Professional Documents
Culture Documents
Bài thi Mệnh đề quan hệ và giảm mệnh đề quan hệ -KEY
Bài thi Mệnh đề quan hệ và giảm mệnh đề quan hệ -KEY
8
Hotline: 0989924488 (tel:0989924488) (/gio-hang)
Trang chủ (/) Danh mục khoá học (/tat-ca-khoa-hoc) Khoá Bổ Trợ 21 Video Ngữ Pháp Cơ Bản (/khoa-hoc-
5689722124894208) Bài thi Mệnh đề quan hệ và giảm mệnh đề quan hệ (/bai-hoc/bai-thi-menh-de-quan-he-va-
giam-menh-de-quan-he-4826997714845696)
QUAY VỀ
Câu 1
At the end of this month, scientists at the institute will conduct their AIDS research, the
results of…..... will be published within 6 months.
A. which
B. that
C. whom
D. whose
Giải thích: Ta cần một đại từ quan hệ chỉ vật, thay thế cho “their AIDS research” => Chọn “which”. Ta
không chọn “that” vì “that” không đứng sau giới từ.
Dịch nghĩa: Vào cuối tháng này, các nhà khoa học sẽ tiến hành nghiên cứu của họ về AIDS, kết quả
nghiên cứu của họ sẽ được công bố trong vòng 6 tháng.
Đáp án A
Câu 2
There are many languages used around the world today__ do not have a form of writing.
A. which
B. when
C. ,which
D. whose
https://ngoaingu24h.vn/bai-hoc/bai-thi-menh-de-quan-he-va-giam-menh-de-quan-he-4826997714845696 1/13
13:51, 16/07/2022 Bài thi Mệnh đề quan hệ và giảm mệnh đề quan hệ
Giải thích: Ở đây ta cần một đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật (the world today) để làm
chủ ngữ cho động từ đứng sau nó (do not have)
Dịch nghĩa: Hiện nay có nhiều ngôn ngữ được sử dụng trên thế giới nơi mà không có chung một mẫu
viết.
Đáp án A
1
Câu 3
The company hired ten new employees, some of ... are well-trained.
A. who
B. whom
C. which
D. that
Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ ta thường gặp các từ “ all,most, none , neither, any, some, (a) few,
both, half, each, …” dùng với “of + which/whom”
Ở đây ta dùng “whom” để thay thế cho “new employees”
Dịch nghĩa: Công ty đã thuê 10 nhân viên mới, một vài trong số họ đã đươc đào tạo tốt.
Đáp án C
3
Câu 4
A. what
B. which
C. who
D. where
Giải thích: “who” được sử dụng như một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò
chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ. Phương án C
Dịch nghĩa: Chỉ có một trong số những người làm việc ở công ty đủ điều kiện Beingdiscussed
Câu 5
https://ngoaingu24h.vn/bai-hoc/bai-thi-menh-de-quan-he-va-giam-menh-de-quan-he-4826997714845696 2/13
13:51, 16/07/2022 Bài thi Mệnh đề quan hệ và giảm mệnh đề quan hệ
A. what
B. which
C. whom
D. whose
Giải thích: “which” có thể được sử dụng như một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật. Phương
án B
Dịch nghĩa: Cuốn tạp chí bạn cho tôi mượn rất thú vị
Câu 6
A. who
B. which
C. whom
D. whose
Giải thích: Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The boy mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Cậu bé mà ngồi cạnh bạn là bạn của tôi
Đáp án A
Câu 7
A. what
B. who
C. which
https://ngoaingu24h.vn/bai-hoc/bai-thi-menh-de-quan-he-va-giam-menh-de-quan-he-4826997714845696 3/13
13:51, 16/07/2022 Bài thi Mệnh đề quan hệ và giảm mệnh đề quan hệ
D. whose
Giải thích: Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước books mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang dùng những cuốn sách mà được in từ năm ngoái
Đáp án C
Câu 8
A. whom
B. whose
C. which
D. where
Giải thích: Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The painting mở đầu một
MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Bức tranh mà cô Wallace đã mua rất đắt
Đáp án C
1
Câu 9
The homeless people_____ story appeared in the paper last week have now found a place to
live.
A. who
B. whom
C. that
D. whose
Giải thích: Whose dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau whose là danh từ
Whose + N có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Những người vô gia cư, những người mà có những câu chuyện đã xuất hiện trên tờ báo
tuần trước giờ đã tìm được nơi sinh sống
Đáp án D
https://ngoaingu24h.vn/bai-hoc/bai-thi-menh-de-quan-he-va-giam-menh-de-quan-he-4826997714845696 4/13
13:51, 16/07/2022 Bài thi Mệnh đề quan hệ và giảm mệnh đề quan hệ
Câu 10
Ansel Adams was a landscape photographer ________ photographs of the western United
States show nature on a grand scale.
A. whose
B. of whom
C. of his
D. his
Giải thích: Whose dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau whose là danh từ , Whose + N có
chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Ansel Adams là một thợ nhiếp ảnh phong cảnh, người mà có những bức ảnh về miền Tây
nước Mỹ mà làm phô ra cảnh thiên nhiên hùng vĩ
Đáp án A
Câu 11
A. which
B. who
C. whom
D. she
Giải thích: Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước 'Julie' mở đầu một MĐQH, nó có
chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Chị của cậu,Julie thì sống ở rất xa
Đáp án B
Câu 12
https://ngoaingu24h.vn/bai-hoc/bai-thi-menh-de-quan-he-va-giam-menh-de-quan-he-4826997714845696 5/13
13:51, 16/07/2022 Bài thi Mệnh đề quan hệ và giảm mệnh đề quan hệ
A. it
B. who
C. whom
D. which
Giải thích: Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the money mở đầu một
MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Trả lại số tiền mà bạn đã lấy
Đáp án D
Câu 13
A. whose
B. which
C. whom
D. that
Giải thích: Whose dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau whose là danh từ
Whose + N có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Anh ta bị giết bởi 1 người đàn ông mà có bạn bè chúng tôi biết đến
Đáp án A
Câu 14
A. which
B. whom
C. whose
D. that
https://ngoaingu24h.vn/bai-hoc/bai-thi-menh-de-quan-he-va-giam-menh-de-quan-he-4826997714845696 6/13
13:51, 16/07/2022 Bài thi Mệnh đề quan hệ và giảm mệnh đề quan hệ
Giải thích: Đại từ QH whom dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the messengers mở đầu một
MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Với động từ có giới từ đi kèm, giới từ có thể đặt trước whom Dịch nghĩa: Anh ta đã nói chuyện với
người báo tin mà bạn đi cùng
Đáp án B
1
Câu 15
A. whose
B. which
C. they
D. whom
Giải thích: Đại từ QH whom dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The farmers mở đầu một
MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Những người nông dân mà chúng tôi thấy đã ở đồng ruộng
Đáp án D
Câu 16
A. which
B. Ø
C. who
D. whose
Giải thích: Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước students mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Michel nói với tôi về những học sinh mà vừa được trao học bổng
Đáp án C
Câu 17
https://ngoaingu24h.vn/bai-hoc/bai-thi-menh-de-quan-he-va-giam-menh-de-quan-he-4826997714845696 7/13
13:51, 16/07/2022 Bài thi Mệnh đề quan hệ và giảm mệnh đề quan hệ
A. who
B. which
C. whom
D. that
Giải thích: Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ chỉ vật đi trước The film mở đầu một
MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Cấu trúc
Talk about st: nói về cái gì
Với động từ có giới từ đi kèm, giới từ có thể đặt trước whom
Dịch nghĩa: Bộ phim mà họ đang nói tới thật tuyệt vời
Đáp án B
Câu 18
met a lot of new people at the party ________ names can’t remember.
A. whose
B. which
C. who
D. whom
Giải thích: Whose dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau whose là danh từ
Whose + N có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Tôi đã gặp rất nhiều người ở bữa tiệc, những người có cái tên mà tôi không thể nhớ được
Đáp án A
Câu 19
A. which
B. whose
https://ngoaingu24h.vn/bai-hoc/bai-thi-menh-de-quan-he-va-giam-menh-de-quan-he-4826997714845696 8/13
13:51, 16/07/2022 Bài thi Mệnh đề quan hệ và giảm mệnh đề quan hệ
C. who
D. whom
Giải thích: Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước mở đầu một MĐQH, nó có
chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Bức tranh mà đang được bày trong cuộc triển lãm được vẽ bởi Laura
Đáp án A
Câu 20
Jan didn't check she had enough petrol before she left, ________ was careless of her.
A. what
B. it
C. that
D. which
Giải thích: Which( không dùng that) có thể được dùng để thay thế cho 1 mệnh đề
Dịch nghĩa: Jan đã không kiểm tra xem có đủ xăng không trước khi đi, điều này là sự bất cẩn của cô
ấy
Đáp án D
Câu 21
He read The Old Man and The Sea, a novel ......... by Ernest Hemingway.
A. written
B. writing
C. which written
D. that wrote
https://ngoaingu24h.vn/bai-hoc/bai-thi-menh-de-quan-he-va-giam-menh-de-quan-he-4826997714845696 9/13
13:51, 16/07/2022 Bài thi Mệnh đề quan hệ và giảm mệnh đề quan hệ
Giải thích: Với động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta dùng cụm phân từ quá khứ (past
pasticipal phrase) thay cho mệnh đề quan hệ đó (bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, bắt đầu cụm từ
bằng P2)
Dịch nghĩa: Anh ấy đã đọc cuốn Ông già và biển cả, một cuốn tiểu thuyết được viết bởi Ernest
Hemingway.
Đáp án A
Câu 22
A. standing
B. to stand
C. stand
D. stood
Giải thích: Đây là cách rút gọn trong mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động, lược bỏ đại từ quan hệ và
động từ chia thanh dạng V-ing.
Dịch nghĩa: Người đàn ông đứng ở kia là anh trai tôi.
Đáp án A
Câu 23
A. working
B. to work
C. works
D. who work
https://ngoaingu24h.vn/bai-hoc/bai-thi-menh-de-quan-he-va-giam-menh-de-quan-he-4826997714845696 10/13
13:51, 16/07/2022 Bài thi Mệnh đề quan hệ và giảm mệnh đề quan hệ
Câu 24
A. to solve
B. solving
C. solved
D. solve
Giải thích: Một động từ nguyên mẫu có thể được sử dụng trong trường hợp giảm mệnh đề quan hệ
khi mệnh đề quan hệ theo sau các số thứ tự: the first, second, .., sau the last/only và đôi khi là cấp so
sánh hơn nhất. Phương án A
Dịch nghĩa: Anh ấy là người duy nhất có thể giải quyết vấn đề này
1
Câu 25
A. died
B. dying
C. they die
D. to die
Giải thích: Ta có thể sử dụng một hiện tại phân từ trong trường hợp giảm mệnh đề quan hệ khi mệnh
đề quan hệ diễn tả một hành động mang tính chủ động, được chia ở một thì đơn giản.
Phương án B
1
Câu 26
A. which presented
B. presenting
C. to present
https://ngoaingu24h.vn/bai-hoc/bai-thi-menh-de-quan-he-va-giam-menh-de-quan-he-4826997714845696 11/13
13:51, 16/07/2022 Bài thi Mệnh đề quan hệ và giảm mệnh đề quan hệ
D. presented
Giải thích: Có thể sử dụng một quá khứ phân từ trong trường hợp giảm mệnh đề quan hệ khi mệnh
đề quan hệ đó mang sắc thái nghĩa bị động. Phương án D
Dịch nghĩa: Những ý tưởng được trình bày trong quyển sách đó rất thú vị
Câu 27
A. serving
B. who serve
C. served
D. to server
Giải thích: Đây là cách rút gọn trong mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động, lược bỏ đại từ quan hệ và
động từ chia thanh dạng V-ing.
A person who serves in a shop is call a shop assistant
A person serving in a shop is call a shop assistant
Dịch nghĩa: Một người mà phục vụ trong 1 của hàng thì được gọi là một người bán hang
Đáp án A
Câu 28
A. who break
B. breaks
C. broke
D. breaking
Giải thích: Đây là cách rút gọn trong mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động, lược bỏ đại từ quan hệ và
động từ chia thanh dạng V-ing.
The teacher punishes anyone who breaks the rules
The teacher punishes anyone breaking the rules.
Dịch nghĩa: Giáo viên sẽ phạt bất cứ ai không tuân theo nội quy.
Đáp án D
https://ngoaingu24h.vn/bai-hoc/bai-thi-menh-de-quan-he-va-giam-menh-de-quan-he-4826997714845696 12/13
13:51, 16/07/2022 Bài thi Mệnh đề quan hệ và giảm mệnh đề quan hệ
Câu 29
A. to leave
B. leaving
C. left
D. leaves
Giải thích: Động từ nguyên mẫu (to V) có thể dùng thay thế cho đại từ QH ở chủ ngữ + động từ khi:
MĐQH theo sau các STT (the first,the second,the third,…) hoặc the last/only và cấp so sánh hơn nhất
Dịch nghĩa: Tom là người cuối cùng rời khỏi lớp học hôm qua
Đáp án A
Câu 30
A. to overlook
B. overlooking
C. overlooked
D. which overlooking
https://ngoaingu24h.vn/bai-hoc/bai-thi-menh-de-quan-he-va-giam-menh-de-quan-he-4826997714845696 13/13