0.69%
định dự án

sự chỉ đạo,
4.902 4.259 công tác quản
lý tốt

0.39% 0.28%

Thu nhập từ hoạt động cho vay khách hàng


doanh nghiệp
2022 300
trích thu 257
257 nhập lãi 250
thuần 195
200
lãi thuần * 165
139
bịa 150
35 104
100 86
54.09%
50

33.65% 0
2020 2021 2

Tổng thu nhập lãi cho vay của chi nhánh


Thu nhập từ hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp
200 270 319 421
114 141 170 228

Năm 2021 Năm 2022 2020/2019 2021/2020


Tỷ trọng (%) Giá trị Tỷ trọng (%) (+/-) (%) (+/-)
3.67% 50 2.00% 15.087 70,73 -15.773
45.21% 1017 40.68% 107.822 31,61 -28.137
49.68% 1397 55.84% 148.068 42,89 84.276
1.44% 37 1.48% 13.415 164,40 1.18
100% 2501 100% 277045 38,70 41.574

Năm 2020 Năm 2021


Tỷ trọng (%) Giá trị Tỷ trọng (%)
100% 2501 100%
58.56% 1261 50.41%
41.44% 1240 49.59%

Năm 2020 Năm 2021


Tỷ trọng Giá trị Tỷ trọng
100% 2501 100%
70.45% 1558 62.30%
29.55% 943 37.70%

Năm 2020 Năm 2021


Tỷ trọng Giá trị Tỷ trọng
100% 2501 100%
79.41% 1747 69.86%
20.59% 754 30.14%

Năm 2020 Năm 2021 2020/2019 2021/2020


Tỷ trọng (%) Giá trị Tỷ trọng (%) (+/-) (%) (+/-)
3,67% 20.645 2,00% 15.087 70,73 -15.773
45,21% 420.779 40,68% 107.822 31,61 -28.137
49,68% 577.59 55,84% 148.068 42,89 84.276
1,44% 15.411 1,48% 13.415 164,40 1.18
100 1.034.426 100 277045 38,70 41.574
Chênh lệch giữa Chênh lệch giữa Tốc độ bình
2020 và 2021 2021 và 2022 quân

Tương đối Tuyệt đối Tương đối

23.70% 302 11.64%

17.67%
#DIV/0!
48.78% -66 -5.71% 21.53%
7.34% 390 29.32% 18.33%
-12.50% -8 -28.57% -20.54%
63.27% -14 -17.50% 22.88%
#DIV/0!
37.94% 208 15.33% 26.64%
33.64% 94 7.59% 20.61%

Chỉ tiêu 2020 2021 2022

Dư nợ cho vay 1984 2404 2982


I. Phân loại theo thời gian
1. Ngắn hạn 988 1124 1421
2. Trung hạn 232 345 474
3. Dài hạn 764 934 1087
II. Phân loại theo đối tượng
khách hàng
1. Cá nhân 883 1128 1444
2. Các tổ chức kinh tế 1077 1257 1521
3. Cho vay khác 1.36 0.44 0.49
4. Cho vay tại các chi nhánh 23 19 16
nước ngoài
1984 2404 2982

Chỉ tiêu 2020 2021 2022

Tổng thu nhập 185 249 298


Tổng chi phí 71 83 97
Lợi nhuận trước chi phí rủi ro 113 166 201
Chi рhí dự рhòng rủi ro 41 54 53
Lợi nhuận trước thuế 72 111 148

144.1772093

Dư nợ cho vay khách hàng doanh nghiệp


6000

5000
Dư nợ cho vay khách hàng doanh nghiệp
6000

5000

4000

3000

2000

1521

1257
1077
1000

0
2020 2021 2022

Dư nợ cho vay Dư nợ cho vay khách hàng doanh nghiệp


ạt động cho vay khách hàng
doanh nghiệp

257

195

139

104
86

020 2021 2022

cho vay của chi nhánh


động cho vay khách hàng doanh nghiệp
2021/2020
(%)
-43,31
-6,27
17,08
8,29
4,18
2021/2020
(%)
-43,31
-6,27
17,08
8,29
4,18
32 49 32 49
32 49

1239 1239
1239
2097 2097
2097

777 777
777

2020 2021 2022


2020 2021 2022

Chênh lệch giữa


2020 và 2021 2021 và 2022
Tuyệt đối Tương đối Tuyệt đối Tương đối
420 21.15% 578 24.05% 998 50.29%

136 13.82% 297 26.45%


113 48.74% 128 37.10%
170 22.25% 153 16.35%

245 27.70% 317 28.11%


180 16.71% 264 21.01%
-1 -67.82% 0 11.67%

-4 -17.52% -3 -16.02%
420 21.15% 578 24.05%

Chênh lệch giữa


2020 và 2021 2021 và 2022
Tuyệtđối Tươngđối Tuyệtđối Tương đối
65 34.98% 49 19.48%
12 17.26% 13 15.86%
52 46.11% 35 21.30%
13 31.25% -2 -3.00% 14.13%
39 54.62% 37 33.10% 76 105.80%

Số lượng khách hàng doanh nghiệp


2500
Số lượng khách hàng doanh nghiệp
2500

2000 1949

1500
1405

1124

1000

500

0
2020 2021 2022
3500

3000
2896

2594

2500

2097

2000

1720

1500

1330
1239
1156
1090

1000

777

500

80 66
3249 28 20 100%
100% 59.08%
37.05%
1.53%
2.34% 100%
44.56%
51.27%
1.08%
3.08% 59.39%
37.64%
0.69%
2.28%
0
Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng
2020 2021 2022
80 66
3249 28 20 100%
100% 59.08%
37.05%
1.53%
2.34% 100%
44.56%
51.27%
1.08%
3.08% 59.39%
37.64%
0.69%
2.28%
0
Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng
2020 2021 2022

Tổng nguồn vốn huy động I. Theo kỳ hạn Không kỳ hạn


Có kỳ hạn Tiền gửi vốn chuyên dùng Tiền gửi ký quỹ
Tổng nguồn vốn I. Theo kỳ hạn Không kỳ hạn
huy động Tổng nguồn vốn I. Theo kỳ hạn Không kỳ hạn
Có kỳ hạn Tiền gửi vốn huy động
Tiền gửi ký quỹ
chuyên dùng Có kỳ hạn Tiền gửi vốn Tiền gửi ký quỹ
II. Theo đối tượng 1. Tiền gửi của cá 2. Tiền gửi củachuyên
tổ dùng
khách hàng nhân II. Theochức
đối tượng
kinh tế 1. Tiền gửi của cá 2. Tiền gửi của tổ
Tổng nguồn vốn I. Theo kỳ hạn khách hàng
Không kỳ hạn nhân chức kinh tế
huy động Tổng nguồn vốn I. Theo kỳ hạn Không kỳ hạn
Có kỳ hạn Tiền gửi vốn huy động Tiền gửi ký quỹ
chuyên dùng Có kỳ hạn Tiền gửi vốn Tiền gửi ký quỹ
II. Theo đối tượng 1. Tiền gửi của cá 2. Tiền gửi củachuyên
tổ dùng
khách hàng nhân II. Theo đối tượng
chức kinh tế 1. Tiền gửi của cá 2. Tiền gửi của tổ
Tổng nguồn vốn I. Theo kỳ hạn khách hàng
Không kỳ hạn nhân chức kinh tế
huy động Tổng nguồn vốn I. Theo kỳ hạn Không kỳ hạn
Có kỳ hạn Tiền gửi vốn huy động
Tiền gửi ký quỹ
chuyên dùng Có kỳ hạn Tiền gửi vốn Tiền gửi ký quỹ
II. Theo đối tượng 1. Tiền gửi của cá 2. Tiền gửi củachuyên
tổ dùng
khách hàng nhân II. Theochức
đối tượng
kinh tế 1. Tiền gửi của cá 2. Tiền gửi của tổ
Tổng nguồn vốn I. Theo kỳ hạn khách hàng
Không kỳ hạn nhân chức kinh tế
huy động Tổng nguồn vốn I. Theo kỳ hạn Không kỳ hạn
huy động Tổng nguồn vốn
Có kỳ hạn Tiền gửi vốn Tiền gửi ký quỹ
chuyên dùng Có kỳ hạn Tiền gửi vốn Tiền gửi ký quỹ huy động
II. Theo đối tượng 1. Tiền gửi của cá 2. Tiền gửi củachuyên
tổ dùng
khách hàng nhân II. Theochức
đối tượng
kinh tế 1. Tiền gửi của cá 1111
2. Tiền gửi của tổ I. Theo kỳ hạn
Tổng nguồn vốn I. Theo kỳ hạn khách hàng
Không kỳ hạn nhân chức kinh tế
2097
huy động Tổng nguồn vốn I. Theo kỳ hạn Không kỳ hạn Không kỳ hạn
Có kỳ hạn Tiền gửi vốn huy động Tiền gửi ký quỹ
chuyên dùng Có kỳ hạn Tiền gửi vốn 985 Tiền gửi ký quỹ Có kỳ hạn
II. Theo đối tượng 1. Tiền gửi của cá 2. Tiền gửi củachuyên
tổ dùng
khách hàng nhân II. Theo đối tượng
chức kinh tế 1. Tiền gửi của cá 2. Tiền gửi của tổ
khách hàng nhân chức kinh tế Tiền gửi vốn
Tổng nguồn vốn I. Theo kỳ hạn Không kỳ hạn chuyên dùng
huy động Tổng nguồn vốn I. Theo kỳ hạn 4 Không kỳ hạn 777
huy động 9 1239
Có kỳ hạn Tiền gửi vốn Tiền gửi ký quỹ
chuyên dùng Có kỳ hạn Tiền gửi vốn Tiền gửi ký quỹ Tiền gửi ký quỹ
II. Theo đối tượng 1. Tiền gửi của cá 2. Tiền gửi củachuyên
tổ dùng 3
khách hàng nhân II. Theochức
đối tượng
kinh tế 1. Tiền gửi của cá 2 gửi của tổ
2. Tiền II. Theo đối tượng
Tổng nguồn vốn I. Theo kỳ hạn khách hàng
Không kỳ hạn nhân chức kinh tế khách hàng
huy động Tổng nguồn vốn I. Theo kỳ hạn Không kỳ hạn
Có kỳ hạn Tiền gửi vốn huy động
Tiền gửi ký quỹ 1. Tiền gửi của cá
chuyên dùng Có kỳ hạn Tiền gửi vốn Tiền gửi ký quỹ nhân
II. Theo đối tượng 1. Tiền gửi của cá 2. Tiền gửi củachuyên
tổ dùng
khách hàng nhân II. Theochức
đối tượng
kinh tế 1. Tiền gửi của cá 2. Tiền gửi của tổ
2. Tiền gửi của tổ
Tổng nguồn vốn I. Theo kỳ hạn khách hàng
Không kỳ hạn nhân chức kinh tế
chức kinh tế
huy động Tổng nguồn vốn I. Theo kỳ hạn Không kỳ hạn
Có kỳ hạn Tiền gửi vốn huy động Tiền gửi ký quỹ
chuyên dùng Có kỳ hạn Tiền gửi vốn Tiền gửi ký quỹ
II. Theo đối tượng 1. Tiền gửi của cá 2. Tiền gửi củachuyên
tổ dùng
khách hàng nhân II. Theo đối tượng
chức kinh tế 1. Tiền gửi của cá 2. Tiền gửi của tổ
khách hàng nhân chức kinh tế

2020
2021
2023
II. Theo đối tượng 1. Tiền gửi của cá 2. Tiền gửi củachuyên
tổ dùng
khách hàng nhân II. Theo đối tượng
chức kinh tế 1. Tiền gửi của cá 2. Tiền gửi của tổ
khách hàng nhân chức kinh tế

2020
2021
2023
guồn vốn
ng

kỳ hạn

kỳ hạn

hạn

ửi vốn
dùng

ửi ký quỹ

đối tượng
hàng

gửi của cá

gửi của tổ
nh tế
374
524

STT Chỉ tiêu 2020 Tỉ trọng


I Số lượng khách hàng doanh nghiệp 187 100%
1 Doanh nghiệp nhỏ và vừa 137 73.03%
2 Doanh nghiệp lớn 50 26.97%
II Giá trị chênh lệch
1 Doanh nghiệp nhỏ và vừa
2 Doanh nghiệp lớn
III Tốc độ tăng trưởng
1 Doanh nghiệp nhỏ và vừa
2 Doanh nghiệp lớn
IV Tỉ trọng KHDN
2021 Tỉ trọng2 2022 Tỉ trọng3
256 100% 368 102%
191 74.51% 279 71.12%
65 27.49% 89 28.88%
69 112
54 88
15 24
36.90% 43.75%
39.67% 46.27%
29.40% 36.37%
HUY ĐỘNG
VỐN TRÊN
THỊ TRƯỜNG
CHỨNG
KHOÁN BỊ
HẠN CHẾ DO
MỘT SỐ VỤ
VIỆC TIÊU
CỰC TẠI THÌ
TRƯỜNG
ĐƯỢC PHÁT
HIỆN VÀ
ĐƯỢC CÁC
CƠ QUAN CÓ
THẨM
QUYỀN XỬ
LÝ QUYẾT
LIỆT
2021

dịch bệnh bùng phát, giãn cách xã hội làm ảnh hưởng đến hoạt
động kinh doanh của mọi ngành nghề trong nền kinh tế. MB cũng
như MB Đống Đa đã đẩy mạnh phát triển BIZ MB đến khách hàng
à tạo thế mạnh khi có thể cấp vốn vay trực tiếp/ khách hàng có thể
nộp hồ sơ xin cấp vốn vay trực tiếp qua app với mức lãi suất không
chỉ thấp hơn so với các ngân hàng khác mà còn thấp hơn với giao
dịch tại quầy

Mặc dù dịch Covid-19 bùng phát và ảnh hưởng đến Việt Nam ngay
từ những tháng đầu năm, Hội đồng quản trị MB đã ứng dụng công
nghệ để triển khai nhiều hình thức họp linh hoạt, đảm bảo hoạt
động quản trị điều hành theo đúng thông lệ và hoạt động kinh
doanh của MB vẫn diễn ra thông suốt, liên tục.

- Trong bối cảnh nền kinh tế chịu tổn thương do đại dịch
Covid-19, MB đã chủ động thực hiện nhiều giải pháp linh hoạt hỗ
trợ các doanh nghiệp, thích ứng với trọng tâm chuyển đổi số hóa,
tiết giảm chi phí, đảm bảo tăng trưởng kinh doanh an toàn, ổn
định. MB đã dành 10% doanh thu với khoảng 2.000 tỷ đồng để hỗ
trợ các doanh nghiệp do ảnh hưởng Covid-19 thông qua việc giảm
lãi suất, phí...

- Ứng dụng số hóa trong các khâu qui trình tín dụng như thẩm
định và phê duyệt tự động cho 02 sản phẩm ô tô và nhà đất, hoàn
thành mô hình xếp hạng (scoring/rating) của các phân khúc Micro
SME, Upper SME. Triển khai Robots (RPA) cho 19 quy trình, tối
ưu 70% - 80% nguồn lực cho một số nhóm việc thủ công của khối
vận hành, tài chính kế toán và công nghệ thông tin.
20212

- 2021 là một năm đầy thách thức đối với nền kinh tế toàn cầu
nói chung và nền kinh tế Việt Nam nói riêng

Tình hình kinh tế thế giới bị ảnh hưởng nặng bởi dịch Covid- 19
với biến chủng mới, các nguy cơ về lạm phát, căng thẳng chính trị -
kinh tế giữa các cường quốc trên thế giới tiếp tục gia tăng. Đặc
biệt, trong Quý III/2021, nền kinh tế Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn
do biến chủng Delta gây giãn cách xã hội kéo dài;

- Năm 2021, dịch Covid- 19 tiếp tục đặt ra những thách thức chưa
từng có trong tiền lệ, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự phục hồi của
kinh tế toàn cầu. Kinh tế Việt Nam cũng trải qua một năm đầy sóng
gió --> nhiều địa phương kinh tế trọng điểm phải thực hiện giãn
cách xã hội kéo dài để phòng chống dịch

- Trong bối cảnh đó, MB đã chủ động xây dựng các kịch bản,
phương án đối phó với dịch bệnh, đảm bảo sức khỏe và tinh thần
cho 15.910 cán bộ nhân viên, duy trì hoạt động kinh doanh hiệu
quả, ổn định, thông suốt. Biến đại dịch Covid- 19 thành “lực đẩy”
để bứt phá, MB tập trung đẩy mạnh chuyển đổi số, xác định nâng
cao năng lực hạ tầng công nghệ là yếu tố then chốt. Nhờ đó, MB
ghi nhận mức tăng trưởng ấn tượng trong năm 2021
MB đã và đang sát cánh cùng doanh nghiệp và cộng đồng phục hồi
kinh tế và đời sống trong bối cảnh phức tạp của đại dịch thông qua
nhiều giải pháp hỗ trợ tài chính và phi tài chính phù hợp

Đối với lãi suất hỗ trợ khách hàng, ngân hàng cũng giảm từ 0,5-
1,5 tùy theo nhóm khách hàng và mức độ khách hàng chịu ảnh
hưởng của đại dịch.

- Tín dụng: tăng trưởng tín dụng vượt 4% kế hoạch; MB đã


dành 5% doanh thu (~640 tỷ) hỗ trợ các doanh nghiệp do ảnh
hưởng bởi Covid- 19 thông qua miễn giảm lãi, giảm phí dịch vụ.
2022

- Thế giới bước vào năm 2022 với nhiều niềm hy vọng sau đại
dịch, nhưng sau đó tiếp tục đối mặt với bất ổn vì chiến sự Ukraine
và nỗi lo về biến đổi khí hậu. Kinh tế toàn cầu chứng kiến lạm phát
gia tăng, giá dầu, nguyên vật liệu tăng cao, rủi ro đến an ninh năng
lượng, an ninh lương thực toàn cầu, xu hướng thắt chặt chính sách
tiền tệ của các ngân hàng trung ương lớn

Tuy môi trường kinh doanh toàn cầu đã phục hồi sau đại dịch
Covid-19, nền kinh tế thế giới vẫn bị ảnh hưởng, suy thoái từ các
sự kiện đối đầu giữa phương Tây và Nga, chiến tranh Nga –
Ukraina, Trung Quốc tự phong tỏa, v.v. Nền kinh tế Việt Nam bị
tác động mạnh do cầu thế giới giảm, lạm phát và lãi suất tăng
mạnh

Năm 2022 là một năm đầy thách thức đối với ngành ngân hàng
Việt Nam với những tác động ảnh hưởng từ tỷ giá, lãi suất và thanh
khoản hệ thống ngân hàng diễn ra trong quý 4. Trước những khó
khăn chung của hệ thống ngân hàng MB vẫn đạt kết quả kinh
doanh tăng trưởng tốt

- Năm 2022, môi trường kinh doanh phục hồi sau đại dịch Covid
19, tuy nhiên còn tồn tại nhiều khó khăn từ xung đột địa chính trị
tại các nước lớn (chiến tranh Nga - Ukraina, đối đầu Phương Tây -
Nga…) gây áp lực lên nguồn cung năng lượng và lạm phát toàn
cầu; nguy cơ suy thoái kinh tế thế giới tác động đến dòng vốn đầu
tư và thương mại toàn cầu; áp lực lạm phát khiến nhiều ngân hàng
Trung ương trên thế giới tăng lãi suất

- ngành tài chính - ngân hàng chịu ảnh hưởng bất lợi từ thông
tin thị trường về các vụ việc phát sinh liên quan đến trái phiếu
doanh nghiệp, bất động sản, xu hướng lãi suất tăng do áp lực lạm
phát toàn cầu và chính sách điều hành vĩ mô để ổn định kinh tế.

MB tiếp tục có sự tăng trưởng mạnh về quy mô khách hàng thông


qua kinh doanh số
Hoạt động huy động vốn
2020 2021 2022
Chỉ tiêu
Số tiền Tỉ trọng Số tiền Tỉ trọng Số tiền Tỉ trọng
Tổng nguồn vốn
2097 100% 2594 100% 2896 100%
huy động
I. Theo kỳ hạn
1. Tiền gửi không
777 37.05% 1156 44.56% 1090 37.64%
kỳ hạn

2. Tiền gửi có kỳ
1239 59.08% 1330 51.27% 1720 59.39%
hạn
3. Tiền gửi vốn
32 1.53% 28 1.08% 20 0.69%
chuyên dùng
4. Tiền gửi ký
49 2.34% 80 3.08% 66 2.28%
quỹ
II. Theo đối tượng khách hàng
1. Tiền gửi của cá
985 46.97% 1359 52.38% 1567 54.11%
nhân

2. Tiền gửi của


1111 52.99% 1235 47.62% 1329 45.89%
TCKT

Hoạt động cho vay


2020 2021 2022
Chỉ tiêu
Số tiền Tỉ trọng Số tiền Tỉ trọng Số tiền Tỉ trọng
Dư nợ cho vay 1984 100% 2403 100% 2982 100%
I. Phân loại theo thời gian
1. Ngắn hạn 988 49.80% 1124 46.77% 1421 47.65%
2. Trung hạn 232 11.69% 345 14.36% 474 15.90%
II. Phân loại theo đối tượng khách hàng
1. Cá nhân 883 44.50% 1128 46.91% 1444 48.43%
2. Các tổ chức
1077 54.27% 1257 52.28% 1521 51.01%
kinh tế
3. Cho vay khác 1.362 0.07% 0.438 0.02% 0.490 0.02%
4. Cho vay tại các
chi nhánh nước 23 1.16% 19 0.79% 16 0.54%
ngoài

1984 1 2404 1 2981 1


2021/2020 2022/2021
Chỉ tiêu 2020 2021 2022 Tuyệt Tương Tuyệt
đối đối đối
Tổng thu nhập 185 249 298 64 34.59% 49
Tổng chi phí 71 83 97 12 16.90% 14

Lợi nhuận trước


113 166 201 53 46.90% 35
dự phòng rủi ro

Chi рhí dự phòng


41 54 52 13 31.71% -2
rủi ro
Số lượng khách hàng doanh nghiệp
STT Chỉ tiêu 2020 2021 2022
I Số lượng KHDN 187 256 368
Doanh nghiệp nhỏ và
1 137 191 279
vừa
2 Doanh nghiệp lớn 50 65 89

II Giá trị chênh lệch KHDN 69 112

1 Doanh nghiệp nhỏ và vừa 54 88

2 Doanh nghiệp lớn 15 24

III Tốc độ tăng trưởng KHDN 36.90% 43.75%

1 Doanh nghiệp nhỏ và vừa 39.67% 46.27%

2 Doanh nghiệp lớn 29.40% 36.37%

Dư nợ cho vay
Chỉ tiêu 2020 2021 2022
Dư nợ cho vay KHDN 1077 1257 1521
Giá trị chênh lệch dư nợ cho vay K 180 264
Tốc độ tăng trưởng dư nợ cho vay 16.71% 21.00%

1 Cơ cấu dư nợ theo quy mô


2020 2021
DNCV doanh nghiệp
803 74.58% 888
nhỏ và vừa
DNCV doanh nghiệp
274 25.42% 369
lớn
Dư nợ cho vay KHDN 1077 100% 1257
2 Cơ cấu dư nợ theo kỳ hạn

2020 2021
2022/2021 Dư nợ cho vay ngắn hạn 828 76.92% 886
Tương Dư nợ cho vay trung và
248 23.07% 371
đối dài hạn
19.68% Dư nợ cho vay KHDN 1077 100% 1257
16.87%

21.08% 3 Cơ cấu dư nợ theo ngành kinh tế

-3.70% 2020 2021

Hoạt động dịch vụ khác 0 1.14% 18


Nông, lâm nghiệp, thủy
0 2.98% 46
sản
Công nghiệp & Xây
0 47.65% 568
dựng
Thương mại dịch vụ 0 48.23% 624

4 Cơ cấu dư nợ theo tài sản đảm bảo


2020 2021
DNCV có TSĐB 932 86.54% 998
DNCV không có TSĐB 145 13.46% 259
Dư nợ cho vay KHDN 1077 100% 1257

Thu nhập từ hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp
2020 2021 2022
Thu nhập từ hoạt động
165 195 257
cho
Tổngvay
thuKHDN
nhập lãi cho
86 104 139
vay của chi nhánh
Tỉ trọng thu nhập từ hoạt
52.12% 53.33% 54.09%
động cho vay KHDN
Tốc độ tăng trưởng thu
nhập từ hoạt động cho 20.93% 33.65%
vay KHDN

Nợ xấu
Chỉ tiêu 2020 2021 2022
Dư nợ cho vay KHDN 1077 1257 1521
Dư nợ quá hạn 11 9 13
Tỉ lệ nợ quá hạn 1.06% 0.69% 0.85%
Dư nợ xấu 5 4 6
Tỉ lệ nợ xấu 0.51% 0.28% 0.39%
5.7593583 4.910156 4.133152

Cơ cấ
85%
65%
45%
444 25%
5%
41.23% 2020
DNCV doanh nghiệp nhỏ và 803
vừa
DNCV doanh nghiệp lớn 274

2021 2022
70.64% 993 65.29%
29.36% 528 34.71%

100% 1521 100% 85%


65%
45%
25%
5%
2020
Dư nợ cho vay ngắn hạn 828
85%
65%
45%
25%
5%
2020
Dư nợ cho vay ngắn hạn 828
Dư nợ cho vay trung và dài 248
2021 2022 hạn

70.45% 948 62.30%

29.55% 573 37.70%

100% 1521 100%

Cơ cấu dư nợ theo ngành


85%
65%
2021 2022 45%
25%
5%
1.44% 23 1.48% 2020 2021
3.67% 30 2.00%
Hoạt động dịch vụ khác 0 1.14% 18
45.21% 619 40.68% Nông, lâm nghiệp, thủy sản 0 2.98% 46
49.68% 849 55.84% Công nghiệp & Xây dựng 0 47.65% 568
Thương mại dịch vụ 0 48.23% 624

2021 2022
79.40% 1063 69.89%
20.60% 458 30.11%
100% 1521 100%
Thu nhập từ hoạt động cho va
95%
85%
75%
30 62 65%
18 35 55%
45%
35%
25%
15%
5%
2020 202
Thu nhập từ hoạt động cho vay KHDN 165 195
Tổng thu nhập lãi cho vay của chi nhánh 86 104
Thu nhập từ hoạt động cho vay KHDN 165 195
Tổng thu nhập lãi cho vay của chi nhánh 86 104
Cơ cấu dư nợ theo quy mô doanh nghiệp
85%
65%
45%
25%
5%
2020 2021 2022
DNCV doanh nghiệp nhỏ và 803 74.58% 888 70.64% 993 65.29%
vừa
DNCV doanh nghiệp lớn 274 25.42% 369 29.36% 528 34.71%

Cơ cấu dư nợ theo kỳ hạn


85%
65%
45%
25%
5%
2020 2021 2022
Dư nợ cho vay ngắn hạn 828 76.92% 886 70.45% 948 62.30%
85%
65%
45%
25%
5%
2020 2021 2022
Dư nợ cho vay ngắn hạn 828 76.92% 886 70.45% 948 62.30%
Dư nợ cho vay trung và dài 248 23.07% 371 29.55% 573 37.70%
hạn

Cơ cấu dư nợ theo ngành kinh tế


Cơ cấu dư nợ theo tài sản đả
85%
65% 95%
85%
45% 75%
25% 65%
55%
5% 45%
2020 2021 2022 35%
25%
0 1.14% 18 1.44% 23 1.48% 15%
sản 0 2.98% 46 3.67% 30 2.00% 5%
2020 2021
ng 0 47.65% 568 45.21% 619 40.68%
0 48.23% 624 49.68% 849 55.84% DNCV có TSĐB 932 86.54% 998 79
DNCV không có TSĐB 145 13.46% 259 20

DNCV có TSĐB DNCV không có TS

hu nhập từ hoạt động cho vay KHDN


95%
85%
75%
65%
55%
45%
35%
25%
15%
5%
2020 2021 2022
y KHDN 165 195 257
hi nhánh 86 104 139
y KHDN 165 195 257
hi nhánh 86 104 139
nợ theo tài sản đảm bảo

2021 2022
86.54% 998 79.40% 1063 69.89%
13.46% 259 20.60% 458 30.11%

có TSĐB DNCV không có TSĐB


Chỉ tiêu (Đơn vị: triệu đồng) 2020 2021 2022

Doаnh thu 29,221,285 33,982,571 45,236,711


Thu thuần từ lãi 16,629,845 21,640,143 28,995,235
Thu thuần ngoài lãi 2,571,709 3,896,324 2,767,791
Thu nợ xấu ngoại bảng 1,332,398 2,427,805 1,255,657
Chi рhí dự рhòng rủi ro 4,493,331 6,346,863 5,059,594
Doаnh thu sаu rủi ro
Chi рhí hoạt động
Рhí quản lý
Hỗ trợ chi nhánh
Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhậр doаnh nghiệр
Lợi nhuận sаu thuế
Chênh lệch giữa
2020 với 2021 2021 với 2022 2020 với 2022
Tuyệt đốiTương đốiTuyệt đốiTương đốiTuyệt đốiTương đối
### 16.29% ### 33.12% ### 54.81%
### 30.13% ### 33.99% ### 74.36%
### 51.51% ### -28.96% 196,082 7.62%
### 82.21% ### -48.28% - 76,741 -5.76%
### 41.25% ### -20.28% 566,263 12.60%
- #DIV/0! - #DIV/0! - #DIV/0!
- #DIV/0! - #DIV/0! - #DIV/0!
- #DIV/0! - #DIV/0! - #DIV/0!
- 0.00% - 0.00% - 0.00%
- #DIV/0! - #DIV/0! - #DIV/0!
- #DIV/0! - #DIV/0! - #DIV/0!
- #DIV/0! - #DIV/0! - #DIV/0!
Mở rộng cho vay KHDN
Mở rộng hoạt động cho vay Mở rộng cho vay đối với KHCN
VVN- công thương – cn
KHCN BIDV – cn Nam HN BIDV – Hoàn Kiếm
Bắc Nghệ An

Chỉ tiêu về quy mô nợ cho vay


Dư nợ cho vay đối với KHCN Thu nhập từ HĐ cho vay
KHCN
- Tỷ lệ tăng trưởng dư nợ - Giá trị tăng trưởng dư nợ tuyệt
- Tỉ lệ lợi nhuận
cho vay CN đối

- Tỷ lệ sinh lời - Tương đối

- Tỷ trọng cho vay KHCN


Chỉ tiêu phản ánh cơ cấu dư nơj
Chất lượng tín dụng
cho vay KHCN

- Nợ quá hạn - Tỷ trọng dư nợ sản phẩm A


Số lượng các sản phẩm cho vay
đối với KHCN - Giá trị tăng trưởng dư nợ
- Nợ xấu
tuyệt đối sản phẩm A
- Dự phòng rủi ro tín - Mức tăng trưởng tỉ trọng
dụng từng sản phẩm

Số lượng KHCN Chỉ tiêu nợ xấu

- Mức tăng giảm số lượng


- Tỷ lệ nợ xấu tín dụng KHCN
KHCN

Chất lượng cho vay đối với


KHCN
- Tỷ lệ nợ quá hạn
- Tỷ lệ nợ xấu
Tính đa dạng và chất lượng tín dụng
- Mức trích lập dự phòng
rủi ro tín dụng
- Chỉ tiêu quay vòng vốn tín
dụng

Lợi nhuận từ cho vay đối với


Mức độ hài lòng của khách hàng
KHCN

Hệ thống kênh phân phối


GP mở rộng HĐ CV DNVVN
BIDV – bắc HN

Tăng trưởng về quy mô HĐ cho


Tỷ trọng dư nợ cho vay KHDN
vay
- Tăng trưởng dư nợ cho
- So với tổng dư nợ
vay
- Tăng trưởng số DNVVN
- So với số DN trên địa bàn
vay vốn

Tăng trưởng thu nhập từ cho vay


DNVVN

- Lợi nhuận
Chỉ tiểu đánh giá tăng trưởng dư nợ
- Chi phí hoạt động cv cho vay

Kiểm soát rủi ro hoạt động cho


vay
Chỉ tiêu đánh giá sự tăng trưởng số
- Mức thay đổi tỷ lệ nợ xấu lượng khách hàng vay vốn
từ cho vay

Chỉ tiêu đánh giá tăng trưởng dư nợ


cho vay bình quân

Chỉ tiêu đáng giá dư nợ bình quân trên


một khách hàng
Chỉ tiêu đánh giá mức thu nhập cho
vay Dn
Chỉ tiêu kiểm soát rủi ro
- Tỷ lệ nợ xấu
- Tốc độ tăng/giảm nợ xấu
Sự hài lòng của khách hàng
Tổng hợp

Chỉ tiêu đánh giá quy mô nợ cho vay khách hàng


doanh nghiệp
- Tỉ lệ tăng trưởng dư nợ cho vay khách hàng doanh
nghiệp

- Tỉ lệ tăng trưởng về số lượng khách hàng doanh nghiệp

Chỉ tiêu đánh giá hoạt động kiểm soát rủi ro cho vay
khách hàng doanh nghiệp

- Tỉ lệ nợ quá hạn

- Tỉ lệ nợ xấu

- Mức trích lập dự phòng rủi ro tín dụng


- Chỉ tiêu quay vòng vốn
Chỉ tiêu đánh giá tăng trưởng thu nhập từ hoạt động
cho vay khách hàng doanh nghiệp
- Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận từ hoạt động cho vay khách
hàng doanh nghiệp
- Tỷ suất sinh lời

Chỉ tiêu đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng

Chỉ tiêu đánh giá tính đa dạng sản phẩm cho vay

You might also like