You are on page 1of 3

Câu 1

Nội dung chi phí CP NVLTT CP NCTT CP SXC


Số lượng gỗ xuất dùng 1,6 m3, giá 5 triệu
đồng /m3. Trong đó:
7.000.000 1.000.000 khi xuất NVL trực tiếp d
- Để đóng bàn ghế 1,4 m3
- Sửa lại cửa cho nhà xưởng 0,2 m3
Số lượng ván ép đã dùng: 10 tấm, giá
400.000đ/tấm. Trong đó:
3.200.000 800.000 Nợ TK 621:
- Để đóng bàn ghế 8 tấm
- Để sửa lại trần cho xưởng 2 tấm
Sơn dùng cho sản phẩm 4 thùng, giá
1.600.000 Có TK 152
400.000đ/thùng
TỔNG CHI PHÍ
Vec-ni dùng cho sản phẩm 5 lít, giá
600.000
120.000đ/lít
Đinh các loại dùng làm sản phẩm là 3 kg, giá
24.000
8.000đ/kg
Tiền lương thợ: 100.000đ/ngày
- 1 ngày công làm cửa và trần 12.000.000 100.000
- 120 ngày công làm sản phẩm
Tiền điện nước, ền thuê mặt bằng 10,5 triệu 10.500.000
Anh Thành tự nh ền lương quản lý phân
4.000.000
xưởng của mình là 4 triệu đồng
Tổng cộng: 12.424.000 12.000.000 16.400.000 40.824.000

Câu 2
Giá thành 1 bộ bàn ghế 408.240

Nợ TK 621 12.424.000
Nợ TK 622 12.000.000
Nợ TK 627 16.400.000
Có TK 154 40.824.000
Câu 3
Số bộ bàn ghế hoàn thành tương đương là 102
Giá thành 1 bộ bàn ghế trong TH này 400.235

Định khoản
Nợ TK 155 40.023.529
Có TK 154 40.023.529

Số dư TK 154 cuối kỳ 800.471


c tiếp dùng cho sản xuất

You might also like