Professional Documents
Culture Documents
bài tập chương 1 sv
bài tập chương 1 sv
DẠNG 1. TÌM NĂNG LƯỢNG, ĐỘNG LƯỢNG CỦA PHOTON, BƯỚC SÓNG, TẦN SỐ
ÁNH SÁNG
Năng lượng của photon hc
E hf pc
Nếu cho tần số: E hf = 4,14.1015 .f (eV)
7
hc 12, 42.10 1242
Nếu cho bước sóng: E (eV) (eV)
(m) (nm)
Nếu cho động lượng: E = p.c = 3.108.p (J) = 1,875.1027.p (eV)
Câu 1: Một photon của ánh sáng đỏ có bước sóng 650 nm thì có năng lượng là:
A. 1,81 eV B. 1,91 eV C. 2,11 eV D. 2,21 eV
Câu 2: Một photon của tia tử ngoại có tần số 3,75.1014 Hz có năng lượng là
A. 1,55 eV B. 1,45 eV C. 1,35 eV D. 1,25 eV
Câu 3: Một photon có động lượng là 8,24.10-28 kg.m/s. Năng lượng của photon là:
A. 1,455 eV B. 1,554 eV C. 1,545 eV D. 1,654 eV
Câu 4: Một photon của tia tử ngoại có tần số 5 THz có động lượng là:
A. 10.10-30 kg.m/s B. 11.10-30 kg.m/s C. 12.10-30 kg.m/s D. 13.10-30 kg.m/s
Câu 5: Một photon của ánh sáng xanh lá cây có bước sóng 550 nm có động lượng là:
A. 10.10-27 kg.m/s B. 11.10-27 kg.m/s C. 12.10-27 kg.m/s D. 13.10-27 kg.m/s
Câu 6: Một photon có năng lượng là 2,25 eV. Động lượng của photon là
A. 1,4.10-27 kg.m/s B. 1,3.10-27 kg.m/s C. 1,2.10-27 kg.m/s D. 1,1.10-27 kg.m/s
Câu 7: Năng lượng của một photon của chùm ánh sáng là 3 eV. Bước sóng của ánh sáng là:
A. 400 nm B. 407 nm C. 410 nm D. 414 nm
Câu 8: Năng lượng của photon của một chùm sáng là 10 eV. Tần số của ánh sáng là:
A. 2,4.1015 Hz B. 2,6.1015 Hz C. 2,8.1015 Hz D. 3.1015 Hz
DẠNG 2: BÀI TẬP VỀ QUANG PHỔ CỦA NGUYÊN TỬ BẤT KỲ
- Năng lượng, bước sóng, tần số của photon E = Ei – Ef
phát ra khi nguyên tử chuyển từ mức Ei xuống E Ef Ei E f (eV)
mức Ef: f i (Hz)
h 4,14.1015 (eV.s)
hc 1242
= (nm)
Ei E f Ei E f (eV)
Câu 28: Nhiệt độ của vật đen tuyệt đối là 2728 K. Cường độ phát xạ toàn phần là:
A. 2,14.106 W/m2 B. 2,34.106 W/m2 C. 3,14.106 W/m2 D. 3,34.106 W/m2
Câu 29. Bước sóng ứng với độ trưng quang phổ cực đại là 400 nm. Nhiệt độ của vật đen
tuyệt đối là:
A. 7000 K B. 7150 K C. 7200 K D. 7250 K
Câu 30: Bước sóng ứng với độ trưng quang phổ cực đại của vỏ mặt trời có nhiệt độ 6000
K là:
A. 400 nm B. 433 nm C. 476 nm D. 483 nm
Câu 31: Một lò luyện kim có cửa sổ quan sát kích thước 8 cm x 15 cm, phát xạ với công
suất 9798 W. Coi lò là vật đen tuyệt đối. Nhiệt độ của lò là:
A. 1894 K B. 1948 K C. 1498 K D. 1765 K
Câu 32: Cường độ phát xạ toàn phần của một vật đen tuyệt đối là 6,25.105 W/m2. Nhiệt độ
của vật là:
A. 1821 K B. 1908 K C. 1898 K D. 1965 K
Câu 33: Vật đen tuyệt đối có hình dạng một quả cầu đường kính 10 cm, ở một nhiệt độ
không đổi. Công suất bức xạ ở nhiệt độ đó là 12 kcal/phút. Nhiệt độ của vật là:
A. 800 K B. 850 K C. 828 K D. 850 K
Câu 34: Bước sóng ứng với độ trưng quang phổ cực đại của một vật đen tuyệt đối là 700
nm. Cường độ phát xạ tổng cộng của vật là:
A. 12,74.106 W/m2 B. 14,67.106 W/m2 C. 16,7.106 W/m2 D. 18,6.106 W/m2
Câu 35: Một bóng đèn cháy sáng 100 W có một sợi dây tóc bằng Vonfram hình trụ nhỏ
dài 30,0 cm, đường kính 0,40 mm với độ phát xạ bằng 0,26. Độ trưng quang phổ đạt tới
đỉnh tại bước sóng:
A. 1 m B. 1,2 m C. 1,4 m D. 1,6 m
Câu 36: Nhiệt độ của một vật đen tuyệt đối tăng từ 1000 K đến 3000 K, cường độ phát xạ
toàn phần của vật sẽ tăng:
A. 3 lần B. 9 lần C. 27 lần D. 81 lần
Câu 37: Nhiệt độ của một vật đen tuyệt đối tăng từ 1000 K lên 2000 K, bước sóng ứng với
độ trưng quang phổ cực đại sẽ:
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần
Câu 38: Một vật đen có nhiệt độ tuyệt đối T1 = 2900 K. Do vật bị nguội đi, bước sóng ứng
với độ trưng quang phổ cực đại thay đổi = 9 m. Vật lạnh đến nhiệt độ T2 là:
A. 290 K B. 320 K C. 350 K D. 400 K
Câu 39: Nếu một vật đen tuyệt đối được nung nóng làm cho bước sóng ứng với độ trưng
quang phổ cực đại dịch chuyển từ 0,7 m đến 0,6 m. Năng suất phát xạ toàn phần của vật
đen tuyệt đối tăng:
A. 1,5 lần B. 1,7 lần C. 1,9 lần D. 3 lần