You are on page 1of 39

ÔN TẬP LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Câu 1: Nếu tổng số tiền thuần thu được từ phát hành trái phiếu nhỏ hơn mệnh giá trái phiếu thì
chi phí vốn trước thuế do phát hành trái phiếu sẽ có quan hệ như thế nào so với lãi suất
coupon?
A. Bằng
B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn
D. Không ảnh hưởng
Câu 2: Khi tỷ lệ chi trả cổ tức của công ty tăng thì tỷ lệ lợi nhuận giữ lại của công ty sẽ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không có căn cứ để nhận định
Câu 3: Loại hình doanh nghiệp nào không có sự tách bạch giữa quyền sở hữu vè quyền pháp lý?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Doanh nghiệp cổ phần
C. Doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Giả định các yếu tố khác không đổi, phát biểu nào SAI?
A. Càng gần đến ngày đáo hạn, giá trái phiếu càng tiến dần về mệnh giá
B. Kì hạn trả lãi của trái phiếu càng ngắn, thì giá trái phiếu càng cao
C. Trái phiếu dài hạn có rủi ro lãi suất cao hơn trái phiếu ngắn hạn
D. Khi lãi suất thị trường bằng lãi suất trái phiếu thì giá trái phiếu tiến dần đến vô cùng
Câu 5: Nếu doanh nghiệp không sử dụng nợ thì đâu là mối quan hệ luôn luôn đúng?
A. EAT = EBIT
B. EBIT = EBT
C. EBIT = EBITDA
D. EAT = EBT
Câu 6: Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về lợi nhuận giữ lại?
A. Lợi nhuận giữ lại là nguồn vốn miễn phí
B. Lợi nhuận giữ lại là nguồn vốn bên trong của doanh nghiệp
C. Chi phí lợi nhuận giữ lại bằng với tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ đông hiện hữu
D. Chi phí của lợi nhuận giữ lại là chi phí cơ hội
Câu 7: Phát biểu nào ĐÚNG về mối quan hệ giữa các chi phí (CP) vốn bộ phận?
A. CP nợ sau thuế lớn hơn chi phí vốn cổ phần
B. CP vốn cổ phần thường nhỏ hơn CP vốn cổ phần ưu đãi
C. CP lợi nhuận giữ lại lớn hơn CP vốn cổ phần thường mới
D. CP vốn cổ phần ưu đãi nhỏ hơn CP lợi nhuận giữ lại
Câu 8: Thuế thu nhập doanh nghiệp ảnh hưởng đến chi phí vốn như thế nào?
A. Giảm chi phí vốn cổ phần ưu đãi
B. Giảm chi phí nợ
C. Giảm chi phí vốn cổ phần thường
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Nếu DN trả nợ gốc và lãi vay với tổng số tiền đều nhau theo định kỳ cho ngân hàng, lãi
tính trên dư nợ giảm dần thì?
A. Số tiền trả nợ gốc giảm dần, số tiền trả lãi vay tăng dần
B. Số tiền trả nợ gốc giảm dần, số tiền trả lãi vay giảm dần
C. Số tiền trả nợ gốc tăng dần, số tiền trả lãi vay tăng dần
D. Số tiền trả nợ gốc tăng dần, số tiền trả lãi vay giảm dần
Câu 10: Một dự án có IRR=13% và lãi suất chiết khấu là 15%, nếu công ty chấp nhận đầu tư dự
án này thì giá trị công ty sẽ như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không biến động
D. Chưa đủ thông tin kết luận
Câu 11: Một trái phiếu có lãi suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường thì giá thị trường của
nó sẽ?
A. Cao hơn mệnh giá
B. Bằng với mệnh giá
C. Thấp hơn mệnh giá
D. Tất cả đều sai
Câu 12: Quyết định chia cổ tức bằng tiền mặt là loại quyết định gì trong quản trị tài chính doanh
nghiệp?
A. Quyết định quản trị tài sản
B. Quyết định phân phối
C. Quyết định tài trợ
D. Quyết định đầu tư
Câu 13: Quyết định nào dưới đây là quyết định tài trợ?
A. Mở rộng quy mô hoạt động
B. Phát triển sản phẩm mới
C. Chi tiền trả lãi trái phiếu
D. Sử dụng tín dụng thương mại thay vì vay nợ ngắn hạn
Câu 14: Phát biểu ĐÚNG khi nói về giá trị của tiền theo thời gian?
A. Không xác định được tùy lạm phát
B. 1 đồng hôm nay tương đương với 1 đồng tương lai
C. 1 đồng hôm nay nhỏ hơn 1 đồng tương lai
D. 1 đồng hôm nay lớn hơn 1 đồng tương lai
Câu 15: Với các yếu tố khác không đổi, nếu giảm thuế suất thuế TNDN thì WACC sẽ?
A. Không đủ thông tin để kết luận
B. Tăng
C. Giảm
D. Không đổi
Câu 16: Một dự án có IRR nhỏ hơn lãi suất chiết khấu thì thời gian hoàn vốn của dự án thế nào?
A. Nhỏ hơn thời giam của dự án
B. Nhỏ hơn 0
C. Lớn hơn thời gian của dự án
D. Lớn hơn 0
Câu 17: Trường hợp nào sau đây KHÔNG thể áp dụng mô hình chiết khấu cổ tức để định giá cổ
phiếu?
A. Công ty chưa niêm yết cổ phiếu
B. Công ty thay đổi chính sách cổ tức
C. Công ty không chia cổ tức
D. Công ty không giữ lại lợi nhuận
Câu 18: Phát biểu nào sau đây SAI?
A. IRR giả định lãi suất tái đầu tư các dòng thu nhập của dự án cũng chính là IRR
B. MIRR giả định lãi suất tái đầu tư là WACC của dự án
C. IRR phụ thuộc vào lãi suất chiết khấu của dự án
D. NPV phụ thuộc vào lãi suất chiết khấu
Câu 19: Lãi suất thực theo năm là?
A. Lãi suất hiệu dụng năm đã điều chỉnh sự mất giá của tiền do lạm phát
B. Lãi suất công bố
C. Lãi suất công bố đã điều chỉnh sự mất giá của tiền do lạm phát
D. Lãi suất hiệu dụng năm
Câu 20: Vì chủ sở hữu phải đối mặt với rủi ro ... so với chủ nợ nên chi phí vốn chủ sở hữu ... so
với chi phí nợ. Điền cụm từ thích hợp.
A. Cao hơn / cao hơn
B. Thấp hơn / cao hơn
C. Thấp hơn / thấp hơn
D. Cao hơn / thấp hơn
Câu 21: : Phát biểu nào SAI về trình tự phân phối lợi nhuận hoạt động của công ty cổ phần?
A. Cổ tức của cổ đông ưu đãi được trả sau thuế thu nhập công ty
B. Chi trả cổ tức cho cổ đông ưu đãi trước cổ đông thường
C. Lãi trái phiếu được trả sau cổ tức của cổ đông ưu đãi
D. Chi phí lãi vay được trả trước thuế thu nhập công ty
Câu 22: Nếu dự kiến lạm phát tăng và các yếu tố khác không đổi thì lãi suất danh nghĩa sẽ biến
động như thế nào?
A. Có thể tăng hoặc giảm tùy mức độ quốc gia
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tăng
Câu 22: Trong điều kiện những yếu tố khác giống nhau, thuế TNDN phải nộp sẽ thay đổi như thế
nào nếu chuyển từ khấu hao theo phương pháp đường thẳng sang phương pháp số dư giảm
dần có điều chỉnh?
A. Giảm tổng thuế TNDN phải nộp của tất cả các năm
B. Tăng tổng thuế TNDN phải nộp của tất cả các năm
C. Giảm vào những năm đầu và tăng tướng ứng vào những năm sau
D. Tăng vào những năm đầu và tăng tướng ứng vào những năm sau
Câu 23: Hai dự án bất kỳ, có cùng tổng vốn đầu tư, cùng thời gian thực hiện và cùng tổng thu
nhập danh nghĩa, thì dự án nào có hiệu quả hơn?
A. Dự án có dòng tiền chi sớm là hiệu quả hơn
B. Dự án có dòng tiền thu sớm hơn là hiệu quả hơn
C. Hai dự án có hiệu quả bằng nhau
D. Dự án có dòng tiền thu trễ hơn là hiệu quả hơn
E. Dự án có dòng tiền chi trễ hơn là hiệu quả hơn
Câu 24: Thông thường khi DN thực hiện dự án có mức rủi ro cao hơn mức rủi ro hiện tại của
doanh nghiệp thì chi phí sử dụng vốn WACC của dự án sẽ?
A. Bằng với WACC của DN + phần bù rủi ro của dự án
B. Bằng với WACC của DN
C. Không xác định được
D. Bằng với WACC của DN - phần bù rủi ro của dự án
Câu 25: Chi phí nào sau đây tạo ra lá chắn thuế?
A. Chi phí nhân công
B. Chi phí khấu hao, chi phí lãi vay
C. Chi phí nguyên vật liệu
D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Chủ sở hữu của công ty cổ phần là?
A. Chủ tịch Hội đồng quản trị
B. Ban giám đốc công ty
C. Các chủ nợ của công ty
D. Các cổ đông

Câu 27: Khi xác định WACC của DN vào một thời điểm cụ thể, tỷ trọng của các nguồn vốn sẽ
được xác định theo?
A. Giá sổ sách
B. Cơ cấu vốn mục tiêu
C. Tất cả đều sai
D. Giá thị trường
Câu 28: Một dự án có lãi suất chiết khấu cao hơn WACC của DN chứng tỏ rủi ro của dự án đó
như thế nào so với rủi ro của DN?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng
D. Tất cả đều sai
Câu 29: Thay vì trả tiền thuê nhà vào đầu tháng, bạn đàm phán với chủ nhà điều chỉnh thành trả
vào cuối tháng. Số tiền trả mỗi tháng sẽ thay đổi như thế nào để hai phương án vẫn tương đương
nhau, biết rằng lãi suất không thay đổi?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không đủ thông tin để kết luận
Câu 30: Trái phiếu X trả lãi vào đầu mỗi kỳ, trái phiếu Y trả lãi vào cuối mỗi kỳ. Hai trái phiếu
này có cùng mệnh giá, cùng kỳ hạn, cùng lãi suất coupon và cùng tỉ suất sinh lời yêu cầu. Hỏi
giá trị định giá trái phiếu nào cao hơn?
A. Trái phiếu X
B. Trái phiếu Y
C. Cả 2 trái phiếu X,Y
D. Tất cả đều sai
Câu 31: So với vốn chủ sở hữu, nợ vay sẽ dẫn đến điều nào sau đây?
A. Chi phí vốn thấp hơn
B. Thuế TNDN phải nộp giảm xuống
C. Rủi ro tăng thêm
D. Tất cả đều đúng

Câu 32: Phát biểu nào SAI:


A. Thu nhập thực tế của cổ đông và trái chủ đều chịu ảnh hưởng bởi thị trường
B. Cổ tức được chia cho cổ đông, trái tức được trả cho trái chủ
C. Đối với công ty cổ phần, cổ đông là chủ vốn, trái chủ là chủ nợ
D. Quyền lợi của cổ đông và trái chủ đều như nhau
Câu 33: Khi các dự án đầu tư của công ty mang lại tỷ suất lợi nhuận bằng với tỷ lệ vốn hóa thị
trường, những thay đổi trong tỷ lệ thu nhập giữ lại để tái đầu tư sẽ tác động, làm giá cổ phiếu của
công ty...
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thể xác định được
D. Không bị ảnh hưởng
Câu 34: Thị trường tài chính là nơi các DN:
A. Tìm nguồn tài trợ và cơ hội đầu tư
B. Tất cả đều đúng
C. Tìm nhà cung cấp các yếu tố sản xuất ở đầu vào và thị trường tiêu thụ sản phẩm dịch vụ
đầu ra
D. Tuyển chọn các chuyên viên tài chính giỏi
Câu 35: Trong môi trường không thuế, nội dung nào sau đây đúng theo lý thuyết M&M?
A. Giá trị doanh nghiệp không chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu vốn
B. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng tiền lãi
phải trả
C. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng hiện giá
lá chắn thuế từ lãi vay
D. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng giá trị
vốn vay
Câu 36: Nếu tất cả các yếu tố khác không đổi và tỷ lệ lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư ( plowback
ratio) tăng thì giá trị nội tại Po của cổ phiếu phổ thông sẽ:

A. Tăng

B. Giảm

C. Không đổi
D. Không thể xác định được nếu không có thêm thông tin

Câu 37: Tỷ suất sinh lời nào không chịu sự tác động của đòn bẩy tài chính (FL)?
A. ROE (Return on Equity)
B. ROI (Return on Investment)
C. ROS (Return on Sales)
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 38: Khi DN thực hiện dự án có mức rủi ro bằng với rủi ro hoạt động hiện tại của DN, thì chi
phí sử dụng vốn của dự án thường được xác định bằng tiêu chí nào?
A. Chi phí vốn chủ sở hữu
B. Chi phí sử dụng nợ trước thuế
C. Chi phí sử dụng nợ sau thuế
D. WACC của DN
Câu 39: Để đánh giá khả năng trả lãi tiền vay của DN, người ta sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?
A. EBIT
B. EBT
C. EBITDA
D. EBIT x ( 1 – thuế suất thuế TNDN)
Câu 40: Nếu tỷ lệ chiết khấu là 8%, bạn sẽ thích phương án lựa chọn nào sau đây?
A. Phương án 1: Nhận 10 triệu đồng ngày hôm nay
B. Phương án 2: Nhận 13 triệu đồng sau 3 năm kể từ bây giờ
C. Chọn cả 2 phương án
D. Không chọn
Câu 41: Nguồn tài trợ vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ:
A. Vốn chủ sở hữu và Nợ phải trả
B. Vốn chủ sở hữu và lợi nhuận giữ lại
C. Vốn vay dài hạn và vay ngắn hạn
D. Vốn chủ sở hữu và vốn vay ngắn hạn
Câu 42: Người bàng quan với rủi ro khi cho rằng:
A. 100 triệu đồng không chắc chắn bằng 105 triệu đồng chắc chắn
B. 100 triệu đồng không chắc chắc cũng bằng 100 triệu đồng chắc chắn
C. Tất cả đều sai
D. 100 triệu đồng chắc chắn chỉ bằng 80 triệu đồng chắc chắn
Câu 43: Phát biểu nào dưới đây SAI về nguồn tài trợ từ phát hành trái phiếu DN?
A. Người mua trái phiếu công ty có thể là cá nhân hoặc tổ chức
B. Trái chủ được xem là chủ nợ của công ty phát hành
C. Trái chủ là chủ nợ nên được quyền tham gia các hoạt động kinh doanh của công ty phát
hành
D. Là nguồn tài trợ dài hạn cho DN
Câu 44: Rủi ro nào dưới đây là rủi ro hệ thống?
A. Ngành kinh doanh bước vào chu kỳ khó phát triển
B. Giá vật tư cao do khan hiếm
C. Nền kinh tế suy thoái
D. Một DN bị kiện phá giá

Câu 45: Phát biểu nào dưới đây SAI?

A. Cổ tức được chia cho cổ đông, trái tức được trả cho trái chủ

B. Đối với công ty cổ phần, cổ đông là chủ vốn, trái chủ là chủ nợ.

C. Thu nhập thực tế của cổ đông và trái chủ đều chịu ảnh hưởng bởi thị trường

D. Quyền lợi của cổ đông và trái chủ đều như nhau

Câu 46: Sự thay đổi cơ cấu vốn của doanh nghiệp sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây

A. ROI

B. ROE

C. EBITDA

D. Không thay đổi EBIT

Thay đổi: EAT, EPS, ROE

Câu 47: Một dự án đầu tư bất kỳ sẽ có cơ hội được chọn khi NPV của nó như thế nào?

A. NPV ≥ 0

B. NPV = 0

C. NPV < 0

D. NPV bằng chi phí vốn của dự án

Câu 48: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG


A. Rủi ro của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao

B. Rủi ro phi hệ thống của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao

C. Rủi ro hệ thống của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao

D. Rủi ro tài chính của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao

Câu 49: Rủi ro được hiểu là :

A. Khả năng xuất hiện các sự kiện không mong đợi gây ra tổn hại hoặc tổn thương

B. Khả năng tỷ suất sinh lời của khoản đầu tư bị âm hoặc thấp hơn kỳ vọng

C. Là sự không chắc chắn của tỷ suất sinh lời kỳ vọng

D. Tất cả đáp án trên

Câu 50: Nếu kết hợp một danh mục đầu tư gồm 2 tài sản tài chính, lợi ích của việc đa dạng hóa
sẽ đạt được khi :

A. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời giữa 2 tài sản tài chính này nhỏ hơn 1

B. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời giữa 2 tài sản tài chính này bằng 1

C. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời giữa 2 tài sản tài chính này lớn hơn 1

D. Các nhận định trên đều sai

Câu 51: Khi so sánh giữa hai phương án nguồn tài trợ; để phát huy được lợi ích của đòn bẩy tài
chính, EBIT hoạt động của doanh nghiệp phải như thế nào so vối EBIT bàng quan của 2 cơ cấu
vốn đó.

A. Bằng EBIT bàng quan của 2 phương án so sánh.

B. Lớn hơn EBIT bàng quan của 2 phương án so sánh.

C. Nhỏ hơn EBIT bàng quan của 2 phương án so sánh.

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 52: Nếu đồng phương sai tỷ suất sinh lời của hai chứng khoán A và B, có giá trị âm thì:

A. Tỷ suất sinh lời của A và B đều âm


B. Tỷ suất sinh lời của A và B không có mối quan hệ với nhau

C. Tỷ suất sinh lời của A và B có sự biến động cùng chiều.

D. Tỷ suất sinh lời của A và B có sự biến động ngược chiều nhau.

Câu 53: Một trái phiếu kỳ hạn 2 năm, mệnh giá 10 triệu đồng, tần suất trả lãi là 0,6 triệu đồng
định kỳ bán niên. Nếu YTM là như nhau đối với các trái phiếu và danh mục đầu tư được xem
xét, thì trái phiếu này có thể được thay thế bằng một danh mục đầu tư bao gồm:

A. Hai trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 2 năm, có mệnh giá 5 triệu đồng/trái phiếu

B. Một trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 2 năm, có mệnh giá 10 triệu đồng

C. Một trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 2 năm, có mệnh giá 10,6 triệu đồng và ba trái phiếu chiết
khấu có mệnh giá 0,6 triệu đồng với thời gian đáo hạn lần lượt là ½, 1, và 1½ năm

D. Một trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm, có mệnh giá 10,6 triệu đồng và bốn trái phiếu chiết
khấu có mệnh giá 0,6 triệu đồng với thời gian đáo hạn lần lượt là ½, 1, 1½ và 2 năm

Câu 54: Các công thức tính thời giá tiền tệ thường được ứng dụng trong:

A. Lập lịch thu nợ, lịch trả nợ

B. Đánh giá hiệu quả đầu tư

C. Định giá chứng khoán

D. Tất cả đều đúng

Câu 55: Câu 83: Một chứng khoán kỳ hạn 2 năm, lãi suất coupon 6,8%/năm, có mệnh giá 10
triệu đồng, tần suất trả lãi định kỳ bán niên. Chứng khoán được mua tại mức giá 9,5 triệu đồng
trên thị trường vào ngày phát hành. Với thông tin trên, lãi suất thị trường đối với chứng khoán
này:

A. Cao hơn 6,8%

B. Bằng 6,8%

C. Dưới 6,8%

D. Không có đủ thông tin để kết luận

Câu 56: Rủi ro được hiểu là :


a. Khả năng xuất hiện các sự kiện không mong đợi gây ra tổn hại hoặc tổn thương

b. Khả năng tỷ suất sinh lời của khoản đầu tư bị âm hoặc thấp hơn kỳ vọng

c. Là sự không chắc chắn của tỷ suất sinh lời kỳ vọng

d. Tất cả đều đúng

Câu 57: Phát biểu nào dưới đây là sai :


a. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới EBITDA
b. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới EBIT
c. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới ROE
d. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới ROI
Câu 58: Doanh nghiệp thực hiện chương trình khuyến mãi bán hàng giảm giá, nhưng vẫn tăng
doanh thu khi:
a. % giảm của sản lượng tiêu thụ cao hơn % giảm của giá bán
b. % tăng của sản lượng tiêu thụ bằng với % giảm của giá bán
c. % tăng của sản lượng tiêu thụ cao hơn % giảm của giá bán
d. % tăng của sản lượng tiêu thụ thấp hơn % giảm của giá bán
Câu 59: Trái phiếu A: Trái phiếu chiết khấu có kỳ hạn 2 năm, trả 25 triệu đồng khi đáo hạn ; Trái
phiếu B: Trái phiếu chiết khấu có kỳ hạn 1 năm, trả 2,5 triệu đồng khi đáo hạn ; Trái phiếu C:
Trái phiếu kỳ hạn 2 năm, trả lãi định kỳ theo năm, lãi suất coupon 10%/năm, mệnh giá 25 triệu
đồng. Giả sử kết hợp trái phiếu A và B để tạo thành một danh mục đầu tư AB, và lợi suất đáo
hạn YTM (yield to maturity) là như nhau đối với cả ba trái phiếu. Điều nào sau đây là đúng?
a. Giá của AB > Giá của C
b. Giá của AB = Giá của C
c. Giá của AB < Giá của C
d. Không thể so sánh được
Giả sử YTM là 10%
25 2,5
Giá trị của A và B = 2 + = 22,93
( 1+ 10 % ) 1+ 10 %
1−(1+10 %)
−2
25
Giá trị của C = 2,5 x + 2 = 25
10 % (1+10 %)
=> Giá trị AB < Giá trị C
Câu 60: Theo CAPM, khi một tài sản có rủi ro hệ thống bằng rủi ro của danh mục thị trường thì
tài sản đó có:
a. β = 0
b. β = 1
c. β >1
d. β<1
Câu 61: Tài sản phi rủi ro có hệ số β như thế nào?
a. β = 0
b. β = 1
c. β >1
d. β<1
Câu 62: Tài sản phi rủi ro có độ lệch chuẩn suất sinh lời bằng ?
A. 0%
B. 100%
C. 0
Câu 63: Điều gì sau đây được xem là lợi thế của doanh nghiệp tư nhân:
a. Khả năng cạnh tranh mạnh về vốn
b. Chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn về nghĩa vụ nợ của doanh nghiệp
c. Có điều kiện nâng cao trình độ hiện đại hóa, chuyên môn hóa
d. Lợi nhuận chỉ bị đánh thuế 1 lần
Câu 64: Ý nghĩa nào đúng khi nói đến DFL của doanh nghiệp?
a. Mức phóng đại % thay đổi của EBIT so với % thay đổi của doanh thu
b. Mức phóng đại % thay đổi của EPS so với % thay đổi của doanh thu.
c. Mức phóng đại % thay đổi của EPS so với % thay đổi của EBIT
d. Hệ số nợ trên tổng vốn kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 65: Với cùng một số tiền ban đầu và một lãi suất tích lũy. Nếu kỳ hạn khác nhau thì giá trị
tương lai tính được sẽ như thế nào?
a. Kỳ hạn càng dài, giá trị tương lai càng nhỏ.
b. Kỳ hạn càng ngắn, giá trị tương lai càng lớn
c. Kỳ hạn càng dài, giá trị tương lai càng lớn
d. Không chịu ảnh hưởng của kỳ hạn
Câu 66: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, một trái phiếu coupon sẽ tăng giá khi:
a. Lãi suất coupon tăng
b. Lợi suất đáo hạn (YTM) tăng
c. Thời gian đáo hạn tăng
d. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 67: Khi doanh nghiệp thực hiện dự án có mức rủi ro bằng với rủi ro hoạt động hiện tại của
doanh nghiệp; thì chi phí sử dụng vốn của dự án thường được xác định bằng chỉ tiêu nào?
a. WACC của doanh nghiệp
b. Chi phí vốn chủ sở hữu
c. Chi phí sử dụng nợ trước thuế
d. Chi phí sử dụng nợ sau thuế
Câu 68: Khi phát hành cổ phiếu, công ty phát hành có thể nhận được thặng dư vốn cổ phần trong
giao dịch trên thị trường nào?
a. Thị trường sơ cấp
b. Thị trường thứ cấp
c. Thị trường sơ cấp hoặc thứ cấp
d. Thị trường sơ cấp và thứ cấp
Câu 69: Những chỉ tiêu nào không phải là thước đo mức độ rủi ro của khoản đầu tư?
a. Phương sai tỷ suất sinh lời.
b. Độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời.
c. Hệ số biến thiên của tỷ suất sinh lời
d. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu
Câu 70: Yếu tố nào sau đây không phải là tài sản của công ty?
a. Nhà xưởng
b. Các khoản phải trả người bán
c. Nguyên vật liệu
d. Các khoản phải thu khách hàng.
Câu 71: Nội dung nào dưới đây là sai khi nói về cổ phiếu và trái phiếu:
a. Chứng khoán tiềm ẩn rủi ro vỡ nợ càng cao thì % sinh lợi yêu cầu càng cao
b. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá của nó là trái phiếu có chất lượng rất cao
c. Chứng khoán có tính thanh khoản thấp hơn thường có tỷ suất sinh lợi yêu cầu cao
d. Tỷ lệ sinh lời cần thiết của cổ phiếu công ty thường cao hơn so với trái phiếu chính phủ
Câu 72: Hệ số bảo đảm nợ cho biết: có bao nhiêu đồng vốn chủ sở hữu bảo đảm cho một đồng
nợ vay. Công thức tính của nó là:
a. Vốn chủ sở hữu/nợ phải trả
b. Nợ phải trả / vốn chủ sô hữu
c. Các khoản phải trả/vốn chủ sở hữu
d. Vay dài hạn/vốn chủ sở hữu
Câu 73: Doanh nghiệp phát hành trái phiếu có lãi suất coupon và kỳ hạn cụ thể. Nếu giá phát
hành thuần thấp hơn mệnh giá, thì chi phí sử dụng nợ từ nguồn này sẽ như thế nào?
a. Cao hơn lãi suất coupon của trái phiếu
b. Bằng với lãi suất coupon của trái phiếu
c. Thấp hơn lãi suất coupon của trái phiếu
d. Không có mối quan hệ giữa lãi suất coupon với chi phí sử dụng nợ.
Câu 74: Nội dung nào sau đây là phù hợp khi lãi suất phi rủi ro giảm do việc nới lỏng chính sách
tiền tệ trong nền kinh tế
a. Tỷ suất sinh lời yêu cầu trung bình đối với cổ phiếu được nắm giữ sẽ giảm
b. Rủi ro đối với cổ phiếu được nắm giữ sẽ giảm
c. a và b đúng
d. a và b sai
Câu 75: 2Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu của thị trường tăng, giá của một trái phiếu chiết khấu sẽ:
a. Tăng nhiều hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường
b. Tăng ít hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường
c. Vẫn giữ nguyên
d. Giảm
Câu 76: Hai phương án có sản lượng hòa vốn bằng nhau là hai phương án:
a. Có điểm hòa vốn cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với trục chi phí
b. Có điểm hòa vốn cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với trục sản lượng
c. Luôn có điểm hòa vốn khác nhau
d. Luôn có điểm hòa vốn trùng nhau
Câu 77: Đặc điểm nào sau đây, là đúng với doanh nghiệp áp dụng chiến lược tài trợ thận trọng?
a. Chi phí vốn cao
b. Sẵn sàng đối mặt với rủi ro
c. Dễ mất khả năng thanh toán
d. Tài sản thế chấp ít
Câu 78: Giá trái phiếu có xu hướng __________ trong đường cong lợi suất YTM.
a. Giảm và lồi
b. Giảm và lõm
c. Tăng và lồi
d. Tăng và lõm
Câu 79: Quyết định nào dưới đây không thuộc loại quyết định đầu tư của doanh nghiệp?
a. Giữ lại 100 tỷ đồng để tăng vốn chủ sở hữu
b. Chi 100 tỷ đồng xây thêm nhà máy
c. Chi 100 tỷ đồng mua cổ phần của một công ty khác
d. Đưa một số công nhân chủ chốt đi đào tạo để chuẩn bị vận hành nhà máy có công nghệ mới

Câu 80: Nếu hai khoản đầu tư A&B có hệ số tương quan tỷ suất sinh lời ρ(AB) = 0,6 thì phát
biểu nào sau đây đúng
a. Tỷ suất sinh lời của A và B biến động ngược chiều
b. Có thể kết hợp A và B để giảm thiểu rủi ro của danh mục đầu tư
c. A và B là chứng khoán của hai công ty kinh doanh sản phẩm có thể thay thế nhau
d. Các phương án trên đều sai
Câu 81: Khi doanh nghiệp huy động thêm vốn, từ một nguồn tài trợ nào đó có chi phí cao hơn
chính nó trước đó, vượt qua điểm gì thì WACC của doanh nghiệp sẽ tăng lên.
a. Điểm hòa vốn
b. Điểm bàng quan
c. Điểm gãy
d. Điểm cận biên
Câu 82: Chi phí trả lãi vay vốn kinh doanh của doanh nghiệp thuộc loại chi phí gì trong hoạt
động của doanh nghiệp
a. Tối đa hóa thu nhập của cổ đông và chủ nợ thông qua tối đa hóa EBIT
b. Tối đa hóa giá trị tài sản của những người quản lý công ty
c. Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông
d. Tất cả đều đúng
Câu 83: Hai trái phiếu có cùng mệnh giá, cùng lãi suất coupon, và phương thức trả lãi; chỉ khác
kỳ hạn. Nếu tỷ lệ sinh lợi yêu cầu ở mức thấp hơn lãi suất coupon; thì giá của 2 trái phiếu này sẽ
như thế nào với nhau?
a. Bằng nhau
b. Trái phiếu có kỳ hạn dài hơn sẽ có giá cao hơn
c. Trái phiếu có kỳ hạn ngắn hơn sẽ có giá cao hơn
d. Không có cơ sở để so sánh
Câu 84: Một dự án sắp thực hiện, được dự kiến có chi phí vốn của dự án cao hơn WACC của
doanh nghiệp, chứng tỏ rủi ro của dự án đó như thế nào so với rủi ro sử dụng tài sản hiện hữu
của doanh nghiệp?
a. Rủi ro của dự án cao hơn
b. Rủi ro của dự án thấp hơn
c. Rủi ro của dự án bằng với rủi ro hoạt động hiện tại của doanh nghiệp
d. Không có cơ sở để đánh giá

Câu 85: Trong những phát biểu sau đây, phát biểu nào là không chính xác:
a. Lãi trái phiếu được trả trước cổ tức của cổ đông
b. Cổ đông ưu tiên được nhận cổ tức trước cổ đông phổ thông
c. Cổ tức và trái tức được lấy từ lợi nhuận sau thuế
d. Mua trái phiếu hay mua cổ phiếu đều có rủi ro
Câu 86: Khi trái phiếu đang giao dịch với giá bằng với mệnh giá (at par), nghĩa là:
a. Lãi suất coupon thấp hơn YTM
b. Lãi suất coupon bằng với YTM
c. Lãi suất coupon cao hơn YTM
d. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 87: Khi lợi tức đầu tư từ vốn chủ (ROE) và tỷ lệ cổ tức so với thu nhập (DPS/EPS) không
thay đổi ; thì tăng trưởng lợi nhuận dành cho cổ đông thường (g) sẽ:
a. Tăng trưởng theo thời gian
b. Giữ nguyên
c. Giảm theo thời gian
d. Lớn hơn ROE
Câu 88: Giả sử cùng xem xét một trái phiếu kỳ hạn 10 năm và một trái phiếu vĩnh cửu có cùng
khoản trả lãi 0,5 triệu đồng/năm với tỷ suất sinh lời yêu cầu là 8%/năm. Chứng khoán nào có giá
cao hơn?
a. Trái phiếu kỳ hạn
b. Trái phiếu vĩnh cửu
c. Chúng có cùng giá
d. Không đủ thông tin để kết luận
Câu 89: Hôm nay, bạn mở hai sổ tiền gửi; một sổ kỳ hạn 5 năm và sổ kia kỳ hạn 8 năm. Lãi suất
và phương thức tính lãi đối với hai sổ là như nhau. Tại thời điểm đáo hạn của mỗi sổ, bạn nhận
được số tiền như nhau. Điều này chứng tỏ:
a. Hai sổ trên có số tiền gửi bằng nhau
b. Sổ kỳ hạn ngắn có số tiền gửi nhiều hơn
c. Sổ kỳ hạn dài có số tiền gửi nhiều hơn
d. Tình huống nói trên không bao giờ xảy ra
Câu 90: Giải pháp nào dưới đây không phải là giải pháp để giảm rủi ro kinh doanh:
a. Đa dạng mặt hàng
b. Đa dạng thị trường tiêu thụ
c. Giảm tỷ số nợ trên tổng vốn
d. Đa dạng khách hàng
Câu 91: Về đồng phương sai tỷ suất sinh lời của danh mục gồm 2 khoản đầu tư A và B; phát biểu
nào sau đây sai?
a. Cov(RA,RB) > 0 → TSSL của A và B biến động cùng chiều
b. Cov(RA,RB) < 0 → TSSL của A và B biến động ngược chiều
c. Cov(RA,RB) = 0 → TSSL của A và B biến động cùng chiều
d. Cov(RA,RB) = 0 → TSSL của A và B không có sự tương quan về chiều biến động
Câu 92: Nguồn tài trợ vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ:
a. Vốn chủ sở hữu và vốn vay ngắn hạn
b. Vốn vay dài hạn và vay ngắn hạn
c. Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
d. Vốn chủ sở hữu và lợi nhuận giữ lại
Câu 93: Chỉ tiêu Net Present Value (NPV) của dự án thực hiện trong n kỳ, được tính bằng:
a. Chênh lệch giữa giá trị của dòng thu sau n kỳ, với vốn đầu tư
b. Chênh lệch giữa giá trị của vốn đầu tư sau n kỳ, với dòng thu của dự án
c. Chênh lệch giữa hiện giá của dòng thu với hiện giá của dòng chi, sau n kỳ
d. Chênh lệch giữa hiện giá của vốn đầu tư ngay, với vốn đầu tư sau n kỳ.
Câu 94: Lãi kép có cách tính như thế nào?
a. Tiền lãi kỳ sau được nhập vào vốn gốc khi tính lãi cho kỳ trước
b. Tiền lãi kỳ trước được nhập vào vốn gốc khi tính lãi cho kỳ sau
c. Tiền lãi kỳ trước không được nhập vào vốn gốc khi tính lãi cho kỳ sau
d. Tiền lãi kỳ sau không được nhập vào vốn gốc khi tính lãi cho kỳ trước
Câu 95: Hai trái phiếu có cùng mệnh giá, cùng kỳ hạn, cùng lãi suất coupon và tỷ lệ sinh lời yêu
cầu; chỉ khác nhau về phương thức trả lãi: một TP trả lãi hàng năm; một TP trả lãi bán niên. Giá
của 2 trái phiếu này sẽ như thế nào với nhau?
a. Trái phiếu trả lãi bán niên có giá thấp hơn
b. Trái phiếu trả lãi hàng năm có giá thấp hơn
c. Có giá bằng nhau vì chúng có cùng mệnh giá, cùng kỳ hạn và cùng lãi suất coupon.
d. Tùy thuộc vào tỷ lệ sinh lời yêu cầu lớn hơn hay nhỏ hơn lãi suất coupon
Câu 96: Trong điều kiện những yếu tố khác không thay đổi, việc lựa chọn phương pháp khấu hao
TSCĐ khác nhau, không làm ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây:
a. Lợi nhuận trước lãi và thuế
b. Các câu trả lời trên đều sai
c. Lợi nhuận sau lãi và thuế
d. Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Câu 97: Theo quan điểm truyền thống về cơ cấu vốn; câu nào sau đây sai?
a. Nguồn tài trợ từ nợ luôn rẻ hơn vốn chủ sở hữu
b. Chủ sở hữu công ty luôn chịu rủi ro nhiều hơn chủ nợ
c. Sử dụng nợ sẽ giảm được chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp nhờ lá chắn thuế
d. Doanh nghiệp sử dụng 100% vốn cổ phần sẽ có kết quả kinh doanh tốt hơn so với doanh
nghiệp có sử dụng nợ
Câu 98: Chỉ tiêu nào là thước đo sự tác động của định phí đến kết quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp?
a. D/E
b. DFL
c. DOL
d. Tất cả đều sai
Câu 99: Nếu dự kiến lạm phát tăng trong trường hợp các yếu tố khác không đổi, lãi suất danh
nghĩa sẽ:
a. Giảm, để bù đắp cho lạm phát kỳ vọng cao hơn
b. Tăng, để bù đắp cho sự mất mát dự kiến trong sức mua của tiền
c. Giữ nguyên, vì chúng không liên quan đến lạm phát
d. Có thể tăng hoặc giảm tùy theo đồng tiền
Câu 100: Lựa chọn cơ cấu vốn để tối thiểu hóa WACC, thuộc vấn đề cơ bản nào của tài chính
doanh nghiệp?
a. Quyết định đầu tư
b. Quyết định tài trợ
c. Cả hai câu trên đều đúng
d. Cả hai câu trên đều sai
Câu 101: Chỉ tiêu phản ánh cơ cấu vốn của doanh nghiệp?
a. Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản
b. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
c. Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
d. Các câu trên đều đúng
Câu 102: Trong các quyết định sau đây, nội dung nào thuộc vấn đề cơ bản của tài chính doanh
nghiệp ?
a. Quyết định tuyển dụng lao động loại gì, trình độ nhân sự, số lượng bao nhiêu người
b. Quyết định cơ cấu và tỷ trọng các nguồn tài trợ cho doanh nghiệp
c. Quyết định xây dựng và lựa chọn thương hiệu cho doanh nghiệp.
d. Cả 3 nội dung trên
Câu 103: 9Khi các dự án đầu tư của công ty mang lại lợi nhuận cao hơn so với yêu cầu của thị
trường, giá cổ phiếu của công ty sẽ ra sao khi tỷ lệ thu nhập giữ lại để tái đầu tư thay đổi?
a. Không bị ảnh hưởng
b. Thay đổi
c. Không thể xác định được
d. Các câu trên đều sai
Câu 104: Nếu trái phiếu có lãi suất coupon là 5%/năm, giá trái phiếu được giao dịch cao hơn
mệnh giá (at premium) thì tỷ suất sinh lời hiện tại (current yield) sẽ:
a. Cao hơn 5%
b. Thấp hơn 5%
c. Bằng với 5%
d. Không đủ thông tin để kết luận
Câu 105: Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố tác động tới rủi ro kinh doanh của doanh
nghiệp:
a. Mức biến động của cầu
b. Mức biến động của giá bán sản phẩm
c. Đòn bẩy hoạt động
d. Đòn bẩy tài chính.
Câu 105: Phát biểu nào sau đây sai
a. Có thể giảm thiểu rủi ro hệ thống bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư
b. Kinh tế Việt Nam gặp khó khăn, xuất khẩu giảm, giá nhà đất đóng băng, tăng trưởng tín dụng
thấp, do ảnh hưởng của suy thoái kinh tế toàn cầu là rủi ro hệ thống
c. Giá xăng tăng làm ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty vận tải du lịch
d. Rủi ro hệ thống làm giảm tỷ suất sinh lời kỳ vọng của tất cả các khoản đầu tư trên thị trường.
Câu 106: 15Một dự án có IRR > 0 thì NPV của dự án đó như thế nào?
a. NPV ≤ 0
b. NPV = 0
c. NPV ¿ 0
d. Không đủ cơ sở để nhận định
Câu 107: 19Tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán có sự tương quan đồng biến tuyệt đối khi:
a. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán bằng 1
b. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán lớn hơn 1
c. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán là số âm
d. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán bằng 0
Câu 108: Trong trường hợp những yếu tố khác không thay đổi, việc lựa chọn phương pháp khấu
hao khác nhau, không làm ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây:
a. Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT)
b. Tiền lãi phải trả do sử dụng nợ vay (I)
c. Lợi nhuận trước thuế (EBT)
d. Lợi nhuận ròng (EAT)
Câu 109: Trường hợp nào phương án phát hành cổ phiếu ưu tiên sẽ cho EPS lớn hơn phương án
phát hành cổ phiếu phổ thường?
a. Khi EBIT của dự án hoạt động lớn hơn EBIT bàng quan giữa hai phương án đó
b. Khi EBIT của dự án hoạt động nhỏ hơn EBIT bàng quan giữa hai phương án đó
c. Khi EBIT của dự án hoạt động lớn hơn giá trị vốn cổ phần ưu đãi
d. Khi EBIT của dự án hoạt động nhỏ hơn giá trị vốn cổ phần ưu đãi
Câu 110: Nếu doanh nghiệp có nhu cầu huy động thêm vốn trong điều kiện EBIT hoạt động của
doanh nghiệp cao hơn EBIT bàng quan giữa hai nguồn tài trợ là phát hành trái phiếu và phát
hành cổ phiếu phổ thông; thì doanh nghiệp nên huy động vốn từ nguồn nào?
a. Phát hành trái phiếu
b. Phát hành cổ phiếu
c. Phát hành trái phiếu hay cổ phiếu đều như nhau
d. Chiếm dụng các khoản phải trả đối tác
Câu 111: Khi tỷ lệ giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư (plowback ratio) tăng lên 10%. Để giữ cho cổ
tức được chi trả DPS không giảm so với trước đó, thì EPS của công ty sẽ phải
a. Tăng lên hơn 10%
b. Giảm đúng bằng 10%
c. Tăng lên đúng bằng 10%
d. Giảm đi hơn 10%
Câu 112: Khi nào thì cổ tức cổ đông phổ thông được chia bằng đúng với EPS của năm đó?
a. Khi tỷ lệ chia cổ tức bằng 0
b. Khi doanh nghiệp giữ lại toàn bộ lợi nhuận, hay nói cách khác là doanh nghiệp không chia cổ
tức cho cổ đông
c. Khi toàn bộ lợi nhuận sau thuế được công ty sử dụng để chia cổ tức cho cổ đông
d. Tất cả câu trên đều đúng

Câu 113: Cách phân chia nguồn tài trợ cho doanh nghiệp thành nguồn vốn tạm thời và nguồn
vốn thường xuyên là phân loại dựa trên tiêu chí gì?
a. Thời hạn sử dụng
b. Phương thức tài trợ
c. Quyền sở hữu vốn
d. Phương pháp định giá tài sản
Câu 114: Các công ty sử dụng thị trường tiền tệ như thế nào?
a. Huy động vốn cho mục đích dài hạn
b. Quản lý thanh khoản và huy động vốn ngắn hạn
c. Hỗ trợ tài chính cho các dự án quy mô lớn
d. Phát hành trái phiếu và vốn cổ phần
Câu 115: Trong trường hợp nào doanh nghiệp có DFL = 1
a. Không phát hành thêm cổ phiếu mới
b. Cổ tức trả cho cổ phần ưu tiên bằng chi phí trả lãi tiền vay
c. Giá bán bằng biến phí đơn vị
d. Không sử dụng nguồn tài trợ có chi phí tài chính cố định
Câu 116: Nếu công ty hoạt động bằng 100% vốn cổ phần thường, thì:
a. EBIT tăng bao nhiêu %, EPS sẽ giảm bấy nhiêu %
b. EBIT tăng bao nhiêu %, EPS sẽ tăng bấy nhiêu %
c. EBIT giảm bao nhiêu %, EPS sẽ tăng bấy nhiêu %
d. EBIT và EPS không có mối quan hệ về tốc độ tăng hay giảm
Câu 117: Giá trị nguồn vốn chủ sở hữu ở một công ty cổ phần có thể tính theo công thức nào
dưới đây?
a. Vốn cổ phần + lợi nhuận giữ lại – thặng dư vốn
b. Vốn cổ phần theo mệnh giá + lợi nhuận giữ lại + thặng dư vốn
c. Vốn cổ phần - lợi nhuận giữ lại – thặng dư vốn
d. Vốn cổ phần - lợi nhuận giữ lại + thặng dư vốn.
Câu 118: Loại rủi ro nào có thể triệt tiêu được bằng giải pháp đa dạng hóa danh mục đầu tư?
a. Rủi ro phi hệ thống (unsystematic risk)
b. Rủi ro hệ thống (systematic risk)
c. Cả rủi ro hệ thống và phi hệ hống
d. Không có loại nào

Câu 119: Tại điểm hòa vốn của một dự án; ta luôn luôn có:
a. Lợi nhuận hoạt động bằng tổng chi phí hoạt động của doanh nghiệp
b. Lợi nhuận hoạt động bằng 0
c. Chi phí cố định bằng 0
d. Độ bẩy hoạt động bằng 1
Câu 120: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa mệnh giá trái phiều (M), thị giá trái phiếu
(P), lãi suất coupon (r) và lãi suất chiết khấu (rd)?
a. rd > r => P < M
b. rd > r => P > M
c. rd > r => P = M
d. rd < r => P < M
Câu 121: Đối với công ty cổ phần, tối đa hóa giá trị doanh nghiệp là:
a. Tối đa hóa thu nhập của cổ đông và chủ nợ thông qua tối đa hóa EBIT
b. Tối đa hóa giá trị tài sản của những người quản lý công ty
c. Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông
d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 122: Trong qui trình phân phối lợi nhuận của công ty cổ phần, phát biểu nào sau đây là sai ?
a. Chi phí lãi vay được trả trước thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Lãi trái phiếu được trả sau cổ tức của cổ đông ưu tiên
c. Cổ tức của cổ đông ưu tiên được trả sau thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Chi trả cổ tức cho cổ đông ưu tiên trước cổ đông thường
Câu 123: Quyết định nào dưới đây thuộc quyết định tài trợ :
a. Mở rộng quy mô hoạt động
b. Phát triển sản phẩm mới
c. Sử dụng tín dụng thương mại thay vì vay nợ ngắn hạn
d. Chi tiền trả lãi trái phiếu
Câu 124: Những chỉ tiêu nào được sử dụng để đo lường rủi ro của khoản đầu tư?
a. ROI và ROA và ROE
b. Độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời
c. ROS và NPV và EBIT
d. NPV và IRR và MIRR
Câu 125: Theo Lý thuyết M&M ; Khi doanh nghiệp sử dụng nợ; chi phí vốn chủ sở hữu (re) sẽ
như thế nào so với khi chưa vay nợ?
a. Tăng lên do rủi ro tăng
b. Giảm xuống do rủi ro giảm
c. Vẫn như trước đó
d. Tiến về zéro
Câu 126: Cổ phiếu công ty đã phát hành; sau đó có thể tiếp tục được mua bán giữa các nhà đầu
tư trên thị trường nào?
a. Thị trường tiền tệ
b. Thị trường sức lao động
c. Thị trường sơ cấp
d. Thị trường thứ cấp
Câu 127: IRR của dự án đầu tư là :
a. Lãi suất chiết khấu để NVP của dự án bằng 0
b. Tỷ suất sinh lời trên vốn của dự án với giả định dòng thu nhập của dự án được tái đầu tư với tỷ
suất sinh lời bằng IRR
c. Tỷ suất sinh lời trên vốn của dự án với giả định dòng thu nhập của dự án được tái đầu tư với tỷ
suất sinh lời bằng chi phí của vốn
d. a và b đúng
Câu 128: Theo CAPM (mô hình định giá tài sản vốn) phần bù rủi ro thị trường được xác định
bằng:
a. (RM+RF)
b. (RM-RF)
c. (RM-RF)*βi
d. βi
Câu 129: Khi trái phiếu đang giao dịch với giá cao hơn mệnh giá (at premium), nghĩa là:
a. Lãi suất coupon thấp hơn YTM
b. Lãi suất coupon bằng với YTM
c. Lãi suất coupon cao hơn YTM
d. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 130: Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của cổ đông thường cao hơn của trái chủ do:
a. Cổ phiếu thường được bán với giá thấp hơn trái phiếu
b. Đầu tư vào cổ phiếu có rủi ro hơn đầu tư vào trái phiếu
c. Do trái chủ không được tham gia đại hội đồng cổ đông hàng năm
d. Do cổ đông là người am hiểu lĩnh vực đầu tư hơn trái chủ
Câu 131: Độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của một danh mục gồm 2 khoản đầu tư, luôn luôn:
a. Thấp hơn độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của trái phiếu kho bạc
b. Cao hơn độ lệch chuẩn của từng khoản đầu tư thành phần
c. Cao hơn bình quân gia quyền độ lệch chuẩn của 2 khoản đầu tư thành phần
d. Thấp hơn hoặc bằng bình quân gia quyền độ lệch chuẩn của 2 khoản đầu tư thành phần

Câu 132: Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu của thị trường tăng, giá của một trái phiếu chiết khấu sẽ:
a. Tăng nhiều hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường
b. Tăng ít hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường
c. Vẫn giữ nguyên
d. Giảm
Câu 133: Trường hợp nào sau đây, phương án sử dụng nguồn tài trợ từ cổ phần ưu tiên sẽ có độ
bẩy tài chính thấp hơn độ bẩy tài chính của phương án vay nợ.
a. Số tiền chi cổ tức cho cổ đông ưu tiên lớn hơn chi phí trả lãi đã trừ thuế TNDN
b. Số tiền chi cổ tức cho cổ đông ưu tiên nhỏ hơn chi phí trả lãi đã trừ thuế TNDN
c. Số tiền chi cổ tức cho cổ đông ưu tiên lớn hơn chi phí trả lãi chưa trừ thuế TNDN
d. Số tiền chi cổ tức cho cổ đông ưu tiên nhỏ hơn chi phí trả lãi chưa trừ thuế TNDN
Câu 134: Khi công ty cổ phần giải thể; chủ thể nào được ưu tiên thanh toán:
a. Cổ đông sáng lập và cổ đông ưu tiên
b. Cổ đông thường
c. Các chủ nợ
d. Công ty thể nên chủ thể nào cũng như nhau
Câu 135: Phát biểu nào sau đây đúng:
a. Quyết định đầu tư và quyết định tài trợ cùng tác động tới rủi ro kinh doanh
b. Quyết định đầu tư và quyết định tài trợ cùng tác động tới rủi ro tài chính
c. Quyết định đầu tư tác động tới rủi ro kinh doanh còn quyết định tài trợ tác động tới rủi ro tài
chính
d. Quyết định đầu tư tác động tới rủi ro tài chính và quyết định tài trợ tác động tới rủi ro kinh
doanh
Câu 136: Điểm hòa vốn của 1 phương án kinh doanh là điểm:
a. Cắt nhau của đường định phí (FC) và đường doanh thu (S)
b. Cắt nhau của đường biến phí (VC) và đường doanh thu (S)
c. Cắt nhau của đường tổng chi phí (TC) và đường doanh thu (S)
d. Cắt nhau của đường biến phí (VC) và đường định phí (FC)

Câu 137:Khi trái phiếu đang giao dịch với giá thấp hơn mệnh giá (at discount), nghĩa là:
a. Lãi suất coupon thấp hơn YTM
b. Lãi suất coupon bằng với YTM
c. Lãi suất coupon cao hơn YTM
d. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 138: Nếu A là khoản đầu tư phi rủi ro; thì độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của A là ….(i)
…..Và hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của A với một tài sản có rủi ro sẽ là …(ii)…..
a. (i)= 0 và (ii) = 1
b. (i)= 0 và (ii) = 0
c. (i)= 1 và (ii) = 0
d. (i)= 1 và (ii) = 1
Câu 139: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây, không có cơ cấu vốn?
a. Doanh nghiệp quốc doanh
b. Công ty Cổ phần
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Tất cả đều sai
Câu 140: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
a. Lãi suất coupon của trái phiếu sẽ cố định trong suốt kỳ hạn của trái phiếu
b. Thu nhập từ trái phiếu của trái chủ luôn cố định, không bị thị trường tác động
c. Lãi coupon của trái phiếu bằng với mệnh giá trái phiếu.
d. Tấi cả trái chủ đều được nhận lãi khi đến hạn.
Câu 141: Phát biểu nào sau đây là đúng về đồng phương sai (Cov):
a. Cov ∈ [-1; 1]
b. Có thể tính Cov tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán bất kỳ, dù không biết độ lệch chuẩn và
phương sai của chúng
c. Có thể tính Cov từ hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán và độ lệch chuẩn của
chúng
d. Tất cả đều sai
Câu 142: Phát biểu nào sau đây về lợi nhuận giữ lại là đúng?
a. Chi phí của lợi nhuận giữ lại thường cao hơn chi phí của cổ phần mới phát hành
b. Mọi cổ đông đều thích doanh nghiệp giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư.
c. Chi phí của lợi nhuận giữ lại là chi phí cơ hội, bởi cổ đông không được chia cổ tức để đầu tư
vào tài sản khác sinh lời khác.
d. Lợi nhuận giữ lại là nguồn vốn miễn phí, bởi doanh nghiệp thực sự không phải chi trả khoản
tiền nào để sử dụng nguồn vốn này.
Câu 143: Khi lãi suất được sử dụng để tính toán NPV bằng với IRR, điều này ngụ ý rằng:
a. Khoản đầu tư ban đầu lớn hơn giá trị chiết khấu hiện tại của dòng tiền
b. Khoản đầu tư ban đầu bằng giá trị chiết khấu của dòng tiền
c. Khoản đầu tư ban đầu thấp hơn giá trị chiết khấu của dòng tiền
d. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 144: Trong môi trường có thuế; nội dung nào sau đây đúng với lý thuyết M&M?
a. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ
b. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng giá trị vốn vay
c. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng tiền lãi phải trả
d. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng hiện giá lá
chắn thuế từ lãi vay
Câu 145: Một trái phiếu có mệnh giá 20 triệu đồng. Nếu YTM (Yield To Maturity) của trái phiếu
cao hơn lãi suất coupon, chứng tỏ nhà đầu tư mua trái phiếu với giá:
a. Bằng lãi suất danh nghĩa
b. Bằng 20 triệu đồng
c. Thấp hơn 20 triệu đồng
d. Cao hơn 20 triệu đồng
Câu 146: Doanh thu hòa vốn là giá trị mà tại đó:
a. Doanh nghiệp đạt mức doanh thu theo kế hoạch đặt ra
b. Đồ thị của dự án có phần lời và phần lỗ tương đương nhau
c. Lợi nhuận khác 0
d. Tổng doanh thu vừa đủ trang trải hết chi phí hoạt động
Câu 147: Khi các dự án đầu tư của công ty mang lại tỷ suất lợi nhuận bằng với tỷ lệ vốn hóa thị
trường, những thay đổi trong tỷ lệ thu nhập giữ lại để tái đầu tư sẽ tác động, làm giá cổ phiếu của
công ty ……..
a. Không bị ảnh hưởng
b. Tăng
c. Giảm
d. Không thể xác định được
Câu 148: Nội dung nào sau đây thuộc quyết định đầu tư:
a. Phát hành trái phiếu có bảo đảm
b. Mua một dây chuyền công nghệ mới
c. Phát hành cổ phiếu lần đầu
d. Mua lại cổ phần của cổ đông ưu tiên
Câu 149: Một dự án đầu tư có dòng tiền chỉ đổi dấu một lần từ âm sang dương và NPV > 0, thời
gian hoàn vốn chiết khấu của dự án sẽ:
a. Bằng đời sống kinh tế của dự án
b. Ngắn hơn đời sống kinh tế của dự án
c. Dài hơn đời sống kinh tế của dự án
d. Không đủ cơ sở để kết luận
Câu 150: Lý thuyết đánh đổi cơ cấu vốn có nội dung cho rằng
a. Doanh nghiệp có thể sử dụng nợ không giới hạn
b. Không có ảnh hưởng của lá chắn thuế đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp sử dụng nợ trong giới hạn nhất định
d. Việc sử dụng nợ nhiều hay ít, không ảnh hưởng đến giá trị doanh nghiệp
Câu 151: Các nguồn tài trợ dài hạn của doanh nghiệp được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về chi
phí sử dụng vốn như sau:
a. Nợ; lợi nhuận giữ lại; cổ phần ưu tiên; cổ phần phổ thông phát hành mới
b. Nợ; cổ phần ưu tiên; lợi nhuận giữ lại; cổ phần phổ thông phát hành mới
c. Lợi nhuận giữ lại; nợ; cổ phần ưu tiên; cổ phần phổ thông phát hành mới
d. Cổ phần ưu tiên; lợi nhuận giữ lại; cổ phần phổ thông phát hành mới, nợ.
Câu 152: Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp được giữ lại, thuộc nguồn tài trợ nào của doanh
nghiệp?
a. Nợ phải trả
b. Nguồn vốn chủ sở hữu
c. Nguồn phải trả nhưng chưa trả
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 153: Mục tiêu của doanh nghiệp khi quyết định sử dụng các nguồn tài trợ:
a. Tối đa hóa chi phí sử dụng vốn
b. Tối đa hóa số nguồn vốn huy động được.
c. Tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn
d. Tối thiểu hóa giá trị mang lại từ việc sử dụng nguồn tài trợ

Câu 154: Mức cổ tức trả cho cổ đông phổ thông được căn cứ trên:
a. Mệnh giá của cổ phiếu và lãi suất coupon
b. Kết quả kinh doanh và chính sách cổ tức của công ty
c. Mức lãi trả cho các trái phiếu cùng kỳ
d. Giá trị thị trường của cổ phiếu
Câu 155: Phát biểu nào sau đây không hợp lý?
A. Phân tích điểm hòa vốn doanh thu hoặc sản lượng tiêu thụ có thể giúp nhận diện rủi ro
kinh doanh
B. Tất cả đều đúng
C. Phân tích điểm hòa vốn doanh thu chỉ áp dụng cho doanh nghiệp kinh doanh nhiều loại
sản phẩm
D. Phân tích điểm hòa vốn sản lượng tiêu thụ chỉ áp dụng cho doanh nghiệp kinh doanh một
loại sản phẩm
Câu 156: Với các yếu tố khác, nếu tăng thuế suất thuế TNDN thì WACC sẽ:
A. Không thay đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Không đủ thông tin để kết luận
Câu 157: Theo lý thuyết M&M có thuế về cơ cấu vốn, các khoản tiết kiệm thuế từ lãi vay có
dạng?
A. Dòng tiền đều mãi mãi
B. Tất cả đều sai
C. Dòng tiền đều
D. Dòng tiền có tốc độ tăng trưởng đều
Câu 158: Lý thuyết đánh đổi về cơ cấu vốn cho rằng giá trị doanh nghiệp sẽ:
A. Tất cả đều đúng
B. Giảm xuống do có thể phát sinh chi phí kiệt quệ tài chính
C. Tăng lên nhờ đóng góp của lá chắn thuế từ lãi vay
D. Lớn nhất khi hiện giá của khoản tiết kiệm thuế biên tế bằng hiện giá của chi phí kiệt quệ
tài chính biên tế
Câu 159: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đòn bẩy hoạt động là nhân tố khuếch đại rủi ro kinh doanh
B. Đòn bẩy hoạt động cao thì độ bẩy hoạt động sẽ thấp
C. Đòn bẩy hoạt động cao thì độ bẩy hoạt động sẽ cao
D. Đòn bẩy hoạt động là thước đo rủi ro kinh doanh
Câu 160: Trong điều kiện những yếu tố khác không thay đổi, việc lựa chọn phương pháp khấu
hao TSCĐ khác nhau không làm ảnh hưởng đế chỉ tiêu nào sau đây?
A. Lợi nhuận sau lãi và thuế
B. Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
C. Lợi nhuận trước lãi và thuế
D. Lợi nhuận trước lãi, thuế và khấu hao
Câu 161: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chi phí kiệt quệ tài chính phụ thuộc vào khả năng xảy ra và độ lớn của chi phí phát sinh
khi tình trạng xảy ra
B. Hầu hết tình trạng kiệt quệ tài chính đều gây ra những tốn kém và làm giảm giá trị công
ty
C. Tình trạng kiệt quệ tài chính chắc chắn sẽ dẫn đến phá sản của một công ty
D. Chi phí liên quan đến giải chấp tài sản thuộc chi phí kiệt quệ tài chính trực tiếp
Câu 162: Chỉ tiêu nào sau đây là hợp lý hơn khi đo lường hiệu quả về lợi nhuận của công ty cổ
phần dưới góc độ tài chính doanh nghiệp?
A. EBT
B. EAT
C. EPS
D. EBIT
Câu 163: Một dự án có IRR nhỏ hơn lãi suất chiết khấu thì thời gian hoàn vốn của dự án như thế
nào?
A. Nhỏ hơn thời gian của dự án
B. Lớn hơn thời gian của dự án
C. Lớn hơn 0
D. Nhỏ hơn 0
Câu 164: Phát biểu nào sau đây không đúng về đòn bẩy hoạt động?
A. Đòn bẩy hoạt động phụ thuộc vào quyết định đầu tư
B. Đòn bẩy hoạt động có tác động đến rủi ro kinh doanh
C. Đòn bẩy hoạt động phụ thuộc vào ngành nghề kinh doanh
D. Đòn bẩy hoạt động phụ thuộc vào quyết định tài trợ
Câu 165: Phát biểu nào sau đây sai về lý thuyết M&M có thuế?
A. Xây dựng trong điều kiện thị trường hoàn hảo
B. Khuyến khích doanh nghiệp sử dụng nợ để được hưởng lợi ích lá chắn thuế
C. Chi phí vốn chủ sở hữu không đổi do không có rủi ro kiệt quệ tài chính
D. Chi phí nợ không đổi do không có rủi ro kiệt quệ tài chính
Câu 166: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Quyết định đầu tư tác động đến đòn bẩy tài chính
B. Quyết định đầu tư tác động tới rủi ro kinh doanh
C. Quyết định đầu tư tác động đến đòn bẩy hoạt động
D. Quyết định tài trợ tác động tới rủi ro tài chính
Câu 167: Một trái phiếu có lãi suất coupon thấp hơn lãi suất thị trường thì giá thị trường của nó
sẽ:
A. Bằng với mệnh giá
B. Tất cả đều sai
C. Thấp hơn mệnh giá
D. Cao hơn mệnh giá
Câu 168: Phân tích EBIT – EPS bàng quang có ý nghĩa gì trong quản trị tài chính doanh nghiệp?
A. Để doanh nghiệp biết cách quản trị tài sản
B. Để doanh nghiệp có cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư
C. Để doanh nghiệp không lo lắng nguy cơ phá sản do sử dụng nợ
D. Để doanh nghiệp có cơ sở đưa ra quyết định sử dụng đòn bẩy tài chính
Câu 169: Thuế thu nhập doanh nghiệp ảnh hưởng đến chi phí vốn như thế nào?
A. Tất cả đều đúng
B. Giảm chi phí vốn cổ phần ưu đãi
C. Giảm chi phí nợ
D. Giảm chi phí vốn cổ phần thường
Câu 170: Với các yếu tố khác không đổi, nếu tăng tỉ trọng nợ vay lên thì WACC của DN sẽ:
A. Không thay đổi
B. Giảm
C. Không đủ thông tin để kết luận
D. Tăng
Câu 171: Khi sản lượng tiêu thụ càng xa điểm hòa vốn thì?
A. Tác động của độ bẩy hoạt động càng tăng và tiến dần đến 1
B. Tác động của độ bẩy hoạt động càng tăng và tiến dần đến vô cùng
C. Tác động của độ bẩy hoạt động càng giảm và tiến dần đến 0
D. Tác động của độ bẩy hoạt động càng giảm và tiến dần đến 1
Câu 172: Theo lý thuyết trật tự phân hạng (thứ tự ưu tiên) về cơ cấu vốn, phát hành chứng khoán
nào sẽ phát ra tín hiệu tiêu cực dẫn đến khuyến cáo doanh nghiệp nên lựa chọn cuối cùng?
A. Cổ phiếu thường
B. Cổ phiếu ưu đãi
C. Trái phiếu và cổ phiếu thường
D. Trái phiếu
Câu 173: Nếu dự kiến lạm phát tăng và các yếu tố khác thì lãi suất danh nghĩa sẽ biến động như
thế nào ?
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Có thể tăng hoặc giảm tùy mức độ quốc gia
Câu 174: DFL của phương án A (tài trọ bằng nợ) lớn hơn DFL của phương án B ( tài trợ bằng cổ
phần ưu đãi) cho biết... của phương án A ... phương án B.
A. Rủi ro kinh doanh / cao hơn
B. Rủi ro tài chính / thấp hơn
C. Rủi ro kinh doanh / thấp hơn
D. Rủi ro tài chính / cao hơn
Câu 175: Doanh nghiệp gia tăng sử dụng đòn bẩy tài chính thì...
A. Tất cả đều đúng
B. Chủ sở hữu sẽ gia tăng lãi suất kì vọng
C. Lợi nhuận của doanh nghiệp được kì vọng tăng thêm
D. Rủi ro của doanh nghiệp tăng thêm
Câu 176: Giả định nào thuộc lý thuyết M&M nhưng không có trong giả định của quan điểm
truyền thống?
A. Không có thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Không có rủi ro kiệt quệ tài chính
C. Thị trường hoàn hảo
D. Tất cả đều đúng
Câu 177: Nếu công ty có cơ cấu vốn 100% vốn cổ phần thường thì:
A. Một sự thay đổi nhỏ trong EBIT sẽ dẫn đến một sự thay đổi lớn hơn trong EPS
B. EBIT và EPS không có mối quan hệ với nhau về tốc độ tăng hay giảm
C. EBIT tăng bao nhiêu % thì EPS sẽ tăng bấy nhiêu %
D. Một sự thay đổi nhỏ trong EPS sẽ dẫn đến một sự thay đổi lớn hơn trong EBIT
Câu 178: Đâu là điểm khác nhau giữa lý thuyết M&M không thuế và lý thuyết M&M có thuế?
A. Chi phí vốn chủ sở hữu tăng lên khi tăng mức độ sử dụng nợ
B. Tất cả đều đúng
C. Chi phí vốn bình quân không đổi
D. Chi phí nợ không đổi
Câu 179: Khi tình hình kinh doanh không thuận lợi thì doanh nghiệp nên:
A. Giảm tỉ trọng nợ trong cơ cấu vốn
B. Mở rộng quyết định đầu tư
C. Sử dụng nhiêu nợ vay để được hưởng lợi ích lá chắn thuế
D. Thu hẹp quyết định đầu tư
Câu 180: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lãi suất chiết khẩu càng tăng thì NPV giảm
B. MIRR giả định lãi suất tái đầu tư là lãi suất chiết khấu của dự án
C. Lãi suất chiết khấu càng tăng thì IRR càng giảm
D. IRR giả định lãi suất tái đầu tư các dòng thu nhập của dự án cũng chính là IRR
Câu 181: Phát biểu nào sau đây sai?
A. NPV phụ thuộc vào lãi suất chiết khấu
B. IRR phụ thuộc vào lãi suất chiết khấu dự án
C. MIRR giả định lãi suất tái đầu tư là WACC của dự án
D. IRR giả định lãi suất tái đầu tư các dòng thu nhập của dự án cũng chính là IRR
Câu 182: Yếu tố nào sau đây không tác động đến EBIT?
A. Chi phí khấu hao
B. Chi phí tiền lương
C. Tất cả đều đúng
D. Chi phí lãi vay
Câu 183: Tình huống nào sau đây sẽ khuyến khích doanh nghiệp gia tăng tỉ trọng nợ trong cơ
cấu vốn?
A. Doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp giảm
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp giảm
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp tăng lên
D. Tất cả đều đúng

Câu 184: Thước đo mức độ tác động của đòn bẩy hoạt động đến lợi nhuận của doanh nghiệp là:
A. Tất cả đều sai
B. Sản lượng hòa vốn
C. Độ bẩy hoạt động
D. Đòn bẩy hoạt động
Câu 185: Nếu doanh nghiệp cần huy động thêm vốn trong điều kiện EBIT có thể đạt được cao
hơn EBIT hòa vốn (bàng quan) giữa phương án phát hành trái phiếu và phát hành cổ phiếu phổ
thông thì doanh nghiệp nên chọn nguồn nào nhằm mục tiêu gia tăng lợi nhuận?
A. Phát hành cổ phiếu
B. Phát hành trái phiếu hoặc cổ phiếu đều có kết quả như nhau
C. Kết hợp phát hành trái phiếu với cổ phiếu theo tỷ lệ 1:1
D. Phát hành trái phiếu
Câu 186: So với vốn chủ sở hữu, nợ vay sẽ dẫn đến điều nào sau đây?
A. Rủi ro tăng thêm
B. Tất cả đều đúng
C. Thuế TNDN phải nộp giảm xuống
D. Chi phí vốn thấp hơn
Câu 187: Điểm giống nhau giữa lý thuyết M&M có thuế và quan điểm truyền thống về cơ cấu
vốn?
A. Tất cả đều đúng
B. Chi phí vốn bình quân giảm
C. Lá chắn thuế từ lãi vay là lý do để doanh nghiệp sử dụng nợ
D. Chi phí nợ tăng khi mức độ sử dụng nợ do rủi rp tài chính tăng
Câu 188: Khi xác định WACC của doanh nghiệp vào một thời điểm cụ thể, tỷ trọng của các
nguồn vốn sẽ được xác định theo:
A. Cơ cấu vốn mục tiêu
B. Giá thị trường
C. Giá sổ sách
D. Tất cả đều sai
Câu 189: Cân nhắc lựa chọn giữa vay ngân hàng hay phát hành trái phiếu thuộc quyết định nào?
A. Quyết định nguồn tài trợ
B. Quyết định đầu tư
C. Quyết định quản trị tài sản
D. Quyết định phân phối
Câu 190: Theo CAPM phần bù rủi ro của chứng khoán i bằng với phần bù rủi ro của danh mục
thị trường cho biết hệ số β của chứng khoán i là bao nhiêu?
A. β=1
B. β>1
C. β< 1
D. Không thể xác định
Câu 191: Tỷ lệ doanh thu dự kiến đạt được trên doanh thu hòa vốn của công ty A cao hơn công
ty B thì độ bẩy hoạt động của công ty A sẽ như thế nào so với B?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng
D. Không đủ thông tin để so sánh
Câu 192: Đa dạng hóa danh mục đầu tư nhằm mục tiêu giảm rủi ro nào?
A. Rủi ro hệ thống
B. Rủi ro phi hệ thống
C. Cả a và b đều đúng
D. Không thể giảm rủi ro bằng cách đa dạng hóa đầu tư

Câu 193: Thứ tự ưu tiên lựa chọn nguồn tài trợ theo lý thuyết trật tự phân hạng là?
A. Nguồn vốn bên trong – Nguồn vốn bên ngoài
B. Trái phiếu – Cổ phiếu ưu đãi – Cổ phiếu thường
C. Lợi nhuận giữ lại – Nợ vay – Vốn góp trực tiếp của chủ sở hữu
D. Tất cả đều đúng
Câu 194: Danh mục đầu tư gồm 2 tài sản X và Y, có rủi ro thấp hơn so với việc đầu tư riêng lẻ
vào X hoặc Y; đồ thị phản ánh quan hệ lợi nhuận và rủi ro danh mục đầu tư này có dạng gì?
A. Bậc thang đi lên
B. Đường cong
C. Đường thẳng
D. Bậc thang đi xuống
Câu 195: Theo định đề 1 của lý thuyết M&M trong môi trường có thuế thu nhập doanh nghiệp,
giá trị doanh nghiệp có sử dụng nợ sẽ thay đổi như thế nào so với không sử dụng nợ?
A. Tăng một khoản bằng với lá chắn thuế từ lãi vay
B. Tăng một khoản bằng với hiện giá của lá chắn thuế từ lãi vay
C. Lý thuyết M&M không đề cập đến mối quan hệ giữa sử dụng nợ với giá trị doanh nghiệp
D. Không thay đổi
Câu 196: Doanh nghiệp không sử dụng nợ vay và không có cổ phần ưu đãi thì độ bẩy tài chính
bằng:
A. 0
B. 1
C. Dương vô cùng
D. Âm vô cùng
Câu 197: Chi phí của từng nguồn tài trợ có mối quan hệ thế nào?
A. Chi phí nợ sau thuế > chi phí cổ phần thường > chi phí cổ phần ưu đãi
B. Chi phí cổ phần thường > chi phí cổ phần ưu đãi > chi phí nợ sau thuế
C. Chi phí cổ phần ưu đãi > chi phí nợ sau thuế > chi phí cổ phần thường
D. Không có mối quan hệ về chi phí giữa các nguồn tài trợ
Câu 198: Độ bẩy tài chính của một công ty cho biết...thay đổi bao nhiêu % khi ... thay đổi i%.
A. EBIT – EPS
B. EPS – EBIT
C. Doanh thu – EBIT
D. EBIT – Doanh thu
Câu 199: Một dự án rủi ro có NPV = 0 thì tỷ suất sinh lời nội bộ IRR của dự án đó là bao nhiêu?
A. Bằng lãi suất phi rủi ro
B. Bằng 0 %
C. Bằng lãi suất chiết khấu của dự án
D. Không xác định được
Câu 200: Nếu số tiền thu được từ phát hành trái phiếu (đã trừ chi phí phát hành) lớn hơn mệnh
giá thì chi phí từ nguồn tài trợ này sẽ như thế nào với lãi suất coupon?
A. Bằng
B. Thấp
C. Cao hơn
D. Không quan hệ gì
Câu 201: Giám đốc tài chính của công ty thực hiện công việc nào?
A. Quyết định mức chia lãi cho cổ đông và mức lợi nhuận giữ lại
B. Xây dựng các phương án chia cổ tức trình đại hội đồng cổ đông biểu quyết
C. Lựa chọn phương án chia cổ tức dựa vào tình hình kinh doanh của DN
D. Tất cả đều đúng
Câu 202: Tiền gửi kỳ hạn 6 tháng, không áp dụng trường hợp niêm yết lãi suất nào?
A. APR = a%, trả lãi định kỳ hàng tháng
B. APR = b%, trả lãi trước
C. APR = c%, trả lãi định kỳ hàng quý
D. APR = d%, trả lãi định kỳ 4 tháng

Câu 203: Hình vẽ sau đây mô tả chi phí của vốn của doanh nghiệp theo lý thuyết nào về cơ cấu
vốn?
Chi phí vốn
Chi phí VCSH

WACC

Chi phí nợ

Tỷ số nợ
A. Lý thuyết M&M không thuế
B. Lý thuyết M&M có thuế
C. Lý thuyết đánh đổi
D. Lý thuyết trật tự phân hạng
Câu 204: Nhà đầu tư trái phiếu kỳ vọng suất sinh lời cao hơn lãi suất coupon thì giá hợp lý có
quan hệ như thế nào so với mệnh giá?
A. Cao hơn
B. Bằng
C. Thấp hơn
D. Không thể xác định mối quan hệ
Câu 205: Doanh nghiệp đạt được cơ cấu vốn tối ưu nếu:
A. Chi phí vốn chủ sở hữu thấp nhất
B. Chi phí nợ sau thuế thấp nhất
C. Chi phí vốn cổ phần thường thấp nhất
D. Chi phí vốn trung bình có trọng số thấp nhất

Câu 206: Tại điểm hòa vốn doanh thu hoặc sản lượng tiêu thụ, doanh nghiệp có độ bẩy hoạt
động DOL là bao nhiêu?
A. 1
B. 0
C. -1
D. Không thể xác định DOL tại điểm hòa vốn
Câu 207: Sự thay đổi cơ cấu vốn của DN sẽ làm ảnh hưởng tới chỉ tiêu nào sau đây?
A. ROE
B. EAT
C. EPS
D. Tất cả đều đúng
Câu 208: Tình huống nào sau đây sẽ khuyến khích DN gia tăng tỉ trọng nợ trong cơ cấu vốn?
A. Thuế TNDN tăng lên
B. Tất cả đều đúng
C. Doanh thu và lợi nhuận của DN giảm
D. Thuế TNDN giảm
Câu 209: Đâu không phải là cách huy động nguồn tài trợ bên ngoài của DN?
A. Phát hành cổ phiếu mới
B. Giữ lại lợi nhuận
C. Phát hành trái phiếu
D. Vay nợ từ các cổ đông
Câu 210: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Quyết định đầu tư tác động đến đòn bẩy tài chính
B. Quyết định đầu tư tác động đến đòn bẩy hoạt động
C. Quyết định đầu tư tác động đến rủi ro kinh doanh
D. Quyết định tài trợ tác động đến đòn bẩy tài chính
Câu 211: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, chọn phát biểu sai:
A. Kì hạn trả lãi của trái phiếu càng ngắn; thị giá trái phiếu càng cao
B. Càng gần đến ngày đáo hạn, giá trái phiếu càng tiến dần về mệnh giá
C. Khi lãi suất thị trường bằng lãi suất trái phiếu thì giá trái phiếu tiến dần đến vô cùng
D. Trái phiếu dài hạn có rủi ro lãi suất cao hơn trái phiếu ngắn hạn

Câu 212: Chỉ tiêu nào sau đây là hợp lý hơn khi đo lường hiệu quả về lợi nhuận của công ty cổ
phần dưới góc độ tài chính doanh nghiệp?
A. EBIT
B. ABT
C. EAT
D. EPS
Câu 213: Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu tăng và các yếu tố khác không đổi thì giá hợp lý ( giá trị
nội tại) của trái phiếu chưa đáo hạn sẽ biến động như thế nào?
A. Không biến động
B. Giảm
C. Có thể tăng hoặc giảm tùy vào thời gian đáo hạn còn lại
D. Tăng
Câu 214: Đâu là điểm giống nhau giữa lý thuyết M&M và quan điểm truyền thống về cơ cấu
vốn?
A. Chi phí vốn bình quân giảm
B. Chi phí nợ tăng khi tăng mức độ sử dụng nợ do rủi ro tài chính tăng
C. Chi phí VCSH tăng khi tăng mức độ sử dụng nợ do rủi ro tài chính tăng
D. Tất cả đều đúng
Câu 215: Nếu công ty không sử dụng đòn bẩy tài chính thì điều nào sau đây là hợp lý?
A. EBIT tăng a% thì EPS sẽ giảm a%
B. Doanh thu tăng a% thì EPS sẽ tăng (1 + a%)
C. Donh thu tăng a% thì EPS cũng sẽ tăng a%
D. EBIT tăng a% thì EPS cũng sẽ tăng a%
Câu 216: Lý thuyết nào sau đây sử dụng kinh doanh chênh lệch giá (Arbitrage) để chứng minh
giá trị công ty không phụ thuộc vào cơ cấu vốn?
A. Quan điểm truyền thống
B. Lý thuyết M&M có thuế
C. Lý thuyết đánh đổi
D. Lý thuyết M&M không thuế

You might also like