You are on page 1of 4

CÂU HỎI CHUẨN BỊ BÀI CẤU TẠO CHỨC NĂNG

BÀI CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA MÁU

1. Kể tên 2 thành phần chính của máu?

2. Điền chỗ trống:

Ba chức năng chung của máu là:

A. Vận chuyển và dinh dưỡng

B. ...........................................

C. ...........................................

3. Nối các ý ở cột I với các ý thích hợp ở cột II

I II

1. Hormon, enzym A. Điều hoà cân bằng acid-base, góp phần


duy trì ổn định pH máu trong khoảng
7,35 - 7,45

2. Hệ đệm B. Tạo ra áp suất thẩm thấu, đóng vai trò


quan trọng trong sự vận chuyển nước giữa
máu và dịch kẽ. Do đó ảnh hưởng đến thành
phần, thể tích các loại dịch cơ thể

3. Protein và chất hòa tan C. Tham gia điều hoà hoạt động chức năng
của cơ thể nhằm duy trì sự ổn định nội môi

4. Vận chuyển nhiệt D. Tham gia điều hoà thân nhiệt

4. Thành phần nào của máu có chức năng bảo vệ cơ thể?

5. Nêu những đặc tính chung của máu?

6. Hình dáng của hồng cầu phù hợp với chức năng của nó? Vì sao?

7. Điền chỗ trống:

Hb là thành phần chính của hồng cầu, bản chất là một protein phức có 4 dưới đơn vị,
mỗi dưới đơn vị có 2 phần là:
A..................

B..................

8. Điền chỗ trống:

Người trưởng thành bình thường:

Chủ yếu là …………….

Hàm lượng Hb trong máu người trưởng thành bình thường:


………………………………….

9. Điền chỗ trống:

Ở người trưởng thành:

Nam:

Nữ:

10. Số lượng hồng cầu thay đổi trong những trường hợp nào?

11. Đời sống của hồng cầu bao nhiêu ngày?

12. Chức năng của hồng cầu là gì?

13. Chọn câu đúng:

Từ khi trẻ ra đời, nơi sản sinh hồng cầu là:

A. Gan

B. Lách

C. Tủy xương

D. Hạch

14. Cơ thể có khả năng điều chỉnh thăng bằng giữa hai quá trình ……….. và
…………. hồng cầu, để duy trì lượng hồng cầu bình thường

15. Kể tên các cơ quan và những chất cần cho quá trình sinh hồng cầu

16. Hormon có vai trò quan trọng trong việc điều hòa sản sinh hồng cầu là gì?

17. Kể tên các kháng nguyên, kháng thể của hệ ABO?

18. Tên của nhóm máu hệ ABO bắt nguồn từ đâu?


19. Trong hệ ABO, tỷ lệ nhóm máu nào cao nhất (Việt Nam)?

20. Sự hiểu biết về kháng nguyên và kháng thể nhóm máu hệ ABO, ứng dụng để làm
gì?

21. Nêu 2 quy tắc truyền máu?

22. Giải thích sơ đồ truyền máu?

23. Truyền nhầm nhóm máu có thể những tai biến gì?

24. Kể tên 2 phương pháp xác định nhóm máu hệ ABO?

25. Khi truyền máu

Tình huống nào sau có thể xảy ra tai biến?

TH1: Người cho Rh(-) Người nhận: Rh(+)

TH2: Người cho Rh(+) Người nhận: Rh(-)

26. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi bình thường vào khoảng ………..Giga/lít

27. Điền chỗ trống: Khi số lượng bạch cầu trên ........ G/l thì gọi là tăng bạch cầu,
dưới ....... G/l gọi là giảm bạch cầu.

28. Cho ví dụ về hiện tượng thay đổi số lượng bạch cầu

29. Kể những đặc tính của bạch cầu?

30. Điền chỗ trống:

Bạch cầu là những tế bào bảo vệ cơ thể bằng quá trình .....................và đáp
ứng ....................

31. Chức năng của các loại bạch cầu: trung tính, ưa acid, ưa base, lympho, mono

32. Chức năng của tiểu cầu là gì?

33. Kể tên 4 giai đoạn của quá trình cầm máu?

You might also like