Professional Documents
Culture Documents
1 Công ty
3 Ngành nghề
5
5
6 Test
7 Lưu ý về nợ
8 Lưu ý khoản thu ngắn hạn và hàng tồn kho
9 Kỳ vọng
10 Điểm nhấn đầu tư
11 Rủi ro ban lãnh đạo
12 Rủi ro pháp luật
13 Dự án sắp tới
BOTT
PC1-Công ty cổ phần Xây lắp điện 1 (HOSE)
Trịnh Văn Tuấn-CT HDQT, TGD (15.08%)
BEHS (14.79%)
2019
2018
2017
2016
Biên lợi nhuận cải thiện nhờ kinh doanh BĐS và điện, 2 mảng này có BLN rất
cao
Điện gió:
- Liên Lập (tổng vốn: 1874 tỷ, công suất 48MW, dự kiến đưa vào hoạt động
Q3/2021)
- Phong Huy (tổng vốn: 2015 tỷ, công suất 48MW, dự kiến đưa vào hoạt động
Q3/2021)
- Phong Nguyên (tổng vốn: 2014 tỷ, công suất 48MW, dự kiến đưa vào hoạt
động Q3/2021)
Doanh thu từ BĐS không đều qua các
năm, từ năm 2016 có thêm mảng kinh
doanh điện
DUPONT
Tăng trưởng LNST
Tăng trưởng Tổng TS
Tăng trưởng Tổng nợ
Biên LN ròng từ hoạt động kinh doanh (LNST/DT thuần)
Vòng quay Tổng TS (DT thuần/Tổng TS)
Đòn bẩy tài chính (Tổng TS/VCSH)
ROA (LNST/Tổng TS)
CHỈ SỐ RỦI RO
EBIT/Chi phí lãi vay
(Nợ vay NH+DH)/VCSH
Tổng nợ/VCSH
Khả năng thanh toán hiện thời (TSNH/Nợ NH)
Khả năng thanh toán nhanh (TSNH-Tồn kho/Nợ NH)
VÒNG QUAY
Vòng quay phải thu ngắn hạn (DT thuần/Phải thu NH trung bình)
Số ngày phải thu ngắn hạn (365/vòng quay)
Vòng quay hàng tồn kho (DT thuần/Tồn kho trung bình)
Số ngày tồn kho (365/vòng quay)
Doanh thu/Tổng TS bình quân
Tiền/Tổng TS
2013 2014 2015 2016
2,024,239,106 3,100,045,836 3,100,858,743 3,008,215,264
20,000,000
870,716,785 537,981,609 961,063,528 1,046,245,116
827,664,201 364,122,268 665,147,642 798,590,805
53,114,807 164,438,768 253,997,654 179,677,293
1,250,000
14,086,923 19,696,186 48,508,637 70,775,620
-24,149,146 -10,275,612 -6,590,404 -4,048,602
20,032,966 18,935,586
241,724,509 467,544,725 1,142,704,592 2,483,821,513
0 0 78,524,490 86,326,790
0 0 78,524,490 86,326,790
6,021,770 4,821,770
19,849,648 16,819,466 18,859,304 12,487,777
13,742,855 12,601,710 13,047,297 11,795,094
5,918,658 3,568,216 5,812,007 692,683
188,136 649,540
4,441,582 2,961,055 0 81,434,412
2,120,462,905 2,078,042,641 3,263,477,730 4,529,551,007
511,704 613,657
41,643,312 55,173,108 41,997,672 41,641,451
386,573,223 115,282,618 63,061,129 134,756,703
102,311,447 142,872,861 95,193,281 69,365,526
7,307,412 12,705,072 17,411,299 34,473,616
203,455 106,789,348 605,808,456 1,090,237,896
199,200
4,255 255,814
139,211 241,983 278,606
74,357,198 461,458,658 981,148,786
13,684,934
244,630,572 611,297,939 797,851,432 764,936,664
552,382,565 460,230,687
245,468,868 304,705,977
70,032,723 104,575,216
12,915,964 17,585,970
33,940,105 36,404,530
2,120,462,905 2,078,042,641 3,263,477,730 4,529,551,007
35,869,687
1,655,000 1,655,000 2,000,000
151,460,259 121,337,166 228,967,459 494,447,166
-3,747,789 -3,232,236 -3,832,236 -3,494,957
-100.00% #DIV/0!
0.00 0.00
2021 2022
-100.00% #DIV/0!
-100.00% #DIV/0!
-100.00% #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0!
2021 2022
0 0
-100.00% #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0!
2021 2022
-100.00% #DIV/0!
-100.00% #DIV/0!
-100.00% #DIV/0!
-100.00% #DIV/0!
-100.00% #DIV/0!
-100.00% #DIV/0!
2021 2022
#DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0!
2021 2022
0.00 #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0!
0.00 #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0!
0.00 #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0!
2017 2018 2019 2020 2021 2022
100.00% 100.00% 100.00% 100.00% #DIV/0! #DIV/0!
0.00% 0.00% 0.00% 0.00% #DIV/0! #DIV/0!
100.00% 100.00% 100.00% 100.00% #DIV/0! #DIV/0!
84.77% 82.97% 85.99% 82.69% #DIV/0! #DIV/0!
15.23% 17.03% 14.01% 17.31% #DIV/0! #DIV/0!
0.34% 0.56% 0.65% 0.56% #DIV/0! #DIV/0!
3.27% 2.95% 2.94% 3.70% #DIV/0! #DIV/0!
3.03% 2.91% 2.93% 3.65% #DIV/0! #DIV/0!
0.02% 0.09% -0.57% 0.27% #DIV/0! #DIV/0!
-0.52% 0.92% 0.38% 1.13% #DIV/0! #DIV/0!
4.51% 3.18% 3.45% 3.90% #DIV/0! #DIV/0!
8.33% 10.63% 7.30% 9.40% #DIV/0! #DIV/0!
1.29% 0.92% 0.14% 0.42% #DIV/0! #DIV/0!
0.04% 0.16% 0.04% 0.17% #DIV/0! #DIV/0!
1.26% 0.77% 0.10% 0.25% #DIV/0! #DIV/0!
126.71%
6,000,000,000
5,000,000,000
50.43%
4,000,000,000
3,000,000,000
-50.63% -48.46%
-56.42%
2,000,000,000
1,000,000,000
0
2013 2014 2015 2016 2017 2018
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 18. Lợi nhuận sau thuế thu n
CƠ CẤ
12,000,000,000
10,000,000,000
10,000,000,000
8,000,000,000
6,000,000,000
4,000,000,000
2,000,000,000
0
2013 2014 2015 2016 2017 201
70.00%
66.51%
60.00%
50.00%
49.17%
40.00%
50.00%
49.17%
40.00%
30.81%
30.00%
25.26%
20.00% 20.44%
18.55%
17.92%
14.77% 14.99%
11.04% 10.81%
10.00%
9.11%
7.53% 7.45%
6.72% 6.73% 6.30%
4.12%
0.00%
2013 2014 2015 2016 2017 2018
21.52%
50.00%
17.51% 17.03%
40.00% 20.71%
15.23%
18.12% 13.82%
30.00%
13.98% 14.30%
20.00% 12.61%
11.89% 10.63%
13.70%
13.70%
0.00%
2013 2014 2015 2016 2017 2018
50.43%
0.5
17.63%
-36.08%
% -48.46%
-0.5
-100.00%
-1
-1.5
2017 2018 2019 2020 2021 2022
dịch vụ 18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp Tăng trưởng EPS
10.81% 11.29%
10.19%
9.11%
7.45% 7.63%
6.30% 6.10%
4.53% 5.01%
4.12%
0.00% 0.00%
2017 2018 2019 2020 2021 2022
17.03%
17.31%
15.23%
14.01%
14.30%
12.61% 13.30%
10.34%
9.66%
8.11% 8.07%
6.44%
12.61% 13.30%
10.34%
9.66%
8.11% 8.07%
6.44%
0.00% 0.00%
2017 2018 2019 2020 2021 2022
2022
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận khác
Phần lợi nhuận/lỗ từ công ty liên kết liên doanh
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông Công ty mẹ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (VNÐ)
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tài sản ngắn hạn
Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định
Bất động sản đầu tư
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Tổng cộng tài sản
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi ích của cổ đông thiểu số
Tổng cộng nguồn vốn
Q4-2018 Q1-2019 Q2-2019 Q3-2019
1,507,247,764 1,285,719,367 1,735,823,975 1,252,696,696
1,351,357,671 1,103,151,350 1,457,000,090 1,070,175,658
155,890,093 182,568,017 278,823,885 182,521,038
6,223,892 4,270,636 11,690,973 10,849,593
40,016,825 32,912,680 41,965,289 49,356,802
6,669,667 7,370,325 8,428,400 3,882,313
54,629,457 44,530,252 55,594,502 44,882,351
61,913,712 102,025,397 165,219,618 92,163,987
13,920,886 -127,728 415,531 -152,169
Q4-2018 Q1-2019
5,766,431,718 48.51% 50.41%
1,475,767,070 11.14% 5.42%
62,891,073
3,420,893,012 24.53% 25.70%
749,710,917 11.40% 16.46%
57,169,645 0.69% 1.24%
4,957,404,138 51.49% 49.59%
3,803,798,094 37.89% 35.75%
227,486,192
81,545,364 1.48% 1.39%
10,723,835,856
5,961,210,277 50.83% 51.74%
3,743,512,626 27.11% 28.96%
2,217,697,651 23.71% 22.77%
4,762,625,578 49.17% 48.26%
1,911,881,590 19.95% 19.00%
711,136,557 10.68% 10.17%
1,101,651,998 13.82% 14.45%
10,723,835,856
CƠ CẤU
Q2-2019 Q3-2019 Q4-2019 Q1-2020 Q2-2020 Q3-2020 Q4-2020
LNG 20.13%
LNST 9.41%
2019 Thành phần DT Giá vốn LNG %LNG
Xây lắp 3,000 2,736 264 8.80%
Sản xuất công nghiệp 981 890 91 9.28%
Mua bán điện 550 206 344 62.55%
Mua bán hàng hoá vật tư 998 968 30 3.01%
Bất động sản 213 138 75 35.21%
Tổng 5,742 4,938 804
2 VCBS 2-Nov-20
3 FSC 9-Nov-20
4 FPTS 7-Dec-20
5 DAS 14-Dec-20
ĐIỂM NHẤN ĐẦU TƯ
Các dự án điện gió vẫn là động lực tăng trưởng trong dài hạn của PC1 trong mảng
phát điện lẫn mảng EPC.
Chúng tôi cho rằng PC1 là doanh nghiệp đang dần chuyển hướng sang trở thành
một doanh nghiệp về năng lượng, công suất sẽ còn tiếp tục tăng lên trong thời
gian tới. Việc chuyển hướng sang mảng năng lượng tạo dòng tiền ổn định cho
PC1. Cổ đông lớn từ BIM group để ngỏ khả năng hợp tác lâu dài giữa hai bên. Giai
đoạn 2020-2025, ước tính PC1 đạt mức tăng trưởng lợi nhuận 14-15%/năm, với
mức P/E hiện tại chỉ đang giao dịch 8,x lần cho thấy định giá là khá hấp dẫn.
Sản lượng thuỷ điện
Quan hệ giữa lưu lượng nước trung bình năm với sản lượng năm
là Hoà Bình, Thác Bà, Trị An, Đa Nhim là đồng biến, với hệ số tươ
có thể thấy ảnh hưởng của El Nino có thể làm giảm sản lượng thu
hưởng của La Nina góp phần thuận lợi cho việc tăng sản lượng th
nêu trên.
bình năm với sản lượng năm của 4 nhà máy thuỷ điện
m là đồng biến, với hệ số tương quan 0,5-0,8. Do đó,
ó thể làm giảm sản lượng thuỷ điện, trong khi ảnh
ợi cho việc tăng sản lượng thuỷ điện của các nhà máy