You are on page 1of 38

10/20/23

CHƯƠNG 2
CÁC LIÊN KẾT KINH TẾ
QUỐC TẾ
International Economic Relations Faculty (UEL)

CHUẨN ĐẦU RA
1. Phân biệt được được những đặc trưng của các liên kết kinh tế quốc
tế: WTO, EU, ASEAN…
2. Phân tích ảnh hưởng của liên kết kinh tế quốc tế tới nền kinh tế và
doanh nghiệp Việt Nam
3. Làm việc với các loại nhóm khác nhau

NỘI DUNG
CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ

01 (1) Thoả thuận mậu dịch ưu đãi; (2) Khu vực mậu dịch tự do; (3)
Liên minh thuế quan; (4) Thị trường chung; (5) Liên minh kinh
tế; (6) Liên minh tiền tệ

CÁC LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ QUAN TRỌNG

WTO, EU, APEC, ASEAN, CPTPP, RCEP 02

1
10/20/23

1. CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ

1 2 3
Thoả thuận mậu dịch ưu
Khu vực mậu dịch tự do Liên minh thuế quan
đãi

4 5 6
Thị trường chung Liên minh kinh tế Liên minh tiền tệ

q “Ưu đãi” – Cắt giảm thuế quan


q Là giai đoạn chuẩn bị cho các hình thức liên kết
tiếp theo

1.1 THOẢ THUẬN MẬU DỊCH ƯU ĐÃI


(Preferential Trade Agreement - PTAs)

Preferential trade arrangements (PTAs) in the WTO are unilateral trade preferences. They include
Generalized System of Preferences schemes (under which developed countries grant preferential tariffs
to imports from developing countries), as well as other non-reciprocal preferential schemes granted a
waiver by the General Council (WTO Glossary Term)

1.2 KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO


(Free Trade Area/Agreement)

Thực tế
Tự do
01 Thương mại nội bộ
q Có thể loại trừ mốt số sản phẩm nhạy cảm.
q Có thể bắt đầu xúc tiến tự do hoá TMDV, đầu tư
q Các khu vực mậu dịch tự do điển hình: Khu vực MDTD ASEAN
(AFTA), Khu vực MDTD Bắc Mỹ (NAFTA), Khu vực MDTD Nam
Á (SAFTA), Khu vực MDTD Úc và NZ (ANZCERTA)

Tự do q Các hiệp định thương mại tự do (FTA) điển hình: EU-Korea

02
FTA; US-Korea FTA; EU-Japan FTA; EU-Vietnam FTA;
Chính sách thương mại ASEAN-India FTA; ASEAN-China FTA; ASEAN-Korea FTA;
với bên ngoài ASEAN-Japan FTA FTA; Australia – US FTA...

2
10/20/23

1.3 LIÊN MINH THUẾ QUAN


(Custom Union)

Đặc tính Thực tế

01 § Tự do thương mại nội bộ


§ Chính sách thương mại
chung q “ANDEANPACT” là Liên minh thuế quan bao
gồm: Bolivia, Colombia, Ecuador, Peru.
q Liên minh Châu Âu khi mới thành lập;
Cơ quan điều hành q Liên minh thuế quan và kinh tế Trung Phi
(Custom and Economic Union of Central
02 § Ban thư ký thường trực
§ Các cuộc họp thường Africa –UDEAC)
kỳ (cấp bộ, cấp cao)

1.4 THỊ TRƯỜNG CHUNG


(Common Market)

Thực tế
Đặc tính v Các khối liên kết “thị trường chung”:
§ Giống liên minh thuế quan - Hội đồng hợp tác vùng vịnh (The Gulf Cooperation Council, 1981):
§ Thêm: tự do di chuyển Bahrain, Kuweit, Ô man, Katar, Ả rập Xê út, Các tiểu vương quốc Ả rập
vốn, lao động giữa các thống nhất.
thành viên - Hiệp hội liên kết Mỹ la tinh (Latin American Integration Association –
LAIA, 1960): Argentina, Bolivia, Brazil, Chi lê, Columbia, Ecvador, Mê hi
cô, Pê ru, Uruguay, Venezuela.
Cơ quan điều hành - Khối thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR – Southern Cone
Common Market, 1991): Argentina, Brazil, Paraguay, Uruguay,
§ Hình thành và hoạt Venezuela (từ 1/8/2012): hiện có thực thi biểu thuế quan chung
động các cơ quan điều - Thị trường chung các nước vùng Ca ri bê (Caribean Community
Common Market – CARICOM).
hành liên chính phủ.
- Cộng đồng kinh tế các quốc gia Tây phi (Economic Community of
West African States – ECOWAS)

1.5 LIÊN MINH KINH TẾ


(Economic Union)

Đặc tính Thực tế


q Các đặc tính giống Thị trường
chung q Các cơ quan điều hành không chỉ
q Đặc tính khác: Hài hoà và phối hợp phối hợp, giám sát, mà còn ra quyết
chặt chẽ các chính sách vĩ mô trọng định hành động cho toàn Liên minh.
yếu bao gồm các chính sách ngoại q Cơ quan điều hành của EU - Uỷ ban
hối, tài khoá, thuế, tài chính - tiền tệ, Châu Âu.
các chính sách xã hội…

3
10/20/23

1.5 LIÊN MINH KINH TẾ


(Economic Union)

• Uỷ ban Châu Âu (European Commission – EC) là cơ quan hành pháp cao nhất của
Liên minh châu Âu, chịu trách nhiệm thi hành các quyết định, giám sát việc duy trì
các hiệp ước, các quy định của Liên minh châu Âu và điều hành công việc hàng
ngày của Liên minh.
• Ủy ban gồm 27 ủy viên hoạt động như một nội các chính phủ. Mỗi nước thành viên
trong Liên minh có một ủy viên tham gia, các ủy viên này đại diện cho quyền lợi của
toàn Liên minh, hơn là quyền lợi của nước mình. Trước khi đảm nhận nhiệm vụ, toàn
bộ các ủy viên phải được Nghị viện châu Âu chấp thuận. Một trong số 27 uỷ viên làm
Chủ tịch Ủy ban châu Âu được Hội đồng châu Âu bổ nhiệm với sự đồng ý của Nghị
viện châu Âu.

1.6 LIÊN MINH TIỀN TỆ


(Monetary Union)

Đặc tính Thực tế


q Liên minh tiền tệ trong EU (Khu vực đồng
q Giống liên minh kinh tế, tiền chung Châu Âu - Eurozone).
q Đến 2023, khu vực đồng euro bao gồm
q Có sử dụng đồng tiền chung.
20 quốc gia trong Liên minh châu Âu (EU):
q Các chính sách hài hòa, phối hợp ở Áo, Croatia, Bỉ, Síp, Estonia, Phần Lan, Pháp,
mức cao: chính sách thuế, tài khóa; chính Đức, Hy Lạp, Ireland, Ý, Latvia, Litva,
sách tài chính - tiền tệ chung Luxembourg, Malta, Hà Lan, Bồ Đào Nha,
Slovakia, Slovenia,Tây Ban Nha và Croatia.

1. CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ

NHẬN XÉT CHUNG


q Tập trung chủ yếu ở giai đoạn thoả thuận mậu dịch tự do và FTA (> 600).
q Bao gồm cả FTA thương mại hang hoá và FTA thương mại hàng hóa + thương mại
dịch vụ + đầu tư và các lĩnh vực liên quan khác.

q Hiệu quả liên kết rất khác nhau (xem tỷ trọng xuất khẩu nội khối).
q Về đặc tính trong từng giai đoạn có thể có khác biệt so với phân loại lý thuyết.

4
10/20/23

02
CÁC LIÊN KẾT
KINH TẾ QUỐC TẾ QUAN TRỌNG

2. CÁC LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ QUAN TRỌNG

WTO (World Trade Organization) ASEAN (The Association of


Tổ chức Thương mại thế giới Southeast Asian Nations)
Hiệp hội các quốc gia Đông
Nam Á

EU (European Union) RCEP (Regional Comprehensive


Liên minh Châu Âu Economic Partnership)
Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn
diện Khu vực

CPTPP (Comprehensive and


APEC (Asia-Pacific Economic
Progressive Agreement for
Cooperation) Trans-Pacific Partnership)
Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Hiệp định Đối tác toàn diện và
Thái Bình Dương chiến lược xuyên Thái Bình Dương
1
5

5
10/20/23

2.1 TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI


(World Trade Organization) - WTO)

1
6

2.1.1 Quá trình hình thành, phát triển của WTO

1
7

2.1.1 Quá trình hình thành, phát triển của WTO

q WTO thành lập 1994, hoạt động từ 1/1/1995. Hiện có 164 thành viên.
q Tiền thân là thể chế: “Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại” (General
Agreement on Tariff and Trade – GATT) 30/10/1947 (hiệu lực từ 1/1/1948); 23 quốc gia
q GATT là diễn đàn đối thoại chủ yếu về cắt giảm thuế quan, các rào cản phi thuế quan.
• 1948 - 1994 GATT trải qua 8 vòng đàm phán: Vòng Geneva (1947); Vòng Annecy
(1949); Vòng Torquay (1951); Vòng Geneva (1956); Vòng Dillon (1960-1961); Vòng
Kenedy (1964-1967); Vòng Tokyo (1973-1979); Vòng Uruguay (1986-1994)
• Vòng đàm phán Uruguay (1986-1994): Hoàn thiện nhiều vấn đề và thành lập WTO
• Vòng đàm phán Doha (2001)

1
8

6
10/20/23

2.1.1 Quá trình hình thành, phát triển của WTO

Vòng đàm phán Doha (2001)

q Gói Bali 2013 (Bali Package) và gói Nairobi (Nairobi Package) 2015, bao gồm các nội dung cơ bản:
+ Hiệp định thuận lợi hóa thương mại (TFA): giảm rào cản từ các thủ tục hải quan

+ Gói cam kết nông nghiệp: tự vệ đặc biệt cho các nước đang phát triển, chương trình mua dự
trữ bảo đảm an ninh lương thực, quản lý hạn ngạch thuế quan, cắt giảm trợ cấp, xóa bỏ trợ cấp
xuất khẩu, mở cửa thị trường bông... (ưu tiên các nước kém phát triển)
+ Gói cam kết thương mại và phát triển: hỗ trợ các nước kém phát triển trong xuất khẩu hàng hóa
và dịch vụ, trong đó có Quy tắc xuất xứ ưu đãi dành cho các nước kém phát triển.

1
9

2.1.1 Quá trình hình thành, phát triển của WTO

Vòng đàm phán Doha (2001)


q Hiệp định thuận lợi hóa thương mại (TFA) có hiệu lực từ 22/2/2017 sau khi 2/3
thành viên phê chuẩn.
q 16/12/2015: Kết thúc đàm phán Hiệp định công nghệ thông tin mới (mở rộng danh
mục sản phẩm CNTT từ hiệp định cũ): 53 thành viên; 65% dòng thuế được xóa bỏ
01/07/2016 và 2019 gần như tất cả sản phẩm CNTT được xóa bỏ thuế quan.

2
0

2.1.1 Quá trình hình thành, phát triển của WTO

Vị trí, vai trò của GATT

q Giảm thuế quan trong thương mại quốc tế

q Thông qua GATT, các quốc gia đang phát triển giành được quyền bày tỏ ý kiến

tập thể.

q Dàn xếp, giải quyết tranh chấp thương mại.

q Thúc đẩy trao đổi thông tin kinh tế, thương mại thế giới.

2
1

7
10/20/23

2.1.1 Quá trình hình thành, phát triển của WTO

Phân biệt GATT và WTO

GATT WTO
Tổng hợp các quy định, hiệp định đa biên, Một tổ chức thường trực, có điều lệ, cơ cấu tổ
không có nền tảng về thể chế, chỉ có một chức chặt chẽ.
ban thư ký.
Hiệp định của GATT là đa phương, mang tính Các cam kết của WTO là đầy đủ và cố định.
tạm thời.
Các quy định của GATT chỉ áp dụng cho Các quy định của WTO áp dụng cho cả thương
thương mại hàng hoá mại dịch vụ và các vấn đề liên quan đến
thương mại.
Hệ thống giải quyết tranh chấp của GATT Hệ thống giải quyết tranh chấp của WTO hiệu
cồng kềnh và kém hiệu quả quả hơn nhiều so với GATT
2
2

2.1.2 Mục tiêu và chức năng của WTO

1 3
Thúc đẩy tự do hoá thương mại Phát triển các thể chế thị
hàng hoá dịch vụ trường
Mục tiêu của .
WTO

2 4
Nâng cao mức sống người dân Giải quyết bất đồng, tranh chấp
các nước thành viên. thương mại

23

2.1.2 Mục tiêu và chức năng của WTO

1 2 3

Giám sát thực hiện các hiệp Tiến hành các vòng đàm Hỗ trợ giải quyết tranh
ước của WTO phán chấp thương mại

6 5 4

Hợp tác với các tổ chức Hỗ trợ kỹ thuật và đào tạo Kiểm soát sự phát triển của
quốc tế khác trong các vấn chuyên gia thương mại quốc tế và chính
đề chính sách thương mại sách thương mại

24

8
10/20/23

2.1.3 Các nguyên tắc hoạt động của WTO

Nguyên tắc 1 Nguyên tắc 3 Nguyên tắc 5: Chính sách thương mại
Tối huệ quốc Tiếp cận thị trường minh bạch, ổn định và có thể dự đoán

Nguyên tắc 2 Nguyên tắc 4 Nguyên tắc 6: Giải quyết tranh


Đối xử quốc gia Cạnh tranh công bằng chấp theo qui định của WTO

Nguyên tắc 7: Dành ưu đãi cho các nước đang phát


triển và kém phát triển
25

Nguyên tắc tối huệ quốc (Most Favoured Nation – MFN)

q Các QG thành viên WTO dành cho nhau qui chế tối huệ quốc.
q “Những ưu đãi mà một quốc gia dành cho một trong các đối tác
thương mại của mình, cũng sẽ tự động và vô điều kiện dành cho các
quốc gia khác”
q Áp dụng với hầu hết lãnh vực: thương mại hàng hoá, dịch vụ, đầu tư,
sở hữu trí tuệ…

2
6

Nguyên tắc tối huệ quốc (Most Favoured Nation – MFN)

[NGOẠI LỆ]
ü Thành viên của một liên kết khu vực

ü Sử dụng các biện pháp đối phó với cạnh tranh không lành mạnh…
ü Ưu đãi có trước các hiệp định thương mại đa phương được ký kết
ü Hạn chế thương mại liên quan tới vấn đề an ninh quốc gia, mua sắm chính phủ, bảo vệ sức khoẻ

con người…
ü Hệ thống ưu đãi chung GSP (Generalised System of Preference) và SSP (South-South Preference)
ü Ưu đãi dành cho các nước kém phát triển (LDCs - đặc biệt Gói cam kết thương mại và phát triển)
ü Thương mại biên mậu

2
7

9
10/20/23

Nguyên tắc đối xử quốc gia (National Treatment – NT)

Nội dung: “Mở cửa thị trường hàng hoá, dịch vụ, đầu tư cho các thành viên,
thông qua cắt giảm thuế quan, thuế quan hoá các biện pháp hạn chế số
lượng, mở cửa thương mại dịch vụ”
• Cắt giảm thuế quan, rào cản phi thuế quan
• Thuế quan bị ràng buộc, không tăng trở lại:
q Thuế suất ràng buộc (binding rate)
q Thuế suất trần (ceiling rate)
• Kết quả:
q Thuế quan trung bình giảm từ 35% (những năm 1940) xuống 3,8% sau
vòng Uruguay,
q Thương mại thuế bằng 0 tăng từ 30% tới 44%
2
8

Nguyên tắc đối xử quốc gia (National Treatment – NT)

q “Đảm bảo không phân biệt đối xử (đối xử bình đẳng) giữa hàng hoá
nước ngoài (nhập khẩu) và hàng hoá nội địa; giữa các doanh nghiệp
trong nước và nước ngoài (có vốn đầu tư nước ngoài)…
q Trong thương mại hàng hoá: các quốc gia không được dành cho hàng
hoá nội địa chế độ ưu đãi hơn so với hàng hoá nhập khẩu
[NGOẠI LỆ]
ü Mua sắm chính phủ
ü An ninh quốc gia…
ü Hạn chế trong các ngành dịch vụ, đầu tư
2
9

Nguyên tắc cạnh tranh công bằng (Fair Competition)

Nội dung: Tự do cạnh tranh trên điều kiện bình đẳng:


• Tuân thủ nguyên tắc tối huệ quốc và đối xử quốc gia
• Không sử dụng các công cụ cạnh tranh không lành mạnh: Cho phép áp dụng thuế chống bán
phá giá, thuế đối kháng...
• Cơ chế rà soát chính sách thương mại (Trade Policy Reviews Mechanism - TPRM) do Cơ quan
Rà soát Chính sách Thương mại (Trade Policy Reviews Body – TPRB) thực hiện:
q 4 quốc gia có khối lượng thương mại lớn nhất gồm Hoa Kỳ, EU, Nhật Bản, Trung Quốc có
tần suất rà soát 2 năm 1 lần (từ 1/1/2019 tăng lên 3 năm/lần)
q Nhóm 16 nước tiếp theo sẽ có tần suất 4 năm 1 lần (từ 1/1/2019 tăng lên 5 năm/lần)
q Các thành viên khác đánh giá 6 năm 1 lần (từ 1/1/2019 tăng lên 7 năm/lần)
q Các thành viên kém phát triển nhất (Least Developing countries - LDCs) có thể được áp
dụng một giai đoạn rà soát dài hơn.
q Ngoại lệ: 3
0

10
10/20/23

Nguyên tắc chính sách thương mại minh bạch, ổn định và


có thể dự đoán

q Chính sách của các thành viên phải rõ ràng, cụ thể, đầy đủ
q Nhìn nhận thuế quan là công cụ bảo hộ minh bạch, ít bóp méo thương mại
hơn cả
q Thực hiện chính sách thương mại đúng theo các qui định của WTO, không để
xảy ra các vi phạm qui tắc có tính đơn phương
q Ràng buộc thuế quan (tariff binding):
q Mỗi quốc gia nhìn chung không được tăng thuế quan đối một sản phẩm
cao hơn thuế suất ràng buộc (ấn định khi đàm phán)
q Một số sản phẩm (không nhiều) có thuế suất trần, có thể tăng thế cao
hơn thuế rằng buộc nhưng không vượt thuế suất trần.
3
1

Nguyên tắc chính sách thương mại minh bạch, ổn định và


có thể dự đoán (tt)

q Sử dụng các biện pháp hạn chế nhập khẩu đúng các qui định của
WTO:
q Các biện pháp tự vệ (safeguards);
q Các biện pháp chống bán phá giá (Antidumping measures)
q Thuế đối kháng (chống trợ cấp)

3
2

Nguyên tắc giải quyết tranh chấp theo qui định của WTO

Giải quyết tranh chấp theo nội dung quy định WTO và tránh trả
đũa thương mại

3
3

11
10/20/23

Nguyên tắc dành ưu đãi cho các nước đang phát triển và
kém phát triển

GSP, các ưu đãi song phương…

3
4

2.1.4 Cơ cấu tổ chức của WTO

3
5

3
6

12
10/20/23

2.1.4 Cơ cấu tổ chức của WTO

q Cơ chế biểu quyết của WTO:


• Các quyết định thường được thông qua trên cơ sở đồng thuận của tất cả
các thành viên (đồng thuận: vào thời điểm thông qua không có ý kiến phản
đối nêu ra).
• Hoặc bỏ phiếu: 1 quốc gia – 1 lá phiếu:
• Các quyết định quan trọng: 100% số phiếu
• Ít quan trong hơn: 3/4 số phiếu.
• Kết nạp thành viên mới: 2/3
q Ấn phẩm:
• WTO Focus; WTO Annual Report; World trade report; Trade Policy
Reviews (định kỳ theo từng quốc gia), World Trade Statistical Review… 3
7

2.1.5 Các hiệp định của WTO

PHỤ LỤC 2 PHỤ LỤC 1A


Bản ghi nhớ về giải quyết tranh GATT 1994 và các hiệp định
chấp (DSU – Understanding on liên quan về thương mại
Dispute Settlement)

PHỤ LỤC 3 WTO PHỤ LỤC 1B


Cơ chế Rà soát Chính sách
Multilateral
Hiệp định về Thương mại dịch
Thương mại (TPRM – Trade Policy Arrangements vụ (GATS – General Agreement
Review Mechanism) on Trade in Services)

PHỤ LỤC 4 PHỤ LỤC 1C


Các hiệp định nhiều bên Hiệp định về các khía cạnh sở hữu trí
(Plurilateral Agreements) tuệ liên quan đến thương mại (TRIPS –
Agreement on Trade-Related Aspects
on Intellectual Property)

PHỤ LỤC 1A

q GATT 1994: Hiệp định chung về thương mại và thuế quan 1994 (GATT
1994 – đã được chỉnh sửa và bổ sung sau vòng đàm phán Uruguay).
q Hiệp định về hàng rào kỹ thuật (Agreement on Technical Barriers to
Trade - TBT)
q Hiệp định về các biện pháp vệ sinh dịch tễ (SPS – Agreement on
Phytosanitary anh Sanitary Measures)
q Hiệp định về xuất xứ hàng hoá (Agreement on Rules of Origin - ROO):
q Hiệp định về thủ tục cấp phép nhập khẩu (ILP – Agreement on Import
Licensing Procedures)
q Hiệp định về Trị giá Hải quan (Agreement on Customs Valuation – ACV)
3
9

13
10/20/23

PHỤ LỤC 1A

q Hiệp định về kiểm định hàng hoá trước khi xếp hàng (Pre-shipment Inspection – PSI).
q Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng (Agreement on Subsidies and
Countervailing Measures – SCM)
q Hiệp định về chống bán phá giá (ADP – Agreement on Antidamping Procedures)
q Hiệp định về tự vệ (ASG – Agreement on Safeguards)
q Hiệp định về nông nghiệp (AOA – Agreement on Agriculture), với bổ sung, thay đổi
một số nội dung trong “Gói Nairobi”
q Hiệp định về Các biện pháp đầu tư liên quan tới thương mại (TRIM – Agreement on
TradeRelated Investment Measures)
q Hiệp định thuận lợi hóa thương mại (TFA)

4
0

PHỤ LỤC 4

Các hiệp định nhiều bên (Plurilateral Agreements):


q Hiệp định về Thương mại Máy bay Dân dụng
q Hiệp định mua sắm chính phủ
q Hiệp định công nghệ thông tin (đàm phán lại 12/2015)
Các hiệp định nhiều bên là không bắt buộc.

4
1

Hiệp định đang đàm phán

q Thỏa thuận về trợ cấp nghề cá


q Hiệp định hàng hóa môi trường (EGA - Environmental Goods Agreement)
q Khởi động đàm phán về thương mại điện tử từ 12/2019

4
2

14
10/20/23

2.1.6 Thủ tục gia nhập WTO

1 Nộp đơn 2 WTO 3 Các thành viên 4 QG xin gia nhập


xin gia nhập, cung cấp
thành lập nhóm làm
một bản ghi nhớ về chính việc đưa ra câu hỏi trả lời
sách thương mại

4
5 Đàm phán 6 Hoàn tất
3
3 chương trình nhượng bộ về đàm phán, chuẩn bị Nghị
WTO
Accessio hàng công nghiệp, nông sản và dịch định thư gia nhập. Trình Đại
5 n vụ (song phương hoặc đa phương) hội đồng thông qua
Process

2 7 Tổng GĐ WTO
1 6 7 ký, quốc gia gia nhập
phê chuẩn

2.1.7 Tác động gia nhập WTO tới Việt Nam

Tác động tích cực

Nâng cao lợi ích của người


tiêu dùng
8 1 Hưởng qui chế tối huệ
quốc (MFN)

Nâng cao lợi ích của người


tiêu dùng
7 2 Hưởng ưu đãi GSP

Thúc đẩy các doanh Thuận lợi hơn trong giải


nghiệp nâng cao năng lực quyết tranh chấp thương
cạnh tranh 6 3 mại

Cải thiện môi trường KD, Bãi bỏ hạn ngạch dệt may
đẩy mạnh phát triển kinh 5 4 (hiện không còn tồn tại)
tế và hội nhập KTQT

2.1.7 Tác động gia nhập WTO tới Việt Nam

Tác động tiêu cực

2 5
Mở cửa thị trường Thực hiện bảo hộ
dịch vụ sở hữu trí tuệ
1
3
Sức ép cạnh tranh đối 4
6 Loại bỏ nhiều hạn chế
với hàng hoá nông
với đầu tư nước ngoài
sản và công nghiệp

Ảnh hưởng xã hội: phân hoá xã hội, Không thể thực hiện bảo hộ, hỗ
ảnh hưởng tới chống đói nghèo… trợ một số ngành công nghiệp

15
10/20/23

2.1.8 Việt Nam và WTO


2.1.8 Việt Nam và WTO

2.1.9 Các vấn đề hiện nay của WTO

1 2 3 4 5

Chính sách hiện tại của Mỹ không hài lòng:


Mỹ và một số quốc gia Cam kết của các
Sự phát triển Mỹ xây dựng lại Các nước kêu gọi
lớn thể hiện sự không hài thành viên, khung
của các liên kết trật tự thương mại cải tổ WTO
lòng và tuân thủ chưa thuế quan áp dụng…
khu vực và FTAs quốc tế
triệt để nhiều quy tắc, không công bằng và
quy định của WTO… không phù hợp

2.2 Liên minh Châu Âu


European Union (EU)

16
10/20/23

2.2.1 Giới thiệu Liên minh Châu Âu (EU)

Gồm 27 quốc gia: Đức, Pháp, Ý, Bỉ, Hà Lan,


Luxemburg, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ai
Liên minh Châu Âu (EU) là một Liên minh tiền tệ (euro) gồm 19
len, Đan Mạch, Thuỵ Điển, Áo, Phần Lan, Hy
liên kết kinh tế khu vực lớn nhất, quốc gia. Từ 01/01/2023 Croatia
Lạp, Ba Lan, Hungary, Cộng hoà Séc,
phát triển nhất hiện nay gia nhập à 20 quốc gia
Slovakia, Slovenia, Latvia, Lithuania, Estonia,
Eurozone.
Cyprus, Malta, Bulgaria, Romania, Croatia

2.2.2 Các giai đoạn phát triển của EU


Liên minh Liên minh
thuế quan kinh tế -
tiền tẽ
Custom
Union EMU

Giai đoạn Giai đoạn


1958-1968 1986-1992

Giai đoạn Từ 1992 đến nay


Khu vực mậu 1968-1986 Thị trường
dịch tự do chung

Free Trade Common


Area Market

17
10/20/23

Quá trình hình thành liên minh tiền tệ

q Điều kiện:
o Thâm hụt ngân sách không quá 3% GDP; Tổng nợ q 1/1/1999: Euro lưu hành song song với các đồng
chính phủ không quá 60% GDP; bản tệ (tiền xu và chuyển khoản)
o Lạm phát không quá 1,5% so với mức lạm phát tại 3 q Từ 1/1/2002 Euro thay thế các đồng bản tệ tại 12
quốc gia thành viên có mức lạm phát thấp nhất, quốc gia của liên minh tiền tệ
o Lãi suất trái phiếu chính phủ dài hạn không vượt quá q Hiện 20 quốc gia thành viên sử dụng Euro (Croatia
2% so với lãi suất tương ứng tại 3 quốc gia có mức lãi gia nhập từ 1/1/2023)
suất thấp nhất; q Thời gian đầu EUR vận hành tốt, ổn định, tăng giá
o Tuân thủ giới hạn dao động của tỷ giá trong giới hạn so với USD.
được ấn định trong thời gian 2 năm trước khi gia q Sau khủng hoảng tài chính 2008-2009 bộc lộ vấn
nhập liên minh tiền tệ (15%). đề, EUR mất giá so với USD và các đồng tiền khác.

2.2.3 Cơ cấu tổ chức của EU

18
10/20/23

2.2.5 Quan hệ Việt Nam - EU


2.2.5 Quan hệ Việt Nam - EU

2.2.6 Quan hệ của EU với các đối tác

EU có quan hệ thương mại rộng EU có gần 40 thỏa thuận thương mại (FTA) Các thỏa thuận thương mại với các
khắp thế giới với các đối tác Châu Âu, Châu Phi, Châu Mỹ, đối tác: Hàn Quốc, Nhật Bản, Thổ
Châu Á… Nhĩ Kỳ (Customs Unions and
preferential arrangements), Mexico,
Mercosur (đàm phán xong), Israel,
Việt Nam …

2.3 Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á -


Thái Bình Dương

19
10/20/23

2.3.1 Quá trình hình thành và phát triển của APEC

Tháng 11/1989 1991 1993 1998

Thành lập Kết nạp Kết nạp Kết nạp


Mỹ, Canada, NB, Úc, Trung Quốc, Hong Kong Mexico, Papua New Việt Nam, Pê Ru và
NZ, HQ, TL, Brunei, và Đài Loan Guinea, Chi Lê (1994) LB Nga
Indonesia, Malaysia,
Singapore, Philippines

2.3.2 Mục tiêu, nguyên tắc hoạt động của APEC


MỤC TIÊU

01 02 03
Thực hiện tự do hoá
thương mại và đầu tư Hợp tác trong các
Thuận lợi hoá thương trong tổ chức vào 2010 lĩnh vực kinh tế, kỹ
mại và đầu tư giữa các đối với các thành viên- thuật nhằm tạo sự
quốc gia phát triển, vào phát triển bền vững,
quốc gia trong vùng.
2020 đối với các thành ổn định cho các quốc
viên-quốc gia đang gia thành viên.
phát triển.

2.3.2 Mục tiêu, nguyên tắc hoạt động của APEC


NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG

Nguyên tắc toàn diện: Tự


1 do hoá, thuận lợi hoá 4 Không phân biệt đối xử,
chủ nghĩa khu vực mở 7 Linh hoạt trong thực
hiện tự do hoá
thương mại, đầu tư

Nguyên tắc về tiến trình tự


2 Phù hợp với các nguyên
tắc của WTO
5 Công khai, minh bạch
về luật lệ, chính sách 8 do hoá, thuận lợi hoá: triển
khai đồng thời, liên tục

Nguyên tắc hợp tác: Tăng


3 Nguyên tắc tương xứng 6 Nguyên tắc giảm các
biện pháp bảo hộ 9 cường hợp tác kinh tế và
kỹ thuật để tăng trưởng
bền vững

20
10/20/23

2.3.3 Cơ cấu tổ chức của APEC

1 Hội nghị thượng đỉnh APEC Summit Meeting

2 Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao và Kinh tế

3 Hội nghị các quan chức cao cấp

4 Ban thư ký Cơ quan cao nhất, họp mỗi năm 1 lần,


thông qua các quyết định dưới dạng
5 Diễn đàn doanh nghiệp Thái Bình Dương
các tuyên bố

6 Các uỷ ban chuyên môn

7 Các uỷ ban hợp tác kinh tế và kỹ thuật

2.3.3 Cơ cấu tổ chức của APEC

1 Hội nghị thượng đỉnh APEC Ministerial Meeting

2 Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao và Kinh tế

3 Hội nghị các quan chức cao cấp

4 Ban thư ký Xem xét, thông qua các chương trình hành
động, ngân sách, một số vấn đề về cơ cấu,
5 Diễn đàn doanh nghiệp Thái Bình Dương
qui chế thành viên

6 Các uỷ ban chuyên môn

7 Các uỷ ban hợp tác kinh tế và kỹ thuật

2.3.3 Cơ cấu tổ chức của APEC

1 Hội nghị thượng đỉnh Senior Officials Meeting – SOM

2 Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao và Kinh tế

3 Hội nghị các quan chức cao cấp

4 Ban thư ký Giữa các kỳ hội nghị bộ trưởng, trợ giúp,


chuẩn bị, đưa ra các kiến nghị cho hội nghị
5 Diễn đàn doanh nghiệp Thái Bình Dương bộ trưởng

6 Các uỷ ban chuyên môn

7 Các uỷ ban hợp tác kinh tế và kỹ thuật

21
10/20/23

2.3.3 Cơ cấu tổ chức của APEC

1 Hội nghị thượng đỉnh Secretariat

2 Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao và Kinh tế

3 Hội nghị các quan chức cao cấp

4 Ban thư ký
Thường trực tại Singapore, trợ giúp hoạt

5 Diễn đàn doanh nghiệp Thái Bình Dương động của diễn đàn

6 Các uỷ ban chuyên môn

7 Các uỷ ban hợp tác kinh tế và kỹ thuật

2.3.3 Cơ cấu tổ chức của APEC

1 Hội nghị thượng đỉnh Pacific Business Forum

2 Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao và Kinh tế

3 Hội nghị các quan chức cao cấp

4 Ban thư ký
Đại diện cho doanh nghiệp: thảo luận về các

5 Diễn đàn doanh nghiệp Thái Bình Dương vấn đề kinh tế

6 Các uỷ ban chuyên môn

7 Các uỷ ban hợp tác kinh tế và kỹ thuật

2.3.3 Cơ cấu tổ chức của APEC

1 Hội nghị thượng đỉnh

2 Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao và Kinh tế

3 Hội nghị các quan chức cao cấp q Uỷ ban về thương mại và đầu tư
(Committee of Trade and Investment)
4 Ban thư ký
q Uỷ ban Kinh tế (Economic Committee)

5 Diễn đàn doanh nghiệp Thái Bình Dương q Uỷ ban ngân sách và hành chính (Budget
and Administrative Committee
6 Các uỷ ban chuyên môn

7 Các uỷ ban hợp tác kinh tế và kỹ thuật

22
10/20/23

2.3.3 Cơ cấu tổ chức của APEC

1 Hội nghị thượng đỉnh

2 Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao và Kinh tế

3 Hội nghị các quan chức cao cấp Gem 14 nhóm: Năng lượng, viễn thông, du
lịch, giao thông vận tải, nghề cá, nông
4 Ban thư ký
nghiệp, phát triển nhân lực, kỹ thuật và khoa

5 Diễn đàn doanh nghiệp Thái Bình Dương học công nghiệp, bảo tồn tài nguyên biển,
dữ liệu thương mại và đầu tư, xúc tiến
6 Các uỷ ban chuyên môn thương mại…

7 Các uỷ ban hợp tác kinh tế và kỹ thuật

2.3.4 Chương trình tự do hoá thương mại của APEC

Chương trình tự do hoá thương mại được nêu ra trong tuyên bố tại hội nghị thượng
đỉnh lần 2 tại Bogor (Indonesia) năm 1994, Sau đó cụ thể hoá trong các chương trình
hành động Osaka và Manila và các chương trình của các cuộc gặp cấp cao sau đó.

1 Tuyên bố Bogor (1994)

Mục tiêu và phương hướng chung cho tiến trình tự do hoá thương mại và đầu
tư nhằm hình thành khu vực mậu dịch tự do Châu Á - Thái Bình Dương: vào
năm 2010 với các thành viên - quốc gia phát triển, và năm 2020 với các thành
viên - quốc gia đang phát triển.

2.3.4 Chương trình tự do hoá thương mại của APEC

2 Chương trình hành động Osaka (1995)


q Tự do hoá và thuận lợi hoá thương mại:
o Cắt giảm thuế quan, các rào cản phi thuế quan, công khai và minh
bạch hoá chính sách thuế quan và rào cản phi thuế quan.
o Bắt đầu tự do hoá thương mại dịch vụ, áp dụng qui chế tối huệ quốc
(MFN) và đãi ngộ quốc gia giữa các thành viên trong 4 lĩnh vực: viễn
thông, vận tải, du lịch, năng lượng.
o Áp dụng qui chế tối huệ quốc và đãi ngộ quốc gia trong đầu tư.

23
10/20/23

2.3.4 Chương trình tự do hoá thương mại của APEC

2 Chương trình hành động Osaka (1995)

q Tự do hoá và thuận lợi hoá thương mại: Hợp tác thúc đẩy tự do hoá thương mại
và đầu tư trong các lĩnh vực: hải quan; tiêu chuẩn kỹ thuật; bảo hộ sở hữu trí
tuệ; giải quyết tranh chấp, chính sách cạnh tranh, …

q Hợp tác kinh tế và kỹ thuật: (Phạm vi bao trùm tất cả lãnh vực) Năng lượng,
vận tải, viễn thông, du lịch, xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế, khoa học kỹ thuật
công nghiệp, kỹ thuật nông nghiệp, phát triển nhân lực, cơ sở dữ liệu thương
mại và đầu tư, xúc tiến thương mại, bảo tồn tài nguyên biển, nghề cá…

2.3.4 Chương trình tự do hoá thương mại của APEC

3 Chương trình hành động Manila (1996)

Gồm 03 nội dung:


q Kế hoạch hành động riêng:
q Các nước đưa ra kế hoạch hành động của riêng mình:
q Thời biểu và các biện pháp thực hiện để đạt được mục tiêu tự do hoá
thương mại và đầu tư vào 2010 hoặc 2020.
q Chủ yếu là cắt giảm thuế quan và các rào cản phi thuế quan.

2.3.4 Chương trình tự do hoá thương mại của APEC

3 Chương trình hành động Manila (1996)

Gồm 03 nội dung:


q Kế hoạch hành động tập thể:
q Các biện pháp cùng thực hiện để tạo thuận lợi cho phát triển thương
mại và đầu tư.
q Trong các lĩnh vực: hải quan; tiêu chuẩn kỹ thuật; bảo hộ sở hữu trí tuệ;
giải quyết tranh chấp thương mại…
q Hợp tác kinh tế kỹ thuật: Tiếp tục đẩy mạnh hợp tác trong các lĩnh vực đã
nêu trong kế hoạch hành động Osaka.1

24
10/20/23

2.3.5 Triển vọng của APEC

Giai đoạn đầu ít ràng buộc Kết quả đạt được

o Mức thuế quan đã có giảm


o Các kế hoạch hành động mang tính
o APEC đạt được cắt giảm thuế quan
tuyên bố
với các sản phẩm thiết bị tin học và
o Cắt giảm thuế quan, tự do hoá đầu
viễn thông
tư phụ thuộc chủ yếu vào kế hoạch
o Nhiều tiến bộ trong: thủ tục, giảm các
hành động riêng (tự nguyện)
rào cản kỹ thuật, hợp tác kỹ thuật…
2.3.5. Triển vọng của APEC
2.3.6 Quan hệ Việt Nam - APEC

25
10/20/23

2.4 Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á


(The Association of Southaest Asian Nations – ASEAN)
Indonesia, Malaysia, Philippines,
Thailand và Singapore Việt Nam Cambodia

1 08/08/1967 3 Tháng 7/1995 5 Tháng 4/1999

Tháng 1/1984 2 Tháng 7/1997 4 Hiện tại 6

Brunei Lào và Myanmar 10 thành viên

2.4.2 Mục tiêu hoạt động


2.4.2 Mục tiêu hoạt động của ASEAN

q Ban đầu: mục tiêu chính trị - giữ gìn ổn định, an ninh trong khu vực.
o Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, phát triển văn hóa
o Thúc đẩy hòa bình và ổn định trong khu vực
o Thúc đẩy hợp tác và tương trợ lẫn nhau trong các vấn đề cùng quan
tâm trong kinh tế, xã hội, văn hóa, khoa học, giáo dục…
o Hợp tác mở rộng thương mại
o Hợp tác, phát triển các mối quan hệ với các tổ chức quốc tế và khu vực

2.4.2 Mục tiêu hoạt động


2.4.2 Mục tiêu hoạt động của ASEAN
q Năm 1992 (Singapore): Bước phát triển mới trong hợp tác kinh tế, thương mại,
công nghiệp, nông-lâm-ngư nghiệp, tài chính-ngân hàng, vận tải-thông tin
liên lạc, du lịch.
o Thành lập Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA):

q Chương trình thuế quan ưu đãi có hiệu lực chung (Common Effective
Preferential Tariffs – CEPT):

- Giảm thuế xuống 0-5%, hoàn tất năm 2008


- Xóa bỏ dần các rào cản phi thuế quan

- Hợp tác trong lĩnh vực hải quan


q Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN (ATIGA): giảm thuế xuống 0%,

hoàn tất năm 2018.


4

26
10/20/23

2.4.2 Mục tiêu hoạt động


2.4.2 Mục tiêu hoạt động của ASEAN

q Cộng đồng ASEAN 2015, gồm 3 trụ cột:


q Cộng đồng Chính trị - An ninh ASEAN (APSC)
q Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AEC)
q Cộng đồng Văn hóa – Xã hội ASEAN (ASCC)

2.4.2 Mục tiêu hoạt động


2.4.2 Mục tiêu hoạt động của ASEAN

q 2007: Hiến chương ASEAN thông qua, từ 15/12/2008 có hiệu


lực, thiết lập khuôn khổ thể chế và pháp lý cho ASEAN:
q Mục tiêu và nguyên tắc,

q Tư cách pháp nhân


q Thành viên
q Các cơ quan.
q Ra quyết định: tham vấn và đồng thuận
q Giải quyết tranh chấp
q Ngân sách, tài chính
q Hành chính thủ tục…
4

2.4.1 Quá trình hình thành và phát triển của ASEAN

27
10/20/23

2.4.1 Quá trình hình thành và phát triển:


2.4.1 Quá trình hình thành và phát triển của ASEAN

2.4.1 Quá trình hình thành và phát triển của ASEAN

2.4.1 Quá trình hình thành và phát triển của ASEAN

28
10/20/23

2.4.3 Nguyên tắc hoạt động của ASEAN

Các nguyên tắc đối ngoại

1 2 3 4 5
Tôn trọng độc lập,
Giải quyết các bất
chủ quyền, bình Không can thiệp Không đe doạ Hợp tác với
đồng và tranh
đẳng, toàn vẹn lãnh vào công việc hoặc sử dụng vũ nhau một cách
chấp bằng biện
thổ, bản sắc dân tộc nội bộ lực; có hiệu quả.
pháp hoà bình;
của các quốc gia

2.4.3 Nguyên tắc hoạt động của ASEAN


Các nguyên tắc cơ bản điều phối hoạt động của Asean

01 02 03
Nguyên tắc nhất trí Nguyên tắc bình đẳng Nguyên tắc 6-X

o Các QG thành viên dù 2 hoặc nhiều quốc gia


o Vấn đề quan trọng: nhất
lớn nhỏ hay giàu nghèo thành viên có thể thực
trí tất cả thành viên
đều bình đẳng về nghĩa hiện trước các chương
o Một số vấn đề: nhất trí đa
vụ và quyền lợi trình, kế hoạch, không
số hoặc nhất trí tuyệt đối
o Hoạt động điều hành nhất thiết chờ tất cả các
(đồng thuận)
trên cơ sở luân phiên thành viên

2.4.3 Nguyên tắc hoạt động của ASEAN


Các nguyên tắc khác

01 02 03 04

Nguyên tắc Nguyên tắc giữ


thân thiện, gìn đoàn kết
Nguyên tắc có Nguyên tắc không tuyên trong ASEAN
đi có lại không đối đầu truyền tố cáo và giữ gìn bản
lẫn nhau qua chất chung của
báo chí Hiệp hội

29
10/20/23

2.4.4 Cơ cấu tổ chức của ASEAN

1 Hội nghị cấp cao ASEAN ASEAN Summit

2 Hội đồng điều phối ASEAN

3 Các hội nghị bộ trưởng chuyên ngành

4 Tổng thư ký ASEAN và Ban thư ký


(Họp 2 lần 1 năm) Phương hướng
5 Uỷ ban đại diện thường trực ASEAN và chính sách chung

6 Ban thư ký ASEAN quốc gia

7 Các cơ quan khác

2.4.4 Cơ cấu tổ chức của ASEAN

1 Hội nghị cấp cao ASEAN APEC Coordiantiong Council

2 Hội đồng điều phối ASEAN


o Gồm các Bộ trưởng Ngoại giao ASEAN;
chuẩn bị các cuộc họp Cấp cao ASEAN, điều
3 Các hội nghị bộ trưởng chuyên ngành
phối thực hiện các thỏa thuận và quyết định
4 Tổng thư ký ASEAN và Ban thư ký của Hội nghị Cấp cao; theo dõi tổng thể các
hoạt động của ASEAN
5 Uỷ ban đại diện thường trực ASEAN o Nhiệm vụ: đảm bảo thực hiện các quyết
định của Hội nghị Cấp cao ASEAN, điều phối
6 Ban thư ký ASEAN quốc gia
các lĩnh vực phụ trách và những vấn đề liên
quan đến các Hội đồng Cộng đồng khác.
7 Các cơ quan khác

2.4.4 Cơ cấu tổ chức của ASEAN

1 Hội nghị thượng đỉnh ASEAN Sectoral Ministerial Bodies

2 Hội đồng điều phối ASEAN

3 Các hội nghị bộ trưởng chuyên ngành


o Các Hội nghị Bộ trưởng ASEAN trên tất
4 Tổng thư ký ASEAN và Ban thư ký cả các lĩnh vực hợp tác.
o Nhiệm vụ thực hiện, triển khai các thỏa
5 Uỷ ban đại diện thường trực ASEAN thuận và quyết định của Hội nghị Cấp
cao ASEAN.
6 Ban thư ký ASEAN quốc gia

7 Các cơ quan khác

30
10/20/23

2.4.4 Cơ cấu tổ chức của ASEAN


Secretary-General of ASEAN/ ASEAN
1 Hội nghị cấp cao ASEAN
Secretariat

2 Hội đồng điều phối ASEAN

3 Các hội nghị bộ trưởng chuyên ngành

4 Tổng thư ký ASEAN và Ban thư ký


Là cơ quan thường trực triển khai thực thi

5 Uỷ ban đại diện thường trực ASEAN các quyết định, thỏa thuận của ASEAN.

6 Ban thư ký ASEAN quốc gia

7 Các cơ quan khác

2.4.4 Cơ cấu tổ chức của ASEAN


Committee Of Permanent
1 Hội nghị cấp cao ASEAN
Representatives to ASEAN

2 Hội đồng điều phối ASEAN

3 Các hội nghị bộ trưởng chuyên ngành

4 Tổng thư ký ASEAN và Ban thư ký Gồm các đại diện thường trực đặt tại
Jarkata, đại diện cho các nước thành viên
5 Uỷ ban đại diện thường trực ASEAN
điều hành công việc hàng ngày của ASEAN.

6 Ban thư ký ASEAN quốc gia

7 Các cơ quan khác

2.4.4 Cơ cấu tổ chức của ASEAN

1 Hội nghị cấp cao ASEAN ASEAN National Secretariats

2 Hội đồng điều phối ASEAN

3 Các hội nghị bộ trưởng chuyên ngành

4 Tổng thư ký ASEAN và Ban thư ký


Điều phối hoạt động hợp tác ASEAN của

5 Uỷ ban đại diện thường trực ASEAN mỗi quốc gia

6 Ban thư ký ASEAN quốc gia

7 Các cơ quan khác

31
10/20/23

2.4.4 Cơ cấu tổ chức của ASEAN

1 Hội nghị cấp cao ASEAN

2 Hội đồng điều phối ASEAN

3 Các hội nghị bộ trưởng chuyên ngành


q Ủy ban liên chính phủ ASEAN về Nhân
4 Tổng thư ký ASEAN và Ban thư ký
quyền (AICHR)

5 Uỷ ban đại diện thường trực ASEAN q Quỹ ASEAN (ASEAN Foundation)

6 Ban thư ký ASEAN quốc gia

7 Các cơ quan khác

2.4.5 Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC)


MỤC TIÊU

Một thị trường đơn nhất và cơ sở sản xuất chung, thông qua tự do lưu chuyển
1 hàng hoá, dịch vụ, đầu tư, vốn và lao động có tay nghề

Một khu vực kinh tế cạnh tranh, thông qua các chính sách về cạnh tranh, bảo
2 hộ người tiêu dùng, quyền sở hữu trí tuệ, phát triển cơ sở hạ tầng, thuế quan,
thương mại điện tử;

Phát triển kinh tế cân bằng, thông qua phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ và
3 thực hiện sáng kiến hội nhập nhằm thu hẹp khoảng cách phát triển trong
ASEAN

Hội nhập kinh tế toàn cầu thông qua tham vấn chặt chẽ trong đàm phán đối
4 tác và tiến trình tham gia vào mạng lưới cung cấp toàn cầu

2.4.5 Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC)


CÁC HIỆP ĐÍNH CHÍNH TRONG AEC

Hiệp định Thương mại Hàng hoá ASEAN


(ATIGA - ASEAN Trade in Goods Agreement)
q ASEAN-6 xóa bỏ thuế quan (0%) đối với tất cả các sản phẩm vào 2010;
q Việt Nam, Lào, Campuchia, Myanma: nhận được cơ chế linh hoạt tới năm
2018; thuế nhập khẩu với nông sản chưa chế biến cắt giảm xuống mức 0 - 5%
q Xóa bỏ các hạn ngạch thuế quan.
q Hài hòa, minh bạch các rào cản phi thuế quan khác
q Thuận lợi hóa thương mại: thủ tục, quy định hành chính, hải quan… Hiện nay
đang được đẩy mạnh

32
10/20/23

2.4.5 Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC)


CÁC HIỆP ĐỊNH CHÍNH TRONG AEC

Hiệp định Khung về Dịch vụ ASEAN (AFAS)


q Ký kết 1995
q Trên cơ sở AFAS, ASEAN đã hoàn thành 9 Gói cam kết về dịch vụ (cam
kết cho 104 phân ngành) vào Tháng 11/2015
q Tiếp theo đàm phán Gói cuối cùng (cam kết cho 124 phân ngành) nhằm
hướng tới mục tiêu tự do hóa dịch vụ.
q Gói cam kết 1-7: Việt Nam có mức độ mở cửa thấp hơn hoặc bằng so với
cam kết WTO
q Từ Gói thứ 8, một số cam kết của Việt Nam cao hơn trong WTO và bổ
sung thêm cam kết cho một số phân ngành mới

2.4.5 Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC)


CÁC HIỆP ĐỊNH CHÍNH TRONG AEC

Hiệp định Đầu tư Toàn diện ASEAN (ACIA)


q Hiệu lực từ 29/3/2012 thay thế cho các hiệp định cũ về đầu tư của ASEAN
q 4 nội dung chính: Tự do hóa đầu tư, Bảo hộ đầu tư, Thuận lợi hóa đầu tư; Xúc
tiến đầu tư
q Điều chỉnh đầu tư trực tiếp và gián tiếp
q Điều chỉnh các ngành phi dịch vụ: Sản xuất, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp, khai khoáng và các dịch vụ liên quan đến các ngành trên.
q Các cam kết đầu tư trong ASEAN toàn diện hơn trong WTO và các FTA của
Việt Nam

Tác động đến Việt Nam khi tham gia AFTA, AEC
TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC

Bài học và kinh nghiệm Thúc đẩy doanh nghiệp Tác động tích cực từ
Tăng thu hút đầu tư cho hội nhập WTO, EU- trong nước nâng cao tự do di chuyển lao
nước ngoài
VN FTA, CPTPP... năng lực cạnh tranh. động

2 4 6 8

1 3 5 7

Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, Tăng lợi ích người tiêu
Gia tăng xuất khẩu cải tổ cơ cấu theo hướng công Đẩy mạnh cải cách dùng từ tự do hóa thương
vào ASEAN và thế giới nghiệp hoá, hiện đại hoá. kinh tế, hành chính mại hàng hóa, dịch vụ

33
10/20/23

Tác động đến Việt Nam khi tham gia AFTA, AEC
TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC

1 2 3 4 5

Thiệt thòi do Việt Khó khăn, bất cập trong Ảnh hưởng tới thu
Nam có trình độ quản lý nhà nước Tác động tiêu cực tới ngân sách: Cuối
Doanh nghiệp có
phát triển thấp, năng lực cạnh tranh thu hút FDI vào các những năm 1990,
đang chuyển sang thấp gặp khó khăn ngành Việt Nam không thuế quan chiếm
kinh tế thị trường có lợi thế cạnh tranh khoảng 30% thu
ngân sách

2.4.6 Hợp tác trong các lĩnh vực khác của ASEAN

1 Công nghiệp 2 Dịch vụ

3 Đầu tư 4 Tài chính – ngân hàng

5 Nông – lâm – ngư nghiệp 6 Khoáng sản, năng lượng

2.4.7 Hợp tác ngoài khối của ASEAN


q Diễn đàn Á – Âu và EU – ASEAN
q ASEAN – Trung Quốc (có FTA)
q ASEAN – Nhật Bản (có FTA)
q ASEAN - Ấn Độ (có FTA)
q ASEAN – Hàn Quốc (có FTA)
q ASEAN – Australia và New Zealand (có FTA)
q FTA ASEAN – Hong Kong ASEAN+3
q ASEAN – Nga
q ASEAN – Mỹ
q Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP - Regional
Comprehensive Economic Partnership)

34
10/20/23

2.5 Hiệp định Đối tác Toàn diện & Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
(Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership - CPTPP)

Nội dung CPTPP


Sau hội nghị APEC Tháng 2/2016 12 11 nước còn lại FTA với các tiêu cơ bản là TPP, loại
18 (2011), một số nước đã ký TPP đàm phán và ký chuẩn cao bỏ cam kết của
quốc gia bắt đầu (Úc, Brunei, kết CTTPP không Mỹ và tạm hoãn
đàm phán TPP - Canada, Chile, có Mỹ vào 3/2018 thực thi 22 điểm
Hiệp định hợp tác Nhật Bản, (Hiệp định đối tác liên quan chủ yếu
Kinh tế chiến lược Malaysia, Mexico, Toàn diện và Tiến tới Mỹ trong các
Xuyên Thái Bình New Zealand, bộ xuyên Thái lĩnh vực: hải quan,
Dương (Trans- Peru, Singapore, Bình Dương đầu tư, dịch vụ
Pacific Strategic Mỹ, Việt Nam). Mỹ (Comprehensive xuyên biên giới,
Economic rút khỏi hiệp định and Progressive dịch vụ tài chính,
Partnership TPP năm 2017 Agreement for viễn thông, mua
Agreement) Trans-Pacific sắm công, môi
Partnership trường, sở hữu trí
CPTPP), có hiệu tuệ, minh bạch và
lực từ 30/12/2018. chống tham
nhũng..., trọng tâm
là sở hữu trí tuệ

1 0 /1 9 /2 3 112

2.5 Hiệp định Đối tác Toàn diện & Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương

(Nội dung chính)

q Mở cửa thị trường:


q Xóa bỏ cho nhau gần như toàn bộ thuế nhập khẩu và rào cản phi thuế quan
theo lộ trình: xóa bỏ 97-100% các dòng thuế
q Quy tắc xuất xứ chung cho tất cả các thành viên, đảm bảo các thành viên
hưởng lợi ích - Tự do hóa dịch vụ và đầu tư
q Tăng cường cam kết, thực thi trong lĩnh vực rào cản phi thuế quan (rào cản kỹ
thuật, biện pháp vệ sinh dịch tễ, hải quan và thuận lợi hóa thương mại…): mỗi thành
viên phải công bố thủ tục minh bạch, rõ ràng; các nước thành viên khác được
quyền tham vấn, đưa ý kiến, nhưng mỗi thành viên vẫn có quyền quyết định ban
hành các rào cản phi thuế quan

1 0 /1 9 /2 3 113

2.5 Hiệp định Đối tác Toàn diện & Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương

(Nội dung chính)

q Phòng vệ thương mại: Minh bạch, chặt chẽ hơn so với WTO; khi tự vệ toàn cầu

có thể loại trừ thành viên CPTPP nếu NK từ thành viên này không là nguyên
nhân gây thiệt hại

q Cam kết trong đầu tư, thương mại dịch vụ xuyên biên giới, dịch vụ tài chính,
viễn thông, thương mại điện tử, sở hữu trí tuệ
q Cam kết trong lĩnh vực lao động, môi trường
q Cam kết trong mua sắm công, chính sách cạnh tranh, doanh nghiệp nhà nước
và doanh nghiệp độc quyền

1 0 /1 9 /2 3 114

35
10/20/23

2.5 Hiệp định Đối tác Toàn diện & Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương

(Nội dung chính)

q Nhập cảnh tạm thời cho doanh nhân

q Cưỡng chế giải quyết tranh chấp để đảm bảo thực thi phán quyết trên cơ
sở các các công ước quốc tế liên quan: Công ước ICSID (Công ước về giải

quyết tranh chấp đầu tư giữa các quốc gia và các công dân của các quốc

gia khác), Công ước New York (Công ước về công nhận và thi hành các
quyết định trọng tài nước ngoài).; Công ước Panama (Công ước Liên Mỹ về

Trọng tài thương mại quốc tế)

1 0 /1 9 /2 3 115

2.6 FTA EU – Nhật Bản


(EU-Japan Economic Partnership Agreement)

q Ký kết tháng 7/2018, có hiệu lực ngày 1/2/2019


q Xóa bỏ thuế quan: Nhật Bản xóa bỏ thuế quan với 94% hàng hóa nhập
khẩu từ EU; EU – 99% hàng hóa nhập khẩu từ Nhật Bản.
q FTA EU- Nhật Bản là một trong những khối kinh tế lớn nhất thế giới,
chiếm khoảng 30% GDP thế giới với khoảng 600 triệu dân.

2.7 Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực
(RCEP - Regional Comprehensive Economic Partnership)

q Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP - Regional
Comprehensive Economic Partnership): 10 thành viên ASEAN
+ 5 quốc gia (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Australia và
New Zealand)
q Có hiệu lực từ 01/01/2022
q Hiệp định RCEP không toàn diện như Hiệp định CPTPP: RCEP
không yêu cầu các tiêu chuẩn thống nhất về lao động, môi
trường; không yêu cầu các thành viên mở cửa dịch vụ, các
lĩnh vực dễ bị tổn thương khác…

36
10/20/23

2.7 Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực
(RCEP - Regional Comprehensive Economic Partnership)

q RCEP loại bỏ khoảng 92% dòng thuế nhập khẩu giữa các thành viên trong 20-25 năm.

q RCEP quy định về hài hòa và đơn giản hóa Quy tắc xuất xứ hàng hóa;
o Cho phép cộng gộp nguyên liệu từ tất cả các thành viên RCEP để tính xuất xứ của

thành phẩm cuối cùng được hưởng thuế ưu đãi RCEP


o Yêu cầu xuất xứ hàng hóa không quá khắt khe (hàm lượng giá trị khu vực 40%)
o Có thể dùng chung một mẫu giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) khi xuất khẩu vào các
thị trường thành viên RCEP.

2.7 Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực
(RCEP - Regional Comprehensive Economic Partnership)

q Cơ chế tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa


q Tạo thuận lợi thương mại:
o Minh bạch, đơn giản hóa thủ tục hải quan
o Áp dụng công nghệ thông tin hỗ trợ hoạt động hải quan
o Tạo thuận lợi thương mại cho “Doanh nghiệp ưu tiên”
o Quy định về khiếu nại và kháng nghị cho phép doanh nghiệp có
quyền khiếu nại và kháng nghị quyết định của Hải Quan.
q Trong thương mại dịch vụ thì mở cửa vượt quá các cam kết ASEAN

2.7 Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực
(RCEP - Regional Comprehensive Economic Partnership)

q Quy định về thương mại điện tử tương tự như Hiệp định


CPTPP và EVFTA.
q RCEP cũng có đề cập tới một số lĩnh vực khác liên quan tới
thương mại hàng hóa, dịch vụ, sở hữu trí tuệ, mua sắm chính
phủ… nhưng mức độ cam kết tương tự của WTO, hoặc cao
hơn trong WTO nhưng thấp hơn nhiều so với các hiệp định
CPTPP và EVFTA.

37
10/20/23

2.8 FTA và liên kết kinh tế quốc tế Việt Nam tham gia

1. Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC - ASEAN Economic Community)


2. Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP -
Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership)
3. Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA)
4. Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Liên minh Kinh tế Á Âu (Viet Nam -
EAEU FTA)
5. Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc (VKFTA)
6. Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Chile (Vietnam - VCFTA)
7. Hiệp định Đối tác Kinh tế Việt Nam – Nhật Bản (VJEPA - Vietnam Japan
Economic Partnership Agreement)

1 0 /1 9 /2 3 121

2.8 FTA và liên kết kinh tế quốc tế Việt Nam tham gia

8. FTA ASEAN - Úc/New Zealand


9. FTA ASEAN - Ấn Độ
10. FTA ASEAN - Hàn Quốc
11. FTA ASEAN - Hồng Kông
12. FTA ASEAN - Nhật Bản
13. FTA ASEAN - Trung Quốc
14. Hiệp định thương mại tự do Vương quốc Anh - Việt Nam (UKVFTA)
15. Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP - Regional
Comprehensive Economic Partnership), ký kết 11/2020 (ASEAN+)

1 0 /1 9 /2 3 122

38

You might also like