You are on page 1of 52

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA PHÁP LUẬT QUỐC TẾ

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

PHÁP LUẬT CỘNG ĐỒNG ASEAN

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2022
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập

GV Giảng viên

KTĐG Kiểm tra đánh giá

LVN Làm việc nhóm

MT Mục tiêu

NC Nghiên cứu

Nxb Nhà xuất bản

TC Tín chỉ

VĐ Vấn đề

VP Văn phòng

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
BỘ MÔN LUẬT ASEAN VÀ CÁC LIÊN KẾT QUỐC TẾ

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật


Tên môn học: Pháp luật Cộng đồng ASEAN
Số tín chỉ: 03
Loại môn học: Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Lê Minh Tiến - GVC, Trưởng khoa Pháp luật quốc tế
E-mail: tienlm.vn@gmail.com
2. TS. Nguyễn Quỳnh Anh – GV, Phụ trách Bộ môn
E-mail: quynhanh85.hlu@gmail.com
3. ThS.NCS. Bùi Thị Ngọc Lan – GV, Phó trưởng Bộ môn
E-mail: lanbuilaw@gmail.com
4. TS. Vũ Ngọc Dương - GV
E-mail: duongvub9@gmail.com
5. ThS. Hoàng Thị Quỳnh Trang - GV
E-mail: hoangtrangdhl@gmail.com
6. ThS. Đoàn Quỳnh Thương - GV
E-mail: doanquynhthuong@gmail.com
7. ThS. Nguyễn Thùy Dương – GV
E-mail: duonghlu102@gmail.com
8. ThS. Hoàng Thanh Phương – GV

3
E-mail: phuong.hoangthanh990@gmail.com
9. ThS. Đoàn Thành Nhân – GV thỉnh giảng
Email: thanhnhan_luat@yahoo.com
10. TS. Vũ Đức Long – GV thỉnh giảng
Email: longvd1954@gmail.com
11. ThS. Nguyễn Văn Đức – GV thỉnh giảng
Email: incbackvn@gmail.com
Văn phòng Bộ môn Luật ASEAN và các liên kết quốc tế
Phòng A310, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04.37738329
E-mail: bomonluatasean@gmail.com
Giờ làm việc: 8h - 16h30 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Công pháp quốc tế
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Pháp luật Cộng đồng ASEAN là môn học cung cấp cho người học các kiến
thức cơ bản và các kiến thức pháp lí chuyên ngành về ASEAN, Cộng đồng
ASEAN và pháp luật Cộng đồng ASEAN.
Môn học gồm 6 nhóm vấn đề chính: 1) Tổng quan về ASEAN, Cộng đồng
ASEAN và Pháp luật Cộng đồng ASEAN; 2) Khu vực thương mại tự do
ASEAN; 3) Tự do hoá thương mại dịch vụ ASEAN; 4) Khu vực đầu tư
ASEAN; 5) Pháp luật Cộng đồng ASEAN về phòng chống tội phạm xuyên
quốc gia; 6) Cơ chế giải quyết tranh chấp của ASEAN. Thông qua những
vấn đề này, môn học không chỉ cung cấp cho sinh viên những kiến thức lí
luận cơ bản về pháp luật Cộng đồng ASEAN mà còn trang bị cho người
học những kiến thức pháp lí cụ thể và quan trọng về: hợp tác phòng chống
4
tội phạm xuyên quốc gia; Khu vực thương mại tự do ASEAN, Khu vực đầu
tư ASEAN, tự do hoá thương mại dịch vụ, tự do di chuyển lao động lành
nghề, hợp tác ngoại khối; cơ chế giải quyết tranh chấp; thực tiễn thực hiện
nghĩa vụ thành viên của Việt Nam, vai trò của ASEAN trong phát triển
kinh tế-xã hội, đảm bảo chủ quyền quốc gia và chủ trương, định hướng hội
nhập ASEAN của Việt Nam.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Tổng quan về ASEAN, Cộng đồng ASEAN và Pháp luật
Cộng đồng ASEAN
1. Tổng quan về ASEAN
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
1.2. Mục đích và nguyên tắc hoạt động
1.3. Cơ cấu tổ chức
1.4. Nội dung hợp tác
1.4.1. Hợp tác nội khối
1.4.1. Hợp tác ngoại khối
2. Cấu trúc nội dung của Cộng đồng ASEAN
2.1. Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC)
2.2. Cộng đồng chính trị- an ninh ASEAN (APSC)
2.3. Cộng đồng văn hoá – xã hội ASEAN (ASCC)
3. Khái niệm, nguồn của Pháp luật Cộng đồng ASEAN
3.1. Khái niệm Pháp luật Cộng đồng ASEAN
3.2. Nguồn Pháp luật Cộng đồng ASEAN
Vấn đề 2. Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA)
1. Khái quát về khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA)
1.1. Định nghĩa
5
1.2. Cơ sở pháp lý
2. Tự do hoá thương mại hàng hoá
2.1. Tự do hoá thuế quan
2.2. Các biện pháp phi thuế quan
3. Thuận lợi hoá thương mại hàng hoá
3.1. Hải quan
3.2. Tiêu chuẩn quy định kỹ thuật và thủ tục đánh giá sự phù hợp
3.3. Các biện pháp vệ sinh dịch tễ
4. Quy tắc xuất xứ hàng hoá
4.1. Khái niệm
4.2. Các tiêu chí xuất xứ hàng hoá ASEAN
4.3. Thủ tục chứng nhận xuất xứ hàng hoá ASEAN
Vấn đề 3. Tự do hoá thương mại dịch vụ ASEAN
1. Khái quát về dịch vụ, thương mại dịch vụ
1.1. Định nghĩa
1.2. Các phương thức cung ứng dịch vụ quốc tế
1.3. Cơ sở pháp lý
2. Xoá bỏ rào cản thương mại dịch vụ ASEAN
2.1. Các loại rào cản thương mại dịch vụ
2.2. Cách thức xoá bỏ rào cản thương mại dịch vụ
3. Công nhận lẫn nhau trong thương mại dịch vụ ASEAN
3.1. Cơ sở pháp lý
3.2. Vai trò của công nhận lẫn nhau
3.3. Mức độ công nhận lẫn nhau

6
Vấn đề 4. Khu vực đầu tư ASEAN (AIA)
1. Khái quát về khu vực đầu tư ASEAN
1.1. Định nghĩa
1.2. Cơ sở pháp lý
1.3. Thiết chế điều phối
2. Các nội dung pháp lý của Khu vực đầu tư ASEAN
2.1. Tự do hoá đầu tư
2.1.1. Mở cửa đầu tư
2.1.2. Giảm dần/xoá bỏ các biện pháp hạn chế đầu tư
2.1.3. Các trường hợp ngoại lệ, bảo lưu
2.2. Bảo hộ đầu tư
2.2.1. Các nguyên tắc chung
2.2.2. Các biện pháp bảo hộ
2.3. Xúc tiến và tạo thuận lợi đầu tư
2.3.1. Xúc tiến đầu tư
2.3.2. Tạo thuận lợi đầu tư
Vấn đề 5. Phòng chống tội phạm xuyên quốc gia và tương trợ tư pháp hình
sự ASEAN
1. Khái quát tội phạm xuyên quốc gia
1.1. Định nghĩa
1.2. Phân biệt tội phạm xuyên quốc gia và các tội phạm khác
1.3. Một số loại tội phạm xuyên quốc gia điển hình
2. Phòng chống tội phạm xuyên quốc gia trong ASEAN
2.1. Cơ sở thực tiễn

7
2.2. Cơ sở pháp lý
2.3. Nội dung hợp tác
3. Phòng chống một số loại tội phạm xuyên quốc gia điển hình
3.1. Phòng chống tội phạm buôn bán người, đặc biệt là phụ nữ và trẻ em
3.2. Phòng, chống tội phạm khủng bố
4. Tương trợ tư pháp hình sự ASEAN
4.1. Định nghĩa
4.2. Cơ sở pháp lý
4.3. Phạm vi tương trợ
4.4. Thủ tục tương trợ
Vấn đề 6. Cơ chế giải quyết tranh chấp ASEAN
1. Khái quát về cơ chế giải quyết tranh chấp của ASEAN
1.1. Định nghĩa
1.2. Cơ sở pháp lý
1.3. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp
1.4. Phương thức giải quyết tranh chấp
1.5. Phân loại
2. Giải quyết tranh chấp theo qui định của Hiệp ước thân thiện và hợp tác
Đông Nam Á (TAC) 1976
2.1. Phạm vi giải quyết tranh chấp
2.2. Phương thức giải quyết tranh chấp
2.3. Cơ quan giải quyết tranh chấp
2.4. Trình tự giải quyết tranh chấp
3. Giải quyết tranh chấp theo qui định của Nghị định thư 2010

8
3.1. Phạm vi giải quyết tranh chấp
3.2. Phương thức giải quyết tranh chấp
3.2. Cơ quan giải quyết tranh chấp
3.3. Trình tự giải quyết tranh chấp
3.4. Thi hành phán quyết
4. Giải quyết tranh chấp theo theo quy định của Nghị định thư Viêng - chăn
2004
4.1. Phạm vi giải quyết tranh chấp
4.2. Phương thức giải quyết tranh chấp
4.3. Cơ quan giải quyết tranh chấp
4.4. Trình tự giải quyết tranh chấp
4.5. Thi hành phán quyết
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA HỌC PHẦN
5.1. Về kiến thức
K1. Nêu và phân tích được quá trình hình thành; mục tiêu, nguyên tắc hoạt
động và hệ thống thiết chế pháp lí của ASEAN nói chung và Cộng đồng
ASEAN nói riêng.
K2. Nhận diện được mô hình liên kết của Cộng đồng ASEAN, trên cơ sở
đó có thể so sánh được với mô hình liên kết của các tổ chức quốc tế khu
vực khác, chẳng hạn như với Liên minh châu Âu.
K3. Trình bày và phân tích được khái niệm, tính chất và nguồn của pháp
luật Cộng đồng ASEAN.
K4. Bình luận được mô hình liên kết của Cộng đồng kinh tế ASEAN và
vận dụng được các vấn đề pháp lí cụ thể về tự do hoá thương mại hàng hoá,
đầu tư, dịch vụ và lao động lành nghề trong ASEAN.
K5. Nhận diện được mô hình liên kết của Cộng đồng chính trị-an ninh,
đồng thời nêu và phân tích được các kiến thức pháp lí cụ thể về Diễn đàn
9
khu vực ASEAN (ARF), hợp tác quốc phòng, tương trợ tư pháp hình sự và
phòng chống tội phạm xuyên quốc gia của ASEAN.
K6. Nhận diện và đánh giá được mô hình liên kết và vai trò của Cộng đồng
văn hoá-xã hội, cũng như các hợp tác chuyên ngành của cộng đồng này.
K7. Nêu được cơ chế hợp tác ngoại khối của ASEAN, phân tích được các vấn
đề pháp lí cụ thể về ASEAN+1, ASEAN+3 và cấp cao Đông Á.
K8. Trình bày và vận dụng được các vấn đề pháp lí của Cơ chế giải quyết
tranh chấp của ASEAN, trên cơ sở đó so sánh được với các cơ chế giải
quyết tranh chấp tương tự (như cơ chế của WTO).
K9. Đánh giá được thực tiễn thực hiện nghĩa vụ thành viên của Việt Nam;
vai trò của ASEAN trong phát triển kinh tế-xã hội và đảm bảo chủ quyền
quốc gia, chủ trương và định hướng hội nhập ASEAN của Đảng và Nhà
nước ta hiện nay.
5.2. Về kĩ năng
S10. Hình thành và phát triển kĩ năng tiếp cận, khai thác các nguồn tài liệu
ở các cơ quan, viện nghiên cứu và tổ chức khác nhau; kĩ năng khai thác và
xử lí tài liệu trên internet.
S11. Góp phần rèn luyện kĩ năng đọc hiểu và xử lí các văn bản pháp luật
bằng tiếng Anh.
S12. Góp phần rèn luyện các kĩ năng nghiên cứu khoa học độc lập hoặc
theo nhóm đối với các vấn đề về luật quốc tế và luật nước ngoài.
S13. Hình thành và phát triển năng lực tiếp cận, thu thập và xử lí thông tin;
kĩ năng phân tích, bình luận và đánh giá khoa học các vấn đề về ASEAN
và pháp luật Cộng đồng ASEAN.
S14. Hình thành và phát triển kĩ năng so sánh luật, vận dụng vào việc
nghiên cứu các tổ chức quốc tế khu vực khác, nhất là đối với Liên minh
châu Âu - tổ chức quốc tế khu vực thành công nhất trên thế giới hiện nay
để rút ra các bài học kinh nghiệm cho ASEAN.
S15. Hình thành và phát triển kĩ năng vận dụng và áp dụng các quy định
10
pháp luật Cộng đồng ASEAN trong thực tiễn.
5.3. Về thái độ
T16. Nhận thức đúng đắn và khách quan về ASEAN nói riêng và chủ
nghĩa khu vực hiện nay nói chung, vai trò của nó đối với sự phát triển kinh
tế-xã hội, đảm bảo chủ quyền quốc gia và nâng cao vị thế của Việt Nam
trên trường quốc tế.
T17. Tích cực góp phần tham gia vào công tác tuyên truyền, phổ biến chủ
trương và định hướng hội nhập ASEAN của Đảng và Nhà nước ta.
T18. Nhận thức đúng vai trò của pháp luật ASEAN và pháp luật quốc tế
trong bối cảnh hội nhập quốc tế hiện nay của Việt Nam.
T19. Tích cực góp phần tham gia vào công tác tuyên truyền và phổ biến
pháp luật Cộng đồng ASEAN.
5.4. Các mục tiêu khác
- Góp phần phát triển kĩ năng cộng tác và LVN;
- Góp phần phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo và khám phá tìm tòi;
- Góp phần trau dồi và phát triển năng lực đánh giá;
- Góp phần rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, theo dõi, kiểm tra
việc thực hiện chương trình học tập
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết

MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. 1A1. Nêu 1B1. Phân tích được 1C1. Đánh giá được
Tổng được các giai đặc điểm của từng thành tựu đạt được trong
quan về đoạn trong lịch giai đoạn trong lịch các giai đoạn hình thành
ASEAN, sử hình thành và sử hình thành và và phát triển của
phát triển của phát triển của ASEAN.
11
Cộng ASEAN. ASEAN. 1C2. So sánh được xu
đồng 1A2. Nêu 1B2. Phân tích được hướng phát triển của
ASEAN được mục đích mối quan hệ giữa ASEAN và Liên minh
và Pháp và các nguyên mục đích và các châu Âu.
luật tắc hoạt động nguyên tắc hoạt 1C3. Bình luận được vai
Cộng của ASEAN. động của ASEAN. trò của hợp tác ngoại
đồng
ASEAN 1A3. Trình 1B3. Hiểu được vị khối trong xây dựng,
bày được thành trí và vai trò của phát triển và nâng cao vị
viên và cơ cấu tổ từng cơ quan trong thế của ASEAN và các
chức của hệ thống cơ cấu tổ nước thành viên.
ASEAN. chức của ASEAN. 1C4. Đánh giá được các
1A4. Nêu 1B4. Nhận diện và thành tựu trong hợp tác
được khái niệm, phân tích được các ngoại khối của ASEAN.
nguyên tắc hợp đặc điểm trong hợp Đánh giá được cấp độ
tác, các thiết chế tác ngoại khối của liên kết của Cộng đồng
đối ngoại, quy ASEAN. chính trị - an ninh
chế đối tác, 1B5. Làm rõ được ASEAN.
khuôn khổ và mối quan hệ, tác 1C5. Đánh giá được cấp
lĩnh vực hợp tác động lẫn nhau giữa độ liên kết của cộng
của hợp tác các khuôn khổ hợp đồng kinh tế ASEAN.
ngoại khối. tác ASEAN+1, 1C6. Bình luận về sự kế
1A5. Trình ASEAN+3, ARF và thừa và phát triển các
bày được cơ chế Cấp cao Đông Á. nội dung hợp tác của
hợp tác và các 1B6. Phân tích được Cộng đồng chính trị - an
thành tựu nổi bật xu thế và các định ninh ASEAN qua hai
trong hợp tác hướng trong cơ chế bản Kế hoạch tổng thể
ASEAN+1, hợp tác ngoại khối xây dựng Cộng đồng
ASEAN+3,
của ASEAN. chính trị - an ninh
ARF và Cấp cao ASEAN (APSC
Đông Á. 1B7. Nhận diện và
Blueprint 2015 và APSC
phân biệt được Cộng

12
1A6. Nêu đồng ASEAN với Blueprint 2025).
được các tiền đề ASEAN. 1C7. Bình luận về sự kế
hình thành Cộng 1B8. Hiểu được vị thừa và phát triển các
đồng ASEAN trí, vai trò và mối nội dung hợp tác của
1A7. Nêu quan hệ giữa các trụ Cộng đồng kinh tế
được các văn cột của Cộng đồng ASEAN qua hai bản Kế
bản pháp nền ASEAN. hoạch tổng thể xây dựng
tảng của Cộng 1B9. Phân tích được Cộng đồng kinh tế
đồng ASEAN. những điểm đặc thù ASEAN (AEC Blueprint
1A8. Nêu của Cộng đồng 2015 và AEC Blueprint
được khái niệm, chính trị - an ninh 2025).
đặc điểm, mục ASEAN. 1C8. Bình luận về sự kế
tiêu của Cộng 1B10. Phân tích thừa và phát triển các
đồng ASEAN. được những điểm nội dung hợp tác của
Cộng đồng văn hoá – xã
1A9. Trình đặc thù của Cộng
hội ASEAN qua hai bản
bày được nội đồng kinh tế
Kế hoạch tổng thể xây
dung hợp tác ASEAN.
dựng Cộng đồng văn
chính của Cộng 1B11. Phân tích
hoá xã hội ASEAN
đồng chính trị - được những điểm
ASEAN (ASCC
an ninh ASEAN. đặc thù của Cộng
Blueprint 2015 và
1A10. Trình đồng văn hoá – xã ASCC Blueprint 2025).
bày được nội hội ASEAN.
1C9. So sánh được đặc
dung hợp tác 1B12. Phân tích điểm của Pháp luật
chính của Cộng được định nghĩa của Cộng đồng ASEAN với
đồng chính kinh Pháp luật Cộng Luật quốc tế.
tế ASEAN. đồng ASEAN dưới
1A11. Trình góc độ các quan 1C10. Bình luận được
bản chất của Pháp luật
bày được nội điểm hiện hành.
Cộng đồng ASEAN.
dung hợp tác 1B13. Phân tích
chính của Cộng được 04 đặc điểm 1C11. So sánh được

13
đồng văn hoá – của Pháp luật Cộng nguồn của Pháp luật
xã hội ASEAN. đồng ASEAN bao Cộng đồng ASEAN với
1A12. Khái gồm chủ thể, quan nguồn của Luật quốc tế
niệm và đặc hệ điều chỉnh, xây và các tổ chức quốc tế
điểm của Pháp dựng pháp luật và liên chính phủ khác như
luật Cộng đồng thực thi pháp luật Liên minh châu Âu
ASEAN 1B14. Phân tích (EU), Liên hợp quốc
được tính chất và (UN)…
1A13. Nêu
được các loại vai trò của nguồn
nguồn của Pháp “luật cứng” trong
luật Cộng đồng việc điều chỉnh quan
hệ hợp tác nội khối
ASEAN.
và ngoại khối của
1A14. Nắm ASEAN.
được bản chất
của Pháp luật 1B15. Phân tích
Cộng đồng được tính chất và
vai trò của nguồn
ASEAN.
“luật mềm” trong
việc điều chỉnh quan
hệ hợp tác nội khối
và ngoại khối của
ASEAN.

2. 2A1. Biết 2B1. Phân tích 2C1. Đánh giá được


được khái niệm, được cơ chế hợp tác, về lộ trình và cơ chế tự
Khu vực
mục tiêu, lịch sử các đặc điểm và bản do hóa thuế quan và xóa
thương
hình thành, cơ chất của Khu vực bỏ các biện pháp phi
mại tự
sở pháp lí, thương mại tự do thuế quan theo Hiệp
do
nguyên tắc và ASEAN (AFTA). định ATIGA
ASEAN
phương thức xây
(AFTA) 2B2. Phân tích 2C2. So sánh được
dựng Khu vực được vị trí và vai trò quy tắc xuất xứ ASEAN
thương mại tự
14
do ASEAN. của AFTA đối với với quy tắc xuất xứ
việc xây dựng và trong các hiệp định mà
2A2. Nắm
được chương phát triển của Cộng ASEAN đã ký kết.
đồng kinh tế
trình tự do hoá 2C3. Đánh giá được
ASEAN và đối với
thuế quan và các những khó khăn và
các nền kinh tế
biện pháp phi thuận lợi trong quá trình
thành viên.
thuế quan trong tự do hóa thương mại
Cộng đồng kinh 2B3. So sánh hàng hóa của ASEAN.
tế ASEAN. được cơ chế xóa bỏ 2C4. Đánh giá được
thuế quan trong
2A3. Trình hiệu quả của hoạt động
bày được các ASEAN và EU. thuận lợi hóa thương
vấn đề pháp lí 2B4. Phân tích mại hàng hóa trong
cơ bản về quy được thực tiễn xóa ASEAN.
tắc xuất xứ hàng bỏ các biện pháp phi
hoá thuế quan trong
ASEAN.
2A4. Trình
bày được các 2B5. Phân tích
vấn đề pháp lý được ưu, nhược
cơ bản về điểm của quy tắc
chương trình xuất xứ ASEAN.
thuận lợi hoá 2B6. Phân tích
thương mại hàng được thực tiễn thuận
hoá. lợi hóa thương mại
2A1. hàng hóa tại các
quốc gia thành viên
ASEAN.

3.3A1. Nêu được 3B1. Lựa chọn và 3C1. Đánh giá được vai
Tự do định nghĩa và phân tích được một trò của tự do hoá thương
các phương thức gói cam kết về tự do mại dịch vụ ASEAN
hoá
thương thực hiện hoá thương mại dịch trong quá Khu vực

15
mại dịch thương mại dịch vụ trong ASEAN thương mại tự do
vụ vụ quốc tế. của các quốc gia ASEAN.
ASEAN 3A2. Trình bày thành viên 3C2. So sánh được một
được cơ sở pháp 3B2. Phân tích được cam kết trong tự do hoá
lý của tự do hoá cơ chế công nhận thương mại dịch vụ của
thương mại dịch lẫn nhau trong các Việt Nam trong ASEAN
vụ trongthoả thuận công với cam kết trong cùng
ASEAN. nhận lẫn nhau của lĩnh vực của Việt Nam
3A3. Trình bày ASEAN. trong WTO.
được các rào cản 3C3. Đánh giá được
trong thương những tác động tự do hoá
mại dịch vụ của thương mại dịch vụ trong
ASEAN. ASEAN đối với sự phát
triển kinh tế của Việt
3A4. Trình bày
Nam.
được cách thức
xoá bỏ rào cản 3C4. Làm rõ được vai
trong thương trò của công nhận lẫn
mại dịch vụ của nhau trong thương mại
ASEAN. dịch vụ của ASEAN
trong quá trình xây dựng
3A5. Nêu được
Cộng đồng kinh tế
định nghĩa công
ASEAN.
nhận lẫn nhau
trong thương 3C1. 3C5. Đánh giá
mại dịch vụ của được tác động của các
ASEAN. thoả thuận công nhẫn
lẫn nhau trong thương
3A6. Nắm được
mại dịch vụ ASEAN đối
các thoả thuận
với Việt Nam.
công nhận lẫn
nhau của
ASEAN.

16
4. 4A1. Trình bày 4B1. Phân tích được 4C1. Đánh giá mức độ
Khu được khái niệm, các đặc điểm và bản tự do hoá đầu tư của
vực đầu mục tiêu, lịch sử chất của Khu vực ASEAN
hình thành, cơ đầu tư ASEAN.
tư 4C2. So sánh mức độ tự
ASEAN sở pháp lí, 4B2. Phân tích được do hoá đầu tư của
(AIA) nguyên tắc và vị trí và vai trò của ASEAN với WTO và
phương thức xây Khu vực đầu tư CPTPP
dựng Khu vực ASEAN đối với việc 4C3. Đánh giá mức độ
đầu tư ASEAN. xây dựng và phát thực hiện tự do hoá đầu
4A2. Nhận biết triển của Cộng đồng tư của các Quốc gia
được các rào cản kinh tế ASEAN và thành viên ASEAN
đối với hoạt đối với các nền kinh
động đầu tư. tế của các Quốc gia 4C4. Bình luận các biện
Nắm được các thành viên. pháp bảo hộ đầu tư của
phương thức và ASEAN.
4B3. Nhận diện và
lộ trình tự do phân tích được mối
hoá đầu tư trong quan hệ giữa AFTA
ASEAN. và AIA.
4A3. Biết được 4B4. Phân tích các
các ngành, lĩnh nguyên tắc bảo hộ
vực tự do hoá đầu tư của ASEAN
đầu tư và các
trường hợp 4B5. Phân tích cơ
ngoại lệ và danh chế giải quyết tranh
mục bảo lưu của chấp giữa Quốc gia
các Quốc gia thành viên và Nhà
thành viên đầu tư ASEAN
ASEAN. (ISDS).

4A4. Trình bày


được các biện
pháp bảo hộ,

17
xúc tiến và tạo
thuận lợi đầu tư
trong ASEAN.

5. 5A1. Nêu được 5B1. Phân tích được 5C1. Đánh giá được hệ
Phòng khái niệm và đặc khái niệm, đặc điểm thống pháp lý ASEAN
chống điểm của tội của tội phạm xuyên về phòng, chống tội
phạm xuyên quốc gia và phân phạm xuyên quốc gia.
tội
phạm quốc gia. biệt được tội phạm5C2. Đánh giá được
xuyên quốc gia; tội
xuyên 5A2. Nêu được thực tiễn thực hiện pháp
phạm quốc tế; tội
quốc gia các loại tội luật ASEAN về phòng
phạm có tính chất
và phạm xuyên chống từng loại tội
quốc tế.
tương quốc gia điển phạm xuyên quốc gia cụ
trợ tư hình trong 5B2. Phân tích thể của Việt Nam.
pháp ASEAN. được nội dung pháp 5C3. Đánh giá được
hình sự 5A3. Trình lý cơ bản của hoạt thực tiễn thực hiện
ASEAN bày được cơ sở động hợp tác phòng tương trợ tư pháp hình
pháp lý của hoạt chống tội phạm sự ASEAN của Việt
động hợp tác xuyên quốc gia Nam.
phòng chống tội ASEAN.
phạm xuyên 5B3. Phân tích
quốc gia được nội dung pháp
ASEAN. lý cơ bản của hoạt
5A4. Trình bày động hợp tác phòng
được nội dung chống tội phạm
cơ bản của hoạt buôn bán người, đặc
động hợp tác biệt là phụ nữ và trẻ
phòng, chống tội em.
phạm xuyên 5B4. Phân tích được
quốc gia nội dung pháp lý cơ
ASEAN. bản của hoạt động

18
5A5. Trình bày hợp tác phòng
được hệ thống chống tội phạm
thiết chế pháp lý khủng bố.
phòng, chống tội 5B5. Phân tích
phạm xuyên được thực tiễn thực
quốc giahiện Pháp luật
ASEAN. ASEAN về phòng
5A6. Trình bày chống tội phạm
được định nghĩa, xuyên quốc gia của
cấu thành tội Việt Nam.
phạm buôn bán 5B6. Phân tích và
người; buôn bán sơ đồ hoá được trình
trẻ em. tự thủ tục tương trợ
5A7. Trình tư pháp hình sự
bày được cơ sở ASEAN.
pháp lý và nội 5B7. Thực tiễn thực
dung pháp lý cơ hiện pháp luật
bản của hoạt ASEAN về tương
động hợp tác trợ tư pháp hình sự
phòng, chống tội của Việt Nam.
phạm buôn bán
người, đặc biệt
là phụ nữ và trẻ
em.
5A8. Trình
bày được định
nghĩa, cấu thành
tội phạm khủng
bố.
5A9. Trình bày
được cơ sở pháp
19
lý và nội dung
pháp lý cơ bản
của hoạt động
hợp tác phòng,
chống tội phạm
khủng bố
ASEAN.
5A10. Trình
bày được khái
niệm, cơ sở
pháp lý và nội
dung pháp lý cơ
bản của hoạt
động tương trợ
tư pháp hình sự
ASEAN.

6. 6A1. Trình 6B1. Phân tích được 6C1. Bình luận được
Cơ chế bày được định các đặc trưng trong những ưu điểm và
nghĩa về cơ chế cơ chế giải quyết nhược điểm về giải
giải
quyết giải quyết tranh tranh chấp của quyết tranh chấp theo
tranh chấp ASEAN, ASEAN. qui định của Hiến
chấp nguyên tắc giải 6B2. Nhận diện và chương ASEAN.
ASEAN quyết tranhphân tích được các 6C2. So sánh được
chấp, phương ưu và nhược điểm những qui định về giải
thức giải quyết trong cơ chế giải quyết tranh chấp theo
tranh chấp và quyết tranh chấp của qui định của Nghị định
phân loại cơ chếASEAN. thư 2004 về tăng cường
giải quyết tranh
chấp ASEAN. 6B3. Nhận diện và cơ chế giải quyết tranh
phân tích được vị trí, chấp với Thoả thuận về
6A2. Nắm vai trò của một số các qui tắc và thủ tục
được phạm vi điều chỉnh việc giải
20
giải quyết tranh thiết chế của quyết tranh chấp của
chấp, phương ASEAN về giải WTO.
thức giải quyết quyết tranh chấp 6C3. So sánh cơ chế giải
tranh chấp, cơ theo qui định của quyết của ASEAN với
quan giải quyết Hiến chương cơ chế giải quyết tranh
tranh chấp, trình ASEAN. chấp của EU, từ đó lý
tự giải quyết giải cho sự khác biệt của
tranh chấp theo hai cơ chế này.
qui dịnh của
TAC.
6A3. Nêu được
phạm vi giải
quyết tranh
chấp, phương
thức giải quyết
tranh chấp, cơ
quan giải quyết
tranh chấp, trình
tự giải quyết
tranh chấp và thi
hành phán
quyết.

6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức

Bậc
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 14 15 11 40
Vấn đề 2 4 6 4 14
Vấn đề 3 6 2 5 13
Vấn đề 4 4 5 4 13
21
Vấn đề 5 10 7 3 20
Vấn đề 6 3 3 3 9
Tổng 41 38 30 109

7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG MỤC TIÊU


CHUNG CỦA HỌC PHẦN

Mục Kiến thức Kỹ năng Thái độ


K K K K K K K K K S S S S S S T T T T
tiêu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
1A1 X X X X X X X X X
1A2 X X X X X X X X X
1A3 X X X X X X X X X
1A4 X X X X X X X X X
1A5 X X X X X X X X X
1A6 X X X X X X X X
1A7 X X X X X X X X X X X
1A8 X X X X X X X X X X
1A9 X X X X X X X X X
1A10 X X X X X X X X X
1A11 X X X X X X X X X
1A12 X X X X X X X X
1A13 X X X X X X X X X
1A14 X X X X X X X X
1B1 X X X X X X X X
1B2 X X X X X X X X X
1B3 X X X X X X X X X
1B4 X X X X X X X X X
22
1B5 X X X X X X X X X
1B6 X X X X X X X X X
1B7 X X X X X X X X X
1B8 X X X X X X X X X X
1B9 X X X X X X X X X
1B10 X X X X X X X X X
1B11 X X X X X X X X X
1B12 X X X X X X X X
1B13 X X X X X X X X X
1B14 X X X X X X X X
1B15 X X X X X X X X X X
1C1 X X X X X X X X X
1C2 X X X X X X X X X X
1C3 X X X X X X X X
1C4 X X X X X X X X
1C5 X X X X X X X X X X X
1C6 X X X X X X X X X X
1C7 X X X X X X X X X X
1C8 X X X X X X X X X X
1C9 X X X X X X X X X X X
1C10 X X X X X X X X
1C11 X X X X X X X X X X
2A1 X X X X X X X X X X X
2A2 X X X X X X X X X
2A3 X X X X X X X X X
2A4 X X X X X X X X X
2B1 X X X X X X X X X
2B2 X X X X X X X X X
2B3 X X X X X X X X X X
2B4 X X X X X X X X X X
2B5 X X X X X X X X X
2B6 X X X X X X X X X

23
2C1 X X X X X X X X X X
2C2 X X X X X X X X X
2C3 X X X X X X X X X
2C4 X X X X X X X X X
3A1 X X X X X X X X X
3A2 X X X X X X X X X X
3A3 X X X X X X X X X
3A4 X X X X X X X X X
3A5 X X X X X X X X X
3A6 X X X X X X X X X
3B1 X X X X X X X X X X
3B2 X X X X X X X X X
3C1 X X X X X X X X X X
3C2 X X X X X X X X X X X
3C3 X X X X X X X X
3C4 X X X X X X X X X X
3C5 X X X X X X X X X
4A1 X X X X X X X X X
4A2 X X X X X X X X X
4A3 X X X X X X X X X X
4A4 X X X X X X X X X
4B1 X X X X X X X X
4B2 X X X X X X X X X
4B3 X X X X X X X X X
4B4 X X X X X X X X X
4B5 X X X X X X X X X
4C1 X X X X X X X X X X
4C2 X X X X X X X X X X
4C3 X X X X X X X X X X X
4C4 X X X X X X X X X
5A1 X X X X X X X X X
5A2 X X X X X X X X X

24
5A3 X X X X X X X X X
5A4 X X X X X X X X X
5A5 X X X X X X X X X
5A6 X X X X X X X X X
5A7 X X X X X X X X X
5A8 X X X X X X X X X
5A9 X X X X X X X X X
5A10 X X X X X X X X X
5B1 X X X X X X X X
5B2 X X X X X X X X X
5B3 X X X X X X X X X
5B4 X X X X X X X X X
5B5 X X X X X X X X X
5B6 X X X X X X X X X
5B7 X X X X X X X X X X
5C1 X X X X X X X X X
5C2 X X X X X X X X X X X
5C3 X X X X X X X X X X
6A1 X X X X X X X X X
6A2 X X X X X X X X X
6A3 X X X X X X X X X
6B1 X X X X X X X X X
6B2 X X X X X X X X X
6B3 X X X X X X X X X
6C1 X X X X X X X X X
6C2 X X X X X X X X X X
6C3 X X X X X X X X X X X

8. HỌC LIỆU
A. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Giáo trình

25
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình pháp luật Cộng đồng ASEAN,
Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2019
* Báo cáo thường niên của Ban thư kí ASEAN
1. ASEAN Secretariat, Annual Report 2006 - 2007, 2007 - 2008, 2008 - 2009,
2009 - 2010, 2011 - 2012, 2012 – 2013, 2013 – 2014, 2014-2015, 2015-2016,
2016-2017, 2017-2018, 2019-2020, nguồn: http://www.asean.org/22073.htm
* Website
1. http://www.asean.org
2. http://www.aseanregionalforum.org
3. http://europa.eu
4. www.mofa.gov.vn
5. https://asean.thuvienphapluat.vn/
6. https://cil.nus.edu.sg
7. http://www.hids.hochiminhcity.gov.vn
8. https://www.rsis.edu.sg
9. http://www.adb.org
10. https://www.fig.net
11. http://humanrightsinasean.info
12. http://scholarlycommons.law.northwestern.edu
13. http://www.aseanlawassociation.org
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO TỰ CHỌN
1. ThS. Lê Minh Tiến (Chủ biên), Hỏi đáp về ASEAN và hệ thống văn
bản pháp luật ASEAN, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2019.
2. Bộ Tư pháp, Tài liệu bồi dưỡng pháp luật ASEAN của ngành Tư pháp,
Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2015.
3. Trường Đại học Luật Hà Nội, Kỷ yếu Hội thảo khoa học cấp Trường
26
“Hoàn thành lộ trình xây dựng Cộng đồng ASEAN - Những khía cạnh
pháp lý và bài học kinh nghiệm"- Tháng 11/2015;
4. Trường Đại học Luật Hà Nội, Kỷ yếu Hội thảo khoa học cấp Trường
“Tự do hoá thương mại hàng hoá ASEAN (ATIGA) và những tác động
đối với hệ thống thể chế thương mại của Việt Nam”, Tháng 4/2016;
5. Trường Đại học Luật Hà Nội, Kỷ yếu Hội thảo khoa học cấp Trường
“Chính sách, pháp luật ASEAN về lao động và các vấn đề xã hội - Tính
tương thích của Pháp luật Việt Nam”, Tháng 12/2016;
6. Trường Đại học Luật Hà Nội, Kỷ yếu Hội thảo khoa học cấp Trường
“Pháp luật ASEAN - 50 năm hình thành và phát triển”, Tháng 5/2017;
7. Trường Đại học Luật Hà Nội, Kỷ yếu Hội thảo khoa học cấp Khoa
“Phòng chống tội phạm xuyên quốc gia ASEAN”, Tháng 5/2018;
8. Nguyễn Hồng Sơn (chủ biên), Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) - nội
dung và lộ trình, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2009.
9. Nguyễn Trần Quế (chủ biên) - Trung tâm KHXH và NVQG, Viện Kinh
tế thế giới, 35 năm ASEAN hợp tác và phát triển, Nxb. Khoa học xã
hội, Hà Nội, 2002.
10. Nguyễn Duy Quý, Tiến tới một ASEAN hoà bình, ổn định và phát triển
bền vững, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2001.
11. Nguyễn Phương Bình (chủ biên), Ngoại giao phòng ngừa ở Đông Nam
Á, Học viện ngoại giao, Hà Nội, 2003.
12. Viện kinh tế thế giới, An ninh kinh tế ASEAN và vai trò của Nhật Bản,
Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2001.
13. Phạm Thị Vinh, Một số vấn đề về xung đột sắc tộc và tôn giáo ở Đông
Nam Á, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2007.
14. Nguyễn Thu Mỹ (chủ biên), Một số vấn đề cơ bản về hợp tác
ASEAN+3, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2008.
15. Nguyễn Hoàng Giáp, Nguyễn Hữu Cát, Nguyễn Thị Quế, Hợp tác liên
kết ASEAN hiện nay với sự tham gia của Việt Nam, Nxb. Lí luận chính
27
trị, Hà Nội, 2008.
16. Vũ Dương Ninh (Chủ biên), Việt Nam - ASEAN quan hệ đa phương và
song phương : sách tham khảo, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2004.
17. Nguyễn Đăng Dung, Phạm Hồng Thái (Chủ biên), Bảo vệ và thúc đẩy
quyền con người trong khu vực ASEAN, Nxb. Lao động – xã hội, Hà
Nội, 2012.
18. Nguyễn Ngọc Anh (Chủ biên), Các văn kiện của Liên Hợp quốc và khu
vực ASEAN về phòng, chống khủng bố, Tập 1, Bộ Công an. Vụ Pháp
chế, Nxb. Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2014.
19. Luận Thuỳ Dương, Cộng đồng văn hoá – xã hội ASEAN: Tầm nhìn tới
năm 2025, Nxb. Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2017.
20. Trương Duy Hoà (Chủ biên), Hiện thực hoá Cộng đồng ASEAN – Bối
cảnh tác động và những vấn đề đặt ra, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội,
2013
21. Nguyễn Hùng Sơn, Luận Thùy Dương, Khổng Thị Bình, Hà Anh Tuấn,
150 câu hỏi và đáp về ASEAN, Hiến chương ASEAN và Cộng đồng
ASEAN, Nxb. Thế giới, Hà Nội, 2010.
22. ASEAN Secretariat, ASEAN Investment Guidebook 2009.
23. ASEAN Secretariat, ASEAN - Your Gateway to an Economic
Community, 2009.
24. ASEAN Secretariat, Terms of Reference of ASEAN Intergovernmental
Commission on Human Rights, 2010.
25. ASEAN Secretariat, ASEAN Integration in Services, 2010.
26. ASEAN Secretariat, ASEAN Regional Guidelines on Competition
Policy, 2010.
27. Sanchita Basu Das, Achieving the ASEAN economic community
2015 : challenges for member countries & businesses, Institute of
Southeast Asian Studies, Singapore, 2012.

28
28. Robert C. Beckman, J. Ashley Roach, Piracy and international
maritime crimes in ASEAN: prospects for cooperation, Edward Elgar,
2012.
C. VĂN BẢN PHÁP LUẬT
1. Tuyên bố Băng Cốc năm 1967.
2. Tuyên bố về khu vực hoà bình, tự do và trung lập năm 1971 -
ZOPFAN (Tuyên bố Kuala Lumpur).
3. Tuyên bố hoà hợp ASEAN năm 1976 (Tuyên bố Bali).
4. Hiệp ước thân thiện và hợp tác Đông Nam Á năm 1976 (Hiệp ước
Bali).
5. Hiệp định về các thoả thuận thương mại ưu đãi năm 1977.
6. Nghị định thư sửa đổi Hiệp ước thân thiện và hợp tác Đông Nam Á
năm 1987.
7. Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan chung cho khu vực mậu
dịch tự do ASEAN (AFTA) năm 1992.
8. Tuyên bố Singapore năm 1992.
9. Hiệp định khung về tăng cường hợp tác kinh tế ASEAN năm 1992.
10. Hiệp ước về Đông Nam Á không có vũ khí hạt nhân năm 1995.
11. Nghị định thư sửa đổi Hiệp định khung về tăng cường hợp tác kinh
tế ASEAN năm 1995.
12. Nghị định thư sửa đổi Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan
chung cho khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) năm 1995.
13. Bộ Quy tắc hải quan ASEAN năm 1995.
14. Hiệp định khung ASEAN về dịch vụ năm 1995.
15. Hiệp định khung ASEAN về hợp tác trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ
năm 1995.
16. Nghị định thư về cơ chế giải quyết tranh chấp (Nghị định thư
29
Manila) năm 1996.
17. Hiệp định cơ bản về chương trình hợp tác công nghiệp ASEAN
năm 1996.
18. Tầm nhìn ASEAN năm 2020, 1997.
19. Tuyên bố Hà Nội năm 1998.
20. Kế hoạch hành động Hà Nội năm 1998
21. Nghị định thư thứ hai sửa đổi Hiệp ước thân thiện và hợp tác Đông
Nam Á năm 1998.
22. Hiệp định khung về Khu vực đầu tư ASEAN năm 1998.
23. Hiệp định khung ASEAN về thoả thuận công nhận lẫn nhau năm
1998.
24. Tuyên bố chung về hợp tác Đông Á năm 1999.
25. Nghị định thư về việc thực hiện Danh mục loại trừ tạm thời của
Chương trình CEPT năm 2000.
26. Hiệp định ASEAN về du lịch năm 2002.
27. Tuyên bố về cách ứng xử của các bên ở Biển Đông năm 2002.
27. Tuyên bố hoà hợp ASEAN II (Tuyên bố Bali II) năm 2003.
28. Nghị định thư sửa đổi Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan
chung cho khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) về xoá bỏ nghĩa
vụ thuế nhập khẩu năm 2003.
29. Nghị định thư sửa đổi Hiệp định khung ASEAN về dịch vụ năm
2003.
30. Chương trình hành động Viên Chăn 2004 - 2010.
31. Kế hoạch hành động về Cộng đồng an ninh ASEAN năm 2004.
32. Kế hoạch hành động về Cộng đồng văn hoá xã hội ASEAN năm
2004.

30
33. Hiệp định khung ASEAN về hội nhập trong các lĩnh vực ưu tiên
năm 2004.
34. Hiệp định tương trợ tư pháp về hình sự giữa các quốc gia ASEAN
2004.
35. Nghị định thư ASEAN về tăng cường cơ chế giải quyết tranh chấp
năm 2004.
36. Nghị định thư sửa đổi Hiệp định cơ bản về chương trình hợp tác
công nghiệp ASEAN năm 2004.
37. Nghị định thư (sửa đổi) về hội nhập của ASEAN trong các lĩnh vực
ưu tiên năm 2006.
38. Hiệp định khung ASEAN (sửa đổi) về hội nhập trong các lĩnh vực
ưu tiên năm 2006.
39. Hiến chương ASEAN năm 2007.
40. Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng đồng kinh tế ASEAN năm 2007.
41. Công ước của ASEAN về chống khủng bố năm 2007.
42. Tuyên bố Cebu về bảo vệ và thúc đẩy quyền của lao động di cư
2007.
43. Hiệp định của ASEAN về đầu tư toàn diện (ACIA) năm 2009.
44. Hiệp định của ASEAN về thương mại hàng hoá (ATIGA) năm
2009.
45. Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng đồng chính trị-an ninh ASEAN
2015 năm 2009.
46. Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng đồng văn hoá - xã hội ASEAN
2015 năm 2009.
47. Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng đồng kinh tế ASEAN 2015 năm
2009.
48. Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng đồng chính trị- an ninh ASEAN

31
2025 năm 2015.
49. Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng đồng văn hoá - xã hội ASEAN
2025 năm 2015.
50. Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng đồng kinh tế ASEAN 2025 năm
2015.
51. Nghị định thư về cơ chế giải quyết tranh chấp theo Hiến chương
ASEAN năm 2010.
52. Hiệp định về quyền ưu đãi và miễn trừ của ASEAN năm 2010.
53. Tuyên bố nhân quyền ASEAN năm 2012.
54. Hiệp định khung ASEAN về di chuyển thể nhân năm 2012.
55. Tuyên bố Kuala Lumpur về việc hình thành Cộng đồng ASEAN
ngày 22/11/2015.
56. Nghị định của Chính phủ số 78/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 về
việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực
hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các
nước ASEAN cho các năm 2003 - 2006.
57. Nghị định của Chính phủ số 151/2004/NĐ-CP ngày 05/8/2004 về
việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc danh mục
hàng hoá và thuế suất của Việt Nam.
58. Nghị định của Chính phủ số 213/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004 về
việc bổ sung 19 mặt hàng vào danh mục hàng hoá và thuế suất thuế
nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có
hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2004 -
2006.
59. Nghị định của Chính phủ số 13/2005/NĐ-CP ngày 3/2/2005 về
việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu
của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực
chung của các nước ASEAN cho các năm 2005 - 2013.
60. Thông tư 21/2010/TT-BCT ngày 17/5/2010 về việc thực hiện Quy
32
tắc xuất xứ hàng hoá trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN
(ATIGA 2009).
61. Thông tư 22/2016/TT-BTC ngày 03/10/2016 về việc thực hiện Quy
tắc xuất xứ hàng hoá trong Hiệp định thương mại hàng hoas ASEAN
(ATIGA 2009).
62. Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng đồng chính trị - an ninh
ASEAN (APSC Blueprint) 2015 – 2025.
63. Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC
Blueprint) 2015 – 2025.
64. Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng đồng văn hoá- xã hội ASEAN
(ASCC Blueprint) 2015 – 2025.
65. Tuyên bố ASEAN phòng chống tội phạm xuyên quốc gia 2015.
66. Kế hoạch hành động ASEAN về phòng chống tội phạm xuyên
quốc gia 2016 – 2025.
67. Công ước ASEAN về phòng, chống buôn bán người, đặc biệt là
phụ nữ và trẻ em năm 2015.
68. Hiệp định thương mại dịch vụ ASEAN năm 2019 (ATISA)
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần VĐ Tổng
LT Seminar LVN TNC KTĐG
1 1 4 2 2 3 Nhận đề Bài tập nhóm và
2 1+2 4 4 2 3
3 2+3 4 6 4 3
4 4+5 4 6 4 6 Nộp bài tập nhóm
5 6 2 6 4 6 Thuyết trình BTN
Số tiết 18 24 16 21 79
Số giờ TC 18 12 8 7 45
33
9.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
- Giới thiệu môn học. * Đọc:
Lí thuyết 2
- Tổng quan về - Chương 1 Giáo trình pháp luật Cộng
1 giờ ASEAN: đồng ASEAN, Trường Đại học Luật
TC + Lịch sử hình thành Hà Nội, Nxb. Công an nhân dân, Hà
và phát triển; Nội, 2019
+ Mục đích và - Bộ Tư pháp, Tài liệu bồi dưỡng
nguyên tắc hoạt động; pháp luật ASEAN của ngành Tư
+Cơ cấu tổ chức; pháp, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2015.
KTĐG: - Tuyên bố Băng Cốc năm 1967.
-Nhận BTN - Tuyên bố về khu vực hoà bình, tự
do và trung lập năm 1971 - ZOPFAN
(Tuyên bố Kuala Lumpur).
- Tuyên bố hoà hợp ASEAN năm
1976 (Tuyên bố Bali).
- Hiệp ước thân thiện và hợp tác
Đông Nam Á năm 1976 (Hiệp ước
Bali).
- Hiến chương ASEAN;
- Tổng quan về * Đọc:
Lí thuyết 2
ASEAN (tiếp) - Chương 1 Giáo trình pháp luật Cộng
2 giờ +Hợp tác nội khối và đồng ASEAN, Trường Đại học Luật
TC ngoại khối ASEAN; Hà Nội, Nxb. Công an nhân dân, Hà
- Sự ra đời, cấu trúc Nội, 2019.
nội dung của Cộng - Bộ Tư pháp, Tài liệu bồi dưỡng
đồng ASEAN; pháp luật ASEAN của ngành Tư
pháp, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2015.
- Tuyên bố Băng Cốc năm 1967.
- Tuyên bố về khu vực hoà bình, tự
do và trung lập năm 1971 - ZOPFAN
(Tuyên bố Kuala Lumpur).
- Tuyên bố hoà hợp ASEAN năm
1976 (Tuyên bố Bali).
34
- Hiệp ước thân thiện và hợp tác
Đông Nam Á năm 1976 (Hiệp ước
Bali).
- Hiến chương ASEAN;
Gợi ý chủ đề thảo * Đọc:
Tự NC 1
luận: - Chương 1 Giáo trình pháp luật
giờ - Điều kiện gia nhập Cộng đồng ASEAN, Trường Đại học
1
TC và các lần mở rộng Luật Hà Nội, Nxb. Công an nhân
thành viên của dân, Hà Nội, 2019.
ASEAN. - Trường Đại học Luật Hà Nội, Kỷ
- Các giai đoạn phát yếu Hội thảo khoa học cấp Trường
triển của ASEAN. “Pháp luật ASEAN - 50 năm hình
- Nguyên tắc ra quyết thành và phát triển” – Tháng 5/2017;
định của ASEAN. - Chương 1 Tập bài giảng pháp luật
- Bộ máy tổ chức của Liên minh châu Âu, Lê Minh Tiến –
ASEAN Phạm Hồng Hạnh, 2011.
- Cấp độ liên kết của - Hiến chương ASEAN.
các cộng đồng trong - Tuyên bố Băng – cốc 1967.
Cộng đồng ASEAN; - Tuyên bố Bali II.
- Đánh giá các nội
dung hợp tác của
Cộng đồng kinh tế
ASEAN trong APSC
Blueprint 2015 và
APSC Blueprint 2025.
- Đánh giá các nội
dung hợp tác của
Cộng đồng chính trị
an ninh ASEAN trong
AEC Blueprint 2015
và AEC Blueprint
2025.
- Đánh giá các nội
dung hợp tác của
Cộng đồng chính trị
an ninh ASEAN trong
ASCC Blueprint 2015
và ASCC Blueprint
35
2025
- Thảo luận các chủ đề của giờ tự nghiên cứu trước đó.
LVN 1
- Thảo luận theo chủ đề của từng nhóm.
1 - Chuẩn bị cho buổi seminar tiếp theo.
- Kiểm tra kiến thức trong giờ tự nghiên cứu trước đó.
Seminar 1
- Thảo luận các nội dung trong giờ tự nghiên cứu trước đó.
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
Tư vấn - Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ hai
- Địa điểm: VP Bộ môn Luật ASEAN và các LKQT
Tuần 2: Vấn đề 1+2
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
- Khái niệm Pháp luật - Chương 2 Giáo trình pháp luật
Lí thuyết 2
Cộng đồng ASEAN: Cộng đồng ASEAN, Trường Đại
1 giờ + Định nghĩa; học Luật Hà Nội, Nxb. Công an
TC + Đặc điểm; nhân dân, Hà Nội, 2019.
- Nguồn của Pháp luật - Khoa Pháp luật Quốc tế, Trường
Cộng đồng ASEAN: Đại học Luật Hà Nội, Kỷ yếu Hội
+ Nguồn cơ bản; thảo khoa học cấp Khoa “Phòng
+ Nguồn bổ trợ chống tội phạm xuyên quốc gia
trong ASEAN và thực tiễn thực
hiện tại Việt Nam” – Tháng
5/2018;
- Nguyễn Phương Bình (chủ biên),
Ngoại giao phòng ngừa ở Đông
Nam Á, Học viện ngoại giao, Hà
Nội, 2003.
- Khái quát về Khu * Đọc:
Lí thuyết 2 giờ
vực thương mại tự do - Chương 3 Giáo trình pháp luật
2 TC ASEAN (AFTA); Cộng đồng ASEAN, Trường Đại
- Tự do hóa thương học Luật Hà Nội, Nxb. Công an
mại hàng hóa; nhân dân, Hà Nội, 2019.
- Thuận lợi hóa thương - Hiệp định về Chương trình ưu đãi
mại hàng hóa; thuế quan chung cho khu vực mậu
dịch tự do ASEAN (AFTA) năm
36
1992;
- Hiệp định khung về tăng cường
hợp tác kinh tế ASEAN năm 1992;
- Kế hoạch tổng thể xây dựng
Cộng đồng kinh tế ASEAN đến
năm 2015 năm 2007;
- Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng
đồng kinh tế ASEAN đến năm
2025 năm 2015;
- Hiệp định thương mại hàng hoá
ASEAN (ATIGA) năm 2009;
Vấn đề 1 * Đọc:
Tự NC 1
- Bản chất của Pháp - Chương 2 Giáo trình pháp luật
1 luật Cộng đồng Cộng đồng ASEAN, Trường Đại
ASEAN. học Luật Hà Nội, Nxb. Công an
- Thực thi pháp luật nhân dân, Hà Nội, 2019.
Cộng đồng ASEAN - Hiện thực hoá Cộng đồng chính
của Việt Nam. trị- an ninh ASEAN vấn đề và triển
- Đặc thù trong cấu vọng, Viện nghiên cứu Đông Nam
trúc nguồn của Pháp Á, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội,
luật Cộng đồng 2012.
ASEAN. - Tập bài giảng pháp luật Liên
Vấn đề 2: minh châu Âu, Lê Minh Tiến -
- Tự do hóa thương Phạm Hồng Hạnh, 2011.
mại hàng hóa. - Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng
- Biện pháp thuế quan. đồng an ninh – chính trị ASEAN
- Biện pháp phi thuế 2009.
quan. - Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng
đồng chính trị- an ninh ASEAN
2025 năm 2015.
- Tuyên bố chung của các Bộ
trưởng quốc phòng ASEAN về
tăng cường hợp tác quốc phòng
ASEAN trong trách nhiệm toàn cầu
nhằm đối phó với các thách thức
mới 2011.
- Tuyên bố về hợp tác chiến lược vì
hoà bình, ổn định và phát triển của
37
khu vực 2010 (của Chủ tịch Hội
nghị Bộ trưởng quốc phòng
ASEAN mở rộng lần thứ nhất).
- Tuyên bố chung của Hội nghị Bộ
trưởng quốc phòng ASEAN mở
rộng lần thứ nhất 2010.
- Tuyên bố chung của các Bộ
trưởng quốc phòng ASEAN về
tăng cường an ninh quốc phòng để
đối phó với các nguy cơ an ninh
phi truyền thống 2009.
- Tuyên bố chung của các Bộ trưởng
quốc phòng ASEAN về tăng cường
ổn định và hoà bình khu vực 2007.
- Thông cáo chung của Hội nghị
Bộ trưởng quốc phòng ASEAN
2006.
- Hiệp định tương trợ tư pháp hình
sự ASEAN 2004.
- Tuyên bố chung về hợp tác chống
khủng bố của ASEAN - EU 2003.
- Tuyên bố chung về hợp tác giữa
ASEAN và Trung Quốc trong các
vấn đề an ninh phi truyền thống.
- Tuyên bố ASEAN về khủng bố
2002.
- Tuyên bố ASEAN về hành động
chung chống khủng bố 2001.
- Công ước ASEAN về chống
khủng bố năm 2007
- Nghị định thư Manila về kiểm
soát và phòng chống tội phạm xuyên
quốc gia 1998.
- Nghị định thư ASEAN về tội
phạm xuyên quốc gia 1997.
- Kế hoạch hành động ASEAN về
phòng chống tội phạm xuyên quốc
gia 1999
38
- Thảo luận các chủ đề của giờ tự nghiên cứu trước đó.
LVN 1 giờ - Thảo luận theo chủ đề của từng nhóm.
TC - Chuẩn bị cho buổi seminar tiếp theo.
- Kiểm tra kiến thức của vấn đề 1 trong giờ tự nghiên cứu
1 giờ trước đó.
Seminar1
TC - Thảo luận các nội dung thuộc vấn đề 1 trong giờ tự nghiên
cứu trước đó.
- Kiểm tra kiến thức của vấn đề 2 trong giờ tự nghiên cứu
1 trước đó.
Seminar2 giờ - Thảo luận các nội dung thuộc vấn đề 2 trong giờ tự nghiên
TC cứu trước đó.
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
Tư vấn - Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ hai
- Địa điểm: VP Bộ môn Luật ASEAN và các LKQT

Tuần 3: Vấn đề 2+3


Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
- Quy tắc xuất xứ * Đọc:
Lí thuyết 2
hàng hoá ASEAN: - Chương 3 Giáo trình pháp luật Cộng
1 giờ +Khái niệm; đồng ASEAN, Trường Đại học Luật
TC +Các tiêu chí xuất Hà Nội, Nxb. Công an nhân dân, Hà
xứ hàng hoá Nội, 2019.
ASEAN; - Hiệp định về Chương trình ưu đãi
+Thủ tục chứng thuế quan chung cho khu vực mậu dịch
nhận xuất xứ hàng tự do ASEAN (AFTA) năm 1992;
hoá ASEAN; - Hiệp định khung về tăng cường hợp
tác kinh tế ASEAN năm 1992;
- Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng
đồng kinh tế ASEAN đến năm 2015
năm 2007;
39
- Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng
đồng kinh tế ASEAN đến năm 2025
năm 2015;
- Hiệp định thương mại hàng hoá
ASEAN (ATIGA) năm 2009;
1. Khái quát: * Đọc:
Lí thuyết 2
+ Định nghĩa dịch - Giáo trình Pháp luật Cộng đồng
2 giờ vụ, thương mại dịch ASEAN, Trường Đại học Luật Hà Nội,
TC vụ. Nxb. CAND, Hà Nội, 2019.
+ Các phương thức - Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) -
thực hiện thương nội dung và lộ trình, Nguyễn Hồng Sơn
mại dịch vụ quốc tế (chủ biên), Nxb. Khoa học xã hội, Hà
+ Cơ sở pháp lý của Nội, 2008.
thương mại dịch vụ - Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng
trong ASEAN đồng kinh tế ASEAN đến năm 2015
2. Tự do hoá thương (2009).
mại dịch vụ trong - Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng
ASEAN: đồng kinh tế ASEAN đến năm 2025
+ Rào cản trong (2015).
thương mại dịch vụ - Hiệp định khung về tăng cường hợp
ASEAN. tác kinh tế ASEAN 1992 và các văn
+ Cách thức xoá bỏ bản sửa đổi, bổ sung.
rào cản trong - Hiệp định khung ASEAN về hội nhập
thương mại dịch vụ trong các lĩnh vực ưu tiên 2004 - Hiệp
của ASEAN định khung ASEAN về dịch vụ (AFAS)
3. Công nhận lẫn 1995.
nhau trong thương - Hiệp định Thương mại dịch vụ
mại dịch vụ ASEAN (ATISA) 2019.
ASEAN. - MRA về dịch vụ kỹ thuật (2005);
+ Cơ sở pháp lý : - MRA về dịch vụ điều dưỡng (2006);
Điều 5 AFAS 1995 - MRA về dịch vụ kiến trúc (2007);
và các thoả thuận - Thoả thuận khung về công nhận lẫn
công nhận lẫn nhau nhau về Chứng chỉ khảo sát (2007);
của ASEAN - MRA về hành nghề y (2009);
+ Vai trò của công - MRA về hành nghề nha khoa (2009);
nhận lẫn nhau - MRA về dịch vụ kế toán (2014);
+Mức độ công nhận - MRA về nghề du lịch (2012)
lẫn nhau -http://www.asean.org/
40
-http://www.nciec.gov.vn/.
- Thực tiễn thực * Đọc:
Tự NC 1
hiện thủ tục chứng - Chương 3 Giáo trình pháp luật Cộng
giờ nhận xuất xứ theo đồng ASEAN, Trường Đại học Luật Hà
TC hai hình thức chứng Nội, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội,
nhận xuất xứ hàng 2019.
hóa của ASEAN. - Tập bài giảng pháp luật Liên minh
- Diễn giải và đánh châu Âu, Lê Minh Tiến - Phạm Hồng
giá mức độ tự do hoá Hạnh, 2011.
của các gói cam kết - Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) -
về thương mại dịch nội dung và lộ trình, Nguyễn Hồng Sơn
vụ của các nước (chủ biên), Nxb. Khoa học xã hội, Hà
ASEAN. Nội, 2008.
- Chọn một trong - Tự do hoá thương mại trong ASEAN,
các Hiệp định chuyên APEC, WTO và thực tiễn hội nhập của
ngành về công nhận Việt Nam, Trường Đại học Luật Hà
lẫn nhau trong dịch Nội, Lê Minh Tiến (chủ nhiệm đề tài),
vụ của ASEAN và Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở,
phân tích cơ chế 2009.
công nhận lẫn nhau - Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng
theo Hiệp định đó. đồng kinh tế ASEAN đến năm 2015 năm
- Đánh giá vai trò 2007;
của công nhận lẫn - Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng
nhau trong thương đồng kinh tế ASEAN đến năm 2025
mại dịch vụ đối với năm 2015;
quá trình xây dựng - Hiệp định khung về tăng cường hợp
Khu vực thương tác kinh tế ASEAN 1992 và các văn
mại ASEAN bản sửa đổi, bổ sung.
(AFTA). - Hiệp định về ưu đãi thuế quan chung
cho Khu vực thương mại tự do ASEAN
(CEPT/AFTA) 1992 và các văn bản sửa
đổi, bổ sung.
- Hiệp định khung ASEAN về hội nhập
trong các lĩnh vực ưu tiên 2004 .
- Hiệp định về thương mại hàng hoá
2009 (ATIGA).
- Hiệp định về xúc tiến và bảo hộ đầu
tư 1987.
41
- Hiệp định về Khu vực đầu tư ASEAN
năm 1998.
- Hiệp định đầu tư toàn diện ASEAN
(ACIA) 2009.
- Hiệp định khung ASEAN về dịch vụ
(AFAS) 1995.
- Thảo luận các chủ đề của giờ tự nghiên cứu trước đó.
LVN 2
- Thảo luận các chủ đề của từng nhóm.
giờ - Chuẩn bị cho các buổi seminar tiếp theo
TC
- Kiểm tra kiến thức trong giờ tự nghiên cứu trước đó;
- Thảo luận các chủ đề được gợi ý trong giờ tự nghiên cứu
Seminar 1 trước đó;
1 giờ - Giải đáp các thắc mắc của sinh viên liên quan đến nội dung
TC bài học (nếu có).
- Kiểm tra kiến thức trong giờ tự nghiên cứu trước đó;
Seminar 1
- Thảo luận các chủ đề được gợi ý trong giờ tự nghiên cứu
2 giờ trước đó;
TC - Giải đáp các thắc mắc của sinh viên liên quan đến nội dung
bài học (nếu có).
- Kiểm tra kiến thức trong giờ tự nghiên cứu trước đó;
Seminar 1
- Thảo luận các chủ đề được gợi ý trong giờ tự nghiên cứu
3 giờ trước đó;
TC - Giải đáp các thắc mắc của sinh viên liên quan đến nội dung
bài học (nếu có).
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
Tư vấn - Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ hai
- Địa điểm: VP Bộ môn Luật ASEAN và các liên kết quốc tế (A310)

Tuần 4: Vấn đề 4+5


Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC

42
- Khái quát về * Đọc :
Lí thuyết 2 giờ
khu vực đầu tư 1. Giáo trình, Sách tham khảo
1 TC ASEAN: - Chương 3 Giáo trình pháp luật Cộng
+Định nghĩa; đồng ASEAN, Trường Đại học Luật
+Cơ sở pháp lý; Hà Nội, Nxb. Công an nhân dân, Hà
+Thiết chế điều Nội, 2019
phối; - Sách tham khảo “Hỏi đáp về ASEAN
- Các nội dung và Hệ thống các VBPL của ASEAN” –
pháp lý của Khu TS Lê Minh Tiến chủ biên, 2016.
vực đầu tư 2. Kỷ yếu Hội thảo
ASEAN: - Trường Đại học Luật Hà Nội, Kỷ yếu
+Tự do hoá đầu Hội thảo khoa học cấp Trường “Hoàn
tư; thành lộ trình xây dựng Cộng đồng
+Bảo hộ đầu tư; ASEAN - Những khía cạnh pháp lý và
+Xúc tiến và tạo bài học kinh nghiệm", Tháng 11/2015;
thuận lợi đầu tư; - Trường Đại học Luật Hà Nội, Kỷ yếu
hội thảo khoa học “Pháp luật ASEAN –
50 năm hình thành và phát triển”, 2017.
3. Văn bản pháp luật
- ACIA 2009 và các NĐT sửa đổi vaò
các năm 2014, 2017, 2018, 2019
- Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng
đồng kinh tế ASEAN đến năm 2025
(2015);
- Danh mục bảo lưu của các QGTV
- Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên
quan đến thương mại của WTO
(TRIMs)
- Chương đầu tư của Hiệp định CPTPP
4. Website:
-https://asean.org/asean-economic-
community/asean-investment-area-aia-
council/other-documents/;
-https://asean.org/wp-content/uploads/
2012/05/ACIA-Guidebook-for-
Businesses-and-Investors-2015.pdf;
http://aecvcci.vn/tin-tuc-n1638/van-
kien-hiep-dinh-dau-tu-toan-dien-asean-
43
acia-va-tom-tat;
-http://www.trungtamwto.vn/
upload/files/wto/4-cac-hiep-dinh-co-
ban/10-HD%20ve%20Bien%20pha
%20Dau%20tu%20lien%20quan
%20den%20TM.pdf;
-http://www.trungtamwto.vn/
upload/files/wto/4-cac-hiep-dinh-co-
ban/10-HD%20ve%20Bien%20pha
%20Dau%20tu%20lien%20quan
%20den%20TM.pdf;
-http://aecvcci.vn/Uploaded/
Users/Admin/files/2018/ACIA
%20Modality%20%20Public
%20Version%20(Final).pdf.
- Khái quát tội * Đọc:
Lí thuyết 2 giờ
phạm xuyên - Chương 2 Giáo trình pháp luật Cộng
2 TC quốc gia: đồng ASEAN, Trường Đại học Luật Hà
+Định nghĩa; Nội, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội,
+Phân biệt tội 2019.
phạm xuyên - Hiện thực hoá Cộng đồng chính trị- an
quốc gia và các ninh ASEAN vấn đề và triển vọng,
tội phạm khác; Viện nghiên cứu Đông Nam Á, Nxb.
+Một số loại tội Khoa học xã hội, Hà Nội, 2012.
phạm xuyên - Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng
quốc gia điển đồng an ninh – chính trị ASEAN 2009.
hình; - Kế hoạch hành động ASEAN về
- Phòng chống phòng, chống buôn bán người, đặc biệt
tội phạm xuyên là phụ nữ và trẻ em năm 2015.
quốc gia trong - Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng
ASEAN: đồng chính trị- an ninh ASEAN 2015-
+Cơ sở pháp lý; 2025.
+Nội dung hợp - Hiệp định tương trợ tư pháp hình sự
tác; ASEAN 2004.
- Phòng chống - Tuyên bố chung về hợp tác giữa
tội phạm buôn ASEAN và Trung Quốc trong các vấn
bán người, đặc đề an ninh phi truyền thống.
biệt là phụ nữ và - Nghị định thư Manila về kiểm soát và
44
trẻ em trong phòng chống tội phạm xuyên quốc gia
ASEAN: 1998.
+Cơ sở pháp lý; - Nghị định thư ASEAN về tội phạm
+Định nghĩa tội xuyên quốc gia 1997.
phạm buôn bán - Kế hoạch hành động ASEAN về
người; phòng chống tội phạm xuyên quốc gia
+Nội dung hợp 1999.
tác cơ bản. - Bộ luật hình sự Việt Nam 2015, sửa
- Khái quát về đổi bổ sung 2017.
tương trợ tư pháp - Bộ Tư pháp, Tìm hiểu các chuẩn mực
hình sự ASEAN. quốc tế và pháp luật một số nước về
phòng chống buôn bán người, Nxb. Tư
pháp, 2010.
Gợi ý chủ đề: * Đọc:
Tự NC 1 1giờ
- Đánh giá mức 1. Giáo trình, Sách tham khảo
TC độ tự do hoá đầu - Chương 3 Giáo trình pháp luật Cộng
tư trong ASEAN. đồng ASEAN, Trường Đại học Luật
- So sánh mức độ Hà Nội, Nxb. Công an nhân dân, Hà
tự do hoá đầu tư Nội, 2019 (Từ trang 221 đến trang 234)
trong ASEAN - Sách tham khảo “Hỏi đáp về ASEAN
với CPTPP, và Hệ thống các VBPL của ASEAN” –
WTO. TS Lê Minh Tiến chủ biên, 2016.
- Nhận diện các 2. Kỷ yếu Hội thảo
yêu cầu trong đầu - Trường Đại học Luật Hà Nội, Kỷ yếu
tư nhằm cản trở Hội thảo khoa học cấp Trường “Hoàn
tự do hoá đầu tư thành lộ trình xây dựng Cộng đồng
thông qua các ASEAN - Những khía cạnh pháp lý và
tình huống giả bài học kinh nghiệm", Tháng 11/2015;
định. - Trường Đại học Luật Hà Nội, Kỷ yếu
- Danh mục bảo hội thảo khoa học “Pháp luật ASEAN –
lưu của các 50 năm hình thành và phát triển”, 2017.
QGTV và Lộ 3. Văn bản pháp luật
trình cắt giảm các - ACIA 2009 và các NĐT sửa đổi vaò
danh mục bảo các năm 2014, 2017, 2018, 2019;
lưu. - Hiệp định xúc tiến và bảo hộ đầu tư
- Phân tích các năm 1987;
ngoại lệ khi thực - Hiệp định khung ASEAN về Khu vực
hiện các biện đầu tư ASEAN năm 1998;
45
pháp bảo hộ đầu - Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng
tư (với từng biện đồng kinh tế ASEAN đến năm 2025
pháp). (2015);
- Cơ chế giải - Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên
quyết tranh chấp quan đến thương mại của WTO
giữa Nhà đầu tư (TRIMs)
ASEAN và Quốc - Chương đầu tư của Hiệp định CPTPP
gia thành viên. 4. Website
- https://asean.org/asean-economic-
community/asean-investment-area-aia-
council/other-documents/
-https://asean.org/wp-content/uploads/
2012/05/ACIA-Guidebook-for-
Businesses-and-Investors-2015.pdf
-http://aecvcci.vn/tin-tuc-n1638/van-
kien-hiep-dinh-dau-tu-toan-dien-asean-
acia-va-tom-tat.
- http://www.trungtamwto.vn/uplo
ad/files/wto/4-cac-hiep-dinh-co-ban/10
HD%20ve%20Bien%20pha%20Dau
%20tu%20lien%20quan%20den
%20TM.pdf
- http://www.trungtamwto.vn/uplo
ad/files/wto/4-cac-hiep-dinh-co-ban/10
HD%20ve%20Bien%20pha%20Dau
%20tu%20lien%20quan%20den
%20TM.pdf
-
http://aecvcci.vn/Uploaded/Users /
Admin/files/2018/ACIA%20Modality
%20%20Public%20Version
%20(Final).pdf
Gợi ý chủ đề: * Đọc:
Tự NC 2 1 giờ
- Tương trợ tư - Chương 2 Giáo trình pháp luật Cộng
TC pháp hình sự đồng ASEAN, Trường Đại học Luật Hà
ASEAN. Nội, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội,
- Pháp luật 2019.
ASEAN về - Hiện thực hoá Cộng đồng chính trị- an
46
phòng, chống ninh ASEAN vấn đề và triển vọng,
khủng bố và thực Viện nghiên cứu Đông Nam Á, Nxb.
tiễn thực hiện Khoa học xã hội, Hà Nội, 2012.
của Việt Nam. - Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng
- Các nội dung đồng an ninh – chính trị ASEAN 2009.
hợp tác phòng - Kế hoạch hành động ASEAN về
chống tội phạm phòng, chống buôn bán người, đặc biệt
buôn bán người là phụ nữ và trẻ em năm 2015.
của ASEAN và - Kế hoạch tổng thể xây dựng Cộng
thực tiễn thực đồng chính trị- an ninh ASEAN 2015-
hiện của Việt 2025.
Nam. - Hiệp định tương trợ tư pháp hình sự
ASEAN 2004.
- Tuyên bố chung về hợp tác giữa
ASEAN và Trung Quốc trong các vấn
đề an ninh phi truyền thống.
- Nghị định thư Manila về kiểm soát và
phòng chống tội phạm xuyên quốc gia
1998.
- Nghị định thư ASEAN về tội phạm
xuyên quốc gia 1997.
- Kế hoạch hành động ASEAN về
phòng chống tội phạm xuyên quốc gia
1999.
- Bộ luật hình sự Việt Nam 2015, sửa
đổi bổ sung 2017.
- Bộ Tư pháp, Tìm hiểu các chuẩn mực
quốc tế và pháp luật một số nước về
phòng chống buôn bán người, Nxb. Tư
pháp, 2010.
- Thảo luận các chủ đề của giờ tự nghiên cứu trước đó.
LVN 2 giờ
- Chuẩn bị cho buổi seminar tiếp theo.
TC
- Kiểm tra kiến thức trong giờ tự nghiên cứu trước đó;
Seminar 1 giờ
- Thảo luận các chủ đề được gợi ý trong giờ tự nghiên cứu
1 TC trước đó;
- Giải đáp các thắc mắc của sinh viên liên quan đến nội
dung bài học (nếu có).
47
- Kiểm tra kiến thức trong giờ tự nghiên cứu trước đó;
Seminar 2 1 giờ
- Thảo luận các chủ đề được gợi ý trong giờ tự nghiên cứu
TC trước đó;
- Giải đáp các thắc mắc của sinh viên liên quan đến nội
dung bài học (nếu có).
- Kiểm tra kiến thức trong giờ tự nghiên cứu trước đó;
Seminar 1 giờ
- Thảo luận các chủ đề được gợi ý trong giờ tự nghiên cứu
3 TC trước đó;
- Giải đáp các thắc mắc của sinh viên liên quan đến nội
dung bài học (nếu có).
* KTĐG: Nộp BT nhóm
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
Tư vấn - Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ hai
- Địa điểm: VP Bộ môn Luật ASEAN và các liên kết quốc tế (A310)

Tuần 5: Vấn đề 6
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
- Khái quát về cơ chế giải quyết * Đọc:
Lí thuyết 2
tranh chấp của ASEAN: - Chương 6 Giáo trình
1 giờ + Định nghĩa; pháp luật Cộng đồng
TC +Cơ sở pháp lý ASEAN, Trường Đại
+Nguyên tắc giải quyết tranh chấp; học Luật Hà Nội, Nxb.
+Phương thức giải quyết tranh Công an nhân dân, Hà
chấp Nội, 2019.
+Phân loại - Hiệp ước Bali (TAC)
- Giải quyết tranh chấp theo qui năm 1976.
định của Hiệp ước thân thiện và - Nghị định thư về Cơ
hợp tác Đông Nam Á (TAC) 1976: chế giải quyết tranh
+Phạm vi giải quyết tranh chấp; chấp theo Hiến chương
+Phương thức giải quyết tranh ASEAN 2010.
chấp;
+Cơ quan giải quyết tranh chấp;
+Trình tự giải quyết tranh chấp.
- Giải quyết tranh chấp theo qui
48
định của Nghị định thư 2010 về cơ
chế giải quyết tranh chấp theo qui
định của Hiến chương ASEAN:
+ Phạm vi giài quyết tranh chấp;
+Phương thức giải quyết tranh
chấp;
+ Cơ quan giải quyết tranh chấp;
+ Trình tự giải quyết tranh chấp;
+ Thi hành phán quyết.
Gợi ý chủ đề: * Đọc:
Tự NC 2
- Ưu điểm và nhược điểm của cơ - Chương 6 Giáo trình
giờ chế giải quyết tranh chấp của pháp luật Cộng đồng
TC ASEAN. ASEAN, Trường Đại
- Giải quyết tranh chấp theo qui học Luật Hà Nội, Nxb.
định của Nghị định thư ASEAN về Công an nhân dân, Hà
tăng cường cơ chế giải quyết tranh Nội, 2019.
chấp 2004. - Chương VIII và XII
Hiến chương ASEAN.
- Nghị định thư ASEAN
về tăng cường cơ chế
giải quyết tranh chấp
2004.
- Thảo luận chủ đề trong giờ tự nghiên cứu trước đó.
LVN 2 giờ
- Thảo luận vấn đề theo nhóm.
TC - Hệ thống hoá kiến thức của toàn bộ 5 vấn đề
- Kiểm tra kiến thức trong giờ tự nghiên cứu trước đó;
Seminar 1
- Thảo luận các chủ đề được gợi ý trong giờ tự nghiên cứu
1 giờ trước đó;
TC - Giải đáp các thắc mắc của sinh viên liên quan đến nội dung
bài học (nếu có).
Seminar 1 - Thuyết trình bài tập nhóm
2
Seminar 1 - Thuyết trình bài tập nhóm
3
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
Tư vấn - Thời gian: Từ 14h00’ đến 16h00’ thứ hai
- Địa điểm: VP Bộ môn Luật ASEAN và các liên kết quốc tế (A310)
49
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
- Theo quy định chung của Trường;
- BT được nộp đúng thời hạn theo quy định;
- BT có số trang vượt quá yêu cầu bị trừ 20% số điểm.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ 75% số buổi trở lên
- Minh chứng tham gia semminar, LVN;
- Trắc nghiệm, BT.
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận (*) 10%
01 Bài tập nhóm 30%
Thi kết thúc học phần 60%

11.3. Tiêu chí đánh giá


 Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1 đến
7 điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm
 BT nhóm / BT cá nhân
- Yêu cầu chung:
+ BT được soạn thảo và in trên khổ giấy A4. Độ dài tuỳ thuộc vào yêu
cầu của từng loại BT.
+ Định dạng: Lề trên: 2.5cm; lề dưới: 2.5cm; lề trái: 3.5cm; lề phải:

2.0cm; kiểu chữ: Times New Roman; cỡ chữ: 14; chế độ dãn dòng: 1,5
lines.
- Hình thức: Viết (không quá 15 trang A4).
50
- Nội dung: Các nhóm lựa chọn trong danh mục các BT được Trung tâm
cung cấp và trên cơ sở yêu cầu của giảng viên.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí 2 điểm
+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề 6 điểm
+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn 1 điểm
+ Ngôn ngữ trong sáng, trình bày đẹp 1 điểm
Tổng: 10 điểm
- Kết quả LVN là kết quả trung bình của tất cả các BT LVN của toàn bộ
môn học.
 Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi: SV tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ từ 75% trở lên
và không có điểm thành phần là 0.
- Hình thức thi: Thi viết, đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu bán
trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút.
- Nội dung: Các vấn đề trong Đề cương học phần.
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.

51
MỤC LỤC
Trang
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN.....................................................3
2. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC...............................................4
3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC.......................................5
4.MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC...........................................7
5. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT............................................9
6. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC......................................18
7. HỌC LIỆU.....................................................................................18
8. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC...........................................25
9. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC...........................................42
10. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ........43

52

You might also like