You are on page 1of 2

BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG

Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .
Số mặt của hình chóp chứa tam giác vuông là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD ; SA vuông góc với mặt đáy. Chọn
khẳng định đúng? A. SA SB . B. SD BD . C. SA BC . D. AC BD .
Câu 3. Cho hình chóp S. ABCD , đáy là hình thoi tâm O và SC  SA, SB  SD . Đường thẳng DB không
vuông góc với đường thẳng nào sau đây? A. AC. B. SA. C. SB. D. SC.
Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AH   SCD  . B. BD   SAC  . C. AK   SCD  . D. BC   SAC  .

Câu 5. Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B và SA ( ABC ). Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên SB và M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA SC. B. AH SC. C. SB BC. D. SM AH .
Câu 6. Cho tứ diện SABC có các góc phẳng tại đỉnh S đều vuông. Hình chiếu vuông góc của S xuống
mặt phẳng  ABC  là
A. trực tâm tam giác ABC . B. trọng tâm tam giác ABC .
C. tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . D. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O ; SA vuông góc với mặt đáy. Hình chiếu
của điểm B lên mặt phẳng SAC là: A. điểm A. B. điểm O. C. điểm C D. điểm S.

Câu 8. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AD  CD  a , AB  2a ,
SA   ABCD  . Gọi E là trung điểm của AB . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. CE   SAB  . B. CB   SAB  . C. SDC vuông tại C D. CE   SDC  .

Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi AE, AF lần lượt là đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD. Khẳng định nào dưới đây
là đúng?A. SC   AFB  . B. SC   AEC  . C. SC   AED  . D. SC   AEF  .

Câu 10. Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Đường thẳng AC  vuông góc với mặt phẳng nào sau
đây?A.  ABD  . B.  ADC   . C.  ACD  . D.  ABCD  .
Câu 11. Cho tứ diện O. ABC có OA, OB, OC vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây
là đúng?A. OB  AC . B. AB   OBC  . C. BC   OAB  . D. AC  BC .

Câu 12. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. OA vuông góc với đường thẳng nào
sau đây?A. BC . B. AB . C. AC . D. OA .
Câu 13. Cho tứ diện ABCD , biết BCD vuông tại B , AB   BCD  , AB  2a, BC  a, BD  a 3 , M là
trung điểm của BC . Tính diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M và vuông
góc với AC .
A

D
B

a2 3 a 2 15 a 2 15 a2 5
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
10 10 20 20

You might also like