Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
TRÌNH BÀY DỮ LIỆU THỐNG KÊ
I II III
1
8/7/2022
Phân tổ thống kê
2
8/7/2022
3
8/7/2022
• Dựa trên cơ sở phân tích lý luận để chọn ra tiêu thức bản chất nhất, phù
hợp với mục đích nghiên cứu
• Căn cứ vào điều kiện lịch sử cụ thể của hiện tượng nghiên cứu
4
8/7/2022
10
5
8/7/2022
11
40 38
35
30
26
Tần suất (%)
25 10%
Coca
20
16 38% Coca ăn kiêng
15 26%
Fanta
10 10
10 Pepsi
5 Sprite
10%
16%
0
Coca Coca ăn Fanta Pepsi Sprite
kiêng
Loại đồ uống
Đồ thị hình cột (bar chart) Đồ thị hình tròn (pie chart)
12
6
8/7/2022
13
14
7
8/7/2022
15
16
8
8/7/2022
17
18
9
8/7/2022
91 78 93 57 75 52 99 80 97 62
71 69 72 89 66 75 79 75 72 76
104 74 62 68 97 105 77 65 80 109
85 97 88 68 83 68 71 69 67 74
62 82 98 101 79 105 79 69 62 73
19
20
10
8/7/2022
Mỗi tổ phản ánh sự khác biệt trong bản chất của dữ liệu
21
22
11
8/7/2022
23
Dãy số phân phối là kết quả của phân tổ thống kê theo một tiêu thức nào đó.
Các loại dãy số phân phối
Dãy số phân phối thuộc tính: là kết quả của phân tổ thống kê theo tiêu thức
thuộc tính
Dãy số phân phối lượng biến: là kết quả của phân tổ thống kê theo tiêu
thức số lượng
• Được sắp xếp theo trình tự biến động của lượng biến tiêu thức phân tổ
24
12
8/7/2022
Lượng biến Tần số Tần suất Tần số tích lũy Mật độ phân phối
Là biểu hiện bằng Là số lần xuất hiện Là tần số được biểu Là tần số cộng dồn Dùng để so sánh
số của tiêu thức số của lượng biến hiện bằng số tương các tần số khi
lượng dùng để phân hoặc số đơn vị phân đối (lần, %) khoảng cách tổ
tổ phối vào mỗi tổ không bằng nhau
x1 f1 d1 S1 = f1 m1
… … … … …
xn fn dn Sn = f1 + f2 + … + fn mn
Tổng
𝒇𝒊 𝒅𝒊
25
26
13
8/7/2022
Ví dụ
Doanh số Tần số Tần suất Tỷ trọng Tần số tích Tần suất Tần suất
bq (Tr.đ) (%) lũy tích lũy (Tỷ trọng)
(lần) tích lũy (%)
50-<60 2 0.04 4 2 0.04 4
27
28
14
8/7/2022
Doanh số (Tr.đ)
29
10
• Tổ cao thấp biểu thị tần số của
8
mỗi tổ.
6
• Độ rộng cột là khoảng cách tổ
4
2
Doanh số bq
(trđ)
50 60 70 80 90 100-110
30
15
8/7/2022
.35
.30
.25
Tần suất
.20
.15
.10
.05
0
31
.35
.30
.25
Tần suất
.20
.15
.10
.05
0
32
16
8/7/2022
.35
.30
.25
Tần suất
.20
.15
.10
.05
0
33
.35
.30
.25
Tần suất
.20
.15
.10
.05
0
34
17
8/7/2022
35
10
8
7 7
6
5
4
2 0 2
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120
Trị số giữa của tổ
18
8/7/2022
100
Trục tung: 80
50 60 70 80 90 100 110
38
19
8/7/2022
→Từ kết quả trên, có thể tính được kết cấu theo các tiêu thức khác nhau
39
40
20
8/7/2022
41
42
21
8/7/2022
70
60
• Thường dùng để 50
biểu diễn dữ liệu 40
30
của một bảng chéo
20
10
0
50‐60 60‐70 60‐80 80‐90
Meal Price (thousand dong)
Good Very Good Excellent
43
44
22
8/7/2022
TIÊU ĐỀ BẢNG
Phần giải thích
Các chỉ tiêu giải thích
(Tên cột)
Phần chủ đề
(a) (1) (2) (…) (n)
Tên chủ đề
(Tên hàng)
Cộng
45
46
23
8/7/2022
350
300
250
200
150
100
50
0
0 500 1000 1500 2000 2500 3000
Diện tích (m2)
47
1.6
1.57
1.55
1.53
1.5
1.49
1.47
1.45 1.45
1.42
1.4 1.41
1.35
1.3
1 2 3 4 5 6 7 8
Thời gian
48
24
8/7/2022
Sử dụng SPSS
• Lập bảng tần số phân bố cho 1 biến định tính
Analyze Descriptive Statistics Frequencies…
Đưa các biến cần
tóm tắt dữ liệu
sang ô Variable(s)
Vẽ đồ thị Bar,
Pie, Histogram
49
Sử dụng SPSS
• Lập bảng kết hợp các biến định tính và các biến định lượng (Bảng tùy biến)
Analyze > Tables > Custom Tables...
50
25
8/7/2022
Sử dụng SPSS
• Lập bảng cho biến tuỳ chọn (Multiple Answer)
Analyze > Tables > Multiple Response Sets
51
Sử dụng SPSS
• Đồ thị thống kê
52
26
8/7/2022
Sử dụng SPSS
• Vẽ đồ thị thanh, cột (bar)
Graphs > Lagacy > Dialogs > Bar...
Simple đồ thị thanh cho 1 biến
Clustered đồ thị thanh kết hợp 2 biến (theo nhóm với nhiều cột cạnh
nhau)
Stacked Đồ thị thanh kết hợp 2 biến (biến được biệu hiện trên 1 cột)
Summaries for groups cases Mỗi thanh của đồ thị thể hiện số lượng
các quan sát có cùng 1 giá trị của biến
Summaries for separate variables Mỗi thanh của đồ thị thể hiện giá
trị thống kê của biến
Value of individual cases Mỗi thanh của đồ thị thể hiện giá trị 1 quan
sát của biến
53
Sử dụng SPSS
• Vẽ đồ thị thanh, cột (bar)
Graphs > Lagacy > Dialogs > Bar...
54
27