You are on page 1of 18

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO

Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586

BÀI TẬP ĐỊNH NGỮ

I. Tính từ làm định ngữ : A(으)ㄴ N


(giải thích danh từ mang đặc điểm, tính chất, trạng thái A)

VD:

Cái túi nhỏ + ___

Ngôi nhà ln: + ___

Điện thoại rẻ: 싸다 + 전화 ___

Cô gái xinh: + ___ ….

● Một số lưu ý bất quy tắc.


1. Đối với tính từ kết thúc là , , .. thì + N.

VD: Bánh mì ngon. + ____

B phim thú v + ____

B phim không hay. + ____ .

2 . Mt s tính t có patchim là thì bỏ ㄹ, sau đó + ㄴ N

VD: Đồ ăn ngọt: 달다 + 음식 ____

Mái tóc dài : + ____


1
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586

Con đường xa: 멀다 + 길 ____

3. Mt s tính t có patchim là thì bỏ ㅂ, sau đó + 운 N


(bt quy tc )

VD: Món ăn cay. 맵다 + 음식 ___

Thi tit lnh. + ___

Bài tp d : + ___

Vấn đề khó: 어렵다+ 문제 ___ ….

4. Mt s tính t có patchim là thì bỏ ㅎ, sau đó + N ( bt quy tc )

VD: Màu đen. 까맣다 + 색 ____

Áo vàng. + ____

Bu tri xanh. . + . ____

Tuyt trng. + ____

Luyn tp: A() N

1. Hôm qua tôi đã đi chợ để mua cái váy ngắn

어제 시장에 짧은 드레스를 사러 갔어요.

2
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586

2. Hôm nay là sinh nhật người bạn thân nhất của tôi.

오늘은 제 제일 친한 친구의 생일이에요.

3. Tôi muốn gặp gỡ một người con gái xinh đẹp và hiền lành

저는 예쁘고 착한 여자를 만나고 싶어요.

( 착하다. Hiền lành, ngoan ngoãn)

4. Hàng ngày mẹ tôi đều chuẩn bị món ăn ngon vào buổi sáng

날마다 우리 엄마께서는 맛있은 음식을 준비해요.

5. Dạo này thời tiết rất nóng, vậy nên đừng ăn nhiều đồ ăn cay.

요즘은 날씨가 너무 더우니까 매운 음식을 먹지마요.

6. Hoa đã tặng cho tôi một bức tranh đẹp vào ngày sinh nhật

호아 씨는 제생일에 예쁜 그림을 선물했어요.

7. Tôi không thích đồ ăn nhạt

저는 싱거운 음식은 안 좋아해요.

8. Khi học tiếng Hàn, tôi có thể hiểu ngữ pháp dễ nhưng không thể hiểu
ngữ pháp khó.

3
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586

한국어를 공부할 때, 쉬운 문법을 알아듣지만 어려운 문법을


알아듣지 못해요.

9. Điện thoại đắt thì chất lượng tốt hơn điện thoại rẻ

비싼 휴대폰은 싼 휴대폰보다 품질이 좋아요.

( . Cht lng )

10. Hôm qua tôi đã đi chợ rồi mua 1 chiếc túi nhỏ

(V 아/어서 Rồi – trình tự của hành động)

어제 시장에 가서 작은 백을 샀어요.

11. Cô gái xinh đẹp đằng kia là giáo viên tiếng Hàn của chúng tôi

그 예쁜 여자는 우리 한국어 선생님이에요.

12. Vì ngày mai là sinh nhật của người bạn thân nhất nên tôi định đến
trung tâm thương mại để mua quà sinh nhật.

네일 제 제일 친한 친구의 생일이니까 백화점에 생일선물을 사러


가려고 해요.

( Thân thit)

13.Người chăm chỉ nhất định (꼭) sẽ thành công.

4
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586

부지런한 사람은 꼭 성공해요.

( 성공하다 Thành công / 부지런하다 chăm chỉ)

14. Vì xem phim buồn mà tôi đã khóc.

슬픈 영화를 보니까 눈물이 났어요.

( . Khóc, chy nc mt)

15. Tôi muốn mua chiếc áo thật đẹp để tặng cho mẹ vào ngày sinh nhật.

저는 예쁜 옷을 사러 엄마 생일에 선물하고 싶어요.

16. Anh ấy là một người hiền lành và chu đáo

그는 작하고 자상한 사람이에요.

( 자상하다 Chu đáo, tường tận)

17. Nếu có vấn đề khó giải quyết thì hãy cho tôi biết nhanh nhé

해결하기가 어려운 문제가 있으면 제가 빨게 알려드리게요.

( : Gii quyt khó, khó gii quyt )

18. Ngày nào mẹ cũng chuẩn bị đồ ăn ngon cho chúng tôi rồi mới đi làm .

날마다 엄마께서는 맛있은 음식을 준비해서 출군해요.

5
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586

(V 아/어서 Rồi – trình tự của hành động)

19. Người hiền lành sẽ luôn nhận được sự quan tâm và giúp đỡ từ (N 에게

(서)) những người xung quanh (주변 사람).

작한 사람은 항상 주변 사람에게 관심과 도움을 받아요.

( 관심. Sự quan tâm/ 도움: sự giúp đỡ )

20. Vào mùa đông vì thời tiết lạnh nên ngày càng có nhiều người mắc bệnh
cảm cúm.

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

( . B cm cúm )

21. Đừng cố gắng để trở thành một người thành công, mà hãy cố gắng để
trở thành một người có giá trị.

…………………………………………………………………………..

( 가치. Giá trị, 노력하다: cố gắng, V 기 위해서: để)

22. Tôi muốn gặp gỡ và kết hôn với người phụ nữ vừa xinh đẹp vừa hiền
lành như cô ấy.

…………………………………………………………………………..

6
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586

…………………………………………………………………………..

(V/A() V/A.... : va... va...., N: ging nh N)

II. Động từ làm định ngữ

● Thì hiện tại: V N.


---> N( người mà/ cái mà/ nơi mà…) đang V

VD:

_ Người đang đọc sách ___ 책을 읽는 사람

_ Phim đang xem. ___ 보는 영화

_ Bài hát yêu thích. ___

_ Ngôi nhà đang sống. ___ 사는 집 ( Bt quy tc )

Luyện tập.

1. Người làm việc ở văn phòng là bố của tôi

…………………………………………………………………………..

2. Bộ phim cậu xem có hay không?

…………………………………………………………………………..

3. Hôm qua mẹ đã làm món ăn tôi thích.

7
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586

…………………………………………………………………………..

4. Tất cả học sinh chuẩn bị hồ sơ (서류) đi du học thì sáng mai hãy đến

trung tâm vào lúc 8h. 유학원: trung tâm du học

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

5. Món ăn Hàn Quốc cậu thích nhất là gì?

…………………………………………………………………………..

6. Người con trai mà tôi yêu là một người hiền lành và tốt bụng

…………………………………………………………………………..

( . Tt bng )

7. Người đang đọc sách có phải là giáo viên tiếng Hàn không?

…………………………………………………………………………..

8. Tôi không thích cái váy em gái mặc

…………………………………………………………………………..

9. Những học sinh học tiếng Hàn tại trung tâm tiếng Hàn xin hãy mang
theo ảnh và chứng minh thư đến trung tâm vào lúc 8h sáng ngày mai.
증명서.

8
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

( 증명서. Chứng minh thư/ 가져오다. Mang đến).

10. Tôi rất ưng chiếc áo mà cậu mặc, có thể cho tôi biết chỗ bán chiếc áo
đó được không?

…………………………………………………………………………..

( 마음에 들다. Hài lòng, ưng ý, thích/ 알리다. Cho biết, thông báo)

11. Tôi muốn được trò chuyện và gặp gỡ các bạn sinh viên nước ngoài học
tập tại Việt Nam

…………………………………………………………………………..

( . Ngi ngoi quc)

12.Khi sng nhà tr ( ) , vic mi bn bè ti nhà chi rt bt tin.

…………………………………………………………………………..

(. Bt tin, không thoi mái)

13. Anh ấy luôn chia sẻ cho mọi người những kiến thức(지식) mà mình
biết nên rất được mọi người yêu quý

…………………………………………………………………………..

9
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

(인기가 많다. Được yêu thích, được nhiều người biết đến)

14. Một người không thể làm tốt việc nhỏ (사소한 일)thì khó có thể làm
tốt những việc lớn lao

…………………………………………………………………………..

15 .Bố mẹ tôi không thích người con trai mà tôi yêu.

…………………………………………………………………………..

16. Tất cả nhân viên làm việc tại công ty Samsung có thể đi du lịch tới nơi
nổi tiếng vào tháng 10 hàng năm( 유명하다. Nổi tiếng)

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

( . Ni ting)

17. Sinh viên giỏi tiếng Hàn sẽ được nhận học bổng du học Hàn vào kỳ
tháng 9 này

…………………………………………………………………………..

( 장학금. Học bổng)

10
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586

● Thì quá khứ: V() N


----> N ( người mà/cái mà/nơi mà…) đã V

VD:

_ Món ăn đã làm ____ 만든 음식 ( bt quy tc )

_ Người đã gặp ____ 만난 사람

_ Cái áo đã mặc ____ 입은 옷

_ Sách đã mua. ____ 산 책

_ Bạn gái đã chia tay ____ 헤어진 여친

_ Bài hát đã nghe ____ 들은 노래. ( Bt quy tc )

Luyện tập.

1. Người mà tôi đã gặp vào cuối tuần trước là giáo sư Kim.

…………………………………………………………………………..

2. Chúng mình cùng đi du lịch ở nơi lần trước mình đã tìm hiểu nhé

…………………………………………………………………………..

( . Tìm hiu)

11
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586

3. Làm ơn chỉ giúp tớ ( 가르쳐 주다) bài tập mà thầy giáo đã gửi hôm qua.

…………………………………………………………………………..

4. Món ăn mà tôi đã ăn cùng với bạn vào tuần trước là kimchi.

…………………………………………………………………………..

5. Đây là bài tập ngữ pháp (문법) mà thầy giáo đã gửi bằng email vào sáng
hôm qua

…………………………………………………………………………..

6. Địa điểm du lịch mà tôi đã đi cùng với gia đình vào kì nghỉ hè là một
trong những nơi nổi tiếng của Việt Nam.

(관광지. địa điểm du lịch)

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

7. Cậu đã nhận được quà sinh nhật( cái mà) tớ đã gửi vào tuần trước chưa?

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

12
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586

8. Sau khi tốt nghiệp, chúng tôi định đi du lịch ở nơi mà lần đầu chúng tôi
đã gặp gỡ (처음. Lần đầu)

…………………………………………………………………………..………………

9. Tất cả những học sinh đã nhận học bổng du học của trường Đại học Hàn
Quốc xin hãy chuẩn bị hồ sơ đầy đủ nhé

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

( 장학금. Học bổng/ 충분히 một cách đầy đủ/ 서류 hồ sơ)

10. Ngày mai có thể cho tớ mượn quyển sách cậu đã đọc xong vào tuần
trước được không?

…………………………………………………………………………..

11. Bạn Hoa đã tặng cho tôi bức tranh cậu ấy vẽ tháng trước

…………………………………………………………………………..

( . V)

13
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586

12. Chỉ có những người đã trải qua sự khó khăn và thất bại mới biết quý
trọng sự giúp đỡ từ những người xung quanh

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

( . S tht bi, : tri qua

N 을/를 중요시하다 / 중요하게 생각하다: xem trọng, quý trọng N, nghĩ


N là điều quan trọng)

13. Tôi sẽ không quên những kỉ niệm đẹp đẽ đã trải qua cùng với mọi
người trong hoạt động tình nguyện giúp đỡ trẻ em mồ côi lần này.

…………………………………………………………………………..………………
(
봉사활동. Hoạt động tình nguyện/ 고아. Trẻ mồ côi/ 추억. Kí ức, kỉ
niệm, 잊다: quên)

14. Hôm nay tôi đã gặp lại người con gái tôi từng yêu đơn phương hồi đại
học ở quán cà phê tôi hay đến

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

14
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586

( 짝사랑하다. Yêu đơn phương)

15. Hôm qua tôi định đi mua sắm cùng với người bạn đến từ Hàn Quốc
nhưng đột nhiên có (phát sinh) việc gấp nên tôi không thể đi được.

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

( 갑자기. Đột nhiên, bất ngờ / 발생하다. Phát sinh, xảy ra)

16. Giáo viên đã dạy môn nói cho chúng ta hồi năm nhất tên là gì nhỉ?

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

17. Đây là bức ảnh kỉ niệm mà tôi đã chụp cùng với những người bạn tôi
gặp khi đi du lịch vào mùa hè năm ngoái

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

● Thì tương lai:. V() N.


----> N (người mà/ cái mà/ nơi mà…) sẽ V

VD:

_ Ngi s kt hôn ____

15
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586

_ Nhà s . ____ ( Bât quy tắc )

_ Sách sẽ đọc ____ 읽을 책

_ Cái s chun b. ____

_ Bài ging s nghe ____ ( Bt quy tc )

Luyện tập

1. Hôm nay vì có nhiều việc để làm nên tôi phải đi làm sớm

…………………………………………………………………………..

2. Tôi muốn đi chợ để mua váy( cái mà) sẽ mặc trong tiệc sinh nhật của
người bạn.

…………………………………………………………………………..

3. Người mà tôi sẽ gặp vào cuối tuần này là người bạn thân đến từ Hàn
Quốc.

…………………………………………………………………………..

4.Đây là ngôi nhà mà tôi sẽ sống cùng với chồng sau khi kết hôn.

…………………………………………………………………………..

5. Nơi mà tôi sẽ đi du lịch vào tháng sau là địa điểm du lịch nổi tiếng nhất
Viêt Nam.

16
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586

…………………………………………………………………………..

6.Người mà tôi sẽ kết hôn, bây giờ đang làm việc ở Mỹ

…………………………………………………………………………..

( V 고 있다: đang)

7. Người mà cậu sẽ kết hôn là người như thế nào?

…………………………………………………………………………..

8. Hãy chuẩn bị kỹ báo cáo (보고서) sẽ gửi cho giám đốc vào cuộc họp
ngày mai nhé.

…………………………………………………………………………..

(/ :np )

9. Hôm qua tôi đã được nhận sản phẩm mới (신체품) sẽ ra mắt (
출시하다) trong tuần sau của công ty.
…………………………………………………………………………..

10. Cuối tuần này ở trung tâm chúng ta tổ chức buổi họp mặt để gặp gỡ và
trò chuyện cùng với tất cả du học sinh sẽ đi du học vào tháng 9 năm nay.

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

17
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586

11. Hãy giúp tôi chuẩn bị nội dung bài thuyết trình về( N 에 대해서) văn
hóa ẩm thực Hàn Quốc vào kì thi nói sẽ được tổ chức tuần sau nhé.

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

( 개최되다. Được tổ chức/ 강설. Giảng thuyết, thuyết trình)

12. Cậu đã tìm hiểu thông tin về địa điểm du lịch sẽ đi sau khi kết hôn
chưa?

…………………………………………………………………………..

13. Hôm qua tôi đã làm mất (잃어버리다) món quà sẽ tặng cho bạn trai

vào ngày kỉ niệm (기념일) lần đầu gặp gỡ.

…………………………………………………………………………..

18

You might also like