You are on page 1of 2

Chuyên đề: Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm

§1. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ


A. Lý thuyết
1. Số gần đúng
Trong nhiều trường hợp, ta không biết được số đúng (kí hiệu là a ) mà chỉ tìm được giá trị xấp xỉ của nó. Giá trị
này gọi là số gần đúng kí hiệu là a .
2. Sai số tuyệt đối và sai số tương đối
1) Sai số tuyệt đối
Sai số tuyệt đối, kí hiệu  a phản ánh mức độ sai lệch giữa số đúng a và số gần đúng a , tức là:  a | a  a | .
Chú ý: Trên thực tế nhiều khi ta không biết a nên cũng không biết  a . Tuy nhiên, ta có thể đánh giá được
 a không vượt quá một số dương d nào đó.
Nếu  a  d thì a  d  a  a  d , khi đó ta viết a  a  d và hiểu số đúng a nằm trong đoạn
[a  d ; a  d ] . Do d càng nhỏ thì a càng gần a nên d được gọi là độ chính xác của số gần đúng.
VD1: Ở chân một ngọn núi người ta ghi độ cao của ngọn núi là: 1235  5m . Gọi a là độ cao thực của ngọn
núi.
a) Xác định số đúng, số gần đúng và độ chính xác.
b) Giá trị của a nằm trong đoạn nào?
2) Sai số tương đối
a
Sai số tương đối của số gần đúng a , kí hiệu là  a , là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và | a | , tức là:  a  .
|a|
a d
Nhận xét. Nếu a  a  d thì  a  d . Do đó, a   .
|a| |a|
VD2: Ở chân một ngọn núi người ta ghi độ cao của ngọn núi là: 1235  5m . Hãy đánh giá sai số tương đối
của số gần đúng này.
3. Quy tròn số gần đúng
a) ĐN: Số thu được sau khi thực hiện làm tròn số được gọi là số quy tròn. Số quy tròn là một số gần đúng của
số ban đầu.
b) Quy tắc làm tròn
i) Đối với chữ số hàng làm tròn
- Giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nó nhỏ hơn 5.
- Tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên phải nó lớn hơn hoặc bằng 5.
ii) Đối với chữ số sau hàng làm tròn
- Bỏ đi nếu ở hàng thập phân.
- Thay bởi các chữ số 0 nếu ở phần số nguyên.
VD3:
a) Làm tròn số 5369,8 đến hàng chục, số 68,784 đến hàng phần trăm.
b) Làm tròn số đúng a  [8,5;9,5) đến hàng đơn vị và đánh giá sai số tuyệt đối của phép làm tròn số đúng a .
VD4: Cho số gần đúng a  6789,18 với độ chính xác d  0,01 . Số đúng a thuộc đoạn nào? Nếu làm tròn
số a thì ta nên làm tròn đến hàng nào? Vì sao?
VD5: Cho số gần đúng a  789456 với độ chính xác d  300 . Hãy viết số quy tròn của số a .
VD6: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng trong những trường hợp sau
a) 61345600  200 ; b) 68,3657  0,01 .
VD7: Sử dụng máy tính cầm tay, tìm số gần đúng cho 3 7 với độ chính xác 0,0005 .
VD8: Các nhà vật lí sử dụng ba phương pháp đo hằng số Hubble lần lượt cho kết quả như sau:
67,31  0,96 ; 67,90  0,55 ; 67,74  0,46 .
Phương pháp nào chính xác nhất tính theo sai số tương đối?
VD9 [Đề thi HKI_LS (20-21)]: Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm dùng MTBT.
A. 3,162. B. 3,16. C. 3,17. D. 3,10.

1
Chuyên đề: Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm
VD10 [Đề thi HKI_LS (22-23)]: Cho số gần đúng a  8 141 378 với độ chính xác d  300 . Hãy viết số quy
tròn của số a .
A. 8 142 400 . B. 8 141 000 . C. 8 141 300 . D. 8 141 400 .

B. BÀI TẬP

Câu 1. Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm (dùng MTBT).
A. 3,162. B. 3,16. C. 3,17. D. 3,10.
Câu 2. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8  2,828427125 . Giá trị gần đúng của
8 chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80 .
Câu 3. Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là
A. 20182000 . B. 20180000 . C. 20182100 . D. 20182020 .
Câu 4. Cho số gần đúng a  8 141 378 với độ chính xác d  300 . Hãy viết quy tròn số a .
A. 8 141 400 . B. 8 142 400 . C. 8 141 000 . D. 8 141 300 .
Câu 5. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s  94444200  3000 (người). Số quy
tròn của số gần đúng 94444200 là:
A. 94400000 B. 94440000 . C. 94450000 . D. 94444000 .
Câu 6. Cho a  31462689  150 . Số quy tròn của số 31462689 là
A. 31462000 . B. 31463700 . C. 31463600 . D. 31463000 .
Câu 7. Chiều cao của một ngọn đồi là h  347,13m  0, 2m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d  347,13m . B. 347, 33m . C. d  0, 2m . D. d  346, 93m .
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi AL và CI tương ứng là đường cao của các tam giác ADB và BCD. Cho
biết DL  LI  IB  1 . Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần trăm) là:
A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426
Câu 9. Biết số gần đúng a  37975421 có độ chính xác d  150 . Hãy xác định các chữ số đáng tin của a.
A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Câu 10. Biết số gần đúng a  7975421 có độ chính xác d  150 . Hãy ước lượng sai số tương đối của a.
A.  a  0, 0000099 B.  a  0, 000039 C.  a  0, 0000039 D.  a  0, 000039
1
Câu 11. Biết số gần đúng a  173, 4592 có sai số tương đối không vượt quá , hãy ước lượng sai số tuyệt
10000
đối của a và viết a dưới dạng chuẩn.
A.  a  0,17; a  173, 4 B.  a  0, 017; a  173, 5
C.  a  0, 4592; a  173, 5 D.  a  0, 017; a  173, 4
Câu 12. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của thống kê
này không vượt quá 10000 người, hãy viết số trên dưới dạng chuẩn và ước lượng sai số tương đối của số liệu
thống kê trên.
A. a  797.105 ,  a  0, 0001254 B. a  797.104 ,  a  0, 000012
C. a  797.106 ,  a  0, 001254 D. a  797.105 ,  a  0, 00012

You might also like