You are on page 1of 12

10 NGÀY CHINH PHỤC ESTE-LIPIT|TYHH

NGÀY 5: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM CHẤT BÉO


(Lịch học: 21h30 tối thứ 3, 5, 7 hàng tuần - Thầy Ngọc Anh)

Định nghĩa:

Ghi nhớ: 4 axit


béo & 4 chất béo
quan trọng
la
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
Trạng thái:

TÍNH CHẤT
VẬT LÝ
Độ tan:

TÍNH CHẤT
HÓA HỌC la
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
I. KHÁI NIỆM CHẤT BÉO:

Câu 1: Chất béo có thành phần chính là


A. đieste. B. triglixerit. C. photpholipit. D. axit béo.

Câu 2: Nhóm chức nào sau đây có trong công thức cấu tạo của một chất béo?
A. axit B. ancol C. este D. anđehit

Câu 3: Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây biểu thị một chất béo
A. (C17H35COO)3C3H5 B. CH3COOC2H5 C. C3H5COOC2H5 D. (CH3COO)3C3H5

Câu 4: Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?
A. Tripanmitin. B. Glixerol. C. Tristearin. D. Triolein.

Câu 5: Trieste của glixerol với chất nào sau đây là chất béo
A. axit fomic B. axit axetic C. axit acrylic D. axit oleic

Câu 6: Axit nào sau đây có công thức C17H35COOH?


A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit panmitic. D. Axit oleic.

Câu 7: Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. C6H5OH(phenol). D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 8: Chất béo có công thức nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
A. (C17H31COOH)3C3H5. B. (C17H29COOH)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COOH)3C3H5.

Câu 9: Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết C=O?


A. 6. B. 2. C. 3. D. 4.

II. DANH PHÁP:


la

Câu 10: Cho dãy gồm các chất: axit oleic, axit stearic, axit panmitic, axit linoleic. Có bao nhiêu chất chứa số
ci
ffi
42 O

nguyên tử cacbon trong phân tử là số chẵn?


06 T
80 LO

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
Câu 11: Tripanmitin có công thức là
A. (C15H29COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 12: Triolein có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. (CH3[CH2]8 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]6COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.

Câu 13: Công thức phân tử của tristearin là


A. C57H110O6. B. C54H110O6. C. C54H104O6. D. C51H98O6.

 NaOH  HCl  CH3OH


Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất hữu cơ: Tripanmitin  t
 X   Y 
H2SO4đ ,t 
 Z.

Tên gọi của Z là


A. metyl panmitat. B. metyl linoleat. C. metyl stearat. D. metyl oleat.

 H2  NaOH  HCl
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein 
Ni,t 
 E  t
 T   G.

Tên gọi của G là


A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic.

III. ĐỒNG PHÂN:

Câu 16: Giữa glixerol và axit béo C17H35COOH có thể điều chế được tối đa bao nhiêu hợp chất hữu cơ chứa
nhiều hơn 1 chức este?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 17: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH,
C17H33COOH số trieste được tạo ra tối đa là
la
ci
ffi

A. 12. B. 18. C. 15. D. 9.


42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
Câu 18: Trong thành phần của một số dầu để pha sơn có este của glixerol với các axit không no C17H33COOH
(axit oleic), C17H31COOH (axit linoleic). Có thể tạo ra tối đa bao nhiêu trieste khác nhau của glixerol
với các gốc axit trên?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 2

Câu 19: Phân tử chất béo T được cấu tạo từ một gốc panmitat, một gốc oleat và một gốc stearat liên kết với gốc
hiđrocacbon của glixerol. Số đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 20: Thủy phân trieste của glixerol trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp axit béo C17H35COOH
và C15H31COOH. Số công thức cấu tạo trieste phù hợp với tính chất trên là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

Câu 21: Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat C17H31COONa và
m gam natri oleat C17H33COONa. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 22: Đun nóng (có xúc tác) hỗn hợp gồm axit stearic, axit oleic và axit linoleic với glixerol, thu được p trieste
có phân tử khối bằng 884. Giá trị lớn nhất của p (không tính đồng phân hình học) là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
a l
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
III. PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA:

Câu 23: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo (xà phòng) và:
A. ancol đơn chức. B. phenol. C. este đơn chức. D. glixerol.

Câu 24: Đặc điểm chung của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là
A. Phản ứng xà phòng hóa B. Phản ứng không thuận nghịch.
C. Phản ứng cho - nhận electron. D. Phản ứng thuận nghịch.

Câu 25: Thủy phân chất nào sau đây thu được ancol?
A. Vinyl fomat. B. Tripanmitin. C. Phenyl axetat. D. Xenlulozơ.

Câu 26: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:
A. CH3[CH2]16(COONa)3. B. CH3[CH2]16COOH.
C. CH3[CH2]16COONa. D. CH3[CH2]16(COOH)3.

Câu 27: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A. 1 mol natri stearat. B. 3 mol axit stearic. C. 3 mol natri stearat. D. 1 mol axit stearic.

Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol, natri oleat (a
mol) và natri panmitat (2a mol). Phân tử khối của X (theo đvC) là
A. 832. B. 860. C. 834. D. 858.

Câu 29: Xà phòng hóa một chất béo thu được 2 muối C17H35COONa và C15H31COONa. Biết tỷ lệ 2 loại muối
trên theo khối lượng là 2,2. Chất béo đó chứa
A. 2 gốc C15H31COO B. 2 gốc C17H35COO C. 3 gốc C17H35COO D. 3 gốc C15H31COO.

Câu 30: Thủy phân hoàn toàn triaxylglixerol Y (có phân tử khối là 858) trong dung dịch NaOH dư, thu được
dung dịch có chứa natri panmitat và natri oleat. Đặc điểm đúng với cấu tạo phân tử Y là
la
ci

A. có 5 liên kết π.
ffi

B. có 57 nguyên tử cacbon.
42 O
06 T

C. có 100 nguyên tử hiđro. D. có một gốc oleat.


80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
IV.PHẢN ỨNG CỘNG:

Câu 31: Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành
A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni). B. đun chất béo với dung dịch HNO3.
C. đun chất béo với dung dịch NaOH. D. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 32: Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và Y lần
lượt là
A. tripanmitin và etylen glicol. B. tripanmitin và glixerol.
C. tristearin và etylen glicol. D. tristearin và glixerol.

Câu 33: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. Triolein. B. Phenol. C. Axit panmitic. D. Vinyl axetat.

Câu 34: Để phân biệt hai chất béo: triolein và tripanmitin. Người ta sẽ dùng dung dịch
A. NaOH. B. Brom. C. HCl. D. CuSO4.

V. CÂU HỎI NHẬN ĐỊNH ĐÚNG – SAI:

Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Chất béo không tan trong nước.
C. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.

Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Trong một phân tử triolein có chứa 3 liên kết pi.
B. Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng, thu được chất béo rắn.
C. Ở nhiệt độ thường, tristearin tồn tại ở thể lỏng.
D. Chất béo là đieste của glixerol với các axit béo.

Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
la

C. Triolein có phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng).
ci
ffi
42 O

D. Ở điều kiện thường, triolein tồn tại ở thể rắn.


06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
Câu 38: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat
và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6.
D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.

VI. CÂU HỎI ĐẾM:

Câu 39: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là


A. 6. B. 2. C. 4. D. 8.

Câu 40: Số liên kết pi (π) trong một phân tử triolein là


A. 3. B. 4. C. 1. D. 6.

Câu 41: Cho các triolein lần lượt tác dụng với: Na, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện
thích hợp, số trường hợp phản ứng xảy ra là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 42: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl fomat, trilinolein, etyl fomat. Số chất khi tác dụng với lượng dư
dung dịch NaOH (đun nóng), sản phẩm thu được có ancol là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 43: Cho các chất: metyl axetat, vinyl axetat, triolein, tripanmitin. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2
là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
a l
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
Câu 44: Cho các đặc điểm, tính chất sau: (1) thể rắn, (2) nhẹ hơn nước, (3) tan trong hexan, (4) bị thuỷ phân
trong môi trường axit, (5) có khả năng cộng hiđro. Số đặc điểm, tính chất đúng với tristearin là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 45: Cho các phát biểu sau:


(a) Phản ứng xà phòng hóa chất béo xảy ra một chiều.
(b) Liên kết C=C bị oxi hóa chậm bởi O2 gây hiện tượng mỡ bị ôi.
(c) Chất béo là nguyên liệu sản xuất xà phòng và glixerol trong công nghiệp.
(d) Số nguyên tử cacbon trong một phân tử chất béo là một số lẻ.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 46: Cho các phát biểu sau:


(a) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 47: Cho các phát biểu sau:


(1) Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo.
(2) Dầu mỡ bôi trơn máy và dầu mỡ đồng thực vật có thành phần giống nhau.
(3) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.
(4) Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu trong không khí mà không bị ôi thiu.
(5) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(6) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(7) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở thể rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
l
a
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
VII. CÂU HỎI THỰC HÀNH:

Kịch bản: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau.
 Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
 Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
 Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.

Phân tích:
Bước 1:

Bước 2:

Bước 3:
la
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za
Câu 48: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tách hết natri sterat ra khỏi hỗn hợp sau bước 3, thu được chất lỏng có khả năng hòa tan Cu(OH)2
thành dung dịch màu tím.
B. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
D. Sau bước 2, thu được 2 lớp chất lỏng không hòa tan vào nhau.

Câu 49: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam dầu thực vật và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ và khuấy liên tục hỗn hợp bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng nhỏ thêm vài giọt
nước cất để giữ thể tích hỗn hợp phản ứng không đổi.
Bước 3: Sau 8 – 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Sau
đó để yên hỗn hợp 5 phút, lọc tách riêng phần dung dịch và chất rắn.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 1, chất lỏng trong bát sứ tách thành hai lớp.
B. Ở bước 3, NaCl có vai trò làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
C. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo.
D. Dung dịch thu được sau bước 3 có khả năng hòa tan Cu(OH)2.

Câu 50: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
al
ci
ffi

b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
42 O
06 T

c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
80 LO
33 T

d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
03 Trợ

e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
H
lo
Za
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

TRÍ TUỆ TỎA SÁNG


---------- (Thầy Ngọc Anh | TYHH) -----------

la
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za

You might also like