You are on page 1of 146

NHÓM 1 – DM18202 0

LỜI MỞ ĐẦU

Lời đầu tiên, nhóm 4 chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất
đến Giảng viên Phạm Mạnh Cường đã đồng hành tận tình hướng dẫn, vạch lối
đi cho nhóm em, giúp nhóm chúng em có thể tiếp cận và hiểu biết sâu rộng
hơn, tổng hợp lại những kiến thức chuyên môn về môn học trong quá trình thực
hiện làm môn Mobile Marketing.

Trong quá trình thực hiện làm bài, nhóm vẫn còn những hạn chế và thiếu sót
về mặt chuyên môn, chúng em xin lắng nghe và tiếp thu những ý kiến của giáo
viên hướng dẫn cũng như giáo viên phản biện để nhóm chúng em có thể hoàn
thiện, bổ sung kiến thức cho bản thân.

Lời sau cùng, nhóm chúng em xin kính chúc các thầy, cô giáo thật dồi dào sức
khỏe, luôn nhiệt huyết trên con đường giảng dạy và có niềm tin để tiếp tục sứ
mệnh cao đẹp của mình là truyền đạt kiến thức cao đẹp cho thế hệ về sau.

NHÓM 1 – DM18202

NHÓM 1 – DM18202 1
MỤC LỤC
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP ........................................ 5

1.1. Giới thiệu doanh nghiệp .................................................................... 5

1.1.1. Giới thiệu chung .......................................................................... 5

1.1.2. Lĩnh vực hoạt động ..................................................................... 6

1.1.3. Mô hình kinh doanh .................................................................... 8

1.2. Phân tích hiện trạng doanh nghiệp .................................................. 10

1.2.1. Phân tích 4P............................................................................... 10

1.2.2. Phân tích SWOT ....................................................................... 11

CHƯƠNG II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH


MOBILE MARKETING ................................................................................ 12

2.1. Phân tích chân dung khách hàng mục tiêu ........................................... 12

2.1.1. Bảng khảo sát ................................................................................ 12

2.1.2. Google Trend ................................................................................ 19

2.1.3. Buzzsumo ...................................................................................... 22

2.1.4. Bảng chân dung khách hàng mục tiêu .......................................... 25

2.2. Phân tích đối thủ cạnh tranh ................................................................. 27

2.2.1. Xác định đối thủ cạnh tranh .......................................................... 27

2.2.2. Bảng phân tích đối thủ .................................................................. 28

2.2.3. Đánh giá ........................................................................................ 35

2.3. Định hướng chiến lược Mobile Marketing .......................................... 35

NHÓM 1 – DM18202 2
2.3.1. Xác định mục tiêu ......................................................................... 35

2.3.2. Xây dựng thông điệp và xác định kênh ........................................ 36

2.3.3. KPI ................................................................................................ 37

2.3.4. Kế hoạch thực hiện........................................................................ 40

CHƯƠNG III. THỰC HIỆN QUẢNG BÁ MARKETING ........................... 43

3.1. Triển khai Mobile SEO ........................................................................ 43

3.1.1 Xây dựng website ........................................................................... 43

3.1.2 Nghiên cứu từ khóa ........................................................................ 53

3.1.3 Chiến lược nội dung ....................................................................... 58

3.1.4 SEO Onpage ................................................................................... 64

3.1.5 SEO Entity ..................................................................................... 66

3.1.6 SEO Offpage .................................................................................. 69

3.2. Triển khai nội dung Fanpage ............................................................... 71

3.2.1 Khởi tạo và tối ưu Fanpage trên mobile ........................................ 71

3.2.2 Triển khai nội dung Fanpage hiển thị trên mobile ......................... 73

3.3. Triển khai chiến dịch quảng cáo .......................................................... 79

3.3.1. Tối ưu quảng cáo Facebook .......................................................... 79

3.3.2. Tối ưu quảng cáo Google .............................................................. 84

3.4. Triển khai chiến dịch video ngắn ......................................................... 89

3.5. Triển khai chiến dịch Email Marketing ............................................... 92

NHÓM 1 – DM18202 3
3.6. Lập kế hoạch triển khai chiến dịch Zalo OA ....................................... 97

3.7. Lập kế hoạch triển khai SMS Marketing ........................................... 100

3.8. Lập kế hoạch triển khai Mobile App ................................................. 102

CHƯƠNG IV. ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ.............................................. 107

4.1. Đánh giá tổng quan: So sánh chỉ số thực tế và KPI ........................... 107

4.2. Đánh giá chi tiết từng chiến dịch ....................................................... 109

4.3. Đánh giá, đề xuất giải pháp ................................................................ 142

NHÓM 1 – DM18202 4
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
1.1. Giới thiệu doanh nghiệp
1.1.1. Giới thiệu chung

 Tên thương hiệu: Céline Cosmetics.


 Slogan: Nâng niu nét đẹp Việt.
 Logo:

Hình 1.1. Logo thương hiệu Céline Cosmetics.

 Ý nghĩa của logo:

Hình bên trái là sự kết hợp sự uyển chuyển của 2 nhành cây và mầm cây ở đây
thể hiện được sự nhẹ nhàng của những người sử dụng sản phẩm của thương
hiệu. Bên cạnh đó 2 nhành cây cũng tượng trưng cho 2 chữ C trong tên thương
hiệu Céline Cosmetics.

Hình bên phải là hình cô gái thể hiện lên được vẻ đẹp của cô gái khi sử dụng
sản phẩm, tôn vinh lên được nét đẹp của họ.

 Website: celinecosmetic.com
 Fanpage: facebook.com/celinecosmetics1
 Tiktok: tiktok.com/@celinecosmetics01
 Ngày thành lập: 9/5/2023
 Ý tưởng dự án:

NHÓM 1 – DM18202 5
Mức sống của con người ngày càng tăng cao, nhu cầu về mỹ phẩm ngày càng
tăng cao. Tuy nhiên, việc xuất hiện ngày càng nhiều những mặt hàng mỹ phẩm
kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái tràn lan trên thị trường. Từ những điều
này, thành viên trong nhóm đã cùng nhau lên ý tưởng về việc phát triển và đưa
ra thị trường những dòng mỹ phẩm chất lượng cao mà giá thành lại hợp lý.
1.1.2. Lĩnh vực hoạt động

Lĩnh vực kinh doanh: Mỹ phẩm

Danh mục sản phẩm:


Danh mục sản
Khoảng giá Hình ảnh demo
phẩm

Son môi 29,000 – 290,000 đồng

Nước tẩy trang 115,000 – 300,000 đồng

NHÓM 1 – DM18202 6
Sữa rửa mặt 35,000 – 300,000 đồng

Mặt nạ 11,000 – 32,000 đồng

Nước hoa hồng 69,000 – 285,000 đồng

Kem chống nắng 165,000 – 420,000 đồng

Bảng 1.1. Danh mục sản phẩm của thương hiệu Céline Cosmetics.

NHÓM 1 – DM18202 7
1.1.3. Mô hình kinh doanh

Ứng dụng mô hình Canvas


Đối tác Hoạt động Giải pháp Quan hệ Phân khúc
chính chính giá trị khách hàng khách hàng
- Đầu vào: - Là thương - Chất lượng Đối với Nhân khẩu
Những nhà hiệu mới nên của sản khách hàng học:
cung cấp sản việc tận dụng phẩm tốt. mới: - Độ tuổi: Từ
phẩm. Social để có - Giá cả hợp - Tư vấn đối 18 đến 34
- Đầu ra: thể đưa lí, mang tính với những - Giới tính:
Những người thương hiệu cạnh tranh khách hàng Chủ yếu là
mua hàng đến người đối với chưa biết đến nữ
- Đối tác tiêu dùng. những nhãn sản phẩm - Nghề
quảng cáo: - Bán hàng hàng đã có. - Thái độ đối nghiệp: học
có sự liên kết - Có các - Sản phẩm với khách sinh, sinh
chặt chẽ với: chương trình có nguồn gốc hàng viên, giáo
Google, đối với xuất xứ rõ - Thu thập viên, giảng
Facebook, những khách ràng. thông tin viên, nhân
Tik Tok, hàng của - An toàn của khách hàng. viên văn
Youtube. thương hiệu. khách hàng Đối với phòng…
khi sử dụng khách hàng - Sở thích:
sản phẩm. cũ: Thích chăm
- Mang lại vẻ - Dùng thử sóc sắc đẹp,
đẹp cho sản phẩm khi thích mua
người sử có những sản những sản
dụng. phẩm mới. phẩm làm
- Có những đẹp
phiếu giảm Hành vi

NHÓM 1 – DM18202 8
giá, voucher, - Hành vi
ưu đãi. mua sắm:
Nguồn lực Thích mua
Kênh
chính qua các
- Nguồn - Fanpage website, các
nhân lực: - Tiktok sàn thương
Trẻ, năng - Youtube mại điện tử.
động, được - Instagram Tìm hiểu
đào tạo bài thông tin từ
bản. gia đình, bạn
- Sản phẩm: bè.
Son, nước tẩy
trang, sữa rửa
mặt, mặt
nạ…
- Website của
thương hiệu.
Cơ cấu chi phí Dòng doanh thu
- Chi phí vận hành website - Bán hàng
- Chi phí nhập sản phẩm - Cho thuê vị trí gian hàng trên website
- Chi phí vận chuyển sản - Banner quảng cáo của các nhãn hàng trên
phẩm website.
- Chi phí nhân viên
- Chi phí chạy quảng cáo trên
các nền tảng.

Bảng 1.2. Ứng dụng mô hình kinh doanh Canvas.

NHÓM 1 – DM18202 9
1.2. Phân tích hiện trạng doanh nghiệp
1.2.1. Phân tích 4P

 Product – Sản phẩm


Danh mục sản phẩm: kem chống nắng, mặt nạ, son môi, nước tẩy trang, nước
hoa hồng, sữa rửa mặt.
 Price – Giá
- Phương pháp định giá: định giá theo chi phí đi kèm với sản phẩm như
giá nhập, chi phí vận chuyển, kho bãi, chi phí marketing,...
- Chiến lược giá dựa vào đối thủ cạnh tranh: để có thể xác định được mức
giá mà người dùng đã và đang chấp nhận cho sản phẩm đó.
 Place – Phân phối
- Phân phối qua các kênh online: website, Fanpage và Tiktok.
- Phương thức vận chuyển: sử dụng các hình thức vận chuyển nhanh của
các hãng dịch vụ vận chuyển đang được ưa chuộng hiện nay (Grab, Giao hàng
tiết kiệm, Giao hàng nhanh…).
 Promotion – Xúc tiến
- Quảng cáo: triển khai các hoạt động quảng cáo trên Fanpage Facebook
và quảng cáo trên công cụ tìm kiếm Google.
- Khuyến mại, khuyến mãi: triển khai các hoạt động khuyến mại giảm giá
trên website, tạo voucher ưu đãi, miễn phí vận chuyển, hỗ trợ đổi trả... Những
hoạt động này sẽ mang lại nhiều giá trị cho khách hàng, từ đó khách hàng có
thể dễ dàng ra quyết định mua sản phẩm hơn.
- PR – Quan hệ công chúng: triển khai hoạt động đánh giá, chia sẻ trên
trang cá nhân.
- Marketing trực tiếp: triển khai hoạt động Email Marketing để giới thiệu
những chương trình khuyến mại, gửi tặng voucher,…đến khách hàng.
- Bán hàng cá nhân: thực hiện bán hàng ở nhiều nền tảng khác nhau như
Facebook, Website, Shopee.

NHÓM 1 – DM18202 10
1.2.2. Phân tích SWOT

Strength – Điểm mạnh Weaknesses – Điểm yếu


- Nguồn nhân lực trẻ, năng động, - Thương hiệu trẻ nên vị thế trên thị
được đào tạo bài bản. trường còn thấp.
- Nguồn sản phẩm chất lượng cao, - Nguồn vốn còn khá hạn chế.
đa dạng về mẫu mã. - Nguồn nhân lực vẫn còn khá ít và
- Nguyên liệu, sản phẩm từ nha cung chưa có nhiều kinh nghiệm.
ứng có chất lượng cao. - Các kênh bán vẫn còn hạn chế mới
chỉ sở hữu website và fanpage.

Opportunities – Cơ hội Threats – Thách thức


- Thị trường rộng lớn. - Đối thủ cạnh tranh nhiều đã có chỗ
- Nhận thức về chăm sóc sắc đẹp của đứng trên thị trường.
người tiêu dùng ngày càng tăng cao. - Hàng giả, hàng kém chất lượng.
- Nhu cầu sử dụng mỹ phẩm ngày làm suy nghĩ của khách hàng về mỹ
càng tăng. phẩm không tốt.
- Thu nhập của người tiêu dùng ngày - Người tiêu dùng ngày càng khó
càng được cải thiện. tính hơn trong việc lựa chọn sản
- Kênh online phát triển. phẩm.

Bảng 1.3. Phân tích SWOT doanh nghiệp.

NHÓM 1 – DM18202 11
CHƯƠNG II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC VÀ XÂY DỰNG KẾ
HOẠCH MOBILE MARKETING
2.1. Phân tích chân dung khách hàng mục tiêu
2.1.1. Bảng khảo sát

Link bảng khảo sát: https://forms.gle/3T9AftGscL3J1vix9

Mã QR:

Hình 2.1. Mã QR form khảo sát.

NHÓM 1 – DM18202 12
Bảng 2.1. Các câu hỏi có trong form khảo sát.

 Kết quả khảo sát


- Số phiếu khảo sát: cuộc khảo sát thu về 130 phiếu.
- Tỷ lệ người tham gia khảo sát sử dụng mỹ phẩm: có 118 phiếu mà
người tham gia hiện tại đang sử dụng mỹ phẩm, đạt tỷ lệ 90,8% và 12 phiếu mà
người tham gia đang không sử dụng mỹ phẩm. Cho thấy rằng cuộc khảo sát
đang hướng đến đúng đối tượng có nhu cầu về mỹ phẩm.

NHÓM 1 – DM18202 13
Hình 2.2. Tỷ lệ người tham gia khảo sát dùng mỹ phẩm.
- Tần suất mua mỹ phẩm: người tiêu dùng chủ yếu mua mỹ phẩm với tần
suất 3 tháng một lần (chiếm tỷ lệ 39,2%), tiếp đó là mua hàng tháng (chiếm tỷ
lệ 24,6%).

Hình 2.3. Câu hỏi về tần suất mua mỹ phẩm.


- Số tiền mà người tiêu dùng sẵn sàng chi trả cho một lần mua: có tới
50% người tham gia trả lời rằng họ sẵn sàng chi từ 200.000đ tới 500.000đ cho
một lần mua sản phẩm. Đây là mức chi tiêu hợp lý với mức giá sản phẩm trên
trang mà Céline Cosmetics đang phân phối.

NHÓM 1 – DM18202 14
Hình 2.4. Câu hỏi về số tiền chi trả mỗi lần mua.
- Về nơi mua sắm sản phẩm: các sàn thương mại điện tử là nơi mà người
tiêu dùng mua sắm mỹ phẩm nhiều nhất, với 91 câu trả lời tương ứng với tỷ lệ
70%. Đây là điều dễ hiểu vì hiện nay các sàn thương mại điện tử mang đến cho
người tiêu dùng những trải nghiệm mua sắm tốt (mã giảm giá, miễn phí vận
chuyển, đánh giá từ người mua cũ, hoàn tiền,…).

Hình 2.5. Câu hỏi về nơi mua sắm của người tiêu dùng.
- Tiêu chí lựa chọn sản phẩm: tiêu chí lựa chọn của người tiêu dùng chủ
yếu là về công dụng của sản phẩm, với 70 phiếu trả lời (53,8%). Bên cạnh đó
thì Thương hiệu và Giá sản phẩm cũng là hai yếu tố mà họ quan tâm, với số
phiếu lần lượt là 68 (52,3%) và 65 (50%).

NHÓM 1 – DM18202 15
Hình 2.6. Tiêu chí lựa chọn sản phẩm mỹ phẩm.
- Nơi mà người dùng tìm kiếm thông tin: các trang mạng xã hội là nơi
mà họ sử dụng để tìm kiếm thông tin về các loại mỹ phẩm nhiều nhất với 80
phiếu trả lời, tiếp đó là các công cụ tìm kiếm như Google, Cốc Cốc,…

Hình 2.7. Nơi tìm kiếm thông tin của người tiêu dùng.
- Thiết bị sử dụng để tìm kiếm thông tin: điện thoại di động là thiết bị
được sử dụng nhiều nhất (72,9%), máy tính bảng là thiết bị ít được sử dụng
nhất cũng chính là bởi có ít người sở hữu máy tính bảng. Qua câu hỏi này, nhóm
sẽ có hướng đi trong việc triển khai các hoạt động marketing của mình hướng
đến tối ưu hiển thị trên thiết bị di dộng.

NHÓM 1 – DM18202 16
Hình 2.8. Thiết bị sử dụng để tra cứu thông tin.
- Thời điểm sử dụng các thiết bị truy cập internet: khung giờ từ 18 đến
20 giờ là thời điểm mà họ sử dụng nhiều nhất, với 59 phiếu (45,4%), tiếp đó là
khung giờ từ 20 đến 24 giờ, với 55 phiếu (42,3%).

Hình 2.9. Thời điểm sử dụng.


- Về nhân khẩu học: chủ yếu người tham gia khảo sát là Nữ giới (63,8%),
với độ tuổi từ 18 tới 24 chiếm phần lớn (61,5%), tiếp đó là độ tuổi từ 25 tới 24
tuổi (25,4%). Nghề nghiệp chủ yếu là Sinh viên và Nhân viên văn phòng, chiếm
lần lượt 26,9% và 33,1%.

NHÓM 1 – DM18202 17
Hình 2.10. Giới tính và độ tuổi người tham gia khảo sát.
Mức thu nhập hàng tháng ở mức từ 7 tới 10 triệu đồng là chủ yếu, với 60 phiếu
trả lời (46,2%), sau đó là mức thu nhập dưới 7 triệu với 43 phiếu trả lời (33,1%).

Hình 2.11. Mức thu nhập hàng tháng của người tham gia khảo sát.

NHÓM 1 – DM18202 18
 Qua những kết quả khảo sát đã thu thập được, có thể rút được ra
một số điều cần quan tâm:
- Độ tuổi của khách hàng: được chia ra làm 2 mức tuổi từ 18 – 24 tuổi và
25 đến 34 tuổi.
- Giới tính: chủ yếu là Nữ.
- Nghề nghiệp: đa dạng ngành nghề tuy nhiên: Sinh viên và Nhân viên
văn phòng chiếm phần lớn.
- Mức thu nhập: mức thu nhập từ 7,000,000 đồng đến 10,000,000 đồng.
- Những tiêu chí lựa chọn sản phẩm: công dụng, thương hiệu và giá
thành sản phẩm.
- Mức chi tiêu cho mỗi lần mua: từ 200,000 đồng đến 500,000 đồng.
- Nơi tìm kiếm thông tin: website, mạng xã hội, sàn thương mại điện tử.
- Nơi mua sản phẩm: cửa hàng, Website, mạng xã hội, sàn thương mại
điện tử.
2.1.2. Google Trend

- Nghiên cứu từ khóa: mỹ phẩm, kem chống nắng, mặt nạ, nước hoa hồng,
nước tẩy trang, son môi, sữa rửa mặt.
- Thời gian nghiên cứu: nghiên cứu xu hướng từ khóa trong 5 năm.
 Mức độ quan tâm theo thời gian
- Xu hướng tìm kiếm nhìn chung là giảm trong vòng 5 năm qua, cho thấy
rằng sự quan tâm về từ khóa “mỹ phẩm” đang giảm đi. Tuy vậy thì có thể do
nguyên nhân là người tiêu dùng đã quen dần với mỹ phẩm cũng như có sự hiểu
biết về mỹ phẩm nhiều hơn dẫn đến việc research từ khóa này giảm.
- Tuy vậy nhìn chung, xu hướng tìm kiếm từ khóa này luôn ở mức trung
bình cao, với số điểm đánh giá trên 50 điểm ở mọi thời điểm. Qua đó có thể
thấy rằng đây vẫn là một ngành giữ được mức độ ổn định trên thị trường.

NHÓM 1 – DM18202 19
Hình 2.12. Xu hướng tìm kiếm từ khóa “mỹ phẩm” trong 5 năm.

 Mức độ quan tâm theo vùng

Hình 2.13. Mức độ quan tâm theo vùng từ khóa “mỹ phẩm”.
- Tại Thành phố Hồ Chí Minh có lượng tìm kiếm hay mức độ quan tâm từ
khóa “mỹ phẩm” nhiều nhất, các nơi còn lại là Đà Nẵng, Bình Dương, Hà Nội
và Bắc Ninh.
- Áp dụng báo cáo này vào việc target các chiến dịch marketing vào các
đối tượng khách hàng mục tiêu ở những khu vực đó sao cho phù hợp.

NHÓM 1 – DM18202 20
- Cụm từ có liên quan được người dùng gõ tìm kiếm nhiều nhất là “bán
mỹ phẩm”.

Hình 2.14. Cụm từ tìm kiếm có liên quan.

 So sánh các từ khóa ngành hàng, danh mục sản phẩm

Hình 2.15. So sánh các từ khóa trong danh mục.

- Từ khóa mặt nạ có mức độ tìm kiếm ở mức cao nhất thời điểm hiện tại,
tuy nhiên nhìn chung trong vòng 5 năm qua thì đang có xu hướng giảm. Trái
lại với xu hướng đó, Kem chống nắng có mức độ quan tâm với xu hướng tăng

NHÓM 1 – DM18202 21
dần trong 5 năm qua. Ở thời điểm hiện tại, Kem chống nắng có điểm ở khoảng
40 – 70 điểm và duy trì khá ổn định.
- Nước tẩy trang và Son môi là hai từ khóa có mức độ quan tâm thấp nhất,
tuy vậy xu hướng hiện tại rất ổn định và không có dấu hiệu của việc giảm.
2.1.3. Buzzsumo

Dựa vào Buzzsumo ta thấy những nội dung liên quan đến từ khóa “mỹ phẩm”
đang được tìm kiếm nhiều nhất:

Hình 2.16. Các nội dung được quan tâm trên Facebook.

Hình 2.17. Những nội dung quan tâm hàng đầu.

- Từ 2 hình trên, ta có những nội dung và chủ đề đang được khách hàng
quan tâm thông qua từ khóa “mỹ phẩm”. Lượt xem được thể hiện theo từng

NHÓM 1 – DM18202 22
tháng và trong năm vừa qua. Những nội dung khách hàng thường quan tâm liên
quan đến cuộc sống đời tư của người nổi tiếng, các thông tin trong cuộc sống
gia đình hay những hành vi không đúng khi sử dụng mỹ phẩm. Qua đây, nhóm
sẽ có thêm những thông tin để tập trung SEO website và lên những tuyến nội
dung phù hợp trên mạng xã hội nhằm nâng cao thứ mạng website và lượt like,
lượt follow page như KPI đặt ra.

Hình 2.18. Mức độ tương tác của khách hàng theo tháng.

- Mức độ quan tâm của khách hàng của từ khóa “mỹ phẩm” được trải dài
qua các tháng và đang có xu hướng tăng trong tháng 9. Đây là dấu hiệu rất tốt
chứng minh 1 phần trong tháng này khách hàng đang rất quan tâm đến việc sử
dụng mỹ phẩm. Vì thế nhóm sẽ tập trung lên những nội dung hấp dẫn, thú vị
và tạo những chương trình khuyến mại nhằm thu hút sự quan tâm của khách
hàng.

Hình 2.19. Kiểu nội dung khách hàng quan tâm.

NHÓM 1 – DM18202 23
- Nội dung khách hàng đang quan tâm nhiều nhất hướng đến tuyến nội
dung review hay còn gọi là nội dung chia sẻ những trải nghiệm sau khi sử dụng
sản phẩm. Từ đây, ta thấy được phần nào khách hàng rất chú trọng đến việc sử
dụng sản phẩm có hại gì cho khác hàng hay không. Qua đó, nhóm sẽ lên những
nội dung chia sẻ những phương pháp lựa chọn sản phẩm cho đúng và những
nguyên liệu có trong mỹ phẩm cần tránh.

Hình 2.20. Mức độ quan tâm của khách hàng theo tuần.

- Khác hàng đang quan tâm nhiều nhất vào thứ 6 đạt 141 điểm. Xếp sau
lần lượt là thứ 3 với 109 điểm và thứ 2 đạt 92 điểm. Qua đây, nhóm sẽ tập trung
đăng tải nội dung trong khoảng thời gian này nhằm tiếp cận đến nhiều khách
hàng từ đó đạt được KPI đã đề ra.

Hình 2.21. Mức độ tương tác nội dung theo độ dài của bài viết.

NHÓM 1 – DM18202 24
- Ta thấy độ dài nội dung đang được khách hàng quan tâm nhiều nhất là
từ 2000 - 3000 từ với số điểm 152 điểm. Xếp sau là nội dung có số từ 1000 –
2000 từ. Với nhận định chủ quan khách hàng sẽ quan tâm nhiều đến những nội
dung dài trên website và nội dung ngắn trên Facebook. Vì vậy nhóm sẽ đăng
tải những nội dung từ 2000 – 3000 từ lên website và 1000 – 2000 từ lên
Facebook.

Hình 2.22. Tên miền đang được khách hàng quan tâm khi tìm hiểu nội dung
về từ khóa “mỹ phẩm”.

- Xếp đầu tiên tên miền là webtretho.com đạt 26,400 tương tác. Xếp sau
lần lượt là dienanh.net có 18,100 tương tác và eva.vn có 14,800 tương tác. Qua
kết quả này nhóm có thể biết được những đối thủ cạnh tranh hàng đầu trong
những nội dung liên quan đến từ khóa “mỹ phẩm”. Nhóm có thể tham khảo
cách làm của những tên miền này và tối ưu lại nhằm kéo người theo của những
tên miền này sang website và các trang mạng xã hội mà nhóm đang hướng tới.
2.1.4. Bảng chân dung khách hàng mục tiêu

Xây dựng chân dung khách hàng mục tiêu thông qua mô hình 5W1H, cụ thể:
WHO WHAT WHY
- Khách hàng mục tiêu - Khách hàng mục tiêu Khách hàng mục tiêu
chủ yếu là Nữ. quan tâm đến giá cả, công mua sắm những sản
phẩm mỹ phẩm để có

NHÓM 1 – DM18202 25
- Độ tuổi: từ 18 đến 34 dụng sản phẩm và thương thể bảo vệ và chăm
tuổi là chủ yếu. hiệu sản xuất. sóc cơ thể, làn da,
- Nghề nghiệp: sinh - Ngoài ra họ còn quan nhan sắc,... từ đó có
viên, nhân viên văn tâm đến những giá trị, sự thể mang đến cho họ
phòng, làm tự do. an tâm và lợi ích mà sự tự tin, vui vẻ và
- Thu nhập hàng tháng: người bán đem đến cho thõa mãn.
từ 7 tới 10 triệu đồng. họ.
WHEN WHERE HOW
- Online: họ thường - Online: họ thường Họ có thể tự tìm kiếm
mua sắm online vào các xuyên sử dụng các trang sản phẩm theo nhu
dịp sale như đầu – giữa mạng xã hội (Facebook, cầu của mình, tuy
– cuối tháng (trên các Zalo, Instagram…), các vậy, họ thường có các
sàn thương mại điện công cụ tìm kiếm thông nguồn tham khảo như
tử), các ngày big sale tin (Google, Cốc Cốc…) bạn bè, gia đình,
lớn trong năm như và các sàn thương mại đồng nghiệp, KOL,
Black Friday, Noel, Tết điện tử (Shopee, Tiki, KOC… để có thể tìm
Âm lịch… Ngoài ra, Lazada…) để có thể thỏa kiếm thêm thông tin
khung giờ họ thường mãn nhu cầu liên lạc, giải về các sản phẩm mà
xuyên online là trong trí, tìm kiếm thông tin và mình dự định mua.
khoảng 12 – 14h (thờ mua sắm trực tuyến của
gian nghỉ trưa) và từ 18 mình.
– 24h (thời gian rảnh - Offline: khách hàng
sau giờ làm). mục tiêu đang sinh sống
- Offline: khách hàng và làm việc tại các thành
mục tiêu thường mua phố lớn và phát triển như
sắm vào thời gian rảnh, Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ
thường là các dịp cuối Chí Minh… Những địa
tuần, lễ tết… tại các điểm họ có thể mua sắm
siêu thị, cửa hàng, trung các sản phẩm mỹ phẩm

NHÓM 1 – DM18202 26
tâm thương mại gần có thể kể đến như: trung
nhà họ. tâm thương mại, siêu thị,
cửa hàng,…gần nhà họ.

Bảng 2.2. Phân tích chân dung khách hàng mục tiêu bằng 5W1H.
2.2. Phân tích đối thủ cạnh tranh
2.2.1. Xác định đối thủ cạnh tranh

Nhóm đã dựa vào những yếu tố của 2 thương hiệu Lam Thảo Cosmetics và
Beauty Garden để xác định 2 thương hiệu này là đối thủ cạnh tranh:

- Dòng sản phẩm.


- Mức giá cho sản phẩm.
- Chất lượng của sản phẩm.
- Quy mô của doanh nghiệp.

Nhìn nhận vào thương hiệu của doanh nghiệp đang có dự định phát triển. Từ
những yếu tố trên đưa ra được sơ đồ mô phỏng về định vị thương hiệu trên thị
trường Việt Nam. Từ đó có những cái nhìn khách quan nhất về thương hiệu
cũng như là về sản phẩm của thương hiệu.

Hình 2.23. Sơ đồ định vị trên thị trường.

NHÓM 1 – DM18202 27
2.2.2. Bảng phân tích đối thủ

Tiêu chí Lam Thảo Cosmetics Beauty Garden

Logo

Website https://lamthaocosmetics.vn/ https://beautygarden.vn/


Kem chống nắng, son môi, Son môi, dầu gội, nước hoa,
Sản phẩm
nước tẩy trang, kẻ mắt,… mặt nạ, kem chống nắng,…
Giá bán Từ 35.000 đ đến 1.599.000 đ Từ 20.000 đ đến 1.300.000 đ
- Online: trên sàn thương - Online: trên sàn thương mại
mại điện tử (Shopee, điện tử (Shopee, Lazada,…)
Lazada,…) và Website, và Website, Fanpage.
Phân phối
Fanpage. - Offline: tại 9 chi nhánh trên
- Offline: tại 2 chi nhánh ở cả nước.
thành phố Hồ Chí Minh.
- Có chương trình giảm giá, - Có chương trình giảm giá,
khuyến mại. khuyến mại.
Xúc tiến
- Quảng cáo trên các nền - Quảng cáo trên các nền
tảng Facebook, sàn TMĐT. tảng Facebook, sàn TMĐT.
Website

NHÓM 1 – DM18202 28
Giao diện

- Layout được phân bổ rõ - Đồng bộ về mặt màu sắc,


ràng, hình ảnh có độ phân giao diện đơn giản, bố cục rõ
giải cao, sử dụng tone màu ràng, đồng bộ các font chữ
nổi, dễ thu hút, bắt mắt và sử dụng tone màu xanh,
Tối ưu UI
người dùng. trắng là chủ yếu.
- Tuy nhiên chưa có sự đồng - Khoảng trắng rõ ràng, có
bộ vè mặt màu sắc nhận điểm nghỉ và phân cách
diện thương hiệu. thông tin.
Tối ưu UX

Tốc độ tải
trang - Điểm hiệu suất thấp (máy
- Điểm hiệu suất cao (máy
tính là 97, điện thoại là 91) tính là 66, điện thoại là 22)

và tốc độ tải trang nhanh và tốc độ tải các phần tử


chậm, cho thấy rằng website
chưa được tối ưu, điều này sẽ

NHÓM 1 – DM18202 29
cho thấy rằng website đang ảnh hưởng đến trải nghiệm
được triển khai tốt. người dùng.

Thân thiện
với mobile
Website đã được tối ưu với Website đã được tối ưu với
thiết bị di động. thiết bị di động.
- Bốc cục các thành phần - Bố cục được đầu tư rất đẹp,
trên trang nằm quá sát nhau có khoảng cách vừa phải
dẫn đến cảm giác rối mắt. giữa các thành phần tạo cảm
- Màu sắc chưa có sự đồng giác dễ chịu vì có quãng
nhất với thương hiệu. nghỉ.
- Sử dụng nhiều font chữ - Màu sắc đồng bộ mang đến
Các yếu tố UI
khác nhau chưa có sự đồng cảm giác chuyên nghiệp.
ảnh hưởng
bộ tạo cảm giác khó đọc. - Font chữ nhất quán, dễ đọc.
đến UX
- Có nút mua ngay và thêm - Chưa có những nút mua
vào giỏ hàng, mang đến trải ngay và thêm vào giỏ hàng,
nghiệm mua sắm thuận lợi. bất tiện trong quá trình mua
- Có nút tìm kiếm trả về kết sắm.
quả chính xác. - Có nút tìm kiếm trả về kết
quả chính xác.
Fanpage
www.facebook.com/ www.facebook.com/
lamthaocosmetics.vn BeautyGardenCosmetics
Lượt like 698.000 338.000
Chủ yếu chữ và hình ảnh, Chủ yếu chữ và hình ảnh, kết
Nội dung kết hợp với video trên hợp với video trên Reels.
Reels.

NHÓM 1 – DM18202 30
Thư viện Đang triển khai 24 mẫu
quảng cáo quảng cáo, trong đó có các
Không triển khai quảng cáo
nội dung xoay quanh các
ở thời điểm hiện tại.
khuyến mại nhân dịp trung
thu sắp tới và khuyến mại
cuối tháng 9.

Thời điểm đăng bài có lượt Thời điểm đăng bài tốt nhất
tương tác tốt nhất là 12 tới là khoảng từ 12 tới 15 giờ
15 giờ chủ nhật. ngày thứ 4.
Fanpage
Karma

Nội dung dạng hình ảnh Nội dung chủ yếu là hình ảnh
chiếm phần lớn ở các bài tuy nhiên lượt tương tác của
đăng và mang lại lượt tương video lại tốt hơn, cân nhắc
tác tốt. triển khai nội dung dạng
video.

NHÓM 1 – DM18202 31
Hashtag được sử dụng hiệu Hashtag được sử dụng hiệu
quả có thể kể đến như: quả có thể kể đến như:
#flashsale, #lamthaogift, #beautygarden, #funny,…
#minigame,…

Bài viết tốt nhất có tới Bài viết tốt nhất trong 28
34.000 lượt like, 20.000 ngày chỉ đạt 210 like và 174
lượt bình luận. bình luận. Tỷ lệ tương tác
với nội dung trên Page thấp
so với quy mô.

Nhìn chung các chỉ số của Lam Thảo Cosmetics đều tốt hơn
so với Beauty Garden, với chỉ số tương tác theo ngày đạt
0,79%, tương tác trung bình trên mỗi bài post đạt 0,06%,
tổng số lượt tương tác đạt 155.000 lượt.

Bảng 2.3. Phân tích đối thủ cạnh tranh.

 Phân tích website đối thủ bằng Semrush


Lam Thảo Cosmetics:

NHÓM 1 – DM18202 32
Hình 2.24. Tổng quan về website.
- Điểm đánh giá trên Semrush – Authority Score: 32/100 điểm, tương đối
thấp.
- Lượt truy cập từ tìm kiếm tự nhiên: 140.400 lượt/tháng và đang có xu
hướng tăng, đây là một lưu lượng truy cập lớn, cho thấy website đang hoạt động
hiệu quả.
- Lưu lượng truy cập trả phí: 1.600 lượt/tháng và có xu hướng giảm nhẹ.
- Backlinks: có tới 17.500 backlink được đi trên 401 domain khác nhau.

Hình 2.25. Số lượng từ khóa lọt top của Lam Thảo Cosmetics.
- Từ khóa tự nhiên hàng đầu: có tới 19.840 từ khóa lọt top 100, cho thấy
rằng website đang được đầu tư nội dung rất bài bản.
- Vị trí từ khóa: có tới hơn 1.000 từ khóa lọt top 1-3, cho thấy chất lượng
nội dung và SEO trên trang đang rất tốt.

NHÓM 1 – DM18202 33
Beauty Garden:

Hình 2.26 Tổng quan website Beauty Garden.


- Điểm đánh giá trên Semrush – Authority Score: 32/100 điểm, tương đối
thấp.
- Lượt truy cập từ tìm kiếm tự nhiên: 21.500 lượt/tháng và đang có xu
hướng giảm, đây là một lưu lượng truy cập trung bình, cho thấy website đang
chưa được chăm sóc tốt trong thời gian này.
- Lưu lượng truy cập trả phí: công cụ chưa ghi nhận tại thời điểm hiện tại.
- Backlinks: có tới 19.000 backlink được đi trên hơn 1.000 domain khác
nhau, đây là con số rất ấn tượng.

Hình 2.27. Số lượng từ khóa lọt top của Beauty Garden.


- Từ khóa tự nhiên hàng đầu: có 11.311 từ khóa lọt top 100, cho thấy rằng
website đang được đầu tư nội dung rất bài bản. Tuy nhiên so với Lam Thảo
Cosmetics thì những con số này chưa thực sự ấn tượng, vì với lượng backlink
nhiều hơn mà số lượng từ khóa lọt top lại thấp hơn.

NHÓM 1 – DM18202 34
- Vị trí từ khóa: có 369 từ khóa lọt top 1-3, cho thấy chất lượng nội dung
và SEO trên trang đang triển khai chưa được tốt so với đối thủ.
2.2.3. Đánh giá

Nhìn chung về cả website và fanpage của Lam Thảo Cosmetics đều đang vượt
trội hơn so với Beauty Garden. Tuy nhiên Beauty Garden lại có điểm mạnh về
thiết kế website, điều mà Lam Thảo làm chưa tốt.

Từ các dữ liệu phân tích đối thủ cạnh tranh trực tiếp ở trên thì Céline Cosmetics
đã biết đối thủ cạnh tranh trực tiếp họ triển khai trên kênh nào hiệu quả, biết
được điểm mạnh điểm yếu của đối thủ cạnh tranh, sản phẩm của đối thủ cạnh
tranh có gì nổi bật, phân khúc khách hàng họ hướng tới ai và căn cứ Website
của đổi thủ để doanh nghiệp ta tham khảo. Ngoài ra, chúng ta cũng biết được
được nội dung, thông điệp mà đối thủ họ muốn truyền tải cho khách hàng là gì,
và chúng ta cũng có thể căn cứ vào đối thủ cạnh tranh để đặt KPI cho doanh
nghiệp. Nhóm cần thực hiện tốt SEO Onpage và Offpage để tăng các chỉ số.
Tối ưu trang web để tăng tốc độ tải trang giúp khách hàng có trải nghiệm tốt
hơn trên web.
2.3. Định hướng chiến lược Mobile Marketing
2.3.1. Xác định mục tiêu

Quá trình nghiên cứu của nhóm sẽ tập trung vào việc đánh giá hiệu quả của
chiến lược mobile Marketing của thương hiệu “Céline Cosmetics." đối với việc
tăng cường nhận diện thương hiệu, tương tác khách hàng và tăng doanh số bán
hàng. Hiệu quả của chiến lược sẽ được đo lường dựa trên các chỉ số trên các
kênh như tỷ lệ tương tác trên các trang mạng xã hội như Facebook, Tiktok hay
website của nhóm (phần KPIs cụ thể có ở mục 2.3.3 dưới đây).

Quá trình nghiên cứu sẽ được hoàn thành trong khoảng thời gian 2 tháng, bắt
đầu từ tháng 9 và kết thúc vào tháng 11 năm 2023.

NHÓM 1 – DM18202 35
2.3.2. Xây dựng thông điệp và xác định kênh

Sau khi tiến hành các khảo sát kỹ lưỡng về đối thủ và khách hang tiềm năng,
nhóm quyết định sử dụng thông điệp "Nâng niu vẻ đẹp Việt” để thể hiện cam
kết của thương hiệu "Céline Cosmetics.". Thông điệp này tập trung vào việc
khuyến khích và tôn vinh sự đẹp tự nhiên của phụ nữ Việt Nam, hứa hẹn mang
đến cho khách hàng sự tự tin và thoải mái.

Để đảm bảo rằng thông điệp này được lan truyền một cách hiệu quả, nhóm
quyết định tập trung hoạt động nhiều ở các kênh online đặc biệt là ở ba kênh
truyền thông chính:

 TikTok: với sự gia tăng đáng kể của người dùng TikTok, đây là một nền
tảng lý tưởng để chia sẻ nội dung liên quan đến thương hiệu, bên cạnh đó đây
cũng là một nền tảng dễ bắt trend và đưa thương hiệu lên xu hướng. Các video
ngắn sẽ giúp tương tác với khách hàng tiềm năng và tạo sự kết nối gần gũi.
- Link: tiktok.com/@celinecosmetics01
- Mã QR:

Hình 2.28. Mã QR truy cập TikTok của Céline Cosmetics.


 Facebook: Với một cộng đồng lớn và đa dạng, Fanpage Facebook vẫn
là một kênh quan trọng để tiếp cận khách hang tiềm năng. Nhóm sẽ sử dụng
nền tảng này để chia sẻ nội dung hữu ích, các bài viết blog và cập nhật về sản
phẩm.
- Link: facebook.com/celinecosmetics1

NHÓM 1 – DM18202 36
- Mã QR:

Hình 2.29. Mã QR truy cập Fanpage của Céline Cosmetics.


 Website: Trang web sẽ được xem như điểm trung tâm cho thương hiệu
"Céline Cosmetics.". Nơi đây sẽ cung cấp hướng dẫn sử dụng sản phẩm, tin tức
liên quan đến làm đẹp, và cơ hội tương tác với cộng đồng và các bài đăng chia
sẻ tips trick cùng các thông tin khuyến mại.
- Link: celinecosmetic.com
- Mã QR:

Hình 2.30. Mã QR truy cập Website của Céline Cosmetics.


2.3.3. KPI

Thời gian thực hiện: từ ngày 11 tháng 9 đến ngày 11 tháng 10 năm 2023.

CHỈ SỐ KPI

Follow 200
Người tiếp cận 10.000
Facebook
Tương tác 1.000
Lượt truy cập 500

NHÓM 1 – DM18202 37
Tổng số bài viết 30
Người dùng 300
- Direct 30
- Organic Search 50
- Social 100
- Referral 20
- Display 100
- Thời gian trên trang 3 phút
Website
Số lượng từ khóa lên TOP 100 30
Số lượng từ khóa lên TOP 10 5
Tốc độ tải trang mobile 90
Tổng số bài viết trên Website 30
Tổng số sản phẩm 30
Khai báo doanh nghiệp 60
Đi Backlink trên diễn đàn, blog 2.0 60
Follow 100
Lượt xem 1.000
Tiktok
Lượt thích 100
Số video 10

Bảng 2.4. Các chỉ số hoạt động trên các kênh của nhóm.

KPI quảng cáo Facebook

Lượt tiếp cận 4.000


Lượt hiển thị 4.400

Chiến dịch tiếp cận Tần suất 1,1


CPM (chi phí 1000 lần hiển thị) 5.681đ
Ngân sách 25.000đ

NHÓM 1 – DM18202 38
Lượt tiếp cận 833
Lượt hiển thị 1.250
Tần suất 1,5
Lượt nhấp (tất cả) 25
CTR (tất cả) 2%
Chiến dịch tương
tác Kết quả (lượt tương tác) 50
CPM (chi phí 1000 lần hiển thị) 20.000đ
CPC (tất cả) 1.000
Chi phí 1 kết quả (lượt tương tác) 500
Ngân sách 25.000đ

Bảng 2.5. Bảng KPIs quảng cáo trên Facebook.

KPI quảng cáo Google

Hiển thị 110


Lượt nhấp 11
CTR 10%
Chiến dịch tìm CPC
kiếm 2.160
(giả định với từ khóa “Mỹ phẩm nữ”)
Chuyển đổi 0
Ngân sách 25.000đ
Hiển thị 625
Lượt nhấp 25
CTR 4%
Chiến dịch hiển thị
hình ảnh (GDN) CPC 1.000
Chuyển đổi 0
Ngân sách 25.000đ

Bảng 2.6. Bảng KPIs quảng cáo trên Google.

NHÓM 1 – DM18202 39
KPI Email Marketing
Số mail gửi đi 60
Số mail thành công 60
Tỷ lệ mở 20%
Tỷ lệ click 10%
Tỷ lệ hủy đăng ký nhận mail <1%

Bảng 2.7. Bảng KPIs Email Marketing.


2.3.4. Kế hoạch thực hiện

Mục tiêu: đặt mục tiêu dựa theo nguyên tắc SMART.

 S – Specific (Cụ thể)


- Thực hiện chiến dịch trên 3 kênh chính: Facebook, Website và TikTok.
- Triển khai trong vòng khoảng 1 tháng (từ 11/9/2023 – 11/10/2023) với
mục tiêu Tăng độ nhận diện thương hiệu, Tối ưu hiển thị với thiết bị di động,
Triển khai hoạt động quảng cáo tối ưu di động (Facebook và Google).
- Kênh Website: đăng bài chuẩn SEO, tối ưu SEO onpage và SEO
Offpage, tối ưu hiển thị trên thiết bị di động, triển khai hoạt động quảng cáo
trên Google.
- Kênh Facebook: có những bài viết, video, hình ảnh tiếp cận nhóm đối
tượng khách hàng mục tiêu, chạy quảng cáo Facebook.
- Kênh TikTok: đăng video, tối ưu hiển thị với thiết bị di động.
 M – Measurable (Đo lường được): (KPIs cụ thể tại mục 2.3.3)
- Facebook: Đạt được 200 fan mới, lượt tương tác trang đạt 1.000.
- Website: traffic đạt 200, có 30 từ khóa lọt Top 100.
- TikTok: lượt follow đạt 100, lượt thích đạt 500.
- Đo lường bằng những công cụ: Seoquake, Screaming Frog, Spineditor,
Semrush, Serprobot, Google Search Console, Google Analytics, Facebook
Business Suite, TikTok Analytics…

NHÓM 1 – DM18202 40
 A – Actionable (Tính khả thi)
Bên trong doanh nghiệp:
- Nhân lực: 5 thành viên nhóm.
- Kinh nghiệm: Các thành viên đã trải qua 4 kì học tại FPT Polytechnic.
- Đã được trau dồi các kiến thức về Content Marketing, Social Marketing,
SEO và Marketing trên công cụ tìm kiếm, Tổng quan thương mại điện tử.
- Ngân sách: 200.000đ/người.
- Cơ sở vật chất: Mỗi thành viên có đầy đủ Laptop và điện thoại để làm
việc. Tuy cũ kĩ, chậm chạp, đường truyền mạng còn chập chờn không vì thế
mà làm sờn ý chí của nhóm để có thể hoàn thành tốt nhất môn Mobile
Marketing.

Bên ngoài doanh nghiệp:

- Nhu cầu về ngành hàng tương đối lớn.


- Có sự hỗ trợ từ các công cụ phát triển như: Facebook Ads, Google Ads...
 R – Relevant (Sự liên quan)
- Tăng độ nhận diện thương hiệu, tạo được các kênh tối ưu với thiết bị di
động.
- Các thành viên có thêm kinh nghiệm trong việc triển khai một dự án cụ
thể. Nắm và hiểu rõ về Facebook, xây dựng Website và TikTok.
 T – Timebound (Khung thời gian)
- Dự án được triển khai trong vòng khoảng 1 tháng từ 11 tháng 9 đến 11
tháng 10 năm 2023.
Kế hoạch thực hiện: chia dự án thành 4 giai đoạn, cụ thể như sau
Giai đoạn Nội dung
Giai đoạn 1: Xây dựng các kênh - Xây dựng website, kênh TikTok và
Page trên Facebook.

NHÓM 1 – DM18202 41
- Tối ưu các kênh và tối ưu hiển thị với
thiết bị di động
Giai đoạn 2: Xây dựng nội dung - Đăng tải các nội dung trên các kênh
đã xây dựng.
- Thực hiện các hoạt động seeding trên
các nền tảng.
Giai đoạn 3: Quảng bá - Triển khai các hoạt động quảng bá tự
nhiên và trả phí.
- Triển khai hoạt động mini game để
thu hút người dùng.
Giai đoạn 4: Đo lường và đánh giá - Đo lường và đánh giá, đưa ra kinh
nghiệm triển khai cho những lần sau.

Bảng 2.8. Kế hoạch thực hiện.

NHÓM 1 – DM18202 42
CHƯƠNG III. THỰC HIỆN QUẢNG BÁ MARKETING
3.1. Triển khai Mobile SEO
3.1.1 Xây dựng website

 Tối ưu tốc độ tải trang


Trên mobile Trên desktop

Các chỉ số:


First Contentful Paint: Đánh dấu thời gian mà văn bản hoặc hình ảnh đầu
tiên được hiển thị.

Total Blocking Time: Tổng của tất cả các khoảng thời gian từ FCP đến thời
gian tương tác, khi độ dài tác vụ vượt quá 50 mili giây, được biểu thị bằng
mili giây.

Speed Index: Chỉ số Tốc độ cho biết nội dung của một trang được phổ biến
nhanh như thế nào.

NHÓM 1 – DM18202 43
Largest Contentful Paint: Có nội dung lớn nhất đánh dấu thời gian văn bản
hoặc hình ảnh lớn nhất được hiển thị.

Cumulative Layout Shift: Tích lũy Layout Shift đo chuyển động của các
phần tử hiển thị trong khung nhìn.

Bảng 3.1. Tốc độ tải trang của website.

- Tối ưu website thân thận với thiết bị di động: sử dụng công cụ Mobile
Friendly của Google để kiểm tra, kết quả trả về web của nhóm đã được tối ưu
hiển thị trên thiết bị di động.

Hình 3.1. Website dùng được trên thiết bị di động.

 Tối ưu UI, UX trên mobile


Tối ưu UI trên mobile

NHÓM 1 – DM18202 44
Yếu tố tối ưu Hình ảnh demo

- Font chữ, cỡ chữ dễ nhìn,


đồng bộ trên tất cả các trang.
- Màu sắc phối hợp hài hòa,
đồng bộ với màu nhận diện
thương hiệu, chủ đạo là màu
hồng và xanh lá.
- Hình ảnh đủ sắc nét, kích
Trang
thước hiển thị phù hợp đủ
chủ
chứa các thông tin cần thiết
đối với các mục có chứa hình
ảnh.
- Bố cục thoáng, khoảng trắng
phù hợp, dễ nhìn giữa các nội
dung được hiển thị.

- Danh mục sản phẩm hiển thị


đầy đủ.
- Hình ảnh đồng bộ về khung
Trang
và kích thước.
sản
- Thông tin sản phẩm được
phẩm
cung cấp đầy đủ, rõ ràng.
- Giá cả sản phẩm minh bạch,
giá sale được đặc biệt in đậm.

NHÓM 1 – DM18202 45
- Các bài viết có đầy đủ ảnh
đại diện rõ nét, đồng bộ logo
thương hiệu.
- Font chữ, cỡ chữ đồng bộ

Trang với toàn bộ website.

tin tức - Bố cục rõ ràng, khoảng


trắng giữa các bài viết phù
hợp.
- Giá cả sản phẩm minh bạch,
giá sale được đặc biệt in đậm.

- Có hình ảnh, tên và giá các


sản phẩm đã được thêm vào
giỏ hàng.
Trang
- Bố cục rõ ràng, khoảng
giỏ hàng
trắng giữa các sản phẩm phù
hợp.

NHÓM 1 – DM18202 46
- Trang thông tin thanh toán
đầy đủ, không thừa.

- Hiển thị tổng tiền sản phẩm,

Trang phí ship, mã giảm giá.

thanh - Các icon về thanh toán được


toán hiển thị rõ ràng.

- Các thông tin liên quan đến


đơn hàng và thanh toán đầy
đủ, minh bạch.

- Đầy đủ thông tin về doanh


nghiệp gồm địa chỉ, số điện
thoại, các chính sách liên

Footer quan.
- Có liên kết các kênh social.
- Có hiển thị địa chỉ trên
Google Maps.

Bảng 3.2. Tối ưu UI trên website.

NHÓM 1 – DM18202 47
Tối ưu UX trên mobile

Yếu tố Tối ưu Hình ảnh demo

Điểm hiệu suất đạt 91, cho


thấy website đã được tối ưu
Tốc độ tốt, giúp cho người dùng tải
tải trang trang nhanh hơn từ đó mang
đến trải nghiệm tốt cho người
dùng.

Thân Kiểm tra qua công cụ Mobile


thiện với Friendly Test cho thấy
thiết bị website đã tương thích với
di động thiết bị di động.

Website tương thích tốt với


Tương
các thiết bị di động, các loại
thích với
màn hình có kích thước khác
các thiết
nhau ở cả di động và máy
bị
tính bảng.

NHÓM 1 – DM18202 48
Trả về đúng kết quả tìm kiếm
Ô tìm từ khóa giúp khách hàng
kiếm thuận tiện hơn trong quá trình
tìm kiếm thông tin liên quan.

- Thanh menu rõ ràng, phân


loại các trang và các danh
Menu mục sản phẩm.
- Có icon chuyển hướng về
trang giỏ hàng và Wishlist.

NHÓM 1 – DM18202 49
Các nút CTA như nhắn tin,
gọi điện, xem tất cả.. được
thêm vào và đặt ở vị trí phù
CTA
hợp, giúp người dùng dễ dàng
thao tác, hoạt động đúng tính
năng và được hiển thị rõ ràng.

Được tối ưu hiển thị để khách


hàng dễ dàng lưu lại các sản
phẩm yêu thích và xem lại. Có
Wishlist nút thêm vào giỏ hàng giúp
quá trình mua thuận tiện hơn.
Tích hợp icon share lên các
trang mạng xã hội và email.

NHÓM 1 – DM18202 50
Có thanh lọc sản phẩm theo
Thanh
giá và lọc theo các đặc điểm
lọc sản
khác để khách hàng thuận tiện
phẩm
cân đối theo nhu cầu.

Có nút CTA “Đọc tiếp” để


người đọc dễ dàng thao tác để
đọc thêm thông tin trong bài
viết.

Trang Có tích hợp Table Of Content


bài viết giúp người dùng dễ dàng nắm
bắt nội dung bên trong bài
viết cũng như bố cục bài.

Có nút chia sẻ bài viết lên


social và nút đánh giá sao
được đặt ở cuối mỗi bài viết.

NHÓM 1 – DM18202 51
Có phần đánh giá, nhận xét về
bài viết để người đọc có thể
đóng góp ý kiến về nội dung
được đăng tải.

- Thông tin ngắn gọn: tên, địa


chỉ, số điện thoại, email (tùy
chọn) và ghi chú đơn hàng.
- Có phần thống kê, xác nhận
đơn hàng, tổng giá trị đơn
hàng.
Trang - Đa dạng phương thức thanh
thanh toán: chuyển khoản ngân
toán hàng, nhận hàng thanh toán
và QR code các ví điện tử.
Giúp khách hàng thuận tiện
trong quá trình thanh toán,
tránh gây phiền toái vì phải
nhập nhiều thông tin không
quan trọng.

NHÓM 1 – DM18202 52
- Có mục gợi ý các sản phẩm
tương tự giúp cho người dùng
dễ dàng khám phá những sản
phẩm khác.

Trang - Tích hợp nút thêm vào giỏ


sản hàng khi khách hàng kéo
phẩm xuống dưới, ra khỏi phạm vi
thông tin của sản phẩm giúp
họ dễ dàng thêm vào giỏ hàng
nếu đã cảm thấy hài lòng sau
khi tìm thêm thông tin.

Bảng 3.3. Tối ưu UX trên Mobile.


3.1.2 Nghiên cứu từ khóa

 Bảng nghiên cứu từ khóa: link


 Mã QR truy cập:

Hình 3.2. Mã QR truy cập bảng nghiên cứu từ khóa.


 Các bước thực hiện:
Bước 1: Xác định từ khóa hạt giống

NHÓM 1 – DM18202 53
Hình 3.3. Xác định từ khóa hạt giống.

Ở bước này, nhóm chọn ra từ khóa hạt giống là những từ liên quan đến sản
phẩm hoặc chủ đề viết bài, ví dụ ở hình trên là “nước tẩy trang” - tên một danh
mục sản phẩm của nhóm. Bên cạnh đó, nhóm lấy thêm cả những từ khóa được
Google gợi ý (Suggest, Related Searches) để lựa chọn những cụm từ liên quan
đến sản phẩm và nhóm cũng tham khảo web đối thủ cạnh tranh để lấy thêm từ
khóa tiềm năng.
Bước 2: Phân tích và khai thác từ khóa tiềm năng

Hình 3.4. Phân tích và khai thác từ khóa tiềm năng.

NHÓM 1 – DM18202 54
Nguồn: Semrush
Đặt địa vị của mình là khách hàng xem họ search những từ khóa như thế nào.
Sử dụng Keywordtool.io, Semrush, Ahref để nghiên cứu và phân tích từ khóa.
Nhóm cài đặt tìm kiếm từ khóa với volume > 50 để loại bỏ những từ khóa có
lưu lượng tìm kiếm thấp. Sau đó, nhóm xuất file excel tải về để tiếp tục lọc từ
khóa.

Bước 3: Lọc từ khóa

Hình 3.5. Lọc từ khóa.

Trong file excel từ khóa, ta cần lọc những từ khóa không liên quan, sai chính
tả, không dấu, viết tắt, trùng lặp, từ khóa bằng ngoại ngữ khác Tiếng Việt và
những từ khóa liên quan đến đối thủ cạnh tranh.
Bước 4: Tính KGR

Sau bước lọc từ khóa, ta cần tính allintitle theo cú pháp “allintitle:keyword”
trên Google Search Box.

NHÓM 1 – DM18202 55
Hình 3.6. Cách tính Allintitle từ khóa đã lọc.

Sử dụng kết quả Allintitle đó (như trên hình allintile = 51) để tính KGR theo
công thức: KGR = Allintitle/ Volume.

Đánh giá từ khóa theo các mốc: KGR < 0.25: Tốt; 0.25 < KGR < 1.0: Trung
bình; KGR >1.0: Kém.

Trong bảng từ khóa của mỗi thành viên sẽ đánh dấu từ khóa KGR <0,25 là màu
xanh, KGR 0,25 - 1 là màu vàng, và từ khóa >1 là màu đỏ. Như vậy sẽ dễ nhặt
từ khóa để gom nhóm và lên dàn bài hơn.

Hình 3.7. Tổng hợp và đánh dấu màu để phân loại KGR.
Bước 5: Phân loại từ khóa theo 5 bước hành trình trải nghiệm của khách hàng

NHÓM 1 – DM18202 56
Hình 3.8. Phân nhóm từ khóa theo hành trình trải nghiệm 5 bước.

Ở bước này, nhóm chia từ khóa theo hành trình trải nghiệm 5 bước của khách
hàng và cũng là những từ khóa có chung chủ đề, chung ý định tìm kiếm của
người dùng.
Bước 6: Gom nhóm từ khóa

Tiến hành gom nhóm từ khóa và lập dàn bài để viết bài. Bao gồm 1 từ khóa
chính và khoảng 3 - 5 từ khóa phụ. Từ khóa chính sẽ xuất hiện trong thẻ H1,
Title SEO, thẻ Meta và các thẻ H2. Từ khóa phụ có thể xuất hiện trong 1 số H2
và H3 để giảm độ lặp từ khóa chính.

Hình 3.9. Gom nhóm bảng từ khóa.

NHÓM 1 – DM18202 57
3.1.3 Chiến lược nội dung

 Kế hoạch triển khai nội dung: thời gian triển khai trong vòng 30 ngày
từ 10/09 đến 10/10/2023, với 30 bài viết trên website, 30 bài trên page và 10
video trên TikTok.
 Lịch biên tập:
- Mã QR Code truy cập:

Hình 3.10. Mã QR lịch biên tập của nhóm.

- Lịch biên tập gồm có: tiêu đề, nội dung chính bài viết, từ khoá bài viết,
ngày giờ đăng bài, người thực hiện, link bài viết…
- Content tối ưu SEO:

Bài viết demo:

Hình 3.11. Mã QR truy cập bài viết tối ưu SEO.

Yếu tố tối ưu Chi tiết Hình ảnh demo

- Kem chống nắng tốt


Từ khóa chính
nhất cho da mặt

NHÓM 1 – DM18202 58
- Allintitle: 74
- Voulume: 390
- KGR: 0.19
1. kem chống nắng
obagi
- Allintitle: 1160
2. kem chống nắng la
roche posay
- Allintitle: 12300
Từ khóa phụ 3. kem chống nắng
anessa
- Allintitle: 8480
4. kem chống nắng
vichy
- Allintitle: 7880
“Top 5 kem chống
nắng tốt nhất cho da
mặt năm 2023”
- Giới thiệu cho bạn
danh sách top 5 loại
kem chống nắng tốt
Title SEO
nhất cho da mặt năm
2023.
- Nhấn mạnh vào
được việc lựa chọn
kem chống nắng phù
hợp với da của mình.

Meta “Trong bài viết này,

Description Céline Cosmetics sẽ

NHÓM 1 – DM18202 59
mang đến cho bạn top
5 loại kem chống
nắng tốt nhất cho da
mặt năm 2023, hãy
cùng khám phá ngay
thôi nào”.
“top-5-loai-kem-
chong-nang-tot-nhat-
URL cho-da-mat”
- Ngắn gọn, người
dùng dễ nhớ.
- Bài viết đảm bảo
layout của một bài tối
ưu SEO (có 1 thẻ H1,
3 thẻ H2 và nhiều thẻ
H3).
Các thẻ - Các thẻ H2 và H3 có
heading nội dung xoay quanh
chủ đề của từ khóa
chính, diễn giải nội
dung từ khóa và bổ
xung thêm thông tin
giá trị.
- Mật độ: 1,65.
- Nhấn mạnh được từ
Mật độ từ khóa khóa đó bằng thẻ BUI.
- Xuất hiện ở tiêu đề
và sapo để nhắc cho

NHÓM 1 – DM18202 60
khách hàng biết chủ
đề đang nói là gì.
- Nhắc lại đều trong
bài viết để người đọc
nhớ rằng nội dung bài
đang viết về vấn đề gì.
- Nhấn mạnh từ khóa.
- Làm nổi bật từ muốn
BUI nhắc đến.
- Tập trung sự chú ý
của độc giả.
- Là loại văn bản có
chứa siêu liên kết.
- Sử dụng ở phần
cuối để điều hướng
Anchor text
người dùng đến bài
viết khác và dẫn họ
đến Fanpage của
thương hiệu.
https://celinecosmetic
.com/cac-buoc-boi-
kem-chong-nang/
Internal Link - Mục đích dẫn người
dùng đến với bài viết
có cùng chủ đề trên
website.

NHÓM 1 – DM18202 61
https://www.facebook
.com/celinecosmetics
1
External Link - Mục đích dẫn người
dùng truy cập vào
Fanpage của thương
hiệu.

Số từ - Tổng 1094 từ

- Giúp người đọc dễ


tìm kiếm nội dung
hơn.
- Giúp người đọc
Table of
xem tổng quan được
content
nội dung của bài viết.
- Tạo ra một khung
nhìn rõ ràng về cấu
trúc của bài viết.

Độ trùng lặp phải nhỏ


Độ trùng lặp
hơn 20%.

- Số lượng ảnh: 6.
- Định dạng ảnh JPG.
- Đầy đủ thẻ ALT và
Ảnh chú thích ảnh.
- Dung lượng ảnh
dưới 100Kb.

NHÓM 1 – DM18202 62
Bài viết được index
Index bài viết ngay sau khi viết để
trên Google có thể nhanh chóng
Search Console nhất được Google
đánh giá và duyệt.
Kiểm tra bài
viết tối ưu Bài viết đảm bảo yêu
chuẩn SEO cầu về tối ưu SEO.
trên SEOquake

Bảng 3.4. Các yếu tố tối ưu SEO trong bài viết demo.

NHÓM 1 – DM18202 63
3.1.4 SEO Onpage

Hình 3.12. Các yếu tố SEO Onpage.

NHÓM 1 – DM18202 64
Các yếu tố Hình ảnh demo

Chứng chỉ https, SSL

Cài đặt và khai báo


Sitemap

File Robots.txt

Favicon

Cấu trúc URL

NHÓM 1 – DM18202 65
Tốc độ tải trang

Giao diện website


thân thiện

Schema

Bảng 3.5. Các yếu tố SEO Onpage.


3.1.5 SEO Entity

 Đồng bộ thông tin doanh nghiệp

NHÓM 1 – DM18202 66
Nội dung Thực hiện đồng bộ thông tin
- Website: https://celinecosmetic.com/
- Logo:

Thông tin
thương hiệu - Tên doanh nghiệp: Céline Cosmetics.
- Số điện thoại: 0345.115.742.
- Email: celinecosmetic01@gmail.com.
- Thời gian bắt đầu: 9/5/2023.
- Sản phẩm cung cấp: Mỹ phẩm (son môi, nước tẩy trang,
sữa rửa mặt, mặt nạ, nước hoa hồng, kem chống nắng).

Địa chỉ Ngõ 2, P. Nguyên Xá, Từ Liêm, Hà Nội


- Giới thiệu: Céline Cosmetics nơi cung cấp những sản phẩm

Giới thiệu chăm sóc sắc đẹp!


- Bio: Céline Cosmetics - Nâng Niu Nét Đẹp Việt.

Bảng 3.6. Đồng bộ thông tin doanh nghiệp.

 Google My Business

Hình 3.13. Google My Business của Céline.

NHÓM 1 – DM18202 67
 Google Maps

Hình 3.14. Google Maps của Céline.


 Đồng bộ hóa thông tin trên Social Network, Blog, Web 2.0 và Forum

STT Miền truy cập Link

https://www.facebook.com/Celinecosme
1 facebook.com
tic01
https://www.instagram.com/celinecosme
2 instagram.com
tics01/
https://www.pinterest.com/celinecosmeti
3 pinterest.com
cs01/
https://www.reddit.com/user/Celine_Cos
4 reddit.com
metics
https://www.gapo.vn/celinecosmetics
5 gapo.vn

https://twitter.com/celinecosmetic
6 twitter.com

https://www.tumblr.com/celinecosmetics
7 tumblr.com

NHÓM 1 – DM18202 68
https://celinecosmetics.tribunablog.com/
8 tribunablog.com

https://www.producthunt.com/@celinec
9 producthunt.com
osmetics
https://www.tiktok.com/@celinecosmeti
10 tiktok.com
cs01

Bảng 3.7. Một số kênh demo về đồng bộ hóa thông tin.


Danh sách link Entity chi tiết: link.

Hình 3.15. Mã QR truy cập danh sách Entity chi tiết.


3.1.6 SEO Offpage

 Mô hình lựa chọn: mô hình liên kết sao.


 Định nghĩa về mô hình liên kết sao: những trang vệ tinh sẽ được lên
kết về trang gốc (trang nhận backlink). Tăng độ tin tưởng cho website được
nhận liên kết trỏ về.
 Ưu điểm của liên kết sao:
- Đơn giản dễ thực hiện.
 Nhược điểm
- Cần dành thời gian phân tích để có những backlink chất lượng tốt. Dễ bị
Google phát hiện, không tận dụng được hết sức mạnh của các site và nguồn
domain.
 Mô tả về liên kết mô hình sao

NHÓM 1 – DM18202 69
Hình 3.16. Mô hình liên kết sao của Céline Cosmetics.

 Backlink
STT Miền truy cập Link
1 https://substack.com/ Link
2 https://www.blogger.com/ Link
3 https://wordpress.com/ Link
4 https://www.tumblr.com/ Link
5 https://tribunablog.com/ Link
6 http://isblog.net/ Link
7 https://blogzet.com/ Link
8 https://shotblogs.com/ Link
9 https://bloguetechno.com/ Link
10 https://onesmablog.com/ Link

Bảng 3.8. Backlink của Céline Cosmetics.

 Social media và bookmarking


STT Miền truy cập Link
1 https://www.gapo.vn/ Link
2 https://twitter.com/ Link

NHÓM 1 – DM18202 70
3 https://lotus.vn/ Link
4 https://www.quora.com/ Link
5 https://www.linkedin.com/ Link
6 https://www.youtube.com/ Link
7 https://www.facebook.com/ Link
8 https://www.diigo.com/ Link
9 https://www.scoop.it/ Link
10 https://medium.com/ Link

Bảng 3.9. Social Media và Bookmarking của Céline Cosmetics.

Danh sách chi tiết Backlink, Social Media và Bookmarking của nhóm: link.

Hình 3.17. QR tổng hợp link Backlink, Social Media và Bookmarking.


3.2. Triển khai nội dung Fanpage
3.2.1 Khởi tạo và tối ưu Fanpage trên mobile

Yếu tố Nội dung tối ưu Hình ảnh demo

Tên fanpage cần chứa tên


Tên trang thương hiệu, có liên quan
đến lĩnh vực kinh doanh.

Cần ngắn gọn, chứa tên


Username
thương hiệu. Viết thường,

NHÓM 1 – DM18202 71
viết liền, không dấu,
không chứa ký tự đặc
biệt.

Sử dụng đúng hạng mục,


thể hiện rõ lĩnh vực kinh
Hạng mục
doanh và chủ đề của
page.

Ảnh đại Là logo của thương hiệu,


diện kích thước ảnh tỷ lệ 1:1.

Nội dung ảnh liên quan


đến thương hiệu, chương
trình khuyến mại… Ảnh
Ảnh bìa
có kích thước tối thiểu
trên máy tính là 486x180,
di động 320x180.
Thêm nút kêu gọi hành
động “Nhắn tin” để
Kêu gọi
người dùng có thể dễ
hàng động
dàng liên hệ với doanh
nghiệp.

NHÓM 1 – DM18202 72
Cài đặt chat tự động, sử
Chatbot
dụng Ahachat.

Tiểu sử, địa chỉ, số điện


Những thoại, website, email,
thông tin khoảng giá, giờ mở cửa,
khác đánh giá, liên kết xã hội,
nội dung đáng chú ý.

Đánh giá từ người dùng


Đánh giá sẽ giúp Fanpage trở nên
có độ tin cậy hơn.

Bảng 3.10. Khởi tạo và tối ưu Fanpage.


3.2.2 Triển khai nội dung Fanpage hiển thị trên mobile

 Kế hoạch nội dung


- Lịch biên tập: link.

NHÓM 1 – DM18202 73
Hình 3.18. Mã QR truy cập lịch biên tập của nhóm.
- Các thành phần có trong lịch biên tập: thời gian, mục đích, ý tưởng nội
dung, loại nội dung…

Hình 3.19. Lịch biên tập nội dung Fanpage của nhóm.
 Nội dung
- Kích thước ảnh, video trên Fanpage:

Hình 3.20. Kích thước ảnh và video trên Fanpage.


- Các mục đích của nội dung:

Mục đích nội dung Hình ảnh demo

NHÓM 1 – DM18202 74
Bán hàng

NHÓM 1 – DM18202 75
Thương hiệu

Cung cấp giá trị

Bảng 3.11. Các mục đích của nội dung.


- Các định dạng nội dung:

NHÓM 1 – DM18202 76
Định dạng nội dung Hình ảnh demo

Hình ảnh + Text

Video

NHÓM 1 – DM18202 77
Meme

Bảng 3.12. Các tuyến nội dung trên Fanpage.


- Seeding và quảng bá bài viết:

Seeding và quảng bá Hình ảnh demo

Tương tác với bài viết

Chia sẻ lên trang cá


nhân

NHÓM 1 – DM18202 78
Mời bạn bè like và
follow

Bảng 3.13. Seeding và quảng bá bài viết.


3.3. Triển khai chiến dịch quảng cáo
3.3.1. Tối ưu quảng cáo Facebook

 Thời gian thực hiện: thời gian chuẩn bị nội dung và thực hiện triển khai
chạy quảng cáo trên Facebook trong vòng 7 ngày từ 01/10 – 08/10/2023.
 Ngân sách: 50.000đ cho cả 2 chiến dịch.
 Loại chiến dịch: Chiến dịch tăng mức độ nhận biết và Chiến dịch tăng
lượt tương tác.
 Các bước triển khai (chiến dịch tăng mức độ nhận biết):
Bước 1: Lựa chọn chiến dịch
Tại giao diện chính của Trình quản lý quảng cáo, chọn Tạo để tạo một chiến
dịch mới, sau đó chọn Mức độ nhận biết.

NHÓM 1 – DM18202 79
Bước 2: Cài đặt quảng cáo
Đặt tên cho chiến dịch, nhóm quảng cáo và mẫu quảng cáo để tiện cho quá trình
theo dõi.

Bước 3: Tối ưu nhóm quảng cáo


- Hạn mức giá thầu: vì đây là mẫu quảng cáo đầu tiên nên chưa xác định
được mức giá thầu như thế nào là hợp lý và mức độ đắt rẻ của giá thầu, nên
nhóm quyết định không đặt giá thầu.

- Ngân sách và lịch chạy: với ngân sách là 50.000đ thì có thể triển khai
chiến dịch quảng cáo trong vòng 3 ngày (từ 01/10 – 03/10/2023), và kiểu ngân
sách là trọn đời.

NHÓM 1 – DM18202 80
Thời gian hiển thị của quảng cáo là từ 8 giờ sáng đến 12 giờ đêm hàng ngày.

- Target đối tượng: nhắm đối tượng mục tiêu của quảng cáo theo như chân
dung khách hàng mục tiêu đã được xác định từ trước, vị trí tại các thành phố
lớn như Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.

NHÓM 1 – DM18202 81
- Vị trí quảng cáo: lựa chọn vị trí quảng cáo thủ công để có thể loại bỏ
những vị trí không phù hợp và có thể lựa chọn hiển thị trên thiết bị di động. Về
nền tảng, quảng cáo sẽ được lựa chọn chỉ được hiển thị trên Facebook.

Bước 4: Tối ưu nội dung quảng cáo


- Thiết lập quảng cáo: chọn định dạng quảng cáo với một hình ảnh.

NHÓM 1 – DM18202 82
- Nội dung quảng cáo: thêm văn bản và hình ảnh vào mẫu quảng cáo. Áp
dụng quy tắc 3 dòng - nêu ngắn gọn nội dung bài post, thông tin bài viết hấp
dẫn, nhấn mạnh từ khóa trong bài.
- Hình ảnh quảng cáo rõ nét, kích thước vuông, chứa các thông tin quan
trọng và có logo thương hiệu.

- Xem lại trước khi đăng: công việc này nhằm mục đích kiểm tra và loại
bỏ các vị trí hiển thị mà quảng cáo bị lỗi hoặc nội dung hiển thị không như ý
muốn.

NHÓM 1 – DM18202 83
Bước 5: Đăng quảng cáo và tiến hành theo dõi
3.3.2. Tối ưu quảng cáo Google

 Thời gian thực hiện: chạy quảng cáo trên Google trong vòng 3 ngày từ
02/10 – 06/10/2023.
 Ngân sách: 25.000đ.
 Loại chiến dịch: Lưu lượng truy cập trang web - Display.
 Các bước triển khai:
Bước 1: Lựa chọn mục tiêu chiến dịch

NHÓM 1 – DM18202 84
Tại giao diện chính của Google Ads, bấm Tạo chiến dịch để bắt đầu. Sau đó
chọn Lưu lượng truy cập trang web và chọn Display để chạy chiến dịch quảng
cáo hiển thị hình ảnh.

Đặt tên và gắn url trang đích cho chiến dịch quảng cáo.
Bước 2: Tối ưu chiến dịch
- Cài đặt vị trí: chọn vị trí hiển thị của các quảng cáo là các tỉnh, thành phố
lớn như Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng…

NHÓM 1 – DM18202 85
- Cài đặt ngôn ngữ: Tiếng Việt.
- Lịch chạy và ngày bắt đầu, kết thúc: quảng cáo sẽ hiển thị từ 8 giờ đến
24 giờ đêm tất cả các ngày và thời gian chạy là 5 ngày.

- Các thiết bị: nhắm mục tiêu vào các thiết bị là điện thoại di động và máy
tính bảng.

- Thiết lập ngân sách: 5.000đ/ngày.


Bước 3: Nhắm mục tiêu

NHÓM 1 – DM18202 86
- Phân khúc đối tượng: lựa chọn những đối tượng có sở thích xoay quanh
việc chăm sóc bản thân, trang điểm, làm đẹp…
- Nhân khẩu học: target theo khách hàng mục tiêu đã phân tích ở chương
2 phía trên.

- Chủ đề: việc lựa chọn các chủ đề sẽ giúp cho quảng cáo được đề xuất
đến các trang web, ứng dụng và video về một chủ đề nhất định là mỹ phẩm và
chăm sóc bản thân.

Bước 4: Tối ưu mẫu quảng cáo

NHÓM 1 – DM18202 87
- Thêm hình ảnh: lựa chọn 15 hình ảnh với kích thước khác nhau để thêm
vào quảng cáo.

- Thêm mô tả, tiêu đề: đối với quảng cáo Display ta có thể thêm tối đa 5
dòng tiêu đề, 1 dòng tiêu đề dài và 5 dòng mô tả.

Bước 5: Kiểm tra lỗi, chạy và theo dõi

NHÓM 1 – DM18202 88
Sau khi kiểm tra các lỗi đều ổn thì có thể tiến hành Xuất bản chiến dịch và theo
dõi hoạt động của chiến dịch.
3.4. Triển khai chiến dịch video ngắn

Hiện nay video ngắn đang là xu thế, các nền tảng khác nhau đều đang đồng loạt
triển khai định dạng nội dung này. Nhóm đã lựa chọn nền tảng TikTok và Reels
trên nền tảng Facebook để triển khai nội dung video ngắn.

 Video ngắn trên TikTok


- Tên kênh TikTok: Céline Cosmetics.
- Đường link: https://www.tiktok.com/@celinecosmetics01

Hình 3.21. Mã QR truy cập vào kênh TikTok của nhóm.

NHÓM 1 – DM18202 89
- Tối ưu kênh TikTok:

Yếu tố Nội dung tối ưu Hình ảnh demo

Tên kênh đồng bộ với các


Tên trang kênh khác, có liên quan
đến lĩnh vực kinh doanh.
Cần ngắn gọn, chứa tên
thương hiệu. Viết thường,
Username viết liền, không dấu,
không chứa ký tự đặc biệt.

Do kênh chưa đạt 1.000


follow nên phần này chưa
gắn được các liên kết đến
Bio
website và Fanpage. Tuy
vậy đã được tối ưu đồng
bộ với SEO Entity.

Tối ưu video theo chiều


Kích thước
dọc, kích thước có tỷ lệ
video
9:16, độ phân giải 1080p.

Bảng 3.14. Tối ưu kênh TikTok của nhóm.

Tối ưu video:

- Video được đăng tải theo định dạng file MP4, kích thước 9:16 để tối ưu
hóa trải nghiệm người dung trên thiết bị di động.
- Các video đều có tiêu đề ngắn gọn, thu hút, tóm lược nội dung video.

NHÓM 1 – DM18202 90
- Tạo video ngắn từ 15 đến 30 giây để tăng lượng người dùng xem hết
video.
- Sử dụng âm thanh thịnh hành, theo trend và thuộc bản quyền nhạc
TikTok.
- Hashtag bao gồm tên của doanh nghiệp, xu hướng, và các câu chữ liên
quan đến sản phẩm và ngành hàng.
 Video ngắn trên Facebook Reels

Không chỉ có TikTok, những đoạn video ngắn trên Facebook cũng đang ngày
được ưa chuộng hơn đối với những người dung thiết bị di động nói chung và
các khách hàng mục tiêu nói riêng, nên nhóm cũng quyết định triển khai những
video ngắn trên Fanpage để tăng lượng tiếp cận tới khách hàng.

Hình 3.22. Video ngắn trên Facebook Reels.

Tối ưu video: tương tự như việc tối ưu video trên TikTok

- Video được đăng tải theo định dạng file MP4, kích thước 9:16 để tối ưu
hóa trải nghiệm người dung trên thiết bị di động.
- Các video đều có tiêu đề ngắn gọn, thu hút tóm lược nội dung video.

NHÓM 1 – DM18202 91
- Tạo video ngắn từ 15 đến 30 giây để tăng lượng người dùng xem hết
video.
- Hashtag bao gồm tên của doanh nghiệp, xu hướng, và các câu chữ liên
quan đến sản phẩm và ngành hàng.
3.5. Triển khai chiến dịch Email Marketing

 Quy trình thực hiện Email Marketing

Bước 1: Thu thập data email khách hàng

Thu thập bằng form khảo sát online và các data email sẵn có của doanh nghiệp.

Bước 2: Lọc email bằng công cụ Top Email Verify

Mục đích là loại bỏ những email sai, email không tồn tại hoặc không còn hoạt
động nữa. Những email tồn tại sẽ được chuyển đến một file data email riêng để
chuẩn bị cho việc gửi email.

NHÓM 1 – DM18202 92
Bước 3: Lập kế hoạch gửi thư
- Mục tiêu: tăng truy cập website qua mobile.
- Nội dung: chương trình ưu đãi trào mừng người dùng mới tới website.
- Đối tượng: những khách hàng thu thập được từ quá trình khảo sát bằng
bảng hỏi online.
- Công cụ: sử dụng công cụ Get Response để thiết kế email và gửi email
hàng loạt.

Bước 4: Thiết kế mẫu thư

NHÓM 1 – DM18202 93
- Tạo thư có các Backlink về Website doanh nghiệp và gửi cho khách hàng
nhằm tăng traffic.
- Người dùng khi nhận Email sẽ được điều hướng về Website.

Bước 5: Tải danh bạ

Tải các email đã thu thập được và đã qua bước lọc lên Getrespon để tiến hành
gửi email marketing.

Bước 6: Tiến hành gửi thư

NHÓM 1 – DM18202 94
- Tiến hành điền đầy đủ thông tin: tên chiến dịch email, địa chỉ gửi, địa
chỉ nhận mail phản hồi, danh bạ người nhận, dòng tiêu đề…

NHÓM 1 – DM18202 95
- Sau khi thêm đầy đủ thông tin, tiến hành gửi mail test để kiểm tra lỗi và
xác nhận không có lỗi thì bấm “Gửi thư” để gửi hàng loạt đến người nhận.
 Email trên thiết bị di động

Hình 3.23. Email trên thiết bị di động của khách hàng.


- Giao diện email trên điện thoại được tối ưu hiển thị rõ ràng, màu sắc và
hình ảnh đồng bộ rõ nét.
- Nút CTA hoạt động hiệu quả, không gặp lỗi.
 Những quy định khi sử dụng Email Marketing

NHÓM 1 – DM18202 96
Chính sách chống thư rác:
- Quyền “từ chối nhận email” trong mail dành cho người nhận.
- Không gửi nội dung lừa đảo hoặc gây hiểu lầm về thông điệp email
- Nội dung gửi đi không vi phạm Luật pháp của Nhà nước Cộng hòa Xã
hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Không gửi quá 5 thư trong vòng 24h đến cùng một địa chỉ email theo
quy định Nhà nước.

Danh sách gửi chất lượng:


- Không thu thập danh sách email bằng phần mềm tự động thu thập từ các
trang thương mại điện tử.
- Không mua bán danh sách email.
- Không được sử dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm đột nhập, chiếm đoạt
các địa chỉ email, thu thập các địa chỉ email trái phép.

3.6. Lập kế hoạch triển khai chiến dịch Zalo OA

 Các bước đăng ký tài khoản Zalo OA

Bước 1: Vào OA Zalo tiến hành đăng kí tài khoản

Truy cập https://oa.zalo.me/home để tiến hành đăng ký tài khoản.

NHÓM 1 – DM18202 97
Bước 2 : Tạo tài khoản doanh nghiệp
- Danh mục hoạt động: Chọn một trong các danh mục phù hợp với lĩnh
vực đã đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp/ hộ kinh doanh.
- Tên Official Account: Céline Cosmetics.

Tên OA cần được đặt theo 1 trong 3 loại tên sau:

- Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh trên Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh (Giấy ĐKKD).
- Tên nhãn hiệu/ thương hiệu đã được đăng ký với Cục Sở Hữu Trí Tuệ.
- Tên giao dịch khác là tên của loại hình dịch vụ, sản phẩm, dự án của
doanh nghiệp hoặc HKD, và không thuộc 2 cách đặt tên trên.

- Thông tin giới thiệu: Céline Cosmetics nơi cung cấp những sản phẩm
chăm sóc sắc đẹp!

NHÓM 1 – DM18202 98
- Ảnh đại diện: Kích thước tối thiểu là 150x150px (png, jpg) và dung
lượng tối đa 15MB.
- Ảnh bìa: Kích thước tối thiểu là 320x180px (png, jpg) và dung lượng
tối đa 15MB.

Bước 3: Tạo tài khoản thành công và tiến hành xác thực

Sau khi điền đầy đủ thông tin, tiến hàng xác thực và chờ Zalo duyệt.

 Lưu ý:
- Để đăng ký OA thành công, doanh nghiệp phải đang hoạt động trong các
ngành nghề được quy định rõ ràng bởi Pháp luật Việt Nam.
- Các hoạt động kinh doanh không được kiểm duyệt đăng ký OA doanh
nghiệp: sản phẩm và dịch vụ tài chính gây nhầm lẫn hoặc lừa đảo, bao gồm
nhưng không giới hạn: quyền chọn nhị phân, phát hành tiền ảo ra công chúng,
hoặc các vấn đề về đồng tiền ảo nói chung, đấu giá kiểu thầu hoặc các mô hình
kinh doanh tương tự khác.
- Đối với các doanh nghiệp hoạt động lĩnh vực tài chính - ngân hàng -
bảo hiểm (dựa theo quy định của Pháp Luật Việt Nam) cần thực hiện xác thực
tài khoản để sử dụng OA. Bao gồm nhưng không giới hạn các hoạt động kinh
doanh, đầu tư sau: tín dụng, tiền gửi, chứng khoán, ví điện tử, dịch vụ trung
gian thanh toán, bảo hiểm, đại lý bảo hiểm, dịch vụ thuế...

NHÓM 1 – DM18202 99
- Đối với các lĩnh vực khác, doanh nghiệp có thể lựa chọn xác thực để có
thể sử dụng tối ưu các tính năng.
3.7. Lập kế hoạch triển khai SMS Marketing

 Lập kế hoạch triển khai SMS

Yêu cầu Nội dung


Tạo chương trình khuyến mãi cho
Xác định mục tiêu chiến dịch: Tri ân khách hàng cũ và
khuyến mại cho khách hàng mới.
- Khách hàng mới: khách hàng từ các
chiến dịch quảng cáo trên Facebook,
Google để lại thông tin, khách hàng
Xác định khách hàng mục tiêu
để lại liên hệ trên website và Fanpage.
- Khách hàng cũ: khách hàng đã từng
mua sản phẩm.
Đăng lý sử dụng dịch vụ SMS
Lựa chọn công cụ thực hiện SMS
Brandname của nhà mạng Viettel để
Marketing
gửi tin nhắn đến khách hàng.
Đối với khách hàng cũ:
Qua tang danh rieng cho khach hang
da mua hang tai Celine. VOUCHER
50% khi mua them san pham bat ky
tai celinecosmetic.com. Thoi gian:
Thiết kế nội dung SMS
15/10 – 25/10/2023. (155 kí tự)
Đối với khách hàng mới:
Nhan dip 20/10 Celine Cosmetics
gui tang ban VOUCHER 20% khi
mua don hang dau tien tren website

NHÓM 1 – DM18202 100


celinecosmetic.com. Thoi gian:
15/10/2023 – 25/10/2023. (152 kí tự)
Gửi tin nhắn trong các khung giờ:
- Từ 8 đến 12 giờ sáng và 14 đến 17
Chọn thời điểm và tiến hành gửi giờ chiều các ngày thứ.
- Từ 10 đến 12 giờ sáng và 13 đến 17
giờ chiều các ngày cuối tuần.
Các chỉ số cần quan tâm:
- Tổng số tin gửi đi.
- Tổng số tin gửi thành công.
Đo lường và đánh giá - Tỷ lệ phản hồi (mở, gọi điện, truy
cập website…)
- Tỷ lệ chuyển đổi.
- Doanh số.

Bảng 3.15. Kế hoạch triển khai SMS Marketing.


 Demo giả định mẫu tin nhắn

Khách hàng Mẫu tin nhắn Demo

Khách hàng cũ

NHÓM 1 – DM18202 101


Khách hàng mới

Bảng 3.16. Giả định mẫu tin nhắn cho khách hàng trên di động.
3.8. Lập kế hoạch triển khai Mobile App

 Mục tiêu thiết kế Mobile App

Mục tiêu
Mục tiêu 1 Mục tiêu 2
Thiết kế 1 ứng dụng giúp khách hàng Giải quyết các vấn đề và đáp ứng nhu
dễ dàng tìm kiếm sản phẩm và mua cầu của khách hàng biểu hiện qua các
sản phẩm khi phân phối ở nhiều nơi. sản phẩm cung cấp.
Mục tiêu 3 Mục tiêu 4
Cải thiện trải nghiệm của khách hàng Tạo sự tương tác giữa doanh nghiệp
trong việc tìm kiếm và mua sản phẩm. và khách hàng.

Bảng 3.17. Mục tiêu thiết kế Mobile App.


- Thiết kế app mobile nhằm tăng trải nghiệm của người dùng và cung cấp
cho người dùng những trải nghiệm tốt nhất trên app có nhằm hướng đến mục
tiêu của chiến dịch.

NHÓM 1 – DM18202 102


- Tối ưu về hiệu suất tốc độ tải nhanh và mượt trên các thiết bị di động
khác nhau nhằm giảm thiểu thời gian phản hồi của khách hàng để tăng độ tương
tác giữa doanh nghiệp và khách hàng.
- Thiết kế giao diện UI với bố cục rõ ràng và có những chuyển động hấp
dẫn, lấp lánh nhằm kích thích sự thú vị của khách hàng khi truy cập app.
- Bảo mật thông tin của khách hàng nhằm thông tin của khách hàng không
bị đánh cắp tạo ra sự uy tín của thương hiệu.
- Liên kết đến các trang social mà nhóm đang hướng đến như Facebook
và Tiktok để tạo ra cộng động sôi nổi với những tương tác tích cực.
- Tối ưu App trên những nền tảng khác nhau như IOS và Androi.
- Tối ưu những trải nghiệm của khách hàng ngay từ lúc đăng nhập và đăng
xuất nhằm níu chân khách hàng ở lại App.
- Đồng bộ về sản phẩm từ hình ảnh đến thông tin như tên, giá, chương
trình khuyến mại nhằm tạo ra sự đồng bộ thông tin của doanh nghiệp. Và thông
tin sẽ được công bố công khai, rõ ràng nhằm tạo ra sự uy tín và giúp khách hàng
dễ dàng lựa chọn sản phẩm hay việc so sánh giữa các sản phẩm.
- App được thiết kế đồng bộ về font chữ, màu sắc, logo, size chữ,... nhằm
tăng độ nhận diện thương hiệu.
- Dựa vào nhu cầu, mong muốn của khách hàng để cung cấp những giá trị
phù hợp nhằm tạo ra doanh thu.
 Timeline thực hiện Mobile App

Thời gian Công việc


Thu thập dữ liệu và khảo sát:
- Giới thiệu về App.
- Phân tích người dùng.
Tuần 1
- Phân tích App của đối thủ cạnh tranh.
Nghiên cứu và lên kế hoạch:
- Thu thập dữ liệu về ngành sản phẩm.

NHÓM 1 – DM18202 103


- Gửi form khảo sát khách hàng.
Nghiên cứu trải nghiệm khách hàng của App:
- Các tính năng, thiết kế.
Tuần 2
- Yếu tố cá nhân hóa.
- Sitemap và Userflow.
Nhận diện thương hiệu:
- Màu sắc, logo, font chữ.
Tuần 3 - Hệ thống thiết kế.
- Sitemap và theo dõi khách hàng.
- Đồ họa.
Thiết kế UI/UX
Tuần 4 Thiết kế page quan trọng:
Trang chủ, Trang sản phẩm, Thanh toán, Các page khác.

Bảng 3.18. Timline thực hiện Mobile App.

 Quy trình thực hiện App

Hình 3.24. Quy trình thực hiện App.

NHÓM 1 – DM18202 104


 Quảng cáo Moblie App

Ngày
Loại Thực Ngày
Chủ đề Kênh hoàn Tiến độ
post hiện đăng
thành

Banner giới thiệu Text + Facebook + Đ.Thực


Q.Tiến 7/10 7/10
về APP Ảnh Website hiện

Xây dựng 1 event Text + Đ.Thực


Lâm Facebook 9/10 9/10
ra mắt APP Ảnh hiện

Thiết kế giả lập Text + Đ.Thực


Thảo Figma 10/10 10/10
Email Ảnh hiện

Thiết kế giả lập


Text + Đ.Thực
tin nhắn sms mời T.My Figma 11/10 11/10
Ảnh hiện
tải app

Thiết kế giả lập


Text + Đ.Thực
chạy quảng cáo Sơn Figma 1/10 13/10
Ảnh hiện
app

Thiết kế giả lập


Text + Đ.Thực
trên CH PLAY, N.Tiến Figma 14/10 14/10
Ảnh hiện
App store.

Thiết kế giả lập Text + Đ.Thực


Q.Tiến Figma 15/10 15/10
gửi tin nhắn SMS Ảnh hiện

NHÓM 1 – DM18202 105


Đồng bộ banner
Text + Đ.Thực
bài viêt trên Lâm Website 16/10 16/10
Ảnh hiện
website

Fanpage thiết kế Text Đ.Thực


Thảo Facebook 17/10 17/10
banner, bài viết +Ảnh hiện

Mini game trên Text Đ.Thực


T.My Facebook 18/10 18/10
Fanpage +Ảnh hiện

Đồng bộ trên Text Đ.Thực


Sơn Tiktok 19/10 19/10
Shopee, Tiktok +Ảnh hiện

Bảng 3.19. Kế hoạch triển khai Mobile App.

NHÓM 1 – DM18202 106


CHƯƠNG IV. ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ
4.1. Đánh giá tổng quan: So sánh chỉ số thực tế và KPI

 So sánh chỉ số thực tế và KPI trên Fanpage Facebook

Thời gian thực hiện thu thập số liệu: 13/10/2023

Mục tiêu Thực tế % đạt được


Chỉ số
KPI đạt được KPI
Follow 200 264 132%
Người tiếp cận 10.000 5.911 59%
Tương tác 1.000 263 26,3%
Lượt truy cập 500 623 124,6%
Tổng số bài viết 30 32 106,7%

Bảng 4.1. Kết quả đạt được trên Fanpage.


Đánh giá:
Các chỉ số hoạt động trên trang Fanpage khá tốt, lượng follow đạt mức 132%
so với KPI đặt ra. Tuy nhiên thì chỉ số về lượt tương tác với trang rất thấp, chỉ
đạt 26,3%. Nguyên nhân dẫn đến tình trạng lượt tương tác thấp có thể đến từ
việc nội dung của bài viết chưa được hấp dẫn, các hoạt động quảng bá (cả miễn
phí và trả phí) chưa được thực hiện đầy đủ và thường xuyên, lượng người follow
thấp.
 So sánh chỉ số thực tế và KPI trên Website
Thời gian thực hiện thu thập số liệu: 13/10/2023

Mục tiêu Thực tế đạt % đạt được


Chỉ số
KPI được KPI
Direct 30 77 256,6%
Organic Search 50 35 70%
Người dùng
Social 100 51 51%
Referral 20 4 20%

NHÓM 1 – DM18202 107


Display 100 2 2%
Thời gian trên trang 3 phút 3 phút 29s Đạt
Số lượng từ khóa lên TOP 100 30 19 63,3%
Số lượng từ khóa lên TOP 10 5 3 60%
Tốc độ tải trang mobile 90 94 Đạt
Tổng số bài viết trên Website 30 30 100%
Tổng số sản phẩm 30 30 100%
Khai báo doanh nghiệp 60 60 100%
Đi Backlink trên diễn đàn,
60 60 100%
blog 2.0

Bảng 4.2. Kết quả đạt được trên Website.


Đánh giá:
- Nhìn chung các chỉ số trên trang web đạt được khá tốt so với mục tiêu
ban đầu đề ra, nhưng về nguồn truy cập thì lệch rất nhiều so với mục tiêu ban
đầu nhóm đề ra. Mặt khác, nguồn Organic Search và Referral là hai nguồn quan
trọng cần đạt được để đo lường hiệu quả làm SEO của nhóm thì chưa đạt.
- Số lượng từ khóa lọt top tìm kiếm của Google thấp, nguyên nhân là do
từ khóa chưa được nghiên cứu kỹ, chất lượng bài viết kém, chưa tối ưu được
SEO (cả onpage và offpage) dẫn đến không được đánh giá cao.
- Quảng cáo hiển thị và tìm kiếm đã có chỉ số tuy nhiên công cụ Google
Analytics không ghi nhận dẫn đến các chỉ số về người dùng từ nguồn trả phí
thấp.
 So sánh chỉ số thực tế và KPI trên TikTok

Mục tiêu Thực tế % đạt được


Chỉ số
KPI đạt được KPI
Follow 100 130 130%
Lượt xem 1.000
Lượt thích 100 177 177%

NHÓM 1 – DM18202 108


Số video 10 10 100%

Bảng 4.3. Kết quả đạt được trên TikTok.


Đánh giá:
Mặc dù chưa đầu tư nhiều về nội dung và thời gian cho kênh TikTok tuy nhiên
kết quả thu về rất tích cực. Các chỉ số đạt được đều cao hơn KPI ban đầu đặt ra
rất nhiều. Qua đó có thể thấy rằng tiềm năng trong việc triển khai TikTok trong
dài hạn là rất lớn đối với doanh nghiệp.
4.2. Đánh giá chi tiết từng chiến dịch
4.2.1. Đánh giá website

 Đánh giá website thông qua SEOQuake

Hình 4.1. Audit trang chủ bằng SEOQuake.


Nhận xét tổng quan Trang chủ website:
- URL: độ dài 19 kí tự, đã được tối ưu.

NHÓM 1 – DM18202 109


- Title: 28 kí tự, đã được tối ưu.
- Meta: 160 kí tự, đã được tối ưu và có nội dung giới thiệu được website.
- Heading: H1 (1), H2 (11), H3 (6), H4 (4), H5 (28). Ở trang chủ hiện tại
đã được tối ưu về cấu trúc layout.
- Alt ảnh: có 74 ảnh đang thiếu phần Alt, chủ yếu là ảnh sản phẩm và các
ảnh bài demo cho bài tập lab2 của các thành viên nhóm chưa được khắc phục,
cần được bổ sung thêm.
- Robots.txt, Favicon và XML Sitemaps: đã có đầy đủ
 Đánh giá website thông qua Screaming Frog
Internal link

Hình 4.2. Internal link trong website.


Có 402 internal link và hầu hết các Internal link đều bình thường với Status
Code là 200, không gặp lỗi nghiêm trọng.
External link
Có 98 External link được tìm thấy trong website, trong đó tất cả các link đều
được bảo mật https, vẫn còn tồn tại một số link dẫn đến trang của đối thủ cạnh
tranh.

NHÓM 1 – DM18202 110


Hình 4.3. External link trong website.
Security

Tất cả 402 URL đã được chuyển về giao thức https, không có URL nào ở http.

Hình 4.4. Kiểm tra bảo mật website.


Response Code (Mã phản hồi)
Các loại mã:
- 200: Hoạt động bình thường.
- 301: Chuyển hướng vĩnh viễn.

NHÓM 1 – DM18202 111


- 302: Chuyển hướng tạm thời.
- 404: Không tìm thấy.
- 500: Lỗi máy chủ.
- 503: Không có sẵn.

Hình 4.5. Mã phản hồi của trang web.

Trang web có 494 URL hoạt động bình thường với mã là 200, chiếm 98,8%.
Nhờ vào việc khắc phục tốt các trang web lỗi nên hiện tại không có trang web
dính mã lỗi 404 nào được phát hiện. Và có 4 URL đang ở trạng thái chuyển
hướng vĩnh viễn với mã là 301.
Page Title

Có tất cả 120 trang, trong đó:


- Không trang nào thiếu tiêu đề.
- 2 trang có tiêu đề trùng lặp (Duplicate) và không có trang nào chứa nhiều
thẻ tiêu đề (Multiple).
- Có 34 trang có tiêu đề dài quá 60 ký tự, chiếm 28,3% và 12 trang tiêu đề
dưới 30 ký tự, chiếm 10%.
Cần phải chỉnh sửa lại các lỗi về tiêu đề mà website gặp phải để tối ưu hơn.

NHÓM 1 – DM18202 112


Hình 4.6. Page title.
Meta Description

Hình 4.7. Phần meta description trong trang web.


Có tất cả 120 trang, trong đó:
- Có 21 trang chưa có thẻ mô tả (17,5%).
- Có 0 trang đang trùng thẻ mô tả (0%).
- Có 41 URL thẻ mô tả quá 155 ký tự (34,7%).
- Có 10 URL có phần mô tả nhỏ hơn 70 ký tự (8,3%).

NHÓM 1 – DM18202 113


URL

Hình 4.8. Phần URL trong trang web.


- Các URL đều được tối ưu, không mắc các lỗi như chứa ký tự đặc biệt,
có chữ in hoa, chứa từ lặp lại và sử dụng khoảng cách bằng “space”.
- Có 4 URL có chứa dấu gạch dưới và có 4 URL dài quá 115 kí tự chưa
được tối ưu, cần khắc phục.
Thẻ H1

Hình 4.9. Các thẻ H1 trong website.

NHÓM 1 – DM18202 114


Có 120 trang được đưa vào phân tích, trong đó:
- Có 27 trang chưa có thẻ H1 (22,5%).
- Có 7 thẻ H1 quá 70 ký tự.
- Có 1 trang bị trùng lặp H1 (Duplicate) và 8 trang chứa nhiều hơn một H1
(Multiple), các lỗi này cần được khắc phục để website tối ưu hơn.
Images

Hình 4.10. Phân tích ảnh trong trang web.


Có tổng 296 hình ảnh được tìm thấy, trong đó:
- 38 hình ảnh có kích thước trên 100kb khắc phục bằng cách nén ảnh và
tối ưu geotag (12,8%).
- 128 hình ảnh chưa có Alt cần bổ sung bằng cách thêm thẻ văn bản thay
thế vào các ảnh thiếu (43,2%).
- 8 hình ảnh có Alt dài hơn 100 kí tự, cần loại bỏ bớt kí tự để tối ưu hơn.
 Đánh giá tốc độ tải trang qua Page Speed Insight
Trên máy tính:

NHÓM 1 – DM18202 115


Hình 4.11. Đánh giá hiệu suất trang web trên thiết bị máy tính.
- Hiệu suất: 99 điểm với tốc độ tải trang trên máy tính.
- Hỗ trợ tiếp cận: 68 điểm khả năng tối ưu của website trên máy tính là
tương đối tốt cần tối ưu thêm để đạt điểm đánh giá cao hơn.
- Phương pháp hay nhất: 100 điểm. Độ phân giải, bảo mật và tối ưu màn
hình trên máy tính được đánh giá với điểm số tuyệt đối, nhóm đã làm rất tốt
phần này.
- SEO: 92 điểm. Điểm chuẩn SEO Onpage của website trên máy tính đạt
mức tốt.

Hình 4.12. Các chỉ số về tốc độ tải trang trên máy tính.
- Mất 0,5 giây và 0,9 giây để tải thành phần đầu tiên và thành phần có kích
thước lớn nhất trên trang, đây là một tốc độ nhanh qua đó cho thấy website
đang được tối ưu tốt về kích thước các thành phần (văn bản hoặc hình ảnh).

NHÓM 1 – DM18202 116


- Mất 0,7 giây để tải nội dung đầy đủ một trang, đây là một tốc độ nhanh,
đạt mức tốt theo đánh giá của công cụ từ đó người dùng có thể trải nghiệm web
mượt mà hơn.
Trên di động:

Hình 4.13. Đánh giá hiệu suất trang web trên thiết bị di động.
- Hiệu suất: 94 điểm với tốc độ tải trang trên thiết bị di động.
- Hỗ trợ tiếp cận: 68 điểm khả năng tối ưu của website trên điện thoại là
tương đối tốt cần tối ưu thêm để đạt điểm đánh giá cao hơn.
- Phương pháp hay nhất: 100 điểm. Độ phân giải, bảo mật và tối ưu màn
hình trên thiết bị di động được đánh giá với điểm số tuyệt đối doanh nghiệp đã
làm rất tốt phần này.
- SEO: 93 điểm. Điểm chuẩn SEO Onpage của website trên thiết bị di
động đạt mức tốt, cho thấy các tối ưu trong trang đang hiệu quả.
- Mất 1,3 giây và 2,2 giây để tải thành phần đầu tiên và thành phần có kích
thước lớn nhất trên trang, đây là một tốc độ trung bình qua đó cho thấy website
cần được cải thiện hơn về tốc độ tải trang.

NHÓM 1 – DM18202 117


Hình 4.14. Các chỉ số về tốc độ tải trang trên di động.
- Mất 1,9 giây để tải nội dung đầy đủ một trang, đây là một tốc độ nhanh,
đạt mức tốt theo đánh giá của công cụ, qua đó website sẽ mang đến trải nghiệm
tốt hơn cho người dùng.

 Đánh giá tính thân thiện trên thiết bị di động

Hình 4.15. Tính thân thiện với thiết bị di động của website.
Theo đánh giá từ công cụ Mobile Friendly Test, trang web của nhóm đã được
tối ưu tốt, thân thiện trên thiết bị di động. Kết hợp với việc test trên tiện ích
Reponsive Viewer, cho thấy rằng dù ở kích thước màn hình và loại thiết bị nào
thì website vẫn tương thích và hiển thị tốt.

NHÓM 1 – DM18202 118


Hình 4.16. Giao diện web trên các thiết bị di động khác nhau.
 Thứ hạng từ khóa
Các công cụ có dữ liệu về thứ hạng từ khóa như: Google Search Console,
Semrush, Serprobot…
Các từ khóa lọt top tìm kiếm trên Google Search Console

Hình 4.17. Các từ khóa lọt top tìm kiếm trên Google.
Các từ khóa lọt top tìm kiếm trên Semrush

NHÓM 1 – DM18202 119


Hình 4.18. Các từ khóa lọt top tìm kiếm theo Semrush
Các từ khóa lọt top tìm kiếm trên Serprobot

Hình 4.19. Các từ khóa lọt top tìm kiếm theo Serprobot.
Bảng tổng hợp từ khóa lên top của nhóm

STT Từ khóa Vị trí từ khóa


1 toner và nước tẩy trang 38
2 son kem bbia màu nào đẹp nhất 38
3 Sữa rửa mặt Pond's 50g giá bao nhiêu 47

NHÓM 1 – DM18202 120


4 Kem chống nắng nào tốt cho da mặt 65
5 Nước hoa hồng trị mụn giá rẻ 70
6 Màu son cho da ngăm môi thâm 61
7 Sữa rửa mặt Celine 3
8 nước tẩy trang có phải là toner 44
9 hãng son môi tốt nhất hiện nay 86
10 nước tẩy trang của nhật cho da dầu 33

Bảng 4.4. Thứ hạng từ khóa ontop của nhóm.


Mã QR truy cập bảng từ khóa của nhóm:

Hình 4.20. Mã QR truy cập bảng tổng hợp từ khóa lọt top.
4.2.2. Google Analytics

 Thời gian thu thập dữ liệu: từ ngày 11/09/2023 đến ngày 12/10/2023.
 Tổng quan nhanh

Hình 4.21. Tổng quan nhanh Google Analytics.

NHÓM 1 – DM18202 121


- Số người dùng: 181.
- Số người dùng mới: 168.
- Lượt chuyển đổi: 4.
- Thời gian tương tác trung bình: 3 phút 33 giây.
Số người dùng lớn hơn số người dùng mới, chứng tỏ đã có sự quay lại website
của người dùng cũ. Qua đó có thể thấy rằng website đang tạo được giá trị cho
người dùng và thu hút họ trở lại.
Thời gian tương tác trung bình trên trang đạt 3 phút 33 giây, đây là con số khá
tốt tuy nhiên, vì đang trong giai đoạn xây dựng và phát triển thương hiệu nên
việc điều chỉnh, thay đổi website đến từ các thành viên nhóm chiếm phần lớn,
nên con số này ở thời điểm hiện tại chưa thực sự có ý nghĩa.
Website ghi nhận 4 lượt chuyển đổi là 4 đơn hàng mà nhóm đã đặt trong quá
trình tối ưu và đánh giá hoạt động của việc thanh toán trên trang.
 Thông tin thu nạp

Hình 4.22. Google Analytics thông tin thu nạp người dùng.
- Direct (lượt truy cập trực tiếp, khi người dùng gõ trực tiếp domain trên
thanh trình duyệt hoặc lưu bookmark, lịch sử truy cập): 75 người dùng.
- Organic Search (lượt truy cập tự nhiên, khi người dùng gõ trên search
box và truy cập vào link không chứa quảng cáo trên trang trả kết quả tìm kiếm):
35 người, khá ít so với tổng số người dùng, cho thấy rằng hoạt động tối ưu bài
viết chuẩn SEO của nhóm chưa thực sự hiệu quả.

NHÓM 1 – DM18202 122


- Organic Social (lượt truy cập đến từ các trang mạng xã hội thông qua
việc đăng bài có chứa link website): 51 người, cho thấy rằng việc dẫn người
dùng từ các mạng xã hội của nhóm đang thực hiện khá tốt.
- Referral (đến từ các backlink forum, diễn đàn): 4 người dùng, tuy nhiên
có tới 37 phiên và 22 phiên tương tác, qua đó cho thấy rằng tuy lượt người dùng
đến từ nguồn này còn thấp nhưng lại có lượt tương tác với trang web rất cao.
- Unassigned: có 15 người dùng từ nguồn không xác định.
- Organic Video: có 4 người dùng đến từ nguồn này.
- Paid Search (nguồn truy cập đến từ quảng cáo tìm kiếm của nhóm trên
Google Ads): 5 người dùng, có sự chênh lệch lớn giữa dữ liệu từ quảng cáo và
Google Analytics, nhóm chưa xác định được nguyên nhân.
- Display (nguồn truy cập đến từ quảng cáo hình ảnh của nhóm trên
Google Ads): chỉ ghi nhận 2 người dùng, cũng có sự chênh lệch giữa dữ liệu từ
quảng cáo và Google Analytics, nhóm chưa xác định được nguyên nhân.
 Mức độ tương tác trang và màn hình

Hình 4.23. Google Analytics báo cáo trang và màn hình.


Trang cửa hàng đang là trang có số lần xem cao nhất với 326 lần, tuy nhiên số
lượng sự kiện của trang chủ rất cao, lên tới 1.165 sự kiện nhưng chỉ có 8 lần
xem. Đây có thể là một lỗi trong quá trình thu thập dữ liệu của công cụ.
 Thuộc tính người dùng

NHÓM 1 – DM18202 123


Hình 4.24. Google Analytics báo cáo thuộc tính người dùng.
- Quốc gia: người dùng chủ yếu là đến từ Việt Nam (124 người), bên cạnh
đó cũng có các quốc gia khác như Mỹ, Pháp, Đài Loan…
- Thành phố: người dùng đến từ các thành phố lớn như Hà Nội, Hồ Chí
Minh, Đà Nẵng… là chủ yếu, qua đó có thể thấy rằng website đang thu thập
được đúng đối tượng khách hàng mục tiêu như ban đầu đã đề ra.

Hình 4.25. Google Analytics báo cáo thành phố.


- Nhân khẩu học khác: những thông tin chi tiết về giới tính, độ tuổi và sở
thích của người dùng chưa được công cụ ghi nhận, nguyên nhân có thể là do
dữ liệu chưa đạt ngưỡng để phân tích. Ngôn ngữ của người dùng là cả Tiếng
Việt và Tiếng Anh.
 Công nghệ

NHÓM 1 – DM18202 124


Hình 4.26. Báo cáo tổng quan về công nghệ.
Người dùng 100% đến từ website, thông qua các hệ điều hành như Windows,
Linux (hệ điều hành Linux là một hệ điều hành mã nguồn mở và miễn phí dựa
trên Unix, được phát triển từ năm 1991 dựa trên hệ điều hành Unix và bằng viết
bằng ngôn ngữ C), Android và một số hệ điều hành khác.

Hình 4.27. Danh mục nền tảng/thiết bị của người dùng.

NHÓM 1 – DM18202 125


Theo số liệu, người dùng đang truy cập vào website chủ yếu qua máy tính (128),
nhiều gấp đôi thiết bị di động, với chỉ 60 người dùng. Máy tính bảng là thiết bị
có ít người dùng nhất, với chỉ 2 người dùng, tuy nhiên điều này là dễ hiểu vì độ
phổ biến của máy tính bảng là thấp.

Hình 4.28. Báo cáo người dùng theo trình duyệt.


Chrome đang là trình duyệt được nhiều người dùng sử dụng nhất với 131 người,
tiếp đó là Edge của Microsoft và Safari của Apple với số người dùng lần lượt
là 18 và 17.

Hình 4.29. Độ phân giải màn hình mà người dùng sử dụng.

NHÓM 1 – DM18202 126


Người dùng đang sử dụng thiết bị có độ phân giải lớn là chủ yếu, nguyên nhân
là do người dùng truy cập bằng máy tính là phần lớn. Tỷ lệ tương tác trung bình
khá tốt, ở mức 48,03%. Ở vị trí thứ 5, với 13 người dùng là một độ phân giải
theo bố cục dọc, đó là màn hình điện thoại di động, có tỷ lệ tương tác tốt
(42,86%).
4.2.3. Google Search Console

 Thời gian thu thập dữ liệu: từ ngày 12/09/2023 đến ngày 09/10/2023.
 Hiệu suất website:
Tổng quan:

Hình 4.30. Báo cáo tổng quan chỉ số trên Google Search Console.

- Tổng số lượt hiển thị: 1.010 lượt là tổng số lần trang web hiển thị trên
kết quả tìm kiếm tự nhiên của Google trong khoảng thời gian đã chọn (hiển thị
ở kết quả SEO, không tính quảng cáo).

Cách tối ưu lượt hiển thị: tối ưu SEO Onpage để tăng số lượng từ khóa lên Top
trang đầu của kết quả tìm kiếm tự nhiên. Những từ khóa lên Top cần có Volume
lớn, nhiều người tìm kiếm.

- Số lượt nhấp: 23 lượt là tổng số lần người dùng nhấp vào trang web trên
kết quả tìm kiếm tự nhiên của Google khi trang web được hiển thị trong khoảng

NHÓM 1 – DM18202 127


thời gian đã chọn. Đây là một con số khá thấp so với số lượt hiển thị hơn 1.000,
qua đó cho thấy rằng việc tối ưu bài viết và SEO Onpage vẫn chưa hiệu quả.

Cách tối ưu lượt nhấp: để tăng lượt nhấp thì cần phải tăng lượt hiển thị, tăng vị
trí trung bình, tối ưu Tiêu đề bài viết, đường dẫn URL, Thẻ mô tả sao cho hay,
hấp dẫn, phù hợp với từ khóa người dùng đang tìm kiếm.

- Tỷ lệ nhấp (CTR): chỉ số này khá thấp, bởi lượt nhấp thấp hơn nhiều so
với lượt hiển thị, dẫn đến tỷ lệ nhấp thấp, chỉ đạt 2.3%.

Cách tối ưu CTR: tăng số lượt hiển thị và lượt nhấp.

- Vị trí trung bình: 15,5 là trung bình cộng vị trí của tất cả lần website hiển
thị trên kết quả tìm kiếm tự nhiên, dựa trên vị trí cao nhất cho trang web bất kỳ
khi nào trang hiển thị trên kết quả tìm kiếm của Google.

Cách tăng vị trí trung bình: cải thiện thứ hạng của tất cả từ khóa, đặc biệt là
những từ khóa có Volume lớn, SEO từ khóa dễ lên Top, mức độ cạnh tranh
thấp.

- Top từ khóa theo lượt nhấp: từ khóa “Sữa rửa mặt Céline” là cụm từ được
tìm kiếm nhiều nhất với 111 lượt hiển thị và 4 lượt nhấp. Các cụm từ khác đều
có liên quan đến thương hiệu “celine cosmetic”, “celine cosmetics”, “kem
chống nắng celine 9”… cho thấy thương hiệu nhóm làm đã gây chú ý phần nào
đến người dùng dẫn đến sự tìm kiếm về thương hiệu cũng như các sản phẩm
liên quan. Tuy nhiên, các chỉ số vẫn còn thấp nên cần tập trung tạo nội dung
hấp dẫn, đồng thời tối ưu SEO để có lượt nhấp. Bên cạnh đó, nhóm nên tận
dụng các cụm từ được tìm kiếm nhiều để đưa vào các bài viết tiếp theo để có
thể làm từ khóa hoặc sử dụng làm anchor text.

NHÓM 1 – DM18202 128


Hình 4.31. Cụm từ tìm kiếm theo báo cáo trên Google Search Console.

- Top trang: tại thời điểm thu thập dữ liệu hiện có 68 trang trong top 100,
vị trí cao nhất là 1 và thấp nhất là 67, CTR các trang cao nhất là 33% và lượt
hiển thị từ 1 – 1472. Trang chủ của Cesline Cosmetics là trang có lượt traffic
cao nhất.

Hình 4.32. Báo cáo về trang trên Google Search Console.

- Quốc gia: Việt Nam là quốc gia mà website tiếp cận chủ yếu với 871 lượt
hiển thị và 23 lượt nhấp.

NHÓM 1 – DM18202 129


Hình 4.33. Báo cáo quốc gia truy cập trang web trên Google Search Console.

- Báo cáo về thiết bị: điện thoại di động là thiết bị mà khách hàng sử dụng
chủ yếu để truy cập website Céline Cosmetics với 712 lượt hiển thị và 15 lượt
nhấp. Thông qua hai yếu tố trên, doanh nghiệp có thể xác định được đúng vị trí
chủ yếu và thiết bị khách hàng sử dụng để tối ưu website phù hợp, đặc biệt là
tối ưu trên thiết bị di động.

Hình 4.34. Báo cáo thiết bị truy cập trang web.

 Các trang lập chỉ mục:

NHÓM 1 – DM18202 130


Hình 4.35. Báo cáo lập chỉ mục trang web theo Google Search Console

Có 66 URL đã được lập chỉ mục và 37 URL chưa được Google index. Phân
tích từ Google Search console cho biết các nguyên nhân khiến URL chưa được
lập chỉ mục như trang có lệch chuyển hướng, lỗi 404, URL chưa được lập chỉ
mục… Từ đó, nhóm cần khắc phục kiểm tra lập chỉ mục tất cả các trang, các
bài viết, audit content và link nội bộ, đồng thời viết nội dung hữu ích hướng tới
người dùng với check độ trùng lặp ở mức 90 – 100%, đẩy mạnh SEO entity và
sử dụng các công cụ trả phí để index nhanh hơn.

 Liên kết:

NHÓM 1 – DM18202 131


Hình 4.36. Báo cáo các liên kết trang web.

- Số lượng liên kết bên ngoài: trang web có 4 lượt backlink được ghi nhận,
trong đó trang chủ của website đang có 3 lượt backlink.
- Số lượng liên kết bên trong: có 1132 liên kết, đa số được dẫn về sản
phẩm, trang chủ và trang thông tin khác của nhóm. Nhiều liên kết bên trong
chứng tỏ nhóm đã tối ưu bài viết khá tốt, chăm dẫn chéo link để tăng thời gian
tương tác và tỷ lệ chuyển đổi.
- Các trang liên kết hàng đầu: là các domail chứa backlink của nhóm là
medium.com và reddit.com.
- Văn bản liên kết hàng đầu: céline cosmetics, top 5 hãng son môi tốt nhất
hiện nay.

Đánh giá chung: các chỉ số trên trang còn thấp, nhóm cần tối ưu hiệu quả toàn
bộ các yếu tố SEO như: thêm từ khóa có độ cạnh tranh thấp để từ khóa nhanh
lên top; tạo tiêu đề và mô tả thu hút để tăng lượt nhấp website; cải thiện nội
dung các bài viết đánh đúng insight khách hàng; tối ưu hình ảnh về chất lượng,

NHÓM 1 – DM18202 132


ảnh bắt mắt… Ngoài ra, cần sử dụng các trang có lượt nhấp và hiển thị cao để
liên kết internal link với trang traffic thấp hoặc trang bài viết mới để tạo độ uy
tín trên Google. Qua yếu tố quốc gia và thiết bị, doanh nghiệp xác định vị trí và
thiết bị khách hàng để tối ưu website phù hợp.
4.2.4. Đánh giá Google Ads

 Tổng quan Google Ads

Hình 4.37. Tổng quan chỉ số Google Ads.


- Lượt hiển thị: 3.460 lượt.
- Lượt nhấp: 100 lượt.
- CPC trung bình: 573 đồng.
- Tổng chi phí: 57.300 đồng.

Hình 4.38. Độ tuổi và giới tính của đối tượng.

NHÓM 1 – DM18202 133


- Đối tượng tiếp cận quảng cáo chủ yếu là nữ giới, có độ tuổi từ 18 đến 34
tuổi, qua đó cho thấy quảng cáo đang hiệu quả trong việc nhắm đúng đối tượng
mục tiêu.

Hình 4.39. Hiệu suất quảng cáo trên các thiết bị.

- Có thể thấy rằng quảng cáo đang hướng đến đúng đối tượng sử dụng điện
thoại di động, với 96,1% lượt hiển thị, 98% lần nhấp và 84% chi phí quảng cáo.

Hình 4.40. Hiệu suất quảng cáo.

NHÓM 1 – DM18202 134


- Quảng cáo chủ yếu được xuất hiện trên mạng hiển thị, với 89% số lần
nhấp và 74,4% chi phí.
 Chiến dịch Hiển thị hình ảnh

Hình 4.41. Kết quả của chiến dịch quảng cáo hiển thị.
Giữa hai chiến dịch có sự chênh lệch lớn về kết quả, nguyên nhân đến từ việc
target và cài đặt quảng cáo khác nhau.
- Đối với chiến dịch Display-Camp1-Céline, việc target không sâu về đối
tượng và vị trí quảng cáo. Từ đó dẫn đến việc quảng cáo dễ dàng phân phối (vì
không phải kén đối tượng) và thu về lượt lớn lượt hiển thị (1.111 lượt), lượt
nhấp (61 lượt) dẫn đến CTR cao (5,49%) nhưng lại có chi phí trên mỗi click –
CPC thấp (144 đồng/click).
- Đối với chiến dịch Display-Camp2-Céline, việc target về đối tượng sâu
hơn, cả về nhân khẩu học, từ khóa, các trang web liên quan… Dẫn đến quảng
cáo bị đắt hơn Camp1, kết quả thu về được 695 lượt hiển thị, với 24 lượt nhấp,
tỷ lệ nhấp khá tốt (3,45%) và chi phí cho mỗi click CPC cao hơn, ở mức 769
đồng/click.

Hình 4.42. Báo cáo thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.

NHÓM 1 – DM18202 135


- Trong thời gian chạy chiến dịch, quảng cáo hiển thị tốt nhất trong khung
giờ từ 19 đến 23 giờ thứ 2, với lượt hiển thị và lượt nhấp cao hơn hẳn những
khung giờ khác.
- Về vị trí, quảng cáo chủ yếu hiển thị trên điện thoại di động, số ít trên
máy tính bảng và tivi thông minh.
 Chiến dịch Tìm kiếm

Hình 4.43. Kết quả quảng cáo tìm kiếm.


Với chi phí là 30.088 đồng, quảng cáo tìm kiếm thu về 1.655 lượt hiển thị, khá
là rẻ, tuy nhiên thì chỉ có 15 lượt nhấp, với tỷ lệ nhấp CTR khoảng 0,91% dẫn
đến chi phí cho mỗi lượt nhấp ở mức cao (2.006 đồng/lượt). Qua đó có thể thấy
rằng quảng cáo tìm kiếm đang chưa hiệu quả, nguyên nhân có thể đến từ việc
tối ưu chưa tốt, các từ khóa, tiêu đề và mô tả trong quảng cáo chưa thu hút được
người dùng dẫn đến họ không click vào mẫu quảng cáo.
4.2.5. Đánh giá Facebook

 Facebook Insight
Tổng quan:

- Thời gian đo lường: từ ngày 11/9/2023 đến ngày 13/9/2023.


- Số lượt tiếp cận trang Fanpage: 5911 người, so với mục tiêu ban đầu đặt
ra thì đây là số lượt tiếp cận khá thấp.
- Số lượt truy cập: 623 người, lượt truy cập trang trong thời gian đầu là
khá thấp, tuy nhiên đang có xu hướng tăng, cho thấy Fanpage đang phát triển
tốt và đều.
- Số lượt thích trang: 162 người.

NHÓM 1 – DM18202 136


Hình 4.44. Báo cáo tổng quan trên Fanpage.
Đối tượng: (đang cập nhật – bổ sung sau)
- Độ tuổi và giới tính:

Hình 4.45. Độ tuổi và giới tính của đối tượng trên page.
Theo số liệu từ báo cáo của Meta Business Suite, trong tổng số 265 người theo
dõi thì độ tuổi từ 18 đến 24 tuổi và có giới tính Nữ (60,7%) là chủ yếu. Đối

NHÓM 1 – DM18202 137


tượng trên Fanpage đang được tiếp cận đúng, giống với chân dung khách hàng
mục tiêu mà nhóm đã đề ra trước đó.
- Vị trí địa lý: cũng theo báo cáo này, đối tượng theo dõi chủ yếu đến từ
các thành phố lớn (Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng…) và từ quốc gia Việt Nam
là chính (%). Đúng như target ban đầu mà nhóm đề ra về vị trí địa lý của khách
hàng mục tiêu.

Hình 4.46. Vị trí địa lý của đối tượng trên page.


Nội dung:

Số người tiếp cận bài viết trong khoảng thời gian đo lường là 762 người, và
lượt tương tác tự nhiên (số cảm xúc, bình luận và chia sẻ) là 262 lượt tương tác.

Hình 4.47. Tổng quan về nội dung trên page.

NHÓM 1 – DM18202 138


- Bài viết có số người tiếp cận nhiều nhất là 4.200, đến từ bài quảng cáo
mà nhóm thực hiện. Các bài viết tự nhiên cũng có số người tiếp cận tốt, bài cao
nhất có 463 người tiếp cận.

Hình 4.48. Các chỉ số về nội dung trên page.

 Facebook Ads

Nhóm đã triển khai hai chiến dịch quảng cáo trên Fanpage là Quảng cáo hiển
thị và Quảng cáo tương tác.
Chiến dịch hiển thị:

Hình 4.49. Chỉ số quảng cáo hiển thị trên Facebook.


- Kết quả: 4.205 người tiếp cận.
- Lượt hiển thị: 4.325 lượt.

NHÓM 1 – DM18202 139


- Tần suất: 1,03.
- CPM (chi phí cho mỗi 1000 lượt hiển thị): 5.589 đồng.
- Chi phí chiến dịch 25.000đ
- Người tiếp cận quảng cáo chiếm 100% tỷ lệ là nữ giới trong khoảng 18
đến 34 tuổi, đúng như target mà nhóm đề ra.
Chiến dịch tương tác:

Hình 4.50. Kết quả chiến dịch tương tác trên Facebook.
- Kết quả: 24 lượt tương tác với bài viết.
- Lượt hiển thị: 321 lượt.
- Người tiếp cận: 219 người.
- Tần suất: 1,10.
- Lượt nhấp (tất cả): 23 lần.
- CTR (tất cả): 7,17%.
- CPC (tất cả): 1.086 đồng.
- CPM (Chi phí cho mỗi 1000 lượt hiển thị): 77.000 đồng, do là chiến dịch
tương tác nên Facebook sẽ tối ưu vào việc tạo ra tương tác dẫn đến lượt hiển
thị thấp và chi phí cho hiển thị cao.
- Chi phí chiến dịch: 25.000 đồng.

NHÓM 1 – DM18202 140


- Người tiếp cận quảng cáo chiếm 100% tỷ lệ là nữ và những khoảng từ
18 đến 24 tuổi chiếm 54%, còn lại là từ 25 đến 34 tuổi chiếm 46%.
Nhìn chung cả hai chiến dịch quảng đã mang lại những số liệu tích cực, đạt
được đúng mục đích mà nhóm đề ra đó là tăng độ nhận diện thương hiệu và
tương tác với Fanpage. Tuy nhiên thì kết quả thu về vẫn chưa thực sự tốt, cần
tối ưu thêm về nội dung bài quảng cáo sao cho hấp đẫn người dùng hơn (sử
dụng video, minigame…) để dễ dàng hơn trong việc lấy được lượt tương tác từ
người dùng.
4.2.6. Email Marketing

Kết quả chiến dịch Email Marketing

Hình 4.51. Kết quả chiến dịch Email Marketing.

Nhìn chung kết quả chiến dịch Email khá thấp, cụ thể:

Mục tiêu Thực tế % đạt được


Chỉ số
KPI đạt được KPI
Số mail gửi đi 60 56 93,3%
Số mail thành công 60 56 93,3%
Tỷ lệ mở 20% 10,7% 53,5%
Tỷ lệ click 10% 8,93% 89,3%
Tỷ lệ hủy đăng ký nhận mail <1% 0% Đạt

Bảng 4.5. So sánh kết quả của chiến dịch Email.

NHÓM 1 – DM18202 141


- Tỷ lệ mở thấp chỉ đạt 10,7%, với 6 người nhận mở mail trên tổng số 56
mail được gửi đi. Nguyên nhân có thể đến từ việc tiêu đề và mô tả email chưa
được thu hút để người đọc mở, hoặc mail bị đẩy vào hòm thư rác dẫn đến người
nhận không thấy mail. Nhóm cần khắc phục lại việc tối ưu mail sao cho tiêu đề
hấp dẫn, tránh các vi phạm dẫn đến mail vào hòm thư spam để có thể cải thiện
tỷ lệ mở mail hơn.
- Lượt nhấp vào liên kết tốt, khi mà có 5 trên 6 người nhận mở mail click
vào liên kết bên trong email. Qua đó có thể thấy rằng nội dung mail khá tốt, nút
CTA hoạt động hiệu quả thu hút được họ click vào và tới với trang web.
- Tỷ lệ hủy đăng ký nhận email là 0%, cho thấy rằng mail đang được gửi
đúng đối tượng, mang lại giá trị cho người nhận và không gây phiền toái cho
họ.
4.3. Đánh giá, đề xuất giải pháp
 Nhân sự trong nhóm
Ưu điểm:
- Các thành viên trong nhóm cơ bản nắm được kiến thức của môn học và
biết xây dựng website tối ưu với di động.
- Biết triển khai các hoạt động quảng cáo tối ưu với thiết bị di động trên
Facebook và Google.
- Các thành viên trong nhóm có ý thức trong học tập cũng như các đầu
việc mà cô và nhóm trưởng giao cho.
Nhược điểm:
- Đôi khi vẫn có thành viên chậm deadline.
- Việc thực hiện nhiệm vụ còn thuộc kiểu cho có, qua loa.
- Vẫn còn thành viên chưa tự giác trong việc phát triển website cũng như
làm asm.
- Việc thảo luận nhóm vẫn chưa được sự tham gia nhiệt tình, chưa có nhiều
ý kiến đóng góp.
Giải pháp:

NHÓM 1 – DM18202 142


- Đôn đúc tất cả các thành viên trong nhóm luôn hết mình với công việc
được giao trong môn học.
- Luôn luôn cố gắng trong học tập để đạt được kết quả tốt hơn.
- Bên cạnh đó ý thức tự chủ động của mỗi người là rất quan trọng, phải tự
thay đổi từ bên trong nếu muốn phát triển và đạt được kết quả tốt hơn.
 Hệ Thống
Ưu Điểm:
- Tối ưu được website chuẩn thương mại điện tử, tối ưu trên di động.
- Tối ưu SEO Onpage cho website khá tốt.
- Xây dựng hệ thống SEO Offpage cho website.
- Seo Entity: đã khai báo thực thể doanh nghiệp.
- Sử dụng được các tiện ích cho website.
Nhược Điểm:
- Ngân sách hạn chế nên chưa thể sử dụng công cụ trả phí để cải tiến
website một cách hoàn chỉnh nhất.
- Hệ thống backlink chưa được hiệu quả, tồn tại nhiều backlink bị xóa.
- Chưa có hệ thống website vệ tinh để tăng hiệu quả làm SEO Offpage.
- Các nguồn truy cập của người dùng còn có sự chênh lệch, trong khi đó
lượng truy cập quan trọng là Organic Search thì chưa thực sự hiệu quả.
- Thứ hạng từ khóa thấp, out top nhiều.
Giải Pháp:
- Triển khai xây dựng hệ thống website vệ tinh để nâng cao uy tín của
website khi có kinh phí.
- Tối ưu và phát triển các hệ thống backlink đã thực hiện cũng như xây
dựng thêm hệ thống backlink mới.
- Nghiên cứu từ khóa kỹ lưỡng hơn và viết bài chuẩn SEO một cách
nghiêm chỉnh hơn để cải thiện thứ hạng từ khóa, từ đó lượng người dùng truy
cập thông qua Organic Search mới được cải thiện.

NHÓM 1 – DM18202 143


Bảng đánh giá thành viên

Đánh
Họ và tên Trình bày Asm Triển khai dự án
giá
- Trình bày và sửa word, thiết kế
bìa
CHƯƠNG I:
1.1. Giới thiệu chung
CHƯƠNG II:
2.1.1. Bảng khảo sát - Viết bài website: 5
2.3.3. KPI - Viết bài Fanpage: 5
2.3.4. Kế hoạch thực hiện - Entity: 10
Nguyễn Văn
CHƯƠNG III: - Backlink: 10 %
Tiến
3.3. Triển khai chiến dịch quảng - Chạy QC Google
cáo - Chạy QC Facebook
3.5. Triển khai Email Marketing - Thiết kế, gửi email
CHƯƠNG IV: - Thiết kế, tối ưu
4.1. So sánh KPI website
4.2.6. Email Marketing - Tổng hợp asm, phân
4.3. Đánh giá và đề xuất giải chia công việc cho các
pháp thành viên.
CHƯƠNG II:
2.1.1. Bảng khảo sát
2.2.2. Google Trend
- Viết bài website: 5
CHƯƠNG III:
Nguyễn Thu - Viết bài Fanpage: 5
3.1.1. Xây dựng website %
Thảo - Entity: 10
3.1.2. Nghiên cứu từ khóa
- Backlink: 10
3.5. Triển khai Email Marketing
CHƯƠNG IV:
4.2.3. Google Search Console
CHƯƠNG I:
1.2. Hiện trạng doanh nghiệp
- Viết bài website: 5
CHƯƠNG II:
- Viết bài Fanpage: 5
Ngô Trà My 2.1.1. Bảng khảo sát %
- Entity: 10
CHƯƠNG III:
- Backlink: 10
3.1.3. Chiến lược nội dung
3.1.4. SEO Onpage

NHÓM 1 – DM18202 144


3.6. Lập kế hoạch OA Zalo
CHƯƠNG IV:
4.2.2. Google Analytics

CHƯƠNG II:
2.3.1. Xác định mục tiêu
2.3.2. Xây dựng thông điệp và
xác định kênh
- Viết bài website: 5
CHƯƠNG III:
Ngô Duy - Viết bài Fanpage: 5
3.4. Triển khai chiến dịch video %
Lâm - Entity: 10
ngắn
- Backlink: 10
3.7. Lập kế hoạch triển khai
SMS Marketing
CHƯƠNG IV:
4.2.5. Đánh giá Facebook
CHƯƠNG II:
2.1.3. Buzzsumo
2.1.4. Bảng chân dung khách
hàng mục tiêu
- Viết bài website: 5
CHƯƠNG III:
Đỗ Hồng - Viết bài Fanpage: 5
3.1.5. SEO Entity %
Sơn - Entity: 10
3.1.6. SEO Offpage
- Backlink: 10
3.8. Lập kế hoạch triển khai
Mobile App
CHƯƠNG IV:
4.2.4. Đánh giá Google Ads
CHƯƠNG II:
2.2. Phân tích đối thủ cạnh tranh
CHƯƠNG III: - Viết bài website: 5
Hoàng 3.2. Triển khai nội dung Fanpage - Viết bài Fanpage: 5
Quang Tiến 3.8. Lập kế hoạch triển khai - Entity: 10
Mobile App - Backlink: 10
CHƯƠNG IV:
4.2.1. Đánh giá website

Bảng 4.6. Đánh giá thành viên nhóm.

NHÓM 1 – DM18202 145

You might also like