You are on page 1of 15

Jobs to be done for Case study analysis

Hướng dẫn thuyết trình nhóm


Thuyết trình slide tiếng Anh
Ngôn ngữ thuyết trình:Tiếng Anh là một lợi thế
Framework

Context (5 Cs)

1. Strengths
• Context 2. Weakness
• Product review
• Consumers • Segemention Marketing
• Company STP• Targeting • Price reivew 3. Opportnities
mix
• Place review
• Competiors • Positioning 4. Threats
• Promotions review
• Collaborator
• Contect: bối cảnh thị trường Việt Nam,
ngành mà thương hiệu bạn đang tham gia
kinh doanh
1. Current • Consumers: hành vi người tiêu dung người
Việt Nam nói chung và người tiêu dùng
situation ngành (brand) của bạn nói riêng

analysis • Company: công ty (thương hiệu bạn chọn)


lịch sử hình thành và phát triển
(5Cs) • Competitors: các đối thủ trực tiếp với brand
của bạn
• Collobrators: các đối tác kinh doanh, nhà
cung ứng…
2.STP
• Segmentation: để phân khúc thị trường bạn cần cho người nghe biết
qua về cấu trúc thị trường, thị phần mà brand bạn đang hoạt động
• Xem ví dụ ở slide tiếp theo
Within Full service channel, Casual restaurants serving
BBQ and Japanese dishes are the ones with highest
growth rate in 2018
• YOY Traffic growth of key sub-segments in FSR

Market share of key sub-segments in FSR -


% visits YOY Traffic growth of key sub-segments in
FSR
FCR Vietnamese 60% 53%

Fine Dining 40% 37%


1% 1% 8% 40%
1% Vietnames
2% e 20% 13%
FCR Italian Kitchen
2% FCR BBQ 5% 3%
4%
0%
FCR Hotpot

FCR Korean -20%


-23%
81% FCR Japanese
-40%
Other FCR FCR BBQ FCR Hotpot FCR Fine Dining FCR Korean FCR
Italian Japanese Vietnamese Vietnamese Kitchen

n= n=
10288 10288

Source: Decision Lab’s Foodservice Monitor Aggregate data from Q4 2016 to Q3 19


2018
2. STP
Targeting: Sau đó bạn cho
thấy brand bạn đang hướng
tới đối tượng khách hang
nào. Xem ví dụ hình bên
2.STP
• Positioning: sau khi xác định được đối tượng khách hang thì brand đã
định vị thương hiệu mình như thế nào. Thường các công ty sử dụng
các công cụ để định vị thương hiệu mình tốt hơn như
• Conceptual map (giúp làm rõ sự khác biệt về giá trị, cảm xúc của
người dùng đối với thương hiệu),
• Brand Mantra (So sánh sự khác biệt với đối thủ xét theo 3 khía cạnh),
• Positioining map (Vị trí của brand với các brand khác cùng ngành)
• Từ đó có thể làm rõ Positioing statement trước khi thiết kế Marketing
mix
3. Markeing Mix Review
• Ra soát lại Product, Price, Place, Promotion để tìm ra điểm mạnh và
yếu của brand bạn
3. Marketing
mix
• Product review: brand bạn có
bao nhiêu dòng sản phẩm,
mỗi dòng sản phẩm bao
nhiêu itmes, các tính năng và
lợi ích của từng dòng (Xem ví
dụ hình bên)

• Đang có dòng sản phẩm mới


hay đang nghiên cứu phát
triển dòng sản phẩm nào hay
không?
3. Markeing mix
• Price review
Xem lại chiến lược giá nào brand bạn dùng khi tung ra sản phẩm mới?
Xem lại chiến lược giá nào brand đã dùng khi điều chỉnh giá bán?
3. Markeing review

• Place review
Xem lại hệ thống phân phối của brand ví dụ :kênh nào hiệu quả, kênh
nào không hiệu, có bán online không, có bán sàn thương mại điện tử
không?
Xem lại hệ thống inbound, outbound logistics đàng làm hài long khách
hang chưa?
3. Marketing review
• Promotion review:
Rà soát lại Promotion mix bao gồm cách thức, nội dung quảng cáo,
truyền thông, bán hàng, khuyến mãi…đã hiệu quả chưa?
4. Conclusion by SWOT
• Rút ra từ phần • Rút ra từ
STP-4PS ở trên phần STP-
4Ps ở trên

Strenghts Weakenes

Opportunties Threats

• Rút ra từ phần • Rút ra từ


Context phân
Context
5 Reference list (APA style)
Lưu ý: Các trích dẫn theo chuẩn APA style được format trong MS Word
sau đó Copy vào slide

Nhớ in Presentation Checklist và Team Performance trước khi lên


thuyết trình
GOOD LUCK!!!

You might also like