Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 - Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
Chương 5 - Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
Chương 5
CÁC PHƯƠNG THỨC THÂM NHẬP
THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
1
9/10/21
2
9/10/21
TẠI SAO?
KHI NÀO?
3
9/10/21
Direct
Experience
Step 4
Final
Step 3 Selection
In-Depth
Step 2 Screening Lựa chọn
Preliminary
Step 1 Screening cuối cùng
Nghiên cứu
Country
Identification chuyên sâu
Nghiên
cứu sơ bộ
Nhận diện
quốc gia
4
9/10/21
5
9/10/21
Country in comparison:
• Belgium
• Denmark
• France
• Germany
• Netherlands
• Ireland
• Italy
• Norway
• Spain
• Sweden
• Switzerland
6
9/10/21
Lợi thế của người đi trước Lợi thế của người đi sau
§ Chiếm trước tài nguyên; § Quan sát và học hỏi từ sai lầm của người đi trước;
§ Nắm thị phần nhờ thiết lập thương hiệu; § Tận dụng điểm mù;
§ Thiết lập mạng lưới phân phối; § Tiết kiệm chi phí khai phá;
§ Tạo chi phí chuyển đổi nhà cung cấp lớn;
§ Cơ hội học hỏi;
7
9/10/21
Ø Các nhân tố và định hướng thúc đẩy thâm nhập thị trường quốc tế.
Ø Sự tham gia ban đầu có thể là ngẫu nhiên.
Ø Cân bằng rủi ro và kết quả.
Ø Liên tục học hỏi kinh nghiệm.
Ø Các doanh nghiệp có thể phát triển tuần tự qua các giai đoạn của
sự thâm nhập thị trường quốc tế:
Tiền thâm
Tập trung vào Tham gia Chủ động Cam kết tham
thị trường nội nhập thị
trường quốc thực nghiệm tham gia gia
địa tế
8
9/10/21
Mức độ tham gia/ sở hữu, rủi ro, trách nhiệm quản lý, lợi nhuận tiềm năng
9
9/10/21
v Khái niệm: Việc bán sản phẩm làm từ một quốc gia để bán cho
chính quốc gia đó tiêu dùng và bán lại cho các quốc gia khác.
v Tại sao doanh nghiệp xuất khẩu?
§ Mở rộng doanh số;
§ Đa dạng hóa doanh thu;
§ Có được kinh nghiệm kinh doanh quốc tế.
v Mức độ tham gia vào hoạt động xuất khẩu:
§ Các công ty vừa và nhỏ có xu hướng sử dụng các trung gian;
§ Các công ty lớn hơn thường tự đảm nhận các hoạt động xuất
khẩu;
§ Hai hình thức xuất khẩu cơ bản: (1) Xuất khẩu gián tiếp và
(2) xuất khẩu trực tiếp.
v Lợi thế:
§ Tránh chi phí đáng kể cho việc thiếp lập hoạt động sản xuất
ban đầu tại quốc gia nhận đầu tư;
§ Doanh nghiệp có thể nhận được lợi thế kinh tế quy mô từ
doanh số bán hàng toàn cầu của mình.
v Bất lợi:
§ Không phù hợp cho việc xuất khẩu từ trong nước nếu các
địa điểm chi phí thấp hơn cho sản xuất có thể tìm thấy ở
nước ngoài;
§ Chi phí vận chuyển cao có thể khiến xuất khẩu đạt hiệu quả
về mặt kinh tế, đặc biệt đối với sản phẩm bán với số lượng
lớn;
§ Hàng rào thuế quan có thể khiến xuất khẩu mất đi tính kinh
tế;
§ Đại lý đại phương hoặc MNEs chịu trách nhiệm phân phối
thường bán cả sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
10
9/10/21
11
9/10/21
Đánh giá cơ hội thị Tổ chức để Nắm vững kỹ năng, Tiến hành hoạt động
trường toàn cầu xuất khẩu khả năng cần thiết xuất khẩu
− Phân tích sự sẵn − Nguồn lực (sản xuất, − Phát triển sản phẩm. − Chỉ rõ các yếu tố
sàng của doanh tài chính, quản lý). − Logistics. thuộc phương thức
nghiệp. − Lộ trình đạt được mục − Luật hợp đồng. xuất khẩu của doanh
− Xác định nhà phân tiêu. − Quản lý tiền tệ. nghiệp.
phối/ đối tác. − Mức độ phụ thuộc − Cải tiến sản phẩm
− Nghiên cứu và khảo vào trung gian. phù hợp với nhu cầu,
sát thực tế thị trường => Xác định hình thức thị hiếu tiêu dùng từng
(nhu cầu, cạnh tranh, xuất khẩu gián tiếp thị trường.
khả năng trung gian, hay trực tiếp. − Chuẩn hoá/ thích nghi
quy định XNK). hóa marketing.
12
9/10/21
2.2.
Dự án trao tay (Turnkey Projects)
Hợp đồng BOT, BTO, BT
Hợp đồng quản lý (Management contracts)
HỢP ĐỒNG
(CONTRACTUAL Hợp đồng thầu phụ quốc tế
MODES)
Cấp phép (Licensing)
Nhượng quyền thương mại (Franchising)
Các loại hợp đồng khác
13
9/10/21
v Ưu điểm:
§ Lợi nhuận lớn từ các kỹ năng công nghệ xử lý ở các
quốc gia có vốn FDI bị hạn chế;
§ Ít rủi ro hơn phương thức FDI thông thường, đặc biệt
tại các nước có môi trường kinh tế, chính trị bất ổn.
v Nhược điểm:
§ Không có lợi ích dài hạn ở thị trường nước ngoài;
§ Vô tình tạo ra đối thủ cạnh tranh (khách hàng);
§ Bán đi lợi thế cạnh tranh về công nghệ cho đối thủ
tiềm năng.
14
9/10/21
v Khái niệm: Trong một hợp đồng quản lý, bên thực hiện hợp đồng
sẽ cung cấp các bí quyết quản lý chuyên môn trong một khoảng thời
gian nhất định nhằm đổi lấy một khoản lợi nhuận.
v Phổ biến trong các lĩnh vực liên quan đến tiện ích cộng đồng (ví dụ
nhà hàng khách sạn, cơ sở hạ tầng công cộng v.v.)
v Ưu điểm:
§ Một bên tiếp cận được công nghệ, một bên tiếp cận được thị
trường;
§ Có lợi nếu bên quyền sở hữu được bảo vệ;
§ Chứng minh giá trị doanh nghiệp.
v Nhược điểm:
§ Phụ thuộc lớn vào các bên tham gia hợp đồng, có thể vô tình tạo
ra đối thủ cạnh tranh tiềm năng (khách hàng);
§ Có thể không xây dựng được thương hiệu tại nước nhận đầu tư.
15
9/10/21
CẤP PHÉP Khái niệm: Một thoả thuận trong đó người sở hữu
các tài sản trí tuệ trao cho một doanh nghiệp khác
quyền sử dụng tài sản đó trong một khoảng thời
gian nhất định nhằm đổi lấy tiền bản quyền hay
các khoản phí bù đắp khác.
Phân loại:
§ Cấp phép thương hiệu và bản quyền
§ Cấp phép bí quyết kinh doanh
16
9/10/21
17
9/10/21
18
9/10/21
Khái niệm: Một dạng đặc biệt của nhượng quyền trong đó
NHƯỢNG
một doanh nghiệp cho phép một doanh nghiệp khác quyền
QUYỀN
sử dụng toàn bộ hệ thống kinh doanh nhằm đổi lấy những
khoản phí, tiền bản quyền và những dạng phí bù khác.
Phân loại:
1. Tiêu chí lãnh thổ 2. Tiêu thức phát triển hoạt động 3. Hình thức hoạt động
§ Nhượng quyền từ § Franchise đơn lẻ § Nhượng quyền phân
nước ngoài vào; (Single unit franchise); phối sản phẩm;
§ Nhượng quyền từ § Franchise độc quyền § Nhượng quyền sử dụng
nội địa ra nước (Master franchise); công thức kinh doanh/
ngoài; § Franchise phát triển khu vực nhượng quyền hệ
§ Nhượng quyền (Area franchise development); thống/ nhượng quyền
trong nước. § Franchise vùng thương mại.
(Regional franchise).
19
9/10/21
20
9/10/21
Đặc điểm
Đầu tư trực tiếp
Sự cam kết về nguồn lực lớn hơn bất cứ
nước ngoài (FDI) là
phương thức thâm nhập khác.
một phương thức
quốc tế hoá với sự Sự hiện diện và những hoạt động ở
kiểm soát cao. Trong nước sở tại.
đó, các công ty cho Khả năng đạt hiệu quả trên quy mô
phép thiết lập và duy toàn cầu.
trì sự hiện diện của
mình tại thị trường Sự không chắc chắn và rủi ro rất lớn
quốc tế thông qua so với các phương thức thâm nhập khác.
quyền sở hữu những
Đối mặt nhiều hơn với những vấn đề về
tài sản sản xuất như
văn hóa và xã hội đặc trưng ở nước sở tại.
vốn, công nghệ, lao
động, đất đai, và các Thực hiện trách nhiệm với xã hội ở
trang thiết bị. các nước sở tại.
21
9/10/21
ĐẦU TƯ Khái niệm: Hoạt động đầu tư trực tiếp vào các cơ sở sản xuất
MỚI kinh doanh hoàn toàn mới ở nước ngoài, hoặc mở rộng một
cơ sở sản xuất kinh doanh đã tồn tại.
Ưu điểm:
§ Là hình thức FDI duy nhất nếu không tìm được đối thủ cạnh
tranh hoặc cơ sở vật chất nào để mua lại/ sáp nhập.
§ Doanh nghiệp quen thuộc và đánh giá cao tiềm năng đầu tư
cũng như sự ổn định chính trị tại một thị trường nước ngoài.
§ Lợi ích đối với nước nhận đầu tư: việc làm mới, tăng năng lực
sản xuất, chuyển giao công nghệ và bí quyết sản xuất cho các
doanh nghiệp địa phương, cải thiện mối liên kết với thị trường
toàn cầu.
Nhược điểm:
§ Là hình thức yêu cầu vốn đầu tư ban đầu, cam kết dài hạn
cũng như các chi phí hoạt động và rủi ro đi kèm cao nhất.
A B A
22
9/10/21
MUA LẠI Khái niệm: Đầu tư hay mua trực tiếp một công ty đang
hoạt động hay cơ sở sản xuất xuất kinh doanh.
Ưu điểm:
§ Chi phí thường thấp hơn đầu tư mới do tránh được vốn
khởi nghiệp, thời gian tiếp cận thị trường nhanh chóng.
§ Cho phép doanh nghiệp thâm nhập một thị trường mới
mà không cần có kinh nghiệm trước đó.
§ Tận dụng nguồn lực, nhân lực và tài sản sẵn có.
§ Mang lại dòng doanh thu ngay lập tức và tăng hệ số
thu nhập trên đầu tư.
Nhược điểm:
§ Cơ sở vật chất, thiết bị có thể đã lỗi thời.
§ Phải giải quyết những vấn đề nhân lực tồn đọng.
Khái niệm: Một dạng đặc biệt của mua lại mà trong đó hai
SÁP NHẬP công ty sẽ cùng góp vốn chung để thành lập một công ty mới
và lớn hơn.
Ưu điểm:
§ Phổ biến giữa các công ty có cùng quy mô vì họ có khả
năng hợp nhất các hoạt động trên cơ sở cân bằng tương
đối.
§ Có thể tạo ra rất nhiều kết quả tích cực, bao gồm sự học
hỏi và chia sẻ nguồn lực giữa các đối tác với nhau, tăng
tính lợi ích kinh tế của quy mô, giảm chi phí bằng cách loại
bỏ những hoạt động thừa, các chủng loại sản phẩm, dịch
vụ bán hàng rộng hơn và sức mạnh thị trường lớn hơn.
Nhược điểm:
§ Rào cản văn hoá, chính sách cạnh tranh, giá trị doanh
nghiệp và phương thức hoạt động giữa các quốc gia.
23
9/10/21
ĐẦU TƯ Khái niệm: Hình thức đầu tư trực tiếp trong đó nhà đầu tư
TRỰC TIẾP giữ quyền sở hữu hoàn toàn tài sản ở nước ngoài;
TOÀN PHẦN 2 hình thức cơ bản: Greenfield và Brownfield (M&A).
Ưu điểm:
§ Giảm nguy cơ mất quyền kiểm soát năng lực công nghệ
§ Doanh nghiệp kiểm soát chặt chẽ hoạt động ở các quốc
gia khác nhau, thuận lợi cho sự phối hợp chiến lược
toàn cầu;
§ Chi nhánh sở hữu 100% là cần thiết nếu công ty muốn
hiện thực hoá lợi thế kinh tế nhờ địa điểm và đường
cong kinh nghiệm;
§ Cho phép doanh nghiệp nắm 100% lợi nhuận quốc tế.
Nhược điểm:
§ Tốn kém nhất.
§ Chịu toàn bộ chi phí và rủi ro đi kèm.
LIÊN DOANH
Khái niệm: Sự hợp tác trong đó một công ty được
VỐN CỐ PHẦN
thành lập qua việc đầu tư hoặc góp tài sản chung của
(JV)
hai hay nhiều hãng đối tác để tạo nên một pháp nhân
mới.
Ưu điểm:
§ Đối tác ở địa phương hiểu rõ môi trường kinh
doanh
§ Chia sẻ chi phí và rủi ro với đối tác;
§ Rủi ro thấp về quốc hữu hóa; JVs có thể là cách
thâm nhập khả thi duy nhất.
Nhược điểm:
§ Thiếu kiểm soát về công nghệ, khó đạt hiệu quả
quy mô;
§ Chia sẻ quyền sở hữu có thể dẫn tới xung đột và
tranh giành quyền kiểm soát giữa các đối tác.
24
9/10/21
Hội nhập theo Hình thức liên kết từ đó công ty sở hữu, hay tìm cách sở
chiều dọc hữu nhiều công đoạn của chuỗi giá trị để sản xuất, bán hàng
và vận chuyển hàng hóa hoặc dịch vụ.
25
9/10/21
Hình thức liên kết từ đó công ty sở hữu, hay tìm cách sở hữu
các hoạt động liên quan đến một bước đơn lẻ của chuỗi giá trị
của công ty.
v Khái niệm: Sự hợp tác trong đó các đối tác tạo ra một
dự án với một phạm vi tương đối hẹp và một thời gian
biểu rõ ràng mà không tạo ra một pháp nhân mới.
v Mục đích:
§ Khắc phục được rủi ro và chi phí của kinh doanh
quốc tế;
§ Mở rộng năng, từ đó hỗ trợ cải tiến và phát triển các
sản phẩm mới;
§ Phổ biến ở những ngành công nghiệp có hàm lượng
công nghệ cao.
26
9/10/21
Kiểm soát thấp Kiểm soát trung bình Kiểm soát cao
Tối thiểu Mức độ kiểm soát của công ty đầu tư đối với các hoạt động ở nước ngoài Tối đa
27
9/10/21
Mẫu: So sánh chi phí và lợi ích của các hình thức thâm nhập
Liên doanh Đầu tư trực tiếp
Tiêu chí đánh giá Xuất khẩu Hợp đồng Liên minh toàn phần
Chi phí đầu tư 2 1 3 4
1
Doanh thu tiềm năng 3 2 4
1
Rủi ro chính trị 2 3 4
28
9/10/21
PHƯƠNG THỨC
THÂM NHẬP
Phi vốn Có vốn sở
sở hữu hữu (FDI)
1 Hợp đồng 4 5
2 Đầu tư mới
3 M&A
29