Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ SỐ 1
3x
Câu 1 <TH>. Biểu thức có nghĩa khi
6 x 12
A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 0
Câu 2 <NB>. Kết quả rút gọn của biểu thức: (1 2) 2 bằng
A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2
Câu 3 <VD>. Rút gọn biểu thức C 3 2 2 7 2 10 ta được kết quả là
A. 1 5 B. 2 2. 1 5 C. 2 2. 1 5 D. 1 5
1
Câu 4 <TH>. Rút gọn biểu thức 16. 4 x 2 4 x 1 khi x ta được kết quả là
2
A. 4.(2x - 1) B. -4.(2x - 1) C. 4.(4x - 1) D. -4.(4x - 1)
1 1 x 1
Câu 5 <VD>. Cho biểu thức M : (với x 0; x 1 ). Khẳng định nào
x x x 1 x 2 x 1
sau đây đúng?
1 1
A. M =1 B. M = -1 C. M = 1 D. M = 1
x x
Câu 6 <NB>. Căn bậc ba của -27 bằng
A. -3 B. -9 C. 3 D. 3
Câu 7<NB> .Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất:
1 2
A. y = 1- B. y = 2x C. y= x2 + 1 D. y = 2 x 1
x 3
Câu 8 <TH> : Với giá trị nào của m thì hàm số y f ( x) (m 2 1) x 3 là hàm số nghịch biến?
A. m > 1. B. m < 1. C.m > 1 hoặc m < -1. D. -1< m <1.
Câu 9 <TH>: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2 ?
A.(-1;-1) B. (-1;5) C. (4;-14) D.(2;-8)
Câu 10 <NB>. Hệ số góc của đường thẳng (d): y = -3x+2 là
2 2
A. -3 B. 2 C. D. .
3 3
Câu 11 <TH>. Cho 2 hàm số y m 1 x 2m và y 10 x 6 . Giá trị của m để đồ thị hàm số
2
thuộc (P) là
1 1
A. a 16 B. a C. a D. Một kết quả khác
16 16
Câu 22 NB> Phương trình x 2 6 x 1 0 có biệt thức ∆’ bằng
A. –8 B. 8 C. 10 D. 40
Câu 23 TH> Với giá trị nào của tham số m thì phương trình: 2 x 2 x m 1 0 có hai nghiệm
phân biệt?
8 8 7 7
A. m B. m C. m D. m
7 7 8 8
Câu 24 NB> Phương trình x 2 3x 5 0 có tổng hai nghiệm bằng
A. 3 B. –3 C. 5 D. – 5
Câu 25 VD> Giả sử x1 ; x2 là 2 nghiệm của phương trình 2 x 2 3x 5 0 . Biểu thức x12 x22 có
giá trị là
29 29 25
A. B. 29 C. D.
2 4 4
Câu 26 TH> Đường thẳng (d): y = - x + 6 và Parabol (P): y = x2
A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau tại 2 điểm phân biệt
C. Không cắt nhau D. Vuông góc với nhau
Câu 27 VDC> Cho đường thẳng (d): y = -( m+2)x - m và Parabol(P): y = x 2 . Giá trị của m để
hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm có hoành độ cùng âm là
A.m>0 Bm<0 C.m0 D. m = -1
Câu 28 VDC> Phương trình (x2-3x+m)(x-1) = 0 có ba nghiệm phân biệt khi
A. m B. m và m ≠ 2 C. m ≤ và m ≠ 2 D. m >
Câu 29 VD> Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 360 m2. Nếu chiều rộng tăng lên 2m và
giảm chiều dài đi 6m thì diện tích mảnh đất không đổi. Chiều dài mảnh đất lúc đầu là
A. 32m B. 54m C. 45m D. 36m
2
Câu 30 <VDC>. Cho parabol y = x và hai điểm A, B thuộc parabol với hoành độ tương ứng là
1 và -2. Tìm điểm M trên cung AB của parabol sao cho tam giác AMB có diện tích lớn nhất.
1 1 1 1
A. M 1;1 B. M ; C. M ; D. M 0;0
3 9 2 4
Câu 31 < TH> Với ABC vuông tại A, có AB 3 cm và B 600 . Độ dài của cạnh BC là
A. 6 cm . B. 1,5cm . C. 3 2 cm . D. 2 3 cm
Câu 32 <VD> Cho tam giác ABC có đường cao AH và trung tuyến AM . Biết AH 12 cm ,
BH 9 cm ; HC 16 cm , Giá trị của tan HAM là( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 0,59. B. 0,28. C. 0,72. D. 0,29.
Câu 33 <NB> Cho α là một góc nhọn trong tam giác vuông, tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền
được gọi là
A. cos . B. sin . C. tan . D. cot .
Câu 34 <TH> Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Khi đó độ dài đường
cao AH bằng
A. 1, 2cm. B. 4,8cm. C. 9, 6cm. D. 2, 4cm.
Câu 35 <VD> Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 500km/h. Đường bay lên tạo với phương
nằm ngang một góc bằng 300 . Hỏi sau 1,5 phút máy bay lên cao được bao nhiêu kilômét theo
phương thẳng đứng?
A. 25 km. B. 10,8 km. C. 6, 25 km. D. 7, 2 km.
Câu 36 <NB>. Có bao nhiêu đường tròn đi qua 2 điểm bất kì?
A.Không có. B.Một. C.Hai. D.Vô số.
Câu 37 <TH>. Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB = 40 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây
AB bằng:
A.5 cm. B.15 cm. C. 975 cm. D.45 cm.
Câu 38 <TH>. Cho đường tròn (O; 12cm), dây AB vuông góc với bán kính OC tại trung điểm
M của OC. Khi đó độ dài dây AB là:
A. 3 3 cm. B. 6 3 cm. C. 12 3 cm. D. 12 5 cm.
Câu 39 <NB>. Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm; r = 3cm và
khoảng cách hai tâm là 7 cm. Khi đó (O) và (O’)
A. tiếp xúc ngoài nhau. B. cắt nhau tại hai điểm.
C. không có điểm chung. D. tiếp xúc trong nhau.
Câu 40 <TH>. Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3). B. AC là tiếp tuyến của đường tròn (C;4).
C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3). D. AB là tiếp tuyến của đường tròn (B;3).
Câu 41. <NB> Các góc nội tiếp trong hình vẽ bên là
A. BAC,
ABC,
BFC
B. BEC,
BFC
BAC
C. BAC,
ABC,
ACB
D. ACB,
ABC,
BEC
A
Câu 42. <TH> Biết AOB
1000 , số đo góc xAB trong hình x vẽ là
A. xAB = 130 0
B. xAB = 500
100°
B
O
C. xAB = 1000
D. xAB = 1200
Câu 43. <TH> Cho (O;10cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12cm. Khoảng cách
từ tâm O đến dây này là
A. 10cm B. 6cm C. 8cm D. 11cm
0
Câu 44. <TH> Tứ giác ABCD nội tiếp, nếu A 70 , B 60 thì 0