You are on page 1of 4

1. Công thức xác đinh sai số (Kline – M.C.

Clintock )

1.1 Sai số

- Sai số tuyệt đối: A  A  A0 , trong đó A : là kết quả đo, A0 : là kích thước danh nghĩa.

Kết quả hiển thị: A0  A .

A
- Sai số tương đối:  A  100%
A0

1.2 Công thức Kline – M.C. Clintock tính sai số

Giả sử đo đại lượng R phụ thuộc vào n biến độc lập: x1 , x2 ,, xn .

R  R  x1 , x2 , , xn 

Đặt  R là sai lệch của kết quả đo, 1 ,  2 , ,  n lần lượt là sai lệch của các biến độc lập
x1 , x2 , , xn . Khi đó ta có:

2 2 2 2
 R   R   R  n
 R 
 R   1   
 
2    

n    
i 1  xi
i 
 1   2 
x x  n 
x 

Sai số của một tích

Trong nhiều trường hợp, hàm kết quả được biểu diễn dưới dạng một tích số:

R  x1a1  x2a2  x3a3  xnan

Đạo hàm R:

R
xi
 
 x1a1  x2a2  ai xiai 1  xnan

2
1 R ai  n
 ai 
 
R xi xi
 R    i 
i 1  xi
R 
Sai số của một tổng

Khi hàm kết quả có dạng tổng:


n
R  a1 x1  a2 x2    an xn   ai xi
i 1

Ta có:

R
 ai
xi

Suy ra:

2
 R 
n n
 R   i   a  
2

i 1  xi
i i
 i 1

VD 1.

Cho hai điện trở R và Rs được mắc nối tiếp với nhau có điện áp là:

E  10  1%; Es  1.2V  0.467%; Rs  0.0066  0.25%

Hãy xác định công suất tiêu hao trong điện trở R và sai lệch của nó.

ĐS:  P  20.18
Phương pháp số 2: Dùng vi phân

Phương pháp số 3: Dùng Loga kết hợp đạo hàm

VD5.

a) Trình bày cấu tạo ống Venturi đo vận tốc dòng chảy. Chứng minh công thức xác định
2s 2 p
vận tốc dòng chảy bằng ống Venturi: v  .

 S 2  s2 
b) Với các giá trị: khối lượng riêng của nước cần đo tốc độ dòng chảy
là n  1  0.2(g / cm3 ) ; khối lượng riêng của thủy ngân trong ống Venturi là
 Hg  13.6  0.2(g / cm3 ) ; độ chênh lệch chiều cao cột thủy ngân trong ống chữ U là:
h  5  0.1cm ; tiết diện S  78.54  1cm 2 ; s  19.63  0.1cm 2 ; gia tốc trọng trường
 
g  9.8  0.01 m / s 2 . Xác định vận tốc dòng chảy đo được và sai số của kết quả đo.

You might also like