You are on page 1of 20

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 2 SINH 11 NH 2021 – 2022

1. Học thuộc đề cương 6-7 điểm


2. Ngoài đề cương 2-3 điểm
3. Giới hạn thi từ bài 23 đến bài 42 sinh 11.

Bài 23
Nhận biết
Câu 1: Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là
A. xảy ra chậm, dễ nhận thấy. B. xảy ra nhanh, dễ nhận thấy.
C. xảy ra chậm, khó nhận thấy. D. xảy ra nhanh, khó nhận thấy.
Câu 2: Cảm ứng ở thực vật gồm những loại nào dưới đây?
A. Hướng sáng, hướng nước, hướng trọng lực, hướng tiếp xúc.
B. Ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng.
C. Hướng động dương và hướng động âm.
D. Hướng động và ứng động.
Câu 3: Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với
A. đóng khí khổng. B. tác nhân kích thích từ một hướng.
C. sự phân giải sắc tố. D. sự thay đổi hàm lượng axit nucleic.
Câu 4: Hai loại hướng động chính là
A. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa
nguồn kích thích). 
B. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới đất). 
C. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới
nguồn kích thích). 
D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng hướng về
trọng lực). 
Câu 5: Hướng động âm là sự vận động sinh trưởng của thực vật
A. theo hướng tránh xa nguồn sáng. B. theo hướng tới nguồn kích thích.
C. theo hướng cắm sâu xuống đất. D. theo hướng tránh xa nguồn kích thích.
Câu 6: Hướng động dương là sự vận động sinh trưởng của thực vật
A. theo hướng tránh xa nguồn sáng. B. theo hướng tránh xa nguồn kích thích.
C. theo hướng cắm sâu xuống đất. D. theo hướng tới nguồn kích thích.
Câu 7: Tác nhân của hướng trọng lực là
A. chất hóa học. B. sự va chạm. C. ánh sáng. D. đất.
Câu 8: Thế nào là hướng hoá?
A. Phản ứng của cây tránh xa các hoá chất độc hại.
B. Phản ứng sinh trưởng của cây hướng tới các hoá chất cần cho sự phát triển
C. Phản ứng sinh trưởng của cây đối với các chất hoá học.
D. Phản ứng của cây đối với các hoá chất ở môi trường sống.
Câu 9: Thế nào là hướng tiếp xúc?
A. Sự sinh trưởng khi có tiếp xúc với các cây cùng loài. B. Sự vươn cao tranh ánh sáng với cây xung quanh.
C. Sự sinh trưởng của thân (cành) về phía ánh sáng. D. Phản ứng sinh trưởng đối với sự tiếp xúc.
Câu 10: Tác nhân của hướng sáng là
A. đất. B. ánh sáng. C. sự va chạm. D. chất hóa học.
Câu 11: Hướng đất là tên gọi khác của…
A. hướng sáng âm. B. hướng trọng lực. C. hướng hoá. D. hướng nước.
Thông hiểu
Câu 12: Tính cảm ứng của thực vật là khả năng
A. chống lại các thay đổi của môi trường
B. phản ứng của thực vật trước một thay đổi của môi trường.
C. nhận biết các thay đổi môi trường của thực vật.
D. nhận biết và phản ứng kịp thời với các thay đổi của môi trường.
Câu 13: Cảm ứng ở thực vật là
A. phản ứng tránh xa của các cơ quan thực vật đối với kích thích.
B. phản ứng vươn tới của các cơ quan thực vật đối với kích thích.
C. phản ứng vận động của các cơ quan thực vật đối với kích thích.
D. phản ứng sinh trưởng của các cơ quan thực vật đối với kích thích.
Câu 14: Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ …... . Hướng
của phản ứng được xác định bởi hướng của …..
A. vô hướng - cường độ kích thích B. 1 hướng - cường độ kích thích
C. vô hướng - tác nhân kích thích D. 1 hướng - tác nhân kích thích
Câu 15: Hướng động là
A. hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
B. hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
C. hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
D. hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
Câu 16: Vận động hướng động là
A. vận động hướng nước của rễ.
B. vận động hướng đất của rễ.
C. vận động định hướng theo tác nhân từ 1 phía của môi trường sống.
D. vận động hướng sáng của thân.
Câu 17: Các kiểu hướng động âm của rễ là
A. hướng nước, hướng hoá (chất độc hại). B. hướng sáng, hướng nước.
C. hướng đất, hướng sáng. D. hướng sáng, hướng hoá (chất độc hại).
Câu 18: Các kiểu hướng động dương của rễ là
A. hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
B. hướng đất, hướng sáng, hướng hoá (phân bón hoá học).
C. hướng đất, hướng nước, hướng hoá (phân bón hoá học).
D. hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
Câu 19: Nội dung nào sau đây đúng?
1. Hướng động âm là cử động sinh trưởng của cây theo hướng xuống đất
2. Hướng động dương là khả năng vận động theo chiều thuận của cây trước tác nhân kích thích.
3. Hướng động âm là khả năng vận động theo chiều nghịch của cây trước các tác nhân kích thích.
4. Hướng động dương là cử động sinh trưởng của thân cây vươn về phía tác nhân kích thích.
A. 2,3,4. B. 1,2,3. C. 2,3. D. 1,2,3,4.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
1. Hướng động âm là cử động sinh trưởng của cây theo hướng xuống đất.
2. Hướng động dương là khả năng vận động theo chiều thuận của cây trước tác nhân kích thích.
3. Thân cây hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
4. Cảm ứng ở thực vật xảy ra chậm, khó nhận thấy
Có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Kiểu hướng động của rễ đâm sâu xuống lòng đất thuộc dạng nào sau đây?
A. Hướng sáng. B. Hướng trọng lực. C. Hướng tiếp xúc. D. Hướng hóa.
Vận dụng
Câu 22: Trong môi trường không có chất độc hại. Khi trồng cây bên bờ ao thì sau một thời gian, rễ cây sẽ phát
triển theo chiều hướng nào sau đây?
A. Rễ cây mọc dài về phía bờ ao. B. Rễ cây phát triển đều quanh gốc cây.
C. Rễ cây uốn cong về phía ngược bờ ao. D. Rễ cây phát triển ăn sâu xuống dưới lòng đất.

Bài 24
Nhận biết
Câu 1: Các kiểu ứng động của cây là
A. ứng động sức trương - hoá ứng động.
B. ứng động sinh trưởng - ứng động để tồn tại.
C. ứng động không sinh trưởng - ứng động để tồn tại.
D. ứng động sinh trưởng - ứng động không sinh trưởng.
Câu 2: Ứng động ở thực vật là
A. sự vận động thuận nghịch của các cơ quan có cấu tạo kiểu hình dẹp khi có kích thích.
B. sự thay đổi trạng thái sinh lí - sinh hoá của cây khi có kích thích không định hướng.
C. hình thức phản ứng của cây trước các tác nhân kích thích không định hướng.
D. hình thức phản ứng của cây khi có tác nhân kích thích định hướng.
Câu 3: Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước
A. tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.
B. nhiều tác nhân kích thích.
C. tác nhân kích thích không ổn định.
D. tác nhân kích thích không định hướng.
Câu 4: Ứng động ở thực vật gồm những loại nào dưới đây?
A. Hướng động dương và hướng động âm.
B. Hướng động và ứng động.
C. Hướng sáng, hướng nước, hướng trọng lực, hướng tiếp xúc.
D. Ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng.
Thông hiểu
Câu 5: Vận động cảm ứng là vận động của cây dưới ảnh hưởng của tác nhân
A. môi trường từ mọi phía. B. nước.
C. phân bón. D. ánh sáng.
Câu 6: Sự vận động nở hoa thuộc ứng động sinh trưởng
A. quang ứng động. B. ứng động tiếp xúc.
C. hoá ứng động. D. điện ứng động.
Câu 7: Căn cứ vào tác nhân kích thích có thể chia ứng động thành các loại
A. ứng động sinh trưởng, ứng động không sinh trưởng.
B. hướng trọng lực, hướng hóa, hướng nước.
C. điện ứng động, hóa ứng động, hướng nước ứng động.
D. quang ứng động, nhiệt ứng động, thủy ứng động.
Câu 8: Sự đóng mở của khí khổng là ứng động
A. không sinh trưởng. B. ứng động tổn thương.
C. tiếp xúc. D. sinh trưởng.
Câu 9: Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc lúc ánh sáng yếu là kiểu ứng
động
A. dưới tác động của hoá chất. B. dưới tác động của điện năng
C. dưới tác động của nhiệt độ. D. dưới tác động của ánh sáng.
Câu 10: Hoa nghệ tây, hoa tulíp nở và cụp lại do sự biến đổi của nhiệt độ là ứng động
A. dưới tác động của nhiệt. B. dưới tác động của điện năng.
C. dưới tác động của hóa chất. D. dưới tác động của ánh sáng.
Câu 11: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?
A. Có nhiều tác nhân kích thích.
B. Có sự vận động vô hướng.
C. Tác nhân kích thích không định hướng.
D. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.
Câu 12: Dựa vào đâu để người ta phân chia ứng động thành các dạng: hoá ứng động, thuỷ ứng động, quang ứng
động.…?
A. Tác nhân kích thích. B. Phạm vi kích thích.
C. Cơ chế phản ứng. D. Cường độ kích thích.
Câu 13: Điền vào chỗ trống
.....( vận động cảm ứng) là hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích ...
A. Hướng động - không định hướng. B. Ứng động - không định hướng.
C. Hướng động - định hướng. D. Ứng động - định hướng.
Vận dụng
Câu 14: Hoa cúc nở là ứng động
A. dưới tác động của điện năng. B. dưới tác động của nhiệt độ.
C. dưới tác động của ánh sáng. D. dưới tác động của hoá chất.

Bài 26, 27
Nhận biết
Câu 1: Động vật nào sau đây chưa có tổ chức thần kinh?
A. Thủy tức. B. Trùng roi. C. Hải quỳ. D. Giun tròn.
Câu 2: Động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thích thì
A. duỗi thẳng cơ thể. B. di chuyển đi chỗ khác.
C. co toàn bộ cơ thể. D. co ở phần cơ thể bị kích thích.
Câu 3: Động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới?
A. Cua. B. Thủy tức. C. Cá. D. Giun đốt.
Câu 4: Ở động vật, cảm ứng là
A. Là sự thích nghi của cơ thể, do các hoocmon điều khiển.
B. Các phản xạ không điều kiện, giúp bảo vệ cơ thể.
C. Khả năng tiếp nhận và trả lời các kích thích giúp cơ thể tồn tại và phát triển.
D. Các phản xạ có điều kiện, giúp cơ thể thích nghi với môi trường.
Câu 5: Phản xạ là gì?
A. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể.
C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên ngoài cơ thể.
D. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
Câu 6: Phản xạ là phản ứng của cơ thể sinh vật trả lời lại các kích thích của môi trường sống thông qua
A. hệ vận động. B. hệ thần kinh. C. hệ tuần hoàn. D. hệ bài tiết.
Câu 7: Trùng biến hình thu chân giả để
A. tránh chỗ nhiều ôxi. B. tránh ánh sáng chói.
C. bơi tới chỗ nhiều ánh sáng. D. bơi tới chỗ nhiều ôxi.
Câu 8: Nhóm động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là
A. Cá và lưỡng cư. B. Ngành ruột khoang.
C. Chim và thú. D. Giun dẹp, Giun tròn và Chân khớp.
Câu 9: Hệ thần kinh dạng ống có ở những nhóm động vật nào dưới đây?
A. Cá, ếch, nhái. B. Châu chấu, rắn.
C. Thủy tức, sứa. D. Giun đất, châu chấu.
Câu 10 Khả năng cơ thể động vật phản ứng (trả lời) lại các kích khích từ môi trường sống để tồn tại và phát
triển” gọi là
A. phản xạ có điều kiện. B. tập tính ở động vật.
C. cảm ứng ở động vật. D. phản xạ không điều kiện.
Thông hiểu
Câu 11: Hình thức cảm ứng nào sau đây là cảm ứng ở động vật?
A. Hướng động. B. Phản xạ.
C. Ứng động. D. Ứng động sinh trưởng.
Câu 12: Cảm ứng ở động vật có gì khác so với cảm ứng ở thực vật?
A. Khó nhận thấy, tốc độ phản ứng nhanh, hình thức đa dạng.
B. Khó nhận thấy, tốc độ phản ứng chậm, hình thức ít đa dạng.
C. Dễ nhận thấy, tốc độ phản ứng chậm, hình thức ít đa dạng.
D. Dễ nhận thấy, tốc độ phản ứng nhanh, hình thức đa dạng.
Câu 13: Chiều hướng tiến hóa về cấu tạo hệ thần kinh ở các nhóm động vật là
A. dạng ống → dạng chuỗi hạch → dạng lưới.
B. dạng ống → dạng lưới → dạng chuỗi hạch.
C. dạng lưới → dạng chuỗi hạch → dạng ống.
D. dạng lưới → dạng ống → dạng chuỗi hạch.
Câu 14: Khi nói về phản ứng của động vật đơn bào khi bị kích thích, các phát biểu nào sau đây là đúng?
(1) Thực hiện các phản xạ.
(2) Chuyển động cả cơ thể.
(3) Co ở phần cơ thể bị kích thích.
(4) Co rút chất nguyên sinh.
A. (2), (4). B. (3), (4). C. (1), (3). D. (1), (2).
Câu 15: Điều không đúng đối với sự tiến hóa của hệ thần kinh là tiến hóa theo hướng
A. tiết kiệm năng lượng trong phản xạ.
B. phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường.
C. tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng.
D. từ dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ống.
Câu 16: Hệ thần kinh có phản xạ chính xác và nhanh là hệ thần kinh
A. dạng hạch. B. dạng ống. C. dạng chuỗi. D. dạng lưới.
Câu 17: Động vật có hệ thần kinh ống phản ứng lại với kích thích theo nguyên tắc
A. phản xạ. B. tập tính.
C. đáp ứng kích thích. D. vận động cảm ứng.
Câu 18: Hưng phấn là gì?
A. Khả năng lan truyền luồng thần kinh trên sợi thần kinh
B. Khả năng nhận và trả lời kích thích của tế bào
C. Những biến đổi lí hóa xảy ra trong tế bào khi bị kích thích
D. Phản xạ của cơ thể trả lời lại kích thích của môi trường
Bài 28, 29
Nhận biết
Câu 1: Điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo trình tự nào sau đây?
A. Đảo cực – mất phân cực – tái phân cực.
B. Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực.
C. Mất phân cực – tái phân cực – đảo cực.
D. Đảo cực – tái phân cực – mất phân cực.
Câu 2: Khi tế bào bị kích thích và biến đổi lý hóa, ta nói tế bào có khả năng
A. hưng phấn. B. sinh sản. C. cảm ứng. D. chết.
Câu 3: Điện thế nghỉ là gì?
A. Sự chênh lệch điện thế giữa các điểm ở hai bên màng tế bào, khi tế bào bị kích thích
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm, phía
ngoài màng tích điện dương
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện dương,
phía ngoài màng tích điện âm
D. Sự chênh lệch điện thế giữa các điểm ở hai bên màng tế bào, khi tế bào không bị kích thích
Câu 4: Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự là:
A. Mất phân cực (khử cực) → Đảo cực → Tái phân cực
B. Đảo cực → Tái phân cực → Mất phân cực
C. Mất phân cực → Tái phân cực →Đảo cực
D. Đảo cực → Mất phân cực → Tái phân cực
Thông hiểu
Câu 5: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao
miêlin là dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”,
A. Chậm và tốn ít năng lượng
B. Chậm và tốn nhiều năng lượng
C. Nhanh và tốn ít năng lượng
D. Nhanh và tốn nhiều năng lượng
Câu 6: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao
miêlin là
A. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng
B. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.
C. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.
D. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng.
Bài 30
Nhận biết
Câu 1: Xung thần kinh xuất hiện
A. tại thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động.
B. Khi xuất hiện điện thế hoạt động.
C. tại thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động.
D. sau khi xuất hiện điện thế hoạt động.
Câu 2: Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào?
A. Màng trước xinap -> Chuỳ xinap -> Khe xinap -> Màng sau xinap.
B. Chuỳ xinap -> Màng trước xinap -> Khe xinap -> Màng sau xinap.
C. Màng sau xinap -> Khe xinap -> Chuỳ xinap -> Màng trước xinap.
D. Khe xinap -> Màng trước xinap -> Chuỳ xinap -> Màng sau xinap.
Câu 3: Khi các bóng xináp bị vỡ, các chất trung gian hóa học sẽ được giải phóng vào?
A. khe xináp. B. dịch bào.
C. dịch mô. D. màng trước xi náp.
Câu 4: Các chất trung gian hóa học trong xinap được chứa trong
A. các vi ống của chùy xinap và sợi thần kinh.
B. các thụ thể ở màng sau xinap.
C. ti thể trong chùy xinap.
D. các bóng xinap trong chùy xinap.
Thông hiểu
Câu 5: Tin được truyền qua xinap theo chiều nào?
A. Từ màng trước qua màng sau. B. Từ màng sau qua màng trước.
C. Từ chùy xinap qua màng trước. D. Từ màng sau lan qua chùy xinap.
Câu 6: Khi nào xuất hiện điện thế hoạt động ở màng sau xináp?
A. Xung thàn kinh ở màng trước lan truyền đến màng sau xináp.
B. Chất trung gian hóa học tiếp xúc màng trước xináp.
C. Chất trung gian gian hóa học đi vào khe xináp.
D. Chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau xináp.
Vận dụng
Câu 7: Trong phẫu thuật, người ta dùng thuốc gây tê để làm gì?
A. Thuốc hỗ trợ sau mổ vết thương không bị viêm và sưng tấy.
B. Chống bị sốt, co giật.
C. Ức chế dây thần kinh cảm giác để tạm thời mất cảm giác đau.
D. Thuốc làm mất điện thế nghỉ, gây ức chế co cơ.

Bài 31,32
Câu 1: Tập tính học được ở động vật có đặc điểm
A. dễ thay đổi. B. suốt đời không đổi.
C. được di truyền. D. sinh ra đã có.
Câu 2: Tập tính bẩm sinh là loại tập tính
A. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, không đặc trưng cho loài.
B. học tập được, di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
C. sinh ra đã có, không được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
D. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
Câu 3: Tập tính bẩm sinh là những tập tính
A. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể
B. được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể hoặc đặc trưng cho loài
C. học được trong đời sống, không có tính di truyền, mang tính cá thể
D. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài
Câu 4: Tập tính ở động vật là
A. chuỗi những phản ứng trả lời lại các kích thích của môi trường.
B. các phản xạ có điều kiện ở động vật học được trong quá trình sống.
C. các phản xạ không điều kiện mang tính bẩm sinh của động vật, giúp chúng được bảo vệ.
D. các phản xạ không điều kiện nhưng được sự can thiệp của não bộ.
Câu 5: Tập tính học được là loại tập tính
A. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
B. hình thành trong quá trình sống, di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
C. hình thành trong quá trình sống, thông qua học tập và rút kinh nghiệm.
D. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, không đặc trưng cho loài.
Câu 6: Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong quá trình
A. sống của cá thể, thong qua học tập và rút kinh nghiệm
B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm
C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền
D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, đặc trưng cho loài
Câu 7: Tập tính động vật là
A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật
thích nghi với môi trường sống và tồn tại
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi
với môi trường sống và tồn tại
C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật
thích nghi với môi trường sống và tồn tại
D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật
thích nghi với môi trường sống và tồn tại
Câu 8. Học ngầm là kiểu học không có ý thức, sau đó những điều đã học
A. không được dùng đến nên động vật sẽ quên đi
B. lại được củng cố bằng các hoạt động có ý thức
C. được tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình huống tương tự
D. được tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình huống khác lạ
Thông hiểu
Câu 9: Tập tính bẩm sinh ở động vật có đặc điểm
A. bền vững. B. không di truyền.
C. dễ thay đổi. D. không đặc trưng cho loài.
Câu 10: Loại tập tính nào sau đây phản ánh mối quan hệ khác loài rõ nét nhất?
A. Tập tính kiếm ăn
B. Tập tính di cư
C. Tập tính bảo vệ lãnh thổ
D. Tập tính sinh sản
Câu 11: Bóng đen ập xuống nhiều lần, gà con không chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập:
A. in vết
B. quen nhờn
C. điều kiện hóa
D. học ngầm
Câu 12: Khi nói về tập tính bẩm sinh của động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sinh ra đã có
B. Mang tính bản năng
C. Dễ thay đổi
D. Được quy định trong kiểu gen
Vận dụng
Câu 13: Điền thông tin vào chỗ chấm cho phù hợp
Để phòng tránh dịch Covid 19 các điều quan trọng và cần thiết khi đến chỗ đông người là................. Đây là
phản xạ....................
A. Đeo khẩu trang, có điều kiện. B. Đeo khẩu trang, tự vệ.
C. Đeo khẩu trang, không điều kiện. D. Vui vẻ, có điều kiện.
Câu 14: Cho các tập tính sau ở động vật:
1. Sự di cư của cá hồi
2. Báo săn mồi
3. Nhện giăng tơ
4. Vẹt nói được tiếng người
5. Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn
6. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản
7. Xiếc chó làm toán
8. Ve kêu vào mùa hè
Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được?
A. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (7)
B. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8) ; Tập tính học được: (3), (4), (5), (7)
C. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (6), (7)
D. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (8)
Câu 15: Nhận thức về môi trường xung quanh giúp động vật hoang dã nhanh chóng tìm được thức ăn và tránh
thú săn mồi là kiểu học tập
A. in vết
B. quen nhờn
C. học ngầm
D. điều kiện hóa
Câu 16: Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính
A. học được
B. bẩm sinh
C. hỗn hợp
D.vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp
Câu 17: Xét các tập tính sau
(1) Người thấy đèn đỏ thì dừng lại
(2) Chuột chạy khi nghe tiếng mèo kêu
(3) Ve kêu vào mùa hè
(4) Học sinh nghe kể chuyển cảm động thì khóc
(5) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản
Trong các trường hợp trên, những tập tính bẩm sinh là
A. (2) và (5)
B. (3) và (5)
C. (3) và (4)
D. (4) và (5)
Câu 18. Nếu thả một hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động đó nhiều
lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là ví dụ về hình thức học tập
A. in vết B. quen nhờn C. học ngầm D. học khôn

Bài 34
Nhận biết
Câu 1: Sinh trưởng ở thực vật là quá trình:
A. tăng chiều dài cơ thể
B. tăng về chiều ngang cơ thể
C. tăng về khối lượng cơ thể
D. tăng về khối lượng và kích thước cơ thể
Câu 2: Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây một lá mầm?
A. Mô phân sinh bên
B. Mô phân sinh đỉnh cây
C. Mô phân sinh lỏng
D. Mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 3: Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là
A. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm
B. mô phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm
C. mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm
D. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm
Thông hiểu
Câu 4: Cho các bộ phận sau:
(1) Đỉnh rễ (2)Thân (3) chồi nách (4) Chồi đỉnh (5) Hoa (6) Lá
Mô phân sinh đỉnh không có ở
A. (1), (2) và (3)
B. (2), (3) và (4)
C. (3), (4) và (5)
D. (2), (5) và (6)
Vận dụng
Câu 5: Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?
A. Cơ thể thực vật ra hoa
B. Cơ thể thực vật tạo hạt
C. Cơ thể thực vật tăng kích thước
D. Cơ thể thực vật rụng lá, hoa
Bài 35
Nhận biết
Câu 1: Hoocmon thực vật có tính chuyên hóa:
A. cao hơn hoocmon ở động vật bậc cao
B. thấp hơn hoocmon ở động vật bậc cao
C. vừa phải
D. không có tính chuyên hóa
Câu 2: Khi nói về hoocmon thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây
B. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây
C. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây
D. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
Câu 3: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ cho cơ thể thực vật tiết ra
A. Có tác dụng điều hòa hoạt động của cây
B. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây
C. có tác dụng kháng bệnh cho cây
D. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
Câu 4: Đặc điểm không có ở hoocmôn thực vật là
A. tính chuyên hóa cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao
B. với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
C. được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
D. được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
Câu 5: Khi nói về hoocmon thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
B. Nồng độ thấp nhưng gây ra tác động sinh lí lớn
C. Thường có tính chuyên hóa thấp hơn so với động vật
D. Được tạo ra ở đâu thì gây tác động sinh lí ở đấy

Bài 36
Nhận biết
Câu 1: Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể biểu hiện qua
A. hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
B. ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của
cơ thể
C. ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
D. hai quá trình liên quan với nhau: phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
Câu 2: Phát triển ở thực vật là
A. các quá trình liên quan kế tiếp nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan.
B. quá trình ra hoa, tạo quả của các cây trưởng thành
C. quá trình phân hóa mô phân sinh thành các cơ quan (rễ, thân, lá).
D. các quá trình tăng chiều cao và chiều ngang của cây
Vận dụng
Câu 3: Năng suất mía sẽ giảm rõ rệt nếu sinh trưởng và phát triển ở chúng có tương quan
A. Sinh trưởng nhanh hơn phát triển
B. Sinh trưởng chậm hơn phát triển
C. Sinh trưởng và phát triển đều nhanh
D. Sinh trưởng và phát triển bình thường
Câu 4: Khi trồng dâu tằm, thuốc lá nên điều khiển quá trình sinh trưởng, phát triển theo hướng
A. Sinh trưởng nhanh, phát triển chậm
B. Sinh trưởng, phát triển nhanh
C. Sinh trưởng chậm, phát triển nhanh
D. Sinh trưởng và phát triển chậm
Câu 5: Tại sao lại phải tuốt lá cây đào để chúng nở hoa đúng dịp Tết
A. Để có chỗ cho nụ và hoa nở
B. Để cây chuyển sang giai đoạn ra hoa
C. Để cây không quang hợp
D. Để phá ưu thế ngọn
Câu 6: Đối với các cây trồng lấy sợi như: đay; cây trồng lấy gỗ người ta không cắt ngọn
A. Duy trì ưu thế đỉnh để giúp thân dài nhất
B. Để cho thân cây to, có nhiều nhánh
C. Kích thích mọc các nhánh bên để nâng cao hiệu quả kinh tế
D. Để cây có thể vươn đón ánh sáng
Câu 7: Đối với các cây trồng lấy ngọn cành: bí; mướp, su su người ta thường bấm ngọn nhằm:
A. Duy trì ưu thế đỉnh để giúp thân dài nhất
B. Để cho thân cây to, có nhiều nhánh
C. Kích thích mọc các nhánh bên để nâng cao hiệu quả kinh tế
D. Để cây có thể vươn đón ánh sáng
Câu 8: Tại sao ở các vườn cây công nghiệp già cỗi người ta thường đốn sát gốc ?
A. Để trẻ hóa
B. Để cho cây chết, khi đó đào gốc sẽ dễ hơn khi cây sống
C. Để hạn chế chất dinh dưỡng mà cây hút khi đã già
D. Để cây ra hoa
Câu 9: Thỉnh thoảng ta vẫn thấy người nông dân cắt, đốn sát gốc các cây rau sau một thời gian thu hoạch như
rau muống, rau ngót để?
A. Để cây ra hoa.
B. Để cho cây chết, khi đó đào gốc sẽ dễ hơn khi cây sống
C. Để hạn chế chất dinh dưỡng mà cây hút khi đã già
D. Để loại bỏ phần thân già cỗi, cho các chồi non khỏe mạnh mọc lên

Bài 37
Nhận biết
Câu 1: Khi nói về sự phát triển của động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quá trình phân chia tế bào sinh dưỡng làm tăng trưởng các bộ phận cơ quan của cơ thể
B. Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa) tế bào và phát sinh các cơ quan và cơ thể
C. Quá trình sinh sản, làm tăng số lượng các thể trong quá trình ngày càng nhiều
D. Giai đoạn cơ thể phát dục, có khả năng sinh sản
Câu 2: Sự phát triển của cơ thể động vật gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là
A. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
B. sinh trưởng và phân hóa tế bào
C. sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
D. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
Câu 3: Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của
A. các hệ cơ quan trong cơ thể
B. cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào
C. các mô trong cơ thể
D. các cơ quan trong cơ thể
Câu 4: Biến thái là sự thay đổi
A. đột ngột về hình thái,  cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
B. từ từ về hình thái,  cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
C. đột ngột về hình thái,  cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
D. từ từ về hình thái,  cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
Câu 5: Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà còn non có đặc điểm hình thái
A. sinh lý rất khác với con trưởng thành
B. cấu tạo tương tự với con trưởng thành,  nhưng khác về sinh lý
C. cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành
D. cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
Câu 6: Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái chủ yếu xảy ra ở đối tượng nào sau đây?
A. Hầu hết các động vật không xương sống
B. Hầu hết các động vật có xương sống
C. Tất cả các loài động vật không xương sống và động vật có xương sống
D. Chân khớp, ruột khoang và giáp xác
Câu 7: Phương thức sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn ở động vật có đặc điểm: 
A. Con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, sinh lí
B. Con non phải trải qua nhiều lần lột xác, qua nhiều dạng trung gian để trở thành con trưởng thành 
C. Con non rất khác với con trưởng thành
D. Con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo; hoàn thiện dần về sinh lí để trở thành con trưởng
thành
Thông hiểu
Câu 8 Khi nói về sự sinh trưởng của động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự phân hóa về chức năng của các bộ phận, cơ quan trong cơ thể động vật
B. Quá trình phát triển cơ thể, từ giai đoạn trứng đến khi nở con ra
C. Sự lớn lên về kích thước, khối lượng của cơ thể nhờ sự phân bào và tích lũy chất dinh dưỡng
D. Giai đoạn cơ thể bắt đầu tạo tinh trùng và trứng để có thể tham gia vào sinh sản
Câu 9: Khi nói về biến thái ở động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật trong quá trình sinh
trưởng và phát triển
B. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật trong giai đoạn hậu
phôi
C. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật
D. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật
Câu 10: Cho các thông tin sau:
(1) Các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của sâu bướm
(2) Hợp tử phân chia nhiều lần để tạo phôi
(3) Ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác trở thành con trưởng thành
(4) Ấu trùng có hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác với con trưởng thành
(5) Sự khác biệt về hình thái và cấu tạo của ấu trùng giữa các lần lột xác là rất nhỏ
(5) Các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của ấu trùng
Câu 11: Thông tin đúng về biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn là
A. biến thái hoàn toàn: (1), (3), (4); Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (5), (6)
B. biến thái hoàn toàn: (1), (2), (4), (6) ; Biến thái không hoàn toàn: (2), (3), (5), (6)
C. biến thái hoàn toàn: (1), (5), (6); Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (3), (5)
D. biến thái hoàn toàn: (1), (2), (4), (6); Biến thái không hoàn toàn (1), (2), (3), (5), (6)
Câu 12: Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển đời sống sinh vật, có bao nhiêu phát biểu nào sau
đây là đúng?
(1) Là hai quá trình độc lập nhau
(2) Là hai quá trình liên quan mật thiết với nhua, bổ sung cho nhau
(3) Sinh trưởng là điều kiện của phát triển
(4) Phát triển làm thay đổi sinh trưởng
(5) Sinh trưởng là một phần của phát triển
(6) Sinh trưởng thường diễn ra trước, sau đó phát triển mới diễn ra
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3

Bài 38
Nhận biết
Câu 1: Testosterone được sinh sản ra ở
A. tuyến giáp        B. tuyến yên C. tinh hoàn       D. buồng trứng
Câu 2: Ơstrogen được sinh ra ở
A. tuyến giáp       B. buồng trứng C. tuyến yên       D. tinh hoàn
Câu 3: Ơstrogen có vai trò
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, qua đó
làm tăng sự sinh trưởng của cơ thể
C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
D. kích thích chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể
Câu 4: Tác dụng của hoocmon sinh trưởng GH là: 
A. Tăng cường tất cả các quá trình trao đổi chất trong cơ thể
B. Tăng cường khả năng hấp thụ các chất protein, lipit, gluxit
C. Tăng cường quá trình tổng hợp protein
D. Tăng cường quá trình chuyển hóa Ca vào xương
Câu 5: Những hoocmon nào sau đây điều hòa sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống?
A. Hoocmon sinh trưởng, otrogen, testosteron, ecdison, juvenin
B. Hoocmon sinh trưởng, tiroxin, ơtrogen, testosteron
C. Hoocmon tiroxin, otrogen, testosteron, ecdison, juvenin
D. Hoocmon sinh trưởng, tiroxin, ơtrogen, testosteron, juvenin
Câu 6: Hoocmôn sinh trưởng (GH)  được sinh sản ra ở
A. tuyến giáp       B. buồng trứng C. tuyến yên      D. tinh hoàn
Thông hiểu
Câu 7: Nhân tố nào là nhân tố bên trong tham gia điều hòa quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật?
A. Testosteron B. Tiroxin C. Thức ăn D. Hoocmon

Bài 39
Nhận biết
Câu 1: Các biện pháp điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở động vật và người là: 
A. Cải tạo giống, chuyển đổi cơ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số
B. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số
C. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, kế hoạch hóa gia đình
D. Chống ô nhiễm môi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số
Câu 2: Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối (ánh sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ
nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò
A. chuyển hóa Na để hình thành xương
B. chuyển hóa Ca để hình thành xương
C. chuyển hóa K để hình thành xương
D. oxi hóa để hình thành xương
Câu 3: Để nâng cao chất lượng dân số, cần áp dụng biện pháp nào sau đây?
A. Cải thiện chế độ dinh dưỡng
B. Luyện tập thể dục thể thao
C. Tư vấn di truyền
D. Cải thiện chế độ dinh dưỡng, luyện tập thể dục thể thao, tư vấn di truyền
Câu 4: Ý nào sau đây không phải là biện pháp điều khiển sinh trưởng - phát triển ở động vật và người?
A. Cải thiện chất lượng dân số.
B. Cải thiện môi trường sống của động vật.
C. Cải tạo giống.
D. Luôn làm mát không khí nơi có động vật ở.
Thông hiểu
Câu 5: Trong chăn nuôi, năng suất tối đa của vật nuôi phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?
A. Khẩu phần thức ăn
B. Khí hậu
C. Đặc điểm di truyền của giống
D. Chế độ phòng dịch
Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là tác nhân ảnh hưởng mạnh mẽ nhất lên quá trình sinh trưởng và phát
triển của động vật và người?
A. Thức ăn
B. Nhiệt độ môi trường
C. Độ ẩm
D. Ánh sáng
Câu 7: Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
Câu 8: Chất nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của phôi thai, gây dị tật ở trẻ em?
A. Rượu và vitamin B. Ma túy, Thuốc bổ
C. Chất kích thích, chất gây nghiện D. Đồ hộp
Vận dụng
Câu 9: Đối với gia súc, ở mùa có khí hậu lạnh thì sự sinh trưởng và phát triển chậm hơn mùa có khí hậu thích
hợp. Nguyên nhân chủ yếu là vì: 
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa, sinh sản giảm
B. Cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng
D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm, sinh sản tăng
Câu 10: Khi trời rét, động vật biến nhiệt trưởng thành và phát triển chậm vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển
hóa trong cơ thể
A. giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng
B. mạnh hơn tạo nhiều năng lượng để chống rét
C. giảm, sinh sản tăng
D. tăng, sinh sản giảm
Câu 11: Ở các loài chim, việc ấp trứng có tác dụng gì?
A. Bảo vệ trứng không bị kẻ thù tấn công lấy đi
B. Tăng mối quan hệ giữa bố mẹ và con
C. Tạo nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định giúp hợp tử phát triển
D. Tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh

Bài 41
Nhận biết:
Câu 1: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A. cần 2 cá thể
B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
D. chỉ cần giao tử cái
Câu 2: Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính
A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
D. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 3: Hình thức sinh sản của cây dương xỉ là sinh sản
A. bằng bào tử       
B. phân đôi
C. dinh dưỡng      
D. hữu tính
Câu 4: Đặc điểm không thuộc sinh sản vô tính là
A. cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu
B. tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi
C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn
Thông hiểu
Câu 5: Trong hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên, cây con có thể được tạo ra từ những bộ phận nào sau đây
của cây mẹ?
1- Lá 2- Hoa 3- Hạt 4- Rễ
5- Thân 6- Củ 7- Căn hành 8- Thân củ
A. 1, 2, 6, 8
B. 3, 4, 5, 6, 7, 8
C. 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8
D. 1, 4, 5, 6, 7, 8
Câu 6: Xét các ngành thực vật sau:
1. Hạt trần 2. Rêu 3. Quyết4. Hạt kín
Sinh sản bằng bao tử có ở
A. (1) và (2)
B. (1) và (4)
C. (2) và (3)
D. (3) và (4)
Câu 7: Trong các phương pháp sau, phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay?
A. Gieo từ hạt
B. Chiết cành
C. Nuôi cấy mô
D. Giâm cành
D. tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
Câu 8: Từ một tế bào hoặc mô thực vật có thể nuôi cấy để phát triển thành một cây hoàn chỉnh là nhờ đặc tính
nào của tế bào thực vật?
A. Toàn năng
B. Phân hóa
C. Chuyên hóa cao
D. Tự dưỡng
Vận dụng
Câu 9: Để nhân giống cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành vì
A. cây con dễ trồng và ít công chăm sóc
B. phương pháp này giúp nhân giống nhanh và nhiều
C. phương pháp này giúp tránh được sâu bệnh gây hại
D. phương pháp này giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả
Câu 10: Khoai tây sinh sản bằng:
A. rễ củ.
B. thân củ.
C. thân rễ.
D. lá.
Câu 11: Cây thu hải đường sinh sản bằng:
A. rễ.
B. cành.
C. thân.
D. lá.
Câu 12: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên gồm:
A. sinh sản bằng lá, rễ củ, thân củ, thân bò, thân rễ.
B. giâm, chiết, ghép cành.
C. rễ củ, ghép cành, thân hành.
D. Thân củ, chiết, ghép cành.
Bài 42
Nhận biết
Câu 1: Thụ phấn là quá trình: 
A. Vận chuyển hạt từ nhị đến núm nhụy
B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng
C. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhụy
D. Hợp nhất giữa nhị và nhụy
Câu 2: Thụ tinh ở thực vật có hoa là sự kết hợp
A. hai bộ NST đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ NST
lưỡng bội
B. nhân quả 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
C. nhân của giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử
D. của hai tinh tử với trứng trong túi phôi
Câu 3: Ở thực vật có hoa, quá trình hình thành túi phôi trải qua
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân
D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân
Câu 4: Tự thụ phấn là sự
A. thụ phấn của hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác cùng loài
B. thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây
C. thụ phấn của hạt phấn của cây này với cây khác loài
D. kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác
Câu 5: Điều không đúng khi nói về quả là
A. quả do bầu nhụy dày sinh trưởng lên chuyển hóa thành
B. quả không hạt đều là quá đơn tính
C. quả có vai trò bảo vệ hạt
D. quả có thể là phương tiện phát tán hạt
Câu 6: Trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa, bộ NST của các nhân gồm nhân của giao tử là n,
A. của nhân cực là 2n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 2n
B. của nhân cực là 2n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 4n
C. của nhân cực là n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 3n
D. của nhân cực là 2n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 3n
Thông hiểu
Câu 7: Khi nói về giao tử đực ở thực vật có hoa, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng? 
1. Từ tế bào mẹ 2n trong bao phấn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành hạt phấn
2. Từ tế bào mẹ 2n trong noãn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành túi phôi
3. Từ 1 tế bào mẹ 2n trong bao phấn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành 8 hạt phấn
4. Từ một tế bào mẹ 2n trong noãn trải qua 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân để hình thành 32 túi phôi
5. Mỗi thể giao tử đực có hai tế bào đơn bội
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 8: Ở cây có hoa, giao tử đực được hình thành từ tế bào mẹ
A. giảm phân cho 4 tiểu bao tử →  1 tiểu bao tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và
1 tế bào ống phấn →  tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực
B. Nguyên phân 2 lần cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào từ nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh
sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
C. Giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và
1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
D. Giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bảo tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản
và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
Câu 9: Khi nói về hình thức tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với nhụy của cây khác
B. Sự thụ phấn giữa hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây
C. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với cây khác loài
D. Sự kết hợp giữa tinh tử của cây này với trứng của cây khác
Câu 10: Thụ phấn chéo là sự thụ phấn giữa
A. hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác loài
B. hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây
C. hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác cùng loài
D. hạt phấn và trứng của cùng hoa
Câu 11: Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật là
A. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
B. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
C. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền
D. hình thức sinh sản phổ biến
Câu 12: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là: 
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả hai tinh tử để thụ tinh)
B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
Câu 13: Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự kết hợp
A. có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
B. ngẫu nhiên hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
C. có chọn lọc của  giao tử cái và nhiều giao tử được tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
D. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cây mới
Câu 14: Trong những nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về thụ tinh kép?
(1) thụ tinh kép là hiện tượng cả hai nhân tham gia thụ tinh, một nhân hợp nhất với trứng, một nhân hợp
nhất với nhân lưỡng bội (2n) tạo nên tế bào nhân tam bội (3n)
(2) thụ tinh kép chỉ có ở thực vật có hoa
(3) thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín
(4) thụ tinh kép đảm bảo chắc chắn dự trữ chất dinh dưỡng đúng trong noãn đã thụ tinh để nuôi phôi phát
triển cho đến khi hình thành cây non tự dưỡng đảm bảo cho hậu hế khả năng thích nghi với điều kiện biến
đổi của môi trường sống để duy trì nòi giống
(5) tất cả thực vật sinh sản hữu tính đều xảy ra thụ tinh kép
Phương án trả lời đúng là:
A. 2      
B. 3      
C. 4       
D. 5
Câu 15: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là sự kết hợp của
A. nhân 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
B. hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ
C. hai bộ NST  đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ NST
lưỡng bội
D. hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi
Câu 16: Ở thực vật có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây chỉ có ở sinh sản hữu tính mà
không có ở sinh sản vô tính?
1. Có quá trình thụ tinh
2. Có quá trình nguyên phân
3. Các cơ thể con có thể có đặc điểm khác nhau
4. Ở đời con có sự tái tổ hợp vật chất di truyền của bố và mẹ
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 17: Điều không đúng khi nói về hạt
A. hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành
B. hợp tử trong hạt phát triển thành phôi
C. tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ
D. mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ

You might also like