You are on page 1of 10

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Chỉ số chứng khoán là một thư mục được sử dụng để định vị thông tin
về các cổ phiếu đã chọn
B. Các quỹ đầu tư rủi ro hơn so với việc mua cổ phiếu đơn lẻ vì hiệu quả
hoạt động của nhiều công ty khác nhau có thể ảnh hưởng đến lợi nhuận
của 1 quỹ tương hỗ.
C. Trái phiếu chính phủ trả lãi ít hơn trái phiếu doanh nghiệp.
D. Trái phiếu dài hạn có xu hướng trả lãi ít hơn trái phiếu ngắn hạn.
Câu 2: Giả sử rằng các ngân hàng trở nên ít thận trọng hơn chính sách
cho vay cuả họ và bắt đầu không nắm trữ dự trữ dư. So với tình huống
các ngân hàng dự trữ dư, quy mô cung tiền sẽ:
A. Không xác định
B. Lớn hơn
C. Như nhau
D. Nhỏ hơn
Câu 3: Câu nào sau đây sai?
A. Khi r giảm, có thể có khả năng là NCo di chuyển từ trạng thái có giá
trị dương sang âm.
B. Một mức r cảu Mỹ càng cao thì càng không khuyến khích người Mỹ
mua tài sản nn và khuyến khích ng nn mua tài sản của Mỹ.
C. Trong mô hình KTVM cảu nền kt mở, NCo nối kết giữ thị trường vốn
vay và thị trường ngọai hối.
D. Trong mô hình KTVM cuả nền kt mở, tỷ giá hối đoái thực ko tác động
đến NCo.
Câu 4: Tổng doanh số của all doanh nghiệp trong nền kt trong 1 năm:
A. Bằng GDP trong năm đó
B. Bằng GNP trong năm đó
C. Lớn hơn GDP năm đó
D. Nhỏ hơn GDP năm đó
Câu 5: Lý thuyết về sở thích thanh khoản:
A. Ko ảnh hưởng đến quyết định nắm giữu tiền của người dân
B. Lãi suất tăng kéo theo lượng tiền người dân nắm giữ nhiều
C. Lãi suất tăng kéo theo lượng tiền người dân nắm giữ ít
D. Người dân luôn thích giữu tiền mặt
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. LP sẽ ko ảnh hưởng đến những người có thu nhập được chỉ số hóa
theo tỷ lệ LP.
B. Mọi người trong số XH đều được hưởng lợi từ LP
C. Một cá nhân sống với thu nhập cố định luôn trở nên khắm kahs hơn do
LP.
D. Những cá nhân nhận trợ cấp phúc lợi, đã bị ảnh hưởng bởi LP vì các
thanh toán phúc lợi không theo kịp LP.
Câu 7: Giả sử ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn. Sau đó
giả sử có một đợt hạn hán phá hủy phần lớn vụ mùa lúa mì. Nếu các nhà
hoạch định chính sách cho phép nền kinh tế tự điều chỉnh về trạng thái
cân bằng dài hạn, theo mô hình tổng cầu - tổng cung, thì điều gì sẽ xảy ra
với giá cả và sản lượng trong dài hạn?
A. Giá giảm, sản lượng không thay đổi so với giá trị ban đầu.
B. Sản lượng giảm, giá không đổi với giá trị ban đầu.
C. Sản lượng tăng, giá không đổi so với giá trị ban đầu
D. Sản lượng và mức giá không thay đổi với giá trị ban đầu.
Câu 8: Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển là do:
A. Sự change của M
B. Sự change của C
C. Sự change cảu tài nguyên TN
D. Sự change của X
Câu 9: Nếu tỷ lệ dự trữ là 5% và một ngân hàng nhận được một khoản
tiền là 200 đô, ngân hàng:
A. Ban đầu phải dự trữ tăng thêm 190 đô
B. Phải tăng dự trữ bb thêm 190 đô
C. Sẽ có thể thực hiên các khoản vay mới lên đến tối đa 190 đo0
D. All đều sai
Câu 10: Chỉ số giá sản xuất thường được cho là hữu ích trong việc dự
đoán những thay đổi trong:
A. CPI
B. Giá cổ phiếu
C. Tỷ lệ sản lượng hh và dv
D. Tỷ lệ thất nghiệp
Câu 11: Giả sử rằng khi 100 đô dự trữ mới đưa vào hệ thống ngân hàng,
cung tiền cuối cùng tăng lên được 625 đô la. Cũng giả sử rằng không có
ngân hàng nào có dự trữ và toàn bộ cung tiền chỉ bao gồm có tiền gửi.
Nếu tại một thời điểm, dự trữ của tất cả ngân hàng là 500 đô, thì cũng tại
thời điểm đó, khoản cho vay của tất cả các ngân hàng là:
A. 1125
B. 2625
C. 3125
D. 6000
Câu 12: Sau khi tốt nghiệp đại học, anh Ân không đi tìm việc, quay về
làm cùng bố mẹ trong nông trại của gia đình. Anh Ân được xem là:
A. Có việc làm
B. Không tham gia LLLĐ
C. LLLĐ phi chinh thức
D. Thất nghiệp
Câu 13: Một quốc gia thăng dư thương mại. Điều nào sau đây là đúng?
A. Tiết kiệm lớn hơn đầu tư trong nước và Y<C+I+G
B. Tiết kiệm lớn hơn đầu tư trong nước và Y>C+I+G
C. Tiết kiệm ÍT hơn đầu tư trong nước và Y<C+I+G
D. Tiết kiệm ít hơn đầu tư trong nước và Y>C+I+G
Câu 14: nền kt sẽ chuyển sang một điểm trên dường cong Phillips, nơi tỷ
lệ thất nghiệp cao hơn nếu
A. 9P tăng chi tiêu
B. Fed giảm cung tiền
C. Không có điều nào đúng
D. Tỷ lệ lạm phát tăng
Câu 15: Tác động của CSTT thu hẹp là
A. Cung tiền giảm, AD dịch sang phải, giá tăng
B. Cung tiền giảm, AD dịch sang trái, giá giảm
C. Cung tiền tăng, AD dịch sang phải, giá giảm
D. Cung tiền tăng, AD dịch sang trái, giá tăng
Câu 16: Điều nào sau đây là đầu tư trực tiếp từ nước ngoài của Mỹ:
A. Bản mua cổ phiếu tại các công ty nằm ở NB
B. KFC mở một cửa hàng ở VN
C. Một công dân Hà Lan mua cổ phần cổ phiếu tại doanh nghiệp Mỹ
D. Một nhà sx xe hơi Thụy Điển mở một nhà máy ở Hoa Kỳ
Câu 17: Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa trong nước thay đổi ko đáng kể,
chỉ số giá trong nước tăng cao hơn nước ngoài, sức cạnh tranh mặt hàng
trong nước sẽ:
A. Giảm
B. Ko đổi
C. Ko thể kết luận
D. Tăng
Câu 16: Lập luận nào sau đây là Chính xác?
A. Các ngân hàng có thể giữ tiền gửi tại Fed, số dư của những khoản này
các ngân hàng có thể sử dụng để đáp ứng yêu cầu dự trữ của họ, nhưng
hầu hết các thời kỳ đã qua Fed không trả lãi cho các khoản tiền gửi này.
B. Lãi suất chiết khấu là LS mà FED tính toán để thu từ ngân hàng
thương mại khi các ngân hàng này vay từ Fed. Bằng cách giảm lãi suất
chiết khấu. Fed cung cấp động cơ lớn hơn để các ngân hàng có thể đi vay
từ FED.
C. Nếu Fed giảm yêu cầu dự trữ, cung tiền sẽ giảm
D. Tăng tỷ lệ dự trữ sẽ làm tăng số nhãn tiền và giảm cung tiền.
Câu 17: Sự khác biệt chủ yếu giữa đường Philips ngắn hạn và dài hạn là
gì?
A. Trong ngắn hạn, mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là nghịch
biến trong dài hạn là đồng biến.
B. Trong ngắn hạn, mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là nghịch
biến trong dài hạn là độc lập
C. Trong ngắn hạn, mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là đồng
biến trong dài hạn là độc lập
D. Trong ngắn hạn, mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là độc lập
trong dài hạn là nghịch biến
Câu 18: LS tăng, mọi người giữ tiền... trong tài khoản séc không sinh lãi
thay vì tài khoản tiết kiệm vì chi phí cơ hội của việc giữ tiền...
A. Nhiều hơn, giảm
B. Nhiều hơn, trỗi dậy
C. Ít hơn, giảm
D. Ít hơn, tăng lên
Câu 19: Một quốc gia bị thâm hụt ngoại thương thì:
A. Dòng vốn ra ròng > 0
B. Thu nhập < chi tiêu nội địa
C. Tiết kiệm > đầu tư
D. Các câu trên đều chúng
Câu 20: Yếu tố nào sau đây được kết luận sẽ bằng 1 theo lý thuyết ngang
bằng sức mua?
A. Cả tỷ giá hối đoái danh nghĩa và tỷ giá hối đoái thực
B. Không phải tỷ giá hối đoái dn cũng ko phải tghđ thực
C. Tỷ giá hối đoái dn chứ không phải tỷ giá hối đoái thực
D. Tỷ giá hối đoái thực chứ ko phải tỷ giá hối đoái dn
Câu 21: Bạn nhận được 100tr từ NH, với LS 10%/năm. Vậy trước đây 5
năm, bạn đã gửi NH số tiền là
A. 50 500 250
B. 62 092 132
C. 75 250 500
D. 85 525 000
Câu 22: Nhóm chính sách nào sau đây của chính phủ giúp định hướng
tăng trưởng cao nhất
A. Giảm T đối với lợi tức S, giảm T đầu tư và giảm thâm hụt
B. Giảm T đối với lợi tức S, giảm T đầu tư và giảm thâm hụt
C. Tăng T đối với lợi tức S, giảm T đầu tư và tăng thâm hụt
D. Tăng T đối với lợi tức S, giảm T đầu tư và tăng thâm hụt
Câu 23: Diều nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến đường tổng
cầu dốc xuống
A. Hiệu ứng của cải
B. Hiệu ứng LS
C. Hiệu ứng phân đôi cổ điển và tính trung lập của tiền
D. Hiệu ứng tỷ giá hối đoái
Câu 24: Tác động hất ra/ chèn ép/ lấn áp là gì?
A. Khi ngôn sách chính phủ bị thâm hụt sẽ giảm lãi suất, cán cân thương
mại không ảnh hưởng và đầu tư giảm.
B. Khi ngân sách chính phủ bị thâm hụt sẽ làm giảm lãi suất và làm tăng
đầu tư khu vực tư nhân tuy nhiên cán cân thương mại không ảnh hưởng.
C. Khi ngân sách chính phủ bị thâm hụt sẽ làm tăng lãi suất và làm giảm
đầu tư của khu vực tư nhân và đẩy cán cân thương mại theo chiều hướng
thặng dư
D. Khi ngân sách chính phủ thâm hụt sẽ lảm tăng lãi suất và làm giảm
đầu tư của khu vực tư nhân và đẩy cán cân thương mại theo chiều hướng
thâm hụt.
Câu 25: Lập luận nào sau đây là sai:
A. Nếu tiêu dùng bằng 4000 đô, xuất khẩu là 300 đô la, chi mua của
chính phủ 1000 đô, nhập khẩu 400 đô la và đồu tư 800 đô lo, thì GDP là
5700 đô la.
B. Nếu tiêu dùng là 1800 đô la, GDP là 4300, chi mua của chính phủ là
1000 đô, nhập khẩu là 700 đô và đầu tư là 1200 đô la, thì xuất khẩu là
300 đô.
C. Nếu tiêu dùng là 7000 đô la, chi mua của chính phủ là 2000 đô, nhập
khẩu là 800 đô và đầu tư là 1000 đô la, xuất khẩu là 600 đô, chi chuyển
nhượng 900 đô, thì GDP là 9800 đô
D. Nếu xuất khẩu là 500 đô, GDP là 8000 đô, chi mua chính phủ là 1200
đô, nhập khẩu 700 đô, và đầu tư là 800 đô, thì tiêu dùng là 6200 đô.
Câu 26: người dân có thể tránh thuế lạm phát bằng cách:
A. Giảm nắm giữ tiền mặt
B. Giảm tiết kiệm
C. Không nộp tờ khai thuế
D. Tất cả đều sai
Câu 27: Câu nào sau đây đúng?
A. GDPn cảu VN gia tăng ngụ ý rằng VN đang sx ra một mức sản lượng
hh dv lớn hơn
B. GDPn sử dụng giá năm cơ sở để tính giá trị sản xuất hh, dv của một
nên kinh tế trong khi GDPr sử dụng giá cả hiện hành để tính giá trị sản
xuất hh, dv của nền kt đó.
C. GDPr đánh giá thực tế mức sl hiện hành sử dụng mức giá cố định
trong qá khứ và vì vậy mà nó phản ánh mức sx hhdv tổng thể của 1 nền
kinh tế thay đổi ntn theo time.
D. Thuật ngữ GDPr dùng để nói về GDPr của một quốc gia tạo ra để so
sánh đối chiều với GDP ước tính của quốc gia đó.
Câu 28: Câu nào sau đây sai
A. Các NH ko thể tác động đến cung tiền, nếu họ đucợ yêu cầu giữ lại all
tiền gửi dưới dạng dự trữ.
B. FED chủ yếu sử dụng nghiệp vụ thị trg mở OMO để làm thay đổi cung
tiền
C. Fed có thể thay đổi quy mô cung tiền bằng cách thay đổi tổng dự trữ
hay thay đổi yêu cầu dự trữ.
D. Nếu Fed mua trái phiếu trên thị trường mở, cung tiền giảm
Câu 29: Chức năng nào sau đây ko phải là chức năng của một NHTƯ
A. Hình thành CSTT
B. Người cho vay cứu cánh cuối cùng
C. Nhận tiền gửi từ công chúng và tiếp tục cho vay ra
D. Quy định các yêu cầu dự trữ tối thiểu
Câu 30: Điều nào sau đây đóng góp vào tốc độ tăng trưởng kinh tế của
một quốc gia
A. Khám phá ra nguồn tài nguyên mới
B. Người lao động được đào tạo tốt hơn.
C. Tăng lượng vốn đầu tư cho một lao động
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 31: Khi nền kinh tế rơi vào suy thoái thì chính sách nào phù hợp để
giúp nền kinh tế thoát khỏi suy thoái
A. Chính sách tiền tệ mở rộng, chính sách tài khóa mở rộng.
B. Chính sách tiền tệ thắt chặt
C. Chính sách tiền tệ thắt chặt, chính sách tài khóa thắt chặt.
D. Chính sách tài khóa thắt chặt
Câu 32: Kết luận nào sau đây là không chính xác
A. Khi một bác sĩ Việt Nam mở một phòng khám ở Trung Quốc, sản
phẩm tạo ra của bác sĩ này ở Trung Quốc được tính như một phần GDP
của Trung Quốc.
B. Nếu một sản phẩm được sản xuất ra trong quý này được đưa vào tồn
kho, thì nó được bao gồm trong GDP của kỳ này. Nếu nó được bán ra ở
quý tiếp theo sẽ không ảnh hưởng đến GDP.
C. Trong khi GDP bao gồm những sản phẩm hữu hình như các quyển
sách và các bình xịt côn trùng thì các dịch vụ vô hình như các dịch vụ
giảng bài của giáo viên và phun thuốc côn trùng của những nhân viên làm
dịch vụ này cho các khu vực công cộng thì không được tính.
D. Tại một chợ đồ cũ, bạn mua hai quyền sách cũ và một cái ghế xoay cũ,
toàn bộ chi tiêu bạn cho các món đồ này không được tính vào GDP hiện
hành
Câu 33: Khi chúng ta tính toán chỉ số giá tiêu dùng và tỷ lệ lạm phát cho
một năm nhất định
A. Cả giá trị của chỉ số giá tiêu dùng và tỷ lệ lạm phát có thể phụ thuộc
vào năm gốc.
B. Cả giá trị của chỉ số giá tiêu dùng và tỷ lệ lạm phát đều không phụ
thuộc vào việc lựa chọn năm gốc.
C. Tỷ lệ lạm phút có thể phụ thuộc vào việc lựa chọn năm gốc, nhưng giá
trị của chỉ số giá tiêu dùng không phụ thuộc vào việc lựa chọn năm gốc.
D. Giá trị của chỉ số giá tiêu dùng có thể phụ thuộc vào việc lựa chọn
năm gốc, nhưng tỷ lệ LP không phụ thuộc vào việc lựa chọn năm gốc.
Câu 34: Theo mô hình cân bằng trong nền kinh tế mở thì các chính sách
làm cản trở thương mại như thuế quan hay hạn ngạch thì sẽ làm cho cán
cân thương mại trong dài hạn
A. Cán cân thương mại được cải thiện do sức cạnh tranh cửa hàng trong
nước có xu hướng tăng
B. không thay đổi và sức cạnh tranh của hàng trong nước có xu hướng
giảm
C. Không thay đổi và sức cạnh tranh của hàng trong nước có xu hướng
tăng
D. Không xác định được.
Câu 35: Hàng hóa được sx năm 2021, tồn kho trong năm 2021, và bán
cho hộ gđ trong năm 2022 giá trị của hàng hóa được tính vào đầu tư của
GDP năm 2021:
A. Trừ vào tiêu dùng của GDP năm 2022 và cộng thêm đầu tư của GDP
năm 2022
B. Trừ vào tiêu dùng của GDP năm 2022 và ko cộng thêm đầu tư của
GDP năm 2022
C. Tính vào tiêu dùng của năm GDP năm 2022 và trừ ra khỏi đầu tư 2022
Câu 36: Những mô tả nào sau đây làn lượt là vốn nhân lực và vốn vật
chất
A. Đối với một lò gạch: những viên gạch và công cụ làm gạch
B. Đối với một nhà hàng: kiến thức nấu ăn của bếp trưởng và các thiết bị
trong nhà bếp
C. Đối với một trạm xăng: những cần bơm xăng, đồng hồ tính tiền
D. Đối với 1 văn phòng được: tòa nhà và kiến thức của các dược sĩ về
thuốc men.
Câu 37: D Đánh giá khả năng cạnh tranh của 1 quốc gia, người ta quan
tâm đến
A. Tỷ giá hối đoái cố định
B. En
C. E ngang bằng sức mua (er=1)
D. Er

You might also like