Professional Documents
Culture Documents
Sinhbai 14 Kqcamung
Sinhbai 14 Kqcamung
A. Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → lưu trữ thông tin → trả
lời kích thích
B. Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → nhân đôi thông tin → trả
lời kích thích
C. Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → xử lý thông tin → trả lời
kích thích
D. Thu nhận kích thích → bảo quản kích thích → xử lý thông tin → trả lời
kích thích
Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là cảm ứng ở
thực vật?
A. Thực vật
B. Động vật
C. Như nhau
D. Không so sánh được
Câu 4: Cho ví dụ sau: Khi đặt chậu cây bên trong cửa sổ, sau một thời gian thấy
ngọn cây vươn ra phía ngoài cửa sổ. Đây là ví dụ mô tả quá trình nào của thực vật?
A. Quang hợp.
B. Hô hấp.
C. Thoát hơi nước.
D. Cảm ứng.
Câu 5: Cảm ứng ở động vật...?
A. từ môi trường.
B. từ môi trường ngoài cơ thể.
C. từ môi trường trong cơ thể.
D. từ các sinh vật khác.
Câu 9: Cảm ứng ở thực vật….?
A. Giá thể
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Nước
Câu 11: Hình thức cảm ứng ở thực vật là?
A. Khi đó kích thích từ môi trường là cốc nước và phản ứng trả lời là rụt tay
lại.
B. Khi đó kích thích từ môi trường là nhiệt độ và phản ứng trả lời là rụt tay
lại.
C. Khi đó kích thích từ môi trường là cốc nước và phản ứng trả lời là cảm
giác nóng.
D. Khi đó kích thích từ môi trường là nhiệt độ và phản ứng trả lời là cảm
giác nóng.
Câu 13: Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là?
A. Cảm ứng giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn
tại và phát triển.
B. cảm ứng giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để
tồn tại và phát triển.
C. Giúp động vật có tư duy và nhận thức học tập.
D. Giúp sinh vật tồn tại và phát triển.
Câu 14: Các bộ phân tham gia cảm ứng ở thực vật là?
A. Rễ
B. Thân
C. Lá
D. Cả A, B và C
Câu 15: Khi trồng cây cạnh bờ ao, sau một thời gian sẽ có hiện tượng nào sau đây?
A. Nước
B. Ánh sáng
C. Trụ bám
D. Âm thanh
Câu 17: Đâu là một ví dụ về cảm ứng ở thực vật?
A. Cây xương rồng biến lá thành gai để giảm thoát hơi nước
B. Chạm tay vào cây trinh nữ (cây xấu hổ), lá sẽ cụp xuống
C. Cây hoa mộc bị gió thổi bay hoa
D. Cây phong lan có thể sống trên thân cây cau
Câu 18: Hiện tượng cảm ứng “Chó vẫy đuôi khi nghe tiếng chân người quen”
thuộc loại kích thích nào
A. Nước
B. Ánh sáng
C. Trụ bám
D. Âm thanh
Câu 19: Biết rằng, hiện tượng khép lá ở cây xấu hổ (cây trinh nữ) khi có tác động
cơ học từ môi trường và hiện tượng khép lá ở cây me vào ban đêm. Ý kiến thứ nhất
cho rằng hiện tượng khép lá ở hai loài cây này là giống nhau, ý kiến thứ hai lại cho
rằng hiện tượng khép lá ở hai loài cây có bản chất khác nhau. Hãy giải thích về tác
nhân kích thích của hiện tượng này?
A. Nhiệt độ.
B. Ánh sáng.
C. Độ ẩm.
D. Chất dinh dưỡng.
Câu 22: Khi đi ra vườn, Lan thấy mỗi lần chạm tay vào cây trinh nữ, lá của cây lại
cụp xuống. Hiện tượng này là
A. Khi đó kích thích từ môi trường là cốc nước và phản ứng trả lời là rụt tay
lại.
B. Khi đó kích thích từ môi trường là nhiệt độ và phản ứng trả lời là rụt tay
lại.
C. Khi đó kích thích từ môi trường là cốc nước và phản ứng trả lời là cảm
giác nóng.
D. Khi đó kích thích từ môi trường là nhiệt độ và phản ứng trả lời là cảm
giác nóng.
Câu 1: Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là gì?
Câu 2: Đâu là đặc điểm khác nhau giữa cảm ứng động vật và cảm ứng thực vật?
A.Cảm ứng ở động vật nhanh hơn và khó nhận thấy hơn cảm ứng ở thực vật
B.Hình thức phản ứng ở động vật đa dạng hơn nhưng kém chính xác hơn ở thực
vật
C.Cảm ứng ở động vật nhanh hơn, dễ nhận thấy hơn, còn cảm ứng ở thực vật chậm
hơn, khó nhận thấy hơn
D.Hình thức phản ứng ở thực vật nhẹ nhàng và yếu ớt hơn ở động vật
Câu 3: Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích từ đâu?
Câu 4: Cơ chế của cảm ứng có các giai đoạn nào sau đây?
A.Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → lưu trữ thông tin → trả lời kích
thích
B.Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → nhân đôi thông tin → trả lời
kích thích
C.Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → xử lý thông tin → trả lời kích
thích
D.Thu nhận kích thích → bảo quản kích thích → xử lý thông tin → trả lời kích
thích
A.Khả năng cơ thể sinh vật phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi trường,
đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển
B.Khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận với các kích thích từ môi trường, đảm bảo
cho sinh vật tồn tại và phát triển
C.Khả năng cơ thể sinh vật biến đổi thích hợp với các kích thích từ môi trường,
đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển
D.Khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích từ
môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển
Câu 7: Đặc điểm của các hình thức cảm ứng ở động vật như thế nào?
Câu 9: Khi trồng cây cạnh bờ ao, sau một thời gian sẽ có hiện tượng nào dưới đây?
D.Thân cây mọc thẳng nhận ánh sáng phân tán đều
Câu 10: Hình thức cảm ứng của hệ động vật có hệ thần kinh được gọi chung là gì?
A.Tập tính
D.Phản xạ
Câu 1: Cảm ứng ở động vật và thực vật ở loài nào nhanh hơn?
A. Thực vật
B. Động vật
C. Như nhau
D. Không so sánh được
Câu 2: “Cảm ứng là đặc điểm thích nghi với những thay đổi môi trường, đảm bảo
cho sinh vật tồn tại và phát triển”. Điều này đúng hay sai?
Câu 3: Cây nắp ấm bắt mồi giống với hiện tượng nào sau đây?
A. Là sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật với những thay đổi bên trong của
sinh vật đảm bảo cho sinh vật thích ứng với môi trường sống
B. Là sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật với những thay đổi của môi trường
(trong và ngoài), đảm bảo cho sinh vật thích ứng với môi trường sống
C. Là sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật với những thay đổi bên ngoài của
sinh vật đảm bảo cho sinh vật thích ứng với môi trường sống
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Cây xương rồng biến lá thành gai để giảm thoát hơi nước
B. Chạm tây vào cây trinh nữ (cây xấu hổ), lá sẽ cụp xuống
C. Cây hoa mộc bị gió thổi bay hoa
D. Cây phong lan có thể sống trên thân cây cau
Câu 7: Bộ phận tham gia cảm ứng ở động vật là?
Câu 9: Các bộ phân tham gia cảm ứng ở thực vật là?
A. Rễ
B. Thân
C. Lá
D. Cả A, B và C
Câu 11: Các tác nhân của môi trường tác động đến cơ thể sinh vật được gọi là?
A. Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → lưu trữ thông tin → trả lời
kích thích
B. Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → nhân đôi thông tin → trả lời
kích thích
C. Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → xử lý thông tin → trả lời
kích thích
D. Thu nhận kích thích → bảo quản kích thích → xử lý thông tin → trả lời kích
thích
Câu 1: “Chuột nhìn thấy mèo thì bỏ chạy” ở đây kích thích chính là gì?
A. Mèo
B. Sợ hãi
C. Âm thanh
D. Mùi cơ thể
Câu 2: “Vào mùa đông, cây bàng rụng lá” phản ứng ở đay là?
A. Nhiệt độ
B. Cây bàng
C. Rụng lá
D. Mùa đông
Câu 4: Đâu là phản ứng của việc “Chó vẫy đuôi khi nghe tiếng chân người quen”
là?
A. Con chó
B. Âm thanh
C. Tiếng gọi
D. Chó vẫy đuôi
Câu 1: Biết rằng, hiện tượng khép lá ở cây xấu hổ (cây trinh nữ) khi có tác động
cơ học từ môi trường và hiện tượng khép lá ở cây me vào ban đêm. Ý kiến thứ nhất
cho rằng hiện tượng khép lá ở hai loài cây này là giống nhau, ý kiến thứ hai lại cho
rằng hiện tượng khép lá ở hai loài cây có bản chất khác nhau. Hãy giải thích về tác
nhân kích thích của hiện tượng này?
Câu 2: Ý nghĩa của viếc trả lời kích thích “cây bàng rụng lá vào mùa đông” là?
A. Giúp cây bàng hạn chế diện tiếp tiếp xúc với nhiệt độ cao, tăng sự thoát hơi
nước,… từ đó giúp bảo vệ cây trước tác động xấu của nhiệt độ thấp
B. Giúp cây bàng hạn chế diện tiếp tiếp xúc với nhiệt độ thấp, tăng sự thoát hơi
nước,… từ đó giúp bảo vệ cây trước tác động xấu của nhiệt độ thấp
C. Giúp cây bàng hạn chế diện tiếp tiếp xúc với nhiệt độ thấp, hạn chế sự thoát
hơi nước,… từ đó giúp bảo vệ cây trước tác động xấu của nhiệt độ thấp
D. Giúp cây bàng hạn chế diện tiếp tiếp xúc với nhiệt độ cao, hạn chế sự thoát
hơi nước,… từ đó giúp bảo vệ cây trước tác động xấu của nhiệt độ thấp
A. khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận các kích thích từ môi trường.
B. khả năng cơ thể sinh vật thay đổi hình dạng, cấu tạo trước các tác nhân từ
môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
C. khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích
từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
D. khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích
từ sinh vật khác, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
C. thu nhận kích thích, tổng hợp kích thích và dẫn truyền kích thích.
D. thu nhận kích thích, dẫn truyền kích thích, trả lời kích thích.
Câu 3: Trong cơ chế cảm ứng ở sinh vật có hệ thần kinh, kích thích được dẫn
truyền đến bộ phận
Câu 4: Trong cơ chế cảm ứng ở thực vật, kích thích từ môi trường được thu
nhận thông qua
A. các thụ thể trên màng tế bào hoặc trong tế bào chất.
Câu 5: Trong cơ chế cảm ứng ở động vật, kích thích từ môi trường được thu
nhận thông qua
A. các thụ thể trên màng tế bào hoặc trong tế bào chất.
Câu 6: Thực vật thường phản ứng với các kích thích của môi trường bằng cách
nào sau đây?
A. Biến đổi hình thái.
Câu 7: Các phản ứng của thực vật trả lời các kích thích của môi trường được
điều khiển bởi
C. màng tế bào.
D. hệ thần kinh.
Câu 8: Phát biểu nào không đúng khi nói về cơ chế cảm ứng ở thực vật?
A. Thực vật thu nhận kích thích từ môi trường thông qua các thụ thể trên màng
tế bào hoặc trong tế bào chất.
B. Các tín hiệu kích thích từ môi trường được chuyển đổi thành xung thần kinh
và được dẫn truyền trong tế bào.
C. Thực vật thường phản ứng với các kích thích của môi trường bằng cách điều
chỉnh hình thái, phản ứng sinh lí hoặc sự vận động của các cơ quan.
D. Các phản ứng của thực vật được điều khiển bởi các hormone thực vật.
Câu 9: Phát biểu nào không đúng khi nói về cơ chế cảm ứng ở động vật có hệ
thần kinh?
A. Động vật thu nhận kích thích từ môi trường thông qua các cơ quan hoặc các
tế bào thụ cảm.
B. Bộ phận thu nhận kích thích quyết định hình thức và mức độ phản ứng của
sinh vật.
C. Động vật đáp ứng với kích thích thông qua phản xạ.
Câu 10: Ở thực vật, trong điều kiện chiếu sáng từ một phía, thân cây non sẽ
A. không thể sinh trưởng do không được chiếu sáng toàn phần.
Câu 14.1 trang 47 SBT Sinh học 11: Cảm ứng ở sinh vật là
A. khả năng chịu đựng những tác động từ môi trường xung quanh của cơ thể sinh
vật.
B. sự thu nhận các kích thích từ môi trường của cơ thể sinh vật.
C. sự thu nhận và trả lời của cơ thể sinh vật đối với kích thích từ môi trường, đảm
bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
D. khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật đối với kích thích từ môi trường, đảm
bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
Câu 14.2 trang 47 SBT Sinh học 11: Trong quá trình cảm ứng ở động vật, thần
kinh trung ương thuộc bộ phận nào sau đây?
C. Xử lí thông tin.
(1) Quả.
(2) Hoa.
(3) Rễ.
(4) Thân.
(5) Lá.
(6) Hạt.
Có bao nhiêu cơ quan là bộ phận thực hiện phản ứng trong quá trình cảm ứng ở
thực vật?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14.5 trang 47 SBT Sinh học 11: Có bao nhiêu trường hợp sau
đây không xảy ra cảm ứng ở sinh vật?
(1) Kích thích không có ý nghĩa, không truyền đạt những thông tin mới đối với
sinh vật.
(3) Thụ thể ở cơ quan tiếp nhận kích thích bị tổn thương.
(4) Một số tế bào thần kinh mất chức năng, không dẫn truyền được kích thích.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.