Professional Documents
Culture Documents
Buổi 3 - Bài Giảng
Buổi 3 - Bài Giảng
1. SỰ HÌNH THÀNH
MỐI QUAN HỆ
SỰ GẦN GŨI (PROXIMITY)
SỰ QUEN THUỘC (FAMILIARITY)
SỰ TƯƠNG ĐỒNG (SIMILARITY)
SỰ TƯƠNG HỖ (RECIPROCITY)
1. SỰ HÌNH THÀNH MỐI QUAN HỆ
Vì sao ta thích người khác ?
1.1. Sự gần gũi
• tần suất tương tác cao
1.4. Sự tương hỗ
2. PHÂN LOẠI
MỐI QUAN HỆ
2.1 MẠNG LƯỚI XÃ HỘI
2.2 VỐN XÃ HỘI
2.3 PHÂN LOẠI MỐI QUAN HỆ
2.1. MẠNG LƯỚI XÃ HỘI
➤ Một tập hợp các mối quan hệ giữa các thực thể xã hội (actors)
➤ Nhóm người quen biết/liên quan đến nhau
➤ 2 yếu tố: tác nhân + mối liên kết
D
Liên kết
(mối quan hệ)
Tác nhân
(người, nhóm)
A B
E C
2.1. MẠNG LƯỚI XÃ HỘI
D
Liên kết
(mối quan hệ)
Tác nhân
(người, nhóm)
A B
Thích
E C
Không thích
Cách thức tìm việc làm của 266 Mối quan hệ yếu
người tại Boston (Granovetter, 1973)
- Đầu tư ít thời gian, công sức
➤ 56% thông qua mối quan hệ
- Cường độ cảm xúc, sự tin cậy thấp
• 1/3 nhờ mối quan hệ mạnh - Đa nội dung
• 2/3 nhờ mối quan hệ yếu
Hỗ trợ thông tin
Hỗ trợ công cụ
Hỗ trợ thông tin
Hỗ trợ cảm xúc
Nhóm bạn Y
A
Gia đình X
“ •
•
THẢO LUẬN
Chọn 01 dịch vụ truyền thông xã hội,
hoặc 01 tính năng trên truyền thông xã hội
Phân tích dịch vụ/tính năng đó phù hợp để
phát triển loại vốn xã hội nào cho người dùng.
Nêu ví dụ.
Ghi rõ họ tên (điểm danh). Trả lời cá nhân hoặc nhóm 2-3 người.
3. CÁC MỐI QUAN HỆ &
TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI
3.1. VỐN XÃ HỘI BẮC CẦU
3.2. VỐN XÃ HỘI GẮN KẾT
3.3. SỤP ĐỔ HOÀN CẢNH
➤ Từ góc độ tâm lý học, mạng xã hội trực tuyến là một không gian số
cho phép người dùng quản lý đồng thời danh tính và mạng lưới xã hội.
➤ Kết quả:
• Cường độ sử dụng Facebook tăng vốn xã hội bắc cầu
• Cường độ sử dụng Facebook không tăng vốn xã hội gắn kết
- Điều kiện: tích cực tương tác - Nhận diện điểm chung
-
Tăng
vốn xã hội bắc cầu
➤ Mỗi dịch vụ truyền thông xã hội phù hợp để phát triển và duy trì một loại
mối quan hệ/vốn xã hội khác nhau.
➤ Hiện tượng sụp đổ hoàn cảnh: sự quy tụ các mối quan hệ về cùng một nơi.