Professional Documents
Culture Documents
Cổ phiếu
Trái
tiền phiếu
Yd= C + S
Hệ thống tài chính
1. Thị trường tài chính: Cổ phiếu, Trái phiếu
2. Trung gian tài chính:Ngân hàng thương
mại, Quỹ Hỗ tương (quỹ đầu tư), Bảo
hiểm
Hệ thống tài chính
cổ phiếu và
trái phiếu
Thời hạn
Rủi ro tín dụng
Có ghi danh hoặc không ghi danh
Trái phiếu chính phủ: công trái giáo dục
Mệnh giá
Lãi suất
Thời hạn
2. Thị trường Tài chính (Tiếp)
Cổ phiếu:
là một loại chứng nhận quyền sở hữu đối với hãng kinh
doanh, có giá trị thay đổi tuỳ theo kết quả hoạt động kinh
doanh
Đặc điểm
Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu gọi là công ty cổ phần
Người sở hữu cổ phiếu được gọi là cổ đông
Không có lãi suất cố định
Không có thời hạn
2. Thị trường Tài chính (Tiếp)
So sánh cổ phiếu và trái phiếu
Cổ Phiếu Trái phiếu
Là chứng chỉ góp vốn Là chứng chỉ ghi nhận nợ
Người sở hữu là cổ đông, Người sở hữu là chủ nợ,
có quyền than gia vào hoạt không có quyền tham gia
động của công ti. vào công ti.
Không lãi suất, không thời Có lãi suất và có thời hạn
hạn, hưởng lợi từ lợi nhuận nhất định
của công ti
Rủi ro cao, không rút được Rủi ro thấp, được rút khi
vốn trực tiếp đến hạn
Không thể chuyển đổi sang Có thể chuyển đổi sang cổ
trái phiếu phiếu
2. Thị trường tài chính ( Tiếp)
Các thông tin về cổ phiếu:
Giá (của cổ phiếu)
Lượng (số lượng cổ phiếu được bán)
Cổ tức (lãi trả cho các cổ đông)
tỷ lệ giá trên thu nhập từ cổ phiếu
Phân tích tài chính về hoạt động kinh doanh
của chủ thể phát hành cổ phiếu
giá cổ phiếu lượng CP tổng giá trị
Cổ phiếu Tên công ty
(000 đồng) giao dịch (VNĐ)
AGF CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang 36 310 111,600,000
BBC CTCP bánh kẹo Biên Hòa 16.6 3,806 1,291,314,000
BBT CTCP Bông Bạch Tuyết 11.3 1,868 211,084,000
BPC CTCP Bao bì Bỉm Sơn 17 135 22,950,000
BT6 CTCP Bê tông 620 Châu Thới 31.8 86 27,348,000
BTC CTCP cơ khí và xây dựng Bình Triệu 15.5 17 2,635,000
CAN CTCP đồ hộp Hạ Long 14.2 115 16,330,000
DHA CTCP Hoá An 29.6 296 87,616,000
DPC CTCP nhựa Đà Nẵng 9.6 152 14,592,000
GIL CTCP sản xuất kinh doanh XNK Bình Thạnh 30.1 50 15,050,000
GMD CTCP Đại lý liên hiệp vận chuyển 52.5 1,180 2,719,500,000
HAP CTCP giấy Hải Phòng 36.1 189 68,229,000
HAS CTCP xây lắp bưu điện Hà Nội 28.8 249 71,712,000
KHA CTCP Xuất nhập khẩu Khánh Hội 21.7 1,349 292,733,000
LAF CTCP chế biến hàng xuất khẩu Long An 21.5 176 37,840,000
PMS CTCP cơ khí xăng dầu 14.2 26 3,692,000
REE CTCP cơ điện lạnh 23.2 4,283 993,656,000
SAM CTCP cáp và vật liệu viễn thông 36.6 2,088 764,208,000
SAV CTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex 29.8 135 40,230,000
SFC CTCP Nhiên liệu Sài Gòn 17.5 70 12,250,000
SGH CTCP khách sạn Sài gòn 14 111 15,540,000
TMS CTCP Transimex - Saigon 31.8 170 54,060,000
TRI CTCP nuớc giải khát Sài gòn 21 37 7,770,000
TS4 CTCP Thủy sản số 4 16 60 9,600,000
VTC CTCP Viễn thông VTC 32.2 20 6,440,000
2. Các trung gian tài chính
Ngân hàng thương mại
Quỹ hỗ tương/Quỹ đầu tư
Bảo hiểm
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
BANK
Cho Đi
Tiết kiệm vay vay Đầu tư
1. Khái niệm
2. Mối quan hệ giữa tiết kiệm và đầu tư
thông qua đồng nhất thức của nền
kinh tế
1. Khái niệm
Tiết kiệm của khu vực tư nhân là phần
còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu
dùng S = Yd - C
Tiết kiệm chính phủ là ngân sách chính
phủ Sg = T - G
Tiết kiệm quốc gia là tổng của tiết kiệm tu
nhân và tiết kiệm chính phủ Sn = S + Sg
1. Khái niệm
(S-I)+(T-G)=(Ex-Im)
S+(T-G)-I=NX
(S+ Sg)-I=NX
Sn-I=NX
Cổ phiếu
Trái phiếu
Quỹ hỗ tương
CUNG CẦU
Thị trường vốn vay trong nền
kinh tế đóng
Lãi suất
Cung vốn vay: thực tế
CUNG
Sn = S + SG Sn = S + SG
CẦU
I
Q0 Lượng
vốn vay
Sự thay đổi của cung cầu vốn vay
Lãi suất
Cầu thay đổi thực tế
CUNG
S = SP + SG
Đường cầu dịch
chuyển
Lãi suất thay đổi r0
CẦU
I
Q0 Lượng
vốn vay
Chính sách
khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
1. Giảm thuế đối với lãi suất và cổ tức
2. Giảm thuế cho các dự án đầu tư
3. Giảm nợ và thâm hụt ngân sách
chính phủ
Chính sách 1
Lãi suất
Giảm thuế đối thực tế
CUNG
với lãi suất và cổ S = S + SG
tức làm tăng tiết
kiệm cá nhân S r0
r1
CẦU
I
Q0 Q1 Lượng
vốn vay
Chính sách 1
Giảm thuế đối với lãi suất và cổ tức làm tăng tiết kiệm
tư nhân S
Dư cung vốn vay làm giảm lãi suất
Lãi suất giảm làm:
Tiết kiệm tư nhân giảm bớt một phần
Đầu tư tăng
Kết quả:
Tiết kiệm = đầu tư và đều tăng
Lãi suất giảm
Chính sách 2
Lãi suất
thực tế
Giảm thuế CUNG
S = S + SG
đối với các
r1
dự án đầu tư r0
CẦU
I
Q0 Q1 Lượng
vốn vay
Chính sách 2
Giảm thuế đối với các dự án đầu tư sẽ khuyến
khích đầu tư nhiều hơn
Cầu vốn vay tăng
Dẫn đến dư cầu làm tăng lãi suất
Lãi suất tăng:
Đầu tư giảm bớt
Tiết kiệm tăng
Kết quả:
Đầu tư = Tiết kiệm và đều tăng
Lãi suất tăng
Chính sách 3
Lãi suất
thực tế
Giảm nợ chính phủ CUNG
và thâm hụt ngân S = S + SG
CẦU
I
Q0 Q1 Lượng
vốn vay
Chính sách 3
Giảm nợ và thâm hụt ngân sách chính phủ (T- G)
tăng
SG tăng làm dịch chuyển đường cung vốn vay
Dư cung vốn vay
Giảm lãi suất
Tiết kiệm giảm bớt
Đầu tư tăng
Kết quả:
Lãi suất giảm
Đầu tư = Tiết kiệm đều tăng
Tiết kiệm Đầu tư và Cán cân thương
mạiVN các năm 2000-2010
Dòng FDI nhập vào: trên toàn cầu
và theo nhóm nước,
giai đoạn 1980-2008. (tỷ USD)
Tỷ trọng của ba nhóm nền kinh tế chính
trong tổng dòng FDI nhập vào toàn cầu,
giai đoạn 1990 - 2008 (%)