Professional Documents
Culture Documents
50 Bai Tap Cac Cum Dong Tu Phrasal Verb Co Dap An
50 Bai Tap Cac Cum Dong Tu Phrasal Verb Co Dap An
Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ
(particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới
từ (preposition), hoặc là cả hai:
Ex: The rich man gave away most of his fortune.
(Người giàu có ấy tặng hầu hết tài sản của ông ta cho người nghèo.)
2. Bảng cụm động từ Tiếng Anh đầy đủ
Hướng dẫn cách tra Động từ bất quy tắc
Sử dụng tiện tích của trình duyệt: Nhấn CTRL+ F, trình duyệt sẽ mở một hộp thư
thoại tìm kiếm và bạn chỉ việc gõ cụm động từ cần tìm.
STT TỪ VỰNG NGHĨA
tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng
1 Beat one’s self up
mysel, yourself, himself, herself…)
2 Break down bị hư
3 Break in đột nhập vào nhà
chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai
4 Break up with s.o
đó
5 Bring s.th up đề cập chuyện gì đó
6 Bring s.o up nuôi nấng (con cái)
7 Brush up on s.th ôn lại
8 Call for sth kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
9 Carry out thực hiện (kế hoạch)
10 Catch up with s.o theo kịp ai đó
11 Check in làm thủ tục vào khách sạn
12 Check out làm thủ tục ra khách sạn
13 Check sth out tìm hiểu, khám phá cái gì đó
14 Clean s.th up lau chùi
15 Come across as có vẻ (chủ ngữ là người)
16 Come off tróc ra, sút ra
17 Come up against s.th đối mặt với cái gì đó
18 Come up with nghĩ ra
19 Cook up a story bịa đặt ra 1 câu chuyện
làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể
20 Cool down
là người hoặc vật)
21 Count on s.o tin cậy vào người nào đó
22 Cut down on s.th cắt giảm cái gì đó
23 Cut off cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
24 Do away with s.th bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
25 Do without s.th chấp nhận không có cái gì đó
26 Dress up ăn mặc đẹp
27 Drop by ghé qua
28 Drop s.o off thả ai xuống xe
29 End up có kết cục = wind up
30 Figure out suy ra
31 Find out tìm ra
32 Get along/get along with s.o hợp nhau/hợp với ai
33 Get in đi vào
34 Get off xuống xe
35 Get on with s.o hòa hợp, thuận với ai đó
36 Get out cút ra ngoài
37 Get rid of s.th bỏ cái gì đó
38 Get up thức dậy
39 GET AWAY WITH hoát khỏi sự trừng phạt
40 GET ON TO iên lạc với ai đó
41 GET ROUND TO cần thời gian để làm gì
42 GO DOWN WITH bị ốm
43 GO IN FOR làm điều gì vì bạn thích nó
44 Give up s.th từ bỏ cái gì đó
45 Go around đi vòng vòng
46 Go down giảm, đi xuống
47 Go off reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
48 Go on tiếp tục
49 Go out đi ra ngoài, đi chơi
50 Go up tăng, đi lên
51 Grow up lớn lên
52 Give away cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
53 Give st back trả lại
54 Give in bỏ cuộc
nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ),
55 Give way to
nhường chỗ cho ai
56 Give up từ bỏ
57 Give out phân phát , cạn kịêt
58 Give off toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
59 Help s.o out giúp đỡ ai đó
60 Hold on đợi tí
61 Keep on doing s.th tiếp tục làm gì đó
62 Keep up sth hãy tiếp tục phát huy
63 Let s.o down làm ai đó thất vọng
64 Look after s.o chăm sóc ai đó
65 Look around nhìn xung quanh
66 Look at sth nhìn cái gì đó
67 Look down on s.o khinh thường ai đó
68 Look for s.o/s.th tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Look forward to something/Look
69 mong mỏi tới sự kiện nào đó
forward to doing something
70 Look into sth nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
71 Look sth up tra nghĩa của cái từ gì đó
72 Look up to s.o kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
73 Make s.th up chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
74 Make up one’s mind quyết định
75 Move on to s.th chuyển tiếp sang cái gì đó
76 Pick s.o up đón ai đó
77 Pick s.th up lượm cái gì đó lên
78 Put s.o down hạ thấp ai đó
79 Put s.o off làm ai đó mất hứng, không vui
80 Put s.th off trì hoãn việc gì đó
81 Put s.th on mặc cái gì đó vào
82 Put sth away cất cái gì đó đi
83 Put up with s.o/ s.th chịu đựng ai đó/ cái gì đó
84 Run into s.th/ s.o vô tình gặp được cái gì / ai đó
85 Run out of s.th hết cái gì đó
86 Set s.o up gài tội ai đó
87 Set up s.th thiết lập, thành lập cái gì đó
88 Settle down ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
89 Show off khoe khoang
90 Show up xuất hiện
91 Slow down chậm lại
92 Speed up tăng tốc
93 Stand for viết tắt cho chữ gì đó
94 Take away (take sth away from s.o) lấy đi cái gì đó của ai đó
cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành,
95 Take off
được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
96 Take s.th off cởi cái gì đó
bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở
97 Take up
thích,môn học)
98 Talk s.o in to s.th dụ ai làm cái gì đó
99 Tell s.o off la rầy ai đó
100 Turn around quay đầu lại
101 Turn down vặn nhỏ lại
102 Turn off tắt
103 Turn on mở
104 Turn sth/s.o down từ chối cái gì/ai đó
105 Turn up vặn lớn lên
106 Wake up đánh thức ai dậy
107 Warm up khởi động
mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là
108 Wear out
làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
109 Work out tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
110 Work s.th out suy ra được cái gì đó
II. Bài tập Các cụm động từ phrasal verb
Bài tập 1: Chọn cụm đồng từ để điền vào những câu sau: go on / pick up /
come back / come up with / go back / find out / come out / go out / point out /
grow up / turn out / come in(to) / take on.
Đáp án:
1. come up with
2. pointed out
3. went out
4. came into
5. grew up
6. came out
7. picked up
8. turned out
9. getting on
Bài tập 2: Chọn các cụm động từ tốt nhất cho các câu sau
2. Could you (point out/ find out/ turn out) what time we need to arrive?
3. Many children ( come up / come down/ come to) with an ear infection even
before their first birthday.
4. Most people (get up/ get out/ get over) a cold within two weeks.
5. I can’t wait to (get back/ get off/ get rid of) that ugly old couch.
6. I can’t believe who (drop out/ dropped in/ come in) on us last night.
7. He couldn’t (get along with/ get well/ get over) his mother-in-law.
8. I guess we need to (go over/ go through/ go up) the whole song a few more
times.
9. She is glad they (look up to/ look down on/ look for) her.
10. I’m sorry, but you can’t (makeup/ made by/ marked down) that test you
missed.
Đáp án:
1. came up with
2. find out
3. come down
4. get over
5. get rid of
6. dropped in
7. get along with
8. go through
9. look up to
10. make up
A. into account
B. for granted
C. into consideration
D. easy
3. My car is getting unreliable; I think I’ll trade it ………………… for a new one.
A. in
B. off
C. up
D. away
4. Anne persisted ………………… her search for the truth about what had
happened.
A. on
B. about
C. at
D. In
5. The old houses were ………………… down to make way for a block of flats.
A. banged
B. put
C. hit
D. knocked
B. kept an eye on
C. paid attention to
7. My mother told me to ………………… for an electrician when her fan was out
of order.
A. send
B. write
C. rent
D. turn
B. track about
C. touch with
D. up with
9. The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel
will have ………………… by 2015.
A. taken over
B. caught up
C. used off
D. run out
10. Even if you are rich, you should save some money for a ………………… day.
A. windy
B. rainy
C. foggy
D. snowy
B. cooled off
C. got out
D. took up
12. They’re staying with us ………………… the time being until they can afford
a house.
A. during
B. for
C. at
D. in
13. Since he failed his exam, he had to ………………… for it again.
A. take
B. sit
C. make
D. pass
15. He never lets anything ………………… him and his weekend fishing trip.
A. come among
B. come between
C. come up
D. come on
B. took out
C. brought about
D. broke out
B. put down
C. speed up
D. turn down
18. I could not ………………… the lecture at all. It was too difficult for me.
A. make off
B. take in
C. get along
D. hold on
C. call it a day
B. down with
C. away from
D. up with
Đáp án:
1. C
2. B
3. A
4. D
5. D
6. A
7. C
8. D
9. D
10. B
11. B
12. B
13. B
14. C
15. B
16. D
17. C
18. B
19. B
20. B
Bài tập 4: Hoàn thành câu bằng cách dùng phrasal verb thích hợp
Đáp án:
1. fill in
2. are through
3. speak up
4. stayed out
7. take off
8. went off
9. put off
1. put off
2. call off
3. look up
4. go off
5. carry on
6. turn off
a. cancel
b. switch off
c. postpone
d. continue
e. explode
f. check
Đáp án:
3. look up – check
4. go off – explode
5. carry on -continue
Bài tập 6: Chọn phrasal verb thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành
đoạn văn
check-in get on get off (x2)
Đáp án:
1. broke down
2. turn back
3. check-in
4. get on
5. took off
6. get off
7. got off
Bài tập 7: Điền cụm động từ thích hợp vào chỗ trống
Đáp án:
1. hold on
2.try on
3. getting on
4. carrying on
5. put on
6. put on
7. hang up
8. looked it up
9. give up
10. woke up
Bài tập 8: Điền phrasal verb thích hợp dựa vào nghĩa của nó
Đáp án:
1. take off
2. look after
3. find out
4. try on
5. hurry up
6. sit down
7. get on
8. look up
9. fill in
Bài tập 9: Chọn từ trong bảng và hoàn thành những câu sau
passed away do without look forward to called off made up
Don’t smoke in the forest. Fires ……………. easily at this time of the year.
I’m afraid, we have ……………. of apple juice. Will orange juice do?
She was very sad because her father ……………. last week.
Đáp án:
1. break out
2. look forward to
3. run out
4. keep up
5. called off
6. put up with
7. made up
8. carried away
9. do without