You are on page 1of 14

GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 04


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian
A. Biên độ. B. Động năng.
C. Cơ năng. D. Chu kì dao động riêng.
Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình 𝑠 = 𝑠0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑), (𝑠0 > 0 và 𝜔 > 0).
Đại lượng 𝜑 được gọi là
A. biên độ của dao động. B. chu kì của dao động.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 3: Một con lắc đơn có dây treo dài 𝑙 dao động với biên độ góc 𝛼0 . Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng
thì vận tốc của quả cầu con lắc là bao nhiêu?
A. √2𝑔𝑙 (1 − cos𝛼0 ) B. ±√2𝑔𝑙(1 − cos𝛼0 )
C. √𝑔𝑙 (1 − cos𝛼0 ) D. √𝑔𝑙cos𝛼0
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình li độ 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑). Lò xo có độ
cứng 𝑘 thì động năng dao dao động của con lắc này là
1 1
A. 2 𝑘𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑). B. 2 𝑘𝐴2 cos 2 (𝜔𝑡 + 𝜑).
1 1
C. 2 𝑘𝐴sin(𝜔𝑡 + 𝜑). D. 2 𝑘𝐴2 sin2 (𝜔𝑡 + 𝜑).
Câu 5: Con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 (𝑚/𝑠 2 ), chiều dài sợi dây là 𝑙 = 𝑎 (cm).
Hỏi động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng
1 𝑔 2𝜋 𝑎 1 𝑔 10 𝑔
A. 2𝜋 √𝑎 (𝐻𝑧) B. √𝑔 (𝐻𝑧) C. 𝜋 √𝑎 (𝐻𝑧) D. √𝑎 (𝐻𝑧)
5 𝜋

Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox trùng với trục của lò xo với chu kì 2 s. Trục
Ox hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc 𝛼 = 30∘ . Khi 𝛼 = 60∘ thì chu kì dao động điều hòa

A. 4 s. B. 3,46 s. C. 2 s. D. 1,52 s.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 𝑚 đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng 𝑂.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, biết rằng tốc độ của vật khi qua vị trí này là 𝑣0 . Tại vị trí
vật có vận tốc 𝑣 thì thế năng của nó được xác định bằng biểu thức
1 1 1 1
A. 𝐸𝑡 = 2 𝑚𝑣 2 . B. 𝐸𝑡 = 2 𝑚𝑣02 . C. 𝐸𝑡 = 2 𝑚(𝑣 2 − 𝑣02 ). D. 𝐸𝑡 = 2 𝑚(𝑣02 − 𝑣 2 ).
Câu 8: Chọn đáp án sai. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo
A. cơ năng của con lắc luôn không đổi.
B. động năng của con lắc cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. thế năng của con lắc cực đại khi vật đi qua vị trí biên.
D. cơ năng của con lắc biến thiên điều hòa cùng tần số li độ.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asin(𝜔t + 𝜋). Nếu chọn gốc
toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox dưới tác dụng của
lực kéo về F. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc F vào
hoặc thời gian (t), hoặc li độ (x), hoặc vận tốc của vật (v), hoặc
gia tốc của vật (a). Hãy cho biết trục hoành là đại lượng nào?
A. t.
B. 𝑥.
C. v.
D. a.
Câu 11: Một vật được gắn vào đầu dưới của một lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa quanh vị trí
cân bằng. Tại các vị trí nào trên quỹ đạo của chuyển động thì thế năng hấp dẫn, thế năng đàn hồi
và động năng của vật là lớn nhất
Thế năng hấp dẫn Thế năng đàn hồi Động năng
(1) Điểm thấp nhất Ở giữa Điểm cao nhất
(2) Điểm thấp nhất Điểm cao nhất Ở giữa
(3) Điểm cao nhất Điểm thấp nhất Ở giữa
(4) Điểm cao nhất Điểm thấp nhất Điểm cao nhất
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 12: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 𝑙, vật nhỏ có khối lượng 𝑚 tích điện 𝑞 treo tại nơi có
gia tốc trọng trường là 𝑔. Nếu vùng không gian con lắc dao động không có điện trường thì chu
kì dao động của con lắc là 𝑇, nếu tại đó có một điện trường E có phương thẳng đứng chiều từ
𝑇1
trên xuống dưới thì con lắc dao động với chu kì 𝑇1 . Tỉ số bằng
𝑇
𝑔 𝑔 𝑔 𝑔
A. √ 𝑞𝐸 B. √ 𝑞𝐸 C. 𝑞𝐸 D. 𝑞𝐸
𝑔− 𝑔+ 𝑔+ 𝑔−
𝑚 𝑚 𝑚 𝑚

Câu 13: Tại một nơi trên mặt đất, nếu con lắc đơn có chiều dài 𝑙 dao động điều hòa với chu kì 𝑇 thì con
lắc đơn có chiều dài 1,44𝑙 dao động điều hòa với chu kì là
𝑇 𝑇
A. 1,2𝑇. B. 1,44. C. 1,44𝑇. D. 1,2.
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 𝐴. Khi vật nhỏ ở vị trí
cân bằng lò xo dãn Δ𝑙0, vật dao động với chu kì T, biết (𝐴 = 2Δ𝑙0 ). Chọn 𝑂𝑥 trùng với trục lò
xo, chiều dương hướng xuống. Tìm thời gian ngắn nhất vật nhỏ đi từ vị trí lực đàn hồi tác dụng
vào vật nhỏ có giá trị cực đại đến khi lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng không là.
𝑇 𝑇 𝑇 𝑇
A. 3 B. 12 C. 6 D. 4
Câu 15: Một vật dao động điều hòa có tần số 5 Hz thì chu kì của vật là
A. 4,0 s. B. 0,2 s. C. 2,0 s. D. 31,4 s.
Câu 16: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 2cos3𝜋t (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao
động của con lắc là
A. 1,5 Hz. B. 3 Hz. C. 3𝜋Hz. D. 2𝜋Hz.
Câu 17: Quan sát dao động của một vật thì thấy nó thực hiện được 10 dao động toàn phần trong 1 s. Vậy
chu kì dao động của vật này là
A. 1 s. B. 10 s. C. 0,1 s. D. 5 s.
Câu 18: Một dao động điều hòa dọc theo trục 𝑂𝑥 có đồ thị li độ - thời
gian được cho như hình vẽ. Pha ban đầu của dao động này là
𝜋
A. 0. B. 2 .
𝜋 𝜋
C. − 3 . D. − 4 .
𝜋
Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 4cos (4𝜋𝑡 − 3 ) cm. Trong khoảng thời gian
0,5 s, quãng đường mà vật đi được là
A. 32 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, 𝑣 là vận tốc tức thời của vật 𝑣max là giá trị cực
𝑣
đại của vận tốc. Trong một chu kì khoảng thời gian để 𝑣 ≥ max
2
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/12
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 = 1 m được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ 𝛼 =
0,1 rad. Biên độ cong của con lắc bằng
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4𝜋t (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 2,125 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5 cm/s. B. 20𝜋 cm/s. C. −20𝜋 cm/s. D. 0 cm/s.
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng 𝑘 nếu khối lượng m = 200 g thì
chu kì của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc có độ cứng 2𝑘 là 1 s thì khối lượng vật nhỏ là.
A. 800 g B. 200 g C. 50 g D. 100 g
𝜋
Câu 24: Một dao động điều hòa có biên độ 𝐴, chu kì 𝑇 = 1 s, pha ban đầu 𝜑0 = − 3 rad. Phương trình
của dao động này là
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = Acos (1𝑡 − 3 ) cm. B. 𝑥 = Acos (2𝜋𝑡 − 3 ) cm.
𝜋 𝜋
C. 𝑥 = Acos (2𝜋𝑡 + 3 ) cm. D. 𝑥 = Acos (1𝑡 + 3 ) cm.
Câu 25: Cho phương trình của dao động 𝑥 = 𝐴cos(𝜋𝑡 + 𝜑)(cm). Khi pha dao động của chất điểm là
7𝜋
(rad) thì li độ của vật là 3,1 cm. Hỏi tốc độ dao động cực đại của vật gần giá trị nào nhất sau
3
đây?
A. 19,4 (cm/s) B. 19,5 (m/s) C. 20 (cm/s) D. 21 (cm/s)
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 = 0,9 m được kích thích cho dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường 𝑔 = 10 m/s2 . Biết biên độ dao động của con lắc là 𝛼0 = 0,15rad. Tốc độ của con
lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng là
A. 10 cm/s. B. 25 cm/s. C. 30 cm/s. D. 45 cm/s.
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 𝐴 = 10 cm. Tại vị trí
cân bằng lò xo dãn 3 cm. Trong một chu kì số lần vật nhỏ đi qua vị trí mà lực đàn hồi lò xo tác
dụng vào vật nhỏ có giá trị bằng với trọng lực 𝑃 là.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 28: Khảo sát dao động điều hòa của một con lắc lò xo nằm
ngang, gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng. Đồ thị
biểu diễn sự thay đổi của thế năng dao động vào li độ được
cho như hình vẽ. Động năng của con lắc tại vị trí 𝑥 = 𝑥0 là
A. 40 mJ. B. 80 mJ.
C. 50 mJ. D. 60 mJ.
Câu 29: Quan sát một con lắc lò xo dao động điều hòa thì thấy: tại thời điểm 𝑡1 thế năng của con lắc là
0,8 J; đến thời điểm 𝑡2 = 𝑡1 + 0,2 s thế năng của con lắc là cực đại và bằng 1,6 J. Biết rằng trong
khoảng thời gian từ 𝑡1 đến 𝑡2 thế năng của con lắc luôn tăng. Chu kì của vật là
A. 1,6 s. B. 0,8 s. C. 2,4 s. D. 1,2 s.
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 = 1 m được kích thích cho dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường 𝑔 = 10 = 𝜋 2 m/s 2 . Ban đầu người ta đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương
thẳng đứng một góc 𝛼 = 0,06rad rồi truyền cho nó vận tốc đầu 𝑣0 = 8𝜋cm/s theo phương
vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động của con lắc là
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 𝜔 trên trục 𝑂𝑥, quỹ đạo của chất điểm nằm
trong khoảng từ tọa độ −3 cm đến +5 cm. Thời điểm ban đầu, 𝑡 = 0 được chọn lúc chất điểm
đi qua vị trí tọa độ +1 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = 1 + 4cos (𝜔𝑡 + 2 ) 𝑐𝑚 B. 𝑥 = −1 + 5cos (𝜔𝑡 − 3 ) 𝑐𝑚.
𝜋 𝜋
C. 𝑥 = −1 + 5cos (𝜔𝑡 + 3 ) 𝑐𝑚. D. 𝑥 = 1 + 4cos (𝜔𝑡 − 2 ) 𝑐𝑚
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Chọn gốc tọa độ tại vị
trí cân bằng, trục 𝑂𝑥 dọc theo trục của lò xo và hướng về phía lò xo giãn. Quan sát dao động của
11
con lắc thì thấy tại thời điểm 𝑡 = 60 s vật chuyển động qua vị trí động năng bằng thế năng.
Phương trình dao động của con lắc có thể là
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = Acos (10𝜋𝑡 − 3 ) cm. B. 𝑥 = Acos (𝜋𝑡 + 3 ) cm.
𝜋 𝜋
C. 𝑥 = Acos (5𝜋𝑡 − ) cm. D. 𝑥 = Acos (5𝜋𝑡 − ) cm.
6 2
Câu 33: Khảo sát dao động điều hòa của một con lắc đơn thì thấy
quỹ đạo dao động của vật nhỏ có dạng là một đường
cong 𝑀𝑂𝑁 như hình vẽ. 𝐼 là điểm chính giữa trên cung
𝑂𝑁. Biết thời gian để vật nhỏ đi từ vị trí 𝑀 đến vị trí 𝐼 là
1
Δ𝑡 = 3 s, tốc độ của vật khi đi qua 𝐼 bằng 20 cm/s. Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 3,68 cm. B. 6,4 cm. C. 16,4 cm. D. 1,22 cm.
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi 𝐹𝑑ℎ của lò xo
tác dụng lên vật nặng theo thời gian 𝑡. Lực đàn hồi tác dụng
lên vật nặng tại thời điểm 𝑡 = 𝑡1 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. −0,49 N. B. −0,48 N.
C. −0,51 N. D. −0,50 N.
Câu 35: Một vật đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu
T
kì T. Tại thời điểm 𝑡1 , vật có li độ x1 > 0 và đang đi về vị trí biên dương, đến thời điểm t1 + 3
thì quãng đường vật đi được là 1,05A. Giá trị x1 lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,74A B. 0,21A C. 0,23A D. 0,09 A
Câu 36: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang có phương trình 𝑥 = 6cos(𝜔𝑡 + 𝜑)𝑐𝑚 trong quá
trình dao động gọi 𝑑1 và 𝑑2 là khoảng cách từ chất điểm tới mỗi biên. Tại thời điểm 𝑡1 thì
|𝑑2 − 𝑑1 |min đến thời điểm 𝑡2 = 𝑡1 + 0,25(𝑠) gần 𝑡1 nhất thì |𝑑2 − 𝑑1 |max . Hỏi khi |𝑑2 − 𝑑1 | =
2,5 cm thì tốc độ của vật gần giá trị nào nhất sau đây
A. 20,84 cm/s B. 34,27 cm/s C. 36,87 cm/s D. 75,39 cm/s
Câu 37: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm, có khối lượng không đáng
kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200 g vào điểm A. Khi
cân bằng lò xo dài 35 cm, g = 10 m/s 2. Dùng thêm một lò xo như
trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B nằm trên đường
thẳng đứng, cách nhau 72 cm. VTCB O của vật cách A một đoạn:
A. 31 cm. B. 35 cm.
C. 40 cm. D. 41 cm.
Câu 38: Khảo sát dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng
tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 𝜋 2 m/s 2 . Gọi 𝐹𝑑ℎ và 𝑣
lần lượt là lực đàn hồi tác dụng lên con lắc và vận tốc của con
lắc trong quá trình dao động. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn
mối liên hệ 𝑣 và 𝐹𝑑ℎ . Nếu gốc thế năng được chọn tại vị trí
cân bằng thì năng lượng dao động của con lắc có giá trị bằng
A. 20 mJ. B. 40 mJ.
C. 80 mJ. D. 60 mJ.
Câu 39: Cho cơ hệ dao động điều hòa gồm lò xo nhẹ có độ cứng
𝑘 và vật nặng 𝑚, mang điện tích 𝑞 > 0, nằm trên mặt
phẳng nghiêng góc 𝜃 như hình vẽ. Người ta kích thích
dao động điều hòa bằng cách duy trì một điện trường
đều có cường độ 𝐸 trong ba trường hợp (ban đầu khi
điện trường xuất hiện vật nặng nằm tại vị trí cân bằng).
Trường hợp 1: điện trường có phương nằm ngang, thì con lắc dao động với biên độ 𝐴1 = 8 cm.
Trường hợp 2: điện trường có phương thẳng đứng, hướng xuống thì con lắc dao động với biên
độ 𝐴2 = 6 cm.
Trường hợp 3: điện trường có phương song song với mặt phẳng nghiêng, chiều hướng xuống
thì con lắc dao động với biên độ 𝐴3 bằng
A. 10 cm B. 10/√3 cm. C. 20/3 cm. D. 6,25 cm.
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 = 50 N/m,
vật nhỏ khối lượng 500 g, dao động trên mặt phẳng
nghiêng góc 𝛼 = 30∘ như hình vẽ. Ban đầu giữ vật tại vị
trí M (là vị trí lò xo không biến dạng) rồi thả nhẹ. Chọn 𝑂𝑥
như hình vẽ và 𝑂𝑀 = 5 cm. Biết phần 𝑥 < 0 không có ma
sát, phần 𝑥 > 0 có ma sát với 𝜇 = 0,5, lấy 𝑔 = 10 𝑚/𝑠 2 .
Lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo có độ lớn cực đại gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 3,5 𝑁 B. 3,7 𝑁 C. 3,6 𝑁 D. 3,8 𝑁
GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 04


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian
A. Biên độ. B. Động năng.
C. Cơ năng. D. Chu kì dao động riêng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình 𝑠 = 𝑠0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑), (𝑠0 > 0 và 𝜔 > 0).
Đại lượng 𝜑 được gọi là
A. biên độ của dao động. B. chu kì của dao động.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
𝜑 được gọi là pha ban đầu của dao động. Chọn D
Câu 3: Một con lắc đơn có dây treo dài 𝑙 dao động với biên độ góc 𝛼0 . Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng
thì vận tốc của quả cầu con lắc là bao nhiêu?
A. √2𝑔𝑙 (1 − cos𝛼0 ) B. ±√2𝑔𝑙(1 − cos𝛼0 )
C. √𝑔𝑙 (1 − cos𝛼0 ) D. √𝑔𝑙cos𝛼0
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình li độ 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑). Lò xo có độ
cứng 𝑘 thì động năng dao dao động của con lắc này là
1 1
A. 2 𝑘𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑). B. 2 𝑘𝐴2 cos 2 (𝜔𝑡 + 𝜑).
1 1
C. 2 𝑘𝐴sin(𝜔𝑡 + 𝜑). D. 2 𝑘𝐴2 sin2 (𝜔𝑡 + 𝜑).
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 1 1
W = mv 2 = m 2 A2 sin 2 (t +  ) = kA2 sin 2 (t +  ) . Chọn D
2 2 2
Câu 5: Con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 (𝑚/𝑠 2 ), chiều dài sợi dây là 𝑙 = 𝑎 (cm).
Hỏi động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng
1 𝑔 2𝜋 𝑎 1 𝑔 10 𝑔
A. 2𝜋 √𝑎 (𝐻𝑧) B. √𝑔 (𝐻𝑧) C. 𝜋 √𝑎 (𝐻𝑧) D. √𝑎 (𝐻𝑧)
5 𝜋

Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)


1 g 1 g 10 g
f ' = 2 f = 2. = = (Hz). Chọn D
2 l  0, 01a  a
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox trùng với trục của lò xo với chu kì 2 s. Trục
Ox hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc 𝛼 = 30∘ . Khi 𝛼 = 60∘ thì chu kì dao động điều hòa

A. 4 s. B. 3,46 s. C. 2 s. D. 1,52 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
m
T = 2 không phụ thuộc 𝛼. Chọn C
k
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 𝑚 đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng 𝑂.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, biết rằng tốc độ của vật khi qua vị trí này là 𝑣0 . Tại vị trí
vật có vận tốc 𝑣 thì thế năng của nó được xác định bằng biểu thức
1 1 1 1
A. 𝐸𝑡 = 2 𝑚𝑣 2 . B. 𝐸𝑡 = 2 𝑚𝑣02 . C. 𝐸𝑡 = 2 𝑚(𝑣 2 − 𝑣02 ). D. 𝐸𝑡 = 2 𝑚(𝑣02 − 𝑣 2 ).
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
m ( v02 − v 2 ) . Chọn D
1
Et = E − Ed =
2
Câu 8: Chọn đáp án sai. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo
A. cơ năng của con lắc luôn không đổi.
B. động năng của con lắc cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. thế năng của con lắc cực đại khi vật đi qua vị trí biên.
D. cơ năng của con lắc biến thiên điều hòa cùng tần số li độ.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 9: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asin(𝜔t + 𝜋). Nếu chọn gốc
toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
  
x = A sin (t +  ) = A cos  t +    = . Chọn B
 2 2
Câu 10: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox dưới tác dụng của
lực kéo về F. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc F vào
hoặc thời gian (t), hoặc li độ (x), hoặc vận tốc của vật (v), hoặc
gia tốc của vật (a). Hãy cho biết trục hoành là đại lượng nào?
A. t.
B. 𝑥.
C. v.
D. a.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
F = ma . Chọn D
Câu 11: Một vật được gắn vào đầu dưới của một lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa quanh vị trí
cân bằng. Tại các vị trí nào trên quỹ đạo của chuyển động thì thế năng hấp dẫn, thế năng đàn hồi
và động năng của vật là lớn nhất
Thế năng hấp dẫn Thế năng đàn hồi Động năng
(1) Điểm thấp nhất Ở giữa Điểm cao nhất
(2) Điểm thấp nhất Điểm cao nhất Ở giữa
(3) Điểm cao nhất Điểm thấp nhất Ở giữa
(4) Điểm cao nhất Điểm thấp nhất Điểm cao nhất
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 12: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 𝑙, vật nhỏ có khối lượng 𝑚 tích điện 𝑞 treo tại nơi có
gia tốc trọng trường là 𝑔. Nếu vùng không gian con lắc dao động không có điện trường thì chu
kì dao động của con lắc là 𝑇, nếu tại đó có một điện trường E có phương thẳng đứng chiều từ
𝑇1
trên xuống dưới thì con lắc dao động với chu kì 𝑇1 . Tỉ số bằng
𝑇
𝑔 𝑔 𝑔 𝑔
A. √ 𝑞𝐸 B. √ 𝑞𝐸 C. 𝑞𝐸 D. 𝑞𝐸
𝑔− 𝑔+ 𝑔+ 𝑔−
𝑚 𝑚 𝑚 𝑚

Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)


l T g g
T = 2  1= = . Chọn B
g T g1 qE
g+
m
Câu 13: Tại một nơi trên mặt đất, nếu con lắc đơn có chiều dài 𝑙 dao động điều hòa với chu kì 𝑇 thì con
lắc đơn có chiều dài 1,44𝑙 dao động điều hòa với chu kì là
𝑇 𝑇
A. 1,2𝑇. B. 1,44. C. 1,44𝑇. D. 1,2.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
l T' l'
T = 2  = = 1, 44 = 1, 2 . Chọn A
g T l
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 𝐴. Khi vật nhỏ ở vị trí
cân bằng lò xo dãn Δ𝑙0, vật dao động với chu kì T, biết (𝐴 = 2Δ𝑙0 ). Chọn 𝑂𝑥 trùng với trục lò
xo, chiều dương hướng xuống. Tìm thời gian ngắn nhất vật nhỏ đi từ vị trí lực đàn hồi tác dụng
vào vật nhỏ có giá trị cực đại đến khi lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng không là.
𝑇 𝑇 𝑇 𝑇
A. 3 B. 12 C. 6 D. 4
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị cực đại tại biên âm x = − A
A
Lực đàn hồi tác dụng lên vật bằng 0 tại vị trí tự nhiên x = −
2
 T
Góc quét  =  t = . Chọn C
3 6
Câu 15: Một vật dao động điều hòa có tần số 5 Hz thì chu kì của vật là
A. 4,0 s. B. 0,2 s. C. 2,0 s. D. 31,4 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 1
T = = = 0, 2s . Chọn B
f 5
Câu 16: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 2cos3𝜋t (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao
động của con lắc là
A. 1,5 Hz. B. 3 Hz. C. 3𝜋Hz. D. 2𝜋Hz.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
𝜔 3𝜋
𝑓 = 2𝜋 = 2𝜋 = 1,5 (Hz). Chọn A
Câu 17: Quan sát dao động của một vật thì thấy nó thực hiện được 10 dao động toàn phần trong 1 s. Vậy
chu kì dao động của vật này là
A. 1 s. B. 10 s. C. 0,1 s. D. 5 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
t = 10T = 1s  T = 0,1s . Chọn C
Câu 18: Một dao động điều hòa dọc theo trục 𝑂𝑥 có đồ thị li độ - thời
gian được cho như hình vẽ. Pha ban đầu của dao động này là
𝜋
A. 0. B. 2 .
𝜋 𝜋
C. − 3 . D. − 4 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A 
x=   = − . Chọn C
2 3
𝜋
Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 4cos (4𝜋𝑡 − 3 ) cm. Trong khoảng thời gian
0,5 s, quãng đường mà vật đi được là
A. 32 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 = t = 4 .0,5 = 2 → s = 4 A = 4.4 = 16cm . Chọn B
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, 𝑣 là vận tốc tức thời của vật 𝑣max là giá trị cực
𝑣
đại của vận tốc. Trong một chu kì khoảng thời gian để 𝑣 ≥ max
2
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/12
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v 2 T
v  max có góc quét  = → t = . Chọn A
2 3 3
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 = 1 m được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ 𝛼 =
0,1 rad. Biên độ cong của con lắc bằng
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
s0 = l 0 = 0,1m = 10cm . Chọn A
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4𝜋t (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 2,125 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5 cm/s. B. 20𝜋 cm/s. C. −20𝜋 cm/s. D. 0 cm/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

 v  −20 cm / s . Chọn C
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng 𝑘 nếu khối lượng m = 200 g thì
chu kì của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc có độ cứng 2𝑘 là 1 s thì khối lượng vật nhỏ là.
A. 800 g B. 200 g C. 50 g D. 100 g
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
m T' m' k 1 m' 1
T = 2  = .  = .  m = 100 g . Chọn D
k T m k' 2 200 2
𝜋
Câu 24: Một dao động điều hòa có biên độ 𝐴, chu kì 𝑇 = 1 s, pha ban đầu 𝜑0 = − 3 rad. Phương trình
của dao động này là
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = Acos (1𝑡 − 3 ) cm. B. 𝑥 = Acos (2𝜋𝑡 − 3 ) cm.
𝜋 𝜋
C. 𝑥 = Acos (2𝜋𝑡 + 3 ) cm. D. 𝑥 = Acos (1𝑡 + 3 ) cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
= = 2 (rad/s). Chọn B
T
Câu 25: Cho phương trình của dao động 𝑥 = 𝐴cos(𝜋𝑡 + 𝜑)(cm). Khi pha dao động của chất điểm là
7𝜋
(rad) thì li độ của vật là 3,1 cm. Hỏi tốc độ dao động cực đại của vật gần giá trị nào nhất sau
3
đây?
A. 19,4 (cm/s) B. 19,5 (m/s) C. 20 (cm/s) D. 21 (cm/s)
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
7
x = A cos = 3,1  A = 6, 2cm
3
vmax = A = 6, 2  19, 48cm / s . Chọn A
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 = 0,9 m được kích thích cho dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường 𝑔 = 10 m/s2 . Biết biên độ dao động của con lắc là 𝛼0 = 0,15rad. Tốc độ của con
lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng là
A. 10 cm/s. B. 25 cm/s. C. 30 cm/s. D. 45 cm/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
vmax = 2 gl (1 − cos  0 ) = 2.10.0,9 (1 − cos 0,15 )  0, 45m / s = 45cm / s . Chọn D
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 𝐴 = 10 cm. Tại vị trí
cân bằng lò xo dãn 3 cm. Trong một chu kì số lần vật nhỏ đi qua vị trí mà lực đàn hồi lò xo tác
dụng vào vật nhỏ có giá trị bằng với trọng lực 𝑃 là.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Nếu xét về độ lớn thì trong một chu kì có 4 lần (2 lần lực đàn hồi âm và 2 lần lực đàn hồi dương)
ở vị trí dãn 3 cm và nén 3 cm, nhưng xét về giá trị thì chỉ có 2 lần. Chọn A
Câu 28: Khảo sát dao động điều hòa của một con lắc lò xo nằm
ngang, gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng. Đồ thị
biểu diễn sự thay đổi của thế năng dao động vào li độ được
cho như hình vẽ. Động năng của con lắc tại vị trí 𝑥 = 𝑥0 là
A. 40 mJ. B. 80 mJ.
C. 50 mJ. D. 60 mJ.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 2
Wd x W 2
= 1 −    d = 1 −    Wd = 50mJ . Chọn C
W  A 90  3
Câu 29: Quan sát một con lắc lò xo dao động điều hòa thì thấy: tại thời điểm 𝑡1 thế năng của con lắc là
0,8 J; đến thời điểm 𝑡2 = 𝑡1 + 0,2 s thế năng của con lắc là cực đại và bằng 1,6 J. Biết rằng trong
khoảng thời gian từ 𝑡1 đến 𝑡2 thế năng của con lắc luôn tăng. Chu kì của vật là
A. 1,6 s. B. 0,8 s. C. 2,4 s. D. 1,2 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Thế năng cực đại của con lắc chính là giá trị của cơ năng → 𝐸 = 1,6 J
2
Et  x  0,8 x 1
Thời điểm 𝑡1 ta có =  =  =
E  A  1, 6 A 2
 T
Trong khoảng thời gian 𝑡1 đến 𝑡2 thế năng luôn tăng   =  t = = 0, 2 s  T = 1, 6 s
4 8
Chọn A
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 = 1 m được kích thích cho dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường 𝑔 = 10 = 𝜋 2 m/s 2 . Ban đầu người ta đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương
thẳng đứng một góc 𝛼 = 0,06rad rồi truyền cho nó vận tốc đầu 𝑣0 = 8𝜋cm/s theo phương
vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động của con lắc là
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v2 = 2 gl ( cos  − cos 0 )  ( 0,08 ) = 2. 2 .1. ( cos 0,06 − cos  0 )   0  0,1rad
2

s0 = l 0 = 0,1m = 10cm . Chọn A


Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 𝜔 trên trục 𝑂𝑥, quỹ đạo của chất điểm nằm
trong khoảng từ tọa độ −3 cm đến +5 cm. Thời điểm ban đầu, 𝑡 = 0 được chọn lúc chất điểm
đi qua vị trí tọa độ +1 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = 1 + 4cos (𝜔𝑡 + 2 ) 𝑐𝑚 B. 𝑥 = −1 + 5cos (𝜔𝑡 − 3 ) 𝑐𝑚.
𝜋 𝜋
C. 𝑥 = −1 + 5cos (𝜔𝑡 + 3 ) 𝑐𝑚. D. 𝑥 = 1 + 4cos (𝜔𝑡 − 2 ) 𝑐𝑚
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
x + xmax −3 + 5 x − xmax 5 + 3
xvtcb = min = = 1cm và A = max = = 4cm
2 2 2 2

Đi qua vtcb theo chiều dương   = − . Chọn D
2
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Chọn gốc tọa độ tại vị
trí cân bằng, trục 𝑂𝑥 dọc theo trục của lò xo và hướng về phía lò xo giãn. Quan sát dao động của
11
con lắc thì thấy tại thời điểm 𝑡 = 60 s vật chuyển động qua vị trí động năng bằng thế năng.
Phương trình dao động của con lắc có thể là
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = Acos (10𝜋𝑡 − 3 ) cm. B. 𝑥 = Acos (𝜋𝑡 + 3 ) cm.
𝜋 𝜋
C. 𝑥 = Acos (5𝜋𝑡 − ) cm. D. 𝑥 = Acos (5𝜋𝑡 − ) cm.
6 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
11 A
Thay t = s vào các đáp án thì đáp án nào có Wd = Wt  x =  thì thỏa mãn. Chọn C
60 2
Câu 33: Khảo sát dao động điều hòa của một con lắc đơn thì thấy
quỹ đạo dao động của vật nhỏ có dạng là một đường
cong 𝑀𝑂𝑁 như hình vẽ. 𝐼 là điểm chính giữa trên cung
𝑂𝑁. Biết thời gian để vật nhỏ đi từ vị trí 𝑀 đến vị trí 𝐼 là
1
Δ𝑡 = 3 s, tốc độ của vật khi đi qua 𝐼 bằng 20 cm/s. Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 3,68 cm. B. 6,4 cm. C. 16,4 cm. D. 1,22 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A  2 / 3
Từ x = − A đến x = →  = = = 2 (rad/s)
2 t 1/ 3
2 2
x  v   1   20 
2 2
40
  +  =1   +   = 1  vmax = cm / s
 A   vmax   2   vmax  3
vmax 40 / 3
A= =  3, 68cm . Chọn A
 2
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi 𝐹𝑑ℎ của lò xo
tác dụng lên vật nặng theo thời gian 𝑡. Lực đàn hồi tác dụng
lên vật nặng tại thời điểm 𝑡 = 𝑡1 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. −0,49 N. B. −0,48 N.
C. −0,51 N. D. −0,50 N.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 2 t 2   2 .7ô 2 
Fdh = −1 + 2 cos  +  = −1 + 2 cos  +   −0, 48 N . Chọn B
 T 3   8ô 3 
Câu 35: Một vật đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu
T
kì T. Tại thời điểm 𝑡1 , vật có li độ x1 > 0 và đang đi về vị trí biên dương, đến thời điểm t1 + 3
thì quãng đường vật đi được là 1,05A. Giá trị x1 lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,74A B. 0,21A C. 0,23A D. 0,09 A
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
T / 3 ứng với góc quét 2𝜋/3
s = A − x1 + A − x2 = 1, 05 A  x2 = 0,95 A − x1
x1 0,95 A − x1 2  x = 0, 205 A
arccos + arccos =  1  Chọn A
A A 3  x1 = 0, 745 A

Câu 36: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang có phương trình 𝑥 = 6cos(𝜔𝑡 + 𝜑)𝑐𝑚 trong quá
trình dao động gọi 𝑑1 và 𝑑2 là khoảng cách từ chất điểm tới mỗi biên. Tại thời điểm 𝑡1 thì
|𝑑2 − 𝑑1 |min đến thời điểm 𝑡2 = 𝑡1 + 0,25(𝑠) gần 𝑡1 nhất thì |𝑑2 − 𝑑1 |max . Hỏi khi |𝑑2 − 𝑑1 | =
2,5 cm thì tốc độ của vật gần giá trị nào nhất sau đây
A. 20,84 cm/s B. 34,27 cm/s C. 36,87 cm/s D. 75,39 cm/s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Tại t1 thì ( d2 − d1 )min = 0  d2 = d1 → vật ở vtcb
Tại t2 thì ( d 2 − d1 )max = 2 A  vật ở biên
T 2
t2 − t1 = = 0, 25s  T = 1s →  = = 2 rad/s
4 T
d 2 − d1 = 2,5cm d 2 = 7, 25
Khi    x = 1, 25
 2 1
d + d = 2 A = 12cm  1
d = 4, 75

v =  A2 − x 2 = 2 62 − 1, 252  36,87cm / s . Chọn C


Câu 37: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm, có khối lượng không đáng
kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200 g vào điểm A. Khi
cân bằng lò xo dài 35 cm, g = 10 m/s 2. Dùng thêm một lò xo như
trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B nằm trên đường
thẳng đứng, cách nhau 72 cm. VTCB O của vật cách A một đoạn:
A. 31 cm. B. 35 cm.
C. 40 cm. D. 41 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
l1 + l2 = 72 − 2.25 = 22cm (1)
mg
l1 − l2 = = l0 = 35 − 25 = 10cm (2)
k
Từ (1) và (2)  l1 = 16cm và l2 = 6cm
OA = l0 + l1 = 25 + 16 = 41cm . Chọn D
Câu 38: Khảo sát dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng
tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 𝜋 2 m/s 2 . Gọi 𝐹𝑑ℎ và 𝑣
lần lượt là lực đàn hồi tác dụng lên con lắc và vận tốc của con
lắc trong quá trình dao động. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn
mối liên hệ 𝑣 và 𝐹𝑑ℎ . Nếu gốc thế năng được chọn tại vị trí
cân bằng thì năng lượng dao động của con lắc có giá trị bằng
A. 20 mJ. B. 40 mJ.
C. 80 mJ. D. 60 mJ.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
g 40
vmax = A = 2l0 = 2 g l0  = 2  2 l0  l0 = 0, 04m  A = 0, 08m
l0 100
1 2 1 1
W= kA = .Fkv max . A = .2.0, 08 = 0, 08 J = 80mJ . Chọn C
2 2 2
Câu 39: Cho cơ hệ dao động điều hòa gồm lò xo nhẹ có độ cứng
𝑘 và vật nặng 𝑚, mang điện tích 𝑞 > 0, nằm trên mặt
phẳng nghiêng góc 𝜃 như hình vẽ. Người ta kích thích
dao động điều hòa bằng cách duy trì một điện trường
đều có cường độ 𝐸 trong ba trường hợp (ban đầu khi
điện trường xuất hiện vật nặng nằm tại vị trí cân bằng).
Trường hợp 1: điện trường có phương nằm ngang, thì con lắc dao động với biên độ 𝐴1 = 8 cm.
Trường hợp 2: điện trường có phương thẳng đứng, hướng xuống thì con lắc dao động với biên
độ 𝐴2 = 6 cm.
Trường hợp 3: điện trường có phương song song với mặt phẳng nghiêng, chiều hướng xuống
thì con lắc dao động với biên độ 𝐴3 bằng
A. 10 cm B. 10/√3 cm. C. 20/3 cm. D. 6,25 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
𝐹cos𝜃
Trường hợp thứ nhất con lắc sẽ dao động điều hòa với biên độ 𝐴1 = (1)
𝑘
𝐹sin𝜃
Trường hợp thứ hai con lắc sẽ dao động điều hòa với biên độ 𝐴2 = (2)
𝑘
𝐹
Trường hợp thứ ba con lắc sẽ dao động điều hòa với biên độ 𝐴3 = 𝑘 (3)
Từ (1), (2) và (3) ⇒ 𝐴3 = √𝐴12 + 𝐴22 = √82 + 62 = 10 cm. Chọn A
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 = 50 N/m,
vật nhỏ khối lượng 500 g, dao động trên mặt phẳng
nghiêng góc 𝛼 = 30∘ như hình vẽ. Ban đầu giữ vật tại vị
trí M (là vị trí lò xo không biến dạng) rồi thả nhẹ. Chọn 𝑂𝑥
như hình vẽ và 𝑂𝑀 = 5 cm. Biết phần 𝑥 < 0 không có ma
sát, phần 𝑥 > 0 có ma sát với 𝜇 = 0,5, lấy 𝑔 = 10 𝑚/𝑠 2 .
Lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo có độ lớn cực đại gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 3,5 𝑁 B. 3,7 𝑁 C. 3,6 𝑁 D. 3,8 𝑁
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
mg sin  0,5.10.sin 30o k 50
l0 = = = 0, 05m = 5cm và  = = = 10rad / s
k 50 m 0,5
vO = l0 = 10.5 = 50cm / s
Fms =  mg cos  = 0,5.0,5.10.cos30o = 1, 25 3 (N)
Fms 1, 25 3
x= = = 0, 025 3m = 2,5 3cm
k 50
2 2
v 
( )  50 
2
A = x + O  =
2
2,5 3 +   = 2,5 7cm
   10 
Fdh max = k ( l0 − x + A ) = 50. ( 0, 05 − 0, 025 )
3 + 0, 025 7  3, 64 N . Chọn C
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.B 4.D 5.D 6.C 7.D 8.D 9.B 10.D
11.C 12.B 13.A 14.C 15.B 16.A 17.C 18.C 19.B 20.A
21.A 22.C 23.D 24.B 25.A 26.D 27.A 28.C 29.A 30.A
31.D 32.C 33.A 34.B 35.A 36.C 37.D 38.C 39.A 40.C

You might also like