You are on page 1of 51

Mục Lục 0

Chương 1: Giới thiệu chung 3


1.1 Giới thiệu thương hiệu 3
1.1.1 Lịch sử hình thành 3
1.1.2 Lĩnh vực hoạt động 4
1.2 Khách hàng mục tiêu 5
1.3 Đối thủ cạnh tranh 6
1.5 SWOT 9
Chương 2: Phân tích Website và Shopee của đối thủ cạnh tranh
HASAKI.VN 10
2.1 Trang chủ, header, footer 10
2.2 Trang danh mục, sản phẩm 12
2.3 Trang thanh toán, giỏ hàng 14
2.4 Trang Blog (cẩm nang) 15
2.5 Tối ưu UI - UX 16
2.5.1 Tối ưu UI 16
2.5.2 Tối ưu UX 18
2.6 Phân tích Shopee đối thủ 20
Chương 3: Demo website 23
3.1. Phân tích website 23
3.1.1. Sitemap 23
3.1.2. Layout 23
3.2. Demo website 24
3.2.3. Tối ưu UI/UX 27
CHƯƠNG 4: SÀN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ SHOPEE 30
1.1. Tạo và tối ưu ban đầu cửa hàng 30
1.2. Tối ưu sản phẩm 33
1.3. Công cụ xúc tiến bán hàng 36
1.3.1. Mã Giảm Giá của shop 36
1.3.2 Flash Sale 38
1.3.3 Combo khuyến mại 40
CHƯƠNG 5: MARKETING ĐIỆN TỬ 42

1
1. Mô hình 5W1H của thương hiệu 42
2. Mô hình Marketing Mix của thương hiệu 46
3. Mô hình kinh doanh 47
4. Đề xuất kế hoạch Marketing điện tử trong ngắn hạn 6 tháng.32 48

2
Chương 1: Giới thiệu chung
1.1 Giới thiệu thương hiệu

1.1.1 Lịch sử hình thành

➢ Tên thương hiệu: Gratis Grun

➢ Ngày thành lập: 09/01/2023

➢ Đây là thương hiệu do 2 bạn Lê Mai và Hoàng Nam sáng lập ra.
Gratis Grun là thương hiệu bán các sản phẩm thuốc nhuộm tóc và
chăm sóc tóc. Những màu tóc thời trang trendy nhưng không làm
hư tổn mái tóc từ các thành phần từ thiên nhiên, tôn lên vẻ đẹp và
cá tính riêng của chủ thể.

➢ Xu hướng của Gratis Grun là mang đến cho khách hàng bảng màu
tóc đa dạng hợp trend phù hợp với phong cách của mình nhưng
không lo ngại về mái tóc khô xơ gãy rụng.

3
1.1.2 Lĩnh vực hoạt động

➢ Gratis Grun chủ yếu kinh doanh các sản phẩm thuốc nhuộm tóc và chăm
sóc tóc.

Dòng sản phẩm Sản phẩm

Thuốc nhuộm - Thuốc nhuộm tóc thiên nhiên

- Bột lá nhuộm tóc organic

- Thuốc nhuộm tóc L'oreal Iridescent

Thuốc tẩy - Bột tẩy tóc không xót EXEXPER PROMAX

- Tẩy tóc Gratis Grun

4
Dưỡng tóc - Kẹo vitamin dưỡng tóc

- Toner dưỡng tóc Gratis Grun

- Kem xả phục hồi sâu

Sản phẩm hỗ trợ - Bộ dụng cụ nhuộm tóc

- Trợ nhuộm

1.2 Khách hàng mục tiêu

➢ Độ tuổi 18-24 và 25 - 34:

● 18-24: Chủ yếu là học sinh, sinh viên thích các màu tóc theo trend

● 25-34: Người đã đi làm có nhu cầu nhuộm các màu trầm nhẹ
nhàng, chấm chân tóc bạc sớm

➢ Giới tính: Nữ

➢ Nghề nghiệp: học sinh, sinh viên, người đã đi làm

➢ Thu nhập: từ 2.000.000đ

➢ Địa lý: Tập chung chủ yếu ở thành phố, nơi có nhu cầu nhận thức làm đẹp
cao hơn

➢ Nhu cầu:

● Sản phẩm có thành phần dưỡng an toàn cho tóc, phù hợp với tóc và
da đầu

5
● Màu sắc đa dạng, lên màu tốt

● Bảo vệ môi trường

➢ Hành vi:

● Quan tâm đến các beauty blogger trên MXH

● Chú trọng đến các sản phẩm nhuộm tóc có thành phần dưỡng và
bảo vệ tóc cao

● Thường xuyên theo dõi các xu hướng làm đẹp

● Tìm kiếm thông tin ở trên Google, Facebook, TikTok, Instagram,


các sàn TMĐT: shopee, Lazada…

● Thời gian online: Họ có thể online cả ngày và online nhiều vào


khoảng thời gian là từ 8-10h trưa, 18-20h tối và đỉnh điểm là từ
20h-0h.

● Mua sắm online trên website, MXH và các sàn TMĐT: Facebook,
TikTok shop, Shopee, Lazada

1.3 Đối thủ cạnh tranh

Chenglove Hair Buddyhair Hasaki

Website Không có https://buddyhair.vn/ https://hasaki.vn/

Page Chenglove Hair Buddyhairs Hasali Beauty &


Clinic

6
Địa chỉ 44B ngõ 75 Lạc Số 42 ngõ 41 Đông 182 Cầu Giấy,
Long Quân Tác P.Quan Hoa

Sản Thuốc nhuộm tóc Thuốc nhuộm tóc Thuốc nhuộm tóc,
phẩm các sản phẩm hóa
mỹ phẩm

Giá ~150.000VNĐ ~165.000VNĐ ~200.000VNĐ


thành

Xúc tiến Chương trình Chương trình Chương trình


khuyến mại: sale, khuyến mại: sale, khuyến mại: sale,
voucher voucher voucher

7
Điểm Màu sắc đa dạng Màu sắc đa dạng, Bền màu hơn
nổi trội trendy
Dược liệu thiên Dưỡng bóng và
nhiên Lên màu tốt mềm tóc

Không mùi, không Dụng cụ đi kèm Mùi hương dịu nhẹ


kích ứng

Biểu đồ cạnh tranh

8
1.5 SWOT

Điểm mạnh Điểm yếu


- Sản phẩm tiện lợi, đa dạng. - Là sản phẩm mới ra mắt nên
- Chất lượng sản phẩm tốt. doanh nghiệp chưa có nhiều kinh
- Liên tục nghiên cứu vào công nghiệm.
dụng và sản phẩm mới giúp đáp - Các sản phẩm tiêu dùng dễ bị
ứng được tốt nhất yêu cầu của bắt chước hay thay thế bởi các
người dùng. mặt hàng khác tương tự.

Cơ hội Thách thức

- Kinh tế phát triển, nhu cầu làm đẹp - Thị trường cạnh tranh khốc liệt, các
tăng cao. đối thủ liên tục cho ra mắt các dòng sản
- Thị trường trong nước (bán buôn, phẩm với mức giá cạnh tranh.
bán lẻ, lưu chuyển hàng hoá…) đã phát - Sản phẩm có thể dễ bị làm giả, kém
triển hơn nhiều chất lượng.
- Sự bùng nổ của internet, thương mại - Bối cảnh thị trường cung đang lớn
điện tử làm gia tăng nhu cầu mua sắm. hơn cầu. Nên việc cho ra mắt sản phẩm
- Khách hàng mục tiêu là thế hệ genZ mới có thể khó cạnh tranh và tồn hàng.
hiện có phần tự lập và phóng khoáng, - Người tiêu dùng có hiểu biết cao nên
tự tin. Sẽ đưa ra các quyết định cho càng khó tính trong việc lựa chọn sản
phần lớn các vấn đề trong cuộc sống phẩm, xu hướng quan tâm đến sức
bao gồm cả việc chọn mua sản phẩm. khoẻ hơn.
- Thị trường rất sôi động và có nhiều
tiềm năng phát triển nên có nhiều cơ
hội để mở rộng thị trường.

9
Chương 2: Phân tích Website và Shopee của đối thủ cạnh
tranh HASAKI.VN
2.1 Trang chủ, header, footer
2.1.1 Trang chủ

❖ Ưu điểm
➢ Giao diện dễ nhìn, bố cục sản phẩm đồng đều
➢ Các loại sản phẩm chăm sóc khá đa dạng, đầy đủ về thông tin
➢ Giá cả công khai, minh bạch
➢ Có thông tin đầy đủ về những chương trình khuyến mãi, tri ân
khách hàng

10
❖ Nhược điểm
➢ Có quá nhiều thông tin, dễ gây rối mắt cho khách hàng
2.1.2 Header

❖ Ưu điểm
➢ Đầy đủ về Logo thương hiệu, thanh tìm kiếm, tài khoản, hệ thống
cửa hàng và trang liên hệ
➢ Có thanh taskbar danh mục sản phẩm rõ ràng
❖ Nhược điểm
➢ Chưa có liên kết tới trang Blog rõ ràng
2.1.3 Footer

❖ Ưu điểm
➢ Có đầy đủ về hotline, tiêu chí làm việc, chính sách, thông tin liên
hệ hỗ trợ khách hàng và những liên kết có liên quan.
➢ Có slogan của thương hiệu, cũng như là thông tin về thương hiệu
để giúp khách hàng hiểu hơn về chất lượng và sự uy tín.
❖ Nhược điểm
➢ Giao diện còn khá sơ sài, chưa được tối ưu

11
2.2 Trang danh mục, sản phẩm

12
❖ Ưu điểm
➢ Đã có UVP (Unique Value Proposition), giúp tăng được độ tin cậy
của website cũng như thương hiệu.
➢ Đã có bộ lọc sản phẩm, chức năng đánh giá, hiển thị các sản phẩm
giảm giá, thân thiện với thiết bị di động.
➢ Danh mục sản phẩm, sản phẩm đầy đủ và chi tiết giúp khách hàng
có thể tìm kiếm được sản phẩm phù hợp.
➢ Có thông tin về Flash Deal nổi bật, cùng với đó là ưu đãi về vận
chuyển có thể thu hút được khách hàng.

❖ Nhược điểm
➢ Hình ảnh vẫn chưa được đồng bộ và tối ưu
➢ Thiết kế chưa tạo được điểm nhấn

13
2.3 Trang thanh toán, giỏ hàng

❖ Ưu điểm
➢ Giỏ hàng kích thước đầy đủ và nhỏ gọn dễ sử dụng
➢ Quy trình thanh toán theo từng bước có cấu trúc chặt chẽ đầy đủ
(thông tin người nhận, phương thức giao hàng, phương thức thanh
toán,..)
➢ Liên kết giỏ hàng nhỏ gọn bằng biểu tượng
➢ Sử dụng kết cấu bảng rõ ràng giúp đọc được dễ dàng và có tất cả
các yếu tố cần thiết. Hình ảnh của sản phẩm cung cấp cho khách
hàng một trực quan tốt về những gì họ đang mua, có thể giúp khách
hàng xác nhận rằng họ thực sự đang mua sản phẩm mà họ dự định

❖ Nhược điểm
➢ Các bước thanh toán còn nhiều quy trình.

14
2.4 Trang Blog (cẩm nang)

❖ Ưu điểm
➢ Bắt mắt
➢ Có đầy đủ danh mục các bài viết, danh mục sắp xếp rõ ràng theo
từng chủ đề
➢ Tiêu đề bài viết thu hút người đọc, bài viết hay, nêu nổi bật ưu
điểm của sản phẩm
➢ Có đặt link sản phẩm kèm deals khuyến mại bắt mắt

❖ Nhược điểm
➢ Chưa có link chéo đến các trang Facebook, Instagram

15
2.5 Tối ưu UI - UX

2.5.1 Tối ưu UI
❖ Ưu điểm

➢ Giao diện đơn giản, tuy nhiên bố cục không có khoảng trắng gây
rối mắt cho người nhìn

➢ Hình ảnh sắc nét, đồng nhất, có gắn logo, đầy đủ thông tin
➢ Sản phẩm có thông tin chi tiết, giá cả minh bạch

16
➢ Font chữ dễ nhìn, không lỗi, đồng đều

❖ Nhược điểm
➢ Giao diện và bố cục chưa được tối ưu, quá nhiều chi tiết lại không
có khoảng trắng gây rối mắt.
➢ Ảnh danh mục chưa đồng bộ, chưa có dấu ấn thương hiệu

17
2.5.2 Tối ưu UX
❖ Ưu điểm

- Thông tin được bố trí dễ nhìn và đầy đủ, nhiều nút bấm với đa dạng chức
năng, dễ dàng sử dụng.
- Các phần như tiêu đề, miêu tả sản phẩm, đánh giá, hỏi đáp… được phân
vùng rõ ràng và dễ thao tác tiếp cận, giúp tạo sự rõ ràng trong bố cục,
tránh rối khi đọc.

18
Hiệu suất tải trang trên máy tính
- Hiệu suất tải trang trên máy tính tốt

❖ Nhược điểm

Hiệu suất tải trang trên thiết bị di động

- Hiệu suất tải trang trên thiết bị di động kém

19
2.6 Phân tích Shopee đối thủ
2.6.1 Hoạt động kinh doanh:
- Hasaki có mặt trên Shopee được 6 năm.
- Số người theo dõi của Hasaki trên shopee là 621,4 nghìn.

Nguồn:https://shopee.vn/hasaki.vn
- Các sản phẩm, danh mục:
+ Danh mục dạng được phân chia rõ ràng dễ tìm kiếm.
+ Ảnh sản phẩm đơn giản dễ nhìn, mô tả sản phẩm đầy đủ.

20
- Trang trí shopee: đơn giản, dễ nhìn.

21
- Các sản phẩm bán, được quan tâm nhiều nhất của Hasaki:

Kết quả phân tích https://shopee.vn/hasaki.vn


Nguồn: https://shopee.loga.vn/

22
Chương 3: Demo website
3.1. Phân tích website

3.1.1. Sitemap

Sitemap Grastisgrun

3.1.2. Layout

❖ Layout minh họa trang chủ

3/12 (1) 3/12 (2) 6/12(1)

3/12 (3) 6/12 (2) 3/12 (4)


I

12/12(1)

12/12 (2)

23
II
12/12 (3)

12/12 (4)

3/12 (5) 3/12 (6) 3/12 (7) 3/12 (8)


III

Sectio
Mục Giải Thích
n
I 3/12 (1) Logo
6/12 (1) Menu
6/12 (2) BannerBanner
3/12 (2)(3)(4) Khoảng trống
12/12(1) Giới thiệu
12/12 (2) Sản phẩm nổi bật
12/12 (3) Tin tức

II 12/12 (44) Feedback


3/12 (5) Thông tin liên hệ
III 3/12 (6) Chính sách
3/12 (7) Bản đồ
3/12 (8) Fanpage

3.2. Demo website

• Header

❖ Có tên thương hiệu, logo, thanh tìm kiếm, giỏ hàng

24
❖ Các trang chính của website: Trang chủ, Giới thiệu, Sản phẩm và Tin tức.

• Body

Phần giới thiệu

Phần sản phẩm nổi bật ở trang chủ

25
Phần tin tức

Phần đánh giá của khách hàng

• Footer

26
● Thông tin liên lạc, các chính sách, câu hỏi.

● Có bản đồ và fanpage

3.2.3. Tối ưu UI/UX


● Tối ưu UI:
- Thiết kế giao diện của website đơn giản, dễ nhìn, bố cục được phân chia
rõ ràng để khách hàng dễ dàng tìm kiếm thông tin hay sản phẩm.

- Hình ảnh minh hoạ sắc nét, chi tiết.


- Sử dụng các khoảng trắng giữa mỗi phần tử, tạo cảm giác thoáng mắt, dễ
nhìn.

- Những sản phẩm được bán đều có thông tin minh bạch và cụ thể

27
● Tối ưu UX nội dung
- Nút CTA:

- Trang thanh toán dễ sử dụng

- Lọc giá sản phẩm

28
● Tối ưu UX kỹ thuật
- Tốc độ tải trang trên máy tính:

- Trên điện thoại:

- Mobile friendly

29
CHƯƠNG 4: SÀN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ SHOPEE

1.1. Tạo và tối ưu ban đầu cửa hàng

Tạo Shop trên “Kênh bán hàng” của Shopee

Tùy chỉnh Shop Profile bao gồm: Tên thương hiệu, Logo, mô tả…

30
Mô tả 500 ký tự chứa sơ lược về shop, địa chỉ và thông tin liên hệ

Tối ưu URL

31
❖ Trang trí shop

Tạo banner, thêm danh mục cho shop

Thêm Voucher

32
1.2. Tối ưu sản phẩm
❖ Quy tắc đặt tên sản phẩm Shopee
➢ Tên sản phẩm phải là tiếng Việt có dấu, đủ ký tự, rõ nghĩa, phải
trùng khớp với thông tin trên hình ảnh sản phẩm.
➢ Nếu sử dụng kèm thương hiệu sản phẩm (Việt Nam hoặc nước
ngoài) thì phần tên phải bao gồm tiếng Việt đi kèm mô tả ngắn gọn
sản phẩm để Người Mua có thể hiểu rõ ràng. Ví dụ: Nước hoa
Chanel Chance.
➢ Nếu là bộ sản phẩm thì tên sản phẩm phải ghi rõ Combo/Bộ sản
phẩm
➢ Tránh VIẾT HOA tất cả các chữ cái, trừ tên thương hiệu như
ZARA, ASUS
➢ Không dùng các ký hiệu không cần thiết, viết tắt và spam từ khóa
không liên quan
➢ Không thêm những đánh giá chủ quan và thông điệp quảng cáo
như "Hàng nóng bỏng tay", "Sản phẩm bán chạy nhất", “Giảm
giá", "Miễn phí vận chuyển" hay giá thành sản phẩm
➢ Không dùng các biểu tượng cảm xúc, cụm từ mang tính trào lưu
hoặc ký hiệu như }, ~, $, ^, {, <, !, *, #, @, ;, %, >
➢ Không chứa từ khóa fake/nhái hoặc các từ khóa tương tự.

❖ Tối ưu sản phẩm:


➢ Đặt tên sản phẩm theo công thức:

33
➢ Tối ưu mô tả sản phẩm đủ 3 phần chính

➢ Hình ảnh sản phẩm

34
■ Ảnh bìa:
● Thể hiện sản phẩm và thương hiệu rõ ràng.
● Hiển thị hình ảnh sản phẩm đặc trưng.
● Tránh thêm văn bản và hình ảnh khác vào trong hình.
● Chụp ảnh tập trung vào sản phẩm trong môi trường đủ
ánh sáng, tốt nhất là trên nền trắng.
● Đảm bảo hình ảnh sản phẩm chiếm tỷ lệ ít nhất là 70%
bức hình.
● Sử dụng góc chụp trực diện hoặc góc chụp 30 độ.
● Hạn chế các hình ảnh phóng to và cắt ảnh.
● Không sử dụng các hình ảnh gây xúc phạm.
● Kích thước ảnh tối thiểu: 600 x 600 pixels
● Độ phân giải tối thiểu: 72dpi
● Không làm biến dạng tỷ lệ sản phẩm.

■ Các hình ảnh sản phẩm cụ thể:

35
1.3. Công cụ xúc tiến bán hàng

1.3.1. Mã Giảm Giá của shop

Mã giảm giá của shop là 1 công cụ giúp Shop tự tạo mã giảm giá để người mua
có thể dùng mua hàng với giá giảm.
Các bước tạo mã giảm giá của shop:
Bước 1: Đăng nhập vào Kênh Người bán, chọn Kênh Marketing, chọn vào công
cụ “ mã giảm giá của shop “

Bước 2: Chọn Voucher muốn tạo rồi bắt đầu tạo

36
Bước 3: Điền thông tin cơ bản của mã giảm giá

● Nhập Tên chương trình giảm giá


● Chọn Mã Voucher
● Thời gian áp dụng mã: Thời gian bắt đầu và kết thúc
● Thiết lập Mã giảm giá:
● Chọn Loại Voucher: Khuyến mãi hoặc Hoàn Xu.
● Bật/ tắt Mã giảm giá thông minh và chọn Áp dụng đề xuất.
● Chọn Loại giảm giá và Nhập Mức giảm giá: Theo số tiền hoặc Theo phần
trăm
● Nhập Giá trị đơn hàng tối thiểu.
● Nhập Tổng lượt sử dụng tối đa của một voucher

Bước 4 Nhấn Xác nhận sau khi hoàn tất

37
1.3.2 Flash Sale
Flash Sale là một chương trình khuyến mãi đặc biệt , cung cấp cho khách hàng
những ưu đãi giảm giá vô cùng hấp dẫn áp dụng cho một số sản phẩm nhất định
trong khung thời gian giới hạn.

Các bước tạo chương trình:


Bước 1: Truy cập vào Kênh Marketing tại Kênh Người Bán và chọn Flash Sale
Của Shop.

7
Bước 2: Ấn tạo 1 chương trình mới

38
Bước 3: Điền đầy đủ thông tin cho chương trình cần tạo
● Khung thời gian diễn ra chương trình
● Ấn vào thêm sản phẩm

Bước 4: Lựa chọn sản phẩm mà bạn muốn Flash Sale, sau đó ấn xác nhận

39
Bước 5: Kết quả

1.3.3 Combo khuyến mại


Combo khuyến mãi là một công cụ trên kênh Marketing cho phép Người bán
tạo những gói giảm giá cho một nhóm các mặt hàng được mua cùng nhau.
Các bước tạo chương trình:

Bước 1: Truy cập vào Kênh Marketing tại Kênh Người Bán và chọn Combo
khuyến mãi của shop

40
Bước 2 : Truy cập vào rồi bắt đầu tạo combo mới

Bước 3: Điền thông tin cơ bản của Combo Khuyến Mãi và chọn“Thêm sản
phẩm” cho Combo

● 3 loại gói combo bạn có thể chọn :

+ Giảm giá theo %


+ Giảm giá theo số tiền
+ Giảm giá đặc biệt

41
Bước 4: Hoàn thành chương trình

CHƯƠNG 5: MARKETING ĐIỆN TỬ

1. Mô hình 5W1H của thương hiệu


❖ WHAT:
➢ Danh mục sản phẩm: dưỡng tóc, tẩy tóc/nâng tông, thuốc nhuộm
tóc, phủ bạc,...
■ Thuốc nhuộm: các sản phẩm thuốc nhuộm mà Gratisgrun
cung cấp đều có đặc điểm lên màu tốt, lâu phai và có độ
dưỡng cao tránh khô, hư tổn sau khi nhuộm.

42
■ Thuốc tẩy/nâng tông: Bột tẩy không chứa Ammonia không
làm hư hại tóc, phù hợp với tóc nhạy cảm và tóc từng tẩy
sáng, mùi không quá nồng như các thuốc tẩy bình thường.
Đặc biệt dù là bột nhưng bụi điều này sẽ an toàn cho người
nhuộm.

43
■ Phủ bạc: các loại sản phẩm phủ bạc đều từ thảo dược có độ
an toàn cao, hiệu quả và lâu phai.

■ Dưỡng tóc: Các sản phẩm dưỡng đều có thành phần từ thiên
nhiên, an toàn cho tóc mang lại hiệu quả dưỡng tóc tốt nhất.

❖ WHO:

○ Độ tuổi: 18-24 tuổi và 25-34 tuổi.

44
○ Thu nhập:

+ Từ 18 - 24 tuổi: thu nhập trung bình >= 5 triệu.


+ Từ 25 - 34 tuổi thu nhập trung bình trong khoảng trên 5 triệu
- 10 triệu.

○ Vị trí địa lý: Việt Nam

○ Giới tính: nữ.

○ Nghề nghiệp: học sinh, sinh viên, người đi làm.

○ Hành vi: quan tâm tới làm đẹp, chăm sóc tóc. Thích cập nhật xu
hướng làm đẹp.

❖ WHERE:

○ Online: Khách hàng có mặt trên các sàn thương mại điện tử:
Shopee, Lazada,...

○ Offline: Tại các cửa hàng mỹ phẩm, cửa hàng bán sản phẩm
chuyên về tóc, salon.

❖ WHY:

○ Giá cả hợp lý, sản phẩm chất lượng.

○ Gratisgrun luôn cập nhật để nắm bắt được nhu cầu mang đến cho
khách hàng những thông tin hữu ích.

○ Hỗ trợ giải quyết những thắc mắc, tư vấn, chăm sóc khách hàng
nhiệt tình trước và sau khi sử dụng sản phẩm.

○ Đa dạng các danh mục sản phẩm (sản phẩm nhuộm, sản phẩm
dưỡng).

○ Các sản phẩm nhuộm đa dạng màu sắc, bắt kịp xu hướng.

❖ WHEN:

○ Khách hàng sẽ xuất hiện khi có các nhu cầu sử dụng các sản phẩm
về tóc: nhuộm, dưỡng tóc,...

45
○ Khách hàng sẽ thường online trong khoảng thời gian chính từ
10h-12 trưa và sau 8h tối ,và thường hay online vào cuối tuấn.

○ Bên cạnh đó, đối với khách hàng trẻ hay săn deal thì thời gian
online là 12h đêm.

○ Khách hàng sẽ thường offline vào các giờ hành chính và giờ ban
đêm

❖ HOW:

○ Khách hàng muốn được tư vấn một cách nhanh chóng, cụ thể: tư
vấn phù hợp nhu cầu băn khoăn của khách hàng về sản phẩm.

○ Nhiệt tình giải quyết các vấn đề mà khách đang gặp phải như: Hỗ
trợ đưa ra hướng giải quyết khi có đơn hàng gặp vấn đề.

○ Mua được mức giá tốt nhất.

○ Hành trình mua hàng:

■ Mua và thanh toán ngay

Lựa chọn Mua ngay > chọn Phân loại và Số lượng sản phẩm
muốn đặt mua > chọn Mua ngay > Kiểm tra và điều chỉnh
(nếu có) Địa chỉ nhận hàng, Phương thức vận chuyển,
Phương thức thanh toán, sử dụng Voucher hoặc Shopee Xu
(nếu có)> chọn Đặt hàng > chọn Thanh toán và hoàn thành
các bước xác minh tùy thuộc vào phương thức thanh toán để
hoàn tất việc đặt hàng

■ Thêm sản phẩm vào Giỏ hàng trước khi thanh toán

Trên trang Thông tin sản phẩm của sản phẩm, chọn Thêm
vào Giỏ hàng (biểu tượng ) > chọn Phân loại và Số lượng
sản phẩm muốn đặt mua > chọn Thêm vào Giỏ hàng > chọn
Giỏ hàng (biểu tượng ) > chọn các sản phẩm muốn đặt mua
> Điều chỉnh lại Số lượng và Phân loại của sản phẩm (nếu
có) > chọn Mua hàng > thực hiện các bước còn lại như trên

46
2. Mô hình Marketing Mix của thương hiệu

Mô hình marketing mix 4P của Gratisgrun


Sản phẩm:
- 3 dòng sản phẩm chính: tẩy tóc - nhuộm tóc - dưỡng tóc.
- Sản xuất theo công nghệ Đức, đánh mạnh vào tính bền vững với môi
trường trong quá trình sản xuất.
- Tất cả sản phẩm đều tập trung đến sức khỏe cho người dùng với tỷ lệ
chiết xuất cao những thành phần tự nhiên, sử dụng các chất liệu thân
thiện với môi trường để đóng gói.
Giá thành:
- Khoảng giá từ 50,000đ - 1,000,000đ.
- Chiến lược giá cho các dòng sản phẩm là chiến lược giá thâm nhập, đổi
lợi nhuận trong thời gian đầu lấy tăng trưởng và mức độ nhận diện
thương hiệu.
Địa điểm:
- Phân phối chủ yếu online qua website và các sàn tmđt.
- Có store tại HN.
Xúc tiến:
- Triển khai quảng cáo trả phí tăng nhận diện thương hiệu ở Facebook,
website, thực hiện quảng cáo tăng chuyển đổi và các chương trình khuyến
mãi tại các sàn tmđt.

47
3. Mô hình kinh doanh
Hoạt Giải pháp giá trị Quan hệ khách hàng Phân khúc khách
động hàng
chính
Xây dựng Các sản phẩm Với khách hàng mới: Nhân khẩu học:
website có chất lượng tốt. Tặng voucher giảm Tuổi từ 18-24 và
giá cho người mới. 25-34
SEO Giá cả cạnh tranh so
với các đối thủ cạnh Kèm thư cảm ơn trong Thu nhập từ 2
Chạy tranh. mỗi đơn hàng. triệu trở lên
ADS tăng Tặng một món quả
tỉ lệ tiếp Thuốc nhuộm đa nhỏ trong mỗi đơn Sở thích thích thay
cận khách dạng màu, an toàn, hàng đổi màu tóc. Quan
hàng lên màu chuẩn, lâu (gói ủ tóc, áo chum, tâm tới các sản
phai. dây cột tóc…) phẩm chăm sóc
Mẫu mã hợp thị tóc
hiếu. Đối với khách hàng Hành vi online
cũ: Mua sắm
Tạo lập nhóm ở online, có thói
Facebook để mọi quen lướt web,
người chia sẻ, bàn săn sale voucher.
luận, đóng góp về
sản phẩm cũng như
dịch vụ.
Thu thập Email, sđt,
qua đó gửi các

48
voucher giảm giá vào
các dịp lễ, thiệp chúc.

4. Đề xuất kế hoạch Marketing điện tử trong ngắn hạn 6 tháng.32


Kế hoạch marketing 6 tháng tới có 2 việc chính được triển khai song song là ra
mắt thương hiệu và tăng mức độ nhận diện thương hiệu. Sự kiện ra mắt thương
hiệu kéo dài 1 tháng và kế hoạch tăng mức độ nhận diện kéo dài 6 tháng.

❖ Sự kiện ra mắt thương hiệu:


➢ Thời gian: 1 tháng
➢ Kênh triển khai: Social media, website và sàn thương mại điện tử
➢ Hình thức: Đầu tư cho triển khai và quảng bá chiến dịch khuyến
mãi trên các kênh triển khai bằng quảng cáo trả phí.
❖ Kế hoạch tăng nhận diện thương hiệu:
➢ Thời gian: 6 tháng
➢ Kênh triển khai: Social media, website và sàn thương mại điện tử

49
➢ Hình thức: Đầu tư content và quảng cáo trả phí (3 tháng) tập trung
vào lượt tiếp cận ở các kênh social. Tập trung marketing chuyển
đổi và khuyến khích khách hàng đánh giá sản phẩm ở sàn thương
mại điện tử. Tối ưu SEO ở website.

- Hết -

50

You might also like