Professional Documents
Culture Documents
Điểm chuyên cần Số giờ lên lớp + giờ thảo luận hoặc
(chiếm 10% trên tổng điểm) bài tập của sinh viên (Sinh viên
buộc phải có mặt ít nhất 80% tổng
số giờ lên lớp và 100% số giờ thảo
luận)
Điểm kiểm tra Kết quả bài tập lớn hoặc bài kiểm
(chiếm 30% trên tổng điểm) tra định kỳ hoặc thuyết trình.
Ghi
Trong đó
Tổng chú
STT Nội dung số
Lý Bài tập, thảo
tiết
thuyết luận, kiểm tra
1 Chương 1 7 3 2
2 Chương 2 8 4 3
3 Chương 3 8 4 3
4 Chương 4 7,5 3 2
5 Chương 5 7 4 2
Cộng 37,5 5
18 12
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
STT Nội dung
Chương 1 KDQT trong kỷ nguyên toàn cầu hóa
6
CHƯƠNG 1:
KINH DOANH QUỐC TẾ TRONG
KỶ NGUYÊN TOÀN CẦU HÓA
7
C1
Mục tiêu chương
8
C1
NỘI DUNG CHÍNH
Tổng quan về • Khái niệm kinh doanh quốc tế
kinh doanh quốc • Các hình thức kinh doanh quốc tế
• Các chủ thể liên quan đến kinh doanh quốc tế
tế
Động cơ thúc
đẩy các doanh •• Nguyên nhân xuất phát từ thị trường trong nước
Nguyên nhân xuất phát từ doanh nghiệp
nghiệp tham • Nguyên nhân xuất phát từ thị trường nước ngoài
gia KDQT
Toàn cầu hóa và • Khái niệm và các cấp độ toàn cầu hóa
tác động của toàn • Các yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa thị trường và
cầu hóa tới toàn cầu hóa sản xuất
• Cơ hội và thách thức đối với các doanh nghiệp
KDQT 9
C1
Kinh doanh quốc tế là gì?
10
KINH DOANH QUỐC TẾ LÀ GÌ
Kinh doanh Quốc tế là tổng hợp tất cả các giao dịch kinh
doanh vượt qua biên giới các quốc gia nhằm phục vụ lợi
ích của các chủ thể khác nhau
Kiếm lời
Giác độ vi mô
Doanh
nghiệp
Chính Tổ chức
phủ tài chính
12
500 MNCs lớn nhất th
giới
Năm 2017
*Doanh thu 30 nghìn
tỷ USD
*Lợi nhuận 1.9 nghìn
tỷ USD
*Lao động: 67,7 triệu
người
*Đến từ: 33 quốc gia
Các công ty đa quốc gia (2018)
Revenues
Rank Company
($ millions)
1 Walmart 500.343
2 State Grid 348,903
3 Sinopec Group 326,953
China National
4 326,008
Petroleum
5 Royal Dutch Shell 311,870
6 Toyota Motor 265,172
7 Volkswagen 260,028
8 BP 244,582
9 Exxon Mobil 244,363
10 Berkshire Hathaway 242,137
http://fortune.
11 Apple 229,234
com/global500/
12 Samsung Electronics 211,940 list/
Các công ty đa quốc gia (2018)
Revenues
Rank Company
($ millions)
13 McKesson 208,357
14 Glencore 205,476
15 United Health Group 201,159
16 Daimler 185,235
17 CVS Health 184,765
18 Amazon.com 177,866
19 Exor Group 161,677
20 AT&T 160,546
21 General Motors 157,311
22 Ford Motor 156,071
China State Construction
23 156,071
Engineering
24 Hon Hai Precision Industry 154,699
Các công ty đa quốc gia (2018)
Revenues
Rank Company
($ millions)
25 Amerisource Bergen 153,144
Industrial&Commercial Bank
26 153,021
of China
27 AXA 149,461
28 Total 149,461
29 Ping An Insurance 144,197
30 Honda Motor 138,646
31 China Construction Bank 138,646
32 Trafigura Group 136,421
33 Chevron 134,533
34 Cardinal Health 129,976
35 Costco 129,025
36 Saic Motor 128,819
*Các công ty đa quốc gia
2005 2008 2011 2014
Mỹ 176 153 133 128
Nhật Bản 81 64 68 54
Pháp 39 39 35 31
Đức 37 37 34 28
Anh 37 34 30 29
Trung 16 29 61 98
Quốc
*Các công ty đa quốc
gia
Doanh nghiệp nhỏ và KDQT
* DE Technologies – “A Little Guy
Makes Global Business Easier for
Little Guys”
* Chỉ có 6 nhân viên, cung ứng dịch
vụ hỗ trợ bán hang cho các doanh
nghiệp nhỏ thông qua hệ thống
ECBS (Electronic Commerce
Backbone System)
* Các dịch vụ chính: Giới thiệu sản
phẩm với khách hàng nước ngoài,
làm các thủ tục xuất nhập khẩu,
bảo hiểm, giao nhận, hải quan,
thanh toán
Kiểm tra nhanh
Đầu tư
Hợp
Ngoại đồng
thương
C1
Các hình thức kinh doanh quốc tế
* Đầu tưư trực tiếp nưước ngoài (FDI): Là hình thức chủ đầu tưư
mang vốn sang nước khác để kinh doanh và trực tiếp quản lý, điều
hành.
* Đầu tưư gián tiếp nưước ngoài (FPI): Là hình thức chủ đầu tưư
mang vốn sang nước khác kinh doanh nhưng ko trực tiếp quản lý
và điều hành.
C1
Nguồn lực
An toàn
C1
Động cơ KDQT của doanh nghiệp
30
C1
Tham gia KDQT, DN có thể:
* Tìm kiếm các cơ hội phát triển thông qua việc đa dạng hóa thị trường
quốc tế
* Gia tăng vòng đời sản phẩm, tăng khách hàng và tăng lợi nhuận
* Có được các ý tưởng mới về sản phẩm, dịch vụ và phương pháp kinh
doanh
* Đến gần hơn với các nguồn cung cấp, tận dụng được lợi thế so sánh
của các quốc gia
* Tiếp cận chi phí sản xuất rẻ hơn hoặc các yếu tố tạo giá trị tốt hơn
của quá trình sản xuất
* Tận dụng được tính kinh tế theo quy mô đối với nguyên liệu, sản
xuất, marketing và R&D.
* Tìm kiếm cơ hội cạnh tranh tốt hơn
* Tạo lập được mối quan hệ tiềm năng
31
với các đối tác nước ngoài
C1
32
C1
Toàn cầu hóa và các cấp độ
Toàn
Toàn
cầu hóa
cầu hóa
Thị
Quá trình hội nhập
Thị
Quá trình hội nhập trường
ngày càng sâu rộng trường
ngày càng sâu rộng
của các quốc gia
của các quốc gia
khiến thị trường thế
khiến thị trường thế Toàn
giới đang ngày càng
giới đang ngày càng Toàn
trở thành một thị cầu
trở thành một thị
trường thống nhất cầu
trường thống nhất hóa
hóa
Sản
Sản
xuất
xuất
33
Các cấp độ của toàn cầu hoá
37
C1
Toàn cầu hóa và KDQT
38
C1
Sự khác biệt giữa KDQT và KD nội địa
• Tăng lượng bán và lợi nhuận • Có sự khác biệt giữa các quốc gia
• Tiếp cận nguồn lực bên ngoài • Những vấn đề nảy sinh trong
KDQT phức tạp hơn nhiều
• Giảm thiểu nguy cơ cạnh tranh
(phản ứng độc quyền nhóm) • Chịu sự điều tiết của chính phủ
các nước khác
• Phân tán thị trường tiêu thụ và
các nguồn cung cấp • Vấn đề phát sinh liên quan đến
việc sử dụng các đồng tiền khác
nhau
39
*THUẬT NGỮ CHƯƠNG 1
• Kinh doanh quốc tế: là tổng hợp toàn bộ các giao dịch kinh doanh
vượt qua các biên giới của hai hay nhiều quốc gia.
• Xuất khẩu: Toàn bộ hàng hoá và dịch vụ đưa ra khỏi một nước
sang các quốc gia khác.
• Nhập khẩu: toàn bộ hàng hoá và dịch vụ đã đem vào một nước
được đặt mua từ các tổ chức ở nhiều nước khác nhau.
• Toàn cầu hóa: quá trình liên quan đến hội nhập của các nền kinh
tế quốc gia.
• Toàn cầu hóa thị trường: Quá trình hội nhập của nhiều thị trường
quốc gia (là những nơi mà người Mua và người Bán gặp gỡ để trao
đổi hàng hoá và dịch vụ).
• Toàn cầu hóa hoạt động sản xuất: Quá trình hội nhập của nhiều
quốc gia tham gia hoạt động sản xuất( chuỗi giá trị toàn cầu cho
những sản phẩm và dịch vụ).
40
CHƯƠNG 2:
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
QUỐC GIA
41
MỤC TIÊU CHƯƠNG
* Hiểu biết về môi trường văn hóa, đa
văn hóa, các thành tố và ảnh hưởng
tới kinh doanh quốc tế;
* Nắm vững các vấn đề về “Môi trường
chính trị và luật pháp cách phân loại
và các đặc thù trong kinh doanh quốc
tế
* Hiểu và phân tích được môi trường
Môi trường kinh tế của các quốc gia
trên thế giới.
42
MÔI TRƯỜNG CHÍNH
TRỊ
43
HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
*Hệ thống chính trị là cấu trúc và cách thức hoạt động của
các chính phủ một quốc gia (khái niệm này khác với khái
niệm trong giáo trình).
*Dân chủ kiểu Tây Âu (i) quyền bày tỏ quan điểm; (ii) tự do
ngôn luận; (iii) quyền bầu cử của từng cá nhân; (iv) quyền
tài sản; (v) quyền tiếp cận các thông tin của chính phủ; (vi)
hệ thống toà án độc lập với hệ thống chính trị; (vii) quân
đội và cảnh sát độc lập với thể chế chính trị.
*Tính chuyên chế cao: giai cấp (cộng sản và cánh hữu), tôn
giáo, bộ lạc
44
HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ TRÊN THẾ GIỚI
45
Source: http://dansmithsblog.com/2013/02/22/the-state-of-the-worlds-states/
RỦI RO CHÍNH TRỊ
Mâu thuẫn
Lãnh đạo c.trị
đảng phái
yếu kém
Chính
sách của
địa
Ngăn Thích ứng
phương ngừa rủi
ro chính
trị
Thu thập Tạo sự
thông tin phụ thuộc
CÁC HỆ THỐNG LUẬT PHÁP
THÔNG LUẬ
ẬT
DÂN LUẬT THẦ
ẦN LU
LUẬẬT
52
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LUẬT PHÁP QUỐC TẾ
CHỦ YẾU
Luật quốc tế
54
HỆ THỐNG KINH TẾ
Hệ thống kinh tế
Kinh Kinh
Kinh tế
tế thị
thị
Kinh tế
tế KHH
KHH Kinh
Kinh tế
tế hỗn
hỗn
tập trường
trường
tập trung
trung hợp
hợp
Sở hữu tư
Sở hữu Nhà nước
nhân
HỆ THỐNG KINH TẾ
KẾ HOẠCH HÓA TẬP TRUNG
Tự do lựa
chọn Thực hiện luật chống độc quyền
62
MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA
63
VĂN HÓA LÀ GÌ
65
CÁC THÀNH TỐ VĂN HÓA
69
GIAO TIẾP CÁ NHÂN
Chỉ có thể hiểu thực sự một nền văn hóa khi biết ngôn ngữ của nền văn hóa đó
Thành tố văn hóa: giáo dục
* Giáo dục đóng vai trò then
chốt trong việc truyền bá và
chia sẻ các giá trị và chuẩn
mực. Là phương tiện để con
người giao tiếp, tiếp nhận ngôn
3-14
71
Tôn giáo trên thế giới
72
Văn hoá và kinh doanh quốc tế
73
*THUẬT NGỮ CHƯƠNG 2
1. Văn hóa là một phạm trù dùng chỉ các giá tr ị, tín ng ưỡng,
luật lệ và thể chế do một nhóm người xác lập nên.
2. Các thành tố vă hóa: Thẩm mỹ; Giá tr ị; Thái đ ộ; T ập quán;
Phong tục; Tôn giáo.
3. Chế độ chuyên chế.
4. Chế độ dân chủ.
5. Rủi ro chính trị và các biện pháp né tránh.
6. Hệ thống pháp luật.
7. Thông luật, dân luật, thần luật.
8. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung, Kinh tế hỗn hợp, kinh t ế
thị trường.
9. Các chỉ số kinh tế GNP, GDP, PPP, HDI.
CHƯƠNG 3:
75
Mục tiêu của chương
76
MỤC TIÊU
78
Thương mại quốc tế là gì?
79
Các lý thuyết về TMQT
1500 1600 1700 1800 1900 2000
81
Lợi thế tuyệt đối
*1776 Adam Smith đưa ra thuyết thương mại dựa trên lợi thế
tuyệt đối
*Lợi thế tuyệt đối là khả năng 1 quốc gia có thể sản xuất một mặt
hàng với hiệu quả cao hơn bất kỳ một quốc gia nào khác.
*Nội dung: Mỗi quốc gia có thể tập trung sx những mặt hàng mình
có lợi thế tuyệt đối và sau đó buôn bán với quốc gia khác nhận
về mặt hàng mình ko sx
*Mô hình:
* Giả định rằng: thế giới chỉ bao gồm 2 quốc gia NB & VN và 2 mặt
hàng (thép & vải); chi phí vận tải bằng 0; lao động là yêu tố sản xuất
duy nhất và được di chuyển tự do giữa các ngành sx trong nước.
82
Lợi thế so sánh
* Năm 1817 David Ricardo xây dựng lý thuyết về lợi thế so sánh
* Lợi thế so sánh: một nước có lợi thế so sánh khi nước đó không
có được khả năng sx một mặt hàng có hiệu quả hơn các nước
khác, nhưng có thể sx mặt hàng đó có hiệu qu ả hơn so với sx
các mặt hàng khác.
* Nội dung: Khi mỗi quốc gia thực hiện CMH sx mặt hàng mà
quốc gia đó có lợi thế so sánh thì tổng sản lượng tất cả các
mặt hàng của toàn thế giới sẽ tăng lên, và tất cả các quốc gia
sẽ trở nên sung túc hơn
* Mô hình: Giả định: thế giới chỉ bao gồm 2 quốc gia NB & VN và
2 mặt hàng (thép & vải); chi phí vận tải bằng 0; lao đ ộng là
yêu tố sản xuất duy nhất và được di chuyển tự do giữa các
ngành sx trong nước.
83
Lý thuyết tỷ lệ các yếu tố
* Lý thuyết Tân cổ điển về thương mại quốc tế (Lý thuyết H-O hay
lý thuyết tỷ lệ các yếu tố sản xuất)
* Heckscher-Ohlin: Một nước sẽ tập trung sản xuất và xuất khẩu
những mặt hàng sử dụng nhiều một cách tương đối yếu tố sản xuất
dồi dào tương đối của nước đó tạo ra lợi thế so sánh cho nước
đó.
* VD: Việt Nam có lợi thế so sánh về hàng may mặc vì Việt Nam là
nước dồi dào về lao động (LVN/KVN > LNB/KNB ) còn may mặc là mặt
hàng sử dụng nhiều lao động (LVải/Kvải > LThép/Kthép). NB có lợi thế
so sánh về hàng thép
* Nguyên nhân dẫn đến lợi thế so sánh: Sự khác biệt về mức độ
trang bị các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia
84
Lý thuyết chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm
85
Lý thuyết mới về thương mại
Lợi thế
Yếu tố cung cạnh tranh Yếu tố cầu
quốc gia
Các ngành
hỗ trợ và ngành
liên quan
87
Can thiệp của Chính phủ vào thương mại quốc tế
88
Kiểm soát nhập khẩu
Thuế
Yêu cầu
quan nội địa
hóa
Biện pháp
hành
chính
Trợ cấp
Thuế
chống
Hạn ngạch Yêu cầu
kỹ thuật bán
nhập khảu
phá giá
89
Khuyến khích xuất khẩu
Tài tr
Tài trợ ợ
xu
xuấất tkh
khẩẩuu Xúc
Xúctitiến
ến
th ương m
thương mại ại
Tham
Thamgia giacác
các
khu
khuvvựựccmmậậuu
ddịch
ịch tự
tựdodo
90
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
Chuyển giao
nguồn lực
Chủ quyền
quốc gia
Việc làm
FDI
Cơ cầu
ngành nghề
Cán cân
thanh toán
Cạnh tranh
94
Lý thuyết về đầu tư quốc tế
97
HỘI NHẬP KINH TẾ KHU VỰC
98
Hội nhập kinh tế khu vực
Quá trình hợp tác của các quốc gia nhằm giảm
bớt hay xóa bỏ các trở ngại đối với dòng vận động
của hàng hóa, dịch vụ, lao động và vốn giữa các
quốc gia đó
99
Các cấp độ hội nhập kinh tế khu vực
TÍCH CỰC
* Tạo lập mậu dịch
* Hợp tác chính trị
* Gia tăng cạnh tranh, giảm độc
quyền
101
Hội nhập kinh tế ở các khu vực trên thế giới
102
Các khu vực mậu dịch tự do (FTA)
103
Liªn minh ch©u ©u - EU
108
*THUẬT NGỮ CHƯƠNG 3
*Thương mại quốc tế
*Đầu tư trực tiếp nước ngoài
*Hội nhập kinh tế khu vực
*Liên minh kinh tế
*Thị trường chung
*Liên minh thuế quan
*Khu vực mậu dịch tự do
109
Chương 4
Chiến lược và phương
thức thâm nhập trong
kinh doanh quốc tế
Mục tiêu nghiên cứu
1. Hiểu biết về chiến lược kinh doanh quốc tế gồm:
• Các căn cứ lựa chọn CL KDQT
• Các CL KDQT
• Xu hướng chuyển đổi CL
Căn cứ
đánh giá
Căn cứ lựa chiến lược
chọn chiến KDQT
Khái niệm – lược KDQT
vai trò của
chiến lược
KDQT
Chiến lược là gì?
Tèi ®a
hãa lîi
nhuËn
Vai trò của chiến lược
V-P
V-P
V = Giá trị tiêu dùng
P = Giá thị trường
P-C C = Chi phí sản xuất
V P- C
P
V-P = Thặng dư tiêu dùng
C V-C
V-C P-C = Lợi nhuận
V-C = Giá trị gia tăng
Áp lực giảm
chi phí
Áp lực thích
nghi với các
điều kiện địa
phương
Áp lực giảm chi phí
Áp lực giảm chi phí – DN dựa vào việc cắt giảm chi phí với
mức độ ntn khi cạnh tranh trên các thị trường quốc tế
Vi
Việệc
cccắắtt gi
giảảm
m chi
chi phí
phí là
là c
cựực
c kỳ
kỳ quan
quan trtrọọng.
ng.
VD:
VD: hóa
hóa ch
chấất,
t, xi
xi măng,
măng, ssắắt,
t, thép,
thép, chíp
chíp bán
bán d
dẫẫn,
n, máy
máy tính….
tính….
Vi
Việệcc ccắắtt gi
giảảm
m chi
chi phí
phí không
không ph phảảii yêu
yêu ccầầu
u quan
quan trtrọọng.
ng. VD:
VD: các
các
ngành
ngành sx sx có
có tính
tính vvượ
ượtt tr
trộội,
i, ít
ít ho
hoặặcc không
không cócó đđốốii th
thủủ,, đáp ứng
đáp ứng
nhu c ầ u riêng bi ệt nh ư ph ần m ềm máy tính,
nhu cầu riêng biệt như phần mềm máy tính, ô tô Alfa Romeo… ô tô Alfa Romeo…
ÁP LỰC THÍCH NGHI
mức độ
thích Cơ sở hạ tầng và tập quán tiêu dùng:
VD điện 110V ở Mỹ, 220V – châu Âu, 100V – Nhật Trao chức năng
ứng với sản xuất cho chi nhánh
ĐF như
Kênh phân phối:
thế nào VD: Đức:5 hãng giữ 65% thị trường bột giặt, Ý ko có hãng nào chi ếm
trên quá 2%; Bán hàng ở Mỹ (hard sell) và Nhật Bản (soft sell) trao chức
năng marketing cho chi nhánh
Ttrường
Quy định chính phủ:
QTế VD: Quy định sản xuất và kinh doanh thuốc chữa bệnh nên sản xuất
tại chỗ
Căn cứ đánh giá chiến lược KDQT
Cao
Chiến lược Chiến lược xuyên
Toàn cầu Quốc gia
- CLTC - CLXQG
Áp lực
Giảm
Chi phí
Chiến lược Chiến lược
Quốc tế Đa quốc gia
- CLQT - CLĐQG
Thấp
Thấp Cao
Nhược
Chiến lược đa quốc gia
(Multinational strategy)
*CL ĐQG (Multinational Strategy) – chiến lược nhằm
gia tăng giá trị của SP (từ đó gia tăng LN) của DN
bằng cách cho phép các chi nhánh có quyền tự chủ
lớn, mức độ hoạt động độc lập cao để theo đuổi
mục tiêu thích ứng với địa phương.
*Mỗi một chi nhánh ở nước ngoài có xu hướng thực hiện
hầu hết tất cả các hoạt động tạo giá trị quan trọng
*Phù hợp với các ngành như ngân hàng, bảo hiểm,dược
phẩm….
Ưu và nhược điểm của
Chiến lược đa quốc gia
Nhược
Chiến lược xuyên quốc gia
(Transnation strategy)
*CL XQG (Transnational strategy) – chiến lược nhằm
gia tăng LN thông qua cắt giảm chi phí trên phạm
vi toàn cầu, đồng thời đảm bảo mức độ thích ứng
cao SP với từng thị trường
*Tính linh hoạt cao: Chuẩn hóa ở những nơi có thể - thích
ứng ở những nơi cần thiết
*Các chi nhánh có quyền tự chủ cao trong thực hiện các
hoạt động kinh doanh cơ bản như sx, marketing (để thích
ứng tốt), đồng thời có sự phối hợp chặt chẽ với nhau (để
giảm chi phí)
Ưu và nhược điểm của
Chiến lược xuyên quốc gia
Nhược
Chiến lược quốc tế
(International strategy)
*CLQT - International Strategy (chiến lược sao chép nội địa)
– Chiến lược nhằm gia tăng LN bằng cách chuyển giao &
khai thác các SP & kỹ năng vượt trội của DN trên thị trường
nước ngoài.
* Sả n
phẩm được thiết kế, SX trong nước và đưa ra nước ngoài v ới
những thích ứng không đáng kể; hoặc SP được thiết kế hoàn toàn
trong nước, còn việc SX & tiêu thụ giao cho chi nhánh thực hiện
* Phù hợp với những SP có nhu cầu phổ biến nhưng không có hoặc có
rất ít đối thủ cạnh tranh, những SP phức tạp về mặt công nghệ. VD:
máy photocopy của Xerox những năm 1960, phần mềm c ủa
Microsoft, thiết bị y tế
Ưu, nhược điểm của
Chiến lược quốc tế
Nhược
chi phí cao
Xu hướng thay đổi chiến lược
Cao
Chiến lược
XQG
¸p lùc
gi¶m
chi phÝ
Chiến lược
ThÊp ĐQG
ThÊp Cao
Áp lực thích ứng với điều kiện địa phương
PHƯƠNG THỨC THÂM NHẬP
TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
129
Thâm nhập thị trường nào?
Điều kiện • Các nước đang phát triển bất ổn về chính trị
không thuận • Các nền kinh tế chỉ huy hoặc hỗn hợp
lợi • Đầu cơ tài chính dẫn đến vay nợ thái quá
130
Quy mô thâm nhập nào?
Người đến trước có
Người đến trước có
thể phải chịu
thể phải chịu
những chi phí mà
Quy
Quymô
môlớn
lớn
những chi phí mà
người đến sau có
người đến sau có
thể tránh được
thể tránh được
Quy mô nhỏ
Quy mô nhỏ - Ngăn cản các đối thủ và thu hút
khách hàng
- Rủi ro phản ứng cạnh tranh gia
- Hiểu biết thị trường trước khi
tăng
thâm nhập với quy mô lớn
- Nguồn lực dành cho việc thâm
- Rủi ro được hạn chế thấp nhất
nhập các thị trường bị hạn chế
- Khó khăn trong việc tạo thị phần
- Mức độ linh hoạt về chiến lược của
- Khó đạt được lợi thế đến trước công ty bị giảm bớt
131
Các phương thức thâm nhập thị trường
DN Liên doanh
Ưu điểm
Ưu điểm Nhược điểm
Nhược điểm
- Chia sẻ chi phí phát triển - Tạo ra một đối thủ cạnh tranh
- Tận dụng được lợi thế cạnh sở tại hay toàn cầu trong
tranh (lợi thế về quyền sở tương lai
- Hạn chế khả năng kiểm soát về
hữu) của các bên
công nghệ, kinh nghiệm
- Tận dụng được các kênh
marketing không phải cam kết
phân phối sẵn có của các chia sẻ trong liên minh
bên - Khó giải quyết các vấn đề phát
- Hạn chế rủi ro 135 sinh khi mâu thuẫn xảy ra
Lợi thế cạnh tranh Mục tiêu
Lợi thế cạnh tranh Mục tiêu
(giá trị cốt lõi) cắt giảm chi phí
(giá trị cốt lõi) cắt giảm chi phí
Phương
thức Bí kíp công Bí kíp
Bínghệ
kíp công Bí kíp
thâm nghệ
quản lý
quản lý - Phương thức đó
nhập thị có giúp cắt giảm
trường - Khả chi phí không?
năng Cắt giảm các chi
nào? kiểm - Rủi ro do phí nào?
soát công hạn chế
nghệ kiểm soát - Công ty theo
cao/thấp công nghệ đuổi chiến lược
không ảnh toàn cầu hoặc
- Khả hưởng nhiều chiến lược đa
năng sao quốc gia thường
chép - Các cty dùng phương
công trong lĩnh thức DN sở hữu
nghệ của vực dịch vụ toàn bộ
đối thủ
136
cạnh
tranh
THUẬT NGỮ CHƯƠNG 4
137
CHƯƠNG 5:
QUẢN TRỊ
CÁC CHỨC NĂNG
KINH DOANH QUỐC TẾ
Mục tiêu chương
* Mục tiêu chương này trang bị các kỹ năng quản trị trong kinh
doanh quốc tế, những sự khác biệt về môi trường văn hóa, chính
trị, kinh tế và luật pháp, các vấn đề tài chính, tiền tệ và các quy
định quốc tế phải có các kỹ năng quản trị phù hợp;
* Biết các kỹ năng quản trị mạng sản xuất , chuỗi cung ứng quốc
tế, quyết định tự làm hay mua ngoài.
* Hiểu và vận dụng các kỹ năng quản trị nhân sự quốc tế đặc thù
như cú sốc văn hóa, sốc nghịch đảo và chính sách nhân sự quốc
tế;
* Biết vận dụng kỹ năng quản trị tài chính quốc tế.
139
TÌNH HUỐNG:
Nissan quyết định mua linh kiện từ các
nhà cung cấp Trung quốc
“Người Nhật đang phải dựa vào các đối tác Trung Quốc để
đối phó với cuộc khủng hoảng”-Trả lời Reuters, Shouhei
Yamazaki - Phó Chủ tịch cấp cao tại địa phương của liên
doanh Nissan - Dongfeng - cho rằng các bộ phận sản xuất tại
Trung Quốc đang có giá thành khá rẻ, ví dụ như bộ phận đèn
đuôi trên xe Nissan Venucia đã tiết kiệm được 40% so với
hàng nhập. Hiện nay, các bộ phận được làm tại Trung Quốc
chiếm 15-20% giá trị xe và Nissan đang muốn thúc đẩy lên
hơn 35%.
Tại sao Nissan quyết định mua ngoài linh kiện ô tô
thay vì tự sản xuất trong giai đoạn khủng hoảng?
140
1. QUẢN TRỊ SẢN XUẤT TRONG KINH DOANH
QUỐC TẾ
141
LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM
SẢN XUẤT KINH DOANH
- Nhân tố về môi trường quốc gia (lợi
ích, chi phí và rủi ro )
- Nhân tố về kinh tế – kỹ thuật (phân tán
hay tập trung)
- Nhân tố về sản phẩm (gần thị trường-
gần nguồn nguyên liệu)
142
NHÂN TỐ VỀ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
(Lợi ích, chi phí và rủi ro)
*Nhân tố văn hoá: phong tục
tập quán, tư duy làm ăn.
*Nhân tố về chính trị và luật
pháp: Sự ràng buộc trách
nhiệm pháp lý, sự ổn định.
*Chính trị và hàng rào thuế
quan và phi thuế quan, các
qui định về quản lý ngoại hối…
*Nhân tố về kinh tế: như chi
phí sinh hoạt, chi phí kinh
doanh.
143
NHÂN TỐ VỀ KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Phân tán hay tập trung)
Khi áp dụng kỹ thuật sản xuất sẽ liên quan đến
yếu tố kinh tế như:
*Chi phí đầu tư: Sản xuất sản lượng lớn có chi phí
đầu tư lớn nên sản xuất ở một quốc gia và phân
phối sang quốc gia khác và ngược lại.
*Khi đầu tư sẽ liên quan đến lý thuyết quy mô tối
ưu: Khi qui mô tăng lên đến một giới hạn nhất
định sẽ có hiệu quả tối đa.
*Mức độ tự động hoá của dây chuyền sản xuất:
Máy móc tự động hoá nên đầu tư ở nhiều quốc
gia do đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách
hàng. nếu tự động hoá cấp hệ thống thỡ có thể
lập trình sản xuất cho nhu cầu tất cả các nơi nên
đầu tư tập trung.
144
NHÂN TỐ VỀ SẢN PHẨM
(Gần thị trường, gần nguồn nguyên liệu)
*Quan hệ giữa giá trị và trọng
lượng sản phẩm sẽ quyết định
đầu tư gần nơi tiêu thụ hay đầu
tư tập trung.
*Quan hệ giữa giá trị nguyên vật
liệu và trọng lượng NVL: Quyết
định đầu tư gần nguồn NVL hay
thị trường.
*Thị hiếu thị trường về một loại
sản phẩm tương đồng sẽ đầu tư
tập trung và không tương đồng
sẽ đầu tư phân tán.
145
LỰA CHỌN
TỰ SẢN XUẤT HAY MUA NGOÀI
149
CÁC CHÍNH SÁCH
NHÂN SỰ QUỐC TẾ
- Chính sách vị
chủng
- Chính sách đa
chủng
-Chính sách địa
tâm
- Chính sách khu
vực hóa
150
CHÍNH SÁCH
NHÂN SỰ QUỐC TẾ
151
CHÍNH SÁCH VỊ CHỦNG (Enthnocentric)
Là chính sách trong đó các hoạt động bên ngoài nước chủ nhà c ủa
công ty được đặt dưới sự quản lý của các cá nhân đến từ nước đó.
Ưu điểm
Có nền văn hoá, trình độ cao tương đồng.
Dễ phối hợp, đặc biệt là về văn hoá kinh doanh.
Giữ được bí mật và bảo vệ quyền lợi của công ty
Nhược điểm:
Chi phí cao hơn do chi thêm các khoản phụ cấp.
Dễ gây khoảng cách phân biệt giữa nhân viên và người quản lý.
152
CHÍNH SÁCH ĐA TÂM (Polycentric)
153
CHÍNH SÁCH ĐỊA TÂM (Geocentric)
154
CHÍNH SÁCH KHU VỰC HÓA (Regioncentric)
155
NỘI DUNG QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN SỰ QUỐC TẾ
- Tuyển chọn và
thuyên chuyển
- Phát triển và đào
tạo
- Đánh giá nhân sự
- Chính sách thu nhập
156
TUYỂN CHỌN VÀ THUYÊN CHUYỂN
157
PHÁT TRIỂN VÀ ĐÀO TẠO
Tham quan
Thông tin và bồi dưỡng
kinh nghiệm
Thông tin
văn hóa
Thông tin về
môi trường
làm việc
158
ĐÁNH GIÁ NHÂN SỰ
Biểu tự
đánh giá
159
CHÍNH SÁCH THU NHẬP
160
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
Người lao động biệt phái Người lao động nước ngoài
sang nước khác: Người lao hồi hương: Người lao động
động nước ngoài sống và nước ngoài trở về nước cử đi
làm việc ở một nước khác. biệt phái.
161
CÚ SỐC VĂN HÓA VÀ CÚ SỐC VĂN HÓA
NGHỊCH ĐẢO (Culture shock &reverse
culture shock )
*Cú sốc văn hóa là một quá trình tâm lý tác
động đến những người sống và làm việc ở nước
ngoài, khác với văn hóa xuất thân.
* Biểu hiện: Nhớ nhà, cáu gắt, nhầm lẫn, căng
thẳng…
*Cú sốc văn hóa nghịch đảo là một quá trình
tâm lý tác động đến những người sống và làm
việc ở nước mình sau thời gian làm việc ở nước
ngoài, sốc với văn hóa xuất thân.
*Biểu hiện: Chê bai, sính ngoại…
162
NHÀ QUẢN LÝ TOÀN CẦU: Hiểu biết về quá trình
tâm lý cú sốc văn hóa 4 giai đoạn
166
QUẢN LÝ DÒNG TIỀN MẶT
*Mục tiêu quản lý là hiệu quả
kinh tế và giảm nghĩa vụ thuế
Hiệu quả kinh tế
Giảm nghĩa vụ thuế
*Thuế thu nhập ở Mỹ là 35%-40%,
Việt nam là 25%, Switzerland
10%.
*Các công ty Mỹ sẽ dồn lợi nhuận
về Switzerland nhiều nhất và
khai báo ở Mỹ ít lợi nhuận nhất,
thậm chí khai Lỗ ở Việt Nam…
167
GIẢM NGHĨA VỤ THUẾ TRONG KDQT
STT Quốc gia Thuế suất (%) Mức phân chia lợi nhuận
168
QUẢN LÝ DÒNG TIỀN MẶT
171
QUẢN TRỊ RỦI RO NGOẠI HỐI
172
QUẢN TRỊ RỦI RO NGOẠI HỐI
174