Professional Documents
Culture Documents
Tracnghiem Sinh
Tracnghiem Sinh
Câu 18: Trong môi trường không có chất độc hại. Khi trồng cây bên bờ ao thì sau một thời gian, rễ cây sẽ phát
triển theo chiều hướng nào sau đây?
A. Rễ cây mọc dài về phía bờ ao C. Rễ cây uốn cong về phía ngược bờ ao
B. Rễ cây phát triển đều quanh gốc cây D. Rễ cây phát triển ăn sâu xuống dưới lòng đất
Câu 19: Hãy sắp xếp các hình a, b, c, d tương ứng với các kiểu hướng động sau:
1. Hướng trọng lực dương
2. Hướng sáng
3. Hướng trọng lực âm
4. Hướng tiếp xúc
II. Cảm ứng tiếp xúc 2. Lá cây bắt ruồi cụp lại khi có con mồi đậu vào
IV. Hướng tiếp xúc 4. Hoa hướng dương hướng về phía mặt trời
V. Hướng trọng lực 5.Tua cuốn cây họ Đậu cuốn vào cọc leo
Phướng án sai khi nối các phản ứng với các hình thức cảm ứng là:
A. I- 1; V- 3 B. II- 2; III- 1 C. IV- 5; III- 1 D. I- 4; II- 2
Câu 25: Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của
A. ứng động tiếp xúc và hóa ứng đông C. nhiệt ứng động và thủy ứng đống
B. quang ứng động và điện ứng đông D. ứng động tổn thương
Câu 26: Khi nói về tính ứng động của cây, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích từ một hướng xác định
B. Hình thức phản ứng của cây trước tá nhân kích thích không định hướng
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích của môi trường
D. Hình thức phản ứng của cây không kèm theo sự sinh trưởng
Câu 27: Sự đóng mở của khí khổng là ứng động
A. sinh trưởng C. ứng động tổn thương
B. không sinh trưởng D. tiếp xúc
Câu 28: Cơ chế chung của ứng động sinh trưởng là:
A. tốc độ sinh trưởng không đều giữa các phía của bộ phận chịu tác nhân kích thích không định hướng
B. sự thay đổi sức trương của tế bào
C. sự lan truyền của dòng điện sinh học
D. tốc độ sinh trưởng không đều giữa các phía của bộ phận chịu tác nhân kích thích theo hướng xác định
Câu 29: Trong các hiện tượng sau:
1. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng 4. Sự khép và xòe của lá cây trinh nữ
2. Khí khổng đóng mở 5. Lá cây phượng vĩ xòe ra ban ngày và khép lại
vào ban đêm
3. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
Những hiện tượng nào trên đây là ứng động không sinh trưởng?
A. (1), (2) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (5) D. (2), (3) và (5)
Câu 30: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không thuộc hình thức ứng động theo đồng hồ sinh học?
A. Lá bàng rụng vào mùa đông C. Hoa nở vào khoảng 9-10 giờ
B. Hoa nở vào ban đêm D. Lá cụp xuống khi chạm tay vào
Câu 31: Ứng động không theo chu kỳ đồng hồ sinh học là ứng động
A. đóng mở khí khổng C. nở hoa
B. quấn vòng D. thức ngủ của lá
Câu 32: So với tính cảm ứng ở động vật thì tính cảm ứng của thực vật là những phản ứng:
A. diễn ra nhanh và thường khó nhận thấy C. diễn ra nhanh và thường dễ nhận thấy
B. diễn ra chậm và thường dễ nhận thấy D. diễn ra chậm và thường khó nhận thấy
Câu 33: Trong các hiện tượng sau:
1. Khí khổng đóng mở 4. Sự dóng mở của lá cây trinh nữ
2. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng 5. Lá cây họ Đậu xòe ra và khép lại
3. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
Bao nhiêu hiện tượng trên là ứng động sinh trưởng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 34: Có bao nhiêu phản ứng dưới đây thuộc loại ứng động sinh trưởng?
1. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng 4. Vận động nở hoa ở hoa bồ công anh
2. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng 5. Vận động cuốn vào cọc của tua cuốn bầu bí
3. Hoa dạ hương nở vào ban đêm 6. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 35: Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước
A. nhiều tác nhân kích thích C. tác nhân kích thích không định hướng
B. tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng D. tác nhân kích thích không ổn định
Câu 36: Tùy thuộc vào tác nhân kích thích, ứng động được chia thành:
A. quang ứng động, nhiệt ứng động, thủy ứng động, điện ứng động
B. ứng động sinh trưởng, ứng động không sinh trưởng
C. hóa ứng động, ứng động tiếp xúc, ứng động tổn thương
D. cả A và C
Câu 37: Điểm khác biệt cơ bản giữa ứng động với hướng động là
A. tác nhân kích thích không định hướng
B. có sự vận động vô hướng
C. không liên quan đến sự phân chia tế bào
D. có nhiều tác nhân kích thích
Câu 38: Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của:
A. ứng động tiếp xúc và hóa ứng động
B. quang ứng động và điện ứng động
C. nhiệt ứng động và thủy ứng động
D. ứng động tổn thương
Câu 39: Trong các ứng động sau:
1. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng 4. Lá cây phượng vĩ xòe ra và khép lại
2. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng 5. Khí khổng đóng mở
3. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ
Những trường hợp trên liên quan đến sức trương nước là
A. (1) và (2) B. (2), (3) và (4) C. (3), (4) và (5) D. (3) và (5)
Câu 40: Cho các nội dung sau:
1. Ứng động liên quan đên sinh trưởng tế bào
2. Thường là các vận động liên quan đến đồng hồ sinh học. Là vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ
sinh trưởng của các tế bào tại hai phía đối diện nhau của cơ quan (như lá, canh hoa)
3. Sự đóng mở khí khổng
4. Sự nở ở hoa mười giờ, tulip, bồ công anh
5. Các vận cộng cảm ứng có liên quan đến sức trương nước của các miền chuyên hóa
6. Cây nắp ấm bắt mồi
7. Là ứng động không liên quan đến sinh trưởng của tế bào
Hãy sắp xếp các nội dung trên với các kiểu ứng động cho phù hợp
A. sinh trưởng: (1), (2) và (4); không sinh trưởng: (3), (5), (6) và (7)
B. sinh trưởng: (2), (4) và (7); không sinh trưởng: (1), (3), (5) và (6)
C. sinh trưởng: (1), (4) và (5); không sinh trưởng: (2), (3), (6) và (7)
D. sinh trưởng: (1), (2), (4) và (6); không sinh trưởng: (3), (5) và (7)
1C 2C 3B 4A 5C 6A 7A 8A 9C 10C
11D 12A 13B 14B 15A 16B 17A 18A 19C 20 KB
21D 22A 23C 24A 25A 26B 27B 28A 29B 30D
31B 32D 33B 34C 35C 36D 37A 38A 39D 40A
A. 1 – chùy xináp, 2 – khe xináp, 3 – màng trước xináp , 4 – màng sau, 5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian
hóa học
B. 1 – chùy xináp, 2 – màng trước xináp, 3 – màng sau , 4 – khe xináp, 5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian
hóa học
C. 1 – chùy xináp, 2 – màng trước xináp, 3 – khe xináp, 4 – màng sau, 5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian
hóa học
D. 1 – màng trước xináp, 2 – chùy xináp, 3 – khe xináp , 4 – màng sau, 5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian
hóa học
Câu 85: Điều không đúng với axêtincôlin sau khi xuất hiện xung thần kinh là
A. axêtincôlin được tái chế phân bố tự do trong chùy xináp
B. axêtincôlin bị axêtincôlinesteraza phân giải thành axêtat và côlin
C. axêtat và côlin trở lại màng trước, đi vào chùy xináp và được tái tổng hợp thành axêtincôlin
D. axêtincôlin tái chế được chứa trong các bóng xináp
Câu 86: Ở xinap hóa học, xung thần kinh chỉ lan truyền theo 1 chiều từ màng trước ra màng sau xinap. Nguyên
nhân là do:
A. Phía màng sau không có bọng chứa chất trung gian hóa học, màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất
trung gian hóa học
B. Khe xinap có kích thước rộng nhưng điện thế hoạt động ở màng trước quá nhỏ nên chỉ truyền theo được một
chiều
C. Xung thần kinh chỉ có ở phía trước màng xinap sau đó mới truyền đến màng sau xinap chứ không bao giờ
xuất hiện ở màng sau xinap
D. Do chiều dẫn truyền của xung thần kinh chỉ được phép lan truyền theo một chiều từ màng trước đến màng
sau xinap
Câu 87: Trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ truyền theo một chiều từ cơ quan thụ cảm đến cơ quan
đáp ứng vì
A. sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hóa học chỉ theo một chiều
B. các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận các chất trung gian hóa học theo một chiều
C. khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều
D. chất trung gian hóa học bị phân giải sau khi đến màng sau xináp
Câu 88: Khi xung thần kinh lan truyền đến chùy xinap thì sẽ làm mở kênh nào sau đây ở chùy xinap?
A. Kênh K+ B. Kênh Na+ C. Kênh Ca2+ D. Kệnh H+
Câu 89: Yếu tố không thuộc thành phân xináp là:
A. khe xináp B. cúc xináp C. các ion Ca2+ D. màng sau xináp
Câu 90: Ở động vật có vú, những chất nào sau đây được sử dụng làm chất trung gian hóa học khi lan truyền tin
qua xinap?
1. Acetylcholin 2. Noadrenalin 3. Dopamin 4. Serotonin
A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2 D. 2, 3
Câu 91: Tập tính ở động vật được chia thành các loại sau:
A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp C. bẩm sinh, hỗn hợp
B. bẩm sinh, học được D. học được, hỗn hợp
Câu 92: Cho các tập tính sau ở động vật:
1. Sự di cư của cá hồi 5. Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn
2. Báo săn mồi 6. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản
3. Nhện giăng tơ 7. Xiếc chó làm toán
4. Vẹt nói được tiếng người 8. Ve kêu vào mùa hè
Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được?
A. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8); Tập tính học được: (2), (4), (5), (7)
B. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8); Tập tính học được: (3), (4), (5), (7)
C. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8); Tập tính học được: (2), (4), (6), (7)
D. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7); Tập tính học được: (2), (4), (5), (8)
Câu 93: Loại tập tính nào sau đây phản ánh mối quan hệ khác loài rõ nét nhất?
A. Tập tính kiếm ăn B. Tập tính di cư C. Tập tính bảo vệ D. Tập tính sinh sản
lãnh thổ
Câu 94: Xét các đặc điểm sau:
1. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể 3. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện
2. Rất bền vững và không thay đổi 4. Do kiểu gen quy định
Trong các đặc điểm trên, những đặc điểm của tập tính bẩm sinh gồm:
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (2), (3) và (4) D. (1), (2) và (4)
Câu 95: Vì sao ở động vật không xương sống có rất ít tập tính học được?
1. Chúng sống trong môi trường sống đơn giản 3. Chúng không thể hình thành mối liên kết giữa
các nơron
2. Chúng có tuổi thọ ngắn
4. Chúng có hệ thần kinh kém phát triền
Tổ hợp ý đúng là:
A. 1, 2, 4 B. 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4
Câu 96: Cho các trường hợp sau:
1. Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron bền
vững
2. Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron nên
có thể thay đổi
3. Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện và không điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới
giữa nơron nên có thể thay đổi
4. Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron và
được di truyền
Điều không đúng với sự hình thành tập tính học được là
A. (1), (3) và (4) B. (2), (3) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1), (2) và (4)
Câu 97: Bóng đen ập xuống nhiều lần, gà con không chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập:
A. in vết B. quen nhờn C. điều kiện hóa D. học ngầm
Câu 98: Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong quá trình
A. sống của cá thể, thong qua học tập và rút kinh nghiệm
B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm
C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền
D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, đặc trưng cho loài
Câu 99: Nhận thức về môi trường xung quanh giúp động vật hoang dã nhanh chóng tìm được thức ăn và tránh
thú săn mồi là kiểu học tập:
A. in vết B. quen nhờn C. học ngầm D. điều kiện hóa
Câu 100: Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính
A. học được C. hỗn hợp
B. bẩm sinh D.vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp
Câu 101: Khi nói về tập tính học được, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tập tính học được hình thành nhờ quá trình học C. Tập tính học được là chuỗi phản xạ không điều
tập và rút kinh nghiệm kiện
B. Tập tính học được có thể thay đổi và rất đa dạng D. Số lượng tập tính học được không hạn chế
Câu 102: Xét các trường hợp sau:
1. Mọi kích thích đều làm xuất hiện tập tính
2. Không phải bất kỳ kích thích nào cũng làm xuất hiện tập tính
3. Kích thích càng mạnh càng dễ làm xuất hiện tập tính
4. Kích thích càng lặp lại càng dễ làm xuất hiện tập tính
Có bao nhiêu trường hợp trên đây đúng về mối liên hệ giữa kích thích và sự xuất hiện tập tính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 103: Xét các phát biểu sau đây:
1. Khi số lượng các xináp trong cung phản xạ tăng lên thì mức độ phức tạp của tập tính cũng tăng lên
2. Tập tính bẩm sinh thường rất bền vững
3. Hầu hết tập tính học được đều bền vững
4. Sự hình thành tập tính học được ở động vật phụ thuộc vào mức độ tiến hóa của hệ thần kinh
5. Một số tập tính của động vật như tập tính sinh sản, ngủ đông là kết quả phối hợp hoạt động của hệ thần kinh
và hệ nội tiết
6. Một số tập tính bẩm sinh do kiểu gen quy định
Có bao nhiêu phát biểu trên đúng về tập tính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 104: Tập tính động vật là
A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động
vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi
với môi trường sống và tồn tại
C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật
thích nghi với môi trường sống và tồn tại
D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật
thích nghi với môi trường sống và tồn tại
Câu 105: Sơ đồ mô tả đúng cơ sở thần kinh của thập tính là
A. kích thích → hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hành động
B. kích thích → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hệ thần kinh → hành động
C. kích thích → cơ quan thực hiện→ hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → hành động
D. kích thích → cơ quản thụ cảm → hệ thần kinh → cơ quan thực hiện → hành động
Câu 106: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi
A. số lượng các xináp trong cung phản xạ tăng lên
B. kích thích của môi trường kéo dài
C. kích thích của môi trường lặp lại nhiều lần
D. kích thích của môi trường mạnh mẽ
Câu 107: Khi nói về tập tính bẩm sinh của động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sinh ra đã có B. Mang tính bản năng C. Dễ thay đổi D. Được quy định trong
kiểu gen
Câu 108: Xét các tập tính sau:
1. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại 4. Học sinh nghe kể chuyển cảm động thì khóc
2. Chuột chạy khi nghe tiếng mèo kêu 5. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản
3. Ve kêu vào mùa hè
Trong các trường hợp trên, những tập tính bẩm sinh là
A. (2) và (5) B. (3) và (5) C. (3) và (4) D. (4) và (5)
Câu 109: Trong các nguyên nhân sau đây, có bao nhiêu nguyên nhân dẫn đến tập tính di cư của động vật?
1. Thức ăn 3. Hướng nước chảy
2. Hoạt động sinh sản 4. Thời tiết không thuận lợi
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 110: Tập tính bẩm sinh là những tập tính
A. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể
B. được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể hoặc đặc trưng cho loài
C. học được trong đời sống, không có tính di truyền, mang tính cá thể
D. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài
Câu 111: Học khôn là
A. kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống tương tự
B. phối hợp các kinh nghiệm cũ và những hiểu biết mới để tìm cách giải quyết những tình huống mới
C. từ các kinh nghiệm cũ sẽ tìm cách giải quyết những tình huống tương tự
D. kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới
Câu 112: Thầy dạy toán yêu cầu bạn giải một bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã có, bạn đã giải
được bài tập này. Đây là một ví dụ về hình thức học tập:
A. in vết C. điều kiện hóa đáp ứng
B. học khôn D. học ngầm
Câu 113: Tập tính quen nhờ là tập tính động vật không trả lời khi kích thích
A. không liên tục và không gây nguy hiểm gì
B. ngắn gọn và không gây nguy hiểm gì
C. lặp đi lặp lại nhiều lần và không gây nguy hiểm gì
D. giảm dần cường độ và không gây nguy hiểm gì
Câu 114: In vết là hình thức học tập mà con vật mới sinh ra
A. bám theo vật thể tĩnh mà nó nhìn thấy đầu tiên, hiệu quả in vết giảm dần trong những ngày sau
B. bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên, hiệu quả in vết giảm dần trong những ngày sau
C. bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy, hiệu quả in vết tăng dần trong những ngày sau
D. bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên, hiệu quả in vết tăng dần trong những ngày sau
Câu 115: Hiện tượng gà con vừa chào đời, thấy đồ chơi đầu tiên liền đi theo đồ chơi là hình thức học tập:
A. học ngầm B. học khôn
C. in vết D. điều kiện hóa đáp ứng
Câu 116: Một con mèo đnag đói chỉ nghe thấy tiếng lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống bếp, đây là một ví
dụ về hình thức học tập:
A. quen nhờn C. điều kiện hóa đáp ứng
B. học khôn D. điều kiện hóa hành động
Câu 117: Điều kiện hóa đáp ứng là hình thành mối quan hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của
các kích thích
A. đồng thời B. liên tiếp nhau C. trước và sau D. rời rạc
Câu 118: Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nó vào cành cây để thông báo cho
các con đực khác là tập tính
A. kiếm ăn B. sinh sản C. di cư D. bảo vệ lãnh thổ
Câu 119: Điều kiện hóa hành động là kiểu liên kết giữa
A. các hành vi của động vật và các kích thích, sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này
B. một hành vi của động vật với một phần thưởng, sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này
C. một hành vi của động vật và một kích thích, sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này
D. hai hành vi của động vật với nhau, sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này
Câu 120: Những nhận thức về môi trường xung quanh giúp động vật hoang dã nhanh chóng tìm được thức ăn
và tránh thú săn mồi là kiểu học tập:
A. in vết C. học ngầm
B. quen nhờn D. điều kiện hóa đáp ứng
Câu 121: Học ngầm là kiểu học không có ý thức, sau đó những điều đã học
A. không được dùng đến nên động vật sẽ quên đi
B. lại được củng cố bằng các hoạt động có ý thức
C. được tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình huống tương tự
D. được tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình huống khác lạ
Câu 122: Xác định câu đúng (Đ)/sai (S) sau đây
1. Kiến lính sẵn sang chiến đấu và hi sinh bản thân để bảo vệ kiến chúa và cả đàn là tập tính vị tha
2. Hải li đắp đập ngăn song, suối để bắt cá là tập tính bảo vệ lãnh thổ
3. Tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ khi vào vùng lãnh thổ của nó là tập tính bảo vệ lãnh thổ
4. Cò quăm thay đổi nơi sống theo mùa là tập tính kiếm ăn
5. Chim én tránh rét vào mùa đông là tập tính di cư
6. Chó sói, sư tử sống theo bầy đàn là tập tính xã hội
7. Vào mùa sinh sản, hươu đực húc nhau, con thắng trận sẽ giao phối với con cái là tập tính thứ bậc
Phương án trả lời đúng là
A. 1Đ, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ, 6Đ, 7S C. 1Đ, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ, 6S, 7S
B. 1Đ, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ, 6Đ, 7Đ D. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5Đ, 6Đ, 7S
Câu 123: Tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ khi vào vùng lãnh thổ của nó là tập tính:
A. bảo vệ lãnh thổ B. sinh sản C. di cư D. xã hội
Câu 124: Tập tính bảo vệ lãnh thổ diễn ra giữa
A. những cá thể cùng loài C. những cá thể cùng lứa trong loài
B. những cá thể khác loài D. con với bố mẹ
Câu 125: Tập tính phản ánh mối quan hệ cùng loài mang tính tổ chức cao là tập tính
A. sinh sản B. di cư C. xã hội D. bảo vệ lãnh thổ
Câu 126: Ví dụ nào sau đây là kết quả của hình thức học khôn?
A. Ngỗng con mới nở biết đi theo ngỗng mẹ
B. Bật đèn và cho chó ăn (tiến hành lặp đi lặp lại nhiều lần) thì khi thấy đèn bật chó sẽ tiết nước bọt
C. Ngỗng con vừa mới nở ra thấy đồ chơi thì đi theo đồ chơi
D. Vượn biết kê các đồ vật để đứng lấy thức ăn
Câu 127: Ở động vật có hệ thần kinh chưa phát triển, tập tính kiếm ăn
A. một số ít là tập tính bẩm sinh C. phần lớn là tập tính bẩm sinh
B. phần lớn là tập tính học được D. là tập tính học được
Câu 128: Khi di cư, động vật trên cạn định hướng bằng cách dựa vào yếu tố nào sau đây?
A. Dòng nước C. Thành phần hóa học của đất
B. Vị trí mặt trời D. Sự thay đổi của mùa
Câu 129: Ở động vật có hệ thần kinh phát triển, tập tính kiếm ăn
A. phần lớn là tập tính bẩm sinh C. một số ít là tập tính bẩm sinh
B. phần lớn là tập tính học được D. là tập tính học được
Câu 130: Hải li đắp đập ngăn sông, suối để bắt cá là tập tính:
A. bảo vệ lãnh thổ B. sinh sản C. di cư D. kiếm ăn
Câu 131: Những nhận biết về môi trường xung quanh giúp động vật hoang dã nhanh chóng tìm được thức ăn
và tránh thú săn mồi là kiểu học tập
A. in vết B. quen nhờn C. học ngầm D. điều kiện hóa
Câu 132: Cho các ví dụ và các hình thức học tập sau:
1. Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng bát đũa lách cách, nó đã vội vã chạy xuống bếp
2. Thầy giáo yêu cầu một bạn giải toán, dựa vào bài tập mẫu và kiến thức đã học, bạn ấy đã làm được bài tập
đó
3. Nếu thả một hòn đá bên cạnh con Rùa, con Rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động đó nhiều lần
mà không kèm theo sự nguy hiểm nào thì Rùa sẽ không rụt đầu vào mai nữa
4. Một con mèo đang đói, nó chủ động lục nồi để kiếm ăn
Các hình thức học tập:
a) Quen nhờn c) Điều kiện hóa đáp ứng
b) Học khôn d) Điều kiện hóa hành động
Khi xếp các ví dụ với hình thức học tập, cách sắp xếp nào sau đây đúng?
A. 1- a, 2- b, 3- d, 4- c C. 1- d, 2- b, b- 1, 4- c
B. 1- c, 2- b, 3- a, 4- d D. 1- b, 2- c, 3- a, 4- d
Câu 133: Tinh tinh xếp các hòm gỗ chồng lên nhau để lấy chuối trên cao là kiều học tập
A. in vết B. học khôn C. học ngầm D. điều kiện hóa
Câu 134: Ứng dụng chó bắt kẻ gian và phát hiện dấu vết tội phạm là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào?
A. Săn bắn B. Giải trí C. Bảo vệ mùa màng D. An ninh quốc gia
Câu 135: Nếu thả một hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động đó
nhiều lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là ví dụ về hình thức học tập
A. in vết B. quen nhờn C. học ngầm D. học khôn
1C 2D 3D 4B 5C 6B 7D 8D 9D 10A
11B 12D 13B 14A 15B 16C 17B 18A 19D 20B
21A 22D 23D 24C 25A 26A 27A 28D 29D 30B
31D 32C 33A 34C 35B 36C 37A 38C 39D 40C
41A 42C 43D 44D 45A 46B 47C 48A 49B 50A
51B 52C 53C 54D 55C 56C 57D 58D 59D 60C
61B 62B 63B 64A 65A 66C 67A 68B 69C 70B
71B 72A 73D 74C 75B 76B 77B 78D 79D 80C
81D 82D 83C 84C 85A 86A 87A 88C 89C 90C
91A 92A 93C 94C 95B 96A 97B 98A 99C 100B
101C 102A 103C 104D 105D 106A 107C 108B 109B 110D
111D 112B 113C 114B 115C 116C 117A 118D 119B 120C
121C 122A 123A 124A 125C 126D 127C 128B 129B 130D
131C 132B 133B 134D 135B
BÀI: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT
Câu 1: Sinh trưởng ở thực vật là quá trình:
A. tăng chiều dài cơ thể
B. tăng về chiều ngang cơ thể
C. tăng về khối lượng cơ thể
D. tăng về khối lượng và kích thước cơ thể
Câu 2: Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sinh trưởng thứ cấp là sự gia tăng về chiều dài của cơ thể thực vật
B. Sinh trưởng thứ cấp là do hoạt động của mô phân sinh bên
C. Sinh trưởng thứ cấp có ở tất cả các loài thực vật hạt kín
D. Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật một lá mầm
Câu 3: Quan sát mặt cắt ngang thân, sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là
A. Bần → tầng sinh bần → mạch rây thứ cấp → tầng phân sinh bên → gỗ dác → gỗ lõi
B. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp
C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → gỗ sơ cấp → gỗ thứ cấp
D. Tầng sinh bần → bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → tủy
Câu 4: Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?
A. Cơ thể thực vật ra hoa C. Cơ thể thực vật tăng kích thước
B. Cơ thể thực vật tạo hạt D. Cơ thể thực vật rụng lá, hoa
Câu 5: Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 6: Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây một lá mầm?
A. Mô phân sinh bên C. Mô phân sinh lỏng
B. Mô phân sinh đỉnh cây D. Mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 7: Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là
A. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm
B. mô phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm
C. mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh nóng có ở thân cây Một lá mầm
D. mô phân sinh bên và mô phân sinh nóng có ở thân cây Hai lá mầm
Câu 8: Quang chu kì là gì?
A. Là thời gian chiếu sáng trong cả chu kì sống của cây
B. Là thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối, liên quan đến sự ra hoa của cây
C. Là thời gian chiếu sáng của môi trường vào cây trong giai đoạn sinh trưởng
D. Là năng lượng môi trường cung cấp cho một cơ thể trong suốt chu kì sống của nó
Câu 9: Cho các bộ phận sau:
1. Đỉnh rễ 3. Chồi nách 5. Hoa
2. Thân 4. Chồi đỉnh 6. Lá
Mô phân sinh đỉnh không có ở
A. (1), (2) và (3) C. (3), (4) và (5)
B. (2), (3) và (4) D. (2), (5) và (6)
Câu 10: Chất nào sau đây là sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật?
A. Diệp lục b B. Carotenoit C. Phitocrom D. Diệp lục a
Câu 11: Ở cây Hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô phân sinh theo thứ tự:
A. Mô phân sinh đỉnh ngọn → Mô phân sinh bên → Mô phân sinh đỉnh rễ
B. Mô phân sinh đỉnh ngọn → Mô phân sinh đỉnh rễ → Mô phân sinh bên
C. Mô phân sinh đỉnh rễ → Mô phân sinh bên → Mô phân sinh bên
D. Mô phân sinh bên → Mô phân sinh đỉnh ngọn → Mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 12: Trong đời sống, việc sản xuất giá để ăn, làm mạch nha đã ứng dụng giai đoạn nào trong chu kì sinh
trưởng và phát triển của thực vật?
A. Giai đoạn nảy mầm C. Giai đoạn ra hoa
B. Giai đoạn mọc lá, sinh trưởng mạch D. Giai đoạn tạo quả chín
Câu 13: Xét các đặc điểm sau:
1. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây
2. Diễn ra chủ yếu ở cây Một lá mầm và hạn chế ở cây Hai lá mầm
3. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch
4. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ)
5. Chỉ làm tăng chiều dài của dây
Những đặc điểm trên không có ở sinh trưởng thứ cấp là
A. (1) và (4) B. (2) và (5) C. (1), (3) và (5) D. (2), (3) và (5)
Câu 14: Đối với quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật, phân bào nguyên phân có bao nhiêu vai trò
sau đây?
1. Tăng số lượng tế bào 4. Hàn gắn các vết thương
2. Tăng kích thước và số lượng tế bào 5. Giúp cây lớn lên
3. Thay thế các tế bào già và chết 6. Là cơ sở của sinh sản vô tính
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 15: Cho các nhận định sau:
1. Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày (đường kính) của cây do hoạt động của mô phân sinh bên (tầng phát
sinh) gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh
đỉnh rễ phân chia tạo nên
2. Sinh trưởng thứ cấp làm tăng chiều dài của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh (tầng phát sinh) gây
nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng bề dày của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân
chia tạo nên
3. Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh gây nên, còn sinh trưởng
sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên
4. Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh gây nên, còn sinh trưởng
sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh bên phân chia tạo nên
5. Sinh trưởng sơ cấp ở thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành
6. Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở thực vật Một và Mai lá mầm, sinh trưởng thứ cấp xảy ra chủ yếu ở thực vật Hai
lá mầm
Những nhận định đúng về sự khác nhau giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp là
A. (2), (3) à (4) B. (1), (2) và (4) C. (3), (4) và (6) D. (1), (5) và (6)
Câu 16: Giải phẫu mặt cắt ngang của thân cây gỗ. Quan sát các thành phần cấu trúc của mặt cắt ngang sẽ thấy
các lớp cấu trúc theo thứ tự tử ngoài vào trong thân là:
A. Vỏ- tầng sinh vỏ- mạch rây sơ cấp- mạch rây thứ cấp- tầng sinh mạch- gỗ thứ cấp- gỗ sơ cấp- tủy
B. Vỏ- tầng sinh vỏ- mạch rây thứ cấp- mạch rây sơ cấp- tầng sinh mạch- gỗ thứ cấp- gỗ sơ cấp - tủy
C. Vỏ- tầng sinh vỏ- mạch rây sơ cấp- mạch rây thứ cấp- tầng sinh mạch- gỗ sơ cấp- gỗ thứ cấp- tủy
D. Tầng sinh vỏ- vỏ- mạch rây sơ cấp - mạch rây thứ cấp- tầng sinh mạch- gỗ thứ cấp- gỗ sơ cấp - tủy
Câu 17: Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây
A. Do mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra
B. Do mô phân sinh bên của cây thân gỗ tạo ra
C. Do mô phân sinh bên của cây Một lá mầm tạo ra
D. Do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
Câu 18: Trong sản xuất nông nghiệp, người ta nhổ mạ lên rồi cấy nhằm mục đích:
A. Giúp cây lúa đẻ nhánh tốt B. Làm đứt đỉnh rễ giúp bộ rễ phát triển mạnh
C. Làm đất thoáng khí D. Kìm hãm sự phát triển của lúa chống lốp đổ
Câu 19: Chọn chú thích đúng cho hình sau:
a. Lá non
b. Mắt d. Lóng
c. Tầng phát sinh e. Mô phân sinh đỉnh
Phương án trả lời đúng là
A. 1c, 2e, 3a, 4b, 5d C. 1e, 2c, 3a, 4b, 5d
B. 1c, 2a, 3e, 4b, 5d D. 1b, 2e, 3a, 4c, 5d
Câu 20: Hãy xác định chú thích hình vẽ sau đây đúng hay sai
1 - Gỗ lõi
2 - Tầng phân sinh bên
3 - Gỗ dác
4 - Mạch rây thứ cấp
5 - Bần
6 - Tầng sinh bần
Phương án trả lời đúng là:
A. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5Đ, 6S C. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5S, 6Đ
B. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5S, 6S D. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6S
Câu 21: Cho các cơ quan sau
1. Chồi 4. Thân
2. Hạt đang nảy mầm 5. Tầng phân sinh bên đang hoạt động
3. Lá đang sinh trưởng 6. Nhị hoa
Auxin có nhiều trong
A. (1), (2), (3), (5) và (6) B. (1), (2), (3), (4) và (5)
C. (1), (2), (4), (5) và (6) D. (1), (2), (3), (4) và (6)
Câu 22: Hoocmon thực vật có tính chuyên hóa:
A. cao hơn hoocmon ở động vật bậc cao C. vừa phải
B. thấp hơn hoocmon ở động vật bậc cao D. không có tính chuyên hóa
Câu 23: Người ta sử dụng auxin tự nhiên (AIA) và auxin nhân tạo (ÂN, AIB) nhằm mục đích
A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả, ttạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực
vật, diệt cỏ
B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực
vật, diệt cỏ
C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật,
diệt cỏ
D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật,
diệt cỏ
Câu 24: Khi nói về vai trò điều tiết quá trình sinh trưởng và phát triển của hoocmon thực vật, phát biểu nào sau
đây là sai?
A. Sự phân hóa giới tính của hoa liên quan đến hàm lượng hoocmon trong cây
B. Ở cây non nhiều rễ phụ thì đa phần sẽ phát triển thành cây đực
C. Cây có rễ nhiều lá, có sự cân bằng hoocmon thì tỷ lệ hoa đực và hoa cái bằng nhau, giới tính đực cái cũng ở
trạng thái cân bằng
D. Cây có nhiều rễ và ít lá, có sự cân bằng hoocmon thì tỷ lệ hoa đực bằng hoa cái, giới tính đực cái cũng ở
trạng thái cân bằng
Câu 25: Gibêrelin có vai trò
A. làm tăng số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân
B. làm giảm số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân
C. làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân
D. làm tăng số lần nguyên phân và chiều dài của tế bào, giảm chiều dài thân
Câu 26: Khi nói về phitocrom, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và được chứa trong các hạt cần
ánh sáng để nảy mầm.
B. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, không có bản chất là protein và được chứa trong các
hạt cần ánh sáng để nảy mầm
C. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và được chứa trong các lá được
chiếu sáng
D. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, không có bản chất là protein và được chứa trong các lá
được chiếu sáng
Câu 27: Xitôkinin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả
B. lá, rễ D. Thân, cành
Câu 28: Auxin được sử dụng nhiều trong sản xuất nông nghiệp. Tuy nhiên, nếu sử dụng auxin để phun lên rau,
củ thì sẽ gây độc cho cơ thể. Nguyên nhân là vì:
A. Auxin nhân tạo làm gia tăng vi sinh vật gây bệnh
B. Auxin nhân tạo không có enzim phân giải
C. Auxin nhân tạo làm ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp của cơ thể
D. Auxin nhân tạo làm rối loạn chuyển hóa trong tế bào
Câu 29: Auxin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành
B. lá, rễ
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả
D. Thân, cành
Câu 30: Cho các dụng cụ, hóa chất và các đối tượng nghiên cứu như sau: Các cây nhỏ cùng giống được trồng
trong các chậu có điều kiện như nhau, auxin nhân tạo, bông, dao. Những thao tác nào say đây có trong thí
nghiệm chứng minh vai trò cua auxin trong hiện tượng ưu thế ngọn?
1. Dùng bông tẩm auxin nhân tạo đặt vào gốc của 1 trong 2 cây, cây còn lại giữ nguyên
2. Cắt chồi ngọn của 2 cây
3. Dùng bông tẩm auxin nhân tạo đặt lên vết cắt đỉnh ngọn của 1 trong 2 cay, còn cây kia để nguyên
4. Cắt chồi ngọn của 1 trong 2 cây
5. Dùng hai miếng bông tẩm auxin nhân tạo đặt lên vết cắt đỉnh ngọn cây bị cắt ngọn và đỉnh sinh trưởng của
cây không bị cắt ngọn
6. Dùng hai miếng bông tẩm auxin nhân tạo đặt vào gốc của 2 cây
7. Lấy hai cây con làm thí nghiệm
A. 1, 7 B. 2, 6, 7 C. 4, 5, 7 D. 2, 3, 7
Câu 31: Xét các đặc điểm sau
1. Thúc quả chóng chín 3. Kìm hãm rụng lá 5. Kìm hãm rụng lá
2. Ức chế rụng lá và rụng quả 4. Rụng quả 6. Kìm hãm rụng quả
Đặc điểm nói về vai trò của etilen là
A. (2), (4) và (5) B. (2), (3) và (5) C. (1), (3) và (4) D. (2), (5) và (6)
Câu 32: Người ta tiến hành thí nghiệm cắt hai đỉnh của hai cây hướng dương, sau đó bôi một lớp bột chứa axit
indol axetic (AIA) lên vết cắt của môt trong hai cây. Quan sát sự sinh trưởng, phát triển của 2 cây trong một
thời gian. Cho biết các chỉ tiêu sinh lí và điều kiện ngoại cảnh khác của hai cây trên là giống nhau. Chỉ ra phát
biểu sai về thí nghiệm trên?
A. Cây được bôi một lớp chứa axit AIA có số lượng chồi bên nhiều hơn cây còn lại
B. Một trong hai cây có số lượng chồi bên nhiều hơn cây còn lại
C. AIA là một loại chất kích thích sinh trưởng
D. Trong thí nghiệm trên việc cắt đỉnh của cây hướng dương nhằm mục đích loại bỏ nguồn sản xuất auxin
Câu 33: Gibêrelin được dùng để
A. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt
B. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ, tạo quả không hạt
C. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt
D. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả không hạt
Câu 34: Khi nói về hoocmon thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây
B. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây
C. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây
D. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
Câu 35: Vai trò chủ yếu của axit abxixic (AAB) là kìm hãm sự sinh trưởng của
A. Cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
B. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
C. Cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
D. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
Câu 36: Chất nào sau đây có tác dụng đến quá trình phân chia tế bào, hình thành cơ quan mới, ngăn chặn sự
hóa già?
A. Auxin B. Xitokinin C. Axit abxixic D. Giberelin
Câu 37: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ cho cơ thể thực vật tiết ra
A. Có tác dụng điều hòa hoạt động của cây
B. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây
C. có tác dụng kháng bệnh cho cây
D. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
Câu 38: Khi cây đã già thì lượng chất nào sau đây sẽ tăng?
A. AIA B. Etylen C. Cytolinin D. GA
Câu 39: Xitôkinin có tác dụng kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và
A. phát triển chồi bên, làm tăng sự hóa già của tế bào
B. Phát triển chồi bên, làm chậm sự hóa già của tế bào
C. làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hóa già của tế bào
D. làm chậm sự phát triển của chồi bên, làm chậm sự hóa già của tế bào
Câu 40: Đặc điểm không có ở hoocmôn thực vật là
A. tính chuyển hóa cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao
B. với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
C. được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
D. được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
Câu 41: Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?
A. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị số lớn hơn GA
B. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau
C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất
mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại
còn AAB giảm xuống rất mạnh
Câu 42: Trong nghề trồng dứa, khi cây đã ra quả và quả đã phát triển hoàn chỉnh, muốn quả dứa chín sớm, thì
cần bổ sung cho cây chất điều hòa sinh trưởng nào sau đây?
A. Auxin B. Etylen C. Axit abxixic D. Giberelin
Câu 43: Cho các hoocmôn sau
1. Auxin 2. Xitôkinin 3. Gibêrelin 4. Êtilen 5. Axit abxixic
Hoocmôn thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng là
A. (1) và (2) B. (4) C. (3) D. (4) và (5)
Câu 44: Khi nói về hoocmon thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
B. Nồng độ thấp nhưng gây ra tác động sinh lí lớn
C. Thường có tính chuyên hóa thấp hơn so với động vật
D. Được tạo ra ở đâu thì gây tác động sinh lí ở đấy
Câu 45: Auxin có tác dụng kích thích nảy mầm của hạt
A. Chồi, ra hoa B. Chồi, ra lá C. Chồi, ra rễ phụ D. Chồi, ra quả
Câu 46: Tuổi của cây một năm được tính theo:
A. Chiều cao của cây B. Đường kính thân C. Số lá D. Đường kính tán lá
Câu 47: Người ta xác định tuổi của cây cà chua theo số lá. Theo lí thuyết, khi đến lá thứ mấy thì cây sẽ bắt đầu
ra hoa?
A. Lá thứ 14 B. Lá thứ 15 C. Lá thứ 12 D. Lá thứ 13
Câu 48: Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể biểu hiện qua
A. hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
B. ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của
cơ thể
C. ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ
thể
D. hai quá trình liên quan với nhau: phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
Câu 49: Cây trung tính có đặc điểm nào sau đây?
A. Ra hoa trong điều kiện ngày dài
B. Ra hoa trong điều kiện ngày ngắn
C. Ra hoa trong điều kiện chiếu sáng nhiều hơn 12h/ ngày
D. Ra hoa trong cả điều kiện ngày ngắn và ngày dài
Câu 50: Phitôcrôm Pđx có tác dụng làm cho hạt nảy mầm,
A. khí khổng mở, ức chế hoa nở C. hoa nở, khí khổng đóng
B. hoa nở, khí khổng mở D. kìm hãm hoa nở và khí khổng mở
Câu 51: Người ta làm thí nghiệm đem ngắt quãng độ dài thời gian che tối liên tục vào ban đêm của một cây
bằng một loại ánh sáng, cây đó đã không ra hoa. Cây đó thuộc nhóm thực vật nào sau đây?
A. Cây ngày ngắn
B. Cây ngày dài
C. Cây trung tính
D. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính
Câu 52: Cho các loài thực vật sau:
1. Thanh Long 4. Cà phê ngô 6. Đậu 8. Ngô 10. Rau diếp
2. Cà tím 5. Lạc 7. Củ cải đường 9. Sen cạn 11. Hướng dương
3. Cà chua
Trong các loài cây trên, có bao nhiêu cây trung tính?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 53: Một cây ngày dài có độ dài ngày tới hạn là 15 giờ sẽ ra hoa. Chu kì chiếu sáng nào dưới đây sẽ làm
cây không ra hoa?
A. 16h chiếu sáng/ 8h che tối
B. 14h chiếu sáng/ 10h che tối
C. 15,5h chiếu sáng/ 8,5h che tối
D. 4h chiếu sáng/ 8h che tối
Câu 54: Quang chu kỳ là
A. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm
B. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày
C. thời gian chiếu sáng trong một ngày
D. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa
Câu 55: Khi nói về hai biện pháp: thắp đèn ban đêm ở các vườn trồng hoa cúc vào mùa thu và bắn pháo hoa
ban đêm ở các đồng mía vào mùa đông, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai biện pháp này đều có tác dụng kìm hãm sự ra hoa
B. Hai biện pháp này đều có tác dụng kích thích sự ra hoa
C. Biện pháp thắp đèn vào ban đêm ở các vườn trồng cúc vào mùa thu có tác dụng kìm hãm sự ra hoa và bắn
pháo hoa ban đêm ở các đồng trồng mía vào mùa đông có tác dụng kích thích sự ra hoa
D. Biện pháp thắp đèn vào ban đêm ở các vườn trồng cúc vào mùa thu có tác dụng kích thích sự ra hoa và bắn
pháo hoa ban đêm ở các đồng trồng mía vào mùa đông có tác dụng kìm hãm sự ra hoa
Câu 56: Cây cà chua ra hoa khi đạt được đến lá thứ
A. 14 B. 15 C. 12 D. 13
Câu 57: Người ta tiến hành thí nghiệm nghiên cứu sự ra hoa của một loài cây bị ảnh hưởng ra sao bởi thời gian
chiếu sáng và che tối khác nhau (trong hình vẽ)
(Chú thích: Critical ninght length= Độ dài đêm tới hạn; Darkness= thời gian che tối)
Loại thực vật này thuộc nhóm cây nào sau đây?
A. Cây ngày ngắn C. Cây trung tính
B. Cây ngày dài D. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính
Câu 58: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở
A. Chồi nách B. Lá C. Đỉnh thân D. Rễ
Câu 59: Thời điểm ra hoa của thực vật 1 năm có phản ứng quang chu kì tung tính được xác định theo bao nhiêu
nhân tố sau đây?
1. Chiều cao của cây 3. Theo số lượng lá trên thân cây
2. Đường kính gốc 4. Tương quan độ dài ngày đêm
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 60: Phitôcrôm là sắc tố cảm nhận quang chu kì
A. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
B. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
C. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và chứa trong các lá cần ánh sáng để quang hợp
D. nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
Câu 61: Cho các loài cây sau:
1. Thược dược 3. Cà chua 5. Hướng dương 7. Vừng 9. Gai dầu
2. Mía 4. Lạc 6. Đậu tương 8. Cà rốt 10. Mía
Trong các loài cây trên, những loài cây ngày ngắn là
A. (1), (2), (6), (7), (9) và (10) C. (1), (2), (6), (7), (8) và (10)
B. (1), (3), (6), (7), (9) và (10) D. (1), (2), (3), (7), (9) và (10)
Câu 62: Phitôcrôm Pđ và Pđx Có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Hai dạng chuyển hóa lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng
B. Hai dạng đều không chuyển hóa lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng
C. Dạng Pđ không chuyển hóa được sang dạng Pđx
D. Dạng Pđx không chuyển hóa được sang dạng Pđ
Câu 63: Một cây dài ngày ra hoa trong quang chu kì tiêu chuẩn 14 giờ sáng - 10 giờ tối. Cây đó sẽ ra hoa trong
quang chu kì nào sau đây?
1. 14 giờ sáng - 14 giờ tối
2. 15 giờ sáng - 9 giờ tối
3. 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ 7 giờ tối
4. 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa 7 giờ tối
5. 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ - đỏ xa 7 giờ tối
6. 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa - đỏ 7 giờ tối
7. 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa - đỏ - đỏ xa 7 giờ tối
8. 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ - đỏ xa - đỏ 7 giờ tối
Phương án trả lời đúng là:
A. (2), (3), (6) và (8) B. (2), (3), (6) và (7) C. (2), (3), (5) và (8) D. (2), (3), (4) và (7)
Câu 64: Tuổi của cây một năm được tính theo số
A. Lóng B. Lá C. Chồi nách D. cành
Câu 65: Cho các loài thực vật sau: lúa mì, sen cạn, dâu tây. Những loài này:
A. chỉ ra hoa khi có độ sáng nhỏ hơn 12 giờ/ngày
B. chỉ ra hoa khi có độ sáng lớn hơn 12 giờ/ngày
C. ra hoa không phụ thuộc vào ngoại cảnh
D. ra hoa khi thời gian chiếu sáng bằng thời gian tối
1D 2B 3A 4C 5B 6A 7C 8B 9D 10C
11A 12A 13B 14C 15D 16A 17B 18B 19A 20B
21A 22B 23B 24B 25A 26A 27C 28B 29A 30D
31C 32A 33C 34A 35C 36B 37A 38B 39B 40A
41A 42B 43D 44D 45C 46C 47A 48C 49D 50B
51A 52A 53B 54A 55A 56A 57A 58B 59C 60A
61A 62A 63A 64B 65B
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa, sinh sản giảm
B. Cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng
D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm, sinh sản tăng
Câu 50: Khi trời rét, động vật biến nhiệt trưởng thành và phát triển chậm vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển
hóa trong cơ thể
A. giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng
B. mạnh hơn tạo nhiều năng lượng để chống rét
C. giảm, sinh sản tăng
D. tăng, sinh sản giảm
Câu 51: Khi nói về vai trò của iot đối với cơ thể con người, có bao nhiêu phát biểu trong số các phát biểu dưới
đây là đúng?
1. Thiếu iot sẽ gây ra bệnh bướu cổ
2. Thiếu iot thì khả năng chịu lạnh của cơ thể giảm
3. Thiếu iot làm số lượng nang tuyến giáp tăng lên
4. Iot là chất hoạt hóa enzim tổng hợp hoocmon tiroxin
5. Thiếu iot làm trẻ em có trí tuệ kém phát triển
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 52: Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối (ánh sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ
nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò
A. chuyển hóa Na để hình thành xương
B. chuyển hóa Ca để hình thành xương
C. chuyển hóa K để hình thành xương
D. oxi hóa để hình thành xương
Câu 53: Trong chăn nuôi, năng suất tối đa của vật nuôi phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?
A. Khẩu phần thức ăn C. Đặc điểm di truyền của giống
B. Khí hậu D. Chế độ phòng dịch
Câu 54: Khi đến mùa rét, sự sinh trưởng và phát triển của động vật hằng nhiệt bị ảnh hưởng vì thân nhiệt giảm
làm cho sự chuyển hóa