You are on page 1of 8

CHỦ ĐỀ 12: GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG

a) Thí nghiệm Y-âng b) Sơ đồ rút gọn

1. Hiện tượng giao thoa sóng áng sáng


*Trong vùng hai chùm sáng gặp nhau, có những vạch tối và vạch sáng xen kẻ lẫn nhau
*Những vạch sáng là chỗ hai sóng tăng cường lẫn nhau (dao động với biên độ cực đại)
*Những vạch tối là chỗ hai sóng triệt tiêu lẫn nhau (dao động với biên độ cực tiểu)
2.Vị trí vân sáng, vân tối

{ ( )
2
2 2 2 2 a
d 1=D + H F1=D + x−
2
*Từ sơ đồ rút gọn:
( )
2
a
d 22=D2 + H F22 =D2+ x +
2

2 2
⇒ d2 −d 1=2 ax ⇒ ( d 2 +d 1 ) ( d 2−d 1 ) =2 ax

ax
Do D ≫ a nên d 1 +d 2 ≈ 2 D suy ra d 2−d 1=
D

*Vị trí vân sáng (cực đại giao thoa):


ax λD
d 2−d 1=kλ= ⇒ x=k ( k=0 ; ± 1; ± 2 ; ±3. .. )
D a

*Vị trí vân tối (cực tiểu giao thoa):

( 12 ) λ= axD ⇒ x=(k + 12 ) λDa ( k =0 ; ± 1; ± 2 ; ±3. ..)


d 2−d 1= k +

*Khoảng vân i là khoảng cách giữa hai vân sáng (hoặc hai vân tối) liên tiếp:

{
x s=ki
λD λD λD 2i
i=x k+ 1−x k =( k +1 ) −k = ⇒
a a a 1
xt = k + i
2 ( ) 1,5i
0,5i
i
0
Vân sáng chính giữa (vân trung tâm): k =0 ; x=0 ; d 2−d1 =0 –0,5i
–i
–1,5i
Vân sáng bậc 1: k =± 1⇒ x=±i –2i

Vân sáng bậc 2: k =± 2⇒ x =±2 i


3. Ứng dụng
λD ia
*Từ công thức xác định khoảng vân: i= ⇒ λ= (i, a và D đo bằng thước)
a D

*Ánh sáng khả kiến (mắt người nhìn thấy): 0 , 38 μm≤ λ ≤0 ,76 μm
II. BÀI TẬP MINH HỌA

BÀI TẬP 1. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe F
được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc λ=0 , 5 μm .Khoảng cách giữa
hai khe là a = 1 mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng hai khe đến màn
quan sát E là D = 3 m.

1. Tính khoảng vân.


2. Tính khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp.

3. Xác định vị trí vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 4 ở cùng một phía so với vân trung tâm trên màn E.

4. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm
bằng bao nhiêu?

5. Tại điểm N trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 3,75 mm có vân sáng bậc
(thứ) bao nhiêu?
6. Nếu tại M là vị trí vân tối thứ 6 thì hiệu đường đi từ hai khe đến M bằng bao nhiêu?
7. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 50 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì
khoảng vân mới trên màn bằng bao nhiêu?
8. Trên màn, gọi P và Q là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm
lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng giữa PQ là bao nhiêu?
9. Trong khoảng giữa hai điểm A và B trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân
trung tâm lần lượt 2 mm và 6,5 mm, quan sát được bao nhiêu vân tối?
10. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm. Số vân sáng trên màn bằng bao nhiêu?
11. Nếu tắt bức xạ có bước sóng λ , chiếu vào F bức xạ λ ' > λthì tại vị trí của vân sáng bậc ba của bức xạ
bước sóng λ , ta quan sát được một vân sáng của bức xạ có bước sóng λ '. Xác định λ 'và bậc của vân
sáng đó?
12. Nếu tắt bức xạ λ , chiếu vào F bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 (380nm< λ 1<760nm).
Biết λ 1> λ. Trên màn, điểm K cách vân trung tâm 5,25 mm là vị trí của một vân tối. Giá trị của λ 1 bằng
bao nhiêu?
Hướng dẫn
−6
λD 0 ,5.1 0 .3 −3
1) i= = −3
=1 , 5.1 0 m=1 ,5 mm
a 10
2) L=10 i=15 mm
3) x s 3=3 i=3 . 1 ,5=4 ,5 mm, x t 4 =( 3+, 05 ) . i=3 , 5. 1 , 5=5 , 25 mm.
4) Δx=5 i−(−3 i )=8 i=12 mm
x N 3 ,75
5) = =2 ,5 (số bán nguyên, thuộc vân tối thứ 3)
i 1 ,75
λD ax ax
6) x=5 , 5 i=5 ,5 a ⇒ D =5 , 5 λ d 2−d 1= D d 2−d 1=5 , 5 λ

{
λD
i=
a i ' D− ΔD ' 3−0 ,5
7) ⇒ = ⇒ i =1 , 5. =1, 25 mm
' λ ( D−ΔD ) i D 3
i=
a

8) x P < ki< x Q ⇒−6 ,84 <k .1 , 5<4 ,64 ⇒−4 ,56< k <3 , 09 ⇒k =−4 ; ±3 ; ± 2; ± 1 ; 0
Vậy có 8 giá trị k nguyên ứng với 8 vân sáng trong khoảng giữa PQ

( 12 ) i< x ⇒ 2<( k + 12 ).1 , 5<6 , 5 ⇒ 0 , 8< k <3 , 8 ⇒ k =1; 2 ; 3


9) x A < k + B

Vậy có 3 giá trị k nguyên ứng với 3 vân tối


−L L 26 26
10) ≤ ki≤ ⇒− ≤ k .1, 5 ≤ ⇒−8 , 6 ≤ k ≤ 8 , 6 (7 vân sáng)
2 2 2 2

{
λ' > λ ⇒ k <3
'
λD λD
11) x=3
a
=k
a λ= {
⇒ ' 3 λ k =1→ λ ' =0 ,75 μm
k k =2 → λ ' =1 ,5 μm

Vậy ta nhận bước sóng 0 , 75 μm do mắt người nhìn thấy

( 12 )
λ1 D xK a
xK = k + ⇒ λ1 = 0 , 38< λ 1< 0 ,76 1 , 8<k < 4 ,1 ⇒ k =2 ;3 ; 4
12) a
( )
1
k+ D
2

Khi k =2 → λ 1=0 , 7 μm thuộc vùng ánh sáng khả kiến nên thõa mãn yêu cầu bài toán
III. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. Dùng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc
với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là D. Nếu khoảng vân đo được trên màn là i thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng
công thức nào sau đây?
ia Da D i
A. λ= . B. λ= . C. λ= . D. λ= .
D i ia Da

Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng
ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân tăng lên
C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân giảm xuống.
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, nguồn sáng S cách đều hai khe S 1 và S2.
Với k là số nguyên, tại M là vị trí vân tối khi hiệu đường đi từ hai khe đến M bằng
( 12 ) λ.
A. k+ B. 2 kλ . ( 14 ) λ.
C. k+ D. ( 2 k +1 ) λ .
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ
hai khe đến đó bằng
A. 5,5λ. B. 5λ. C. 4,5λ. D. 4λ.
Câu 5. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân
sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là
A. 9i. B. 10i. C. 7i. D. 8i.
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
λ λ
A. 2λ. B. . C. . D. λ.
4 2

Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng
vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với
ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. tăng lên hai lần. B. tăng lên bốn lần.
C. không đổi. D. giảm đi bốn lần.
Câu 8. Trong thí nghiệm với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm thì khoảng
vân đo được là 0,2 mm. Nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7 μm thì khoảng vân đo được sẽ là
A. 0,3 mm. B. 0,35 mm. C. 0,4 mm. D. 0,45 mm.
Câu 9. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan
sát, vân sáng bậc 5 cách vân trung tâm 4,5 mm. Khoảng vân giao thoa trên màn là
A.0,65 mm. B. 0,90 mm. C. 0,45 mm. D. 0,40 mm.
Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 600 nm. Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D =
1200a. Trên màn, khoảng vân giao thoa là
A.0,68 mm. B. 0,50 mm. C. 0,72 mm. D. 0,36 mm.
Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trí M cách
vân trung tâm 4,5 mm, ta thu được vân tối thứ 3. Bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm là
A. 0,60 μm. B. 0,42 μm. C. 0,48 μm D. 0,55μm.
Câu 12. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m.
Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm. B. 720 nm. C. 480 nm. D. 500 nm.
Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,0 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1,5 m. Hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng
600 nm. Một điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm, có hiệu đường đi từ hai khe đến nó là
A. 4,8 μm. B. 0,9 mm. C. 0,8 μm. D. 0,8 mm.
Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thao ánh sáng: hai khe hẹp cách nhau 1 mm; khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Chiếu tới hai khe ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,6 µm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng
A. 6,0 mm. B. 4,2 mm. C. 4,8 mm. D. 3,6 mm.
Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng
lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà
hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ
A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì
hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ.
Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên
vân sáng trung tâm là
A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i.
Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ = 0,64 µm, khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ khe đến màn quan
sát là D = 1 m, Tại điểm M trong trường giao thoa trên màn quan sát cách vân trung tâm một khoảng
3,84 mm có
A. vân sáng bậc 6. B. vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm.
C. vân sáng bậc 3. D. vân tối thứ 3 kể từ vân trung tâm.
Câu 19. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng
a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được
chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên
màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ)
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe S 1 và
S2, D là khoảng cách từ S 1S2 đến màn; λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng
bậc hai đến vân tối thứ ba ở hai bên đối với vân sáng trung tâm bằng
9λ D 7λ D 5λ D 11λ D
A. . B. . C. . D. .
2a 2a 2a 2a

Câu 21. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm,
bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 600 nm. Trên màn quan sát, khoảng cách từ
vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 6 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là 0,45 cm. Khoảng cách
từ hai khe tới màn quan sát là
A. 1,0 m. B. 1,26 m. C. 1,76 m. D. 2,0 m.
Câu 22. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng
trung tâm là
A. 8 mm. B. 32 mm. C. 20 mm. D. 12 mm.
Câu 23. Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát
cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 μm. B. 0,45 μm. C. 0,6 μm. D. 0,75 μm.
Câu 24. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600
nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 1,2 mm. B. 1,5 mm. C. 0,9 mm. D. 0,3 mm.
Câu 25. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là
0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm.
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m.
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ khe đến màn là 1 m, khoảng cách giữa
2 khe là 1,5 mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở
bên này và vân tối thứ 5 ở bên kia so với vân sáng trung tâm là
A. 1 mm. B. 2,8 mm. C. 2,6 mm. D. 3 mm.
Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng
λ ( 0 , 4 μm ≤ λ ≤0 ,76 μm ). Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 1,56 mm là một vân sáng. Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là
A.0,62 μm. B. 0,52 μm. C.0,72 μm. D. 0,42 μm.
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Giữa hai điểm P, Q trên màn quan sát đối xứng nhau
qua vân sáng trung tâm có 9 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết khoảng cách PQ là 3 mm. Bước
sóng do nguồn phát ra nhận giá trị
A. 0,56 μm. B. 0,5 μm. C. 0,6 μm. D. 0,45 μm.
Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đon sắc có bước sóng 0,6 μm, khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên
màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt
là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là
A. 6. B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.
Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là
5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh
sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng
một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong
miền giao thoa là
A. 19 vân. B. 17 vân. C. 15 vân. D. 21 vân.
Câu 33. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có
bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.
Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm. Nếu di chuyển màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn
50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là
A. 400 nm. B. 600 nm. C. 540 nm. D. 500 nm.
Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí
ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân
mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,64 m. B. 0,50 m. C. 0,45 m. D. 0,48 m.
Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung
tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi
A. 6 vân. B. 7 vân. C. 2 vân. D. 4 vân.

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng
chứa hai khe hẹp một khoảng không đổi D, a là khoảng cách giữa hai khe hẹp thay đổi được. Xét điểm
M trên màn lúc đầu là vân sáng bậc 4. Nếu giảm hoặc tăng khoảng cách giữa hai khe hẹp một lượng Δa
thì tại M là vân sáng bậc k và vân sáng bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe hẹp thêm một lượng
2 Δa thì tại M là
A. vân tối thứ 9. B. vân sáng bậc 8. C. vân sáng bậc 9. D. vân tối thứ 7.
Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không
đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là 1
mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D – D) và (D + D) thì
khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan
sát là (D + 3D) thì khoảng vân trên màn là
A. 3 mm. B. 3,5 mm. C. 2 mm. D. 2,5 mm.
Câu 39. Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa
khe Y-âng. Học sinh đó thu được kết quả bước sóng là λ=550 ±11 (nm). Sai số tỉ đối của phép đo là
A. 2%. B. 3%. C. 1%. D. 4%.
Câu 40. Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao
thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00 ±
0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50
± 0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
A. 0,60 ± 0,02 (μm). B. 0,50 ± 0,02 (μm).
C. 0,60 ± 0,01 (μm). D. 0,50 ± 0,01 (μm).

You might also like