Professional Documents
Culture Documents
Chương 2. Các Liên Kết Kinh Tế Quốc Tế
Chương 2. Các Liên Kết Kinh Tế Quốc Tế
CHƯƠNG 2
CÁC LIÊN KẾT KINH TẾ
QUỐC TẾ
International Economic Relations Faculty (UEL)
CHUẨN ĐẦU RA
1. Phân biệt được được những đặc trưng của các liên kết kinh tế quốc
tế: WTO, EU, ASEAN…
2. Phân tích ảnh hưởng của liên kết kinh tế quốc tế tới nền kinh tế và
doanh nghiệp Việt Nam
3. Làm việc với các loại nhóm khác nhau
NỘI DUNG
CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ
01 (1) Thoả thuận mậu dịch ưu đãi; (2) Khu vực mậu dịch tự do; (3)
Liên minh thuế quan; (4) Thị trường chung; (5) Liên minh kinh
tế; (6) Liên minh tiền tệ
1
10/20/23
1 2 3
Thoả thuận mậu dịch ưu
Khu vực mậu dịch tự do Liên minh thuế quan
đãi
4 5 6
Thị trường chung Liên minh kinh tế Liên minh tiền tệ
Preferential trade arrangements (PTAs) in the WTO are unilateral trade preferences. They include
Generalized System of Preferences schemes (under which developed countries grant preferential tariffs
to imports from developing countries), as well as other non-reciprocal preferential schemes granted a
waiver by the General Council (WTO Glossary Term)
Thực tế
Tự do
01 Thương mại nội bộ
q Có thể loại trừ mốt số sản phẩm nhạy cảm.
q Có thể bắt đầu xúc tiến tự do hoá TMDV, đầu tư
q Các khu vực mậu dịch tự do điển hình: Khu vực MDTD ASEAN
(AFTA), Khu vực MDTD Bắc Mỹ (NAFTA), Khu vực MDTD Nam
Á (SAFTA), Khu vực MDTD Úc và NZ (ANZCERTA)
02
FTA; US-Korea FTA; EU-Japan FTA; EU-Vietnam FTA;
Chính sách thương mại ASEAN-India FTA; ASEAN-China FTA; ASEAN-Korea FTA;
với bên ngoài ASEAN-Japan FTA FTA; Australia – US FTA...
2
10/20/23
Thực tế
Đặc tính v Các khối liên kết “thị trường chung”:
§ Giống liên minh thuế quan - Hội đồng hợp tác vùng vịnh (The Gulf Cooperation Council, 1981):
§ Thêm: tự do di chuyển Bahrain, Kuweit, Ô man, Katar, Ả rập Xê út, Các tiểu vương quốc Ả rập
vốn, lao động giữa các thống nhất.
thành viên - Hiệp hội liên kết Mỹ la tinh (Latin American Integration Association –
LAIA, 1960): Argentina, Bolivia, Brazil, Chi lê, Columbia, Ecvador, Mê hi
cô, Pê ru, Uruguay, Venezuela.
Cơ quan điều hành - Khối thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR – Southern Cone
Common Market, 1991): Argentina, Brazil, Paraguay, Uruguay,
§ Hình thành và hoạt Venezuela (từ 1/8/2012): hiện có thực thi biểu thuế quan chung
động các cơ quan điều - Thị trường chung các nước vùng Ca ri bê (Caribean Community
Common Market – CARICOM).
hành liên chính phủ.
- Cộng đồng kinh tế các quốc gia Tây phi (Economic Community of
West African States – ECOWAS)
3
10/20/23
• Uỷ ban Châu Âu (European Commission – EC) là cơ quan hành pháp cao nhất của
Liên minh châu Âu, chịu trách nhiệm thi hành các quyết định, giám sát việc duy trì
các hiệp ước, các quy định của Liên minh châu Âu và điều hành công việc hàng
ngày của Liên minh.
• Ủy ban gồm 27 ủy viên hoạt động như một nội các chính phủ. Mỗi nước thành viên
trong Liên minh có một ủy viên tham gia, các ủy viên này đại diện cho quyền lợi của
toàn Liên minh, hơn là quyền lợi của nước mình. Trước khi đảm nhận nhiệm vụ, toàn
bộ các ủy viên phải được Nghị viện châu Âu chấp thuận. Một trong số 27 uỷ viên làm
Chủ tịch Ủy ban châu Âu được Hội đồng châu Âu bổ nhiệm với sự đồng ý của Nghị
viện châu Âu.
q Hiệu quả liên kết rất khác nhau (xem tỷ trọng xuất khẩu nội khối).
q Về đặc tính trong từng giai đoạn có thể có khác biệt so với phân loại lý thuyết.
4
10/20/23
02
CÁC LIÊN KẾT
KINH TẾ QUỐC TẾ QUAN TRỌNG
5
10/20/23
1
6
1
7
q WTO thành lập 1994, hoạt động từ 1/1/1995. Hiện có 164 thành viên.
q Tiền thân là thể chế: “Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại” (General
Agreement on Tariff and Trade – GATT) 30/10/1947 (hiệu lực từ 1/1/1948); 23 quốc gia
q GATT là diễn đàn đối thoại chủ yếu về cắt giảm thuế quan, các rào cản phi thuế quan.
• 1948 - 1994 GATT trải qua 8 vòng đàm phán: Vòng Geneva (1947); Vòng Annecy
(1949); Vòng Torquay (1951); Vòng Geneva (1956); Vòng Dillon (1960-1961); Vòng
Kenedy (1964-1967); Vòng Tokyo (1973-1979); Vòng Uruguay (1986-1994)
• Vòng đàm phán Uruguay (1986-1994): Hoàn thiện nhiều vấn đề và thành lập WTO
• Vòng đàm phán Doha (2001)
1
8
6
10/20/23
q Gói Bali 2013 (Bali Package) và gói Nairobi (Nairobi Package) 2015, bao gồm các nội dung cơ bản:
+ Hiệp định thuận lợi hóa thương mại (TFA): giảm rào cản từ các thủ tục hải quan
+ Gói cam kết nông nghiệp: tự vệ đặc biệt cho các nước đang phát triển, chương trình mua dự
trữ bảo đảm an ninh lương thực, quản lý hạn ngạch thuế quan, cắt giảm trợ cấp, xóa bỏ trợ cấp
xuất khẩu, mở cửa thị trường bông... (ưu tiên các nước kém phát triển)
+ Gói cam kết thương mại và phát triển: hỗ trợ các nước kém phát triển trong xuất khẩu hàng hóa
và dịch vụ, trong đó có Quy tắc xuất xứ ưu đãi dành cho các nước kém phát triển.
1
9
2
0
q Thông qua GATT, các quốc gia đang phát triển giành được quyền bày tỏ ý kiến
tập thể.
q Thúc đẩy trao đổi thông tin kinh tế, thương mại thế giới.
2
1
7
10/20/23
GATT WTO
Tổng hợp các quy định, hiệp định đa biên, Một tổ chức thường trực, có điều lệ, cơ cấu tổ
không có nền tảng về thể chế, chỉ có một chức chặt chẽ.
ban thư ký.
Hiệp định của GATT là đa phương, mang tính Các cam kết của WTO là đầy đủ và cố định.
tạm thời.
Các quy định của GATT chỉ áp dụng cho Các quy định của WTO áp dụng cho cả thương
thương mại hàng hoá mại dịch vụ và các vấn đề liên quan đến
thương mại.
Hệ thống giải quyết tranh chấp của GATT Hệ thống giải quyết tranh chấp của WTO hiệu
cồng kềnh và kém hiệu quả quả hơn nhiều so với GATT
2
2
1 3
Thúc đẩy tự do hoá thương mại Phát triển các thể chế thị
hàng hoá dịch vụ trường
Mục tiêu của .
WTO
2 4
Nâng cao mức sống người dân Giải quyết bất đồng, tranh chấp
các nước thành viên. thương mại
23
1 2 3
Giám sát thực hiện các hiệp Tiến hành các vòng đàm Hỗ trợ giải quyết tranh
ước của WTO phán chấp thương mại
6 5 4
Hợp tác với các tổ chức Hỗ trợ kỹ thuật và đào tạo Kiểm soát sự phát triển của
quốc tế khác trong các vấn chuyên gia thương mại quốc tế và chính
đề chính sách thương mại sách thương mại
24
8
10/20/23
Nguyên tắc 1 Nguyên tắc 3 Nguyên tắc 5: Chính sách thương mại
Tối huệ quốc Tiếp cận thị trường minh bạch, ổn định và có thể dự đoán
q Các QG thành viên WTO dành cho nhau qui chế tối huệ quốc.
q “Những ưu đãi mà một quốc gia dành cho một trong các đối tác
thương mại của mình, cũng sẽ tự động và vô điều kiện dành cho các
quốc gia khác”
q Áp dụng với hầu hết lãnh vực: thương mại hàng hoá, dịch vụ, đầu tư,
sở hữu trí tuệ…
2
6
[NGOẠI LỆ]
ü Thành viên của một liên kết khu vực
ü Sử dụng các biện pháp đối phó với cạnh tranh không lành mạnh…
ü Ưu đãi có trước các hiệp định thương mại đa phương được ký kết
ü Hạn chế thương mại liên quan tới vấn đề an ninh quốc gia, mua sắm chính phủ, bảo vệ sức khoẻ
con người…
ü Hệ thống ưu đãi chung GSP (Generalised System of Preference) và SSP (South-South Preference)
ü Ưu đãi dành cho các nước kém phát triển (LDCs - đặc biệt Gói cam kết thương mại và phát triển)
ü Thương mại biên mậu
2
7
9
10/20/23
Nội dung: “Mở cửa thị trường hàng hoá, dịch vụ, đầu tư cho các thành viên,
thông qua cắt giảm thuế quan, thuế quan hoá các biện pháp hạn chế số
lượng, mở cửa thương mại dịch vụ”
• Cắt giảm thuế quan, rào cản phi thuế quan
• Thuế quan bị ràng buộc, không tăng trở lại:
q Thuế suất ràng buộc (binding rate)
q Thuế suất trần (ceiling rate)
• Kết quả:
q Thuế quan trung bình giảm từ 35% (những năm 1940) xuống 3,8% sau
vòng Uruguay,
q Thương mại thuế bằng 0 tăng từ 30% tới 44%
2
8
q “Đảm bảo không phân biệt đối xử (đối xử bình đẳng) giữa hàng hoá
nước ngoài (nhập khẩu) và hàng hoá nội địa; giữa các doanh nghiệp
trong nước và nước ngoài (có vốn đầu tư nước ngoài)…
q Trong thương mại hàng hoá: các quốc gia không được dành cho hàng
hoá nội địa chế độ ưu đãi hơn so với hàng hoá nhập khẩu
[NGOẠI LỆ]
ü Mua sắm chính phủ
ü An ninh quốc gia…
ü Hạn chế trong các ngành dịch vụ, đầu tư
2
9
10
10/20/23
q Chính sách của các thành viên phải rõ ràng, cụ thể, đầy đủ
q Nhìn nhận thuế quan là công cụ bảo hộ minh bạch, ít bóp méo thương mại
hơn cả
q Thực hiện chính sách thương mại đúng theo các qui định của WTO, không để
xảy ra các vi phạm qui tắc có tính đơn phương
q Ràng buộc thuế quan (tariff binding):
q Mỗi quốc gia nhìn chung không được tăng thuế quan đối một sản phẩm
cao hơn thuế suất ràng buộc (ấn định khi đàm phán)
q Một số sản phẩm (không nhiều) có thuế suất trần, có thể tăng thế cao
hơn thuế rằng buộc nhưng không vượt thuế suất trần.
3
1
q Sử dụng các biện pháp hạn chế nhập khẩu đúng các qui định của
WTO:
q Các biện pháp tự vệ (safeguards);
q Các biện pháp chống bán phá giá (Antidumping measures)
q Thuế đối kháng (chống trợ cấp)
3
2
Nguyên tắc giải quyết tranh chấp theo qui định của WTO
Giải quyết tranh chấp theo nội dung quy định WTO và tránh trả
đũa thương mại
3
3
11
10/20/23
Nguyên tắc dành ưu đãi cho các nước đang phát triển và
kém phát triển
3
4
3
5
3
6
12
10/20/23
PHỤ LỤC 1A
q GATT 1994: Hiệp định chung về thương mại và thuế quan 1994 (GATT
1994 – đã được chỉnh sửa và bổ sung sau vòng đàm phán Uruguay).
q Hiệp định về hàng rào kỹ thuật (Agreement on Technical Barriers to
Trade - TBT)
q Hiệp định về các biện pháp vệ sinh dịch tễ (SPS – Agreement on
Phytosanitary anh Sanitary Measures)
q Hiệp định về xuất xứ hàng hoá (Agreement on Rules of Origin - ROO):
q Hiệp định về thủ tục cấp phép nhập khẩu (ILP – Agreement on Import
Licensing Procedures)
q Hiệp định về Trị giá Hải quan (Agreement on Customs Valuation – ACV)
3
9
13
10/20/23
PHỤ LỤC 1A
q Hiệp định về kiểm định hàng hoá trước khi xếp hàng (Pre-shipment Inspection – PSI).
q Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng (Agreement on Subsidies and
Countervailing Measures – SCM)
q Hiệp định về chống bán phá giá (ADP – Agreement on Antidamping Procedures)
q Hiệp định về tự vệ (ASG – Agreement on Safeguards)
q Hiệp định về nông nghiệp (AOA – Agreement on Agriculture), với bổ sung, thay đổi
một số nội dung trong “Gói Nairobi”
q Hiệp định về Các biện pháp đầu tư liên quan tới thương mại (TRIM – Agreement on
TradeRelated Investment Measures)
q Hiệp định thuận lợi hóa thương mại (TFA)
4
0
PHỤ LỤC 4
4
1
4
2
14
10/20/23
4
5 Đàm phán 6 Hoàn tất
3
3 chương trình nhượng bộ về đàm phán, chuẩn bị Nghị
WTO
Accessio hàng công nghiệp, nông sản và dịch định thư gia nhập. Trình Đại
5 n vụ (song phương hoặc đa phương) hội đồng thông qua
Process
2 7 Tổng GĐ WTO
1 6 7 ký, quốc gia gia nhập
phê chuẩn
Cải thiện môi trường KD, Bãi bỏ hạn ngạch dệt may
đẩy mạnh phát triển kinh 5 4 (hiện không còn tồn tại)
tế và hội nhập KTQT
2 5
Mở cửa thị trường Thực hiện bảo hộ
dịch vụ sở hữu trí tuệ
1
3
Sức ép cạnh tranh đối 4
6 Loại bỏ nhiều hạn chế
với hàng hoá nông
với đầu tư nước ngoài
sản và công nghiệp
Ảnh hưởng xã hội: phân hoá xã hội, Không thể thực hiện bảo hộ, hỗ
ảnh hưởng tới chống đói nghèo… trợ một số ngành công nghiệp
15
10/20/23
1 2 3 4 5
16
10/20/23
17
10/20/23
q Điều kiện:
o Thâm hụt ngân sách không quá 3% GDP; Tổng nợ q 1/1/1999: Euro lưu hành song song với các đồng
chính phủ không quá 60% GDP; bản tệ (tiền xu và chuyển khoản)
o Lạm phát không quá 1,5% so với mức lạm phát tại 3 q Từ 1/1/2002 Euro thay thế các đồng bản tệ tại 12
quốc gia thành viên có mức lạm phát thấp nhất, quốc gia của liên minh tiền tệ
o Lãi suất trái phiếu chính phủ dài hạn không vượt quá q Hiện 20 quốc gia thành viên sử dụng Euro (Croatia
2% so với lãi suất tương ứng tại 3 quốc gia có mức lãi gia nhập từ 1/1/2023)
suất thấp nhất; q Thời gian đầu EUR vận hành tốt, ổn định, tăng giá
o Tuân thủ giới hạn dao động của tỷ giá trong giới hạn so với USD.
được ấn định trong thời gian 2 năm trước khi gia q Sau khủng hoảng tài chính 2008-2009 bộc lộ vấn
nhập liên minh tiền tệ (15%). đề, EUR mất giá so với USD và các đồng tiền khác.
18
10/20/23
EU có quan hệ thương mại rộng EU có gần 40 thỏa thuận thương mại (FTA) Các thỏa thuận thương mại với các
khắp thế giới với các đối tác Châu Âu, Châu Phi, Châu Mỹ, đối tác: Hàn Quốc, Nhật Bản, Thổ
Châu Á… Nhĩ Kỳ (Customs Unions and
preferential arrangements), Mexico,
Mercosur (đàm phán xong), Israel,
Việt Nam …
19
10/20/23
01 02 03
Thực hiện tự do hoá
thương mại và đầu tư Hợp tác trong các
Thuận lợi hoá thương trong tổ chức vào 2010 lĩnh vực kinh tế, kỹ
mại và đầu tư giữa các đối với các thành viên- thuật nhằm tạo sự
quốc gia phát triển, vào phát triển bền vững,
quốc gia trong vùng.
2020 đối với các thành ổn định cho các quốc
viên-quốc gia đang gia thành viên.
phát triển.
20
10/20/23
4 Ban thư ký Xem xét, thông qua các chương trình hành
động, ngân sách, một số vấn đề về cơ cấu,
5 Diễn đàn doanh nghiệp Thái Bình Dương
qui chế thành viên
21
10/20/23
4 Ban thư ký
Thường trực tại Singapore, trợ giúp hoạt
5 Diễn đàn doanh nghiệp Thái Bình Dương động của diễn đàn
4 Ban thư ký
Đại diện cho doanh nghiệp: thảo luận về các
3 Hội nghị các quan chức cao cấp q Uỷ ban về thương mại và đầu tư
(Committee of Trade and Investment)
4 Ban thư ký
q Uỷ ban Kinh tế (Economic Committee)
5 Diễn đàn doanh nghiệp Thái Bình Dương q Uỷ ban ngân sách và hành chính (Budget
and Administrative Committee
6 Các uỷ ban chuyên môn
22
10/20/23
3 Hội nghị các quan chức cao cấp Gem 14 nhóm: Năng lượng, viễn thông, du
lịch, giao thông vận tải, nghề cá, nông
4 Ban thư ký
nghiệp, phát triển nhân lực, kỹ thuật và khoa
5 Diễn đàn doanh nghiệp Thái Bình Dương học công nghiệp, bảo tồn tài nguyên biển,
dữ liệu thương mại và đầu tư, xúc tiến
6 Các uỷ ban chuyên môn thương mại…
Chương trình tự do hoá thương mại được nêu ra trong tuyên bố tại hội nghị thượng
đỉnh lần 2 tại Bogor (Indonesia) năm 1994, Sau đó cụ thể hoá trong các chương trình
hành động Osaka và Manila và các chương trình của các cuộc gặp cấp cao sau đó.
Mục tiêu và phương hướng chung cho tiến trình tự do hoá thương mại và đầu
tư nhằm hình thành khu vực mậu dịch tự do Châu Á - Thái Bình Dương: vào
năm 2010 với các thành viên - quốc gia phát triển, và năm 2020 với các thành
viên - quốc gia đang phát triển.
23
10/20/23
q Tự do hoá và thuận lợi hoá thương mại: Hợp tác thúc đẩy tự do hoá thương mại
và đầu tư trong các lĩnh vực: hải quan; tiêu chuẩn kỹ thuật; bảo hộ sở hữu trí
tuệ; giải quyết tranh chấp, chính sách cạnh tranh, …
q Hợp tác kinh tế và kỹ thuật: (Phạm vi bao trùm tất cả lãnh vực) Năng lượng,
vận tải, viễn thông, du lịch, xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế, khoa học kỹ thuật
công nghiệp, kỹ thuật nông nghiệp, phát triển nhân lực, cơ sở dữ liệu thương
mại và đầu tư, xúc tiến thương mại, bảo tồn tài nguyên biển, nghề cá…
24
10/20/23
25
10/20/23
q Ban đầu: mục tiêu chính trị - giữ gìn ổn định, an ninh trong khu vực.
o Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, phát triển văn hóa
o Thúc đẩy hòa bình và ổn định trong khu vực
o Thúc đẩy hợp tác và tương trợ lẫn nhau trong các vấn đề cùng quan
tâm trong kinh tế, xã hội, văn hóa, khoa học, giáo dục…
o Hợp tác mở rộng thương mại
o Hợp tác, phát triển các mối quan hệ với các tổ chức quốc tế và khu vực
q Chương trình thuế quan ưu đãi có hiệu lực chung (Common Effective
Preferential Tariffs – CEPT):
26
10/20/23
27
10/20/23
28
10/20/23
1 2 3 4 5
Tôn trọng độc lập,
Giải quyết các bất
chủ quyền, bình Không can thiệp Không đe doạ Hợp tác với
đồng và tranh
đẳng, toàn vẹn lãnh vào công việc hoặc sử dụng vũ nhau một cách
chấp bằng biện
thổ, bản sắc dân tộc nội bộ lực; có hiệu quả.
pháp hoà bình;
của các quốc gia
01 02 03
Nguyên tắc nhất trí Nguyên tắc bình đẳng Nguyên tắc 6-X
01 02 03 04
29
10/20/23
30
10/20/23
5 Uỷ ban đại diện thường trực ASEAN các quyết định, thỏa thuận của ASEAN.
4 Tổng thư ký ASEAN và Ban thư ký Gồm các đại diện thường trực đặt tại
Jarkata, đại diện cho các nước thành viên
5 Uỷ ban đại diện thường trực ASEAN
điều hành công việc hàng ngày của ASEAN.
31
10/20/23
5 Uỷ ban đại diện thường trực ASEAN q Quỹ ASEAN (ASEAN Foundation)
Một thị trường đơn nhất và cơ sở sản xuất chung, thông qua tự do lưu chuyển
1 hàng hoá, dịch vụ, đầu tư, vốn và lao động có tay nghề
Một khu vực kinh tế cạnh tranh, thông qua các chính sách về cạnh tranh, bảo
2 hộ người tiêu dùng, quyền sở hữu trí tuệ, phát triển cơ sở hạ tầng, thuế quan,
thương mại điện tử;
Phát triển kinh tế cân bằng, thông qua phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ và
3 thực hiện sáng kiến hội nhập nhằm thu hẹp khoảng cách phát triển trong
ASEAN
Hội nhập kinh tế toàn cầu thông qua tham vấn chặt chẽ trong đàm phán đối
4 tác và tiến trình tham gia vào mạng lưới cung cấp toàn cầu
32
10/20/23
Tác động đến Việt Nam khi tham gia AFTA, AEC
TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC
Bài học và kinh nghiệm Thúc đẩy doanh nghiệp Tác động tích cực từ
Tăng thu hút đầu tư cho hội nhập WTO, EU- trong nước nâng cao tự do di chuyển lao
nước ngoài
VN FTA, CPTPP... năng lực cạnh tranh. động
2 4 6 8
1 3 5 7
Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, Tăng lợi ích người tiêu
Gia tăng xuất khẩu cải tổ cơ cấu theo hướng công Đẩy mạnh cải cách dùng từ tự do hóa thương
vào ASEAN và thế giới nghiệp hoá, hiện đại hoá. kinh tế, hành chính mại hàng hóa, dịch vụ
33
10/20/23
Tác động đến Việt Nam khi tham gia AFTA, AEC
TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
1 2 3 4 5
Thiệt thòi do Việt Khó khăn, bất cập trong Ảnh hưởng tới thu
Nam có trình độ quản lý nhà nước Tác động tiêu cực tới ngân sách: Cuối
Doanh nghiệp có
phát triển thấp, năng lực cạnh tranh thu hút FDI vào các những năm 1990,
đang chuyển sang thấp gặp khó khăn ngành Việt Nam không thuế quan chiếm
kinh tế thị trường có lợi thế cạnh tranh khoảng 30% thu
ngân sách
2.4.6 Hợp tác trong các lĩnh vực khác của ASEAN
34
10/20/23
2.5 Hiệp định Đối tác Toàn diện & Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
(Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership - CPTPP)
1 0 /1 9 /2 3 112
2.5 Hiệp định Đối tác Toàn diện & Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
1 0 /1 9 /2 3 113
2.5 Hiệp định Đối tác Toàn diện & Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
q Phòng vệ thương mại: Minh bạch, chặt chẽ hơn so với WTO; khi tự vệ toàn cầu
có thể loại trừ thành viên CPTPP nếu NK từ thành viên này không là nguyên
nhân gây thiệt hại
q Cam kết trong đầu tư, thương mại dịch vụ xuyên biên giới, dịch vụ tài chính,
viễn thông, thương mại điện tử, sở hữu trí tuệ
q Cam kết trong lĩnh vực lao động, môi trường
q Cam kết trong mua sắm công, chính sách cạnh tranh, doanh nghiệp nhà nước
và doanh nghiệp độc quyền
1 0 /1 9 /2 3 114
35
10/20/23
2.5 Hiệp định Đối tác Toàn diện & Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
q Cưỡng chế giải quyết tranh chấp để đảm bảo thực thi phán quyết trên cơ
sở các các công ước quốc tế liên quan: Công ước ICSID (Công ước về giải
quyết tranh chấp đầu tư giữa các quốc gia và các công dân của các quốc
gia khác), Công ước New York (Công ước về công nhận và thi hành các
quyết định trọng tài nước ngoài).; Công ước Panama (Công ước Liên Mỹ về
1 0 /1 9 /2 3 115
2.7 Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực
(RCEP - Regional Comprehensive Economic Partnership)
q Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP - Regional
Comprehensive Economic Partnership): 10 thành viên ASEAN
+ 5 quốc gia (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Australia và
New Zealand)
q Có hiệu lực từ 01/01/2022
q Hiệp định RCEP không toàn diện như Hiệp định CPTPP: RCEP
không yêu cầu các tiêu chuẩn thống nhất về lao động, môi
trường; không yêu cầu các thành viên mở cửa dịch vụ, các
lĩnh vực dễ bị tổn thương khác…
36
10/20/23
2.7 Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực
(RCEP - Regional Comprehensive Economic Partnership)
q RCEP loại bỏ khoảng 92% dòng thuế nhập khẩu giữa các thành viên trong 20-25 năm.
q RCEP quy định về hài hòa và đơn giản hóa Quy tắc xuất xứ hàng hóa;
o Cho phép cộng gộp nguyên liệu từ tất cả các thành viên RCEP để tính xuất xứ của
2.7 Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực
(RCEP - Regional Comprehensive Economic Partnership)
2.7 Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực
(RCEP - Regional Comprehensive Economic Partnership)
37
10/20/23
2.8 FTA và liên kết kinh tế quốc tế Việt Nam tham gia
1 0 /1 9 /2 3 121
2.8 FTA và liên kết kinh tế quốc tế Việt Nam tham gia
1 0 /1 9 /2 3 122
38