You are on page 1of 2

CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ VẤN XÂY DỰNG TỔNG HỢP BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CÁC

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CÁC MẪU ĐẤT BII-1

XÍ NGHIỆP KHẢO SÁT THIẾT KẾ XÂY DỰNG NỀN MÓNG


Công trình: CHUNG CƢ CPP
NAGECCO
LAS-XD 16 PHÕNG THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT, VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH, LAS-XD 16
Địa điểm: 80-100 ĐƢỜNG HÀ HUY GIÁP, P. QUYẾT THẮNG, TP. BIÊN HÕA, T. ĐỒNG NAI

29BIS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU, P. ĐA KAO, QUẬN 1, TP. HCM

Thành phần hạt Dung trọng Giới hạn chảy dẻo Cắt nhanh trực tiếp Thí nghiệm nén ba trục Thí nghiệm nén Thí nghiệm nén cố kết

Độ bão hòa

Hệ số rỗng
Chùy tiêu chuẩn

Tỷ trọng

Nén đơn
Độ rỗng
Độ ẩm

Độ sệt
Giới Giới
Chiều sâu Đẩy Chỉ số
Số hiệu mẫu PHÂN LOẠI ĐẤT Hạt sỏi sạn Hạt cát Hạt bụi Hạt sét Ƣớt Khô hạn hạn Lực dính Sơ đồ CU ( TCVN 4200:2012 ) ( ASTM D2435 )
lấy mẫu nổi dẻo Góc ma
chảy dẻo
sát trong

Đƣờng kính các hạt (mm) tính theo tỉ lệ % W gw gd gsub r G n eO WL WP IP B QU C CCU F CU C'CU F'CU av(25) av(50) av(100) av(200) av(400) Pc av(12.5) av(25) av(50) av(100) av(200) av(400)
Cc
(m) TCVN 9362:2012 SPT (N) >10 10-5 5-2 2-1 1-0.5 0.5-0.25 0.25-0.1 0.1-0.05 0.05-0.01 0.01-0.005 <0.005 % kg/m3 kg/m3 % % % % % kN/m2 kN/m2 jo kN/m2 jo kN/m2 jo m2/kN kN/m2 m2/kN

Hố khoan: HK1

Đất đắp: Á sét lẫn ít sỏi sạn, màu


UD1 - 1 1.0 - 1.5 2 5 3 3 6 9 15 10 19 5 25 32.2 1850 1399 880 2694 93.8 48.1 0.925 34.2 18.8 15.4 0.87 15.5 7°35'
xám xanh đen, trạng thái dẻo chảy.

Sét màu xám nâu đỏ, trạng thái dẻo


UD1 - 2 3.0 - 3.4 - 2 5 9 37 7 40 35.8 1850 1362 856 2692 98.7 49.4 0.976 45.8 23.1 22.7 0.56 55.1 18.1 9°12' 0.00245 0.00099 0.00049 0.00026 0.00013
mềm.

Bùn sét, màu xám đen, trạng thái


UD1 - 3 5.0 - 5.5 0 3 6 10 32 7 42 57.2 1617 1029 635 2613 97.0 60.6 1.540 54.3 28.0 26.3 1.11 11.1 5°35' 22.2 10°38' 10.4 20°46' 30 0.700 0.04872 0.01624 0.00812 0.00406 0.00203
chảy.

Cát mịn lẫn bột, ít sét, màu xám Không dẻo


UD1 - 4 7.0 - 7.5 2 5 16 59 10 2 1 7 28.8 1720 1335 835 2668 77.0 49.9 0.998 - 3.3 22°15' 0.00292 0.00168 0.00094 0.00059 0.00032
đen, trạng thái rất rời.

Cát mịn lẫn bột, màu xám đen, Không dẻo


UD1 - 5 9.0 - 9.5 4 2 10 70 18 - - - 25.7 1761 1401 875 2664 75.9 47.4 0.902 - 3.4 23°55'
trạng thái rời.

Cát mịn lẫn bột, màu xám đen, Không dẻo


UD1 - 6 11.0 - 11.5 5 7 80 13 - - - 27.0 1730 1362 851 2665 75.2 48.9 0.956 - 3.5 24°11' 70 0.129 0.00449 0.00150 0.00075 0.00037 0.00019
trạng thái rời.

Cát mịn lẫn bột, màu xám đen, Không dẻo


UD1 - 7 13.0 - 13.5 6 2 10 73 15 - - - 27.3 1750 1375 859 2666 77.5 48.4 0.939 - 3.7 24°35'
trạng thái rời.

Cát mịn lẫn bột, ít sỏi nhỏ, màu Không dẻo


UD1 - 8 15.0 - 15.5 8 5 4 2 3 10 60 16 - - - 24.3 1785 1436 897 2663 75.7 46.1 0.854 - 3.6 25°55' 90 0.118 0.00411 0.00137 0.00068 0.00034 0.00007
xám đen, trạng thái rời.

Cát mịn lẫn bột, màu xám đen, Không dẻo


UD1 - 9 17.0 - 17.5 13 8 78 14 - - - 25.1 1855 1483 926 2662 84.0 44.3 0.795 - 4.2 27°40'
trạng thái chặt vừa.

Cát mịn lẫn bột, màu xám đen, Không dẻo


UD1 - 10 19.0 - 19.5 15 11 76 13 - - - 24.9 1860 1489 930 2665 84.0 44.1 0.790 - 4.3 28°02' 120 0.082 0.00285 0.00095 0.00048 0.00024 0.00012
trạng thái chặt vừa.

Hố khoan: HK2

Sét màu xám xanh vàng nâu, trạng


UD2 - 1 1.1 - 1.5 5 2 3 9 34 7 45 32.8 1887 1421 893 2694 98.6 47.3 0.896 40.1 20.5 19.6 0.63 19.6 9°30' 0.00231 0.00095 0.00044 0.00022 0.00011
thái dẻo mềm.

Sét màu xám xanh vàng nâu, trạng


UD2 - 2 3.0 - 3.5 - 1 2 7 31 8 51 46.0 1742 1193 751 2696 98.5 55.7 1.260 46.7 23.8 22.9 0.97 16.8 7°15'
thái dẻo chảy.

Bùn sét, màu xám đen, trạng thái


UD2 - 3 5.0 - 5.5 2 1 2 7 30 8 52 58.6 1566 987 610 2614 93.0 62.2 1.647 55.0 30.1 24.9 1.14 12.2 5°08' 21.6 9°26' 9.5 20°30' 29 0.788 0.05484 0.01828 0.00914 0.00457 0.00229
chảy.

Cát mịn lẫn bột, màu xám đen, Không dẻo


UD2 - 4 7.0 - 7.5 2 8 23 56 13 - - - 28.0 1748 1366 854 2669 78.3 48.8 0.954 - 3.3 22°26'
trạng thái rất rời.

Cát mịn lẫn bột, màu xám đen, Không dẻo


UD2 - 5 9.0 - 9.5 4 1 9 76 14 - - - 26.7 1762 1391 869 2667 77.6 47.9 0.918 - 3.4 23°10' 62 0.137 0.00477 0.00159 0.00079 0.00040 0.00020
trạng thái rời.

Cát mịn lẫn bột, ít sét, màu xám Không dẻo


UD2 - 6 11.0 - 11.5 4 7 68 11 5 2 7 30.2 1750 1344 840 2668 81.8 49.6 0.985 - 3.5 22°50'
đen, trạng thái rời.

Cát mịn lẫn bột, màu xám đen, Không dẻo


UD2 - 7 13.0 - 13.5 6 6 79 15 - - - 25.9 1790 1422 888 2665 78.9 46.7 0.874 - 3.6 24°20'
trạng thái rời.

Cát mịn lẫn bột, màu xám đen, Không dẻo


UD2 - 8 15.0 - 15.5 8 2 12 72 14 - - - 23.8 1798 1452 908 2666 75.9 45.5 0.836 - 3.8 25°20' 93 0.114 0.00397 0.00132 0.00066 0.00033 0.00017
trạng thái rời.

Cát mịn lẫn bột, màu xám đen, Không dẻo


UD2 - 9 17.0 - 17.5 12 1 8 74 17 - - - 25.3 1862 1486 928 2663 85.1 44.2 0.792 - 4.1 27°22'
trạng thái chặt vừa.

Cát mịn lẫn bột, màu xám đen, Không dẻo


UD2 - 10 19.0 - 19.5 9 8 79 13 - - - 27.4 1810 1421 887 2664 83.4 46.7 0.875 - 3.9 26°00' 100 0.111 0.00386 0.00129 0.00064 0.00032 0.00016
trạng thái rời.

Á sét lẫn kết vón, màu xám xanh


nâu vàng, trạng thái cứng (Sản
UD2 - 11 21.0 - 21.5 >100 5 9 14 11 11 9 11 6 5 2 17 17.3 1979 1687 1062 2697 77.9 37.4 0.599 32.5 17.7 14.8 <0 203.5 - -
phẩm phong hóa hoàn toàn từ đá
Andesite).
CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ VẤN XÂY DỰNG TỔNG HỢP BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CÁC MẪU ĐẤT BII-2

XÍ NGHIỆP KHẢO SÁT THIẾT KẾ XÂY DỰNG NỀN MÓNG


Công trình: CHUNG CƢ CPP
NAGECCO
LAS-XD 16 PHÕNG THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT, VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH, LAS-XD 16
Địa điểm: 80-100 ĐƢỜNG HÀ HUY GIÁP, P. QUYẾT THẮNG, TP. BIÊN HÕA, T. ĐỒNG NAI

29BIS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU, P. ĐA KAO, QUẬN 1, TP. HCM

Thành phần hạt Dung trọng Giới hạn chảy dẻo Cắt nhanh trực tiếp Thí nghiệm nén ba trục Thí nghiệm nén Thí nghiệm nén cố kết

Độ bão hòa

Hệ số rỗng
Chùy tiêu chuẩn

Tỷ trọng

Nén đơn
Độ rỗng
Độ ẩm

Độ sệt
Giới Giới
Chiều sâu Đẩy Chỉ số
Số hiệu mẫu PHÂN LOẠI ĐẤT Hạt sỏi sạn Hạt cát Hạt bụi Hạt sét Ƣớt Khô hạn hạn Lực dính Sơ đồ CU ( TCVN 4200:2012 ) ( ASTM D2435 )
lấy mẫu nổi dẻo Góc ma
chảy dẻo
sát trong

Đƣờng kính các hạt (mm) tính theo tỉ lệ % W gw gd gsub r G n eO WL WP IP B QU C CCU F CU C'CU F'CU av(25) av(50) av(100) av(200) av(400) Pc av(12.5) av(25) av(50) av(100) av(200) av(400)
Cc
(m) TCVN 9362:2012 SPT (N) >10 10-5 5-2 2-1 1-0.5 0.5-0.25 0.25-0.1 0.1-0.05 0.05-0.01 0.01-0.005 <0.005 % kg/m3 kg/m3 % % % % % kN/m2 kN/m2 jo kN/m2 jo kN/m2 jo m2/kN kN/m2 m2/kN

Hố khoan: HK3

Sét màu xám xanh nâu vàng, trạng


UD3 - 1 1.0 - 1.5 7 1 4 8 32 7 48 32.2 1871 1415 890 2696 95.9 47.5 0.905 42.2 21.2 21.0 0.52 20.8 10°35' 0.00217 0.00088 0.00042 0.00020 0.00010
thái dẻo mềm.

Sét màu xám vàng nâu đỏ, trạng


UD3 - 2 3.0 - 3.5 5 1 7 28 7 57 38.3 1824 1319 829 2694 99.0 51.0 1.043 46.6 24.6 22.0 0.62 19.6 8°35' 32.1 13°50' 22.6 24°30'
thái dẻo mềm.

Bùn sét, màu xám đen, trạng thái


UD3 - 3 5.0 - 5.4 - 2 7 29 6 56 70.4 1553 911 562 2611 98.6 65.1 1.865 62.2 32.7 29.5 1.28 21.6 9.6 3°50' 27 0.885 0.06160 0.02053 0.01027 0.00513 0.00257
chảy.

Cát mịn lẫn bột, màu xám đen, Không dẻo


UD3 - 4 7.0 - 7.5 8 6 79 15 - - - 27.7 1784 1397 873 2667 81.3 47.6 0.909 - 3.8 26°20'
trạng thái rời.

Cát mịn lẫn bột, màu xám đen, Không dẻo


UD3 - 5 9.0 - 9.5 10 7 79 14 - - - 26.4 1818 1438 898 2662 82.6 46.0 0.851 - 3.9 26°48' 65 0.100 0.00348 0.00116 0.00058 0.00029 0.00015
trạng thái rời.

Cát mịn lẫn bột, màu xám đen, Không dẻo


UD3 - 6 11.0 - 11.5 11 4 80 16 - - - 22.4 1840 1503 939 2664 77.3 43.6 0.772 - 4.0 27°22' 0.00198 0.00106 0.00062 0.00033 0.00016
trạng thái chặt vừa.

Cát mịn lẫn bột, màu xám đen, Không dẻo


UD3 - 7 13.0 - 13.5 13 11 75 14 - - - 24.9 1868 1496 934 2663 85.0 43.8 0.781 - 4.2 28°00'
trạng thái chặt vừa.

Cát mịn lẫn bột, màu xám đen, Không dẻo


UD3 - 8 15.0 - 15.5 16 2 13 69 16 - - - 24.0 1873 1510 944 2665 83.7 43.3 0.764 - 4.5 28°55' 96 0.079 0.00275 0.00092 0.00046 0.00023 0.00011
trạng thái chặt vừa.

Cát mịn lẫn bột, màu xám đen, Không dẻo


UD3 - 9 17.0 - 17.5 11 7 78 15 - - - 23.2 1853 1504 940 2666 80.1 43.6 0.773 - 4.1 27°40'
trạng thái chặt vừa.

Cát mịn lẫn bột, màu xám đen, Không dẻo


UD3 - 10 19.0 - 19.5 12 12 75 13 - - - 22.7 1866 1521 950 2664 80.4 42.9 0.752 - 4.3 27°53' 110 0.082 0.00285 0.00095 0.00048 0.00024 0.00012
trạng thái chặt vừa.

Cát mịn đến thô lẫn bột, sỏi sạn, Không dẻo
UD3 - 11 21.0 - 21.5 - 16 11 7 6 9 11 25 15 - - - 18.2 1940 1641 1026 2668 77.6 38.5 0.626 - - -
màu xám đen, trạng thái chặt vừa.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 03 năm 2020


TRƢỞNG PHÕNG THÍ NGHIỆM LAS XD-16 TL. TỔNG GIÁM ĐỐC
GIÁM ĐỐC XN KHẢO SÁT TKXD NỀN MÓNG

KS. NGUYỄN THỊ THANH TÂM KS. ĐẶNG TẤN ĐẠT

You might also like