You are on page 1of 19

Tập huấn kỹ thuật

Tủ lạnh HITACHI
New 260L&290L

2010
Các đặc tính mới 1

Bảo quản thực phẩm với tính năng điều chỉnh nhiệt độ tiên tiến

Mới
Core Cảm biến nhiệt Eco
Technology (Với bộ vi xử lý)

Mới Comfort Ngăn điều chỉnh

Mới Comfort Ngăn rau quả rộng

Mới Comfort Ngăn cửa lớn

Clean Nano Titanium

Mới Design Thiết kế thanh lịch


Thông số cơ bản (1) 2

Item 260L 290L


Ngăn đông 70L 70L

Dung tích Ngăn lạnh 190L 220L

Tổng 260L 290L

Rộng 600 mm. 600 mm.

Sâu
Kích thước (Không bao gồm 655 mm. 655 mm.
tay cầm)
Cao 1560 mm. 1680 mm.

1. AC FAN

Loại tiêu chuẩn 2. SD-DIAL control temperature in F-Room

Hệ thống 3. R-SENSOR control On-Off Compressor


làm lạnh 1. DC FAN
Loại Deluxe
2. F-Sensor control On-Off Compressor.

260L 290L 3. R-Sensor control On-Off Damper.

Màu sắc 3 màu SLS , PWH , PBK(New)


Thông số cơ bản (2) 3

Model Current 250L New 260/290L


Điều khiển Điều khiển cơ Điều khiển điện
Minus Zero Cảm biến nhiệt Eco

Đặc điểm làm lạnh

Ngăn lạnh Thermostat (220V) Cảm biến (5V)


Xả tuyết Thermostat (220V) Cảm biến (5V)
Cảm biến nhiệt độ
Bên ngoài Không Cảm biến (5V)

-Làm lạnh tuỳ theo nhiệt độ bên


Đặc tính - Làm lạnh bằng bức xạ nhiệt
ngoài.

Timer Xả tuyết ○(220V) Không


- Điều khiển bằng PCB điện áp thấp
Đặc điểm khác - Tiết kiệm năng lượng hơn bằng
PCB

Tủ lạnh New 260L/290L hoạt động tin cậy và an toàn hơn.


Các linh kiện bên trong 4

260L 1
290L
1
7
10
7
2
10
2
13
13 11
11 3
3
5

5 6
6
8 12
12
8 4
9
9
14
14

Interior Shelf Door-Rack Case


1. F-GUARD-290L 7. F-SHELF-290L 10. D-RACK-F-290L 13. CHILLER-CASE-290L
2. #ICE-MAKING-UNIT 8. RG-SHELF-290L 11. D-RACK-R1-290L 14. CRISPER-290L
3. R-PANEL-290L 9. RVG-SHELF-290L 12. D-RACK-R2-290L
4. R-PANEL-290L-2 (290L ONLY)
5. ECO THERMO-SENSOR
6. LAMP-COVER-290L
Vị trí PCB 5

2
6

3
5 4

Linh kiện
1. PCB-CASE-290
2. MAIN-PCB-290
3. CẢM BIẾN TC
4. TỤ ĐIỆN (CHỌN LỰA)
5. DÂY NGUỒN
6. NẮP ĐẬY-290
7. NẮP KIỂM TRA
Các linh kiện của ngăn đông HCPT Design
6

Loại Tiêu chuẩn


8

Linh kiện ngăn đông


1 – Loại tiêu chuẩn
1. RM-COVER
2 2. AC-FAN
3. FAN-N5-K
3
4. M-PLATE-290L-STD
4 5. EVAP-290L
9
6. F-GUARD-290L-STD
5 7. #R-HEATER
8. #SD-DIAL
6
9. F-GRILL-290L
7 10. “ NO USE ”

Loại Deluxe
10

Linh kiện ngăn đông


2 - Loại Deluxe
1. “ NO-USE“
2. DC-FAN
4 3. “ NO-USE ”
4. M-PLATE-290L-DX
5 9 5. “ SAME“
6. F-GUARD-290L-DX
6 7. “ SAME ”
8. “ NO USE“
7 9. “ SAME“
10. F-SENSOR
HCPT Design
Các linh kiện ngăn lạnh 7

Loại Tiêu chuẩn Loại Deluxe

1
2
6

4
4
3
3
5
5
D
D

Loại tiêu chuẩn Loại Deluxe


1. R-DUCT-290L 1. “ SAME“
2. “ NO USE“ 2. ELECTRONIC-DAMPER
3. R-PANEL-290L 3. “ SAME“
4. LAMP 4. “ SAME ”
5. LAMP-COVER-290L 5. “ SAME ”
3
6. ECO-THOMO SENSOR 7 6. “ SAME ”
7. R-SENSOR 7. “ SAME“
Chi tiết D
HCPT Design
Luồng khí lạnh 8

F-Room Detail

Gió lạnh
Gió hồi

R-Room Detail
Điều khiển thông minh 9

Cảm biến nhiệt Eco hoạt động như thế nào?

Cảm biến nhiệt Eco sẽ nhận biết sự thay đổi nhiệt độ và gửi dữ
liệu đến bộ vi xử lý. Bộ vi xử lý sẽ điều khiển nhiệt độ phù hợp
cho từng ngăn. Do đó tủ tiết kiệm năng lượng.

Cảm biến nhiệt Eco Bộ vi xử lý Máy nén

Dữ liệu về sự thay đổi


nhiệt độ Vận hành phù hợp

Nhiệt độ Làm lạnh nhanh hơn Tiết kiệm


ổn định
năng lượng
Thiết kế an toàn 10

Cảm biến xả tuyết Bố trí dây ở ngăn đông


Cảm biến xả tuyết được đổi thành D-sensor
Điện áp cao → Điện áp thấp

Nằm bên cạnh dàn lạnh

Main PCB Timer xả tuyết


Nắp đậy Main PCB Không sử dụng
bằng kim loại timer xả tuyết

Được bố trí riêng

Điện trở xả tuyết


Tăng cường thêm thanh nhôm
Main
PCB bên dưới điện trở xả tuyết.
Điện trở
xả tuyết

Thanh nhôm tăng cường


12
1

Xử lý trục trặc
13
2
Nguyên lý vận hành cơ bản của series 260-290L
14
3
Kiểm tra mạch xả tuyết
Kiểm tra điện trở của mạch xả tuyết

Lưu ý

Tuỳ theo từng model, bạn có thể tìm thấy sơ đồ kiểm tra điện trở xả tuyết
được dán phía sau tủ hoặc trên nắp đậy PCB
Ví dụ một sơ đồ mạch 15
4

Sơ đồ mạch tủ 260 – 290L

Kiểm tra điện trở xả tuyết ở đây


Kiểm tra điện trở xả tuyết 16
5

Kiểm tra sự vận hành của máy nén và mạch xả tuyết

(1) Rút phích cắm khi cảm biến D sensor đã


đạt độ lạnh.
(2) Sau khoảng 10 phút, cắm phích trở lại.
(3) Ngắn mạch pin 1 và 5 của CN210 trên PCB
khoảng 1 giây. Sau khoảng 15 giây máy nén
sẽ hoạt động.
PCB
(4) Nếu ngắn mạch trong 4 giây. Máy nén sẽ
dừng và mạch xả tuyết hoạt động. CN210

(5) Nếu ngắn mạch trong 20 giây, tủ lạnh sẽ


chuyển sang trạng thái chạy demo (Chỉ có
đèn trong tủ sáng, mạch làm lạnh không 1 2 3 4 5 6
hoạt động)

CN210
Kiểm tra chức năng làm đá tự động 17
6
Lỗi hiển thị 18
7
Thank You

You might also like