You are on page 1of 66

BÀI: CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT

Câu 1: Trường hợp nào sau đây là hướng động?


A. Vận động bắt côn trùng của cây bắt mồi C. Vận động hướng sáng của cây sồi
B. Vận động cụp lá của cây trinh nữ D. Vận động hướng mặt trời của cây hoa hướng dương
Câu 2: Những phản ứng nào sau đây là biểu hiện tính hướng động ở thực vật
1. Hiện tượng than cây quấn vào cọc để leo lên của 4. Hiện tượng cụp lá của cây bắt mồi
cây đậu cô ve
5. Hiện tượng vươn ra ánh sáng khi chiếu sáng một
2. Hiện tượng cuốn ngọn của cây sắn dây phía của ngọn cây
3. Hiện tượng đóng mở khí khổng
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1 và 5 D. 1 và 4
Câu 3: Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là xảy ra
A. nhanh, dễ nhận thấy B. chậm, khó nhận thấy C. nhanh, khó nhận thấy D. chậm, dễ nhận thấy
Câu 4: Khi nói về các kiểu hướng động của thân cây và rễ cây, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng tâm lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
Câu 5: Trong cây, bộ phận có nhiều kiểu hướng động là
A. hoa B. thân C. rễ D. lá
Câu 6: Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với
A. tác nhân kích thích từ một hướng C. đóng khí khổng
B. sự phân giải sắc tố D. sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic
Câu 7: Khi nói về tính hướng động của ngọn cây thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ngọn cây có tính hướng đất âm, hướng sáng C. Ngọn cây có tính hướng đất âm, hướng sáng âm
dương
D. Ngọn cây có tính hướng đất dương, hướng sáng
B. Ngọn cây có tính hướng đất dương, hướng sáng dương
âm
Câu 8: Sự uốn cong ở cây là do sự sinh trưởng
A. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phái không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm
cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
B. đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ
quan uốn cong về phía tiếp xúc
C. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ
quan uốn cong về phía tiếp xúc
D. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm
cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
Câu 9: Hai kiểu hướng động chính là
A. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hương động âm (sinh trưởng về trọng lực)
B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn
kích thích)
C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn
kích thích)
D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới đất)
Câu 10: Tính cảm ứng của thực vật là khả năng:
A. nhận biết các thay đổi môi trường của thực vật C. nhận biết và phản ứng kịp thời với các thay đổi
của môi trường
B. phản ứng của thực vật trước thay đổi của môi
trường D. chống lại các thay đổi của môi trường
Câu 11: Đỉnh sinh trưởng của rễ cây hướng vào lòng đất, đỉnh của thân cây hướng theo chiều ngược lại. Đây là
kiểu hướng động nào?
A. Hướng hóa B. Hướng tiếp xúc C. Hướng trọng lực D. Hướng sáng
Câu 12: Khi không có ánh sáng, cây non
A. mọc vống lên và lá có màu vàng úa C. mọc vống lên và lá có màu xanh
B. mọc bình thường nhưng lá có màu đỏ D. mọc bình thường và lá có màu vàng úa
Câu 13: Thân và rễ của cây có kiểu hướng động nào dưới đây?
A. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương
B. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
C. thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm
D. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
Câu 14: Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết
quả của:
A. hướng sáng B. hướng tiếp xúc C. hướng trọng lực âm D. cả ba phương án trên
Câu 15: Khi làm thí nghiệm về sự sinh trưởng của cây trong các điều kiện chiếu sáng khác nhau, người ta thu
được kết quả như ở hình dưới đây
Kết luận đúng về vavs cây ở chậu a, b, c lần lượt là
A. cây được chiếu sáng từ một phía; cây mọc trong tối hoàn toàn; cây được chiếu sáng từ mọi phía
B. cây mọc trong tối hoàn toàn; cây được chiếu sáng từ một phía; cây được chiếu sáng từ mọi phía
C. cây được chiếu sáng từ một phía; cây được chiếu sáng ít hơn 10 giờ mỗi ngày; cây được chiếu sáng từ mọi
phía
D. cây được chiếu sáng từ một phía; cây được chiếu sáng từ mọi phía; cây mọc trong tối hoàn toàn
Câu 16: Khi sống trong bóng tối được chiếu sáng từ một phía, ngọn cây hướng về ánh sáng là do bao nhiêu
nguyên nhân trong số các nguyên nhân sau?
A. Auxin phân bố không đều ở hai phía ít hay nhiều ánh sáng
B. Auxin phân bố nhiều về phía ít ánh sáng
C. Lượng auxin nhiều kích thích sự sinh trưởng của tế bào
D. Lượng auxin nhiều ức chế sự sinh trưởng của tế bào
Câu 17: Dưới đây là hình ảnh mô tả cơ chế chung của các kiểu hướng động. Hãy cho biết 1, 2, 3, 4 liên quan
đến sự biến đổi của hoocmôn nào và nồng độ biến đổi như thế nào?
A. hoocmôn auxin. 1 – cao; 2 – thấp ; 3 – thấp ; 4 – cao
B. hoocmôn auxin. 1 – thấp; 2 – cao ; 3 – cao ; 4 – thấp
C. hoocmôn auxin. 1 – thấp; 2 – cao ; 3 – thấp ; 4 – cao
D. hoocmôn auxin. 1 – cao; 2 – thấp ; 3 – cao ; 4 – thấp

Câu 18: Trong môi trường không có chất độc hại. Khi trồng cây bên bờ ao thì sau một thời gian, rễ cây sẽ phát
triển theo chiều hướng nào sau đây?
A. Rễ cây mọc dài về phía bờ ao C. Rễ cây uốn cong về phía ngược bờ ao
B. Rễ cây phát triển đều quanh gốc cây D. Rễ cây phát triển ăn sâu xuống dưới lòng đất
Câu 19: Hãy sắp xếp các hình a, b, c, d tương ứng với các kiểu hướng động sau:
1. Hướng trọng lực dương
2. Hướng sáng
3. Hướng trọng lực âm
4. Hướng tiếp xúc

Phương án trả lời đúng là


A. a – 1; b – 3; c – 2; d – 4 C. a – 1; b – 2; c – 3; d – 4
B. a – 2; b – 1; c – 3; d – 4 D. a – 2; b – 3; c – 1; d – 4
Câu 20: Nười ta bố trí thí nghiệm về phản ứng sinh trưởng của cây với trọng lực như hình dưới đây

Kết luận đúng với các thí nghiệm trên là:


A. a và b là các thí nghiệm đối chứng, c và d là các thí nghiệm tác động của trọng lực lên thân và rễ; 1- thân và
rễ tiếp tục mọc theo hướng nằm ngang, 2 – hướng trọng lực âm, 3 – hướng trọng lực dương
B. a và b là các thí nghiệm tác động của trọng lực lên thân và rễ, c và d là các thí nghiệm đối chứng. 1 – thân và
rễ tiếp tục mọc theo hướng nằm ngang, 2- hướng trọng lực âm, 3 – hướng trọng lực dương
C. a và b là các thí nghiệm đối chứng, c và d là các thí nghiệm tác động của trọng lực lên thân và rễ. 1 – thân và
rễ tiếp tục mọc theo hướng nằm ngang, 2 – hướng trọng lực dương, 3 – hướng trọng lực âm
D. a và b là các thí nghiệm đối chứng, c và d là các thí nghiệm tác động của trọng lực lên thân và rễ. 1 – thân và
rễ tiếp sẽ mọc cong xuống đất, 2 – hướng trọng lực âm, 3 – hướng trọng lực dương
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải là điểm khác biệt giữa hướng động và ứng động của thực vật?
A. Sự khác nhau là ở đặc điểm tác động của các nhân tố môi trường
B. Sự khác nhau thể hiện ở tốc độ phản ứng trước các nhân tố tác động
C. Vận động hướng động là vận động có hướng, còn vận động ứng động là vận động không có hướng
D. Cả hai hình thức vận động này đều liên quan đến auxin
Câu 22: Trường hợp nào sau đây là ứng động không sinh trưởng?
A. Vận động bắt côn trùng của cây bắt mồi C. Vận động hướng ánh sáng của cây sồi
B. Vận động hướng đất của rễ cây đậu D. Vận động hướng mặt trời của cây hoa hướng
dương
Câu 23: Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là
A. ứng động sinh trưởng C. ứng động không sinh trưởng
B. quang ứng động D. điện ứng động
Câu 24: Cho bảng thông tin sau:

Hình thức cảm ứng Phản ứng cụ thể

I. Hướng sáng 1. Lá cây họ đậu cụp lá ngủ vào buổi tối

II. Cảm ứng tiếp xúc 2. Lá cây bắt ruồi cụp lại khi có con mồi đậu vào

III. Cảm ứng ánh sáng 3. Rễ mọc hướng xuống đất

IV. Hướng tiếp xúc 4. Hoa hướng dương hướng về phía mặt trời

V. Hướng trọng lực 5.Tua cuốn cây họ Đậu cuốn vào cọc leo

Phướng án sai khi nối các phản ứng với các hình thức cảm ứng là:
A. I- 1; V- 3 B. II- 2; III- 1 C. IV- 5; III- 1 D. I- 4; II- 2
Câu 25: Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của
A. ứng động tiếp xúc và hóa ứng đông C. nhiệt ứng động và thủy ứng đống
B. quang ứng động và điện ứng đông D. ứng động tổn thương
Câu 26: Khi nói về tính ứng động của cây, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích từ một hướng xác định
B. Hình thức phản ứng của cây trước tá nhân kích thích không định hướng
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích của môi trường
D. Hình thức phản ứng của cây không kèm theo sự sinh trưởng
Câu 27: Sự đóng mở của khí khổng là ứng động
A. sinh trưởng C. ứng động tổn thương
B. không sinh trưởng D. tiếp xúc
Câu 28: Cơ chế chung của ứng động sinh trưởng là:
A. tốc độ sinh trưởng không đều giữa các phía của bộ phận chịu tác nhân kích thích không định hướng
B. sự thay đổi sức trương của tế bào
C. sự lan truyền của dòng điện sinh học
D. tốc độ sinh trưởng không đều giữa các phía của bộ phận chịu tác nhân kích thích theo hướng xác định
Câu 29: Trong các hiện tượng sau:
1. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng 4. Sự khép và xòe của lá cây trinh nữ
2. Khí khổng đóng mở 5. Lá cây phượng vĩ xòe ra ban ngày và khép lại
vào ban đêm
3. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
Những hiện tượng nào trên đây là ứng động không sinh trưởng?
A. (1), (2) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (5) D. (2), (3) và (5)
Câu 30: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không thuộc hình thức ứng động theo đồng hồ sinh học?
A. Lá bàng rụng vào mùa đông C. Hoa nở vào khoảng 9-10 giờ
B. Hoa nở vào ban đêm D. Lá cụp xuống khi chạm tay vào
Câu 31: Ứng động không theo chu kỳ đồng hồ sinh học là ứng động
A. đóng mở khí khổng C. nở hoa
B. quấn vòng D. thức ngủ của lá
Câu 32: So với tính cảm ứng ở động vật thì tính cảm ứng của thực vật là những phản ứng:
A. diễn ra nhanh và thường khó nhận thấy C. diễn ra nhanh và thường dễ nhận thấy
B. diễn ra chậm và thường dễ nhận thấy D. diễn ra chậm và thường khó nhận thấy
Câu 33: Trong các hiện tượng sau:
1. Khí khổng đóng mở 4. Sự dóng mở của lá cây trinh nữ
2. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng 5. Lá cây họ Đậu xòe ra và khép lại
3. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
Bao nhiêu hiện tượng trên là ứng động sinh trưởng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 34: Có bao nhiêu phản ứng dưới đây thuộc loại ứng động sinh trưởng?
1. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng 4. Vận động nở hoa ở hoa bồ công anh
2. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng 5. Vận động cuốn vào cọc của tua cuốn bầu bí
3. Hoa dạ hương nở vào ban đêm 6. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 35: Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước
A. nhiều tác nhân kích thích C. tác nhân kích thích không định hướng
B. tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng D. tác nhân kích thích không ổn định
Câu 36: Tùy thuộc vào tác nhân kích thích, ứng động được chia thành:
A. quang ứng động, nhiệt ứng động, thủy ứng động, điện ứng động
B. ứng động sinh trưởng, ứng động không sinh trưởng
C. hóa ứng động, ứng động tiếp xúc, ứng động tổn thương
D. cả A và C
Câu 37: Điểm khác biệt cơ bản giữa ứng động với hướng động là
A. tác nhân kích thích không định hướng
B. có sự vận động vô hướng
C. không liên quan đến sự phân chia tế bào
D. có nhiều tác nhân kích thích
Câu 38: Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của:
A. ứng động tiếp xúc và hóa ứng động
B. quang ứng động và điện ứng động
C. nhiệt ứng động và thủy ứng động
D. ứng động tổn thương
Câu 39: Trong các ứng động sau:
1. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng 4. Lá cây phượng vĩ xòe ra và khép lại
2. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng 5. Khí khổng đóng mở
3. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ
Những trường hợp trên liên quan đến sức trương nước là
A. (1) và (2) B. (2), (3) và (4) C. (3), (4) và (5) D. (3) và (5)
Câu 40: Cho các nội dung sau:
1. Ứng động liên quan đên sinh trưởng tế bào
2. Thường là các vận động liên quan đến đồng hồ sinh học. Là vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ
sinh trưởng của các tế bào tại hai phía đối diện nhau của cơ quan (như lá, canh hoa)
3. Sự đóng mở khí khổng
4. Sự nở ở hoa mười giờ, tulip, bồ công anh
5. Các vận cộng cảm ứng có liên quan đến sức trương nước của các miền chuyên hóa
6. Cây nắp ấm bắt mồi
7. Là ứng động không liên quan đến sinh trưởng của tế bào
Hãy sắp xếp các nội dung trên với các kiểu ứng động cho phù hợp
A. sinh trưởng: (1), (2) và (4); không sinh trưởng: (3), (5), (6) và (7)
B. sinh trưởng: (2), (4) và (7); không sinh trưởng: (1), (3), (5) và (6)
C. sinh trưởng: (1), (4) và (5); không sinh trưởng: (2), (3), (6) và (7)
D. sinh trưởng: (1), (2), (4) và (6); không sinh trưởng: (3), (5) và (7)

1C 2C 3B 4A 5C 6A 7A 8A 9C 10C
11D 12A 13B 14B 15A 16B 17A 18A 19C 20 KB
21D 22A 23C 24A 25A 26B 27B 28A 29B 30D
31B 32D 33B 34C 35C 36D 37A 38A 39D 40A

BÀI: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT


Câu 1: Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành bởi các tế bào thần kinh
A. rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
B. phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
C. rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
D. phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế
bào thần kinh
Câu 2: Ở động vật đa bào:
A. Chỉ có hệ thần kinh dạng lưới C. Chỉ có hệ thần kinh dạng ống
B. Chỉ có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch D. Hoặc A, hoặc B, hoặc C
Câu 3: Cảm ứng của động vật là khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích
A. của một số tác nhân môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
B. của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
C. định hướng của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
D. của môi trường (bên trong và bên ngoài cơ thể) để tồn tại và phát triển
Câu 4: Căn cứ vào chức năng, hệ thần kinh dạng ống được phân chia thành các bộ phận:
A. Thần kinh trung ương gồm bộ não, tủy sống và thần kinh ngoại biên gồm dây thần kinh, hạch thần kinh
B. Thần kinh vận động điều khiển các hoạt động theo ý muốn và thần kinh sinh dưỡng điều khiển các hoạt động
không theo ý muốn
C. Thần kinh sinh dưỡng điều khiển các hoạt động hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, bài tiết và thần kinh vận động
điều khiển các hoạt động vận động
D. Thần kinh trung ương bao gồm não bộ, tủy sống được chia thành 2 phần thần gồm kinh sinh dưỡng, thần
kinh vận động; thần kinh ngoại biên gồm dây thần kinh, hạch thần kinh
Câu 5: Cung phản xạ diễn ra theo trật tự:
A. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận phản hồi thông tin
B. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin →
bộ phận phản hồi thông tin
C. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận thực hiện phản ứng
D. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận trả lời kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng
Câu 6: Khi bị kích thích, thủy tức phản ứng bằng cách:
A. trả lời kích thích cục bộ C. co rút chất nguyên sinh
B. co toàn bộ cơ thể D. chuyển động cả cơ thể
Câu 7: Trong các động vật sau:
1. Giun dẹp 3. Đỉa 5. Giun tròn 7. Tôm
2. Thủy tức 4. Trùng roi 6. Gián
Bao nhiêu loài có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có ở cảm ứng của động vật?
1. Phản ứng chậm 4. Hình thức phản ứng kém đa dạng
2. Phản ứng khó nhận thấy 5. Hình thức phản ứng đa dạng
3. Phản ứng nhanh 6. Phản ứng dễ nhận thấy
Phương án trả lời đúng là:
A. (1), (4) và (5) B. (3), (4) và (5) C. (2), (4) và (5) D. (3), (5) và (6)
Câu 9: Trong các phát biểu sau:
1. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh
2. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ
3. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng
4. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng
Các phát biểu đúng về phản xạ là:
A. (1), (2) và (4) C. (2), (3) và (4)
B. (1), (2), (3) và (4) D. (1), (2) và (3)
Câu 10: Trong các hệ thần kinh của động vật, thì hệ thần kinh lưới có mức độ tiến hóa thấp nhất. Điều này
được phản ánh qua bao nhiêu đặc điểm dưới đây?
1. Khắp bề mặt cơ thể cùng nhận kích thích 2. Tế bào thần kinh nằm giải rác khắp cơ thể
3. Toàn bộ cơ thể cùng trả lời kích thích 4. Phản ứng trả lời thiếu chính xác
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 11: Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ khi bị kích thích vì
A. số lượng tế bào thần kinh tăng lên
B. mỗi hạch là một trung tâm điều khiển một vùng xác định của cơ thể
C. các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau
D. các hạch thần kinh liên hệ với nhau
Câu 12: Nhóm thực vật nào sau đây có thể trả lời cục bộ ở vùng bị kích thích?
A. Trùng biến hình, giáp xác C. San hô, mực ống
B. Trùng đế giày, sứa D. Giun đất, giáp xác
Câu 13: Động vật có hệt hần kinh dạng lưới khi bị kích thích thì
A. duỗi thẳng cơ thể C. di chuyển đi chỗ khác
B. co toàn bộ cơ thể D. co ở phần cơ thể bị kích thích
Câu 14: Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành bởi các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần
kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch
A. nằm dọc theo chiều dài cơ thể C. nằng dọc theo lưng
B. nằm dọc theo lưng và bụng D. phân bố ở một số phần cơ thể
Câu 15: Ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới, phản xạ diễn ra theo trật tự:
A. các tế bào cảm giác tiếp nhận kích thích → chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin → các cơ và nội quan
thực hiện phản ứng
B. các giác quan tiếp nhận kích thích → chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin → các nội quan thực hiện
phản ứng
C. các tế bào cảm giác tiếp nhận kích thích → chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin → các tế bào biểu mô

D. chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin → các giác quan tiếp nhận kích thích → các cơ và nội quan thực
hiện phản ứng
Câu 16: Vì sao khi tiến hành mổ lộ tim ếch, người ta phải tiến hành hủy tủy sống, sau đó mới mổ ếch?
A. Người ta hủy tủy sống là giảm tính cảm ứng của ếch giúp nhịp tim ít có sự thay đổi
B. Vì tủy sống điền khiển tốc độ máu chảy trong mạch nên hủy tủy sống làm cho máu chảy chậm, vết mổ ít bị
bẩn nên dễ thao tác
C. Vì tủy sống điều khiển các hoạt động vận động của cơ thể nên khi hủy tủy sống ếch sẽ nằm im, dễ thao tác,
dễ quan sát hơn
D. Vì tủy sống giúp cho ếch bớt đi cảm giác đau đớn khi bị mổ nên ít giãy dụa hơn giú dễ thao tác và quan sát
hơn
Câu 17: Trong các nội dung sau:
1. Cơ rút chất nguyên sinh 3. Tiêu tốn năng lượng
2. Chuyển động cả cơ thể 4. Hình thành cung phản xạ
Những nội dung đúng với cảm ứng ở động vật đơn bào là:
A. (1), (2) và (4) C. (2), (3) và (4)
B. (1), (2) và (3) D. (1), (3) và (4)
Câu 18: Khi nói về phản xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ và vòng phản xạ
B. Phản xạ bao gồm tất cả các dạng cảm ứng khác nhau
C. Động vật có hệ thần kinh càng tiến hóa thì số lượng phức tạp càng nhiều
D. Có nhiều phản xạ khi động vật sinh ra là đã có
Câu 19: Điều không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là
A. số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới
B. khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên
C. phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới
D. phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới
Câu 20: So với cảm ứng ở thực vật thì cảm ứng ở động vật đa bào có những đặc điểm nào sau đây?
1. Diễn ra nhanh 3. Luôn có hệ thần kinh điều khiển
2. Phản ứng dễ nhận thấy 4. Hình thức cảm ứng đa dạng
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 3
Câu 21: Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới diễn ra theo trật tự:
A. tế bào cảm giác → mạng lưới thần kinh → tế bào biểu mô cơ
B. tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh
C. mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ
D. tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác
Câu 22: Khi nói về tổ chức thần kinh ở các nhóm động vật, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhện có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
B. Mực có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
C. Sứa có hệ thần kinh mạng lưới
D. Cá có thệ thần kinh mạng lưới
Câu 23: Hệ thần kinh của côn trùng gồm hạch đầu,
A. hạch ngực, hạch lưng C. hạch bụng, hạch lưng
B. hạch thân, hạch lưng D. hạch ngực, hạch bụng
Câu 24: Cho các nội dung sau:
1. Các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau bằng các sợi thần kinh
2. Động vật đối xứng hai bên: giun dẹp, giun tròn, chân khớp
3. Phản ứng mang tích chất định khu, chính xác hơn
4. Phản ứng với kích thích bằng cách co toàn bộ cơ thể
5. Ngành Ruột khoang
6. Các tế bào thần kinh tập hợp lại thành các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài cơ thể
7. Tiêu tốn nhiều năng lượng
8. Tiết kiệm năng lượng hơn
Sắp xếp cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới với động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch bằng cách
ghép các đặc điểm tương ứng với mỗi nhóm động vật
A. hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (6) và (7); hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (5) và (8)
B. hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (5) và (8); hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (6) và (7)
C. hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (5) và (7); hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (6) và (8)
D. hệ thần kinh dạng lưới: (4), (5), (6) và (7); hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (1), (2), (3) và (8)
Câu 25: Ở côn trùng, hạch thần kinh có kích thước lớn hơn hẳn so với các hạch thần kinh khác là hạch thần
kinh
A. đầu B. lưng C. bụng D. ngực
Câu 26: Khi nói về phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
1. Phản xạ không điều kiện thường trả lời lại các kích thích đơn lẻ
2. Phản xạ có điều kiện có số lượng tế bào thần kinh tham gia nhiều hơn phản xạ không điều kiện
3. Số lượng phản xạ có điều kiện ở cá thể động vật là không hạn ché
4. Động vật bậc thấp không có hoặc có rất ít phản xạ có điều kiện
5. Phản xạ không điều kiện có tính bền vững cao còn phản xạ có điều kiện dễ mất đi
A. 5 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 27: Những phản xạ nào sau đây thuộc loại phản xạ có điều kiện?
1. Khi thấy rắn thì mọi người đều bỏ chạy
2. Cá bơi lên mặt nước khi nghe tiếng kẻng của người nuôi cá
3. Khiêng vật nặng cơ thể bị ra mồ hôi
4. Khi ở trong môi trường có nhiệt độ thấp, nếu mặc không đủ ấm thì cơ thể sẽ bị run rẩy
5. Tinh tinh dùng que để bắt mối trong tổ ra ăn
A. 1, 2, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 28: Phản xạ phức tạp thường là phản xạ
A. có điều kiện, do một số ít tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào vỏ não
B. không điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào vỏ não
C. Có điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào tủy sống
D. Có điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào vỏ não
Câu 29: Cấu trúc hệ thần kinh của động vật có xương sống bậc cao gồm:
1 .Phần thần kinh ngoại biên (thụ cảm) 4. Não bộ và tủy sống
2. Phần thần kinh trung ương 5. Dây thần kinh và hạch thần kinh
3. Phần thần kinh liên lạc
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2 C. 4, 5 D. 1, 2, 4, 5
Câu 30: Bộ phận của não phát triển nhất là
A. não trung gian B. bán cầu đại não C. tiểu não và hành não D. não giữa
Câu 31: Ở một số người già vẫn có hiện tượng hình thành thêm các noron mới, là vì:
A. Các tế bào thần kinh ở người già vẫn có khả năng phân chia bình thường nhưng với tốc độ chậm hơn người
trẻ tuổi
B. Ở một số người già, có các nơron hình thàn trước đó bị chết nên hình thành các nơron mới để thay thế
C. Những người già này thường được chăm sóc với chế độ đặc biệt có đầy đủ dịnh dưỡng và các loại thuốc bổ
não nên các tế bào thần kinh được hình thành mới nhằm duy trì khả năng tư duy ở những người này
D. Một số tế bào gốc tồn tại ở vùng dự trữ tế bào gốc của phôi phân chia và phân biệt hóa thành tế bào thần
kinh
Câu 32: Khi chạm tay phải gai nhọn, trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ co ngón tay?
A. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tủy → tủy sống→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy
→ các cơ ngón tay
B. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → các cơ ngón tay
C. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy
→ các cơ ngón tay
D. Thụ quan đau ở da → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay
Câu 33: Ở người, phản ứng co ngón tay khi bị kim châm, thuộc loại phản xạ nào sau đây?
A. Không điều kiện C. Phản xạ phức tạp
B. Có điều kiện D. Phản xạ không điều kiện hoặc phối hợp với phản
xạ có điều kiện
Câu 34: Bộ phận quan trọng nhất đóng vai trò điều khiển các hoạt động của cơ thể là
A. não giữa B. tiểu não và hành não C. bán cầu đại não D. não trung gian
Câu 35: Tại sao hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ (như co 1 chân) khi bị kích thích?
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng lên
B. Mỗi hạch là một trung tâm điều khiển vùng xác định của cơ thể
C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau
D. Các hạch thần kinh liên hệ với nhau
Câu 36: Trong hệ thần kinh dạng ống, não gồm những phần nào?
A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não
B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành - cầu não
C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành - cầu não
D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành - cầu não.
Câu 37: Kể thứ tự chính xác sơ đồ cung phản xạ tự vệ ở người:
A. Thụ quan đau ở da → Đường cảm giác → Tủy sống → Đường vận động → Cơ co
B. Thụ quan đau ở da → Đường vận động → Tủy sống → Đường cảm giác → Cơ co
C. Thụ quan đau ở da → Tủy sống → Đường cảm giác → Đường vận động → Cơ co
D. Thụ quan đau ở da → Đường cảm giác → Đường vận động → Tủy sống → Cơ co
Câu 38: Phản xạ đơn giản thường là phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ do
A. một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia và thường do tủy sống điều khiển
B. một số ít tế bào thần kinh tham gia và thường do não bộ điều khiển
C. một số tế bào thần kinh nhất định tham gia và thường do tủy sống điều khiển
D. một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia và thường do não bộ điều khiển
Câu 39: Giả sử khi đang đi chơi bất ngờ gặp một con rắn to ngay trước mặt, bạn có thể phản ứng như thế nào?
A. Bỏ chạy C. Đứng im
B. Tìm gậy hoặc đá để đánh hoặc ném D. Một trong các hành động trên
Câu 40: Trong các đặc điểm sau:
1. Thường do tủy sống điều khiển 2. Di truyền được, đặc trưng cho loài
3. Có số lượng không hạn chế 4. Mang tính bẩm sinh và bền vững
Có bao nhiêu đặc điểm trên đúng với phản xạ không điều kiện?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 41: Các phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện?
A. Nghe nói đến quả mơ tiết nước bọt
B. Ăn cơm tiết nước bọt
C. Em bé co ngón tay lại khi bị kim châm
D. Tất cả đều đúng
Câu 42: Điều không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện là
A. được hình thành trong quá trình sống và không bền C. có số lượng hạn chế
vững
D. thường do vỏ não điều khiển
B. không di truyền được, mang tính cá thể
Câu 43: Cho các bộ phận sau đây:
1. Cơ ngón tay 3. Dây thần kinh vận động 5. Thụ quan ở tay
2. Tủy sống 4. Dây thần kinh cảm giác 6. Hành não
Trật tự các bộ phận tham gia vào cung phản xạ co ngón tay khi bị vật nhọn đâm là:
A. 5 → 3 → 6 → 2 → 4 →1 C. 5 → 4 → 6 → 2 → 3 → 1
B. 5 → 3 → 2 → 4 → 1 → 6 D. 5 → 4 → 2 → 3 → 1
Câu 44: Điều không đúng đối với sự tiến hóa của hệ thần kinh là tiến hóa theo hướng
A. từ dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ống
B. tiết kiệm năng lượng trong phản xạ
C. phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường
D. tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng
Câu 45: Trong các nội dung sau:
1. Ít tế bào thần kinh tham gia 4. Thường là phản xạ không điều kiện
2. Thường là phản xạ có điều kiện 5. Thường do tủy sống điều khiển
3. Thường do não điều khiển 6. Nhiều tế bào thần kinh tham gia
Những đặc điểm nào của phản xạ đơn giản, những đặc điểm nào của phản xạ phức tạp?
A. Phản xạ đơn giản: (1), (4) và (5); phản xạ phức tạp: (2), (3) và (6)
B. Phản xạ đơn giản: (1), (3) và (4); phản xạ phức tạp: (2), (5) và (6)
C. Phản xạ đơn giản: (4), (5) và (6); phản xạ phức tạp: (1), (2) và (3)
D. Phản xạ đơn giản: (1), (2) và (5); phản xạ phức tạp: (3), (4) và (6)
Câu 46: Khi nói về điện thế hoạt động, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện thế hoạt động là sự biến đổi của điện thế nghỉ khi bị kích thích
B. Trong quá trình hình thành điện thế hoạt động, kênh Na+ mở giúp Na+ ồ ạt khuếch tán ra ngoài làm mất
phân cực rồi đảo cực
C. Khi điện thế màng ở trạng thái đảo cực thì kênh Na+, kện K+ mở ra
D. Trong quá trình hình thành điện thế hoạt động, điện thế màng
Câu 47: Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin “nhảy cóc” vì
A. sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie
B. đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
C. giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện
D. tạo cho tốc độ truyền xung quanh
Câu 48: Xung thần kinh là:
A. Sự xuất hiện điện thế hoạt động
B. Thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động
C. Thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động
D. Thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động
Câu 49: Trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn tái phân cực vì
A. Na+ đi vào ồ ạt làm phía ngoài màng tế bào tích điện âm và phái trong màng tế bào tích điện âm
B. K+ đi ra ồ ạt làm phía ngoài tế bào tích điện dương và phía trong màng tế bào tích điện âm
C. Na+ đi vào ồ ạt làm phái ngoài màng tế bào tích điện dương và phái trong màng tế bào tích điện âm
D. Na+ đi vào ồ ạt làm phía ngoài màng tế bào tích điện âm và phía trong màng tế bào tích điện dương
Câu 50: Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự là:
A. Mất phân cực (khử cực) → Đảo cực → Tái phân cực
B. Đảo cực → Tái phân cực → Mất phân cực
C. Mất phân cực → Tái phân cực → Đảo cực
D. Đảo cực →Mất phân cực → Tái phân cực
Câu 51: Trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực vì
A. K+ đi vào trong tế bào làm trung hòa điện tích âm phía trong màng tế bào
B. Na+ đi vào trong tế bào làm trung hòa điện tích âm phía trong màng tế bào
C. K+ đi ra ngoài tế bào làm trung hòa điện tích phía ngoài màng tế bào
D. Na+ đi ra ngoài tế bào làm trung hòa điện tích phía ngoài màng tế bào
Câu 52: Khi nói về sự lan truyền xung thần kinh, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Xung thần kinh lan truyền theo một chiều từ màng sau đến màng trước của xinap
2. Xung thần kinh lan truyền trên sợi trục có miêlin nhanh hơn trên sợi trục không có miêlin
3. Xung thần kinh lan truyền qua xinap hóa học theo cơ chế hóa- điện- hóa
4. Xung thần kinh lan truyền trong cung phản xạ theo 1 chiều
5. Khi kích thích vào giữa sợi thì xung thần kinh lan truyền theo cả hai chiều
6. Xung thần kinh lan truyền trên sợi thần kinh theo 1 chiều không quay ngược trở lại
A. 1 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 53: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có
bao miêlin là dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”,
A. chậm và tốn ít năng lượng C. nhanh và tốn ít năng lượng
B. chậm và tốn nhiều năng lượng D. nhanh và tốn nhiều năng lượng
Câu 54: Giả sử tế bào thần kinh giảm tính thấm đối với ion K+ thì điện thế nghỉ và hiệu điện thế hoạt động
thay đổi như thế nào?
A. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động đều không thay C. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động đều tăng
đổi
D. Điện thế nghỉ giảm còn điện thế hoạt động tăng
B. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động đều giảm
Câu 55: Trên sợi trục không có bao miêlin, xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do
A. mất phân cực đến tái phân cực rồi đảo cực C. mất phân cực đến đảo cực rồi tái phân cực
B. đảo cực đến mất phân cực rồi tái phân cực D. mất phân cực đến tái phân cực rồi đảo cực
Câu 56: Có bao nhiếu ý sau đây đúng về bơm Na – K?
1. Bơm Na – K là các chất vận chuyển (bản chất là protein) có trên màng tế bào
2. Có nhiệm vụ chuyển K+ từ phía ngoài tế bào trả vào phía trong màng tế bào làm cho nồng độ K+ ở bên
trong tế bào luôn cao hơn ở bên ngoài tế bào, vì vậy duy trì được điện thế nghỉ
3. Có nhiệm vụ chuyển Na+ từ phía ngoài tế bào trả vào phía trong màng tế bào làm cho nồng độ Na+ ở bên
trong tế bào luôn cao hơn ở bên ngoài tế bào, vì vậy duy trì được điện thế nghỉ
4. Hoạt động của bơm Na – K tiêu tốn năng lượng. Năng lượng do ATP cung cấp
5. Bơm Na – K còn có vai trò trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động. Bơm này chuyển Na+ từ phía trong
tế bào trả ra phía ngoài màng tế bào trong trường hợp điện thế hoạt động xuất hiện
Phương án trả lời đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 57: Trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn đảo cực vì
A. K+ đi ra nhiều, làm phía ngoài màng tế bào tích điện dương và phía trong màng tế bào tích điện âm
B. K+ đi vào còn dư thừa, làm phía trong màng tế bào tích điện dương và mặt ngoài tích điện âm
C. Na+ ra nhiều, làm phía ngoài màng tế bào tích điện dương và phía trong màng tế bào tích điện âm
D. Na+ đi vào còn dư thừa, làm phía trong màng tế bào tích điện dương và phía ngoài màng tế bào tích điện âm
Câu 58: Tại sao tốc độ lan truyền của điện thế hoạt động qua xinap hóa học lại chậm hơn so với lan truyền trên
sợi thần kinh?
A. Vì trên sợi thần kinh số lượng các kênh ion K+ và Na+ nhiều hơn ở chùy xinap
B. Vì trên sợi thần kinh điện thế hoạt động được hình thành liên tục từ điểm này sang điểm khác kế bên; còn
xinap bị ngắt quãng bởi khe xinap
C. Vì trên sợi thần kinh có nhều ty thể hơn tại chùy xinap nên được cung cấp nhiều năng lượng hơn
D. Vì trên sợi thần kinh, xung được lan truyền theo nguyên tắc lan truyền điện; còn qu xinap xung được lan
truyền theo cơ chế điện- hóa- điện
Câu 59: Cho các trường hợp sau:
1. Diễn truyền theo lối “nhảy cóc” từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác
2. Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo
3. Dẫn truyền nhanh và tốn ít năng lượng
4. Nếu kích thích tại điểm giữa sợi trục thì lan truyền chỉ theo một hướng
Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin có những đặc điểm nào?
A. (1) và (4) B. (2), (3) và (4) C. (2) và (4) D. (1), (2) và (3)
Câu 60: Khi nói về vận tốc lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh ở người, có bao nhiêu phát biểu sau
đây là đúng?
1. Vận tốc lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao miêlin là 100m/giây
2. Vận tốc lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao miêlin là 3-5m/ giây
3. Vận tốc lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin là 100m/ giây
4. Vận tốc lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao miêlin nhanh hơn trên sợi thần kinh có
bao miêlin
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 61: Xung thần kinh xuất hiện và lan truyền trên trục sợi thần kinh có bao miêlin:
1. Tuân theo quy luật “tất cả hoặc không” 3. Tốn ít năng lượng hơn trên sợi không có bao
miêlin
2. Theo lối nhảy cóc nên tốc độ dẫn truyền nhanh
4. Có biên độ giảm dần khi chuyển qua eo Ranvie
5. Không thay đổi điện thế khí lan truyền suốt dọc
sợi trục
Tổ hợp nào sau đây là đúng với xung thần kinh có bao miêlin?
A. (1), (2), (3) và (4) B. (1), (2), (3) và (5) C. (1), (2), (4) và (5) D. (2), (3), (4) và (5)
Câu 62: Trong các cấu trúc dưới đây, có bao nhiêu cấu trúc giúp tế bào thần kinh thực hiện tốt chức năng dẫn
chuyền xung thần kinh?
1. Sợi trục của nơron dài.
2. Tận cùng của sợi nhánh có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.
3. Trên mạng sợi thần kinh có các kênh Na+ và kênh K+ có tính thấm chọn lọc.
4. Ở thân của nơron có các thể Nissl
5. Trên màng sợi thần kinh có các bơm Na+/K+
6. Trên màng sợi thần kinh có các tế bào Soan
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 63: Cường độ kích thích lên sợi trục của một nơron tăng sẽ làm cho
A. biên độ của điện thế hoạt động tăng
B. tần số điện thế hoạt động tạo ra tăng
C. thời gian xuất hiện điện thế hoạt động tăng
D. tốc độ lan truyền điện thế hoạt động tăng
Câu 64: Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực?
A. Do Na+ đi vào làm trung hòa điện tích âm trong màng tế bào
B. Do Na+ đi vào làm trung hòa điện tích trong và ngoài màng tế bào
C. Do K+ đi vào làm trung hòa điện tích âm trong màng tế bào
D. Do K+ đi vào làm trung hòa điện tích trong và ngoài màng tế bào
Câu 65: Xung thần kinh xuất hiện
A. khi xuất hiện điện thế hoạt động C. tại thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang
điện thế hoạt động
B. tại thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động
D. sau khi xuất hiện điện thế hoạt động
Câu 66: Quá trình hình thành điện thế hoạt động kéo dài:
A. 2- 3 phần nghìn giây C. 3- 4 phần nghìn giây
B. 3- 5 phần nghìn giây D. 4- 5 phần nghìn giây
Câu 67: Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin lại “nhảy cóc"?
A. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện
B. Vì tạo cho tốc dộ truyền xung nhanh
C. Vì sự thay đổi tính thẩm thấu của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie
D. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
Câu 68: Hưng phấn là gì?
A. Khả năng lan truyền luồng thần kinh trên sợi thần kinh
B. Khả năng nhận và trả lời kích thích của tế bào
C. Những biến đổi lí hóa xảy ra trong tế bào khi bị kích thíc
D. Phản xạ của cơ thể trả lời lại kích thích của môi trường
Câu 69: Có bao nhiêu trường hợp sau đây làm điện thế màng dịch chuyển từ -70 mV xuống còn - 50mV?
1. Màng tế bào giảm tính thấm với ion K+
2. Màng tế bào tăng tính thấm với ion Na+
3. Màng tế bào tăng tính thấm đối với ion Ca2+
4. Giảm cường độ kích thích lên tế bào
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 70: Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục thần kinh có đặc điểm nào sau đây?
A. Theo một chiều xác định C. Theo cơ chế hóa học
B. Trên một sợi trục có miêlin nhanh hơn trên sợi D. Nhờ sự lan truyền của ion K+
trục không có miêlin
Câu 71: Trong quá trình truyền tin qua xinap, chất trung gian có vai trò nào sau đây?
A. Làm thay đổi tính thấm ở màng trước xinap
B. Làm thay đổi tính thấm ở màng sau xinap
C. Làm ngăn cản xung thần kinh lan truyền đi tiếp
D. Giúp xung thần kinh lan truyền từ màng sau ra màng trước xinap
Câu 72: Trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh qua xinap hóa học, ion Ca2+ có vai trò?
A. Làm thay đổi tính thấm của dung dịch ở tận cùng sợi trục, từ đó làm xuất bào các bóng chứa chất trung gian
hóa học
B. Tác động lên thụ thể ở màng sau xinap, làm thay đổi tính thấm của màng sau dẫn đến xung thần kinh được
dẫn truyền
C. Làm tăng nồng độ ion của dung dịch ngoại bào, từ đó làm tăng độ lớn của điện thế nghỉ
D. Làm thay đổi hướng truyền của xung thần kinh khi đi qua xinap
Câu 73: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở
A. màng trước xináp B. khe xináp C. chùy xináp D. màng sau xináp
Câu 74: Diện tiếp xúc giữa các nơron với cơ quan trả lời được gọi là:
A. diện tiếp diện B. điểm nối C. Xinap D. Xiphong
Câu 75: Qua trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự:
A. Khe xináp → màng trước xináp → chùy xináp → màng sau xináp
B. Chùy xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp
C. Màng sau xináp → khe xináp → chùy xináp → màng trước xináp
D. Màng trước xináp → chùy xináp → khe xináp → màng sau xináp
Câu 76: Nguyên nhân làm cho tốc độ truyền tin qua xinap hóa học bị chậm hơn so với xinap điện là:
A. Diện tiếp xúc giữa các nơron khá lớn nên dòng điện bị phân tán
B. Cần có thời gian để phá vỡ túi chứa và để chất môi giới khuếch tán qua khe xinap
C. Cần đủ thời gian cho sự tổng hợp chất môi giới hóa học
D. Phải có đủ thời gian để phân hủy chất môi giới hóa học
Câu 77: Trong xináp, chất trung gian hóa học nằm ở
A. màng trước xináp B. chùy xináp C. màng sau xináp D. khe xináp
Câu 78: Quá trình truyền tin qua xinap gồm các giai đoạn theo thứ tự:
A. Ca2+ vào làm bóng chứa axetincolin gắn vào màng trước và vỡ ra, giải phóng axetincolin vào khe xinap →
Xung thần kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy xinap → axetincolin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm xuất hiện
điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp
B. Ca2+ vào làm bóng chứa axetincolin gắn vào màng trước và vỡ ra, giải phóng axetincolin vào khe xinap →
axetincolin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp → Xung thần
kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy xinap
C. axetincolin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp → Xung
thần kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy xinap →Ca2+ vào làm bóng chứa axetincolin gắn vào màng trước và vỡ
ra, giải phóng axetincolin vào khe xinap
D. Xung thần kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy xinap → Ca2+ vào làm bóng chứa axetincolin gắn vào màng
trước và vỡ ra, giải phóng axetincolin vào khe xinap → axetincolin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm xuất
hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp
Câu 79: Chất trung gian hóa học phổ biến nhất ở động vật có vú là
A. axêtincôlin và đôpamin C. serôtônin và norađrênalin
B. axêtincôlin và serôtônin D. axêtincôlin và norađrênalin
Câu 80: Cấu trúc không gian thuộc thành phần xinap là:
A. khe xinap B. cúc xinap C. Các ion Ca2+ D. màng sau xinap
Câu 81: Xináp là diện tiếp xúc giữa
A. các tế bào ở cạnh nhau
B. tế bào thần kinh với tế bào tuyến
C. tế bào thần kinh với tế bào cơ
D. các tế bào thần kinh với nhau hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác loại (tế bào cơ, tế bào tuyến…)
Câu 82: Khi bị thương, đắp đá lạnh lên vết thương sẽ có tác dụng giảm đau. Dựa theo cơ chế truyền xung thần
kinh, giải thích nào sau đây là đúng?
A. Đá lạnh sẽ làm đông cứng các bóng chứa chất trung gian hóa học tại vết thương nên xung thần kinh không
được truyền đi
B. Đá lạnh sẽ làm đóng tất cả các kênh ion trên sợi thần kinh nên xung thần kinh không được truyền đi
C. Đá lạnh sẽ biến tính các thụ thể ở màng sau nên không tiếp nhận được các chất trung gian hóa học làm xung
thần kinh không được truyền đi
D. Đắp đá lạnh làm giảm nhiệt ở vị trí bị thương, noron tại chỗ giảm chuyển hóa, giảm khả năng truyền xung
thần kinh
Câu 83: Đặc điểm không có trong quá trình tuyền tin qua xináp là
A. các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp
B. các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xináp đến màng sau
C. xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước
D. xung thần kinh lan truyền đến chùy xináp làm Ca2+ đi vào trong chùy xináp
Câu 84: Chú thích nào cho hình bên là đúng?

A. 1 – chùy xináp, 2 – khe xináp, 3 – màng trước xináp , 4 – màng sau, 5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian
hóa học
B. 1 – chùy xináp, 2 – màng trước xináp, 3 – màng sau , 4 – khe xináp, 5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian
hóa học
C. 1 – chùy xináp, 2 – màng trước xináp, 3 – khe xináp, 4 – màng sau, 5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian
hóa học
D. 1 – màng trước xináp, 2 – chùy xináp, 3 – khe xináp , 4 – màng sau, 5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian
hóa học
Câu 85: Điều không đúng với axêtincôlin sau khi xuất hiện xung thần kinh là
A. axêtincôlin được tái chế phân bố tự do trong chùy xináp
B. axêtincôlin bị axêtincôlinesteraza phân giải thành axêtat và côlin
C. axêtat và côlin trở lại màng trước, đi vào chùy xináp và được tái tổng hợp thành axêtincôlin
D. axêtincôlin tái chế được chứa trong các bóng xináp
Câu 86: Ở xinap hóa học, xung thần kinh chỉ lan truyền theo 1 chiều từ màng trước ra màng sau xinap. Nguyên
nhân là do:
A. Phía màng sau không có bọng chứa chất trung gian hóa học, màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất
trung gian hóa học
B. Khe xinap có kích thước rộng nhưng điện thế hoạt động ở màng trước quá nhỏ nên chỉ truyền theo được một
chiều
C. Xung thần kinh chỉ có ở phía trước màng xinap sau đó mới truyền đến màng sau xinap chứ không bao giờ
xuất hiện ở màng sau xinap
D. Do chiều dẫn truyền của xung thần kinh chỉ được phép lan truyền theo một chiều từ màng trước đến màng
sau xinap
Câu 87: Trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ truyền theo một chiều từ cơ quan thụ cảm đến cơ quan
đáp ứng vì
A. sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hóa học chỉ theo một chiều
B. các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận các chất trung gian hóa học theo một chiều
C. khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều
D. chất trung gian hóa học bị phân giải sau khi đến màng sau xináp
Câu 88: Khi xung thần kinh lan truyền đến chùy xinap thì sẽ làm mở kênh nào sau đây ở chùy xinap?
A. Kênh K+ B. Kênh Na+ C. Kênh Ca2+ D. Kệnh H+
Câu 89: Yếu tố không thuộc thành phân xináp là:
A. khe xináp B. cúc xináp C. các ion Ca2+ D. màng sau xináp
Câu 90: Ở động vật có vú, những chất nào sau đây được sử dụng làm chất trung gian hóa học khi lan truyền tin
qua xinap?
1. Acetylcholin 2. Noadrenalin 3. Dopamin 4. Serotonin
A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2 D. 2, 3
Câu 91: Tập tính ở động vật được chia thành các loại sau:
A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp C. bẩm sinh, hỗn hợp
B. bẩm sinh, học được D. học được, hỗn hợp
Câu 92: Cho các tập tính sau ở động vật:
1. Sự di cư của cá hồi 5. Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn
2. Báo săn mồi 6. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản
3. Nhện giăng tơ 7. Xiếc chó làm toán
4. Vẹt nói được tiếng người 8. Ve kêu vào mùa hè
Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được?
A. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8); Tập tính học được: (2), (4), (5), (7)
B. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8); Tập tính học được: (3), (4), (5), (7)
C. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8); Tập tính học được: (2), (4), (6), (7)
D. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7); Tập tính học được: (2), (4), (5), (8)
Câu 93: Loại tập tính nào sau đây phản ánh mối quan hệ khác loài rõ nét nhất?
A. Tập tính kiếm ăn B. Tập tính di cư C. Tập tính bảo vệ D. Tập tính sinh sản
lãnh thổ
Câu 94: Xét các đặc điểm sau:
1. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể 3. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện
2. Rất bền vững và không thay đổi 4. Do kiểu gen quy định
Trong các đặc điểm trên, những đặc điểm của tập tính bẩm sinh gồm:
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (2), (3) và (4) D. (1), (2) và (4)
Câu 95: Vì sao ở động vật không xương sống có rất ít tập tính học được?
1. Chúng sống trong môi trường sống đơn giản 3. Chúng không thể hình thành mối liên kết giữa
các nơron
2. Chúng có tuổi thọ ngắn
4. Chúng có hệ thần kinh kém phát triền
Tổ hợp ý đúng là:
A. 1, 2, 4 B. 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4
Câu 96: Cho các trường hợp sau:
1. Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron bền
vững
2. Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron nên
có thể thay đổi
3. Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện và không điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới
giữa nơron nên có thể thay đổi
4. Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron và
được di truyền
Điều không đúng với sự hình thành tập tính học được là
A. (1), (3) và (4) B. (2), (3) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1), (2) và (4)
Câu 97: Bóng đen ập xuống nhiều lần, gà con không chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập:
A. in vết B. quen nhờn C. điều kiện hóa D. học ngầm
Câu 98: Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong quá trình
A. sống của cá thể, thong qua học tập và rút kinh nghiệm
B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm
C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền
D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, đặc trưng cho loài
Câu 99: Nhận thức về môi trường xung quanh giúp động vật hoang dã nhanh chóng tìm được thức ăn và tránh
thú săn mồi là kiểu học tập:
A. in vết B. quen nhờn C. học ngầm D. điều kiện hóa
Câu 100: Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính
A. học được C. hỗn hợp
B. bẩm sinh D.vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp
Câu 101: Khi nói về tập tính học được, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tập tính học được hình thành nhờ quá trình học C. Tập tính học được là chuỗi phản xạ không điều
tập và rút kinh nghiệm kiện
B. Tập tính học được có thể thay đổi và rất đa dạng D. Số lượng tập tính học được không hạn chế
Câu 102: Xét các trường hợp sau:
1. Mọi kích thích đều làm xuất hiện tập tính
2. Không phải bất kỳ kích thích nào cũng làm xuất hiện tập tính
3. Kích thích càng mạnh càng dễ làm xuất hiện tập tính
4. Kích thích càng lặp lại càng dễ làm xuất hiện tập tính
Có bao nhiêu trường hợp trên đây đúng về mối liên hệ giữa kích thích và sự xuất hiện tập tính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 103: Xét các phát biểu sau đây:
1. Khi số lượng các xináp trong cung phản xạ tăng lên thì mức độ phức tạp của tập tính cũng tăng lên
2. Tập tính bẩm sinh thường rất bền vững
3. Hầu hết tập tính học được đều bền vững
4. Sự hình thành tập tính học được ở động vật phụ thuộc vào mức độ tiến hóa của hệ thần kinh
5. Một số tập tính của động vật như tập tính sinh sản, ngủ đông là kết quả phối hợp hoạt động của hệ thần kinh
và hệ nội tiết
6. Một số tập tính bẩm sinh do kiểu gen quy định
Có bao nhiêu phát biểu trên đúng về tập tính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 104: Tập tính động vật là
A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động
vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi
với môi trường sống và tồn tại
C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật
thích nghi với môi trường sống và tồn tại
D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật
thích nghi với môi trường sống và tồn tại
Câu 105: Sơ đồ mô tả đúng cơ sở thần kinh của thập tính là
A. kích thích → hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hành động
B. kích thích → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hệ thần kinh → hành động
C. kích thích → cơ quan thực hiện→ hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → hành động
D. kích thích → cơ quản thụ cảm → hệ thần kinh → cơ quan thực hiện → hành động
Câu 106: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi
A. số lượng các xináp trong cung phản xạ tăng lên
B. kích thích của môi trường kéo dài
C. kích thích của môi trường lặp lại nhiều lần
D. kích thích của môi trường mạnh mẽ
Câu 107: Khi nói về tập tính bẩm sinh của động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sinh ra đã có B. Mang tính bản năng C. Dễ thay đổi D. Được quy định trong
kiểu gen
Câu 108: Xét các tập tính sau:
1. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại 4. Học sinh nghe kể chuyển cảm động thì khóc
2. Chuột chạy khi nghe tiếng mèo kêu 5. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản
3. Ve kêu vào mùa hè
Trong các trường hợp trên, những tập tính bẩm sinh là
A. (2) và (5) B. (3) và (5) C. (3) và (4) D. (4) và (5)
Câu 109: Trong các nguyên nhân sau đây, có bao nhiêu nguyên nhân dẫn đến tập tính di cư của động vật?
1. Thức ăn 3. Hướng nước chảy
2. Hoạt động sinh sản 4. Thời tiết không thuận lợi
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 110: Tập tính bẩm sinh là những tập tính
A. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể
B. được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể hoặc đặc trưng cho loài
C. học được trong đời sống, không có tính di truyền, mang tính cá thể
D. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài
Câu 111: Học khôn là
A. kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống tương tự
B. phối hợp các kinh nghiệm cũ và những hiểu biết mới để tìm cách giải quyết những tình huống mới
C. từ các kinh nghiệm cũ sẽ tìm cách giải quyết những tình huống tương tự
D. kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới
Câu 112: Thầy dạy toán yêu cầu bạn giải một bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã có, bạn đã giải
được bài tập này. Đây là một ví dụ về hình thức học tập:
A. in vết C. điều kiện hóa đáp ứng
B. học khôn D. học ngầm
Câu 113: Tập tính quen nhờ là tập tính động vật không trả lời khi kích thích
A. không liên tục và không gây nguy hiểm gì
B. ngắn gọn và không gây nguy hiểm gì
C. lặp đi lặp lại nhiều lần và không gây nguy hiểm gì
D. giảm dần cường độ và không gây nguy hiểm gì
Câu 114: In vết là hình thức học tập mà con vật mới sinh ra
A. bám theo vật thể tĩnh mà nó nhìn thấy đầu tiên, hiệu quả in vết giảm dần trong những ngày sau
B. bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên, hiệu quả in vết giảm dần trong những ngày sau
C. bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy, hiệu quả in vết tăng dần trong những ngày sau
D. bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên, hiệu quả in vết tăng dần trong những ngày sau
Câu 115: Hiện tượng gà con vừa chào đời, thấy đồ chơi đầu tiên liền đi theo đồ chơi là hình thức học tập:
A. học ngầm B. học khôn
C. in vết D. điều kiện hóa đáp ứng
Câu 116: Một con mèo đnag đói chỉ nghe thấy tiếng lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống bếp, đây là một ví
dụ về hình thức học tập:
A. quen nhờn C. điều kiện hóa đáp ứng
B. học khôn D. điều kiện hóa hành động
Câu 117: Điều kiện hóa đáp ứng là hình thành mối quan hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của
các kích thích
A. đồng thời B. liên tiếp nhau C. trước và sau D. rời rạc
Câu 118: Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nó vào cành cây để thông báo cho
các con đực khác là tập tính
A. kiếm ăn B. sinh sản C. di cư D. bảo vệ lãnh thổ
Câu 119: Điều kiện hóa hành động là kiểu liên kết giữa
A. các hành vi của động vật và các kích thích, sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này
B. một hành vi của động vật với một phần thưởng, sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này
C. một hành vi của động vật và một kích thích, sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này
D. hai hành vi của động vật với nhau, sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này
Câu 120: Những nhận thức về môi trường xung quanh giúp động vật hoang dã nhanh chóng tìm được thức ăn
và tránh thú săn mồi là kiểu học tập:
A. in vết C. học ngầm
B. quen nhờn D. điều kiện hóa đáp ứng
Câu 121: Học ngầm là kiểu học không có ý thức, sau đó những điều đã học
A. không được dùng đến nên động vật sẽ quên đi
B. lại được củng cố bằng các hoạt động có ý thức
C. được tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình huống tương tự
D. được tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình huống khác lạ
Câu 122: Xác định câu đúng (Đ)/sai (S) sau đây
1. Kiến lính sẵn sang chiến đấu và hi sinh bản thân để bảo vệ kiến chúa và cả đàn là tập tính vị tha
2. Hải li đắp đập ngăn song, suối để bắt cá là tập tính bảo vệ lãnh thổ
3. Tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ khi vào vùng lãnh thổ của nó là tập tính bảo vệ lãnh thổ
4. Cò quăm thay đổi nơi sống theo mùa là tập tính kiếm ăn
5. Chim én tránh rét vào mùa đông là tập tính di cư
6. Chó sói, sư tử sống theo bầy đàn là tập tính xã hội
7. Vào mùa sinh sản, hươu đực húc nhau, con thắng trận sẽ giao phối với con cái là tập tính thứ bậc
Phương án trả lời đúng là
A. 1Đ, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ, 6Đ, 7S C. 1Đ, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ, 6S, 7S
B. 1Đ, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ, 6Đ, 7Đ D. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5Đ, 6Đ, 7S
Câu 123: Tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ khi vào vùng lãnh thổ của nó là tập tính:
A. bảo vệ lãnh thổ B. sinh sản C. di cư D. xã hội
Câu 124: Tập tính bảo vệ lãnh thổ diễn ra giữa
A. những cá thể cùng loài C. những cá thể cùng lứa trong loài
B. những cá thể khác loài D. con với bố mẹ
Câu 125: Tập tính phản ánh mối quan hệ cùng loài mang tính tổ chức cao là tập tính
A. sinh sản B. di cư C. xã hội D. bảo vệ lãnh thổ
Câu 126: Ví dụ nào sau đây là kết quả của hình thức học khôn?
A. Ngỗng con mới nở biết đi theo ngỗng mẹ
B. Bật đèn và cho chó ăn (tiến hành lặp đi lặp lại nhiều lần) thì khi thấy đèn bật chó sẽ tiết nước bọt
C. Ngỗng con vừa mới nở ra thấy đồ chơi thì đi theo đồ chơi
D. Vượn biết kê các đồ vật để đứng lấy thức ăn
Câu 127: Ở động vật có hệ thần kinh chưa phát triển, tập tính kiếm ăn
A. một số ít là tập tính bẩm sinh C. phần lớn là tập tính bẩm sinh
B. phần lớn là tập tính học được D. là tập tính học được
Câu 128: Khi di cư, động vật trên cạn định hướng bằng cách dựa vào yếu tố nào sau đây?
A. Dòng nước C. Thành phần hóa học của đất
B. Vị trí mặt trời D. Sự thay đổi của mùa
Câu 129: Ở động vật có hệ thần kinh phát triển, tập tính kiếm ăn
A. phần lớn là tập tính bẩm sinh C. một số ít là tập tính bẩm sinh
B. phần lớn là tập tính học được D. là tập tính học được
Câu 130: Hải li đắp đập ngăn sông, suối để bắt cá là tập tính:
A. bảo vệ lãnh thổ B. sinh sản C. di cư D. kiếm ăn
Câu 131: Những nhận biết về môi trường xung quanh giúp động vật hoang dã nhanh chóng tìm được thức ăn
và tránh thú săn mồi là kiểu học tập
A. in vết B. quen nhờn C. học ngầm D. điều kiện hóa
Câu 132: Cho các ví dụ và các hình thức học tập sau:
1. Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng bát đũa lách cách, nó đã vội vã chạy xuống bếp
2. Thầy giáo yêu cầu một bạn giải toán, dựa vào bài tập mẫu và kiến thức đã học, bạn ấy đã làm được bài tập
đó
3. Nếu thả một hòn đá bên cạnh con Rùa, con Rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động đó nhiều lần
mà không kèm theo sự nguy hiểm nào thì Rùa sẽ không rụt đầu vào mai nữa
4. Một con mèo đang đói, nó chủ động lục nồi để kiếm ăn
Các hình thức học tập:
a) Quen nhờn c) Điều kiện hóa đáp ứng
b) Học khôn d) Điều kiện hóa hành động
Khi xếp các ví dụ với hình thức học tập, cách sắp xếp nào sau đây đúng?
A. 1- a, 2- b, 3- d, 4- c C. 1- d, 2- b, b- 1, 4- c
B. 1- c, 2- b, 3- a, 4- d D. 1- b, 2- c, 3- a, 4- d
Câu 133: Tinh tinh xếp các hòm gỗ chồng lên nhau để lấy chuối trên cao là kiều học tập
A. in vết B. học khôn C. học ngầm D. điều kiện hóa
Câu 134: Ứng dụng chó bắt kẻ gian và phát hiện dấu vết tội phạm là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào?
A. Săn bắn B. Giải trí C. Bảo vệ mùa màng D. An ninh quốc gia
Câu 135: Nếu thả một hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động đó
nhiều lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là ví dụ về hình thức học tập
A. in vết B. quen nhờn C. học ngầm D. học khôn

1C 2D 3D 4B 5C 6B 7D 8D 9D 10A
11B 12D 13B 14A 15B 16C 17B 18A 19D 20B
21A 22D 23D 24C 25A 26A 27A 28D 29D 30B
31D 32C 33A 34C 35B 36C 37A 38C 39D 40C
41A 42C 43D 44D 45A 46B 47C 48A 49B 50A
51B 52C 53C 54D 55C 56C 57D 58D 59D 60C
61B 62B 63B 64A 65A 66C 67A 68B 69C 70B
71B 72A 73D 74C 75B 76B 77B 78D 79D 80C
81D 82D 83C 84C 85A 86A 87A 88C 89C 90C
91A 92A 93C 94C 95B 96A 97B 98A 99C 100B
101C 102A 103C 104D 105D 106A 107C 108B 109B 110D
111D 112B 113C 114B 115C 116C 117A 118D 119B 120C
121C 122A 123A 124A 125C 126D 127C 128B 129B 130D
131C 132B 133B 134D 135B
BÀI: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT
Câu 1: Sinh trưởng ở thực vật là quá trình:
A. tăng chiều dài cơ thể
B. tăng về chiều ngang cơ thể
C. tăng về khối lượng cơ thể
D. tăng về khối lượng và kích thước cơ thể
Câu 2: Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sinh trưởng thứ cấp là sự gia tăng về chiều dài của cơ thể thực vật
B. Sinh trưởng thứ cấp là do hoạt động của mô phân sinh bên
C. Sinh trưởng thứ cấp có ở tất cả các loài thực vật hạt kín
D. Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật một lá mầm
Câu 3: Quan sát mặt cắt ngang thân, sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là
A. Bần → tầng sinh bần → mạch rây thứ cấp → tầng phân sinh bên → gỗ dác → gỗ lõi
B. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp
C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → gỗ sơ cấp → gỗ thứ cấp
D. Tầng sinh bần → bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → tủy
Câu 4: Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?

A. Cơ thể thực vật ra hoa C. Cơ thể thực vật tăng kích thước
B. Cơ thể thực vật tạo hạt D. Cơ thể thực vật rụng lá, hoa
Câu 5: Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 6: Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây một lá mầm?
A. Mô phân sinh bên C. Mô phân sinh lỏng
B. Mô phân sinh đỉnh cây D. Mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 7: Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là
A. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm
B. mô phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm
C. mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh nóng có ở thân cây Một lá mầm
D. mô phân sinh bên và mô phân sinh nóng có ở thân cây Hai lá mầm
Câu 8: Quang chu kì là gì?
A. Là thời gian chiếu sáng trong cả chu kì sống của cây
B. Là thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối, liên quan đến sự ra hoa của cây
C. Là thời gian chiếu sáng của môi trường vào cây trong giai đoạn sinh trưởng
D. Là năng lượng môi trường cung cấp cho một cơ thể trong suốt chu kì sống của nó
Câu 9: Cho các bộ phận sau:
1. Đỉnh rễ 3. Chồi nách 5. Hoa
2. Thân 4. Chồi đỉnh 6. Lá
Mô phân sinh đỉnh không có ở
A. (1), (2) và (3) C. (3), (4) và (5)
B. (2), (3) và (4) D. (2), (5) và (6)
Câu 10: Chất nào sau đây là sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật?
A. Diệp lục b B. Carotenoit C. Phitocrom D. Diệp lục a
Câu 11: Ở cây Hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô phân sinh theo thứ tự:
A. Mô phân sinh đỉnh ngọn → Mô phân sinh bên → Mô phân sinh đỉnh rễ
B. Mô phân sinh đỉnh ngọn → Mô phân sinh đỉnh rễ → Mô phân sinh bên
C. Mô phân sinh đỉnh rễ → Mô phân sinh bên → Mô phân sinh bên
D. Mô phân sinh bên → Mô phân sinh đỉnh ngọn → Mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 12: Trong đời sống, việc sản xuất giá để ăn, làm mạch nha đã ứng dụng giai đoạn nào trong chu kì sinh
trưởng và phát triển của thực vật?
A. Giai đoạn nảy mầm C. Giai đoạn ra hoa
B. Giai đoạn mọc lá, sinh trưởng mạch D. Giai đoạn tạo quả chín
Câu 13: Xét các đặc điểm sau:
1. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây
2. Diễn ra chủ yếu ở cây Một lá mầm và hạn chế ở cây Hai lá mầm
3. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch
4. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ)
5. Chỉ làm tăng chiều dài của dây
Những đặc điểm trên không có ở sinh trưởng thứ cấp là
A. (1) và (4) B. (2) và (5) C. (1), (3) và (5) D. (2), (3) và (5)
Câu 14: Đối với quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật, phân bào nguyên phân có bao nhiêu vai trò
sau đây?
1. Tăng số lượng tế bào 4. Hàn gắn các vết thương
2. Tăng kích thước và số lượng tế bào 5. Giúp cây lớn lên
3. Thay thế các tế bào già và chết 6. Là cơ sở của sinh sản vô tính
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 15: Cho các nhận định sau:
1. Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày (đường kính) của cây do hoạt động của mô phân sinh bên (tầng phát
sinh) gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh
đỉnh rễ phân chia tạo nên
2. Sinh trưởng thứ cấp làm tăng chiều dài của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh (tầng phát sinh) gây
nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng bề dày của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân
chia tạo nên
3. Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh gây nên, còn sinh trưởng
sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên
4. Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh gây nên, còn sinh trưởng
sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh bên phân chia tạo nên
5. Sinh trưởng sơ cấp ở thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành
6. Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở thực vật Một và Mai lá mầm, sinh trưởng thứ cấp xảy ra chủ yếu ở thực vật Hai
lá mầm
Những nhận định đúng về sự khác nhau giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp là
A. (2), (3) à (4) B. (1), (2) và (4) C. (3), (4) và (6) D. (1), (5) và (6)
Câu 16: Giải phẫu mặt cắt ngang của thân cây gỗ. Quan sát các thành phần cấu trúc của mặt cắt ngang sẽ thấy
các lớp cấu trúc theo thứ tự tử ngoài vào trong thân là:
A. Vỏ- tầng sinh vỏ- mạch rây sơ cấp- mạch rây thứ cấp- tầng sinh mạch- gỗ thứ cấp- gỗ sơ cấp- tủy
B. Vỏ- tầng sinh vỏ- mạch rây thứ cấp- mạch rây sơ cấp- tầng sinh mạch- gỗ thứ cấp- gỗ sơ cấp - tủy
C. Vỏ- tầng sinh vỏ- mạch rây sơ cấp- mạch rây thứ cấp- tầng sinh mạch- gỗ sơ cấp- gỗ thứ cấp- tủy
D. Tầng sinh vỏ- vỏ- mạch rây sơ cấp - mạch rây thứ cấp- tầng sinh mạch- gỗ thứ cấp- gỗ sơ cấp - tủy
Câu 17: Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây
A. Do mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra
B. Do mô phân sinh bên của cây thân gỗ tạo ra
C. Do mô phân sinh bên của cây Một lá mầm tạo ra
D. Do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
Câu 18: Trong sản xuất nông nghiệp, người ta nhổ mạ lên rồi cấy nhằm mục đích:
A. Giúp cây lúa đẻ nhánh tốt B. Làm đứt đỉnh rễ giúp bộ rễ phát triển mạnh
C. Làm đất thoáng khí D. Kìm hãm sự phát triển của lúa chống lốp đổ
Câu 19: Chọn chú thích đúng cho hình sau:

a. Lá non
b. Mắt d. Lóng
c. Tầng phát sinh e. Mô phân sinh đỉnh
Phương án trả lời đúng là
A. 1c, 2e, 3a, 4b, 5d C. 1e, 2c, 3a, 4b, 5d
B. 1c, 2a, 3e, 4b, 5d D. 1b, 2e, 3a, 4c, 5d
Câu 20: Hãy xác định chú thích hình vẽ sau đây đúng hay sai
1 - Gỗ lõi
2 - Tầng phân sinh bên
3 - Gỗ dác
4 - Mạch rây thứ cấp
5 - Bần
6 - Tầng sinh bần
Phương án trả lời đúng là:
A. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5Đ, 6S C. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5S, 6Đ
B. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5S, 6S D. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6S
Câu 21: Cho các cơ quan sau
1. Chồi 4. Thân
2. Hạt đang nảy mầm 5. Tầng phân sinh bên đang hoạt động
3. Lá đang sinh trưởng 6. Nhị hoa
Auxin có nhiều trong
A. (1), (2), (3), (5) và (6) B. (1), (2), (3), (4) và (5)
C. (1), (2), (4), (5) và (6) D. (1), (2), (3), (4) và (6)
Câu 22: Hoocmon thực vật có tính chuyên hóa:
A. cao hơn hoocmon ở động vật bậc cao C. vừa phải
B. thấp hơn hoocmon ở động vật bậc cao D. không có tính chuyên hóa
Câu 23: Người ta sử dụng auxin tự nhiên (AIA) và auxin nhân tạo (ÂN, AIB) nhằm mục đích
A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả, ttạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực
vật, diệt cỏ
B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực
vật, diệt cỏ
C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật,
diệt cỏ
D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật,
diệt cỏ
Câu 24: Khi nói về vai trò điều tiết quá trình sinh trưởng và phát triển của hoocmon thực vật, phát biểu nào sau
đây là sai?
A. Sự phân hóa giới tính của hoa liên quan đến hàm lượng hoocmon trong cây
B. Ở cây non nhiều rễ phụ thì đa phần sẽ phát triển thành cây đực
C. Cây có rễ nhiều lá, có sự cân bằng hoocmon thì tỷ lệ hoa đực và hoa cái bằng nhau, giới tính đực cái cũng ở
trạng thái cân bằng
D. Cây có nhiều rễ và ít lá, có sự cân bằng hoocmon thì tỷ lệ hoa đực bằng hoa cái, giới tính đực cái cũng ở
trạng thái cân bằng
Câu 25: Gibêrelin có vai trò
A. làm tăng số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân
B. làm giảm số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân
C. làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân
D. làm tăng số lần nguyên phân và chiều dài của tế bào, giảm chiều dài thân
Câu 26: Khi nói về phitocrom, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và được chứa trong các hạt cần
ánh sáng để nảy mầm.
B. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, không có bản chất là protein và được chứa trong các
hạt cần ánh sáng để nảy mầm
C. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và được chứa trong các lá được
chiếu sáng
D. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, không có bản chất là protein và được chứa trong các lá
được chiếu sáng
Câu 27: Xitôkinin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả
B. lá, rễ D. Thân, cành
Câu 28: Auxin được sử dụng nhiều trong sản xuất nông nghiệp. Tuy nhiên, nếu sử dụng auxin để phun lên rau,
củ thì sẽ gây độc cho cơ thể. Nguyên nhân là vì:
A. Auxin nhân tạo làm gia tăng vi sinh vật gây bệnh
B. Auxin nhân tạo không có enzim phân giải
C. Auxin nhân tạo làm ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp của cơ thể
D. Auxin nhân tạo làm rối loạn chuyển hóa trong tế bào
Câu 29: Auxin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành
B. lá, rễ
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả
D. Thân, cành
Câu 30: Cho các dụng cụ, hóa chất và các đối tượng nghiên cứu như sau: Các cây nhỏ cùng giống được trồng
trong các chậu có điều kiện như nhau, auxin nhân tạo, bông, dao. Những thao tác nào say đây có trong thí
nghiệm chứng minh vai trò cua auxin trong hiện tượng ưu thế ngọn?
1. Dùng bông tẩm auxin nhân tạo đặt vào gốc của 1 trong 2 cây, cây còn lại giữ nguyên
2. Cắt chồi ngọn của 2 cây
3. Dùng bông tẩm auxin nhân tạo đặt lên vết cắt đỉnh ngọn của 1 trong 2 cay, còn cây kia để nguyên
4. Cắt chồi ngọn của 1 trong 2 cây
5. Dùng hai miếng bông tẩm auxin nhân tạo đặt lên vết cắt đỉnh ngọn cây bị cắt ngọn và đỉnh sinh trưởng của
cây không bị cắt ngọn
6. Dùng hai miếng bông tẩm auxin nhân tạo đặt vào gốc của 2 cây
7. Lấy hai cây con làm thí nghiệm
A. 1, 7 B. 2, 6, 7 C. 4, 5, 7 D. 2, 3, 7
Câu 31: Xét các đặc điểm sau
1. Thúc quả chóng chín 3. Kìm hãm rụng lá 5. Kìm hãm rụng lá
2. Ức chế rụng lá và rụng quả 4. Rụng quả 6. Kìm hãm rụng quả
Đặc điểm nói về vai trò của etilen là
A. (2), (4) và (5) B. (2), (3) và (5) C. (1), (3) và (4) D. (2), (5) và (6)
Câu 32: Người ta tiến hành thí nghiệm cắt hai đỉnh của hai cây hướng dương, sau đó bôi một lớp bột chứa axit
indol axetic (AIA) lên vết cắt của môt trong hai cây. Quan sát sự sinh trưởng, phát triển của 2 cây trong một
thời gian. Cho biết các chỉ tiêu sinh lí và điều kiện ngoại cảnh khác của hai cây trên là giống nhau. Chỉ ra phát
biểu sai về thí nghiệm trên?
A. Cây được bôi một lớp chứa axit AIA có số lượng chồi bên nhiều hơn cây còn lại
B. Một trong hai cây có số lượng chồi bên nhiều hơn cây còn lại
C. AIA là một loại chất kích thích sinh trưởng
D. Trong thí nghiệm trên việc cắt đỉnh của cây hướng dương nhằm mục đích loại bỏ nguồn sản xuất auxin
Câu 33: Gibêrelin được dùng để
A. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt
B. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ, tạo quả không hạt
C. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt
D. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả không hạt
Câu 34: Khi nói về hoocmon thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây
B. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây
C. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây
D. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
Câu 35: Vai trò chủ yếu của axit abxixic (AAB) là kìm hãm sự sinh trưởng của
A. Cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
B. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
C. Cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
D. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
Câu 36: Chất nào sau đây có tác dụng đến quá trình phân chia tế bào, hình thành cơ quan mới, ngăn chặn sự
hóa già?
A. Auxin B. Xitokinin C. Axit abxixic D. Giberelin
Câu 37: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ cho cơ thể thực vật tiết ra
A. Có tác dụng điều hòa hoạt động của cây
B. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây
C. có tác dụng kháng bệnh cho cây
D. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
Câu 38: Khi cây đã già thì lượng chất nào sau đây sẽ tăng?
A. AIA B. Etylen C. Cytolinin D. GA
Câu 39: Xitôkinin có tác dụng kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và
A. phát triển chồi bên, làm tăng sự hóa già của tế bào
B. Phát triển chồi bên, làm chậm sự hóa già của tế bào
C. làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hóa già của tế bào
D. làm chậm sự phát triển của chồi bên, làm chậm sự hóa già của tế bào
Câu 40: Đặc điểm không có ở hoocmôn thực vật là
A. tính chuyển hóa cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao
B. với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
C. được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
D. được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
Câu 41: Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?
A. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị số lớn hơn GA
B. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau
C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất
mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại
còn AAB giảm xuống rất mạnh
Câu 42: Trong nghề trồng dứa, khi cây đã ra quả và quả đã phát triển hoàn chỉnh, muốn quả dứa chín sớm, thì
cần bổ sung cho cây chất điều hòa sinh trưởng nào sau đây?
A. Auxin B. Etylen C. Axit abxixic D. Giberelin
Câu 43: Cho các hoocmôn sau
1. Auxin 2. Xitôkinin 3. Gibêrelin 4. Êtilen 5. Axit abxixic
Hoocmôn thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng là
A. (1) và (2) B. (4) C. (3) D. (4) và (5)
Câu 44: Khi nói về hoocmon thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
B. Nồng độ thấp nhưng gây ra tác động sinh lí lớn
C. Thường có tính chuyên hóa thấp hơn so với động vật
D. Được tạo ra ở đâu thì gây tác động sinh lí ở đấy
Câu 45: Auxin có tác dụng kích thích nảy mầm của hạt
A. Chồi, ra hoa B. Chồi, ra lá C. Chồi, ra rễ phụ D. Chồi, ra quả
Câu 46: Tuổi của cây một năm được tính theo:
A. Chiều cao của cây B. Đường kính thân C. Số lá D. Đường kính tán lá
Câu 47: Người ta xác định tuổi của cây cà chua theo số lá. Theo lí thuyết, khi đến lá thứ mấy thì cây sẽ bắt đầu
ra hoa?
A. Lá thứ 14 B. Lá thứ 15 C. Lá thứ 12 D. Lá thứ 13
Câu 48: Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể biểu hiện qua
A. hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
B. ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của
cơ thể
C. ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ
thể
D. hai quá trình liên quan với nhau: phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
Câu 49: Cây trung tính có đặc điểm nào sau đây?
A. Ra hoa trong điều kiện ngày dài
B. Ra hoa trong điều kiện ngày ngắn
C. Ra hoa trong điều kiện chiếu sáng nhiều hơn 12h/ ngày
D. Ra hoa trong cả điều kiện ngày ngắn và ngày dài
Câu 50: Phitôcrôm Pđx có tác dụng làm cho hạt nảy mầm,
A. khí khổng mở, ức chế hoa nở C. hoa nở, khí khổng đóng
B. hoa nở, khí khổng mở D. kìm hãm hoa nở và khí khổng mở
Câu 51: Người ta làm thí nghiệm đem ngắt quãng độ dài thời gian che tối liên tục vào ban đêm của một cây
bằng một loại ánh sáng, cây đó đã không ra hoa. Cây đó thuộc nhóm thực vật nào sau đây?
A. Cây ngày ngắn
B. Cây ngày dài
C. Cây trung tính
D. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính
Câu 52: Cho các loài thực vật sau:
1. Thanh Long 4. Cà phê ngô 6. Đậu 8. Ngô 10. Rau diếp
2. Cà tím 5. Lạc 7. Củ cải đường 9. Sen cạn 11. Hướng dương
3. Cà chua
Trong các loài cây trên, có bao nhiêu cây trung tính?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 53: Một cây ngày dài có độ dài ngày tới hạn là 15 giờ sẽ ra hoa. Chu kì chiếu sáng nào dưới đây sẽ làm
cây không ra hoa?
A. 16h chiếu sáng/ 8h che tối
B. 14h chiếu sáng/ 10h che tối
C. 15,5h chiếu sáng/ 8,5h che tối
D. 4h chiếu sáng/ 8h che tối
Câu 54: Quang chu kỳ là
A. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm
B. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày
C. thời gian chiếu sáng trong một ngày
D. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa
Câu 55: Khi nói về hai biện pháp: thắp đèn ban đêm ở các vườn trồng hoa cúc vào mùa thu và bắn pháo hoa
ban đêm ở các đồng mía vào mùa đông, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai biện pháp này đều có tác dụng kìm hãm sự ra hoa
B. Hai biện pháp này đều có tác dụng kích thích sự ra hoa
C. Biện pháp thắp đèn vào ban đêm ở các vườn trồng cúc vào mùa thu có tác dụng kìm hãm sự ra hoa và bắn
pháo hoa ban đêm ở các đồng trồng mía vào mùa đông có tác dụng kích thích sự ra hoa
D. Biện pháp thắp đèn vào ban đêm ở các vườn trồng cúc vào mùa thu có tác dụng kích thích sự ra hoa và bắn
pháo hoa ban đêm ở các đồng trồng mía vào mùa đông có tác dụng kìm hãm sự ra hoa
Câu 56: Cây cà chua ra hoa khi đạt được đến lá thứ
A. 14 B. 15 C. 12 D. 13
Câu 57: Người ta tiến hành thí nghiệm nghiên cứu sự ra hoa của một loài cây bị ảnh hưởng ra sao bởi thời gian
chiếu sáng và che tối khác nhau (trong hình vẽ)

(Chú thích: Critical ninght length= Độ dài đêm tới hạn; Darkness= thời gian che tối)
Loại thực vật này thuộc nhóm cây nào sau đây?
A. Cây ngày ngắn C. Cây trung tính
B. Cây ngày dài D. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính
Câu 58: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở
A. Chồi nách B. Lá C. Đỉnh thân D. Rễ
Câu 59: Thời điểm ra hoa của thực vật 1 năm có phản ứng quang chu kì tung tính được xác định theo bao nhiêu
nhân tố sau đây?
1. Chiều cao của cây 3. Theo số lượng lá trên thân cây
2. Đường kính gốc 4. Tương quan độ dài ngày đêm
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 60: Phitôcrôm là sắc tố cảm nhận quang chu kì
A. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
B. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
C. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và chứa trong các lá cần ánh sáng để quang hợp
D. nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
Câu 61: Cho các loài cây sau:
1. Thược dược 3. Cà chua 5. Hướng dương 7. Vừng 9. Gai dầu
2. Mía 4. Lạc 6. Đậu tương 8. Cà rốt 10. Mía
Trong các loài cây trên, những loài cây ngày ngắn là
A. (1), (2), (6), (7), (9) và (10) C. (1), (2), (6), (7), (8) và (10)
B. (1), (3), (6), (7), (9) và (10) D. (1), (2), (3), (7), (9) và (10)
Câu 62: Phitôcrôm Pđ và Pđx Có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Hai dạng chuyển hóa lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng
B. Hai dạng đều không chuyển hóa lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng
C. Dạng Pđ không chuyển hóa được sang dạng Pđx
D. Dạng Pđx không chuyển hóa được sang dạng Pđ
Câu 63: Một cây dài ngày ra hoa trong quang chu kì tiêu chuẩn 14 giờ sáng - 10 giờ tối. Cây đó sẽ ra hoa trong
quang chu kì nào sau đây?
1. 14 giờ sáng - 14 giờ tối
2. 15 giờ sáng - 9 giờ tối
3. 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ 7 giờ tối
4. 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa 7 giờ tối
5. 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ - đỏ xa 7 giờ tối
6. 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa - đỏ 7 giờ tối
7. 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa - đỏ - đỏ xa 7 giờ tối
8. 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ - đỏ xa - đỏ 7 giờ tối
Phương án trả lời đúng là:
A. (2), (3), (6) và (8) B. (2), (3), (6) và (7) C. (2), (3), (5) và (8) D. (2), (3), (4) và (7)
Câu 64: Tuổi của cây một năm được tính theo số
A. Lóng B. Lá C. Chồi nách D. cành
Câu 65: Cho các loài thực vật sau: lúa mì, sen cạn, dâu tây. Những loài này:
A. chỉ ra hoa khi có độ sáng nhỏ hơn 12 giờ/ngày
B. chỉ ra hoa khi có độ sáng lớn hơn 12 giờ/ngày
C. ra hoa không phụ thuộc vào ngoại cảnh
D. ra hoa khi thời gian chiếu sáng bằng thời gian tối

1D 2B 3A 4C 5B 6A 7C 8B 9D 10C
11A 12A 13B 14C 15D 16A 17B 18B 19A 20B
21A 22B 23B 24B 25A 26A 27C 28B 29A 30D
31C 32A 33C 34A 35C 36B 37A 38B 39B 40A
41A 42B 43D 44D 45C 46C 47A 48C 49D 50B
51A 52A 53B 54A 55A 56A 57A 58B 59C 60A
61A 62A 63A 64B 65B

BÀI: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT


Câu 1: Khi nói về sự phát triển của động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quá trình phân chia tế bào sinh dưỡng làm tăng trưởng các bộ phận cơ quan của cơ thể
B. Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa) tế bào và phát sinh các cơ quan và cơ thể
C. Quá trình sinh sản, làm tăng số lượng các thể trong quá trình ngày càng nhiều
D. Giai đoạn cơ thể phát dục, có khả năng sinh sản
Câu 2: Khi nói về sự sinh trưởng của động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự phân hóa về chức năng của các bộ phận, cơ quan trong cơ thể động vật
B. Quá trình phát triển cơ thể, từ giai đoạn trứng đến khi nở con ra
C. Sự lớn lên về kích thước, khối lượng của cơ thể nhờ sự phân bào và tích lũy chất dinh dưỡng
D. Giai đoạn cơ thể bắt đầu tạo tinh trùng và trứng để có thể tham gia vào sinh sản
Câu 3: Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của
A. các hệ cơ quan trong cơ thể C. các mô trong cơ thể
B. cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào D. các cơ quan trong cơ thể
Câu 4: Sự phát triển của cơ thể động vật gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là
A. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
B. sinh trưởng và phân hóa tế bào
C. sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
D. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
Câu 5: Cho các loài sau:
1. Cá chép 3. Thỏ 5. Khỉ 7. Cào Cào 9. Ruồi
2. Gà 4. Cánh cam 6. Bọ ngựa 8. Bọ rùa 10. Muỗi
Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6: Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn
A. Phôi C. Hậu phôi
B. Phôi và hậu phôi D. Phôi thai và sau khi sinh
Câu 7: Biến thái là sự thay đổi
A. đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
B. từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
C. đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
D. từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
Câu 8: Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn
A. Phôi C. Hậu phôi
B. Phôi và hậu phôi D. Phôi thai và sau khi sinh
Câu 9: Cho các loài sau:
1. Cá chép 3. Ruồi 5. Khi 7. Cào Cào 9. Cua
2. Gà 4. Tôm 6. Bọ ngựa 8. Ếch 10. Muỗi
Những loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là
A. (1), (4), (6), (9) và (10) C. (1), (3), (6), (9) và (10)
B. (1), (4), (7), (9) và (10) D. (4), (6), (7), (9) và (10)
Câu 10: Khi nói về biến thái ở động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật trong quá trình sinh
trưởng và phát triển
B. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật trong giai đoạn hậu
phôi
C. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật
D. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật
Câu 11: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu trùng phát triển
A. hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành
B. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành
C. chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành
D. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành
Câu 12: Ở trẻ em, nếu cơ thể dư thừa loại hoocmon nào sau đây thì sẽ gây bệnh khổng lồ?
A. Hoocmon sinh trưởng (GH) C. Hoocmon glucagon
B. Hoocmon insualin D. Hoocmon tiroxin
Câu 13: Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà còn non có đặc điểm hình
thái
A. sinh lý rất khác với con trưởng thành
B. cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý
C. cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành
D. cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
Câu 14: Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái chủ yếu xảy ra ở đối tượng nào sau đây?
A. Hầu hết các động vật không xương sống
B. Hầu hết các động vật có xương sống
C. Tất cả các loài động vật không xương sống và động vật có xương sống
D. Chân khớp, ruột khoang và giáp xác
Câu 15: Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự
A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử
B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan
Câu 16: Phương thức sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn ở động vật có đặc điểm:
A. Con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, sinh lí
B. Con non phải trải qua nhiều lần lột xác, qua nhiều dạng trung gian để trở thành con trưởng thành
C. Con non rất khác với con trưởng thành
D. Con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo; hoàn thiện dần về sinh lí để trở thành con trưởng
thành
Câu 17: Cho các thông tin sau:
1. Các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của sâu bướm
2 .Hợp tự phân chia nhiều lần để tạo phôi
3. Ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác trở thành con trưởng thành
4. Ấu trùng có hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác với con trưởng thành
5. Sự khác biệt về hình thái và cấu tạo của ấu trùng giữa các lần lột xác là rất nhanh
6. Các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của ấu trùng
Thông tin đúng về biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn là
A. biến thái hoàn toàn: (1), (3), (4); Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (5), (6)
B. biến thái hoàn toàn: (1), (2), (4); Biến thái không hoàn toàn: (2), (3), (5), (6)
C. biến thái hoàn toàn: (1), (5), (6); Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (3), (5)
D. biến thái hoàn toàn: (2), (4), (5); Biến thái không hoàn toàn: (1), (3), (4), (6)
Câu 18: Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển đời sống sinh vật, có bao nhiêu phát biểu nào
sau đây là đúng?
1. Là hai quá trình độc lập nhau
2. Là hai quá trình liên quan mật thiết với nhua, bổ sung cho nhau
3. Sinh trưởng là điều kiện của phát triển
4. Phát triển làm thay đổi sinh trưởng
5. Sinh trưởng là một phần của phát triển
6. Sinh trưởng thường diễn ra trước, sau đó phát triển mới diễn ra
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 19: Quan sát hình dưới đây và cho biết có bao nhiêu nhận định đúng?
1. Ở hình 1, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến đổi thành con trưởng thành; Ở
hình 2, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác biến đổi thành con trưởng thành
2. Ở hình 1, ấu trùng trải qua nhiều lần Lột Xác biến đổi thành con trưởng thành ; ở hình 2, ấu trùng trải qua
nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến đổi thành con trưởng thành
3. Ở hình 1, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành; ở hình 2, ấu trùng có hình dạng
và cấu tạo gần giống với con trưởng thành
4. Ở hình 1, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo gần giống với con trưởng thành; ở hình 2, ấu trùng có hình dạng
và cấu tạo rất khác với con trưởng thành
5. Hình 1 là biến thái hoàn toàn, hình hay là biến thái không hoàn toàn
6. Hình 1 là biến thái không hoàn toàn, hình hay là biến thái hoàn toàn
7. Loài muỗi có kiểu biến thái như hình 1
8. Ruồi nhà có kiểu biến thái như hình 2
Phương án trả lời đúng là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 20: Trong quá trình phát triển ở động vật, trong giai đoạn phát triển phôi có các giai đoạn kế tiếp nhau là:
A. Phân cắt trứng - Phôi vị - Phôi nang - Mầm cơ quan
B. Phân cắt trứng- Phôi nang- Phôi vị - Mầm cơ quan
C. Phân cắt trứng - Mầm cơ quan- Phôi vị - Phôi nang
D. Phân cắt trứng - Mầm cơ quan - Phôi nang - Phôi vị
Câu 21: Tác dụng của hoocmon sinh trưởng GH là:
A. Tăng cường tất cả các quá trình trao đổi chất trong cơ thể
B. Tăng cường khả năng hấp thụ các chất protein, lipit, gluxit
C. Tăng cường quá trình tổng hợp protein
D. Tăng cường quá trình chuyển hóa Ca vào xương
Câu 22: Nhân tố nào là nhân tố bên trong tham gia điều hòa quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật?
A. Testosteron B. Tiroxin C. Thức ăn D. Hoocmon
Câu 23: Testosterone được sinh sản ra ở
A. tuyến giáp B. tuyến yên C. tinh hoàn D. buồng trứng
Câu 24: Những hoocmon nào sau đây điều hòa sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống?
A. Hoocmon sinh trưởng, otrogen, testosteron, ecdison, juvenin
B. Hoocmon sinh trưởng, tiroxin, ơtrogen, testosteron
C. Hoocmon tiroxin, otrogen, testosteron, ecdison, juvenin
D. Hoocmon sinh trưởng, tiroxin, ơtrogen, testosteron, juvenin
Câu 25: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến
hậu quả
A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ
D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
Câu 26: Các loại hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là
A. hoocmôn sinh trưởng và tirôxin
B. hoocmôn sinh trưởng và testosterone
C. testosterone và ơstrogen
D. hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, testosterone và ơstrogen
Câu 27: Nhân tố quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. yếu tố di truyền C. thức ăn
B. hoocmôn D. nhiệt độ và ánh sáng
Câu 28: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là đặc điểm của hoocmon động vật?
1. Những chất háo học do tuyến nội tuyến tiết ra ngấm vào máu
2. Được sản xuất ở một nơi và gây tác dụng ở một nơi khác
3. Các loại hoocmon đều có bản chất protein
4. Có hoạt tính sinh học cao, và tác dụng đặc trưng cho loài
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 29: Ơstrogen được sinh ra ở
A. tuyến giáp B. buồng trứng C. tuyến yên D. tinh hoàn
Câu 30: Khi nói về hiện tượng thừa hay thiếu GH ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
1. Nếu thiếu GH ở giai đoạn trẻ em thì gây bệnh lùn
2. Nếu thiếu GH ở người trưởng thành thì cũng không gây hậu quả gì
3. Nếu thừa GH ở người trưởng thành thì cũng không gây hậu quả gì
4. Để chữa bệnh lùn do thiếu GH thì chỉ có thể thiêm GH vào giai đoạn cuối sau tuổi dậy thì
5. Một số người khổng lồ có thể là do thừa GH ở giai đoạn trẻ em
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 31: Ơstrogen có vai trò
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, qua đó
làm tăng sự sinh trưởng của cơ thể
C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
D. kích thích chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể
Câu 32: Ecđixơn gây
A. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
C. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
Câu 33: Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sinh sản ra ở
A. tuyến giáp B. buồng trứng C. tuyến yên D. tinh hoàn
Câu 34: Cho bảng nội dung sau:
Hiện tượng Hoocmon

1- Các mô và cơ quan cũ của sâu biến mất, I- Hoocmon sinh trưởng


các mô và cơ mới được hình thành
2- Nòng nọc nhanh chóng biến thành ếch
II- Tiroxin
nhái có kích thích bé tẹo
3- Bệnh nhân bị mồi mắt, tim đập nhanh,
thân nhiệt tăng, hồi hộp, lo lắng, khó ngủ III- Ecdison
4- Gà trống không phát triển được bình
thường, mào nhỏ, cựa không phát triển,
không biết gáy, mất bản năng sinh dục IV- Juvenin

5- Quá trình biến đổi sâu thành nhộng bị ức


chế V- Hoocmon sinh dục
Khi nối các hiện tượng với các hoocmon liên quan đến hiện tượng đó thì các cách nối nào sau đây là đúng?

A. 1, 2- I; 3- II; 4- V; 5- IV C. 1- III; 2, 3 - II; 4- V; 5- IV


B. 1- I; 2, 3 - II; 4- V; 5- IV D. 1- III; 2, 3, 4 - I; 5- IV
Câu 35: Tirôxin được sản sinh ra ở
A. tuyến giáp C. tuyến yên
B. buồng trứng D. tinh hoàn
Câu 36: Ở giai đoạn trẻ em, nếu cơ thể thiếu hoocmon tiroxin thì sẽ gây hậu quả:
A. Các đặc điểm sinh dục phụ kém phát triển
B. Các đặc điểm sinh dục phụ phát triển nhanh hơn bình thường
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém phát triển
Câu 37: Tirôxin có tác dụng kích thích
A. quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng
cường sự sinh trưởng của cơ thể
B. chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể
C. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Câu 38: Loại hoocmon nào sau đây liên quan đến bệnh bướu cổ?
A. Testosteron B. Tiroxin C. Otrogen D. Insualin
Câu 39: Hoocmôn sinh trưởng có vai trò
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, do đó Kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào,
vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
B. kích thích chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Câu 40: Cho các loại hoocmôn sau:
1. Testosterone 2. Ơstrogen 3. Ecđixơn
4. Juvenin 5. GH 6. FSH
Loại hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng lạ
A. (3) C. (1), (2) và (4)
B. (3) và (4) D. (3), (4), (5) và (6)
Câu 41: Testosterone có vai trò kích thích
A. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng
cường sự sinh trưởng của cơ thể
D. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Câu 42: Ở giai đoạn dậy thì của nữ, hoocmon estrogen và progesteron kích thích cơ thể sinh trưởng và phát
triển mạnh. Nguyên nhân là vì hoocmon này có tác dụng:
A. kích thích quá trình hình thành trứng và gây rụng trứng để sinh sản
B. kích thích phát triển xương và phân hóa tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp
C. ức chế các hoocmon có hại, nhờ đó mà kích thích quá trình phát triển của cơ thể
D. kích thích chuyển hóa tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể
Câu 43: Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là
A. người nhỏ bé, ở bé trai đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển
B. người nhỏ bé, ở bé gái đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
Câu 44: Juvenin gây
A. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
C. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sđu biến thành nhộng và bướm
Câu 45: Thể vàng sản sinh ra hoocmôn
A. FSH B. LH C. HCG D. Progesteron
Câu 46: Các biện pháp điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở động vật và người là:
A. Cải tạo giống, chuyển đổi cơ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số
B. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số
C. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, kế hoạch hóa gia đình
D. Chống ô nhiễm môi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số
Câu 47: Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh trưởng và phát triển của động vật, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Ảnh hưởng của nhiệt độ chủ yếu thông qua ảnh hưởng đến hoạt tính enzim
B. Đối với vật nuôi khi nhiệt độ xuống thấp sẽ làm cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt làm vật
nuôi chậm lớn
C. Ở côn trùng nhiệt độ môi trường tăng lên (trong giới hạn sống của chúng) thì tuổi thọ bị rút ngắn lại
D. Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ các quá trình sinh lí, sinh hóa trong cơ thể
Câu 48: Trong quá trình phát triển ở người, các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn
A. phôi thai B. sơ sinh C. sau sơ sinh D. trưởng thành
Câu 49: Đối với gia súc, ở mùa có khí hậu lạnh thì sự sinh trưởng và phát triển chậm hơn mùa có khí hậu thích
hợp. Nguyên nhân chủ yếu là vì:

A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa, sinh sản giảm
B. Cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng
D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm, sinh sản tăng
Câu 50: Khi trời rét, động vật biến nhiệt trưởng thành và phát triển chậm vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển
hóa trong cơ thể
A. giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng
B. mạnh hơn tạo nhiều năng lượng để chống rét
C. giảm, sinh sản tăng
D. tăng, sinh sản giảm
Câu 51: Khi nói về vai trò của iot đối với cơ thể con người, có bao nhiêu phát biểu trong số các phát biểu dưới
đây là đúng?
1. Thiếu iot sẽ gây ra bệnh bướu cổ
2. Thiếu iot thì khả năng chịu lạnh của cơ thể giảm
3. Thiếu iot làm số lượng nang tuyến giáp tăng lên
4. Iot là chất hoạt hóa enzim tổng hợp hoocmon tiroxin
5. Thiếu iot làm trẻ em có trí tuệ kém phát triển
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 52: Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối (ánh sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ
nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò
A. chuyển hóa Na để hình thành xương
B. chuyển hóa Ca để hình thành xương
C. chuyển hóa K để hình thành xương
D. oxi hóa để hình thành xương
Câu 53: Trong chăn nuôi, năng suất tối đa của vật nuôi phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?
A. Khẩu phần thức ăn C. Đặc điểm di truyền của giống
B. Khí hậu D. Chế độ phòng dịch
Câu 54: Khi đến mùa rét, sự sinh trưởng và phát triển của động vật hằng nhiệt bị ảnh hưởng vì thân nhiệt giảm
làm cho sự chuyển hóa

A. và sinh sản giảm


B. trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét
C. trong cơ thể giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng
D. trong cơ thể giảm, sinh sản giảm
Câu 55: Ở nước ta, cá rô phi sinh trưởng và phát triển tốt ở điều kiện nhiệt độ môi trường:
A. 16- 18∘C B. 25-30∘C C. 30- 35∘C D. 35- 42∘C
Câu 56: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là tác nhân ảnh hưởng mạnh mẽ nhất lên quá trình sinh trưởng và
phát triển của động vật và người?
A. Thức ăn C. Độ ẩm
B. Nhiệt độ môi trường D. Ánh sáng
1B 2C 3B 4C 5A 6B 7C 8D 9D 10A
11D 12A 13A 14B 15D 16C 17B 18C 19D 20B
21C 22D 23C 24B 25C 26A 27A 28C 29B 30C
31C 32C 33C 34C 35A 36D 37B 38B 39A 40B
41A 42B 43D 44B 45D 46B 47B 48A 49B 50A
51C 52B 53C 54D 55C 56A

BÀI: SINH SẢN Ở THỰC VẬT


Câu 1: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A. cần 2 cá thể
B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
D. chỉ cần giao tử cái
Câu 2: Trong hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên, câu con có thể được tạo ra từ những bộ phận nào sau đây
của cây mẹ?

1- Lá 3- Hạt 5- Thân 7- Căn hành


2- Hoa 4- Rễ 6- Củ 8- Thân củ
A. 1, 2, 6, 8 C. 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8
B. 3, 4, 5, 6, 7, 8 D. 1, 4, 5, 6, 7, 8
Câu 3: Xét các ngành thực vật sau:
1. Hạt trần 2. Rêu 3. Quyết 4. Hạt kín
Sinh sản bằng bao tử có ở
A. (1) và (2) B. (1) và (4) C. (2) và (3) D. (3) và (4)
Câu 4: Muốn ghép cành đạt hiệu quả cao thì phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép. Mục đích chính của việc cắt bỏ hết
lá là để:
A. Tập trung nước nuôi các cành ghép
B. Tránh gió mưa làm bay cành ghép
C. Loại bỏ sâu bệnh trên cành ghép
D. Tiết kiệm chất dinh dưỡng cung cấp cho lá
Câu 5: Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính
A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
D. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 6: Trong các phương pháp sau, phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay?
A. Gieo từ hạt B. Chiết cành C. Nuôi cấy mô D. Giâm cành
Câu 7: Xét các đặc điểm sau:
1. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy, có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp
2. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển
nhanh
3. Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền
4. Tạo ra số lượng con cháu giống trong một thời gian ngắn
5. Cho phép tăng hiệu suất sinh sản vì không phải tiêu tốn năng lượng cho việc tạo giao tử và thụ tinh
Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền nên có lợi thế khi điều kiện sống thay đổi
Sinh sản vô tính có những đặc điểm nào?
A. (1), (2), (3), (4) và (6) C. (1) và (2)
B. (3) và (5) D. (1), (2), (3), (4) và (5)
Câu 8: Khi nói về ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhân nhanh số lượng cây giống lớn
B. Phục chế được các giống cây quý
C. Duy trì các tính trạng tốt của cây mẹ
D. Tạo ra các giống cây mới có năng suất cao hơn cây mẹ
Câu 9: Trong thiên nhiên cây tre có thể sinh sản bằng
A. rễ phụ B. lóng C. thân rễ D. thân bò
Câu 10: Hình thức sinh sản của cây dương xỉ là sinh sản
A. bằng bào tử B. phân đôi C. dinh dưỡng D. hữu tính
Câu 11: Sinh sản bằng bao tử là tạo ra thế hệ mới từ
A. bao tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể.
B. bao tử được phát sinh do nguyên nhân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể.
C. bao tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao
tử thể.
D. hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể.
Câu 12: Sinh sản bằng bào tử có ở những ngành thực vật nào sau đây?
A. Rêu, hạt trần B. Rêu, quyết C. Quyết, hạt trần D. Quyết, hạt trần
Câu 13: Bào tử ở thực vật mang bộ nhiễm sắc thể (NST)
A. lưỡng bội và hình thành cây đơn bội
B. đơn bội và hình thành cây lưỡng bội
C. đơn bội và hình thành cây đơn bội
D. lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội
Câu 14: Trong phương pháp nhân giống bằng cành ghép, người ta buộc chặt cành ghép vào gốc ghép nhằm
những mục đích nào sau đây?
1. Dòng mạch gỗ dễ dàng vận chuyển từ gốc ghép lên cành ghép
2. Cành ghép không bị rơi
3. Cành ghép dễ ra rễ
4. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài
5. Nhanh chóng hình thành cây mới
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 4 D. 2, 3, 5
Câu 15: Đặc điểm của bào tử là tạo được:
A. nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
B. ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
C. ít cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
D. nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
Câu 16: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của cây mọc từ cành chiết
so với cây mọc từ hạt?
1. Đặc tính di truyển giống cây mẹ
2. Cây con dễ chăm sóc
3. Cùng lúc tạo được nhiều cây con từ một cây mẹ
4. Có rễ ngay trên cây mẹ nên các cây on mọc từ cành chiết dễ thích nghi với môi trường biến đổi
Thời gian thu hoạch sớm
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được tạo ra
A. từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây C. chỉ từ một phần thân của cây
B. chỉ từ rễ của cây D. chỉ từ lá của cây
Câu 18: Để nhân giống cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành vì
A. cây con dễ trồng và ít công chăm sóc
B. phương pháp này giúp nhân giống nhanh và nhiều
C. phương pháp này giúp tránh được sâu bệnh gây hại
D. phương pháp này giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả
Câu 19: Đặc điểm không thuộc sinh sản vô tính là
A. cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu
B. tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi
C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn
D. tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
Câu 20: Từ một tế bào hoặc mô thực vật có thể nuôi cấy để phát triển thành một cây hoàn chỉnh là nhờ đặc tính
nào của tế bào thực vật?
A. Toàn năng B. Phân hóa C. Chuyên hóa cao D. Tự dưỡng
Câu 21: Thụ phấn là quá trình:
A. Vận chuyển hạt từ nhị đến núm nhụy
B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng
C. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhụy
D. Hợp nhất giữa nhị và nhụy
Câu 22: Khi nói về giao tử đực ở thực vật có hoa, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng?
1. Từ tế bào mẹ 2n trong bao phấn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành hạt phấn
2. Từ tế bào mẹ 2n trong noãn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành túi phôi
3. Từ 1 tế bào mẹ 2n trong bao phấn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành 8 hạt phấn
4. Từ một tế bào mẹ 2n trong noãn trải qua 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân để hình thành 32 túi phôi
Mỗi thể giao tử đực có hai tế bào đơn bội
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 23: Ở cây có hoa, giao tử đực được hình thành từ tế bào mẹ
A. giảm phân cho 4 tiểu bao tử → 1 tiểu bao tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế
bào ống phấn → tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực
B. Nguyên phân 2 lần cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào từ nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh
sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
C. Giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế
bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
D. Giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bảo tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và
1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
Câu 24: Khi nói về hình thức tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với nhụy của cây khác
B. Sự thụ phấn giữa hạt phấn với nhụy phấn của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây
C. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với cây khác loài
D. Sự kết hợp giữa tinh tử của cây này với trứng của cây khác
Câu 25: Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật là
A. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
B. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
C. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền
D. hình thức sinh sản phổ biến
Câu 26: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả hai tinh tử để thụ tinh)
B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
Câu 27: Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự kết hợp
A. có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
B. ngẫu nhiên hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
C. có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử được tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
D. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cây mới
Câu 28: Trong những nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về thụ tinh kép?
1. Thụ tinh kép là hiện tượng cả hai nhân tham gia thụ tinh, một nhân hợp nhất với trứng, một nhân hợp nhất
với nhân lưỡng bội (2n) tạo nên tế bào nhân tam bội (3n)
2. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật có hoa
3. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín
4. Thụ tinh kép đảm bảo chắc chắn dự trữ chất dinh dưỡng đúng trong noãn đã thụ tinh để nuôi phôi phát triển
cho đến khi hình thành cây non tự dưỡng đảm bảo cho hậu hế khả năng thích nghi với điều kiện biến đổi của
môi trường sống để duy trì nòi giống
5. Tất cả thực vật sinh sản hữu tính đều xảy ra thụ tinh kép
Phương án trả lời đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 29: Thụ tinh ở thực vật có hoa là sự kết hợp
A. hai bộ NST đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ NST lưỡng
bội
B. nhân quả 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
C. nhân của giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử
D. của hai tinh tử với trứng trong túi phôi
Câu 30: Ở một loài thực vật thụ tinh kép, khi quan sát 1 tế bào sinh dưỡng bình thường đang ở kì giữa của
nguyên phân thấy có 48 cromatit. Giả sử quá trình thụ tinh của hạt phấn đạt 87,5%, của noãn là 100% đã hình
thành 56 hợp tử lưỡng bọi sau đó thành 56 hạt (cho rằng các hạt phấn tham gia thụ phấn đều thụ tinh). Số lượng
nhiễm sắc thể đơn mà môi trường nội bào cung cấp cho các tế bào sinh tinh và sinh trứng thực hiện quá trình
phân bào cho đến lúc hoàn thành sự thụ tinh để đạt số hạt nói trên là:
A. 1920 B. 3024 C. 6048 D. 7968
Câu 31: Ở thực vật có hoa, quá trình hình thành túi phôi trải qua
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân
Câu 32: Một loài thực vật hạt kín có bộ NST 2n= 12. Có một tế bào mẹ hạt phấn giảm phân để hình thành nên
4 hạt phấn. Số NST mà môi trường cung cấp để hình thành được 4 hạt phấn nói trên là:
A. 36 B. 12 C. 48 D. 72
Câu 33: Tự thụ phấn là sự
A. thụ phấn của hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác cùng loài
B. thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây
C. thụ phấn của hạt phấn của cây này với cây khác loài
D. kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác
Câu 34: Điều không đúng khi nói về quả là
A. quả do bầu nhụy dày sinh trưởng lên chuyển hóa thành
B. quả không hạt đều là quá đơn tính
C. quả có vai trò bảo vệ hạt
D. quả có thể là phương tiện phát tán hạt
Câu 35: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là sự kết hợp của
A. nhân 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
B. hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ
C. hai bộ NST đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ NST lưỡng
bội
D. hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi
Câu 36: Ở thực vật có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây chỉ có ở sinh sản hữu tính mà không
có ở sinh sản vô tính?
1. Có quá trình thụ tinh
2. Có quá trình nguyên phân
3. Các cơ thể con có thể có đặc điểm khác nhau
4. Ở đời con có sự tái tổ hợp vật chất di truyền của bố và mẹ
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 37: Thụ phấn chéo là sự thụ phấn giữa
A. hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác loài
B. hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây
C. hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác cùng loài
D. hạt phấn và trứng của cùng hoa
Câu 38: Lấy hạt phấn của cây có kiểu gen Aa thụ phấn cho cây có kiểu gen aa. Trong số các hạt được tạo ra,
hạt có nội nhũ mang kiểu gen AAa của phôi là
A. Aa B. aa C. AA D. AAa
Câu 39: Điều không đúng khi nói về hạt
A. hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành
B. hợp tử trong hạt phát triển thành phôi
C. tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ
D. mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ
Câu 40: Trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa, bộ NST của các nhân gồm nhân của giao tử là n.
A. của nhân cực là 2n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 2n
B. của nhân cực là 2n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 4n
C. của nhân cực là n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 3n
D. của nhân cực là 2n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 3n
1B 2D 3C 4A 5B 6C 7D 8D 9C 10A
11A 12B 13D 14C 15D 16C 17A 18D 19B 20A
21A 22D 23D 24B 25C 26D 27B 28B 29B 30D
31C 32A 33B 34B 35B 36C 37C 38A 39D 40D

BÀI: SINH SẢN Ở ĐỘNG VÂT


Câu 1: Nhân bản vô tính là quá trình:
A. Chuyển nhân của tế bào xôma vào tế bào trứng đã lấy mất nhân, kích thích phát triển thành phôi
B. Chuyển nhân của tế bào xôma vào tế bào trứng, kích thích phát triển thành phôi
C. Chuyển tinh trùng vào tế bào trứng đã lấy mất nhân, kích thích phát triển thành phôi
D. Chuyển tinh trùng vào tế bào trứng, kích thích phát triển thành phôi
Câu 2: Điều không đúng với sinh sản vô tính ở động vật là
A. cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường
B. đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể
C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn
D. có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường
Câu 3: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính ở động vật là quá trình:
A. nguyên phân C. thụ tinh
B. giảm phân D. giảm phân và thụ tinh
Câu 4: Sinh sản vô tính ở động vật là từ một cá thể
A. sinh ra một hay nhiều cá thể giống hoặc khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
B. luôn xinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
C. sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
D. luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
Câu 5: Sinh sản vô tính theo cách phân đôi thường gặp ở:
A. động vật nguyên sinh C. côn trùng
B. ruột khoang D. bọt biển
Câu 6: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là chuyển nhân của tế bào
A. xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành
phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
B. xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển
thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
C. xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát
triển thành cơ thể mới
D. xôma, kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
Câu 7: Sinh sản vô tính ở động vật có các hình thức nào sau đây?
A. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh C. Phân đôi, tái sinh, bào tử, sinh dưỡng
B. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh D. Phân đôi, tiếp hợp, phân mảnh, tái sinh
Câu 8: Hình thức sinh sản vô tính đơn giản nhất ở động vật là
A. Nảy chồi B. Trinh sinh C. Phân mảnh D. Phân đôi
Câu 9: Nhóm động vật nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính?
A. Ong, thủy tức, trùng đế giày C. Ếch, bò sát, côn trùng
B. Cá, thú, chim D. Giun đất, côn trùng
Câu 10: Hình thức sinh sản vừa có ở động vật không xương sống vừa ở động vật có xương sống là
A. Nảy chồi B. Trinh sinh C. Phân mảnh D. Phân đôi
Câu 11: Trinh sinh thường gặp ở những loài nào sau đây?
Ong; Mối; Giun dẹp; Bọ xít; Kiến; Rệp
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 5, 6
Câu 12: Ở động vật, hình thức sinh sản vô tính sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ là
A. Nảy chồi B. Trinh sinh C. Phân mảnh D. Phân đôi
Câu 13: Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở:
A. phân bào giảm nhiễm C. phân bào giảm nhiễm và phân bào nguyên nhiễm
B. phân bào nguyên nhiễm D. phân bào giảm nhiễm, thụ tinh
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
1. Giun dẹp sinh sản bằng hình thức phân đôi và phân mảnh
2. Thủy tức sinh sản bằng hình thức nảy chồi và phân mảnh
3. Bọt biển sinh sản bằng hình thức nảy chồi và phân mảnh
4. Trùng biến hình sinh sản bằng phân đôi
5. Kiến sinh sản bằng phân đôi và trinh sinh
6. Ong sinh sản bằng hình thức trinh sinh
Tính đúng (Đ)/sai (S) trong các phát biểu trên là:
A. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6Đ C. 1Đ, 2Đ, 3Đ, 4S, 5S, 6Đ
B. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5Đ, 6Đ D. 1S, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6Đ
Câu 15: Khi nói về hình thức trinh sản trinh sinh, chỉ ra phát biểu sai:
A. Không cần sự tham gia của giao tử đực C. Chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính đực
B. Xảy ra ở động vật bậc thấp D. Không có quá trình giảm phân
Câu 16: Sinh sản vô tính gặp ở
A. nhiều loài động vật có tổ chức thấp C. động vật có xương sống
B. hầu hết động vật không xương sống D. động vật đơn bào
Câu 17: Khi nói về đặc điểm sinh sản vô tính ở động vật, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chỉ cần một cá thể gốc
B. Cá thể mới luôn được hình thành từ trứng không được của cá thể gốc
C. Không có sự thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái
D. Dựa trên quá trình nguyên phân
Câu 18: Nảy chồi là hình thức sinh sản có ở:
A. bọt biển và ruột khoang C. trùng đế giày và thủy tức
B. trùng roi và thủy tức D. a míp và trùng roi
Câu 19: Tại sao chưa thể tạo ra được cá thể mới từ 1 tế bào hoặc mô của động vật có tổ chức bậc cao?
A. Vì cơ thể có cấu tạo phức tạp C. Vì liên quan đến vấn đề đạo đức
B. Vì hệ thần kinh phát triển mạnh D. Tất cả đều sai
Câu 20: Trong sinh sản vô tính, các cá thể mới sinh ra:
A. giống nhau và giống cá thể gốc C. giống nhau và khác cá thể gốc
B. khác nhau và giống cá thể gốc D. cả ba phương án trên
Câu 21: Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm ba giai đoạn nối tiếp là:
A. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- thụ tinh tạo thành hợp tử- phát triển phôi và hình thành cơ thể mới
B. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- phát triển phôi và hình thành cơ thể mới
C. phát triển phôi và hình thành cơ thể mới- thụ tinh tạo thành hợp tử- giảm phân hình thành tinh trùng và trứng
D. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- thụ tinh tạo thành hợp tử
Câu 22: Ở động vật sinh sản hữu tính có các hình thức thụ tinh là:
A. thụ tinh ngoài và thụ tinh trong C. thụ tinh ngoài và thụ tinh chéo
B. tự thụ tinh và thụ tinh chéo D. thụ tinh trong và tự thụ tinh
Câu 23: Điều không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật là
A. thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái diễn ra bên ngoài cơ thể con cái
B. thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái diễn ra bên trong cơ thể con cái
C. thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non
D. thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh
Câu 24: Nhược điểm của hình thức đẻ con so với đẻ trứng là:
A. Hiệu suất sinh sản thấp hơn
B. Con non yếu nên tỉ lệ sống sót thấp hơn
C. Luôn cần phải có 2 cá thể bố và mẹ tham gia vào quá trình sinh sản
D. Cơ thể cái chi phối nhiều năng lượng cho sự phát triển của con
Câu 25: Sinh sản hữu tính ở động vật là sự kết hợp
A. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
B. ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
C. có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tác phát triển thành cơ thể mới
D. có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
Câu 26: Khi nói về hình thức sinh sản hữu tính, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái, các cá thể mới rất giống
nhau và thích nghi với môi trường sống
B. Kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi với môi trường sống
C. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất hai loại giao tử của bố và mẹ nên con rất giống với bố mẹ
D. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hình thành và hợp nhất hai loại giao tử đơn bội đực và cái để tạo ra
hợp tử lưỡng bội
Câu 27: Điều nào sau đây nói về hướng tiến hóa về sinh sản của động vật?
A. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con
B. từ sinh sản hữu tính đến sinh sản vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con
C. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, tự đẻ trứng đến đẻ con
D. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng
Câu 28: Sinh vật lưỡng tính có đặc điểm nào sau đây?
A. Chỉ có một loại cơ quan sinh sản sinh ra hai loại giao tử đực và cái
B. Mang cơ quan sinh sản đực và cái riêng biệt trên cùng một cơ thể
C. Chưa có cơ quan sinh sản riêng biệt mà giao tử được sinh ra từ bất kì tế bào nào của cơ thể
D. Tất cả động vật lưỡng tính đều có khả năng tự phối
Câu 29: Xét các đặc điểm sau:
1. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống
2. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di chuyền
3. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
4. Là hình thức sinh sản phổ biến
5. Thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
Những đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật là
A. (4) và (5) B. (2) và (5) C. (2) và (3) D. (1) và (5)
Câu 30: Những loài nào sau đây là sinh vật lưỡng tính?
A. giun đất, ốc sên, các chép C. giun đất, ốc sên
B. giun đất, cá trắm D. tằm, ong, cá
Câu 31: Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là sự kết hợp
A. của hai giao tử đực và giao tử cái
B. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái
C. các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái
D. bội NST đơn bội (n) của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ NST lưỡng bội (2n) ở hợp tử
Câu 32: Ếch là loài:
A. Thụ tinh trong C. Tự thụ tinh
B. Thụ tinh ngoài D. Thụ tinh chéo
Câu 33: Điều không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật là
A. tự phối (tự thụ tinh) là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái cùng được phát sinh từ một cơ thể lưỡng
tính
B. các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh
C. giao phối (thụ tinh chéo) là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái được phát sinh từ hai cơ thể khác nhau
D. một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo
Câu 34: So sánh sự giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở động vật và sinh sản hữu tính ở thực vật
A. Đều có sự kết hợp giao tử đực (n) và giao tử cái -> Hợp tử (2n)
B. Hợp tử (2n) phát triển thành cơ thể mới mang TTDT của bố, mẹ
C. Quá trình giảm phân hình thành giao tử, thụ tinh và phát triển của hợp tử
D. Cả A và B
Câu 35: Sinh sản theo kiểu giao phối tiến hóa hơn sinh sản vô tính là vì thế hệ sau có sự
A. tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều
biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường
B. đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi của điều kiện môi trường
C. tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di chuyền, làm xuất hiện nhiều
biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường
D. tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều
biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường
Câu 36: Trong sinh sản hữu tính có một số loài đẻ con, ví dụ:
A. cá chép, ếch đồng, nhái, chim, gà, vịt, thú mỏ vịt
B. lợn, chó, mèo, cá mập xanh
C. trâu, ngựa, vịt
D. tất cả đều sai
Câu 37: thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài là vì
A. không nhất thiết phải cần môi trường nước C. hạn chế tiêu tốn năng lượng
B. không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường D. cho hiệu suất thụ tinh cao
Câu 38: Trong sinh sản hữu tính có một số loài đẻ trứng, ví dụ như:
A. cá chép, ếch đồng, nhái, chim, gà, vịt, thú mỏ vịt C. trâu, ngựa, vịt
B. lợn, chó, mèo, cá mập xanh D. tất cả đều sai
Câu 39: Những điều nào sau đây lý giải được sinh sản hữu tính làm tăng khả năng thích nghi và giúp cho quần
thể tồn tại được trong môi trường biến động?
1. Cơ sở của sinh sản hữu tính là sự phân bào giảm nhiễm mà điểm mấu chốt là sự hình thành giao tử đực (tinh
trùng) và giao tử cái (noãn) và sự kết hợp giữa chúng
2. Sinh sản hữu tính làm tăng tính biến dị di truyền ở thế hệ con
3. Thông qua giảm phân và sự thụ tinh ngẫu nhiên, rất nhiều tổ hợp gen khác nhau sẽ được hình thành từ một
số ít bộ gen ban đầu
4. Quá trình nguyên phân có thể xảy ra đột biến làm tăng tính biến dị
5. Mức biến dị di truyền của một quần thể càng lớn thì khả năng thích nghi với môi trường biến động ngày
càng cao
6. Trên nguyên tắc khi môi trường thay đổi hoàn toàn và đột ngột, những cá thể con có mang tổ hợp di truyền
biến dị rất khác lạ sẽ có nhiều cơ hội, thích nghi hơn những cá thể con có kiểu gen đồng nhất và giống hệt bố
mẹ
Phương án trả lời đúng là:
A. (1), (2), (3), (4) và (5) C. (1), (2), (3), (5) và (6)
B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6) D. (1), (2), (4), (5) và (6)
Câu 40: Xét các phát biểu sau:
1. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là: phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh
2. Trinh sinh là hiện tượng các trứng không qua thụ tinh phát triển thành các cơ thể mới có bộ NST lưỡng bội
3. Một trong những ưu điểm của sinh sản vô tính là tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về mặt di truyền
4. Chúng ta chưa thể tạo ra được cá thể mới từ tế bào hoặc mơ của động vật có tổ chức cao vì do tính biệt hóa
cao của tế bào động vật có tổ chức cao
5. Trinh sinh là hình thức sinh sản thường gặp ở loài chân đốt
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
1A 2D 3A 4C 5A 6B 7B 8D 9A 10B
11D 12B 13B 14A 15D 16A 17B 18A 19C 20A
21A 22A 23D 24D 25B 26D 27A 28B 29B 30C
31D 32B 33B 34A 35A 36B 37D 38A 39C 40C

You might also like