Professional Documents
Culture Documents
Vấn Đề 1. Hàm Số: - - Fanpage: Nguyễn Bảo Vương - Tuyển Chọn Câu Hỏi Vd-Vdc Từ Các Đề Thi Thử Các Trường, Các Sở Năm 2022
Vấn Đề 1. Hàm Số: - - Fanpage: Nguyễn Bảo Vương - Tuyển Chọn Câu Hỏi Vd-Vdc Từ Các Đề Thi Thử Các Trường, Các Sở Năm 2022
VẤN ĐỀ 1. HÀM SỐ
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
Câu 1. (Chuyên Vinh – 2022) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm là f ( x) x 2 9 x x 2 9 với mọi
x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y g ( x) f x3 3x 2m m2 có không
quá 6 điểm cực trị ?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 2. (Chuyên Vinh – 2022) Cho hàm số đa thức bậc bốn y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình f x 2 4 x 3 a có không ít hơn 10 nghiệm thực
phân biệt?
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 3. (Chuyên Vinh -2022) Cho hàm số bậc ba y f ( x ) . Biết rằng hàm số y f 1 x 2 có đồ thị
như hình vẽ bên.
x2 1 2
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) f 2 là
x x
A. 5. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Cho hàm số f x có đạo hàm
2 1
f x x 1 x 1 x 2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x f x x 3 x 2 có đạo hàm
3
trên đoạn 1; 2 bằng
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 7. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2021; 2021 để hàm số g x f x5 4 x m có ít nhất
5 điểm cực trị.
có số nghiệm thực là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 10. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6 f x 2 4 x m có it nhất 3 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng (0; ) ?
A. 29. B. 25. C. 24. D. 30.
Câu 11. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm
f ( x) ( x 1)2 x 2 4 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
g ( x) f 2 x 2
12 x m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 17. B. 16. C. 18. D. 19.
Câu 12. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Cho các hàm số y f x ; y f f x ;
y f x 2 2 x 1 có đồ thị lần lượt là C1 ; C2 ; C3 . Đường thẳng x 2 cắt C1 ; C2 ; C3
lần lượt tại A, B, C . Biết rằng phương trình tiếp tuyến của C1 tại A và của C2 tại B lần lượt
là y 2 x 3 và y 8 x 5 . Phương trình tiếp tuyến của C3 tại C là
A. y 8 x 9 . B. y 12 x 3 . C. y 24 x 27 . D. y 4 x 1 .
Câu 13. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Cho hàm số y f x có đồ thị như hìnhh vẽ. Hàm số
y 4 f 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
Câu 14. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Hàm số y f x có đạo hàm trên 4; 4 , có các điểm
4
cực trị trên 4; 4 là 3; ;0; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g x f x3 3x m với m là
3
tham số. Gọi m1 là giá trị của m để max g x 2022, m2 là giá trị của m để min g x 2004.
0;1 1;0
Giá trị của m1 m2 bằng
A. 12 . B. 13 . C. 11 . D. 14 .
Câu 15. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị C1 và
y f x có đồ thị C2 như hình vẽ dưới.
A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .
Câu 19. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị
của hàm số y f (5 2 x ) như hình vẽ bên dưới:
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng (9;9) thỏa mãn 2m và hàm số
1
y 2 f 4 x3 1 m có 5 điểm cực trị ?
2
A. 26. B. 25. C. 27. D. 24.
Câu 20. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho hàm số y f ( x) có đồ thị hàm số y f ( x ) như hình
vẽ.
1 x 2x 1
Số giá trị nguyên của m để phương trình f m 0 có 4 nghiệm phân biệt là
x2 x2
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 22. (Sở Hà Tình 2022) Cho hàm số bậc ba f ( x ) và hàm số g ( x ) f ( x 1) thoả mãn
( x 1) g ( x 3) ( x 1) g ( x 2) , x . Số điếm cực trị của hàm số y f 2 x 2 4 x 5 là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 23. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và f (0) 0 , đồ thị của
f ( x ) như hình vẽ:
Gọi m, n lần lượt là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số g ( x ) | f (| x |) 3 | x || . Giá trị
của m n bằng
A. 4. B. 8. C. 27. D. 16.
Câu 24. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đồ thị của đạo hàm như hình vë:
Xét T 103 f a 2 a 1 234 f (af (b) bf (a )), ( a, b ) . Biết T có giá trị lónn nhát bằng M
M
đạt tại m cặp ( a; b) , khi đó
bằng
m
1011 1011 337 674
A. . B. . C. . D. .
4 8 2 3
Câu 26. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số bậc bốn f ( x ) có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ:
đại?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 28. (Sở Bắc Giang 2022) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Đặt g ( x) f
x2 4 x 6 2 x2 4 x x 2 4 x 6 12 x 2 4 x 6 1 . Tổng giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x ) trên đoạn [1; 4] bằng
A. 12 2 4 . B. 12 12 6 . C. 12 2 4 . D. 12 12 6 .
Câu 29. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số bậc ba y f ( x) có f (1) 3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m và m [ 10;10] để phương trình
f ( x)
ln 2
x[ f ( x ) 3mx] 3mx 3 f ( x) có hai nghiệm dương phân biệt?
3mx
A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 34. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ..
Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f 1 2sin x m có đúng hai nghiệm
trên 0;
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Câu 35. (Sở Lạng Sơn 2022) Biết rằng tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
m x 4 x 2 2 5x 2 8x 24 có bốn nghiệm thực phân biệt là khoảng a; b . Giá trị a b
bằng
28 25
A. . B. . C. 4 . D. 9 .
3 3
Câu 36. (Sở Lạng Sơn 2022) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
3 2
Hàm số y f x 3 f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. ;1 . B. 1;2 . C. 3;4 . D. 2;3 .
Câu 37. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm bậc bốn y f x có đạo hàm liên tục trên , hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f 4 2 x m 6 có đúng 3 điểm
cực tiểu. Tổng các phần tử của S bằng
A. 18 . B. 11 . C. 2 . D. 13 .
Câu 38. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f x 1 2 x 1 3 là
A. 12 . B. 5 . C. 8 . D. 4 .
x 1
Câu 39. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi là tiếp tuyến thay đổi của
2x 1
đồ thị C . Khoảng cách từ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị C đến đường thẳng đạt
giá trị lớn nhất bằng
2
A. . B. 1 . C. 2 . D. 5 .
2
ax b
Câu 40. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số f x như trong hình
cx d
vẽ sau:
cực trị?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 42. (Sở Thái Nguyên 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho
2 x 3 3 x 2 m 16, x 0;3 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 65 . B. 74 . C. 42 . D. 87 .
Câu 43. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số đa thức bậc bốn y f x có bảng biến thiên như sau
2
Số điểm cực trị của hàm số g x x3 x f x 1 là
A. 11. B. 8. C. 13. D. 10.
1
Câu 44. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số f ( x) log 3 x 3x 3 . Tổng bình phương các giá trị của
x
1
tham số m để phương trình f 2
f x 4 x 7 0 có đúng 3 nghiệm thực phân
4 | x m | 3
biệt bằng
A. 14. B. 13. C. 10. D. 5.
Câu 45. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
x 1
y 2 có đúng hai đường tiệm cận?
x 2m 1 x m2 3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 46. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên và đồ thị f x như
hình vẽ dưới đây.
1
Bất phương trình f x x 3 x 2 3 x m 0 nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi
3
22 22
A. m f 0 . B. m f 2 . C. m f 0 . D. m f 2 .
3 3
2 x m2
Câu 47. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f x , với m là tham số. Gọi m1 , m2 m1 m2 là
x 1
các giá trị của tham số m thỏa mãn 2 max f x min f x 8 . Tổng 2m1 3m2 bằng
0;2 0;2
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 48. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Một người thợ cần thiết kế một bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính, có
chiều cao là 0,8m , thể tích 576dm3 . Biết rằng phần nắp phía trên của bể cá người thợ đó để trống
một ô có diện tích bằng 30% diện tích đáy bể. Biết rằng loại kính mà người thợ sử dụng làm mặt
bên và nắp bể có giá thành 1000000 đồng/m2 và kính để làm mặt đáy có giá thành 1200000
đồng/m2. Giả sử phần tiếp xúc giữa các mặt là không đáng kể. Số tiền mua kính ít nhất để hoàn
thành bể cá gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 4,1 triệu đồng. B. 3, 2 triệu đồng. C. 2,8 triệu đồng. D. 3,8 triệu đồng.
Câu 49. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên và có bảng xét
dấu như hình sau. Hàm số g x f x 2 3x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 10 .
Hỏi phương trình f x 2 2 x 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 6.
Câu 53. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm
f ( x) ( x 1) 2 x 2 2 x với x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm
số f x 2 8 x m có 5 điểm cực trị?
A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 18.
x2
h( x ) f ( x ) x 3m trên đoạn [4;3] không vượt quá 2022 thì tập giác trị của m là
2
A. ( ; 2022] .
B. (674; ) .
C. ( ; 674] .
D. (2022; ) .
Câu 57. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số f ( x) x 4 2 x3 (m 1) x 2 2 x m 2022 , với m là
tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ 2021; 2022] để hàm số
y | f ( x 2021) 2022 | có số điểm cực trị nhiều nhất?
A. 2021.
B. 2022.
C. 4040.
D. 2023.
Câu 58. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số bậc bốn y f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [2021; 2021] để phương trình
2 2
f 2
( x) x m 2
2m 14 f 2
( x) x 2 4( m 1) 2 36 0 có đúng 6 nghiệm phân biệt.
A. 2022.
B. 4043.
C. 4042.
D. 2021.
Câu 59. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số bậc ba y f ( x) có đồ thị như hình vẽ
Đặt g ( x ) | m f (2022 x ) | . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y g ( x ) có
đúng 5 điểm cực trị?
A. 6.
B. 8.
C. 9,
D. 7.
Câu 62. (Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình 2022) Cho hàm số y f ( x) . Hàm số f ( x ) có bảng
biến thiên như hình vẽ sau Giá trị lớn nhất của hàm số g ( x) f (2 x) sin 2 x trền đoạn [ 1;1] là
A. f (1) .
B. f (0) .
C. f (2) .
D. f ( 1) .
Câu 63. (Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình – 2022) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên R và có đồ
thị có 3 điểm cực trị như hình dưới đây. Số điểm cực trị của hàm số g ( x) f x 3 3 x 2 là
A. 5.
B. 9.
C. 11.
D. 7.
Câu 64. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương-2022) Cho hàm số y f ( x ) như hình vẽ. Biết rằng
f (3) 2 f (5) 4 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
1
f f ( x) m 2 x 2m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
2
A. 8
B. 6.
C. 3.
D. 7.
Câu 65. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm
f ( x) ( x 3) x 2 2 x . Tìm tất cả các giá trị thực không âm của tham số m để hàm số
11
g ( x) f (| sin x 3 cos x | m) có nhiều điểm cực trị nhất trên ; .
2 12
2
A. m .
2 ,
2
B. m .
2 ,1
C. m ( 2 1, 2)
2
D. m
2 , 2 .
Câu 66. (THPT Đô Lương – Nghệ An – 2022) Hàm số f ( x) 10 x x và
g ( x) x 3 mx 2 m 2 1 x 2 . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y g ( x f ( x )) trên đoạn
[0;1] . Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của m bằng?
21
A. .
2
B. 6.
C. 21.
D. 5.
Câu 67. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên . Đổ thị hàm
số f ( 3 x ) được cho trong hình bên:
1
Hàm số g ( x) f ( x) x 4 x có tối đa bao nhiêu điểm cực đại?
8
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 68. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Cho hàm số f ( x ) có đổ thị như hình vẽ:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3 4 x 2 m có
A. 12.
B. 14.
C. 11.
D. 13.
1
A. f 0 1 . B. f 6 . C. f 2 . D. f 3 8 .
3
Câu 72. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị
hàm số y f x cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ 3; 2; a ; b ;3; c ;5 với
4 4
a 1;1 b ; 4 c 5 có dạng như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
3 3
m để hàm số y f 2 x m 2022 có 5 điểm cực trị?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 73. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Tìm m để đường thẳng y 2 x m cắt đồ thị hàm số
x3
y tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB là nhỏ nhất.
x 1
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
Câu 74. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y f x 2 x bx 2 cx d thỏa mãn
3
A. 1 m 3 . B. 2 m 0 . C. 3 m 1 . D. 2 m 2 .
Câu 76. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như
hình vẽ sau:
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
Câu 77. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên và
f x x3 6 x 2 32 . Khi đó hàm số g x f x 2 3 x nghịch biến trên khoảng
A. ; . B. 1; . C. 2; . D. ;1 .
Câu 78. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f x là
đường cong trong hình bên.
g x x 3 5 x 2 2020 x 2021 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
h x g f x đồng biến trên 2; ?
A. 7 . B. 6 . C. 12 . D. 13 .
Câu 82. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên đồng thời thỏa
điều kiện f 0 0 và f x 6 x f x 9 x 4 3 x 2 4, x . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
y f 2 x 2 3 x 1 trên đoạn 0;1 .
5 17 155 167
A. . B. . C. . D. .
2 7 64 69
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 2. LOGARIT
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
Câu 1. (Chuyên Vinh– 2022) Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại số thực
b a thỏa mãn 4 a 2b b và đoạn [ a; b ] chứa không quá 5 số nguyên ?
A. 5.
B. 10.
C. 6.
D. 11.
Câu 2. (Chuyên Vinh – 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho với mỗi y tồn tại
đúng 3 sô nguyên dương x thỏa mãn 3x y 2 log 2 3x 2 ? .
A. 16.
B. 51.
C. 68.
D. 66.
Câu 3. (Chuyên Vinh – 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2log 2 ( x 2) log 2 2 x 2 1 ( x 1)( x 5) là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 4. (Chuyên Vinh 2022) Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 x ( a 2)2 x 2 trên đoạn
[ 1;1] . Tất cả giá trị của a để m 1 là
A. a 1 .
1
B. a 0 .
2
1
C. a .
2
D. a 0 .
Câu 5. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn đẳng thức sau:
2
2 y 2021 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 6. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho x là số nguyên dương và y là số thực. Có tất cả bao nhiêu cặp
số ( x; y ) thỏa mãn ln(1 x 2 y ) 2 y 3 x 10 ?
A. 10.
B. Vô số.
C. 11.
D. 9.
Câu 7. (Đại học Hồng Đức – 2022) Tổng S của tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; 4 ) của phương
2 2
trình 2022sin x 2022cos x 2 ln(cot x ) là
A. S 18 .
B. S 8 .
C. S 7 .
D. S 16 .
3 3
A. m . B. m . C. m 7 . D. m 1 .
4 4
Câu 11. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Có tất cả bao nhiêu số b nguyên dương sao cho tồn tại
2 2
đúng hai số thực a thỏa mãn đẳng thức b.2 a 6 a 1 b 2 .2 2 a 12 a 1 3 7 log 2 a 2 6 a log 2 b ?
A. 1024 . B. 1023 . C. 2047 . D. 2048 .
Câu 12. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3x 36 x 246 5 ln x 3 0 là
A. 144. B. 145. C. 146. D. 147.
1
Câu 13. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho các số thực a, b thỏa mãn a , b 1 . Khi biểu thức
2
P log 2 a b log b a 4a 16 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a b bằng
4 2
A. 4.
B. 18.
C. 14.
D. 20.
Câu 14. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
log 2 ( x 1) x 2 4 x 2 x3 m 1 0 có ba nghiệm phân biệt
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 15. (Liên trường Hà Tĩnh 2022) Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m để bất phương
trình 2 x 3 2m x 2m 3 1 có nhiều nhất 20 nghiệm nguyên
A. 153.
B. 171.
C. 190.
D. 210.
Câu 16. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m 10;10 để bất phương trình
log 22 x ( m 1) log 2 x 2 m 3 0
A. 2 log 2 3 .
B. 5 log 2 3 .
C. log 2 11.
D. 4 log 2 3 .
Câu 22. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm só f ( x) 2 x 2 x 2022 x 3 . Biết rằng tồn tại só thực m sao cho
bá́ t phương trình f 4 x mx 37 m f ( x m 37) 2 x 0 nghiệm đúng với mọi x . Khi đó
m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (30;50) .
B. (10;30) .
C. (50; 70) .
D. (10;10) .
Câu 23. (Sở Thanh Hóa 2022) Gọi S là tập tất cả các số nguyên y sao cho với mỗi y S có đúng 10 số
nguyên x thoả mãn 2 y x log 3 x y 2 . Tổng các phần tử của S bẳng
A. 7.
B. 4 .
C. 1.
D. 1 .
Câu 24. (Sở Bắc Giang 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x có đúng 9 số
nguyên y thỏa mãn 2 y 1 x 2 3 y x 0 ?
A. 64.
B. 67.
C. 128.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
D. 53.
Câu 25. (Sở Bắc Giang 2022) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
2 log 3 ( x y 1) log 2 x 2 2 x 2 y 2 1 ?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 26. (Sở Hà Tĩnh 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [ 10;10] để phương trình
m 2 m 2 m
23 7 x 2 x
73 2 x 2 x
143 7 x 2 14 x 2 7 3m
có bốn nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn 1 ?
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 8.
Câu 27. (Sở Ninh Bình 2022) Cho các số thực a , b thỏa mãn 1 a b 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
16
thức P 3log a b 2 16b 16 log 3b a .
27 a
A. 8.
B. 18.
C. 9.
D. 17.
Câu 28. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho phương trình 2log 32 x log 3 x 1 5x m 0 ( m là tham số thực). Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân
biệt?
A. 125 . B. 123 . C. 122 . D. 124 .
Câu 29. (Sở Hà Tĩnh 2022) Có bao nhiêu cặp số x; y (trong đó x, y nguyên dương thuộc đoạn
0;2022 thỏa mãn điều kiện 2 x log 2 y 2 615 y 2 x 615
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 30. (Sở Lạng Sơn 2022) Với a là tham số thực để bất phương trình 2 x 3x ax 2 có tập nghiệm là
R , khi đó
A. a 1;3 . B. a 0;1 . C. a ; 0 . D. a 3; .
Câu 31. (Sở Lạng Sơn 2022) Biết đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị hàm số
1
y a x a 0, a 1 qua điểm I 1;1 . Giá trị của biểu thức f 2 log a bằng
2022
A. 2022 . B. 2021. C. 2022. D. 2020 .
Câu 32. (Sở Phú Thọ 2022) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn
2 2 1 2
2 x 2 y 2 4 log 2022 xy 4 . Khi biểu thức P x 4 y đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị
x y 2
y
của bằng
x
1 1
A. 4 . B. 2 . C. . D. .
2 4
Câu 33. (Sở Phú Thọ 2022) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 20 số
2
nguyên y thỏa mãn 4 x 5 y 16 2 x y 512 và x y 0 ?
A. 19 . B. 20 . C. 21 . D. 18 .
Câu 34. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho bất phương trình
log 2 x x 2 1 .log 2022 x x 2 1 log m x x 2 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc
Câu 36. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x, y thoả mãn
2
34 x 1
log 4 x 2 4 x 2 3 y 2 x 4 log 2 x y 1 đồng thời x, y 2021
A. 15 . B. 28 . C. 22 . D. 35 .
Câu 37. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Xét các số thực x, y thỏa mãn x 2 y 2 1 và log x 2 y 2 2 x 4 y 1 . Giá trị
lớn nhất của biểu thức P 3 x y bằng
A. 5 2 10 . B. 5 4 5 . C. 5 5 2 . D. 10 2 5 .
1
Câu 38. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f x ln 1 2 . Biết rằng
x
a
f 2 f 3 ... f 2019 f 2020 với a , b là các số nguyên dương nguyên tố cùng
b
nhau. Giá trị của 2a b bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
Câu 39. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
x 1 2e x y 2 y e x x 2 ?
A. 11 . B. 14 . C. 12 . D. 13 .
Câu 59. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Tập nghiệm của bất phương trình
4x 65.2 x 64 2 log3 ( x 3) 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.
Câu 60. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho ba số thực x, y, z không âm thoả mãn
2 x 4 y 8 z 4 . Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y z
S . Đặt T 2M 6 N . Khẳng định nào dưới đây đúng?
6 3 2
A. T 1; 2 . B. T 2;3 . C. T 3; 4 . D. T 4;5 .
Câu 61. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên x, y thỏa mãn
y 2 8
log 2 x 2 2 x 3 7 y2 3 y ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Câu 62. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình 2 log 3 2 x 1 log 3 mx 2 1 có nghiệm.
A. 1 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
Bất phương trình 2 f x ecos x m đúng x 0; khi và chỉ khi
2
A. m 2 f 0 e . B. m 2 f 1 . C. m 2 f 1 . D. m 2 f 0 e .
2 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
725 729 1
A. π. B. π. C. 6 π . D. π.
35 35 35
1
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Xét hàm só́ f x e x x f x dx . Giá trị của
0
là 1 và 1. Gọi y g ( x ) là hàm số bậc hai có đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ
trùng với các điểm cực trị của f ( x ) , đồng thời có đỉnh nằm trên đồ thị của f ( x ) với tung độ
bằng 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f ( x ) và y g ( x ) gần với giá trị nào
nhất dưới đây?
A. 10.
B. 12.
C. 13.
D. 11.
Câu 9. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương và có đạo hàm
2
liên tục trên đoạn [0;1] sao cho f (1) 1 và f ( x) f (1 x) e x x
, x [0;1]. Tính
I
1 2x 3
3x 2
f ( x)dx.
0 f ( x)
1
A. I .
10
2
B. I .
5
1
C. I .
60
1
D. I .
10
Câu 10. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Cho hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên
x2
0; và thỏa mãn f 1 2 ; f x 2
với mọi x 0; . Giá trị f 3 bằng
f x
3 3
A. 34 . B. 34 . C. 3 . D. 20 .
hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 1; 2; 4 đồng thời cắt
trục tung lần lượt tại M , N sao cho MN 6 ( tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho ( phần gạch sọc) có diện tích bằng
125 253 253 253
A. . B. . C. . D. .
8 24 16 12
Câu 15. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn
e3 x 4 f ( x) f ( x) 2 f ( x) ln 2
, x 0 và f (0) 1 . Tính I f ( x)dx
0
f ( x) 0
11
A. I .
24
1
B. I .
12
209
C. I .
640
201
D. I .
640
Câu 16. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số f ( x) xác định trên \{1;2} thỏa mãn
1 1
f ( x) 2 ; f (3) f (3) 0 và f (0) . Giá trị của biểu thức f (4) f (1) f (4) bằng
x x2 3
1 1
A. ln 2 .
3 3
B. 1 ln S 0 .
1
C. ln 2 .
3
1 8
D. 1 ln .
3 5
Câu 17. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục
2
trên và thỏa mãn các điều kiện f x 0 x f 0 1 và f x 4 x 3 f x x .
1
Tính I x 3 . f x dx .
0
ln 2 1 1
A. I . B. I ln 2 . C. I . D. I .
4 4 6
Câu 18. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y ln x, trục hoành và hai đường thẳng x 1; x m, với m 1. Khi hình phẳng D có diện tích
bằng 1, giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây ?
y ln x
-1 O 1 m x
7 7 5 5
A. ; 4 . B. 3; . C. ;3 . D. 2; .
2 2 2 2
2
2 sin x 1 khi x 0
Câu 19. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số f x x . Giả
2 khi x 0
2
sử F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên và thỏa mãn điều kiện F 1 . Tính
ln 2
F .
1 1
A. F 2 . B. F .
ln 2 ln 2
1
C. F 2 . D. F 2 .
ln 2
Câu 20. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hàm số y f ( x) ax 4 bx 2 c có đồ thị (C ) ,
Biết f ( 1) 0 . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x 1 của (C ) cắt (C ) tại 2 điểm có hoành
độ lần lượt là 0 và 2, Gọi S1; S 2 là diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính S 2 ,
401
biết S1 .
2022
12431
A. .
2022
5614
B. .
1011
2005
C. .
2022
2807
D. .
1011
A. 7. B. 55. C. 5 . D. 16.
Câu 22. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn và có đổ thị như hình vẽ. Hình phắng gióri
hạn bởi đổ thị hai hàm số y f ( x ) ; y f ( x ) có diện tích bằng
127
A. .
40
107
B. .
5
87
C. .
40
127
D. .
10
Câu 23. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thoả män
2 f ( x ) xf ( x ) 3 x 10, x và f (1) 6 . Biết
4 ln(2 f ( x))
2
dx a ln 5 b ln 6 c ln(2 3), (a, b, c ) . Khi đó a b c thuộc khoàng
1 f ( x ) 6 f ( x ) 9
8
Biết rằng S1 , giá trị của S 2 bằng
3
1
A. .
2
1
B. .
4
3
C. .
4
5
D. .
12
Câu 29. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm f ( x ) liên tục trên . Miền hình phẳng
trong hình vẽ được giới hạn bơi đồ thị hàm số y f ( x ) và trục hoành đồng thời có diện tích
1
S a . Biết rằng ( x 1) f ( x)dx b
0
A. I a b c. B. I a b c .
C. a b c . D. I a b c .
Câu 30. (Sở Ninh Bình 2022) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y x 2 2 x 1 và đường thẳng
y (m 1) x 5 có giá trị nhỏ nhất bằng
16
A. .
3
48
B. .
3
64
C. .
3
32
D. .
3
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Câu 31. (Sở Ninh Bình 2022) Cho hàm số f ( x) x5 ax 4 bx3 cx 2 dx 36 . Biết đồ thị hàm số
y f ( x ), y f ( x ) và Ox giao nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 2,3. Diện tích
m
hình phẳng giớihạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) và Ox bằng là một phân số tối giản với
n
m, n * . Tổng m n bằng
A. 846.
B. 845.
C. 848.
D. 847.
Câu 32. (Sở Ninh Bình 2022) Gọi X là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d :
1
y 45m 2 cùng với đồ thị (C ) của hàm số y x 3 2mx 2 x 1 tạo thành hai miền kín có
3
diện tích lần lượt là S1 , S 2 thỏa mãn S1 S 2 (xem hình vẽ). Số phần tử của tập X là
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 9.
Câu 33. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 3;3 . Biết diện tích
hình phẳng S1 , S 2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y x 1 lần lượt là
3
M , m . Tính tích phân f x dx .
3
A. 6 m M . B. 6 m M . C. M m 6 . D. m M 6 .
x
e 1 khi x 0
Câu 34. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho hàm số y f x 2 . Tích phân
x 2 x 2 khi x 0
e2
f ln x 1 a a
I dx ce biết a , b, c và tối giản. Tính a b c ?
1 x b b
e
A. 35 . B. 29 . C. 36 . D. 27 .
xf 2 x dx
0
A. I 17 . B. I 1 . C. I 12 . D. I 4 .
Câu 37. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho F x là nguyên hàm của f x sin 2 x trên thoả mãn F 0 .
4
Giá trị biểu thức S F 2 F bằng
2
3 3 3 1 3 3 3
A. S . B. S . C. S . D. S .
4 4 4 4 4 8 2 8
Câu 38. (Sở Lạng Sơn 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 1 e và
f x f x x, x . Giá trị f 2 bằng
2 1 1
A. . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
e e e
Câu 39. (Sở Lạng Sơn 2022) Giả sử hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; và thỏa
mãn f 1 e , f x f x . 3 x 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3 f 5 4 . B. 11 f 5 12 . C. 10 f 5 11 . D. 4 f 5 5 .
Câu 40. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên R \ 2;0 thỏa mãn
x x 2 . f x 2 f x x 2 2 x và f 1 6 ln 3 . Biết f 3 a b ln 5 a, b . Giá trị
a b bằng?
10 20
A. 20 . B. 10 . C. . D. .
3 3
3x 2 ln x 1 khi x 0
Câu 41. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số f x . Biết
2
2 x x 3 1 khi x 0
e
f ln x
dx a 3 b ln 2 c với a, b, c . Giá trị của a b 6c bằng
1 x
e
A. 35 . B. 14 . C. 27 . D. 18 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Câu 42. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f x có đạo hàm trên , thoả mãn f x 1
và f ' x x 2 1 2 x f x 1, x . Biết rằng f 0 0 , khi đó f 2 có giá trị bằng
A. 0. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 43. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Cho hai hàm số f ( x) ax bx cx 2 3 x và
4 3
41
A. .
80
1
B. .
2
4
C. .
5
9
D. .
10
Câu 45. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm không âm trên
2 2
[0;1] , thỏa mãn f ( x ) 0 với mọi x [0;1] và [ f ( x )]2 f ( x ) x 2 1 1 [ f ( x )]2 . Nếu
f (0) 3 thì giá trị f (1) thuộc khoảng nào sau đây?
7
A. 3; .
2
Diện tích miền tô đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?
A. 5,7.
B. 5,9.
C. 6,1.
D. 6,3.
Câu 47. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên đoạn 0; thỏa mãn
2
2 cos x f (1 4sin x) sin 2 x f (3 2 cos 2 x) sin 4 x 4sin 2 x 4 cos x, x 0;
2
5
Khi đó I f ( x)dx bằng
1
A. 2.
B. 0.
C. 8.
D. 16.
Câu 48. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên (0; ) thỏa mãn
2
f ( x ) f ( x ) . cot x 2 x . sin x . Biết f . Tính f .
2 4 6
2
A. .
36
2
B. .
72
2
C. .
54
2
D. .
80
Câu 49. (THPT Đô Lương – Nghệ An – 2022) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên 1,1 và thỏa mãn
3 1 1
f ( x) 2 ( x t ) f ( t ) dt . với x [ 1;1] Tính tích phân I 1 f ( x)dx
2 1
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
A. I 3
B. l 4
C. I 2
D. l 1
Câu 50. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Một téc nước hình trụ, đang chứa nước được đạat
nằm ngang, có chiều dài 3m và đường kính đáy 1m . Hiện tại mặt nước trong téc cách phía trển
đỉnh của téc 0, 25 m (xem hình vẽ). Tính thể tích của nước trong téc (kết quả làm tròn đến hàng
phần nghìn)?
A. 1, 768 m3 .
B. 1,167m3
C. 1,895m3 .
D. 1,896m3
4
Câu 51. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) min{2 x 1, x 2, 3x 14}dx bằng
0
31
A. .
2
B. 30.
27
C. .
2
D. 36.
Câu 52. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Cho hàm số y f ( x) có đồ thị (C ), f ( x ) có đạo
hàm xác định và liên tục trên khoảng (0; ) thỏa mãn điều kiện
f ( x) ln x f 2 ( x), x (0; ) . Biết f ( x ) 0, x (0; ) và f (e) 2 . Viết phương trình tiếp
tuyến với đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ x 1 .
2
A. y x 2 .
3
2
B. y .
3
2
C. y x 1 .
3
2
D. y .
3
Câu 53. (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số y f ( x ) 0 liên tục trên và f (1) e3 .
4
Biết f ( x ) (2 x 3) f ( x ), x . Hỏi phương trình f ( x) e2 x 3 x 4
có bao nhiêu nghiệm?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Biết diện tích hình giới hạn bởi các đồ thị của các hàm g x xf 2 x ; h x x 2 f x f x và
các đường x 2; x 3 bằng 72. Tính f 1 ?
62
A. f 1 2 B. f 1 1 C. f 1 1 D. f 1
5
3 2
Câu 57. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số f x x bx cx d với b,c,d là các
số thực. Biết hàm số g x f x 2 f x 3 f x có hai giá trị cực trị là 6 và 42 . Tính diện
f x f x f x
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y và y 1 .
g x 18
A. ln 5 . B. ln 7 . C. 2ln 6 . D. 2 ln 5 .
Câu 58. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như
hình vẽ. Giả sử diện tích phần kẻ sọc trên hình vẽ có diện tích bằng a . Tính theo a giá trị của tích
2
phân I 2 x 1 f x dx ?
3
A. I 50 2 a . B. I 50 a .
C. I 30 2 a . D. I 30 2 a .
2 x a khi x 1
Câu 59. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số f ( x) 2 thoả mãn
3x b khi x 1
2
f ( x) dx 13 . Tính T a b ab ?
0
A. T 11 . B. T 5 . C. T 1 . D. T 1 .
Câu 60. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị
2
không âm trên 1;2 và thoả mãn f x f 1 x , x 1;2 . Đặt S1 xf x dx , S2 là diện
1
tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng
x 1; x 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. S1 2S2 . B. S1 3S2 . C. 2S1 S2 . D. 3S1 S2 .
Câu 61. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên 0; thỏa mãn
1
2 x. f x f x 3 x 2 x , x 0; . Biết f 1 , tính f 4 .
2
A. 14 . B. 4 . C. 24 . D. 16 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 4. SỐ PHỨC
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
Câu 1. (Chuyên Vinh – 2022) Xét các số phức z và w thỏa mãn | z || w | 1 và | z w | 2 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P | zw 2i ( z w) 4 | bằng
3 2
A. .
2
1 5 2
B. .
4
C. 5 2 2 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z , w , khi đó với | z w | 2 ta luôn có OAB
là tam giác vuông tại O với OA OB 0 , khi đó ta luôn có z w là số thuần ảo tức
z w ki (k )
Khi đó
w ki 2 2
P | zw 2i( z w) 4 | ki 2i w 4 kiw 2i (kiw w) 4 kiw 2kw 2iw 4
w w
| z w | ki w | w(ki 1) || w | k 2 1 2 k 1
w
Đặt w a bi (a , b ) khi đó ta có:
P w2 (2i 2) w 4 w2 (2 2i ) w 4i ( w 1 i ) 2 2i
Đặt u w 1 i w u 1 i | w || u 1 i | 1 , khi đó ta suy ra (đặt trước z0 1 i )
2 2 2
4
P 2 u 2 2i u 2 z02 u 2 z0 2 u 2 z02 | u |4 z0 u z0 z0 u 2 u z0
2
2
| u |4 4 | u |2 4 u z0 z0 u
Mà u z u z u z 1 u z
2 2
o o 0 o zo u 1 | u |2 zo | u |2 1
2
92 2 1 9 9 3 2
Suy ra
2
| u |4 4 | u |2 4 | u |2 1 2 | u |4 2 | u |2 5 2 | u |2 P
2 2 2 2
Câu 2. (Chuyên Vinh – 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện z z | z z | . Xét
các số phức z1 , z2 S sao cho z1 z2 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z1 3i z2 3i
bằng
A. 2.
B. 1 3 .
C. 2 3 .
D. 20 8 3 .
Lời giải
Chọn A
Đặt z a bi; a , b .
Câu 3. (Chuyên Vinh – 2022) Biết phương trình z 2 mz m 2 2 0 ( m là tham số thực) có hai nghiệm
phức z1 , z2 . Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 và z0 i . Có bao nhiêu giá
trị của tham số m để diện tích tam giác ABC bằng 1 ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Lời giải
Chọn C
Ta có: m 2 4 m 2 2 3m 2 8
2 6 2 6
TH1: 0 3m 2 8 0 m . Khi đó, phương trình có hai nghiệm thực phân
3 3
biệt là z1 , z2 .
2 2
Vì A, B Ox nên AB z1 z2 z1 z2 z1 z2 4 z1 z2 3m2 8 .
Mặc khác, ta có C (0;1) d (C ; AB ) 1 .
1 3m2 8 2 3
SABC AB d (C ; AB) 1 m ( n)
2 2 3
2 6
m
3
TH2: 0 3m 2 8 0 . Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức liên hợp là
2 6
m
3
m i | |
z1,2 .
2
Ta có: AB z1 z2 | i | | | 3m2 8 3m2 8 và C (0;1) .
m |m|
Phương trình đường thẳng AB là x 0 nên d (C ; AB ) .
2 2
2 60 8 5 sin t 16 5 cos t 2 60 8 5 sin t 2 cos t
Mà 5 sin t 2 cos t 5 T 2 60 8 5. 5 10 2
iz.z (1 2i ) z (1 2i ) z 4i 0 i ( x yi )( x yi ) (1 2i )( x yi ) (1 2i )( x yi ) 4i 0
i x 2 y 2 ( x 2 y ) (2 x y )i ( x 2 y ) ( 2 x y )i 4i 0 x 2 y 2 4 x 2 y 4 0.
Suy ra, tập hợp các số phức z có điểm biểu diễn thuộc đường tròn (C ) có tâm I (2; 1) , bán
kính R 3 .
Lại có
P | z 1 2i | | z 4 i || ( x 1) ( y 2)i | | ( x 4) ( y 1)i |
x 2 y 2 2 x 4 y 5 x 2 y 2 8 x 2 y 17
Kết hợp với (2) ta được P 9 2( x y ) 21 4( x y ) .
21 9
Đặt t x y thì P f (t ) 9 2t 21 4t với t ; .
4 2
Khảo sát hàm số f (t ) hoăc áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta được
21 21 3 26
P 9 2t 2 2t (1 2) 9 7, 65.
2 2 2
5 7 217 17 217
Dấu bằng xảy ra khi t , từ đó có thể tính được z i .
4 8 8
Câu 7. (Đại học Hồng Đức – 2022) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2mz 6m 5 0(m là
tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 z2 z2 ?
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Lời giải.
Ta có m 2 6m 5 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt nên xảy ra hai trường hợp:
- Nếu 0 m ( ;1) (5; ) thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1 , z2 và
z1 z1 ; z2 z2 nên
z1 z2 (ko thoai mãn),
z1 z1 z2 z2 z12 z22
z1 z2 z1 z2 0 m 0.
- Nếu 0 m (1;5) , thì phương trình có hai nghiệm phức là hai số phức liên hợp.
Khi đó z1 z2 ; z1 z2 nên z1 z1 z2 z2 z1 z2 z1 z2 luôn đúng với m (1;5) .
Vầy có 4 giá trị nguyên của m thoả mãn bài toán.
Câu 8. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện
z1 2, z2 3, z1 z2 5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3z1 z2 10 5i 2 bằng
B. 10 3 2 5 . B. 3 5 1 . C. 2 2 5 . D. 8 2 5 .
Lời giải
Chọn C
Gọi z1 a bi, z2 c di, a, b, c, d .
Ta có:
z1 2 a 2 b2 2 a 2 b2 4 .
z2 3 c 2 d 2 3 c 2 d 2 3 .
2 2 2 2
z1 z2 5 a c b d 5 a c b d 5 ac bd 1 .
Suy ra:
2 2
3 z1 z2 3a c 3b d 9 a 2 b 2 c 2 d 2 6 ac bd 3 5 .
Khi đó:
P 3 z1 z2 10 5i 2 3 z1 z2 10 5i 2 10 5i 3 z1 z2 2 2 2 5 .
Câu 9. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Có tất cả bao nhiêu số phức w thỏa mãn điều kiện 2 ww 1
w
và là số thuần ảo?
w2
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Gọi số phức w x yi, x, y .
Điều kiện: w2 0 w 0 .
2 1 1
Từ giả thiết 2 ww 1 w x 2 y 2 * .
2 2
3
Mặt khác:
w
w3
x yi
x 3 3 xy 2
3x2 y y3
i.
2 2 2
w2 w2 .w 2 x 2
y2 x 2
y2 x 2
y2
w x3 3 xy 2 x0
Đề là số thuần ảo khi và chỉ khi x 3 3 xy 2 2 .
2 2 2
w 2
x 2
y x 3y
2
Với x 0 y , suy ra tồn tại hai số phức.
2
1 2
Với x 2 3 y 2 thay vào (*) ta được: 4 y 2 y , với mỗi giá trị của y tồn tại hai giá
2 4
trị của x , do đó có 4 cặp x; y .
Vậy có tất cả 6 số phức w thỏa mãn bài toán.
Câu 10. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hai số phức z và w thay đổi thỏa mãn các
điều kiện z 1 i z và w 3 4i 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z w 1 i .
A. min P 3 2 1 . B. min P 3 2 . C. min P 5 2 . D. min P 5 2 1 .
Lời giải
Câu 11. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho số phức z thay đổi thỏa mãn
z 1 3i 2 và số phức w 1 2i z . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là một
đường tròn C trong mặt phẳng Oxy . Tìm bán kính R của đường tròn C .
A. R 5 . B. R 10 . C. R 6 . D. R 2 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: w 1 2i z 1 2i z 1 3i 1 2i 1 3i
w 1 2i z 1 3i 5 5i
w 5 5i 1 2i z 1 3i w 5 5i 1 2i z 1 3i 1 2i z 1 3i
w 5 5i 2 5
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là một đường tròn C có bán kính R 2 5 .
Câu 12. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho
iz.z (1 2i ) z (1 2i ) z 4i 0 và T là tập hợp tất cả các số phức w có phần thực khác 0 sao
w
cho là số thực. Xét các số phức z1 , z2 S và w T thỏa mãn z1 z2 2 5 và
w 6i
w z1 w z1
. Khi w z1 w z1 đạt giá trị nhỏ nhất thì w z1 w z1 bằng
z2 z1 z2 z
A. 3 .
B. 2 3 .
C. 3 3 .
D. 4 3 .
Lời giải
Chon D
Giả sử z x yi, ( x, y ) . Ta có
iz.z (1 2i) z (1 2i) z 4i 0
i ( x yi )( x yi ) (1 2i )( x yi) (1 2i)( x yi) 4i 0
i x 2 y 2 ( x 2 y ) (2 x y )i ( x 2 y ) (2 x y )i 4i 0
x2 y2 4 x 2 y 4 0
Suy ra S là tập hợp các số phức có điểm biểu diễn thuộc đường tròn (C ) có tâm I (2; 1) , bán
kính R 3 .
Giả sử w a bi, ( a, b ; a 0) . Ta có
w a bi (a bi)[a (b 6)i] a 2 b2 6b 2ab 6a
2 2
2 2 i
w 6i a (6 b)i a (b 6) a (6 b) a (6 b) 2
2
w 2ab 6a
Do đó là số thực khi và chỉ khi 2 0 b 3.
w 6i a (6 b)2
Suy ra T là tập hợp các số phức có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng : y 3 .
w z1 w z1
Do z1 z2 2 5 nên M 1M 2 2 5 và do nên ba điểm M 1 , M 2 , M thẳng hàng.
z2 z1 z2 z 1
Suy ra MM 1MM 2 IM 2 R 2 .
Vì vậy w z1 w z1 IM 2 R 2 .
Do đó, w z1 w z1 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi IM đạt giá trị nhỏ nhất. Lúc đó, M là
hình chiếu vuông góc của I trên và M (2;3) .
Gọi H là trung điểm của M 1M 2 , ta có IH IM12 M1 H 2 32 ( 5)2 2 .
Vì bốn điểm M1 , M 2 , M , H thẳng hàng nên MIH vuông tại H suy ra
MH IM 2 IH 2 42 22 2 3 và do đó,
w z1 w z1 MM 1 MM 2 MH HM 1 MH HM 2 2 MH 4 3.
Câu 13. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
z 2 2mz m 12 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 2 z1 z2 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải
Phương trình đã cho có m 2 m 12 .
m 4
Trường hợp 1: 0 m2 m 12 0 .
m 3
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm thực z1 , z2 phân biệt.
2 2
Do đó, z1 z2 2 z1 z2 z1 z2 2 z1 z2
2 2
z12 z22 2 z1 z2 2 z12 z22 2 z1 z2 z1 z2 2 z1 z2 2 z1 z2 2 z1 z2 4 z1 z2
Câu 16. (Sở Bắc Giang 2022) Giả sử z1 ; z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn ( z 6)(8 i.z ) là số
thực. Biết rằng z1 z2 6 . Giá trị nhỏ nhất của z1 3z2 bằng
A. 5 73 .
B. 5 21 .
C. 20 2 73 .
D. 20 4 21 .
Lời giải
Đặt z x yi với x; y . Gọi A; B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 ; z2 .
Ta có: z1 z2 6 AB 6 .
Và ( z 6)(8 iz ) ( x yi 6)(8 xi y ) [( x 6) yi ][(8 y ) xi]
[( x 6)(8 y ) xy ] [(8 y ) y ( x 6) x]i 8 x 6 y 48 x 2 y 2 6 x 8 y i
Theo giả thiết ( z 6)(8 i.z ) là số thực nên x 2 y 2 6 x 8 y 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Do đó A; B (C ) : x 2 y 2 6 x 8 y 0 là đường tròn tâm I (3; 4) , bán kính R 5 .
Xét điểm M thỏa mãn MA 3MB 0 MO OA 3MO 3OB 0 OA 3OB 4OM .
Gọi H là trung điểm AB , khi đó: HI 2 R 2 HB 2 16 ,
2
3 73
IM HI 2 HM 2 4 2 .
2 2
73
Suy ra: Điểm M thuộc đường tròn C1 tâm I (3; 4) , bán kính R1 .
2
Ta có: z1 3 z2 | OA 3OB || 4OM | 4OM
73
z1 3 z2 min 4OM min 4 OI R1 4 5 20 2 73.
2
Vậy z1 3 z2 min 20 2 73 .
Câu 17. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho các số phức z , w thỏa mãn z 2 , w 3 2i 1 khi đó z 2 2 zw 4
đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 16 . B. 24 . C. 4 4 13 . D. 20 .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có T z 2 2 zw 4 z 2 2 zw z z 2 2 zw z.z z . z z 2 w 2 z z 2 w
Gọi z x yi z z 2 yi .
Vì z 2 nên 4 2 y 4 .
2 2
Gọi w x yi 2w 2w 6 4i 2 w 6 4i 2 x 6 y 4 4 .
Gọi B là điểm biểu diễn của 2w B thuộc đường tròn tâm I 6; 4 ; bán kính R 2 .
Khi đó T 2 AB .
Ta có hình vẽ:
y
d
d1
1
x
d3
d: 2x + y + 2 = 0
d2 A B d4
C d1: x + 3y + 2 = 0
d2: x + 3y + 8 = 0
E Δ
D d3: x - 3y - 4 = 0
d4: x - 3y - 10 = 0
Δ: 2x + 3y = 0
+) Biểu thức P 2 x 3 y 5 đạt giá trị lớn nhất là M Pmax 7 khi x 4, y 2 (tại C ).
13 2 14
Biểu thức P 2 x 3 y 5 đạt giá trị nhỏ nhất là m Pmin khi x , y (tại E ).
5 5 5
22
Suy ra M m .
5
Câu 19. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Trên tập hợp số phức, xét phương trình
1
z 2 m 1z m 2 5m 6 0( m là tham số thực). Có bao nhiêu số nguyên m [ 10;10] đề
4
phương trình trên có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 z1 z2 ?
A. 11.
B. 10.
C. 8.
D. 9.
Lời giải
Điều kiện m 1 0 m 1. m 2 4 m 5
m 5
Trường hợp 1: 0 m2 4m 5 0 phương trình có 2 nghiệm thực z1 , z2
m 1
1
Theo định lý Viet z1 z2 m 2 5m 6 .
4
MN NP PM
Khi đó p .
2
Gọi P1 , P2 lần lượt đối xứng với P qua AB, BC . Ta có MP MP1 , NP NP2 .
Khi đó MN NP PM PM 1 MN NP2 P1 P2 .
Ta thấy P BP P BA PBA
ABC CBP ABC PBC 2
ABC .
1 2 1
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
BD và AD . Gọi Q là giao điểm của AC và MNP . Thể tích khối đa diện
ABMNPQ
7 2
bằng
13 2 2 11 2
A. . B. . C. . D. .
216 432 36 432
Câu 7. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 có cạnh bằng 6. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của cạnh B1C1 , CD và O, O1 lần lượt là tâm các hình vuông
ABCD, A1 B1C1 D1 . Thể tích khối tứ diện MNOO1 bằng
A. 9. B. 12. C. 18. D. 27.
Câu 8. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Cho lăng trụ ABC . AB C có tam giác ABC vuông cân
tại A . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt đáy trùng với trung điểm của cạnh BC . Biết cạnh
AA a 3 và tạo với mặt đáy của hình lăng trụ một góc bằng 60 . Khoảng cách từ đỉnh C đến
mặt ABC bằng
3a a 3 a 2a
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
Câu 9. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông; mặt bên
(SAB) là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách
3 5a
giữa hai đường thẳng AB và SD bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
5
3 3
A. V a .
2
6 3 3
B. V a .
2
27 3
C. V a .
2
9
D. V a 3 .
2
Câu 10. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN) Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là
tam giác vuông tại A , AB a , AC 2 a và AA a (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách
d giữa hai đường thẳng AB, AC .
a3 a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 6 8 12
Câu 12. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hình hộp đứng ABCD ABCD có cạnh AA 2 , đáy ABCD là hình
thoi với ABC là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
BC , C D, DD và Q thuộc cạnh BC sao cho QC 3QB . Thể tích của khối tứ diện MNPQ
bằng
A. 3 3 .
3 3
B. .
2
3
C. .
4
3
D. .
2
Câu 13. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho khối chóp S. ABCD với đáy ABCD là hình bình hành có thể tích
bằng 84a 3 . Gọi M là trung điểm AB; J thuộc cạnh SC sao cho JC 2 JS ; H thuộc cạnh SD
sao cho HD 6 HS . Mặt phẳng ( MHJ ) chia khối chóp thành hai phần. Thể tích khối đạ diện của
phần chứa đỉnh S bằng
A. 17a 3 .
B. 19a 3 .
C. 24a 3 .
D. 21a 3 .
Câu 14. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho lăng trụ ABCD ABC D có đáy là hình chữ nhật với
AB 6, AD 3, AC 3 và mặt phẳng AACC vuông góc với mặt đáy. Biêt hai mặt phẳng
3
AACC và AABB tạo với nhau góc có tan . Thể tích V của khối lăng trụ
4
ABCD ABCD là
A. 12.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 18. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , góc
1
giữa AC và mặt phẳng ACD bằng 30 . Gọi M là điểm sao cho AM AB . Thể tích khối
3
tứ diện ACDM bằng
a3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 3 12 3
Câu 19. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp
3a
đường tròn đường kính AD 2a, SA ABCD , SA . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
2
BD và SC bằng
3 2a 2a 5 2a 5 2a
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Câu 20. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ,
AB AD a , CD 2 a . Hình chiếu của đỉnh S lên mặt ABCD trùng với trung điểm của BD .
A. 24,5 cm3 .
B. 25 cm 3 .
C. 25, 5 cm 3 .
D. 24 cm 3 .
Câu 28. (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh – 2022) Cho khối chóp S ABCD , có đáy là hình chứ nhật cạnh
AB 2a 5 và tất cả các cạnh bên của hình chóp bằng 5a . Thể tích lớn nhất của khối chóp đã
cho bằng
20a 3 5
A. .
3
8a 3
B. .
3
40 5a 3
C. .
3
D. 15 5a 3 .
Câu 29. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Người ta dùng thuỷ tinh trong suốt để làm một cái chặn
giấy hình tứ diện đều. Để trang trí cho nó, người thiết kế đặt trong khối tứ diện 4 quả cầu nhựa
màu xanh có bán kính bằng nhau là r 2( cm) . Biết rằng 4 quả cầu này đôi một tiếp xúc với
nhau và mỗi mặt của tứ diện tiếp xúc với 3 quả cầu, đồng thời không cắt quả cầu còn lại. Nếu bỏ
qua bề dày của các mặt thì người ta cần dùng bao nhiêu thuỳ tinh để làm chặn giấy trên (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ 2).
A. 195, 66 cm3 . B. 62, 09 cm3 . C. 30, 03 cm3 . D. 65,55 cm3 .
Câu 30. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho tam giác ABC đều cạnh a , gọi d là đường thẳng
qua A và vuông góc với mặt phẳng ABC . Trên d lấy điểm S và đặt AS x x 0 . Gọi H
và K lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC và SBC . Biết HK cắt d tại điểm S . Khi SS
ngắn nhất thì khối chóp S. ABC có thể tích bằng
a3 6 a3 3 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 8 27 24
Câu 36. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi M là điểm di động trên cạnh AB và N là trung điểm SD . Mặt phẳng đi qua
V1 3
M , N và song song BC chia khối chóp thành hai khối có tỉ lệ thể tích , trong đó V1 là thể
V2 5
AM
tích khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B . Tỉ số bằng
AB
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 7
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 5. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua
đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích
của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
32 5
A. .
3
B. 32 .
C. 32 5 .
3 3 11 13
A. R 3 . B. R . C. R . D. R .
2 2 2
Câu 7. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hình nón đỉnh S có đường cao h a 3 . Một
mặt phẳng ( ) đi qua đỉnh S , cắt đường tròn đáy tại hai điểm A, B sao cho AB 8a và tạo với
mặt đáy một góc 30 . Tính diện tích xung quanh của hình nón.
10 7 2
A. a .
3
B. 20 7 a 2 .
C. 10 7 a 2
D. 5 7 a 2 .
Câu 8. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Một tấm tôn hình tam giác ABC có độ dài cạnh
AB 3; AC 2; BC 19 . Điểm H là chân đường cao kẻ từ đình A của tam giác ABC . Người
ta dùng compa có tâm là A , bán kính AH vạch một cung tròn MN . Lấy phần hình quạt gỏ thành
hình nón không có mặt đáy với đỉnh là A , cung MN thành đường tròn đáy của hình nón (nhuc
hình vẽ). Tính thể tich khối nón trên.
2 114 2 3 57 2 19
A. . B. . C. . D. .
361 19 361 361
Câu 9. (Sở Bạc Liêu 2022) Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần
đường kính của đáy; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu
có đường kính bằng đường kính của đường tròn đáy cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước
viên bi và khối nón sao cho đỉnh khối nốn nằm trên mặt cầu (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc
tràn ra ngoài. Tính tỉ số của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu.
4 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 2
Câu 10. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cắt hình nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo bởi với trục của
N một góc bằng 30 ta được thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích 4a 2 . Chiều cao
của hình nón bằng:
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 2a 2 . D. a 2 .
Câu 11. (Sở Lạng Sơn 2022) Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ
ghép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20cm .
A. 8 19(m) .
B. 8 13( m) .
C. 8 7 (m) .
D. 9 12(m) .
Câu 23. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Cắt hình trụ T có bán kính R bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng a 0 a R ta được thiết diện là một hình vuông có
diện tích 16a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ T bằng
A. 4 a 2 5 . B. a 2 5 . C. 8 a 2 5 . D. 16 a 2 5 .
a 3
Câu 24. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho tứ diện ABCD có AB và các cạnh
2
a m
còn lại đều bằng a . Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng với
n
m, n* ; m 15 . Tổng T m n bằng
A. 15. B. 17. C. 19. D. 21.
Câu 25. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hình trụ T chiều cao bằng 2a , hai đường tròn đáy
của T có tâm lần lượt là O và O1 , bán kính bằng a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A ,
trên đường tròn đáy tâm O1 lấy điểm B sao cho AB 5a . Thể tích khối tứ diện OO1 AB bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 6
Câu 26. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 cm , chiều cao bằng
3 cm . Một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc 60 chia khối nón làm 2 phần. Tính
thể tích phần nhỏ hơn (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 2, 47 cm3 . B. 2,36 cm3 . C. 1, 42 cm 3 . D. 1, 53 cm 3 .
Câu 27. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hình nón đỉnh S tâm O có độ dài đường sinh
bằng SA a , đường kính đáy AB . Thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60 cắt đường tròn
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 7. OXYZ
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
Câu 1. (Chuyên Vinh – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x y 2 z 16 0 và mặt
cầu ( S ) : ( x 2)2 ( y 1) 2 ( z 3) 2 21 . Một khối hộp chữ nhật ( H ) có bốn đỉnh nằm trên mặt
phẳng ( P ) và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu ( S ) . Khi ( H ) có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng
chứa bốn đỉnh của ( H ) nằm trên mặt cầu ( S ) là (Q ) : 2 x by cz d 0 . Giá trị b c d bằng
A. 15 .
B. 13 .
C. 14 .
D. 7 .
Câu 2. (THPT Kim Liên – Hà Nội – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : ( x 1)2 ( y 3) 2 ( z 2)2 25 và hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt có phương trình
x 1 mt x 1 t
d1 : y 1 và d 2 : y 1 . Có bao nhiêu giá trị của m để d1 , d 2 cắt mặt cầu ( S ) tại 4
z 1 t z 1 mt
điểm phân biệt sao cho bốn điểm đó tạo thành tứ giác có diện tích lớn nhất
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 3. (Chuyên Vinh – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2 y 2 z 2 4 x 12 y 6 z 24 0 . Hai điểm M , N thuộc ( S ) sao cho MN 8 và
OM 2 ON 2 112 . Khoảng cách từ O đến đường thẳng MN bằng
A. 4.
B. 3.
C. 2 3 .
D. 3 .
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 3 z 4 5 và điểm M 1;4; 2 . Xét điểm N thuộc mặt cầu S sao
cho đường thẳng MN tiếp xúc với mặt cầu S . Khi đó điểm N luôn nằm trên mặt phẳng có
phương trình là:
A. 2 x y z 2 0 . B. x y z 1 0 .
C. 2 x y 2 z 2 0 . D. 2 x y 2 z 2 0 .
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
A a; b; c với a; b; c là các số thực dương thỏa mãn 5 a 2 b 2 c 2 9 ab 2bc ca và
a 1
Q có giá trị lớn nhất. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của
b c a b c 3
2 2
Câu 13. (Liên trường Hà Tĩnh-2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
A( a;0;0), B (0; b;0), C (0;0; c) với a, b, c 0 sao cho 2OA OB OC 5 OB 2 OC 2 36 . Tính
a b c khi thể tích khối chóp O. ABC đạt giá trị lớn nhất
A. 1.
B. 5
36 36 2
C.
5
D. 7
Câu 14. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z 1
d: và hai điểm A 6;0;0 , B 0;0; 6 . Khi M thay đổi trên đường thẳng d ,
2 2 1
hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P MA MB
A. min P 6 3 . B. min P 6 2 . C. min P 9 . D. min P 12 .
Câu 15. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 11 0 và điểm I 3;3;1 . Gọi S là mặt cầu có tâm là điểm I và cắt mặt
phẳng P theo một đường tròn có chu vi bằng 8 . Phương trình của mặt cầu S là
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 3 z 1 52 . B. x 3 y 3 z 1 64 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 3 z 1 64 . D. x 3 y 3 z 1 52 .
Câu 16. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ cho đường thẳng
x 1 y 2 z
d: và hai điểm A 1; 1;1 , B 4; 2; 2 . Gọi là đường thẳng đi qua A và
2 2 1
vuông góc với d sao cho khoảng cách từ điểm B đến là nhỏ nhất. Phương trình của đường
thẳng là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B. .
1 1 4 1 1 4
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. . D. .
1 1 4 1 1 4
Giá trị nhỏ nhất của AM BN bằng a b 2 , với a, b và A(0;5; 0), B (3; 2; 4) . Tính giá
b
trị gần đúng của (làm tròn đến hàng phần trăm).
a
A. 0,05. B. 0,07. C. 0,11. D. 0,13.
Câu 20. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu
4 7 14
S1 : x 2 ( y 1)2 ( z 2)2 16; S2 : ( x 1)2 ( y 1)2 z 2 1 và điểm A ; ; . Gọi ( P )
3 3 3
là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu S1 , S2 và I là tâm của S1 . Xét điểm M ( a; b; c ) di
động trên ( P ) sao cho IM tiếp xúc với mặt cầu S2 , khi AM ngắn nhất thì a b c bằng
A. 1.
B. 1 .
7
C. .
3
7
D. .
3
Câu 21. (Sở Thanh Hóa 2022) Trong không gian Oxyz , cho bốn điếm
A(2;3;5), B ( 1;3; 2), C ( 2;1;3), D (5; 7; 4) . Xét điếm M (a; b; c) di động trên mặt phắng (Oxy ) , khi
T 4 MA2 5MB 2 6 MC 2 MD 4 đạt giá trị nhỏ nhất thì a b c bằng
A. 11.
B. 11 .
C. 12.
D. 9.
Câu 22. (Sở Bắc Giang 2022) Trong không gian Oxyz , biết rằng không có đường thẳng nào cắt đồng thời
cả 4 đường thẳng
x 6 t
x3 y 3 z x 1 y 1 z x y 2 z 1
d1 : ; d2 : ; d3 : ; d 4 : y a 3t.
1 1 1 1 2 1 1 1 1 z b t
Giá trị 2b a bằng
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
A. 2
B. 3
C. 2.
D. 3 .
Câu 23. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 0 và điểm M (0;1; 0) . Mặt phẳng ( P ) đi qua M và cắt ( S ) theo
đường tròn (C ) có chu vi nhỏ nhất. Gọi N x0 ; y0 ; z0 là điểm thuộc đường tròn (C ) sao cho
ON 6 . Tính y0 .
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 24. (Sở Bạc Liêu 2022) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 1 z 2 9 và điểm M 1;3; 1 , biết rằng các tiếp điểm của các tiếp
tuyến kẻ từ M tới các mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn C có tâm J a; b; c . Giá trị
T 2a b c bằng
134 62 84 116
A. T . B. T . C. T . D. T .
25 25 25 25
Câu 25. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2; 3; 5 , I 2;0; 1 và mặt phẳng
x 5 y 7 z 3
Câu 26. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d : ,
1 2 3
x y 1 z 3 x2 y 3 z
d1 : và d 2 : . Gọi là đường thẳng song song với d đồng thời
2 1 2 1 3 2
cắt cả hai đường thẳng d1 và d 2 . Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
A. 4;10;17 . B. 4;1; 7 . C. 3; 12;10 . D. 1; 6;6 .
2 2
Câu 27. (Sở Phú Thọ 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 5 24 cắt
mặt phẳng : x y 4 0 theo giao tuyến là đường tròn C . Điểm M thuộc C sao cho
khoảng cách từ M đến A 4; 12;1 nhỏ nhất. Tung độ của điểm M bằng
A. 6 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 28. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2 y 2 z 2 9 và
x 1 t
điểm M x0 ; y0 ; z0 d : y 1 2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao
z 2 3t
cho MA, MB, MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D (1;1; 2) .
Tổng T x02 y02 z02 bằng
A. 21.
B. 30.
C. 20.
D. 26.
Câu 29. (Chuyên Hạ Long 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm N (2;3; 4) . Một mặt
cầu bất kỳ đi qua O và N cắt các trục tọa độ Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C 0 . Biết rằng khi
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
mặt cầu thay đổi nhưng vẫn thỏa đề bài, trọng tâm G của tam giác ABC luôn nằm trên một mặt
phẳng cố định. Mặt phẳng cố định này chắn các trục tọa độ thành một tứ diện, tính thể tích của
khối tứ diện đó.
24389
A. .
3888
24389
B. .
4374
24389
C. .
8748
24389
D. .
2916
Câu 30. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Trong không gian Oxyz cho hai điểm
A(4; 6; 2), B (2; 2; 0) và mặt phẳng ( P ) : x y z 0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc ( P ) và
đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc
một đường tròn cố định. Diện tích của hình tròn đó bằng
A. 4 .
B. .
C. 6 .
D. 3 .
Câu 31. (Chuyên Lam Sơn – 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng
x 1 2t1 x 3 t2 x 4 2t3
d1 , d2 , d3 có phương trình d1 : y 1 t1 , d 2 : y 1 2t2 , d3 : y 4 2t3 tiếp xúc
z 1 2t z 2 2t
1 2 z 1 t3
với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số sau:
A. 2,1.
B. 2,2.
C. 2,3.
D. 2,4.
Câu 32. (Chuyên Lam Sơn 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I (1; 0; 0) , điểm
x 2
7 4 4
M ; ; và đường thẳng d : y t .N (a, b, c) là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện
9 9 9 z 1 t
tích tam giác IMN nhỏ nhất. Khi đó a b c có giá trị bằng:
A. 2.
B. 2 .
5
C. .
2
5
D. .
2
Câu 33. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2 y 2 z 2 1 và hai điểm A(3; 0; 0); B ( 1;1; 0) . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu ( S ) . Tính
giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA 3MB .
A. 2 34
B. 26
C. 5
D. 34
Câu 34. (THPT Đô Lương – Nghệ An – 2022) Trong không gian Oxyz cho đường tròn (C ) là giao
tuyến của mặt phẳng tọa độ ( xOy ) với mặt cầu ( S ) : ( x 6)2 ( y 6)2 ( z 3) 2 41 . Gọi d là
Câu 38. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S1 có tâm
I 2;1;1 có bán kính bằng 4 và mặt cầu
S 2 có tâm J 2;1;5 có bán kính bằng 2. Gọi P là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt
cầu S1 , S 2 . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O
đến mặt phẳng P . Giá trị M m bằng
A. 8 . B. 9 . C. 8 3 . D. 15 .
Câu 39. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 2;4; 2 và mặt phẳng P : m 2 1 x m2 1 x 2mz 4 0 . Biết rằng,khi tham số m thay
đổi thì mặt phẳng P luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định cùng đi qua A là S1 và S2 . Gọi
M và N lần lượt nằm trên S1 và S2 . Tìm giá trị lớn nhất của MN ?
A. 16 2 . B. 8 8 2 . C. 8 2 . D. 8 6 2 .
Câu 40. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A(1;2;3), B 0;1;0 , C (1;0; 2) và mặt phẳng ( P ) : x y z 2 0 . Điểm M a; b; c nằm trên ( P )
sao cho biểu thức MA2 2 MB 2 3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức
T a b 9c bằng
13 13
A. . B. . C. 13 . D. 13 .
9 9
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 1. HÀM SỐ
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
Câu 1. (Chuyên Vinh – 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm là f ( x) x 2 9 x x 2 9 với mọi
x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y g ( x) f x3 3 x 2m m2
có không quá 6 điểm cực trị ?
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Lời giải
Chọn B
Do g ( x) f x 3 3 x 2m m 2 f x 3 3 x 2m m 2 g ( x) nên hàm số này là hàm số
chẵn tức để hàm số g ( x ) có không quá 6 điểm cực trị (cụ thể là tối đa 5 cực trị) thì hàm
h( x) f x3 3 x 2m m 2 có tối đa 2 điểm cực trị dương.
Tức phương trình h( x) 3 x 2
3 f x 3 3x 2m m 2 0 có tối đa 2 nghiệm bội lẻ dương.
3 2 3 2
x 3 x 2m m 0 x 3 x m 2m y3
3 3 2
x 3 x 2m m 2 9 x 3 x m 2m 9 y1 *
3
x 3 x 2m m 2 3 x 3 3 x m 2 2m 3 y2
3 2 3 2
x 3 x 2m m 3 x 3 x m 2m 3 y4
Như vậy để thỏa mãn đề bài thì bốn đường thẳng lần lượt là y1 , y2 , y3 , y4 phải cắt đồ thị
y x 3 3 x tại tối đa hai nghiệm dương. Xét hàm số y x 3 3 x có y 3 x 2 3 0, x và
y (0) 0 .
Nhận thấy m 2 2m 3 (m 1)2 2 0 luôn đúng nên hệ * có tối thiểu 1 nghiệm, từ đó ta có:
Trường hợp 1: m 2 2m 0 m [0; 2] thì hệ * có 1 nghiệm tức hàm số luôn có 3 điểm cực trị
m 0
Trường hợp 2: m 2 2m 0 thì hệ * đang có 2 nghiệm dương. Do hàm số có tối đa 5
m 2
điểm cực trị nên chỉ có tối đa 2 nghiệm dương tức ta có điều kiện đủ là:
m 2 2m 9 0
2 m [1;3]
m 2m 3 0
So với điều kiện ta suy ra m {1;3} .
Từ hai trường hợp ta suy ra m {1; 0;1; 2;3} tức có 5 giá trị nguyên m thỏa.
Câu 2. (Chuyên Vinh – 2022) Cho hàm số đa thức bậc bốn y f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình f x 2 4 x 3 a có không ít hơn 10 nghiệm thực
phân biệt?
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 8.
Lời giải
Chọn A
x2 4 x x2 4 x 0 x 0; 4
Đạtt t x 2 4 x 3; ta có t ( x) 2
(2 x 4); t ( x ) 0 .
x 4x 2 x 4 0 x 2
Bảng biến thiên
x2 1 2
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) f 2 là
x x
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 7.
Lời giải
Ta có
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 x2 1 2 2 1 x2 1
g ( x) f 2 f 2 1
x3 x x
2
x2 x x
1 x2 1 x2 1 1
g ( x) 0 f 2 1 0 f 2 x f 1 2 x
x x x x
1
Đặt ta được f 1 t 2 .
t
1 1
Xét hàm số h(t ) (t 0) h(t ) 2 0, t 0
t t
1
Vẽ đồ thị hàm h(t ) trên cùng hệ trục toạ độ với hàm số y f 1 t 2
t
Từ đồ thị suy ra g ' x 0 có 5 nghiệm đơn.
x2 1 2
Vậy hàm số g x f 2 có 5 điểm cực trị
x x
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Cho hàm số f x có đạo hàm
2 1
f x x 1 x 1 x 2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x f x x 3 x 2 có đạo hàm
3
trên đoạn 1;2 bằng
3 8 4
A. f 2 . B. f 1 . C. f 0 2 . D. f 1 .
4 3 3
Lời giải
Chọn B
2
Ta có: g x f x x 2 1 x 1 x 1 x 2 x 2 1 x 1 x 1 x 2 3 x 3
x 1
x 1
g x 0 x 1 x 1 x 3 x 3 0 x 1
2
.
x 2 3x 3 0 x 1
Bảng xét dấu cho y .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1 suy ra giá trị nhỏ nhất của
8
hàm số g x là g 1 f 1 .
3
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho
3
phương trình m 3 3 m 3log x log x có 3 nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 0 .
Đặt: t 3 m 3log x t 3 m 3log x m t 3 3log x .
Phương trình đã cho trở thành: 3
t 3 3log x 3t log x
t 3 3log x 3t log 3 x
Ta thấy: ứng với một nghiệm v thuộc sẽ cho ra một nghiệm x thuộc 0; .
3
Phương trình 4 trở thành: m v 3v . Đặt: g v v3 3v g v 3v 2 3 0 v 1 .
Bảng biến thiên:
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
x 1
Dựa vào đồ thị hàm số ta có f x 1
x 1
e t t 1
f e t 1 t
t
e t 1
Xét hàm số g t et t là hàm số đồng biến trên nên ta có phương trình et t 1 có nghiệm
duy nhất t 0 .
Xét phương trình et t 1 , dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số g t et t và đường
thẳng y 1 ta có phương trình có nghiệm duy nhất t a 2; 1 .
nguyên của tham số m thuộc đoạn 2021;2021 để hàm số g x f x5 4 x m có ít nhất 5
điểm cực trị.
Hàm số g x f x5 4 x m có ít nhất 5 điểm cực trị h x f x5 4 x m có ít nhất hai
điểm cực trị dương.
x5 4 x m 0 x5 4 x m
Ta có h x 5x 4 4 f x5 4 x m h x 0 5 5
x 4x m 2 x 4x 2 m
Yêu cầu bài toán tổng số giao điểm có hoành độ dương khác nhau của đồ thị hàm số
y x 5 4 x với hai đường thẳng y m; y 2 m ít nhất là 2
m 0
m 0.
2 m 0
Do m nguyên và thuộc đoạn 2021;2021 nên có 2021 giá trị m thỏa mãn đề bài.
Câu 8. (Đại học Hồng Đức 2022) Cho hàm đa thức y f x 2 2 x có đồ thị cắt trục Ox tại 5 điểm
phân biệt như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số m với 2022m để hàm số
g ( x) f x 2 2 | x 1| 2 x m có 9 điểm cực trị?
A. 2020.
B. 2023.
C. 2021.
D. 2022.
Lời giải.
Ta có:
Ta thấy g (2 x ) g ( x ), x nên đồ thị hàm số y g ( x ) nhận đường thẳng x 1 làm trục đối
xứng. Do đó số điểm cực trị của hàm số g ( x ) bằng 2a 1 với a là số điểm cực trị lớn hơn 1 của
hàm số g ( x ) . Theo bài ra ta có 2a 1 9 a 4 . Vi vậy ta cần tìm m để hàm số g ( x ) có đúng
4 điểm cực trị lớn hơn 1.
Khi x 1 thì g ( x) f x 2 4 x m 2 .
x 2
g ( x) (2 x 4) f x 4 x m 2 , g ( x) 0 x 2 4 x m 2 0(1).
2
x 2 4 x m 2 3 (2)
Đặt u ( x) x 2 4 x m 2 , ta có bảng biến thiên
Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để 2 phương trình (1), (2) có đúng 3 nghiệm phân biệt khác 2,
điều này xảy ra khi và chỉ khi m 2 0 m 1 1 m 2,
suy ra 2022 2022m 4044 2022m {2023; 2024;; 4043},
do đó có 2021 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
Câu 9. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho f ( x) x 3 3 x 2 1 . Phương trình f ( f ( x) 1) 1 f ( x) 2 có
số nghiệm thực là
A. 7.
B.6.
C. 4.
D. 9.
Lời giải.
Đặt t f ( x) 1 t x 3 3 x 2 2 (*)
x 0
Suy ra t 3x 2 6 x . Khi đó t 0 . Ta có, bảng biến thiên
x 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6 f x 2 4 x m có it nhất 3 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng (0; ) ?
A. 29.
B. 25.
C. 24.
D. 30.
Lời giải
Chọn D
m
Ta có: 6 f x 2 4 x m f x 2 4 x
6
Đặt u x 2 4 x u 0 x 2 .
m
Để phương trình f x 2 4 x có ít nhất 3 nghiệm phân biệt thuộc (0; ) :
6
m
3 2 18 m 12
6
Câu 11. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm
f ( x) ( x 1) 2
x 2
4 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
g ( x) f 2 x 2
12 x m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 17.
B. 16.
C. 18.
D. 19.
Lời giải
Ta có g ( x) f 2 x 12 x m g ( x) (4 x 12) f 2 x 2 12 x m .
2
x 3
Suy ra g ( x) 0 (4 x 12) f 2 x 2 12 x m 0 2
f 2 x 12 x m 0
lần lượt tại A, B, C . Biết rằng phương trình tiếp tuyến của C1 tại A và của C2 tại B lần lượt
là y 2 x 3 và y 8 x 5 . Phương trình tiếp tuyến của C3 tại C là
A. y 8 x 9 . B. y 12 x 3 . C. y 24 x 27 . D. y 4 x 1 .
Lời giải
Chọn C
+ Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm x 2 :
y f 2 x 2 f 2 f 2 x 2 f 2 f 2 .
Thực hiện phép đồng nhất thức với phương trình tiếp tuyến y 2 x 3 ta được:
f 2 2 f 2 2
.
2 f 2 f 2 3 f 2 7
+ Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f f x tại điểm x 2 :
y f 2 f f 2 x 2 f f 2 2 f 7 x 2 f 7 2 f 7 x 4 f 7 f 7 .
Thực hiện phép đồng nhất thức với phương trình tiếp tuyến y 8 x 5 ta được:
2 f 7 8 f 7 4
.
4 f 7 f 7 5 f 7 21
+ Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x 2 2 x 1 tại điểm x 2 là
y 6 f 7 x 2 f 7 24 x 2 21 24 x 27 .
Câu 13. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Cho hàm số y f x có đồ thị như hìnhh vẽ. Hàm số
y 4 f 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
Lời giải
Chọn B
2
4 f 2 x 2 f x . f x f x . f x
y 4 f x y
2 4 f 2 x 2 4 f 2 x 4 f 2 x
f x 0
Xét y 0 f x . f x 0 .
f x 0
x a 2; 1
Dựa vào đồ thị hàm số ta có: f x 0 x b 1; 2
x 0
x 1
f x 0
x 1
Câu 14. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Hàm số y f x có đạo hàm trên 4; 4 , có các điểm
4
cực trị trên 4;4 là 3; ;0; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g x f x 3 3 x m với m là
3
tham số. Gọi m1 là giá trị của m để max g x 2022, m2 là giá trị của m để min g x 2004.
0;1 1;0
Giá trị của m1 m2 bằng
A. 12 . B. 13 . C. 11 . D. 14 .
Lời giải
Chọn D
Trước tiên, xét hàm y x 3 3 x , có BBT như sau:
x3 3x 3 x x1 1; 0
x3 3 x 4
x x2 1; 0
Có g x 3x 3 f x 3x 0
2 3
3
3 x0
x 3x 0
x3 3x 2 x x3 0;1
Yêu cầu bài toán (1) có 3 nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y m cắt đồ thị
hàm số y h( x) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.
Dựa vào BBT ta có 16 m 50 .
Vì m là số nguyên nên m 17;18...49 nên có 33 số nguyên.
Câu 17. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số y f ( x) 2022 x 2022 x x sin x . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình f ( x 3) f x 3 4 x m 0 có ba nghiệm phân biệt?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
y f ( x) 2022 x 2022 x x sin x
f ( x) 2022 x ln 2022 2022 x ln 2022 1 cos x 0x
Suy ra f ( x) đồng biến trên
Ta có f ( x ) 2022 x 2022 x x sin x 2022 x 2022 x x sin x f ( x )
Xét phương trình
f ( x 3) f x 3 4 x m 0 f x 3 4 x m f ( x 3) f ( x 3).
Vì f ( x) đồng biến nên
f x3 4 x m f ( x 3) x 3 4 x m x 3 x 3 3 x 3 m (1)
YCBT phương trình (1) phải có ba nghiệm phân biệt
Xét hàm số f ( x) x 3 3 x 3 , ta có bảng biến thiên:
m 4
Dựa vào BBT suy ra 1 m 5 5 m 1 m 3
m 2
Vậy có 3 giá trị nguyên của m
Câu 18. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số f x xác định trên , có đạo hàm
f x x 2 4 x 5 , x và f 1 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
g x f x 2 1 m có nhiều điểm cực trị nhất ?
Nhận xét:
Số điểm cực trị của hàm số y f x bằng số điểm cực trị của hàm số y f x cộng với số
giao điểm của đồ thị hàm số y f x với trục Ox .
+) Hàm số g x f x 2 1 m có nhiều điểm cực trị nhất khi và chỉ khi g x f x 2 1 m
cắt Ox nhiều điểm nhất
995
12 m 0 995 461
m .
461 m 0 12 6
6
Vì m m 82; 81;; 76 . Vậy có 7 giá trị nguyên của m .
Câu 19. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị
của hàm số y f (5 2 x ) như hình vẽ bên dưới:
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng (9;9) thỏa mãn 2m và hàm số
1
y 2 f 4 x 3 1 m có 5 điểm cực trị ?
2
A. 26.
B. 25.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
C. 27.
D. 24.
Lời giải
5t
Đặt t 5 2 x x . Bảng biến thiên của hàm số f (t ) :
2
một giá trị của x . Số nghiệm của phương trình bằng số nghiệm của phương trình
m 1
f (t ) 0.
2 4
m 1
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f (t ) 0 có 2 nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ khi
2 4
1 m 9
4 2 4 m 4
2m 8
và chỉ khi 1 17 .
4 1 m 0 m 1 2m 17
2 2
4 2
Kết hợp yêu cầu m thuộc khoảng (9;9) và 2m ta có 26 giá trị thực của m thỏa mãn đề bài.
Câu 20. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị hàm số y f ( x ) như hình
vẽ.
2 x 2 4 | x | m 3 0
(2 x 2 4 | x | m 3) 0
2 x 2 4 | x | m 3 1
2
f (2 x 4 | x | m 3) 0 2
2 x 4 | x | m 3 2
2 x 2 4 | x | m 3 0 1
2 x 2 4 | x | 3 m 1 (2)
2
2 x 4 | x | 3 m 2 (3)
) Xét phương trình 2 x 2 4 | x | m 3 0 (1)
Với x 0 (1) 4 x 4 0 x 1 (thoả mãn).
Với x 0 (1) 4 x 4 0 x 1 (thoả mãn).
Khi đó x 1; x 0; x 1 là 3 điểm cực trị của hàm số.
+) Xét phương trình 2 x 2 4 | x | 3 m 1 (2).
Từ đồ thị suy ra phương trình (2) nếu có nghiệm thì nghiệm là bội chẵn nên hàm số g ( x) không
đổi dấu nên không phải là cực trị.
+) Xét phương trình 2 x 2 4 | x | 3 m 2
Yêu cầu bài toán suy ra phương trình (3) có 4 nghiệm phân biệt khác 0, 1 .
Xét hàm số y 2 x 2 4 | x | 3 có bảng biến thiên
1 x 2x 1
Số giá trị nguyên của m để phương trình f m 0 có 4 nghiệm phân biệt là
x2 x2
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Lời giải
Từ đồ thị suy ra d C tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi 2 m 2 m 1;0;1
Câu 22. (Sở Hà Tình 2022) Cho hàm số bậc ba f ( x ) và hàm số g ( x ) f ( x 1) thoả mãn
( x 1) g ( x 3) ( x 1) g ( x 2) , x . Số điếm cực trị của hàm số y f 2 x 2 4 x 5 là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Lời giải
Có g ( x ) f ( x 1) g ( x ) f ( x 1) g ( x 3) f ( x 4); g ( x 2) f ( x 3) .
Thay vào giả thiết đã cho có:
( x 1) g ( x 3) ( x 1) g ( x 2) ( x 1) f ( x 4) ( x 1) f ( x 3)(*) .
Thay x 1 vào hai vế của (*) có f (3) 0 ; thay x 1 vào haì vế của (*) có f (4) 0 .
Do đó f ( x ) là đa thức bậc hai có 2 nghiệm x1 3; x2 4 nên f ( x ) a ( x 3)( x 4) .
Khi đó hàm số y f 2 x 2 4 x 5 có đạo hàm
y (4 x 4) f 2 x 2 4 x 5 4a ( x 1) 2 x 2 4 x 5 3 2 x 2 4 x 5 4 8a ( x 1)3 2 x 2 4 x 1
đổi dấu 3 lần nên hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 23. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và f (0) 0 , đồ thị của
f ( x ) như hình vẽ:
Gọi m, n lần lượt là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số g ( x ) | f (| x |) 3 | x || . Giá trị
của m n bằng
A. 4.
B. 8.
C. 27.
D. 16.
Lời giải
Xét hàm số u ( x) f (| x |) 3 | x | là một hàm số chẵn nên chỉ cần xét trên [0; ) đế suy ra bảng
biến thiên của u ( x) trên cả . Với
x 0
x 0 u ( x) f ( x) 3 x u( x) f ( x) 3 0 f ( x) 3 x 0; x 1; x 2 .
Bảng biến thiên:
Câu 25. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đổ thị như hình vẽ:
Xét T 103 f a 2 a 1 234 f (af (b) bf (a )), ( a, b ) . Biết T có giá trị lónn nhát bằng M
M
đạt tại m cặp ( a; b) , khi đó bằng
m
1011
A. .
4
1011
B. .
8
337
C. .
2
674
D. .
3
Lời giải
Quan sát đồ thị đã cho ta có max f ( x) f (3) 6 .
max f a 2 a 1 6
Tmax (103 234) 6 2022.
max f (af (b) bf (a )) 6
f (b) 3 bf (1) 3 4n 0
a 1
a 2
Dấu bằng đạt tại a 2 a 1 3 ,, ( f (1) f (2) 0) tức
af (b) bf (a ) 3 3 bf (2) 3
f (b) 4n 0
2 2
có 8 cặp (a; b) .
sang dương khi qua các điểm x 2 2; x 2; x 2; x 2 2 nên g ( x ) có 4 điểm cực tiểu.
Câu 27.
(Sở Bắc Giang 2022) Biết rằng f (0) 0 . Hỏi hàm số g ( x) f x 6 x3 có bao nhiêu điểm cực
đại?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Lời giải
x2 0
h( x) f x 6 x3 h( x) 6 x 5 f x 6 3x 2 3x 2 2 x3 f x 6 1 3
6
2 x f x 1 0
Đặt: u ( x) 2 x3 f x 6 1 u( x) 6 x 2 f x 6 12 x8 f x 6 0, x
f x6 0
6 x 2 f x 6 0
6
(Từ đồ thị ta có x 0 do đó 8 , x )
f x 6
0 12 x f
x 6
0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số g x h x có 1 điểm cực đại.
Câu 28. (Sở Bắc Giang 2022) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Đặt g ( x) f
x2 4 x 6 2 x2 4x x 2 4 x 6 12 x 2 4 x 6 1 . Tổng giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x ) trên đoạn [1; 4] bằng
A. 12 2 4 .
B. 12 12 6 .
C. 12 2 4 .
D. 12 12 6 .
Lời giải
Từ đồ thị suy ra f ( x) x 2 x 3 f ( x) 4 x 3 4 x
4 2
Đặt t x 2 4 x 6, x [1; 4] t [ 2; 6] .
Ta có: g ( x) f
x2 4 x 6 2 x2 4 x 6 x2 4 x 6 1
Suy ra hàm số đã cho trở thành
A. 18.
B. 9.
C. 10.
D. 15.
Lời giải.
Do yêu cầu bài toán là phương trình có hai nghiệm dương phân biệt nên ta chỉ xét x 0 . Giả sử
5 131
f ( x) ax 3 bx 2 cx d . Vi đồ thị đi qua các điểm A ; , B (0; 4), C (1;5) nên ta có
4 64
x3 4
Để phương trình m có hai nghiệm dương phân biệt thì m 1 .
3x 2
Mà m và m [ 10;10] nên m {2;3;;10} . Vậy có 9 giá trị nguyên của tham số m thoả yêu
cầu bài toán.
Câu 30. (Sở Ninh Bình 2022) Cho hàm số y f ( x) ax3 bx 2 cx d có bảng biến thiên như sau
Câu 31. (Sở Ninh Bình 2022) Cho f ( x ) là hàm số bậc ba. Hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f e x 1 x m 0 có hai nghiệm thực phân
biệt?
A. m f (2) .
B. m f (0) .
C. m f (0) .
D. m f (2) .
Lời giải.
Cách 1. Ta có
f e x 1 x m 0 f e x 1 x m.
Đặt h( x) f e x 1 x thì h( x) e x f e x 1 1 . Suy ra
1
h( x) 0 e x f e x 1 1 0 f e x 1
.
ex
1
Đặt t e x 1, t 1 thì (1) trở thành f (t ) . Ta có đồ thị sau
t 1
Từ đồ thị ta có nghiệm của phương trình (2) là t 0 , suy ra e x 1 0 hay x 0 . Ta có bảng của
h( x) như trên. Từ đó, phương trình h( x ) m có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
m f (0) .
Cách 2. Từ đồ thị ta có f ( x ) ( x 1) 2 . Suy ra
1
f ( x) ( x 1)3 C.
3
Thay vào phương trình, ta được
e3 x e3 x
C xm 0 m x C.
3 3
e3 x
Đặt g ( x) x C . Ta có
3
g ( x) 0 e3 x 1 0 x 0.
Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, phương trình có hai nghiệm thực khi và chỉ khi m f (0) .
Câu 32. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị có 3 điểm cực trị như
hình vẽ.
x 1
x 1
3 x 2 3 0
g x 0 x 3 3 x 2 a 3; 1
f x 3 x 2 0
3
x 3 3 x 2 a 1;0
x 3 3 x 2 a 0;1
x 1
Đặt h x x 3 3 x 2 h x 3 x 2 3 0 .
x 1
Bảng biến thiên
A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1 1
4 x4 3 4 2
g x 5
.2 .ln 2. f 2 x 1 2 x .6. f 2 x 1 . f 2 x 1
x
1
2 2 ln 2
x4
2.2 . f 2 x 1 5 f 2 x 1 3 f 2 x 1
x
f 2 x 1 2 0 1
g x 0 2 ln 2
x 5 f 2 x 1 3 f 2 x 1 0 2
.
64 ln 2 3 3 3 3
Tính f t thay vào * ta được phương trình: 5
0
t 1 t t1 t t2 t t3 t t4
Xét hàm số
64 ln 2 3 3 3 3
h t 5
;
t 1 t t1 t t2 t t3 t t4
320 ln 2 3 3 3 3
h t 6
2
2
2
2
0 ; t .
t 1 t t1 t t2 t t3 t t4
Ta có bảng biến thiên của h t :
Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f 1 2sin x m có đúng hai nghiệm
trên 0;
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình f 1 2sin x m .
Có 2 2sin x 2 1 1 2sin x 1; x 0; 1 2sin x 1;1 .
Mỗi giá trị t 1 2sin x 1;1 ứng với hai giá trị x phân biệt thuộc 0; .
Từ đồ thị suy ra 3 f 1 2sin x 1 3 m 1 thì f 1 2sin x m có hai nghiệm phân
biệt.
Mà m nên m 3; 2; 1;0 . Tổng tất cả các giá trị nguyên của m là 6 .
Câu 35. (Sở Lạng Sơn 2022) Biết rằng tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
m x 4 x 2 2 5x 2 8x 24 có bốn nghiệm thực phân biệt là khoảng a; b . Giá trị a b
bằng
28 25
A. . B. . C. 4 . D. 9 .
3 3
Lời giải
Chọn B
2
Ta có: m x 4 x 2 2 5x 2 8x 24 m x 4 x 2 2 x 4 4 x 2 2 (1).
*) Với x 4 0 x 4 .
Khi đó 1 4 x 2 2 0 vô nghiệm.
*) Với x 4 0 x 4 .
2
x 4 4 x2 2 x4 4 x2 2
1 m m 2
x 4 x2 2 x2 2 x 4
x4
Đặt t
x2 2
x4
Xét hàm số f x
x2 2
x
x2 2 x 4
2
x 2 2 4x
f x 2
x 2 x 2 x2 2
2
1
f x 0 2 4x 0 x .
2
Bảng biến thiên hàm số f x
3 2
Hàm số y f x 3 f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. ;1 . B. 1;2 . C. 3;4 . D. 2;3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có y 3 f x f 2 x 2 f x .
f x 0
Phương trình y 0 f x 0 .
f x 2
Từ bảng xét dấu, ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng ;a ; b ;1 ; c ;2 ; 3;4 và
d ; .
Như vậy phương án đúng là C.
Câu 37. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm bậc bốn y f x có đạo hàm liên tục trên , hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f 4 2 x m 6 có đúng 3 điểm
cực tiểu. Tổng các phần tử của S bằng
A. 18 . B. 11 . C. 2 . D. 13 .
Lời giải
Chọn B
+ Đồ thị của hàm số y f 4 2 x m 6 đối xứng qua đường thẳng x 2 .
+ Xét hàm số y f 2 x m 10 .
9m
x 2 a
2 x m 10 1
11 m
y 2 f 2 x m 10 0 2 x m 10 1 x b.
2
2 x m 10 4
x 14 m c
2
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f x 1 2 x 1 3 là
A. 12 . B. 5 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình 2 f x 1 2 x 1 3 1 .
Đặt t x 1 2 x 1 , với x 1.
1
Ta có t 1 ; t 0 x 1 1 x 2
x 1
Bảng biến thiên của hàm t t x
t a x0 ; 1
3 t b 1;0
*) Trường hợp 1: f t
t c 0;1
2
t d 1; x
0
3 t e ; x0
*) Trường hợp 2: f t
2 t f x0 ;
2 2a 1 1 a 1
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 2a 1 1 .
2a 1 1 a 0
2
Vậy max d I , .
2
ax b
Câu 40. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số f x như trong hình
cx d
vẽ sau:
Biết rằng đồ thị hàm số f x đi qua điểm A 0;2 . Giá trị f 3 bằng
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
ax b ad bc
Ta có: y f x f x 2
.
cx d cx d
b
Vì đồ thị thị hàm số f x đi qua điểm A 0;2 suy ra f 0 2 2 b 2d 1 .
d
1
f 0 2
ad bc 1
2
2
Dựa vào đồ thị hàm số f x ta có: d 2 .
d
x 2
c d 2c 3
ad 2dc 1 a 2c 1 1 1
Thay 1 vào 2 : 2
a d 2c . 2c 2c 3c .
d 2 d 2 2 2
3a b 3.3c 4c 5c
Vậy, f 3 5.
3c d 3c 2c c
Câu 41. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên có đạo hàm
f x x 1 2 x 2 3 x 9 , x . Hàm số g x f x x 3x 9 x 6 có bao nhiêu điểm
3 2
cực trị?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
2
Số điểm cực trị của hàm số g x x3 x f x 1 là
A. 11. B. 8. C. 13. D. 10.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy rằng f ( x ) 0 có 4 nghiệm phân biệt, gọi 4 nghiệm đó lần lượt là
x1 , x2 , x3 , x4 với x1 1 x2 0 x3 1 x4 . Khi đó:
2
g ( x) x 3 x a x 1 x1 x 1 x2 x 1 x3 x 1 x4 (với a 0 ).
4m 4 m 1
Theo yêu cầu bài toán tương đương 4m 8 m 2 . Vậy 12 2 2 32 14 .
4m 12 m 3
Câu 45. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
x 1
y 2 có đúng hai đường tiệm cận?
x 2m 1 x m2 3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
x 1
Đồ thị hàm số y 2 có 1 tiệm cận ngang là y 0 .
x 2m 1 x m2 3
x 1
Đồ thị hàm số y có đúng hai đường tiệm cận
x 2m 1 x m2 3
2
x 1
Đồ thị hàm số y có đúng 1 tiệm cận đứng
x 2m 1 x m2 3
2
1
Bất phương trình f x x 3 x 2 3 x m 0 nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi
3
22 22
A. m f 0 . B. m f 2 . C. m f 0 . D. m f 2 .
3 3
Lời giải
Chọn C
1 1
Bất phương trình f x x 3 x 2 3 x m 0 f x x 3 x 2 3 x m 1
3 3
1 3
Xét g x f x x x 2 3 x, x 0; 2 có g x f x x 2 2 x 3 .
3
Ta thấy trên khoảng 0; 2 thì f x 3 và x 2 2 x 3 3 g x 0, x 0;2 .
Do đó g x là hàm đồng biến trên khoảng 0; 2 .
Bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x 0;2 khi và chỉ khi m g 0 f 0 .
2 x m2
Câu 47. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f x , với m là tham số. Gọi m1 , m2 m1 m2 là
x 1
các giá trị của tham số m thỏa mãn 2 max f x min f x 8 . Tổng 2m1 3m2 bằng
0;2 0;2
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
2 m2
Ta có: f x 2
0, x 0; 2 .
x 1
4 m2
Min f x f 0 m 2 ; Max f x f 2
0;2 0;2 3
Do đó:
4 m2 2
2 max f x min f x 8 2 m 8.
0;2 0;2 3
m 4
m 2 16 0
m 4
Vậy 2m1 3m2 2. 4 3.4 4 .
Câu 48. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Một người thợ cần thiết kế một bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính, có
chiều cao là 0,8m , thể tích 576dm3 . Biết rằng phần nắp phía trên của bể cá người thợ đó để trống
một ô có diện tích bằng 30% diện tích đáy bể. Biết rằng loại kính mà người thợ sử dụng làm mặt
bên và nắp bể có giá thành 1000000 đồng/m2 và kính để làm mặt đáy có giá thành 1200000
18
Ta có: V x. y.h 0,8 xy 0,576 m3 y .
25 x
70
Số tiền cần để mua kính là: 2.0,8 x y xy .1 xy.1, 2
100
144 171
1, 6 x f x (triệu đồng).
125 x 125
144 200 x 2 144 3 2
Ta có: f x 1, 6 2
2
; f x 0 x m .
125 x 125 x 5
3 2
Lập BBT của hàm f x , ta thấy min f x f triệu đồng.
5 4,1
Câu 49. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên và có bảng xét
dấu như hình sau. Hàm số g x f x 2 3x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số g x f x 2 3x 1 đồng biến trên khoảng 0;1 .
Câu 50. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu f x như sau
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng xét dấu f x ta có hàm số f x có 2 cực trị tại x 1 và x 4 .
f x3 2 x 4 khi x 0
Xét g x f x 2 x 4
3
f x 2 x 4 khi x 0
3
3 x 2 2 . f x3 2 x 4 khi x 0
g x .
3 x 2 . f x 2 x 4 khi x 0
2 3
Xét g x 0
TH1: x 0
x 3 2 x 4 1 x 3 2 x 3 0 x 1 0
g x 0 3 x 2 2 . f x3 2 x 4 0 3 3
x 2x 4 4 x 2x 8 0 x 1, 67 0
TH2: x 0
2
2 2 x
3 x2 2 0 x 3 3
g x 0 3x2 2 . f x3 2 x 4 0 x3 2 x 4 1 x3 2 x 3 0 x 2 (lo¹i)
x3 2 x 4 4 x3 2 x 8 0 3
x 1.89 (lo¹i)
x 2,33 (lo¹i)
Câu 51. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Cho hàm số y f ( x) là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm
số f ( x 2) được cho trong hình vẽ bên
g ( x) 0 8 xf x 2 6 x 5 20 x 3 8 x 0 2 x 4 f x 2 3x 4 10 x 2 4 0
2x 0 x 0
4 f ( x 2 ) 3x 4 10 x 2 4 0 f x2 3 x4 5 x2 1
4 2
Xét:
3 5
f x 2 x 4 x 2 1 . Đặt x 2 t 2 , ta có:
4 2
3 5 3 5 3 1
f (t 2) (t 2) 2 (t 2) 1 t 2 4t 4 (t 2) 1 t 2 t 1
4 2 4 2 4 2
Khi đó số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f (t 2) và
3 1
y t 2 t 1
4 2
Ta có đồ thị ta có:
t 2 x 2 2 x 4
3 2 1
Dựa vào đồ thị ta có: f (t 2) t t 1 t 0 x 2 0 x 2
4 2 t 2 x 2 2 x 0
Hỏi phương trình f x 2 2 x 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 6.
Lời giải
2 x a (0 a 1) x 2 a a1 1 a1 2
f (2 x) 1 2 x 2 x 0
2 x c (c 3) x 2 c c1 c1 1
2 x 1 x 1
f (2 x) 1
2 x d (d c 3) x 2 c d1 d1 c1 1
f x 2 2 x 1(1)
f x 2x 1
2
f x 2 2 x 1(2)
x 2 2 x a1 , (3) 1 a1 2
f x 2 x 1 x 2 2 x 0(4)
2
x 2 2 x c1 c1 1 (VN )
Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
2
x 2 x 1(5)
f x 2 2 x 1
x 2 2 x d1 d1 c1 1 (VN )
Dựa vào đồ thị thì (3) có 2 nghiệm phân biệt, (4) có 2 nghiệm, (5) có 3 nghiệm.
Các nghiệm này khác nhau đôi 1. Vậy phương trình f x 2 2 x 1 có 7 nghiệm.
Câu 53. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm
f ( x) ( x 1) 2
x 2 x với x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm
2
A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 18.
Lời giải
Đặt g ( x) f x 8 x m g ( x) (2 x 4) f x 2 8 x m .
2
2
f ( x ) ( x 1)2 x 2 2 x g ( x ) (2 x 8) x 2 8 x m 1 x 2 8 x m x 2 8 x m 2
x 4
2
x 8x m 1 0
g ( x) 0 2
x 8x m 0
x 2 8 x m 2 0
2
Các phương trình (1), (2), (3) không có nghiệm chung từng đôi một và x 2 8 x m 1 0 với
x
Suy ra g ( x ) có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi (2) và (3) có hai nghiệm phân biệt khác 4
16 m 0 m 16
16 m 2 0 m 18
m 16.
16 32 m 0 m 16
16 32 m 2 0 m 18
m nguyên dương và m 16 nên có 15 giá trị m cần tìm.
2 2
x y 5
Từ giả thiết ta có ( x 1) 2 y 2 9 .
2 2
x 9 y 7 25
2
2 2
Tập hợp điểm ( x, y ) thoả mãn yêu cầu bài là phần được tô trên hình vẽ kể cả biên. Ta thấy C1
cắt C3 tại hai điểm phân biệt trong đó có điểm (2,1) thoả mãn yêu cầu bài toán.
Xét đường thẳng đi qua ( x, y ) thoả mãn yêu cầu bài toán: x 2 y c .
x 2 y đạt GTNN khi đi qua (2,1) nên m 0 .
C2 : x2 y 2 2 x 8 ( x 1)2 y 2 9 .
x 2 y ( x 1) (2) y 1 1 (2) 9 1 3
2
5 1.
1 : x 2 y 1 3 5 0.1 cắt C2 tại điểm thoả mãn bài toán.
Khi đó M 3 5 1 .
Vậy M m 3 5 1 .
mx 2 (m 2) x 5
Câu 55. (Chuyên Hạ Long 2022) Cho hàm số y . Gọi S là tập hợp các giá trị của
x2 1
m sao cho đồ thị hàm số đã cho có đúng hai điểm cực trị và đường thẳng nối hai điểm cực trị của
(m 2) x 5 m (m 2) x 2 2(m 5) x m 2
Ta có: y m y 2
.
x2 1
x2 1
x1 x2 1
Với m 2 ta có y 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa 2(m 5) .
x1 x2
m2
Mặt khác, đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
2( m 2) x 4.5.1 m 2
: y x 5.
4.1 2
10
Gọi A Ox A ; 0 và B Oy B (0;5) .
m2
25 1 25 5 10 25 m 2
Do đó: S O.4 B OB.OA | m 2 | 4 .
4 2 4 2 | m2| 4 m 6
Do đó m1 m2 4 .
Câu 56. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và thỏa
mãn f ( 4) 4 . Đồ thị hàm số y f ( x ) như hình vẽ bên dưới. Để giá trị lớn nhất của hàm số
x2
h( x) f ( x) x 3m trên đoạn [ 4;3] không vượt quá 2022 thì tập giác trị của m là
2
A. (; 2022] .
B. (674; ) .
C. (;674] .
D. (2022; ) .
Lời giải
h( x ) f ( x ) ( x 1)
Trên (4;1), h( x ) 0 , trên (1;3), h( x ) 0, h(1) 0
Hàm số h( x) đạt cực tiểu trên đoạn [ 4;3] tại x 1
15
a h(4) 3m; b h(3) f (3) 3m
2
1 3
Gọi S1 x 1 f ' x dx; S2 f x x 1 dx
4 1
Nhận thấy
1 3
x2 x2
S1 S 2 x f ( x) f ( x) x
2 4 2 1
1 12 7 15
f (1) 4 f ( 4) f (3) f (1) f ( 4) f (3) f (3)
2 2 2 2
Vậy, b a, max h( x) a 3m 2022 m 674
x[ 4;3]
tức là
1 m 0
2 m 1
1 2 m 0 do m nguyên thuộc [ 2021; 2022] nên có 2021 giá trị thỏa mãn.
12 2 m 0 m 3
Câu 58. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số bậc bốn y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [ 2021; 2021] để phương trình
2 2
f 2
( x) x m 2
2m 14 f 2
( x) x 2 4( m 1) 2 36 0 có đúng 6 nghiệm phân biệt.
A. 2022.
B. 4043.
C. 4042.
D. 2021.
Lời giải
C O; m 2 2m 10
2
f 2
( x) x 2 m 2
2m 14 f 2
( x) x 2 4( m 1) 2 36 0 chỉ có 6 nghiệm phân biệt thì
phương trình f ( x) m 2 2m 10 x 2 chỉ có 2 nghiệm phân biệt.Dựa vào đồ thị ta có điều kiện
m 2 2m 10 9 m 2 2m 1 0 m 1 . Vậy có 4042 giá trị của m 2021; 2021 .
Câu 59. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số bậc ba y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
Xét hàm số g ( x) x 2 4 x 2 4 x x 2 :
TXĐ :[0; 4]
Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
2
2(2 x) 4x x 1
g ( x) 2 x 4 2( x 2) , x (0; 4) ;
2
4x x 4 x x2
x 2 x 2
g ( x) 0 2
4 x x 1 x 2 3
y f 2 ( g ( x)) y 2 f ( g ( x)) g ( x ) f ( g ( x)) ;
f ( g ( x)) 0 1
y 0 g ( x) 0 2
f ( g ( x )) 0 3
g ( x) a(4)
(1) g ( x) b(5)(0 a b 1)
g ( x) 1(6)
g ( x) c(7)
(3) (0 a c b d 1)
g ( x) d (8)
Mỗi phương trình (4), (5), (7), (8) có 4 nghiệm phân biệt
Phương trình (6) có nghiệm kép x 1
Phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt
Tất cả các nghiệm của các phương trình (2), (4), (5), (7), (8) là phân biệt và y đổi dấu qua các
nghiệm đó.
y không đổi dấu qua x 1 .
Vậy hàm số đã cho có 19 điểm cực trị.
Câu 60. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm đa thức bậc bốn y f ( x ) . Biết đồ thị của hàm số
y f (3 2 x ) được cho như hình vẽ
Đặt g ( x ) | m f (2022 x ) | . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y g ( x ) có
đúng 5 điểm cực trị?
A. 6.
B. 8.
C. 9,
D. 7.
Lời giải
Đặt h( x ) m f (2022 x )
Số điểm cực trị của g ( x ) sẽ bằng số điểm cực trị của h( x ) cộng với số nghiệm bội lẻ của phương
trình h( x ) 0 (Nghiệm bội lẻ này phải khác điểm cực trị của hàm số).
Số điểm CT của h( x) bằng số điểm CT của f ( x ) . Nên hàm số h( x) có 2 điểm cực trị. Vậy để
hàm số g ( x ) có 5 điểm cực trị thì pt h( x ) 0 , phải có 3 nghiệm lẻ phân biệt.
h( x ) 0 f ( x 2022) m.
BBT của hàm số y f ( x 2022) :
A. f (1) .
B. f (0) .
C. f (2) .
D. f ( 1) .
Lời giải
A. 5.
B. 9.
C. 11.
x 1
3
x 3 x 2 m1 1
2
3
Ta có g ( x) 3 x 3 f x 3 x 2 , g ( x) 0 3
x 3 x 2 m2 2
x3 3 x 2 m 3
3
1
f f ( x) m 2 x 2m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
2
A. 8
B. 6.
C. 3.
D. 7.
Lời giải
1 f ( x ) 2u 2 m
Đặt f ( x) m u f (u ) 2u f ( x ) 2 x .
2 f (u ) 2 x 2m
Xét hàm số g (t ) f (t ) 2t g (t ) f (t ) 2 2 2 0 x .
1 1
Do đó hàm số g (t ) đồng biến trên u x f ( x) m x h( x) f ( x) x m .
2 2
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình có 3 nghiệm khi 4 m 5 .
Do m m {3; 2; 1; 0;1; 2;3; 4}
Vậy có 8 giá trị nguyên của m .
Câu 65. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm
f ( x) ( x 3) x 2 2 x . Tìm tất cả các giá trị thực không âm của tham số m để hàm số
11
g ( x ) f (| sin x 3 cos x | m) có nhiều điểm cực trị nhất trên ; .
2 12
2
A. m .
2 ,
2
B. m .
2 ,1
C. m ( 2 1, 2)
2
D. m .
2 , 2
Lời giải
x 3
Có f ( x) 0 ( x 3) x 2 2 0 x 2
x 2
sin x 3 cos x 2sin x
3
2
g ( x) 2sin x m f (| sin x 3 cos x | m)
3
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì các phương trình (1), (2), (3), (4) có nhiều nghiệm nhất
11
x ; , suy ra u 2sin x (0,1) .
2 12 3
0 m 3 1 4 m 3
Khi đó 0 2 m 1 2 1 m 2 . Vì m 0 m ( 2 1, 2) .
0 2 m 1 2 1 m 2
Do đó m ( 2 1, 2) .
Câu 66. (THPT Đô Lương – Nghệ An – 2022) Hàm số f ( x) 10 x x và
3 2
2
g ( x) x mx m 1 x 2 . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y g ( x f ( x )) trên đoạn
[0;1] . Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của m bằng?
21
A. .
2
B. 6.
C. 21.
D. 5.
Lời giải
x
Ta có: f ( x) 10 ln10 1 0, x
g ( x) 3 x 2 2mx m 2 1 0, x do 2m 2 3 0.
y g ( x f ( x)) g 10 x 2 x .
[0,1]
1
Hàm số g ( x) f ( x) x 4 x có tối đa bao nhiêu điểm cực đại?
8
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Lời giải
1 1 1
Xèt hàm số h( x) f ( x) x 4 x có h( x) f ( x) x 3 1 h( x) 0 f ( x) x 3 1 .
8 2 2
t 2 x 3 2
1 1
Đặt x 3 t f ( 3 t ) t 1 t 0 x 0 (đường thẳng y x 1 cắt đồ thị f ( 3 x )
2 t2 x32 2
tại 3 điểm có hoành độ 2;0; 2 . Bảng biến thiên:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3 4 x 2 m có
x 0
x 0 2
2
3 4 x 1 x 0
f (3 4 x ) 0 2
3 4 x 1
Bảng biến thiên:
A. 12.
B. 14.
C. 11.
D. 13.
Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Lời giải
Từ bảng biến thiên của f ( x ) và f ( x) 0 x 3; x 2 ta có bảng xét dấu của đạo hàm như
sau:
ycbt (2 x 2) f x 2 2 x m 0, x [1;1]
f x 2 2 x m 0, x [1;1]
x 2 2 x m 2, x [1;1] m g ( x) x 2 2 x 2, x [1;1]
2 2
x 2 x m 3, x [1;1] m h( x) x 2 x 3, x [1;1]
m min[ 1;1] g ( x) g (1) 3
m {10,, 3, 6, ,10}
m max[ 1;1] h( x) h(1) 6
Câu 70. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Cho hàm số f x có đạo hàm trên là
f x x 3 x 4 . Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m 10;5 để hàm số
y f x2 3x m có nhiều điểm cực trị nhất?
A. 54 . B. 9 . C. 52 . D. 54 .
Lời giải
Chọn D
2
Theo bài: y f x 2 3 x m f x 2 3 x m .
1 2 2 x 3 f x 2 3 x m 0
Ta có y
2
2 x 3 f x 2 3 x m
2 x 2 3x m
2 x 2 3x m
3 3
x 2 x 2
2 x 3 0 2 2
x 3x m 3 vô lí x 3x m 4
2
f x 3x m 0 2 2
x 3x m 4 x 3x m 4
3
x
2
2
3 25
x m 1 .
2 4
2
x 3 7 m 2
2 4
Để hàm số y f x 2 3 x m có nhiều điểm cực trị nhất thì phương trình 1 và 2 có nhiều
25 25
4 m 0 m 4 7
nghiệm nhất m .
7 m 0 m 7 4
4 4
Mặt khác m nguyên và m 10;5 m 10; 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2 .
Vậy tổng các giá trị của m bằng 54 .
1
A. f 0 1 . B. f 6 . C. f 2 . D. f 3 8 .
3
Lời giải
Chọn C
4 2 4
Ta có g x 3 f 3 x 6 x 4 g x 0 f 3 x 2 x f 3x 3 x 1 .
3 3 3
t 2 2
Đặt 3 x t x vì x ; nên t 2; 2 .
3 3 3
2 4
Phương trình 1 trở thành f t t .
3 3
Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ ta được:
2 4 t 1
Xét trên 2; 2 , f t t .
3 3 t 2
1
x
2 2 3 x 1 3
Do đó, trên ; có g x 0
3 3 3 x 2 x 2
3
2 2
Bảng biến thiên hàm số g x trên ;
3 3
Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
2 1
Từ bảng biến thiên, suy ra min g x g f 2 .
2 2
3 ;3 3 3
Câu 72. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị
hàm số y f x cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ 3; 2; a ; b ;3; c ;5 với
4 4
a 1;1 b ; 4 c 5 có dạng như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
3 3
m để hàm số y f 2 x m 2022 có 5 điểm cực trị?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
Hàm y f 2 x m 2022 là hàm chẵn trên nên số điểm cực trị của hàm đã cho bằng
2.n 1 , trong đó n là số điểm cực trị trên khoảng 0; của hàm y f 2 x m 2022
Xét hàm y f 2 x m 2022 .
2019 m
x 2
x1
x 2020 m
x2
2 x m 2022 3 2
2 x m 2022 2 2022 a m
x x3
2 x m 2022 a 2
2022 b m
y 2 f 2 x m 2022 0 2 x m 2022 b x x4
2
2 x m 2022 3
2025 m
2 x m 2022 c x x5
2
2 x m 2022 5
2022 c m
x 2
x6
x 2027 m
x7
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Vì x 3 là nghiệm bội chẵn của phương trình f x 0 nên x x5 cũng là nghiệm bội chẵn của
phương trình f 2 x m 2022 0 .
Hàm y f 2 x m 2022 có 6 điểm cực trị x1 x2 x3 x4 x6 x7 .
2022 b m
0
Hàm y f 2 x m 2022 có 5 điểm cực trị x4 0 x6 2
2022 c m 0
2
4
Vì 1 b , 4 c 5, m 2024 m 2026 m 2024; 2025; 2026 .
3
Câu 73. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Tìm m để đường thẳng y 2 x m cắt đồ thị hàm số
x3
y tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB là nhỏ nhất.
x 1
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
x3
Gọi hàm số y có đồ thị là C và đường thẳng y 2 x m có đồ thị là d .
x 1
x3
Xét phương trình hoành độ giao điểm của C và d : 2 x m, x 1.
x 1
x 3 2 x 2 2 x mx m 2 x 2 m 1 x m 3 0, x 1 1
Để d cắt C tại hai điểm A, B Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khác 1
0
với g x 2 x 2 m 1 x m 3
g 1 0
m 12 4.2. m 3 0
m2 6m 25 0, m.
2 0
Giả sử hoành độ giao điểm của C và d là x1 , x2 . Khi đó A x1 ; 2 x1 m B x2 ; 2 x2 m .
m 1 m3
Theo hệ thức Vi-ét ta có x1 x2 ; x1 x2
2 2
2 2 2 2
Ta có AB x2 x1 2 x2 2 x1 5 x1 x2 5 x1 x2 20 x1 x2
2
m 1
2
m3 5m 2 10m 5 40m 120 5 m 3 80
AB 5. 20. 2 5.
2 2 4 2
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi m 3.
Vậy m 3 thì độ dài AB đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 5.
Câu 74. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y f x 2 x3 bx 2 cx d thỏa mãn
4b 2c d 16 0 và 9b 3c d 54 . Hàm số y f x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .B 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có y f x 2 x3 bx2 cx d liên tục trên .Vì f 2 4b 2c d 16 0 ,
f 3 9b 3c d 54 0 , lim f x , lim f x nên phương trình f x 0 có
x x
A. 1 m 3 . B. 2 m 0 . C. 3 m 1 . D. 2 m 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có BBT của y h x :
8x3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f 2 x 4 x m 0 đúng với
3
1 1
mọi x ;
2 2
5
A. m f 1 . B. m f 0 . C. m f 0 . D. m f 3 .
3
Lời giải
Chọn B
8x3
Đặt g x f 2x 4x ta có g x 2 f 2 x 8x2 4 , giải phương trình
3
2
g x 0 f 2x 2 2x .
1 1
Theo giả thiết chỉ xét x ; nên 2 x 1;1 , trên đồ thị hàm số y f x ta vẽ thêm
2 2
1
2 2 x 1 x
parabol y 2 x ta có f 2 x 2 2 x
2
2.
2 x 0
x 0
1 1
Bảng biến thiên của hàm số g x trên x ; như sau
2 2
1 1
-
x ∞ 2 0 2 +∞
g'(x) + + 0 0 +
g(0) +∞
g(x) ∞ g(0.5)
3
1
3 8.
8.0 1 1 2 1 5
Ta có: g 0 f 2.0 4.0 f 0 và g f 2. 4. f 1
3 2 2 3 2 3
Nên ta có
1 1
-
x ∞ 2 0 2 +∞
g'(x) + + 0 0 +
f(0) +∞
g(x) ∞ 5
f(1)-
3
Từ YCBT cho ta mệnh đề
8 x3 1 1 1 1
f 2x 4 x m 0, x ; g x m, x ; m f 0
3 2 2 2 2
x2 1 y 1
Câu 79. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn .
y x
y4
Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức P là
x
A. m 3 B. m 2 2 C. m 4 D. m 8
Trang 64 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Lời giải
Chọn C
x2 1 y 1 3
Ta có:
y
x
x3 x y y (1).
Xét hàm số f t t 3 t , t 0 có f t 3t 2 1 0, t 0
f t đồng biến trên khoảng 0; .
Do đó 1 x y x2 y .
y 4 x2 4 4 4
Khi đó: P x 2. x. 4
x x x x
4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x x 2; y 4
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4 .
Câu 80. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như
hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m 100;100 để hàm số
h x f 2 x 4 f x 3m có đúng 3 điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 7 . B. 6 . C. 12 . D. 13 .
Lời giải
Chọn B
+) h x f x g f x .
Xét hàm g t t 3 5t 2 2020t 2021 g t 3t 2 10t 2020 0, t .
Suy ra g f x 0, f x .
h x g f x đồng biến trên 2; h x 0 với x 2;
f x .g f x 0, x 2;
f x g f x 0, x 2; (vì g f x 0f x )
f x 0, x 2; 4 x3 4 m2 0, x 2;
m2 4 x3 4, x 2; m2 min f x .
2;
3
+) Xét hàm số k x 4 x 4 , x 2;
Bảng biến thiên của hàm số k x 4 x3 4 k x 12 x 2 0 trên 2; .
Lời giải
Chọn C
2 2
Có f x 6 x f x 9 x 4 3 x 2 4 f x 3 x 3 x 2 2
f x 3x 3x 2 2 f x 3x 2 3x 2
2
2
.
f x 3 x 3 x 2 f x 3 x 3 x 2 (l )
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 2. LOGARIT
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
Câu 1. (Chuyên Vinh– 2022) Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại số thực b a thỏa
mãn 4 a 2b b và đoạn [ a; b] chứa không quá 5 số nguyên ?
A. 5.
B. 10.
C. 6.
D. 11.
Lời giải
Chọn D
Do đoạn [ a; b] chứa không quá 5 số nguyên nên ta có điều kiện đủ là: a b a 5 . Khi đó ta có:
Phương trình ban đầu tương đương với: 2b b 4 a 0 .
Xét hàm số y f a (b) 2b b 4a có f a (b) 2b ln 2 1 0, b tức hàm f a (b) đồng biến
trên .
Kết hợp điều kiện cần ban đầu ta suy ra hàm số f a (b) đồng biến trên [ a; a 5) .
f ( a 5) 0 2a 5 a 5 4 a
Như vậy điều kiện tồn tại nghiệm là a a a
.
f a ( a) 0 2 a 4
Trường hợp 1: Nếu a 5 0 a 6 thì 2a 5 a 5 2 1 0 4 (loại)
Trường hợp 2: Nếu a 5 0 a 5 thì khi đó
a5 a a a6 2a a 6
2 a 5 4 4 2 2 2 a 6 Đối chiếu với điều kiện ta suy ra 5 a 5 .
Đến đây với mọi a [ 5;5] thì bất phương trình 2a 5 a 5 4a luôn xảy ra vì
4 a 2 a 5 2 a 5 a 5 (không có dấu bằng xảy ra).
Xét bất phương trình còn lại: 2 a a 4 a ta thấy cũng luôn đúng với mọi a [ 5;5]
Vậy a [ 5;5] thì thỏa mãn yêu cầu đề bài tức có 11 giá trị nguyên a .
Câu 2. (Chuyên Vinh – 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho với mỗi y tồn tại
đúng 3 sô nguyên dương x thỏa mãn 3x y 2 log 2 3x 2 ? .
A. 16.
B. 51.
C. 68.
D. 66.
Lời giải
Chọn B
3x y 2 log 2 3x 2 điều kiện: 3x 2 0 x log3 2 .
y 3x 2 log 2 3x 2 .
Xét hàm số f ( x) 3x 2 log 2 3x 2
x
f ( x) 3 ln 3 x
2.3x ln 3 x
3 ln 3 1 x
2
x
3 ln 3
3x 2 ln 2 2
3 2 ln 2
3 2
ln 2
3x 2 ln 2
2 2
f ( x) 0 3x 2 x log 3 2 a
ln 2 ln 2
Bảng biến thiên:
f (3) y 27 2 log 2 25 y
Ycbt 17, 71 y 68, 3
f (4) y 81 2 log 2 79 y
Vì y 2 là số nguyên nên 18 y 68 có 51 số.
Câu 3. (Chuyên Vinh – 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2log 2 ( x 2) log 2 2 x 2 1 ( x 1)( x 5) là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Lời giải
Chọn B
Nhận xét x 1 là nghiệm của bất phương trình.
Với x 1 ta có:
2 log 2 ( x 2) log 2 2 x 2 1 ( x 1)( x 5)
8 ( a 2) 2
Yêu cầu bài toán 1 0 a 4
4
Vậy 0 a 1 (1)
2a 1
Trường họp 2: a 1
2 2
1 1 5 1
Suy ra: min g (t ) g a ; 2
2 2 4 2
1 5 1
Yêu cầu bài toán a 1 a
2 4 2
Vậy a 1 .
2a
Trường họp 3: 2 a 2
2
Suy ra: min g (t ) g (2) 2 a 2
1
2 ; 2
1
Yêu cầu bài toán 2 a 2 1 a
2
Vậy không tồn tại a .
Kết hợp 3 trường hợp, ta có a 0 .
Câu 5. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn đẳng thức sau:
2
2 y 2021 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
Chọn D
2
Ta có x 4 2 x 2 2023 x 2 1 2022 2022 với x .
3 3
A. m . B. m . C. m 7 . D. m 1 .
4 4
Lời giải
Chọn C
1
x
Ta có 9 2
4m.3x m 2 0 3.32 x 4m.3x m 2 0 1 .
Đặt 3x t , t 0 .
Phương trình đã cho trở thành: 3t 2 4mt m 2 0 *
Để 1 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì phương trình * có 2 nghiệm 0 t1 t2
4m2 3m 6 0
0
4m 3 105
t1 t2 0 0 m .
t .t 0 3 8
1 2 m 2
3 0
m2 m2
Ta có: t1 .t2 3x1.3x2 3x1 x2 mà x1 x2 1 nên ta có: 3 m 7 (tmđk).
3 3
Câu 11. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Có tất cả bao nhiêu số b nguyên dương sao cho tồn tại
2 2
đúng hai số thực a thỏa mãn đẳng thức b.2 a 6 a 1 b 2 .2 2 a 12 a 1 3 7 log 2 a 2 6 a log 2 b ?
A. 1024 . B. 1023 . C. 2047 . D. 2048 .
Lời giải
Chọn B
A. 4.
B. 18.
C. 14.
D. 20.
Lời giải
Chọn B
2 1
Do a 4 4a 2 16 4a 2 a 2 4 0 đúng a ; Dấu bằng xảy ra khi a 2
2
Suy ra
4 4
P log 2 a b 2 log b (2a) 2 log 2 a b 4 log b 2a log 2 a b 2 log 2 a b 4
log 2 a b log 2 a b
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a 2
a 2 a 2 a 2
log b 4 2
a b 18
2a
log 2 a b 2 b (2a) b 16
log 2 a b
Vậy, khi P đạt giá trị nhỏ nhất thì a b 18
Câu 14. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
log 2 ( x 1) x 2 4 x 2 x 3 m 1 0 có ba nghiệm phân biệt
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Lời giải
Chọn B
log 2 ( x 1) x 2 0 1
Phương trình đã cho x x3
4 2 m 1 0(2)
1
+ Xét hàm số f ( x) log 2 ( x 1) x 2 0 . Ta có f ( x ) 1 0, x 1
( x 1) ln 2
Lại có f (2) 0 suy ra phương trình (1) có đúng 1 nghiệm x 2
+ Yêu cầu bài toán PT (2) phải có hai nghiệm phân biệt khác 2. Suy ra phương trình
t 2 8t 1 m phải có hai nghiệm phân biệt khác 4 thỏa mãn 2 t1 t2
+ Xét hàm số f (t ) t 2 8t 1 có bảng biến thiên:
17 m 13 13 m 17
Câu 15. (Liên trường Hà Tĩnh 2022) Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m để bất phương
trình 2 x 3 2m x 2m3 1 có nhiều nhất 20 nghiệm nguyên
A. 153.
B. 171.
C. 190.
Suy ra tập nghiệm của BPT là (3; m) . Suy ra tập các nghiệm nguyên là {2; 1;0;1;; m 1}
YCBT suy ra m 1 17 m 18 . Vậy có 18 giá trị nguyên dương của m là
18
m {1, 2,3, ,18} S 1 2 3 18 (1 18) 171
2
Câu 16. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m 10;10 để bất phương trình
log 22 x (m 1) log 2 x 2m 3 0
t 2 4t 5
Khảo sát hàm số ta có f t 0 t 5;1 .
(t 2) 2
3 23 3 3
Trên 0;5 : f 0 ; f 1 1; f 5 Min f t m là điều kiện cần tìm.
2 7
0;5 2 2
Kết hợp giá trị nguyên m 10;10 ta được 12 giá trị nguyên.
Câu 17. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho x, y, z 0;2 và thỏa mãn x 2 y z 6 .
2 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 32 x x 52 y y 3z 2 x 2 4 y 2
A. m ax P 25 . B. max P 27 . C. max P 26 . D. max P 30 .
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số f t 3t 2t trên đoạn 0;1 .
Suy ra g t 1 t 0;1 2 .
Xét hàm số h t 3t 4t trên đoạn 0;2 .
4
Ta có h t 3t.ln 3 4; h t 0 t log 3 c 0; 2 .
ln 3
Suy ra h t 1 t 0;2 3
Do x, y, z 0;2 2 x x 2 ;2 y y 2 0;1 ; z 0;2 . Từ 1 ; 2 ; 3 suy ra
2 2
32 x x 2 2 x x 2 52 y y 4 2 y y 2 3z 4 z 3
2 2
32 x x 52 y y 3z 2 x 2 4 y 2 3 4 x 2 y z P 27 .
x y 2; z 0
Dấu " " xảy ra
x z 2; y 1
Vậy max P 27 .
Do đó (1) f (t ) 0 0 t 1 0 x 2 y 2 2 x 1 1 0 ( x 1)2 y 2 1 .
( x 1) 2 y 2 1
Suy ra hệ bất phương trình (1).
2 x y 0
Tập hợp các điểm thoả mãn (1) thuộc miền mầu sẫm giới hạn bởi hình tròn tâm I (1; 0) bán kinh
R 1 và nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 2 x y 0 chứa điểm I (1; 0) .
Ta có P 3 x 2 y 1 3 x 2 y 1 P 0 là đường thẳng song song với đường thẳng
d1 : 3 x 2 y 0 .
Từ đồ thị suy ra P đặt max và min khi tiếp xúc với miền nghiệm của hệ (1)
|4P| P 4 13
Suy ra d ( I , ) 1 1 .
13 P 4 13
Vậy M Pmax 4 13; m Pmin 4 13 M m 8 .
1
Câu 21. (Sở Hà Tĩnh 2022) Xét các số thục̣ dương x, y, z thoả män ( y z ) 3x 81 y z xy xz 4 . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P log 2 x log 2 2 y z bằng
2 2
A. 2 log 2 3 .
B. 5 log 2 3 .
C. log 2 11 .
D. 4 log 2 3 .
Câu 22. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm só f ( x) 2 x 2 x 2022 x 3 . Biết rằng tồn tại só thực m sao cho
bá́ t phương trình f 4 x mx 37 m f ( x m 37) 2 x 0 nghiệm đúng với mọi x . Khi đó
m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (30;50) .
B. (10;30) .
C. (50; 70) .
D. (10;10) .
Lời giải
Có
f ( x ) 2 x ln 2 2 x ln 2 6066 x 2 0, x; f ( x) 2 x 2 x 2022 x 3 2 x 2 x 2022 x3 f ( x)
.
f 4 x mx 37 m f ( x m 37).2 x 0 f 4 x mx 37 m f ( x m 37).2 x
4 x mx 37 m ( x m 37).2 x 4 x m 2 x m( x 37) ( x 37).2 x 0
2 x 2 x m ( x 37) 2 x m 0 2 x m 2 x x 37 0
ycbt g ( x) 2 x m 2 x x 37 0, x . Do 2 x x 37 0 có nghiệm x 5 do đó điều kiện
cần là 2 x m 0 có nghiệm x 5 m 25 32 .
Điều kiện đủ thử lại m 32 g ( x) 2 x 32 2 x x 37 0, x (thoả mãn).
Câu 23. (Sở Thanh Hóa 2022) Gọi S là tập tất cả các số nguyên y sao cho với mỗi y S có đúng 10 số
nguyên x thoả mãn 2 y x log 3 x y 2 . Tổng các phần tử của S bẳng
A. 7.
B. 4 .
C. 1.
D. 1 .
Lời giải
Điều kiện: x y . Khi đó bpt g ( x ) log 3 x y 2 2 y x 0 .
2
1
Có g ( x)
2 y x ln 2 0, x y 2 0 .
x y 2 ln 3
Bảng biến thiên:
y 5
Từ đó, y nguyên ta được hệ có nghiệm khi .
y 6
Do đó ta chỉ có hai trường hợp sau thỏa mãn bài toán
y {5; 6;;13} nghĩa là 4 log 3 x 5;6;;13 log 2 x 2 1 14 , ta được x {129;181} có
53 số nguyên.
y {6; ;14} nghĩa là 5 log 3 x 6; 7;;14 log 2 x 2 1 15 , ta được x {243; 256} có
14 số nguyên.
Câu 25. (Sở Bắc Giang 2022) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
2 log 3 ( x y 1) log 2 x 2 2 x 2 y 2 1 ?
A. 4.
B.2.
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
C. 3.
D. 1.
Lời giải
2 t
2.9 4 2 t log 4 2 y 3 9
.
2 y 4 9
9
y 3t 1 2
+ Với X 1 , ta có 2 t
2. 3t 1 4t 1. *
2 y 4 1
Ta thấy t 0 là nghiệm của (*) Phương trình đã cho có nghiệm y 0 .
y 3t 1
+ Với X 1 , ta có 2 t
.
2 y 4 1
Vì y 3t 1 y 1
Mặt khác, ta có:
X 2 2 y 2 2 0 2 y 2 2 2 y 2 2 y 2 1 | y | 1
Do vậy y 1 là không thỏa mãn nên X 1 không thỏa mãn Vậy X {0;1} hay x {1; 0} thì
tồn tại số thực y thỏa mãn 2 log 3 ( x y 1) log 2 x 2 2 x 2 y 2 1 .
Câu 26. (Sở Hà Tĩnh 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [ 10;10] để phương trình
m 2 m 2 m
23 7 x 2 x
73 2 x 2 x
143 7 x 2 14 x 2 7 3m
có bốn nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn 1 ?
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 8.
Lời giải.
Ta có
m 2 m 2 m
23 7 x 2 x 73 2 x 2 x 143 7 x 2 14 x 2 7 3m
2 2
7x 2 x
2x 2 x
2
2 x 3m 2
2 x 3m
3 m 3m
7 x 2 14 x 2 7 3m 7 x 2x 7 x 2 2 x 3m 2
7 2
Đăt x 2 x 3m a .
2
trên .
Do vậy 2 x x 2t t x t x log 2 y 2 615 y 2 2x 615 .
Theo bài ra
0 y 2022 0 y 2022 0 2 615 20222 log 2 615 x log 2 20222 615
2 2 x
9, 3 x 21, 9 .
Khi x chạy từ 10 tới 21 , ta thấy x 12 y 59 . Vậy có 1 cặp số x; y thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
Câu 30. (Sở Lạng Sơn 2022) Với a là tham số thực để bất phương trình 2 x 3 x ax 2 có tập nghiệm là
R , khi đó
A. a 1;3 . B. a 0;1 . C. a ; 0 . D. a 3; .
Lời giải
Chọn A
2 x 3x ax 2 2 x 3 x ax 2 0, x (1).
Xét f ( x) 2 x 3x ax 2 liên tục trên R .
Ta có
f (0) 20 30 a.0 2 0
f ( x) 2 x ln 2 3x ln 3 a .
Để f x 0, x f x f 0 , x
x 0 là điểm cực tiểu
Vì x 0 là điểm cực tiểu f 0 0 ln 3 ln 2 a a ln 6
Thử lại:
a ln 6 f x 2 x 3x ln 6.x 2
f x 2 x ln 2 3x ln 3 ln 6
Ta có vế trái h x 2 x ln 2 3x ln 3 đồng biến; vế phải k x ln 6 là hàm hằng.
x0
Bảng biến thiên
x ∞ 0 +∞
f'(x) 0 +
+∞ +∞
f(x)
0
log 2022 x x 1 log m 2 1 (vì log 2 x x 2 1 0 , x 5 ).
2
Xét hàm số f x log 2022 x x 2 1 trên 5; .
1
Ta có: f x f x 0 , x 5 .
2
x 1.ln 2022
BBT:
Từ BBT ta thấy bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x thuộc 5;
1
log m 2 f 5
log 2 m
log 2022 5 24 log 2 m log5 24
2022 m 2
log 5 24
2022
log5 2022
(do m 1) m 2 9,9 . 24
Lời giải
Chọn A
x2 y 2 x2 y2
Ta có 2022 log 2 1 x 3 y
x 3y 4
x2 y 2
2022 log 2 x 2 y 2 log 2 x 3 y log 2 2 x 3 y 4
x2 y 2 x2 y2
2022 log 2 log 2 x 3 y x 3 y
4 4
x2 y 2 x2 y2
2022 log 2 2022log 2 x 3 y x 3 y , *
4 4
Ta xét hàm số y f t t 2022 log 2 t , t 0.
2022
Ta có y f t 1 0 , t 0. Do đó, hàm số luôn đồng biến trên khoảng xác định.
t ln 2
x2 y 2 x2 y2 2 2
Từ * suy ra x 3 y x 3y x 2 y 6 40 C
4 4
2 2 2 2 2 2
P x y 14 x 2 y 2022 x 7 y 1 1972 x 7 y 1 P 1972 C Dễ
I 2;6 I 7;1
thấy: C ; C
R 40 R P 1972 0
Lời giải
Chọn C
2
34 x 1 log 4 x 2 4 x 2 3 y 2 x 4 log 2 x y 1
2
34 x 4 x2
log 4 x 2 4 x 2 32 x y 1 log 2 x y 11
Xét f t 3t .log t ( t 2 ).
3t 1
f t 3t ln 3.log t 3t ln 3.log t 0 , t 2 .
t.ln10 t.ln10
Do đó 1 4 x 2 4 x 2 2 x y 1 y 4 x 2 2 x 3
1 3 897 1 3 897
y 2021 4 x 2 2 x 3 2021 x
4 4
Vì x 0; 2022 nên x 1; 2;3;...; 21; 22 .
Vì mỗi giá trị của x có đúng một giá trị của y nên có 22 cặp số nguyên dương x, y thoả mãn.
Câu 37. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Xét các số thực x, y thỏa mãn x 2 y 2 1 và log x 2 y 2 2 x 4 y 1 . Giá trị
lớn nhất của biểu thức P 3 x y bằng
A. 5 2 10 . B. 5 4 5 . C. 5 5 2 . D. 10 2 5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có x 2 y 2 1 .
Khi đó log x2 y2 2 x 4 y 1 log x2 y2 2 x 4 y log x2 y 2 x 2 y 2 2x 4 y x2 y 2
2 2
x 2 2 x 1 y 2 4 y 4 5 x 1 y 2 5 .
Khi đó P 3x y P 3 x 1 y 2 5 P 5 3 x 1 y 2
2 2 2
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, ta có: 3 x 1 y 2 32 12 x 1 y 2 50
2 2 2 2
P 5 3 x 1 y 2 32 12 x 1 y 2 50 .
2
Vậy P 5 50 5 2 P 5 5 2 5 5 2 P 5 5 2
Suy ra max P 5 5 2 .
3 2 2
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 1 , y 2 .
2 2
Lời giải
Chọn C
2 1 1
Ta có: f x .
x x 1 ( x 1) x x 1 x x 1
Khi đó
f '2 f '3 ... f '2019 f '2020
1 1 1 1 1 1 1 1
...
1.2 2.3 2.3 3.4 2018.2019 2019.2020 2019.2020 2020.2021
1 1 1010.20211
2 2020.2021 2020.2021
Nên a 1010.2021 1, b 2020.2021 2 a b 2 .
Câu 39. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
Điều kiện: f x 1 .
Ta có 1 log 32 f x 1 4 log 22 f x 1 log 2 f x 1 6 0 .
t 1 log 2 f x 1 1
Đặt t log 2 f x 1 , ta có t 3 4t 2 t 6 0 t 3 log 2 f x 1 3
t 2
log 2 f x 1 2
1
Dễ thấy số nghiệm phương trình 2 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và y . Suy
2
ra phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt.
Tương tự phương trình 3 có nghiệm duy nhất và phương trình 4 có 2 nghiệm phân biệt.
Hiển nhiên các nghiệm này phân biệt. Do dó phương trình 1 có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 40. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình
x x x 12 m log 5 4 x 3 có nghiệm:
A. m 2 3 .
B. m 12 log 3 5 .
C. m 2 3 .
D. 2 m 12 log 3 5 .
Lời giải
x 0
x 12 0
ĐKXĐ: 4 x 0 0 x4
5 4 x 0
5 4 x 1
Ta có 0 x 4 0 4 x 2 3 5 4 x 5 0 log 5 4 x
31
x x x 12
Khi đó x x x 12 m log5 4 x
3 m ( x x x 12) log 3 (5 4 x )
log5 4 x 3
Xét hàm số g ( x) ( x x x 12) log 3 (5 4 x )
1 1 1
g ( x) x x log3 (5 4 x ) ( x x x 12)
2 2 x 12 2 4 x (5 4 x ) ln 3
log 3 5 4 x 0
Ta có: 1 , x 0; 4 g ' x 0, x 0; 4
0
2 4 x 5 4 x ln 3
g ( x ) đồng biến trên [0; 4] .
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Để phương trình x x x 12 m log 5 4 x
3 khi và chỉ khi m min[0:4] g ( x ) g (0) 2 3 .
Câu 41. (Chuyên Hạ Long 2022) Cho 0 m 1 . Gọi (a; b) là tập hợp các giá trị của m để bất phương
trình log m 1 8m x 2(1 x) có hữu hạn nghiệm nguyên. Tính b a
A. 1.
B. 3 2 1 .
C. 2 2 1 .
D. 4 2 1 .
Lời giải
Trường hợp 1: m 1
Ta có: log m 1 8m x 2(1 x) 1 8m x m 2 2 x m 2 m 2 x 8m x 1 0
16 m 2 4 16 m 2 4 16 m 2 4
0 m x x log m x log m .
m2 m 2 m 2
Rỏ ràng trong trường hợp này không thể có hữu hạn nghiệm nguyên
Trường hợp 2 : 0 m 1
x 22 x m2 m 2 x 8m x 1 0
1 8m m
x
Ta có: log m 1 8m 2(1 x) x
x 1
1 8m 0 m
8
x 16 m 2 4
m 16 m 2 4 16 m 2
m 2 x log x log
m
m2 m
m2
x log 1 x log 8
m m x log m 8
8
Để bất phương trình có hữu hạn nghiệm nguyên thì:
16 m2 4 8 16 m2 32 8 16 m 2 32
log m 8 log m 0 log m 0 1
m2 m2 m2
8 16 m 2 m 2 32 m 4 0, m (0;1)
Vậy b a 1
Câu 42. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho
tương ứng với mỗi giá trị y luôn tồn tại không quá 15 số nguyên x thỏa mãn điều kiện
log 2021 x y 2 log 2022 y 2 y 16 log 2 ( x y ) ?
A. 2021.
B. 4042.
C. 2020.
D. 4041.
Lời giải
x y 2 0 x2 y 0
Điều kiện .
x y 0 x y
Ta có bất phương trình log 2021 x y 2 log 2022 y 2 y 16 log 2 ( x y ) 0
Xét f ( x) log 2021 x y 2 log 2022 y y 16 log ( x y ) với x y, y .
2
2
e x 1 0
(*) x
e 1 m ln(mx 1)
e 1 0 x 0 e x 1 m ln( mx 1) ,
x
x ln(my 1)(1)
Đặt y ln( mx 1) e x 1 my. Ta có hệ phương trình
y ln(mx 1)(2)
Trừ (1) và (2) theo vế ta được: x y ln( my 1) ln( mx 1) hay x ln( mx 1) y ln( my 1)
với m 0 thì hàm số f ( x ) x ln(mx 1) đồng biến trên tập xác định nên
x ln(mx 1) y ln( my 1) x y
Thay x y vào (1) ta được x ln(mx 1) hay e x mx 1(4)
Rõ ràng x 0 là 1 nghiệm của phương trình (4).
ex 1
Với x 0 ta có (4) m
x
ex 1 xe x e x 1
Xét hàm số g ( x) , ta có: Tập xác định D \ {0} và g ( x)
x x2
g ( x) 0 xe x e x 1 0
Hàm số h( x) xe x e x 1 có h( x) xe x nên h( x ) 0 x 0
Ta có bảng biến thiên của h( x ) như sau:
Suy ra h ( x ) 0, x do đó g ( x ) 0, x 0
Bảng biến thiên của g ( x ) :
Để phương trình e x 1 ln(mx 1) m có 2 nghiệm phân biệt không lớn hơn 5 thì phương trình
e5 1
m g ( x ) có duy nhất 1 nghiệm bé hơn hoặc bằng 5. Ta có g (5) 29,5
5
0 m g (5)
Dựa vào bảng biến thiên của g ( x ) ta có do m * nên có 28 giá trị thỏa mãn.
m 1
Câu 44. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho a , b là các số thực thay đổi thỏa mãn log a2 b2 20 (6a 8b 4) 1
c
và c, d là các số thực dương thay đổi thỏa mãn c 2 c log 2
d
7 2 2d 2 d 3 . Giá trị
Lại có:
2 c
c c log 2 7 2 2d d 3
2
c
c c log 2 7 2 2d d 3
2 2
d
d 2d 2 d 3 0; d , c 0( gt )
2 2
c c log 2 c (2d ) 2d log 2 2d c 1 2 d 1
2
d 1; c 0 d 1; c 2
Đặt M ( a; b ) và N (c 1; d ) . Theo (1) ta được M thuộc đường tròn tâm I (3; 4) bán kính R 1 ;
theo (2) ta được N thuộc nửa đường thẳng y 2 x 1 ứng với x 1.
Khi đó MN ( a c 1) 2 (b d ) 2 .
Vậy MN min N1 I R 29 1 .
Câu 45. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2022) Cho phương trình 2 log32 x log3 x 1 5x m 0
( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có
đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 125.
B. 123.
C. 122.
D. 124.
Lời giải
x 0 x 0
Điều kiện x x
.
5 m 0 m 5
5x m 0, x 0
2 log 2
3 x log3 x 1 5 x m 0 5 x m 0
2
2 log 3 x log 3 x 1 0
5 x m 0, x 0 5 x m 0, x 0
x x
5 m 0 5 m 0
1 1
log3 x 2 log3 x 2
log3 x 1 log3 x 1
ycbt (*) có 3 nghiệm phân biệt trên [0; ) đường thẳng y m cắt đồ thị của hai hàm số
1
y t 2 t ; y t 2 t 1 tại ba điểm phân biệt trên [0; ) m 0.
4
Câu 50. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên (a; b) , trong đó
2b a
2a a 2b
a , b [1; 2022] thỏa mãn b
b 1 ?
a2 2
A. 5.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Lời giải
x a x a
2a a x 2a 2 x
Đặt x 2b , ( x 0) 1.
a x 2x ax a x
+ Nếu x a VT 1 (thoả mãn).
x x x
2a 2 x 4ax
+ Nếu x a VT 2
1x 1 (không thoả mãn).
a x a x (a x )
a a a
2a 2 x 4ax
Nếu x a VT 2
1a 1 (không thoả mãn).
a x a x ( a x )
b
Vậy x a a 2 [1; 2022] b log 2 2022 10,98 b {1, ,10} . Với mỗi số nguyên b
tìm được ta có tương ứng một số nguyên a 2b thoả mãn tức có 10 cặp.
Câu 51. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương
trình log 22 x (2m 5) log 2 x m 2 5m 4 0 có it nhất một nghiệm nguyên và không quá 1791
nghiệm nguyên?
A. 10.
B. 3.
C. 9.
D. 11.
Lời giải
x 1 2e x y 2 y e x x 2 ?
A. 11 . B. 14 . C. 12 . D. 13 .
Lời giải
Chọn D
Xét f x x 1 2e x y 2 y e x x 2 trên 1;8 với y là tham số.
Ta có:
f x nghịch biến trên ; 1 và đồng biến trên 1; min f x f 1 1 .
x
2 2
7 y 3y 3 y 30 y 24
Xét hàm số g y g y
2
y 8 y 2 8
y 5 33 0, 74
g y 0
y 5 33
Bảng biến thiên của g y trên :
7
Ta có g 5 33 1, 01; g 0 ; g 1 1 Max g y y 1 1
8 y
Lời giải
Chọn C
1
Điều kiện xác định x
2
2
Với điều kiện trên, 2 log 3 2 x 1 log3 mx 2 1 log3 2 x 1 log 3 mx 2 1
2 2
4 x 4 x 1 mx 1
4
4 m (*)
x
4 1
Xét hàm số f x 4 với x .
x 2
4 1
Ta có f x 2 0, x
x 2
4
Bảng biến thiên của hàm số f x 4
x
1 2 2022
e 2023 e 2023 e 2023
Khi đó H f 1 f 2 ... f 2022 1 1
2 1
... 2022 1
2023 2 2023 2
e e e e 2023 e 2
e
ex e1 x ex e ex e ex e
Để ý x 1 x x 1
e e e e e e e ex e ex e e ex ex e
Từ đó
Bất phương trình 2 f x ecos x m đúng x 0; khi và chỉ khi
2
A. m 2 f 0 e . B. m 2 f 1 . C. m 2 f 1 . D. m 2 f 0 e .
2 2
Lời giải
Chọn B
Có 2 f x ecos x m 2 f x ecos x m .
Xét hàm g x 2 f x ecos x , có g x 2 f x sin x.ecos x 0, x 0; .
2
Suy ra g x 2 f x ecos x đồng biến trên 0; .
2
Vậy bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
cos
x 0; . m max g x g 2 f e 2 2 f 1 .
2
0; 2 2 2 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
2
2 2 4 2 2
Vì1 xf ( x ) 4 f ( x ) 2 dx 0 nên xf ( x) dx 0
x 1
x
2 2
f ( x) 2 f ( x) C
x x
2
Mà f (1) 2 C 0 f ( x)
x
2
2
2
2 2 2
Khi đó x f ( x) dx x 2 dx 2 x 1 3 .
1 1 x
Câu 2. (Chuyên Vinh – 2022) Cho hàm số y x 4 bx3 cx 2 dx e(b, c, d , e ) có các giá trị cực trị là
f ( x)
1,4 và 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g ( x) với trục hoành bằng
f ( x)
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 8.
Lời giải
Chon B
Gọi m, n, p ( m n p ) lần lượt là các điểm cực trị của hàm số y f ( x ) .
Ta có bảng xét dấu của f ( x ) như sau:
Khi đó hàm số đạt cực tiểu m, p và đạt cực đại tại x n f ( n) 9 .
f ( x)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g ( x) với trục hoành là
f ( x)
p n p n p
S |g ( x) | dx g ( x)dx g ( x)dx g ( x)dx g ( x)dx
m m n m n
n
2[ f ( x)] 2[ f ( x)]np
m
với đường thẳng y 4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y f x cho bởi hình vẽ
dưới đây. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ
thị C và trục hoành khi quay xung quanh trục Ox .
725 729 1
A. π. B. π. C. 6 π . D. π.
35 35 35
Lời giải
Chọn B
Phương trình f x 0 có hai nghiệm phân biệt là: 1;1
f x k x 1 x 1
Mà f 0 3 k.1. 1 3 k 3 . Do đó: f x 3 x 1 x 1 f x 3x 2 3 .
f x f x dx 3x 2 3 dx x3 3x C .
Đồ thị C của hàm số y f x tiếp xúc với đường thẳng y 4 tại điểm có hoành độ âm, nghĩa
là đường thẳng d : y 4 là tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ x0 âm.
x0 1
f x0 kd 3 x02 3 0 . Vì x0 âm, nên x0 1 .
x0 1
3
Ta có: f x0 4 1 3 1 C 4 C 2 .
x 1
Do đó: f x x3 3 x 2 . Xét: f x 0 x3 3x 2 0 .
x 2
y f x ; y 0
Hình phẳng H được giới hạn bởi: .
x 1; x 2
Thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox là:
1
729
V π f 2 x dx π.
2
35
1
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Xét hàm só́ f x e x x f x dx . Giá trị của
0
1
x
u x du dx
Với : 0 xe d x , đặt: x
x
.
dv e dx v e
1 1 1 1 1 1
Khi đó:
0
e dx xe
xe x dx xe x
0 0
x x
0
e x x 1 e x
0 0
Do đó: f x g x 20 x x 1 x 2
f x g x 20 x x 2 3x 2
f x g x 20 x3 60 x 2 40 x 1 .
f x g x dx 20 x 60 x 2 40 x dx
3
Lấy tích phân hai vế của 1 , ta được:
f x g x 5 x 4 20 x3 20 x 2 C 2
Thay x 2 vào 2 , ta được: f 2 g 2 C C 0 .
Do đó: f x g x 5 x 4 20 x3 20 x 2 .
x 0
Xét: f x g x 0 5 x 4 20 x 3 20 x 2 0 .
x 2
y f x g x 2
16
Với H 2 giới hạn bởi: y 0 , ta có: S H 2 f x g x dx .
x 0; x 2 0
3
Do đó: a 16, b 3 . Vậy a b 13 .
Câu 7. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thoả mãn
x2 4 x 1
f x 2 f x x 1 e
2 2
, x và f 1 e2 . Biết f 3 a.eb c với a , b , c .
Tính 2a 3b 4c.
A. 36 . B. 30 . C. 24 . D. 32 .
Lời giải
Chọn A
x 2 4 x 1
Ta có: f x 2 f x x2 1 e 2
, x .
x2 1
Nhân 2 vế cho e 2 x
ta được: e 2 x
. f x 2.e . f x x 1 e
2 x 2 2
.
x 2 1 x 2 1
e2 x . f x e2 x . f x x 2 1 e 2
e2 x . f x x 2 1 e 2
Ta cho x 1 e2 . f 1 1.e0 C e2 .e2 1.e0 C C 0
x2 1
e 2 x
. f x xe 2
Để tính f 3 ta chọn x 3 e6 . f 3 3e4 f 3 3e10 a.eb c
a 3
Suy ra b 10 2a 3b 4c 36 .
c 0
Câu 8. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho hàm số f ( x) x3 ax 2 bx c( a, b, c ) có hai điểm cực trị là
1 và 1. Gọi y g ( x ) là hàm số bậc hai có đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ trùng
với các điểm cực trị của f ( x ) , đồng thời có đỉnh nằm trên đồ thị của f ( x ) với tung độ bằng 2.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f ( x) và y g ( x ) gần với giá trị nào nhất dưới
đây?
A. 10.
B. 12.
C. 13.
D. 11.
Lời giải.
Gọi I là toạ độ đỉnh của đồ thị hàm số g ( x ) , dễ thấy I (0; 2) và g ( x ) 2( x 1)( x 1) hay
g ( x ) 2 x 2 2
Ta có: f ( x) 3x 2 2ax b .
3 2a b 0 a 0
Theo bài ra, ta có: f ( x) x3 3 x c .
3 2 a b 0 b 3
Vi I thuộc đồ thị của f ( x ) , nên c 2 f ( x) x3 3 x 2 .
x 3
3
Xét f ( x) g ( x) x 2 x 3x 0 x 02
x 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là
0 1 7
S x 3 2 x 2 3 x dx x 3 2 x 2 3 x dx 11,8
3 0 6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 9. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương và có đạo hàm
2
liên tục trên đoạn [0;1] sao cho f (1) 1 và f ( x) f (1 x) e x x
, x [0;1]. Tính
I
1 2x 3
3x 2 f ( x)
dx.
0 f ( x)
1
A. I .
10
2
B. I .
5
1
C. I .
60
1
D. I .
10
Lời giải
Chọn A
2
Ta có f ( x) f (1 x) e x x ln f ( x) ln f (1 x) x 2 x
2
x 2 x ln f ( x) x 2 x ln f (1 x) x 2 x
1 1 1 2
x 2 x ln f ( x) dx x 2 x ln f (1 x) dx x 2 x dx
0 0 0
1 1 1 2
x 2 x ln f ( x) dx x( x 1) ln f (1 x) dx x 2 x dx
0 0 0
dx dt
Đặt t 1 x x 1 t x 0 t 1
x 1 t 0
1 1 1
I x( x 1) ln f (1 x)dx (1 t )t ln f (t )dt x( x 1) ln f ( x)dx x 2 x ln f ( x)dx
0 1 0 0
1 1 2 1 1 1
0
2 x 2 x ln f ( x ) dx 0
x 2 x dx
30
x 2 x ln f ( x ) dx
0 60
2 x 3x f ( x)dx 2 x 3x d ln f ( x)
1
3 2
1
3 2
I
0 f ( x) 0
1 1 1 1
2 x 3 3 x 2 ln f ( x) 6 x 2 x ln f ( x)dx 6 x 2 x ln f ( x)dx
0 0 10 0
Câu 10. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Cho hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên
x2
0; và thỏa mãn f 1 2 ; f x 2
với mọi x 0; . Giá trị f 3 bằng
f x
3 3
A. 34 . B. 34 . C. 3 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A
x2 2
Ta có f x 2
f x . f x x 2 với mọi x 0; .
f x
Lấy nguyên hàm hai vế ta được:
2 f 3 x x3 2
f x . f x dx x dx 3 3 C .
8 1 8 1 7
Theo đề bài f 1 2 nên ta có: C C .
3 3 3 3 3
Câu 11. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v km / h
phụ thuộc vào thời gian t (h ) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 2 giờ kể
từ khi bắt đầu chuyển động, đó là một đường parabol có đỉnh I 2;7 và trục đối xứng của
parabol song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại, đồ thị là đoạn thẳng IA . Tính quãng
đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
2
y x
Toạ độ các điểm A, B , C , D là nghiệm của hệ phương trình 2 2
.
x y 4
2 2 17 1 17
Giải hệ ta được: A ; (m; m 2 ) .
2 2
m2 2 m2
Từ đó: phương trình đường thẳng AE : y x 2 ; AF : y ( x 2) .
m m2
Do đó:
1 1
2 x3 2
+) S1 (1 x ) dx x .
0 3 0 3
m m
2 x3 1 1
+) S2 x dx m3 .
1
3 1 3 3
m m m
m 2 2 m2 2 m2 2 x 2 1
+) S3 x 2 m 2 dx ( x m) dx mx m3 m .
0
m m 0 m 2 0 2
2
2
m2 1 x m2 x 2
+) S4 4 x 2 ( x 2) dx x 4 x 2 2arc sin 2 x
m
m2 2 2 m2 2 m
1 1 m
m3 m 4 m 2 m 2 2arc sin .
2 2 2
1 3 1 1 m
Suy ra: S1 S 2 S3 S 4 m m 4 m 2 m 2 m 2arc sin .
3 3 2 2
Vậy số tiền để sơn biển quảng cáo là:
250000.22 50000.4(S1 S2 S3 S4 ) 3 439 191 đồng.
2 x 3, khi x 2
Câu 13. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Cho hàm số f x 3 . Giả sử F x là
4 x 1, khi x 2
nguyên hàm của f x trên và thỏa mãn F 0 3 . Giá trị F 3 5 F 5 bằng
A. 12 . B. 16 . C. 13 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
3 0
Ta có: F 3 F 0 5F 0 5F 5 f x dx 5. f x dx
0 5
2 3 0
2 x 3 dx 4 x3 1 dx 5. 2 x 3 dx 24
0 2 5
Suy ra F 3 5 F 5 4 F 0 24 F 3 5 F 5 12 .
hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 1; 2; 4 đồng thời cắt
trục tung lần lượt tại M , N sao cho MN 6 ( tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho ( phần gạch sọc) có diện tích bằng
125 253 253 253
A. . B. . C. . D. .
8 24 16 12
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y f x và y g x là:
ax 3 bx 2 cx d mx 2 nx p ax 3 b m x 2 c n x d p 0
Do đồ thị hai hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 1;2;4
nên ta được a x 1 x 2 x 4 ax 3 b m x 2 c n x d p .
3
Mà f 0 g 0 yM yn MN 6 . Suy ra a .
4
3
Do đó: f x g x x 1 x 2 x 4 .
4
4 4
3 253
Khi đó: S f x g x dx x 1 x 2 x 4 dx .
1 1
4 16
Câu 15. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số f ( x) thỏa mãn
3x
e 4 f ( x) f ( x) 2 f ( x)
, x 0 và f (0) 1 . Tính I
ln 2
f ( x)dx
0
f ( x) 0
11
A. I .
24
1
B. I .
12
209
C. I .
640
201
D. I .
640
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
f ( x ) 1 1
Ta có: e3 x 4 f ( x) f ( x) 2 f ( x) 2e 2 x f ( x) e 2 x
2 f ( x) e
z e 2 x f ( x) z .
e
1 1
Do đó e2 x f ( x) là một nguyên hàm của x , tức e 2 x f ( x) x C .
e e
2
2 1
Thay x 0 vào ta được C 2 . Tìm được f ( x) 2 x 3 x .
e e
2
ln 2 2
ln 2 1 ln 2 4 4 1 209
I f ( x)dx 2 x 8 x dx 4 x 3 x 6 x dx .
0 0
e e 0
e e e 640
Câu 16. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số f ( x) xác định trên \{1;2} thỏa mãn
1 1
f ( x) 2 ; f (3) f (3) 0 và f (0) . Giá trị của biểu thức f (4) f (1) f (4) bằng
x x2 3
1 1
A. ln 2 .
3 3
B. 1 ln S 0 .
1
C. ln 2 .
3
1 8
D. 1 ln .
3 5
Lời giải
dx 1 1 1 1 x2
f ( x) 2 dx ln C
x x 2 3 x 2 x 1 3 x 1
1 x 2
3 ln x 1 C1 khi x 2
1 x2 1 2 x
f x ln C ln C2 khi 1 x 2
3 x 1 3 x 1
1 x 2
ln C3 khi x 1
3 x 1
1 5 1 8
Khi đó: f (3) f (4) ln ; f (4) f (3) ln
3 4 3 5
1 1
f (3) f (4) f (4) f (3) ln 2 f (4) f (4) ln 2
3 3
1 1 1 1 1
Mặt khác f (1) f (0) ln f (1) ln
3 4 3 3 4
1
Do đó f (4) f (1) f (4) ln 2 .
3
Câu 17. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục
2
trên và thỏa mãn các điều kiện f x 0 x f 0 1 và f x 4 x 3 f x x .
1
Tính I x 3 . f x dx .
0
ln 2 1 1
A. I . B. I ln 2 . C. I . D. I .
4 4 6
Lời giải
Chọn A
Cách 1.
y ln x
-1 O 1 m x
7 7 5 5
A. ; 4 . B. 3; . C. ;3 . D. 2; .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
m m
Có S ln x dx ln xdx x.ln x x |1m m.ln m m 1 1
1 1
5
m ln m 1 0 ln m 1 m e 2, 72 ;3 .
2
2 sin 2 x 1 khi x 0
Câu 19. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số f x x . Giả
2 khi x 0
2
sử F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên và thỏa mãn điều kiện F 1 . Tính
ln 2
F .
1 1
A. F 2 . B. F .
ln 2 ln 2
1
C. F 2 . D. F 2 .
ln 2
Lời giải
Chọn A
1 0 1 0 1
1 2x 1
Ta có f x dx 2sin x 1 dx 2 dx sin 2 x 2 x
2 x
2
0 2 ln 2 0 ln 2
1 0 1
Mặt khác f x dx f x dx f x dx f 1 f
0
1 1
Khi đó: f 1 f 2 f 2
ln 2 ln 2
12431
A. .
2022
5614
B. .
1011
2005
C. .
2022
2807
D. .
1011
Lời giải
Từ đồ thị (C ) nhận thấy a 0; b 0; c 0 .
Ta có: f ( 1) 0 suy ra: a b c 0 (1); gọi A( 1; 0)
Phương trình tiếp tuyến tại A( 1; 0) là ( d ) : y y(1)( x 1) ( 4 a 2b )( x 1)
Phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến (d ) và đồ thị (C ) :
(4a 2b)( x 1) ax 4 bx 2 c(*)
4a 2b c
Mà x 0, x 2 là nghiệm của (*) suy ra
12a 6b 16a 4b c
c a b c a b c 2a
Từ (1) và (2) ta có:
4a 2b a b b 3a b 3a
0 0
Ta có: S1
1
ax 4
bx 2 c (4a 2b)( x 1) dx
1
ax 4
3ax 2 2a 2a( x 1) dx
0 a 401 2005
S1 a
1
x 4
3 x 2 2 x dx
5 2022
a
2022
.
2 2 28a 5614
0
0
S 2 ( 4a 2b)( x 1) ax 4 bx 2 c dx a x 4 3 x 2 2 x dx
5
1011
.
5614
Vậy S 2 .
1011
Câu 21. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên và hàm số
f ( x) ax 3 bx 2 cx d , g ( x ) qx 2 nx p với a , q 0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích
5
hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ( x ) và y g ( x ) bằng và f (2) g (2) . Biết
2
A. 7. B. 55. C. 5 . D. 16.
Lời giải
Từ đồ thị hàm số y f ( x ) và y g ( x ) suy ra f ( x ) g ( x ) ax ( x 1)( x 2) .
2 5 2 5 2 5 1 5
Mà f ( x ) g ( x ) dx |ax ( x 1)( x 2) | dx | a | |x ( x 1)( x 2) | dx | a | | a | 5
0 2 0 2 0 2 2 2
127
A. .
40
107
B. .
5
87
C. .
40
Câu 23. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thoả män
2 f ( x ) xf ( x ) 3 x 10, x và f (1) 6 . Biết
4ln(2 f ( x))
dx a ln 5 b ln 6 c ln(2 3), (a, b, c ) . Khi đó a b c thuộc khoàng
1 f 2 ( x ) 6 f ( x ) 9
ln(2 f ( x))
4 4 ln(2 f ( x)) 4 ln(2 x 5)
Khi đó I 2
dx 2
dx dx .
f ( x) 6 f ( x) 9
1 1 ( f ( x) 3) 1 ( x 2) 2
Trước tiên từng phần
1
4
1 1 1
2 x 5 dx
4 4
I ln(2 x 5)d ln(2 x 5)
1
x2 x2 1
1 x2 2 x5
1
1 4 1 1
ln 5 ln 4 2 x 5 dx ln 5 ln 4 K .
6 1 x2 2 x5 6
Tích phân K chúng ta đổi biến
1
t 2 x 5 dt dx; x 5 (t 2) 2 x 2 (t 2) 2 3 .
2 x5
5 1
Đổi cận x 1 t 4; x 4 t 5 K dt .
4
t (t 2)2 3
1 a 2(t 2) c 1
Đồng nhất hệ số b a 1; b ; c 2 .
2
t (t 2) 3 t 2 2
(t 2) 3 (t 2) 3 2
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
5
1 1 2(t 2)
5 2 1 2 t 2 3
K dt ln | t | ln (t 2) 2 3
ln ∣
2 3 t 2 3
4 t 2 2
2 (t 2) 3 (t 2) 3 2
4
1 1 3 3 2 3 1 1
ln 5 ln 4 ln 6 ln ln ln 5 ln 4 ln 6 ln(2 3)
2 3 3 3 2 3 2 3
1 1 1
I ln 5 ln 4 ln 5 ln 4 ln 6 ln(2 3)
6 2 3
5 1 1 5 1 1 2
ln 5 ln 6 ln(2 3) a b c .
6 2 3 6 2 3 3
Câu 24. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) 0, x 0 và có đạo hàm f ( x ) liên tục trên khoảng
1
(0; ) thoả mãn f ( x) (2 x 1) f 2 ( x) , x 0 và f (1) . Giá trị của biểu thức
2
f (1) f (2) f (3) f (2022) bằng
2022
A. .
2023
2021
B. .
2022
2021
C. .
2022
2022
D. .
2023
Lời giải
f ( x) f ( x) 1
Có 2 2 x 1 2 dx (2 x 1)dx x2 x C .
f ( x) f ( x) f ( x)
1 1 1
Có f (1) 1 1 C C 0 f ( x) 2 .
2 1 x x
2
1 1 20122 2022
1 1 1 1 2022
Vì vậy f ( x)
x x 1
k 1
f ( k )
k 1 k k 1
1 2023 2023
.
Câu 25. (Sở Bắc Giang 2022) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm xác định trên (0; ) và thỏa mãn
1 a
x f ( x) x ( x 1) f ( x); f (1) e 1 . Biết rằng f ( x) dx ; trong đó a , b là những số nguyên
0 b
a
dương và phân số tối giản. Khi đó giá trị của (2a b) tương ứng bằng:
b
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 7.
Lời giải
Ta có: x f ( x) x ( x 1) f ( x) xf ( x) xf ( x) f ( x) x 2
Với x 0 ta có: f (0) 0 (1)
Với x 0
xf ( x) f ( x) f ( x) f ( x) f ( x)
Chia cả hai vế cho x 2 : 2
1 1
x x x x
f ( x) f ( x) f ( x) x
Nhân hai vế với e x : e x e x e x e e x
x x x
0
64 x 2 4 16 x 2 dx
6.4
4
64 x 2 8 16 ( x 4) 2 dx 6, 255085231.
1 1 23
Từ đó ta được f ( x ) dx e 2 1.e .
1 12 12
Từ đó ta tìm được a 1; b 23; c 12; m 1 nên a b c m 1 23 12 ( 1) 35 .
Câu 28. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho đường cong (C ) : y x 3 kx 2 và parabol P : y x 2 2 tạo thành hai
miền phẳng có diện tích S1 , S 2 như hình vẽ bên.
8
Biết rằng S1 , giá trị của S 2 bằng
3
1
A. .
2
1
B. .
4
3
C. .
4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
5
D. .
12
Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và d
x 0
x 3 kx 2 x 2 2 x x 2 x k 0 2
x x k 0
Hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt nên phương trình x 2 x k 0 có hai nghiệm phân biệt
k 0
x1 , x2 khác 0 và thỏa mãn x1 0 x2 . Do đó ta có x2 1 x1
k x 2 x
1 1
8
Trên đoạn x1 ;0 , x kx 2 x 2 x x kx 0 . Theo bài ra, diện tích S1 nên
3 2 3 2
3
0
3 2 8
x1 x x kx dx 3
0
0 8 x 4 x 3 kx 2 8
x x kx dx
3 2
3 x1 4 x1 6kx1 32
4 3 2
x1 3 4 3 2 x 3
1
A. I a b c. B. I a b c .
C. a b c . D. I a b c .
Lời giải
Ta có
1 3
S a f ( x)dx f ( x)dx a 2 f (1) f (0) f (3) a 2 f (1) f (0) a c.
0 1
Áp dụng công thức tích phân từng phần với u x 1 và dv f ( x ) dx , ta được
1 1 1
( x 1) f ( x)dx b ( x 1) f ( x)
0 0 0
f ( x)dx b 2 f (1) f (0) I b a c I b I a b c.
x2
x3 x2 1 x2
(1 m) 4 x 2 x3 3(1 m) x 2 24 x ∣
3 2 x1 6 x1
3 3
2
m 2m 17
x2 x1
m 2 2m 17 (m 1) 2 16
43 32
6 6 6 6 3
32
Dấu bằng xảy ra khi m 1 . Vậy giá trị nhỏ nhất của S bằng .
3
Câu 31. (Sở Ninh Bình 2022) Cho hàm số f ( x) x5 ax 4 bx 3 cx 2 dx 36 . Biết đồ thị hàm số
y f ( x ), y f ( x ) và Ox giao nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 2,3. Diện tích
m
hình phẳng giớihạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) và Ox bằng là một phân số tối giản với
n
m, n * . Tổng m n bằng
A. 846.
B. 845.
C. 848.
D. 847.
Lời giải.
Từ giả thiết ta có x 2, x 3 là nghiệm của f ( x ) và f ( x ) nên f ( x ) có dạng
f ( x) ( x 2) 2 ( x 3) 2 ( x k ).
Mà f (0) 36 nên k 1 . Suy ra diện tích hình phẳng cần tìm là
3 3 832
S | f ( x ) | dx ( x 2) 2 ( x 3) 2 ( x 1) dx
1 1 15
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 9.
Lời giải.
Yêu cầu bài toán tương đương đồ thị (C ) có hai điểm cực trị và tâm đối xứng I của (C ) thuộc
d . Ta có f ( x ) x 2 4mx 1 nên hàm số có hai điểm cực cực trị khi và chỉ khi
1 1
(2m)2 1 0 m m .
2 2
Lại có
f ( x ) 0 2 x 4 m x 2m.
16 3 16 3
Với x 2m thì f ( x ) m 2m 1 nên I 2m; m 2m 1 . Suy ra I d khi và chỉ khi
3 3
m 3
16 3
m 2m 1 45m 2 16m 141m 9 0
3
.
3 m 6 33
4
6 33 6 33
Dễ thấy m không thỏa mãn, do đó X 3; .
4 4
Câu 33. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 3;3 . Biết diện tích
hình phẳng S1 , S 2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y x 1 lần lượt là
3
M , m . Tính tích phân f x dx .
3
A. 6 m M . B. 6 m M . C. M m 6 . D. m M 6 .
Lời giải
Chọn D
3 3 3 3
S 2 f x x 1 dx m f x dx x 1 dx m f x dx m 6 .
1 1 1 1
3 1 3
Vậy f x dx f x dx f x dx M m 6 .
3 3 1
e x 1 khi x 0
Câu 34. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho hàm số y f x 2 . Tích phân
x 2 x 2 khi x 0
e2
f ln x 1 a a
I dx ce biết a , b, c và tối giản. Tính a b c ?
1 x b b
e
A. 35 . B. 29 . C. 36 . D. 27 .
Lời giải
Chọn C
1
Đặt t ln x 1 dt dx .
x
1
Đồi cận x t 2 và x e 2 t 1 .
e
1 1 0 1 0 1
Khi đó I f t dt f x dx f x dx f x dx
2 2 2 0 2
x 2
2 x 2 dx e x 1dx
0
0
x3 1 32 a
x 2 2 x e x x e ce .
3 2 0 3 b
Suy ra a 32, b 3, c 1 .
Vậy a b c 36 .
Câu 35. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số f x ax 4 x 3 2 x 2 và hàm số g x bx 3 cx 2 2 có đồ
221
thị như hình vẽ bên. Gọi S1; S2 là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết S1 .
640
Khi đó S2 bằng
b 4 a
.
c 3
1 1
Từ đó ta được 4a 40a 80 71 a f x x 4 x3 2 x 2 .
4 4
2
1 791
Vậy S2 x 4 x3 2 x 2 dx .
34 640
2
4
Câu 36. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số f x liên tục trên và f 4 2 , f x dx 4 . Tính
0
2
xf 2 x dx
0
A. I 17 . B. I 1 . C. I 12 . D. I 4 .
Lời giải
Chọn B
2
Xét I xf 2 x dx .
0
du dx
u x
Đặt 1 .
dv f
2 x d x v 2 f 2 x
2 2 2
1 2 1 1 1
I x. f 2 x 0 f 2 x dx f 4 f 2 x dx 2 f 2 x dx
2 20 20 20
Đặt t 2 x dt 2dx .
Đổi cận x 0 t 0; x 2 t 4 .
4 4
1 1
I 2 f t dt 2 f x dx 2 1 1 .
40 40
Câu 37. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho F x là nguyên hàm của f x sin 2 x trên thoả mãn F 0 .
4
Giá trị biểu thức S F 2 F bằng
2
3 3 3 1 3 3 3
A. S . B. S . C. S . D. S .
4 4 4 4 4 8 2 8
Lời giải
Chọn B
1 cos 2 x 1 1
Ta có sin 2 xdx dx x sin 2 x C .
2 2 4
1 1
F x x sin 2 x C
2 4
a b bằng?
10 20
A. 20 . B. 10 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
2
Xét x x 2 . f x 2 f x x 2 2 x chia hai vế cho x 2 ta được:
x 0 r 3
Đặt: r x 2 3 r 2 x 2 3 2rdr 2 xdx . Đổi cận: .
x 1 r 2
3 3
2r 3 2 16
J 2r dr 2 3 .
2
3 2
3
1
Ta có: K 3 x 2 ln x 1 dx .
0
1
u ln x 1 du dx
Đặt: x 1 .
2
dv 3x dx v x 1 x 1 x x 1
3 2
1 1
1 x3 x 2 5
K x 1 ln x 1 x x 1 dx 2 ln 2 ln1 1 2 ln 2 .
3 2
0
0 3 2 0 6
41
A. .
80
1
B. .
2
4
C. .
5
9
D. .
10
Lời giải
Ta có nửa đường chéo hình vuông có độ dài là 4, cạnh hình vuông sẽ là 4 2 và diện tích hình
64
vuông là 32, khi đó ta có được diện tích phần tô màu là .
5
Gọi f ( x) ax3 bx 2 x là hàm số bậc ba biểu diễn đường cong trên logo.
Ta có x 4 là nghiệm của phương trình nên 64a 16b 4 0 4a b 1 (1).
Ta có phương trình phương trình f ( x ) 0 sẽ có các nghiệm là 0,4 và a 4 vì 4a 0
4 4
Nên S ax3 bx 2 x dx ax3 bx 2 x dx
0 0
4
ax 4 bx3 x 2 64 8 64 32
64a b 8 64a b
4 3 2 0 3 5 3 5
1
4a b 1 a 20 4
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 64 32 2a 2b .
64a 3 b 5 b 9 5
20
Câu 45. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm không âm trên
2 2
[0;1] , thỏa mãn f ( x ) 0 với mọi x [0;1] và [ f ( x)]2 f ( x) x 2 1 1 [ f ( x)]2 . Nếu
f (0) 3 thì giá trị f (1) thuộc khoảng nào sau đây?
7
A. 3; .
2
5
B. 2; .
2
5
C. ;3 .
2
3
D. ; 2 .
2
Lời giải
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
2
2 2 [ f ( x)]2 f ( x) 1
Ta có: [ f ( x)] f ( x) x 1 1 [ f ( x)]
2 2 2
2
2
1 [ f ( x)] x 2
1
f ( x) f ( x) 1 1 f ( x ) f ( x ) 1 1 1 f ( x ) f ( x ) 1 1
2
dx 2 dx dx 2 dx
1 [ f ( x)]2 x 1 0
1 [ f ( x)] 2 0 x 1 0
1 [ f ( x)] 2 0 x 1
f ( x) f ( x) 1 f 2 (1)
Nếu đặt t 1 [ f ( x )]2 dt dx VT dt 1 f 2 (1) 2
2 2
1 [ f ( x)]
+ Nếu đặt x tan u dx 1 tan 2 u du
1 2 5
VP 4
0 2
1 tan u
1 tan 2
u dx
4
1 f 2
(1) 2
4
f (1)
16
3 2, 6 ;3 .
2
7
Câu 46. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số f ( x ) với đồ thị là Parabol đỉnh I có tung độ bằng
12
và hàm số bậc ba g ( x ) . Đồ thị hai hàm số đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3
thoả mãn 18 x1 x2 x3 55 (hình vẽ).
Diện tích miền tô đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?
A. 5,7.
B. 5,9.
C. 6,1.
D. 6,3.
Lời giải
1 7 7
Dễ thấy I , và f ( x ) ( x 1)( x 2) .
2 12 27
Hàm số g ( x ) đạt cực trị tại x 1, x 2 nên
x3 x 2
g ( x) a ( x 1)( x 2) g ( x) a 2 x b
3 2
1 7 7 13
Đồ thị hàm số g ( x ) đi qua I nên g a b , (1).
2 12 12 12
x x2
3
7
Phương trình hoành độ giao điểm: f ( x) g ( x) a 2 x b ( x 1)( x 2)
3 2 27
14
b
Theo định lý viet ta có: 18 x1 x2 x3 55 18 27 55 18b 28 55a , (2)
a 3 3
3
3 2
1 x x 1
Từ (1), (2) ta được a 1, b g ( x) 2 x . Từ đó suy ra diện tich miền tô đậm sấp
2 3 2 2
sỉ 5,7.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 47. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn 0; thỏa mãn
2
2 cos x f (1 4sin x) sin 2 x f (3 2 cos 2 x) sin 4 x 4sin 2 x 4 cos x, x 0;
2
5
Khi đó I f ( x)dx bằng
1
A. 2.
B. 0.
C. 8.
D. 16.
Lời giải
Ta có: 2 cos x f (1 4sin x ) sin 2 x f (3 2 cos 2 x ) sin 4 x 4 sin 2 x 4 cos x (*)
Lấy tích phân từ 0 đến hai vế của * ta được:
2
2
2 cos x f (1 4sin x)dx 2 sin2 x f (3 2 cos 2 x)dx 2 (sin 4 x 4sin 2 x 4 cos x)dx
0 0 0
1 2 1 1 5 1 5
f (1 4sin x)d (1 4sin x) 2 f (3 2 cos 2 x)d (3 2 cos 2 x ) 0 f (t )dt f (t )dt 0
2 0 4 0 2 1 4 1
5 5
f (t )dt 0 f ( x)dx 0
1 1
5
Vậy I f ( x)dx 0.
1
Câu 48. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên (0; ) thỏa mãn
2
f ( x ) f ( x ) . cot x 2 x . sin x . Biết f . Tính f .
2 4 6
2
A. .
36
2
B. .
72
2
C. .
54
2
D. .
80
Lời giải
f ( x ) f ( x) cot x 2 x sin x sin x f ( x) f ( x) cos x 2 x sin 2 x
sin x f ( x) f ( x) cos x 2 x sin 2 x
sin x f ( x) f ( x) cos x
2x
sin 2 x
sin x f ( x) f ( x) cos x
2 2
dx
2
2x dx
6 sin x 6
f ( x) 2 2 f ( x) 2 2 2
2 dx x
6 sin x 6 sin x 4 36
6
f f
2 6 2 2
2
f
1 1 4 36 6 72
2
3 3
Do đó f ( x) 2 (ax b) f ( x ) ( ax b) 2 .
2 2
1
1 3 1 3 ax 2
I f ( x)dx (ax b) 2 dx bx 2 x 3b 4 a 3b 4(1)
1 2
2 2
1
1
1 3
b t (at b) 2 dt a a b(2).
1
2
a 3b 4 a 2 1
Từ (1) và (2) ta có hệ .Vậy I f ( x)dx 2
a b b 2 1
Câu 50. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Một téc nước hình trụ, đang chứa nước được đạat
nằm ngang, có chiều dài 3m và đường kính đáy 1m . Hiện tại mặt nước trong téc cách phía trển
đỉnh của téc 0, 25 m (xem hình vẽ). Tính thể tích của nước trong téc (kết quả làm tròn đến hàng
phần nghìn)?
A. 1, 768 m3 .
B. 1,167m3
C. 1,895m3 .
D. 1,896m3
Lời giải
Thế tích phần dầu còn lại sẽ bằng diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình nhân với chiều dài của
bồn (chiều cao của trụ).
Do đó V S .h 3
0,25
0,5
0, 25 x 2 0, 25 x 2 dx 1,896m3 .
4
Câu 51. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) min{2 x 1, x 2, 3x 14}dx bằng
0
31
A. .
2
B. 30.
27
C. .
2
D. 36.
Lời giải
13
Xét 2 x 1 x 2 x 1; x 2 3 x 14 x 3; 3 x 14 2 x 1 x .
5
Vẽ đồ thị của ba hàm số f ( x ) 2 x 1; g ( x ) x 2; h ( x ) 3 x 14 trên đoạn [0; 4] trên cùng một
hệ trục toạ độ và quan sát suy ra:
2
y f ( x )( x 1) f (1) .
3
Câu 53. (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số y f ( x ) 0 liên tục trên và f (1) e3 .
4
Biết f ( x ) (2 x 3) f ( x ), x . Hỏi phương trình f ( x) e2 x 3 x 4
có bao nhiêu nghiệm?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Lời giải
2 4
ex 3 x 5
e2 x 3 x 4
2 x 4 3x 4 x 2 3x 5 x 1.
1
Câu 54. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Cho hàm số y f x thỏa mãn f x 0, x và có
2
1 1
đạo hàm f x liên tục trên khoảng ; thỏa mãn f x 8 xf 2 x 0, x và
2 2
1
f 1 . Tính f 1 f 2 ... f 1011 .
3
1 2022 2021 2022 1 2021
A. . . B. . C. . D. . .
2 2023 2043 4045 2 2022
Lời giải
Chọn A
f x
Ta có f x 8 xf 2 x 0 2 8 x .
f x
Lấy nguyên hàm hai vế ta được:
f x 1 1
f 2 x dx 8 xdx f 2 x d f x 8 xdx f x 4 x C .
2
1
Mà f 1 3 4 C C 1 .
3
1 1 1 1
Khi đó f x 2 .
4 x 1 2 2 x 1 2 x 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
f 1 1 , f 2 , f 3 , ... f 1011 .
2 3 2 3 5 2 5 7 2 2001 2023
1 1 1 2022
Vậy f 1 f 2 ... f 1011 1 . .
2 2023 2 2023
Câu 55. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
y x 2 2 x 1 và các đường thẳng y m , x 0 , x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m 4040; 3 để S 2021 ?
0 3 0 3
1 6062
Khi đó: S 2021 m 2021 m .
3 3
Vì m 4040; 3 , m nên có 2018 số nguyên m .
Biết diện tích hình giới hạn bởi các đồ thị của các hàm g x xf 2 x ; h x x 2 f x f x và
các đường x 2; x 3 bằng 72. Tính f 1 ?
62
A. f 1 2 B. f 1 1 C. f 1 1 D. f 1
5
Lời giải
Chọn A
+) Ta có f x 3ax 2 2bx c a 0
f 0 0 c 0 c 0
+) Từ đồ thị có f 2 0 12a 4b 0 a 1 . Suy ra f x x 3 3 x 2 d .
b 3
f 1 3 3a 2b c 3
+) Diện tích
3 3 3
2 2
g x h x dx xf x x f x f x dx xf x f x xf x dx
2 2 2
3
1 2
xf x d xf x xf x |32 72
2
2
1 1 2 2
. 9 f 2 3 4. f 2 2 9 27 3.9 d 4 8 3.4 d 72
2 2
d 4
5d 32d 208 0
2
d 52
5
Vì f x là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn 2;3 nên f x x 3 3 x 2 4
Vậy f 1 2
Câu 57. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số f x x3 bx 2 cx d với b,c,d là các
số thực. Biết hàm số g x f x 2 f x 3 f x có hai giá trị cực trị là 6 và 42 . Tính diện
f x f x f x
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y và y 1 .
g x 18
A. ln 5 . B. ln 7 . C. 2ln 6 . D. 2 ln 5 .
Lời giải
Chọn A
Hàm f x là hàm số bậc ba nên g x là hàm số bậc 3 g x là hàm số bậc 2.
Ta có: f ' x 6
g x f x 2 f x 18 có hai nghiệm là x1 ,x2 x1 x2 và g x1 42,g x2 6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Xét phương trình tìm cận của tích phân để tính diện tích:
f x f x f x f x 2 f x 18
1 0
g x 18 g x 18
x x1
f x 2 f x 18 0 g x 0
x x2
x2 f x f x f x x2 g x x2 g x
Diện tích hình phẳng S 1 dx dx dx
x1 g x 18
x1 g x 18 x1 g x 18
x2
ln g x 18 ln12 ln 60 ln 5 .
x1
Câu 58. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như
hình vẽ. Giả sử diện tích phần kẻ sọc trên hình vẽ có diện tích bằng a . Tính theo a giá trị của tích
2
phân I 2 x 1 f x dx ?
3
A. I 50 2 a . B. I 50 a . C. I 30 2 a . D. I 30 2 a .
Lời giải
Chọn A
u 2 x 1 du 2dx
Đặt .
dv f x dx v f x
2
2
I 2 x 1 f x 2 f x dx 5 f 2 5 f 3 2a 5.2 5.8 2a 50 2a .
3
3
2 x a khi x 1
Câu 59. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số f ( x) 2 thoả mãn
3x b khi x 1
2
f ( x) dx 13 . Tính T a b ab ?
0
A. T 11 . B. T 5 . C. T 1 . D. T 1 .
Lời giải
Chọn A
Nhận thấy hàm số phải liên tục tại x 1 . Khi đó:
lim f ( x) lim f ( x) f (1) 2 a 3 b a b 1 .
x 1 x 1
Ta có:
2 1 2 1 2
1 2
13 f ( x ) dx f ( x ) dx f ( x ) dx 3 x 2 b dx 2 x a dx x 3 bx x 2 ax
0 1
0 0 1 0 1
b 1 a 3 a b 4 a b 9 .
tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng
x 1; x 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. S1 2S2 . B. S1 3S2 . C. 2S1 S2 . D. 3S1 S2 .
Lời giải
Chọn C
Có S2 là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường
2
thẳng x 1; x 2 S 2 f x dx .
1
2
Xét S1 xf x dx .
1
Do đó, 2S1 S2 .
y f x 0; thỏa mãn
Câu 61. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hàm số liên tục trên
2 x. f x f x 3 x 2 x , x 0; 1 f 4
. Biết f 1 , tính .
2
A. 14 . B. 4 . C. 24 . D. 16 .
Lời giải
Chọn D
2 x. f x f x 3 x 2 x , x 0;
1 3x 2
x. f x f x , x 0;
2 x 2
3x 2
x. f x x . f x
2
, x 0;
2
3x
x . f x , x 0;
2
3x 2 x3 x3
x. f x dx C x . f x C *
2 2 2
1 1 1 1 x3
Thay x 1 vào * ta được: f 1 C C f 1 0 f x
2 2 2 2 2 x
Vậy f 4 16 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 4. SỐ PHỨC
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
Câu 1. (Chuyên Vinh – 2022) Xét các số phức z và w thỏa mãn | z || w | 1 và | z w | 2 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P | zw 2i ( z w) 4 | bằng
3 2
A. .
2
1 5 2
B. .
4
C. 5 2 2 .
D. 5 .
Câu 2. (Chuyên Vinh – 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện z z | z z | .
Xét các số phức z1 , z2 S sao cho z1 z2 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z1 3i z2 3i bằng
A. 2.
B. 1 3 .
C. 2 3 .
D. 20 8 3 .
Câu 3. (Chuyên Vinh – 2022) Biết phương trình z 2 mz m 2 2 0 ( m là tham số thực) có hai
nghiệm phức z1 , z2 . Gọi A, B , C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 và z0 i . Có bao
nhiêu giá trị của tham số m để diện tích tam giác ABC bằng 1 ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Xét các số phức z a bi ( a, b ) thỏa mãn
| z 3 2i | 5 . Tính P a b khi | z 3 3i | | z 7 i | đạt giá trị lớn nhất.
A. 8 B. 6 C. 4 D. 10
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong tập các số phức, phương trình
z 2 6 z m 0, m 1 . Gọi m0 là một giá trị m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt
z1 , z2 thoả mãn z1.z1 z2 .z2 . Hỏi trong khoảng 0; 20 có bao nhiêu giá trị m0 ?
A. 10 B. 12 C. 11 D. 13
Câu 6. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho số phức z thoả mãn iz.z (1 2i ) z (1 2i ) z 4i 0 . Giá trị
lớn nhất của P z 1 2 i z 4 i gần số nào nhất sau đây?
A. 7,4.
B. 4,6.
C. 4,2.
D. 7,7.
Câu 7. (Đại học Hồng Đức – 2022) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2mz 6m 5 0( m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 z2 z2 ?
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 8. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện
z1 2, z2 3, z1 z2 5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3z1 z2 10 5i 2 bằng
B. 10 3 2 5 . B. 3 5 1 . C. 2 2 5 . D. 8 2 5 .
Câu 9. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Có tất cả bao nhiêu số phức w thỏa mãn điều kiện
w
2 ww 1 và là số thuần ảo?
w2
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Câu 10. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hai số phức z và w thay đổi thỏa mãn các
điều kiện z 1 i z và w 3 4i 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z w 1 i .
A. min P 3 2 1 . B. min P 3 2 . C. min P 5 2 . D. min P 5 2 1 .
Câu 11. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho số phức z thay đổi thỏa mãn
z 1 3i 2 và số phức w 1 2i z . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là một
đường tròn C trong mặt phẳng Oxy . Tìm bán kính R của đường tròn C .
A. R 5 . B. R 10 . C. R 6 . D. R 2 5 .
Câu 12. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho
iz.z (1 2i ) z (1 2i ) z 4i 0 và T là tập hợp tất cả các số phức w có phần thực khác 0 sao
w
cho là số thực. Xét các số phức z1 , z2 S và w T thỏa mãn z1 z2 2 5 và
w 6i
w z1 w z1
. Khi w z1 w z1 đạt giá trị nhỏ nhất thì w z1 w z1 bằng
z2 z1 z2 z
A. 3 .
B. 2 3 .
C. 3 3 .
D. 4 3 .
Câu 13. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
z 2 2 mz m 12 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 2 z1 z2 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
z 2 2mz 3m 10 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
đó có hai nghiệm z1 , z2 không phải số thực thỏa mãn z1 z2 8 ?
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho số phức z và số phức w ( z i )( z i ) 2 z 3i thỏa
mãn w i 2022 i 2023 w 1 0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T | z 3 i |2 | z 1 3i |2 bằng
m n 5 với m, n . Tính P m.n .
A. P 124 . B. P 876 . C. P 416 . D. P 104 .
Câu 16. (Sở Bắc Giang 2022) Giả sử z1 ; z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn ( z 6)(8 i.z ) là số
thực. Biết rằng z1 z2 6 . Giá trị nhỏ nhất của z1 3z2 bằng
A. 5 73 .
B. 5 21 .
C. 20 2 73 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
B'
I
D'
B C
A D
A D
H α
B C (SBC) S
d D , SBC
Gọi là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SBC , khi đó: sin , với
SD
0 90 .
a 13
Trong AHD vuông tại A có: HD AD 2 AH 2 .
2
AB 3 a 3
Trong SAB đều có: SH .
2 2
Trong SHD vuông tại H có: SD SH 2 HD 2 2a .
Trong SAB , dựng HK SB .
BC AB
Ta có: , BC SBC BC HK , mà HK SB , nên HK SBC .
BC SH
AB
Ta có: d D, SBC d A, SBC .d H , SBC 2 HK .
HB
1 1 1 a 3
Trong AHB vuông tại H có: 2
2
2
HK .
HK SH BH 4
2 HK 3 13
Do đó: sin . Vì 0 90 , nên cos 1 sin 2 .
SD 4 4
13
Vậy cos SD , SBC .
4
Câu 3. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cho lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là
2
hai điểm nằm trên hai cạnh AA và BB sao cho M là trung điểm AA và BN BB . Đường
3
thẳng CM cắt đường thẳng AC tại P và đường thẳng CN cắt đường thẳng BC tại Q . Biết
a
thể tích khối đa diện lồi AMPB NQ bằng với a, b ; a, b nguyên tố cùng nhau. Tính
b
a 2b .
A. 14 . B. 31 . C. 41 . D. 32 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
PA AM 1 C A 1 QB BN 2 C B 1
hay ; hay .
PC CC 2 C P 2 QC C C 3 C Q 3
VABC .MNC 1 AM BN C C 1 1 2 13 13
1 VABC.MNC VABC. ABC .
VABC . ABC 3 AA BB C C 3 2 3 18 18
1
VC. ABC VABC. ABC .
3
VC .C PQ S C P C Q
C PQ . 2.3 6 VC .C PQ 6VC .C AB 2VABC . ABC .
VC .C AB SC AB C A C B
13 23 23
Suy ra: VAMPBNQ VC .C PQ VABC.MNC 2 VABC . ABC .2 .
18 18 9
Khi đó: a 23, b 9 a 2b 41 .
Câu 4. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cho tứ diện ABCD có AC 2CD DB 2 a . Gọi H và K lần
lượt là hình chiếu vuông góc
của A và B lên đường thẳng CD sao cho H , C , D , K theo thứ tự cách đều nhau. Biết góc tạo bởi
AH và BK bằng 60 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 8 3 4
Lời giải
Chọn D
Có HC CD DK a; AC 2a; BD 2a .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Tam giác AHC vuông tại H nên AH AC 2 HC 2 4a 2 a 2 a 3
Tam giác BKD vuông tại K nên BK BD 2 HK 2 4a 2 a 2 a 3.
Tứ diện ABKH có:
cặp cạnh đối AH BK a 3 , AH ; BK 60 ,và d AH ; BK HK 3a .
1 1 3 3 3 3
Suy ra VABKH AH .BK .d ( AH , BK ).sin( AH , BK ) .a 3.a 3.3a. a.
6 6 2 4
1 1 3a3 3 a3 3
Dễ thấy VABCD VABKH . .
3 3 4 4
Câu 5. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho khối hộp chữ nhật ABCD A BC D . Khoảng cách
2 2
giữa 2 đường thẳng AB , CB bằng a , khoảng cách giữa 2 đường thẳng A D, B A bằng a.
5 5
2
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng BD , AC bằng a . Tính thể tích khối hộp chữ nhật đã cho.
6
A. a 3 .
a3
B. .
2
C. 2a 3 .
D. 2a3 .
Lời giải
Chọn C
Giải sử các kích thức của hình hộp chữ nhật là AB x, AD y , AA z với x, y , z 0 .
2a 5
+) Khoảng cảch giữa hai đường thẳng AB và BC bằng .
5
AB / /CD
Ta có CD A BCD AB / / ABCD d AB; BC d AB; A BCD
AB A BCD
2a 5
d A, ABCD AH , với H là hình chiếu của A trên A D .
5
1 1 1 1 1 5
Từ 2
2
2
2 2 2 (1)
AH AA AD y z 4a
2a 5
+) Khoảng cách giữa hai đường thẳng A D và AB bằng .
5
Tương tự, ta chứng minh được A D / / ABC D d A D; AB d A D, ABC D
2a 5
A K với K là hình chiếu của A trên AB .
5
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
1 1 1 1 1 5
Từ 2
2
2
2 2 2 (2)
A K A A A B x z 4a
a 3
+) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD bằng .
3
Gọi {O} AC BD O là trung điểm của BD .
Gọi I là trung điểm của DD thì OI là đường trung bình của
BDD OI / / BD BD / /( ACI ) .
d BD; AC d BD; ( ACI ) d D;( ACI ) d ( D;( ACI )).
Ta thấy DI , DA, DC đôi một vuông góc với nhau nên
1 1 1 1 1 1 4 1 1 4 3
2
2
2
2
2
2
2
2 2 2 2 (3)
d ( D, ( ACI )) DA DC DI DA DC DD x y z a
1 1 5 1 1
y 2 z 2 4a 2 x2 a2
x a
1 1 5 1 1
Từ (1),(2),(3) ta có hệ 2 2 2 2 2 y a
x z 4a y a
1 1 4 3 1 1 z 2a
x2 y 2 z 2 a 2 2 2
z 4a
3
Vậy thể tích khối hộp là V xyz a a 2a 2a .
Câu 6. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M
là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC 2MB ; N , P lần lượt là trung điểm của BD và AD . Gọi Q
là giao điểm của AC và MNP . Thể tích khối đa diện ABMNPQ bằng
7 2 13 2 2 11 2
A. . B. . C. . D. .
216 432 36 432
Lời giải
Chọn B
O1
B1 M C1
A D
O N
B C
A'
H
B C
A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC .
Ta có: AH là hình chiếu vuông góc của AA trên mặt phẳng ABC Góc giữa AA ' và mặt
phẳng ABC là
AAH
AAH 60 .
Gọi I là tâm của hình bình hành ACC A .
d C , ABC C I
1 d C , ABC d A, ABC .
d A, ABC AI
AH BC
Ta có: AH ABC d A, ABC AH .
AH A ' H
a 3
Xét tam giác A ' HA : AH AA.cos 60 .
2
Câu 9. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông; mặt bên
(SAB) là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách
3 5a
giữa hai đường thẳng AB và SD bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
5
3 3
A. V a .
2
6 3 3
B. V a .
2
27 3
C. V a .
2
9
D. V a 3 .
2
Lời giải
Chọn D
Gọi I ; J lần lượt là trung điểm của AB; CD; K là hình chiếu của I lên SJ
x
Đặt cạnh đáy bằng AB x khi đó SI , IJ x .
2
Vì AB / / CD nên AB‖( SCD) d ( AB, SD) d ( I , ( SCD)) IK . Suy ra
IS .IJ
d ( I ;( SCD)) IK
IS 2 IJ 2
x
x
3a 5 2 x 3a
5 x2
x2
4
1 x 2 9a 3
Từ đó suy ra V x .
32 2
Câu 10. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN) Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là
tam giác vuông tại A , AB a , AC 2 a và AA a (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách
d giữa hai đường thẳng AB, AC .
2a 3a 2a 3a
A. d . B. d . C. d . D. d .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn A
Không mất tính tổng quát, ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz , như hình vẽ.
Chọn a 1 , khi đó A 0;0;0 , B 0;1;0 , A 0;0;1 , C 2;0;1 .
Ta có: AB 0;1; 1 ; AC 2;0;1 , AA 0;0;1 .
Ta có: AB, AC 1; 2; 2 AB, AC . AA 2 .
a3 a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 6 8 12
Lời giải
Chọn A
Dựng hệ trục tọa độ Bxyz như hình vẽ và để làm việc dễ hơn ta chọn a 1 thì ta có:
1 1 1
B 0;0;1 , M 1;0; , N ;1;0 , E 0;1;
2 2 2
1 1
1
BM 1;0; , BN ;1; 1 , BE 0;1;
2 2 2
1 1
VBMNE BM , BN .BE
6 24
3
a
Vậy VBMNE .
24
Câu 12. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hình hộp đứng ABCD A BCD có cạnh AA 2 , đáy ABCD là hình
thoi với ABC là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
BC , C D, DD và Q thuộc cạnh BC sao cho QC 3QB . Thể tích của khối tứ diện MNPQ
bằng
A. 3 3 .
3 3
B. .
2
3
C. .
4
3
D. .
2
Lời giải
Gọi O AC BD; O AC B D . Chọn hệ trục toạ độ Oxyz sao cho các tia Ox, Oy , Oz lần
lượt trùng với các tia OB, OC , OO
Câu 13. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho khối chóp S. ABCD với đáy ABCD là hình bình hành có thể tích
bằng 84a3 . Gọi M là trung điểm AB; J thuộc cạnh SC sao cho JC 2 JS ; H thuộc cạnh SD
sao cho HD 6 HS . Mặt phẳng ( MHJ ) chia khối chóp thành hai phần. Thể tích khối đạ diện của
phần chứa đỉnh S bằng
A. 17a 3 .
B. 19a 3 .
C. 24a 3 .
D. 21a 3 .
Lời giải
Gọi P HJ CD; N MP BC ; Q MP AD; E QH SA khi đó khối đa diện chứa đỉnh S
là SBMEHJN .
Định lý Menelaus là một định lý cơ bản trong hình học tam giác, được phát biểu như sau: Cho tam
giác ABC . Các điểm D , E , F lần lượt nằm trên các đường thẳng BC , CA, AB . Khi đó D, E , F
DB EC FA
thẳng hàng thì 1.
DC EA FB
NB BM
1
PC HD JS PC 1 PC 1 NC PC
Áp dụng định lí trên có: 1 6 1 .
PD HS JC PD 2 PD 3 QA AM 1
QD PD 3
ES QA HD ES 1 ES 1
Tương tự 1 6 1 . Ta có
EA QD HS EA 3 EA 2
VSBMEHJN VS .BMN VS .MEHJN VS . BMN VS .MEH VS .MHJ VS .MNJ .
S BMN 1
VS . BMN VS . ABCD VS . ABCD
S ABCD 8
SE SH 1 1 S 1 1 1 1
VS .MEH VS .MAD MAD VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD
SA SD 3 7 S ABCD 3 7 4 84
SH SJ 1 1 S 1 1 1 1
VS .MHJ VS .MDC MDC VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD
SD SC 7 3 S ABCD 7 3 2 42
SJ 1 S 1 1 1
VS .MNJ VS .MNC MNC VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD
SC 3 S ABCD 3 8 24
1 1 1 1 17
VSBMEHJN VS . ABCD 84a 3 17a 3 .
8 84 42 24 84
Câu 14. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho lăng trụ ABCD A BCD có đáy là hình chữ nhật với
AB 6, AD 3, AC 3 và mặt phẳng AACC vuông góc với mặt đáy. Biêt hai mặt phẳng
3
AACC và AABB tạo với nhau góc có tan . Thể tích V của khối lăng trụ
4
ABCD A BC D là
A. 12.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Lời giải.
Dễ thấy
nên tam giác ACC cân tại A , do đó A F CC , với F là trung điểm của CC . Gọi E là điểm
3
thỏa mãn C E C D .
2
3 6 6
Khi đó C E và DE , suy ra
2 2
27
A E 2 AC 2 A D 2 D E 2 AC 2 CE 2
2
suy ra EA A F và CC EAF , do đó
A F , EF AAC A , CDDC AAC C , AA B B
EFA
3 2
Ta có EA D E 2 AD2 , suy ra A F A E cot 2 2 và CC 2 AC 2 A F 2 2 ,
2
do đó chiều cao của khối lăng trụ là
AF CC 4 2
h d C , A BC D d C , AC
AC 3
Vậy V AB AD h 8 .
Câu 15. (Sở Ninh Bình 2022) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD . Một mặt cầu ( J ) ( J và S cùng
phía với ( ABCD ) ) tiếp xúc với ( ABCD ) tại A , đồng thời tiếp xúc ngoài với mặt cầu nội tiếp
hình chóp. Một mặt phẳng ( P ) đi qua J và BC . Gọi là góc giữa ( P ) và ( ABCD ) . Tính
tan biết các đường chéo của thiết diện của hình chóp cắt bởi ( P ) lần lượt cắt và vuông góc với
SA, SD .
1
A. .
4
6
B. .
6
3
C. .
6
1
D. .
2
Lời giải.
Gọi R , r lần lượt là bán kính mặt cầu tâm J và bán kính mặt cầu tâm I nội tiếp hình chóp tứ
giác đều. Đặt AB a , SO h , với O là tâm hình vuông ABCD . Khi đó do hai mặt cầu ( I ) và
( J ) tiếp xúc ngoài nên OA 2 Rr hay a 2 8 Rr . Gọi giao điểm của JC với SA và SO lần lượt
là E và H . Theo giả thiết thì CE SA , suy ra hai tam giác HCO và ASO đồng dạng, suy ra
OH OC OA2 4 Rr
OH .
OA OS h h
JA R 4 Rr R
Lại từ tính chất đường trung bình, ta có OH nên hay h 8r . Gọi N là trung
2 2 h 2
điểm AB . Sử dụng tính chất đường phân giác, ta có
2r OI SI SO h 2h
.
a ON SN ON SN a a 2
a 4 h 2
a 2
h2
2 4
h
Thay r , ta được
8
a 3
7a 4h 2 a 2 12a 2 h 2 .
h 6
Gọi M là trung điểm BC , dễ thấy BC (OHM ) nên (( P), ( ABC )) OMH , suy ra
OH 4 Rr 8 Rr a 2 3
tan
OM h a ah ah 6
2
Câu 16. (Sở Ninh Bình 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích là
V . Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là điểm trên cạnh SB sao cho SN 3NB . Mặt phẳng
( P ) thay đổi đi qua các điểm M , N và cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại hai điểm phân biệt P, Q .
Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .MNPQ .
V
A. .
3
27
B. V.
80
27
C. V .
40
V
D. .
6
Lời giải.
SC SD
Đặt x, y với x, y 1 . Vì hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành nên
SP SQ
SA SC SB SD
.
SM SP SN SQ
Suy ra
SC 4 SD 2
2 y x
SP 3 SQ 3
Mặt khác ta có
VS .MNPQ VS .MNP VS .MQP 1 SM SN SP SM SQ SP
VS . ABCD 2VS . ABC 2VS . ADC 2 SA SB SC SA SD SC
11 3 1 1 1 1 1 3 1 1 3 3
2 2 4 x 2 y x 4 x 4 y 4 x 4 3x 2
9( x 2)
16 3 x 2 2 x
9( x 2)
Xét hàm số f ( x) với x 1. Ta có
16 3 x 2 2 x
2
9 3 x 12 x 4
f ( x) 0, x 1
16 3 x 2 2 x 2
27
nên hàm số luôn nghịch biến trên nửa khoảng [1; ) . Suy ra f ( x ) f (1) , x 1 . Vậy thể
80
27
tích khối chóp S .MNPQ đạt giá trị lớn nhất bằng V , đạt được khi x 1 , tức là khi P C .
80
Câu 17. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên
SA 1 và vuông góc với mặt đáy ABCD . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là
45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S. AMN là
điểm di động trên đoạn CB và góc MAN
2 1 2 1 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9
Lời giải
Chọn A
A B
45° x
M
D y N C
1
Ta có VS . AMN SA.S AMN VS . AMN nhỏ nhất S AMN nhỏ nhất.
3
2 2
BM x AM 1 x 2 2
Đặt có 2 2
và MN 2 MC 2 NC 2 1 x 1 y .
DN y AN 1 y
2
MN 2 AN 2 AM 2 2 AM . AN .cos 45 1 y 2 1 x 2 2 1 y 2 . 1 x 2 .
2
2 2 2 2
Nên 1 x 1 y 1 x 2 1 y 2 2 1 x 2 . 1 y 2 2 x y 2 1 x . 1 y
2 x y 1 x . 1 y 2 x
2 2 2
2 xy y 2 1 x 2 y 2 x 2 y 2
2 2
x 2 2 xy y 2 1 2 xy x 2 y 2 x y 1 xy x y 1 xy vì xy 1 .
2 2
2 x y 2 2 2
x y 4 x y 4 0 .
x y 2 2 2
Vậy min x y 2 2 2 .
1 1 2 2
Ta có S AMN
2
AM . AN .sin 45
2
1 x 1 y .
2 2
2
4
. 2 x y
1
SAMN
2
2 2 2 SAMN 2 1 .
1 1 2 1
min SAMN 2 1 min VS . ABCD SA.SAMN .1.
3 3
2 1
3
.
Câu 18. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , góc
1
giữa AC và mặt phẳng ACD bằng 30 . Gọi M là điểm sao cho AM AB . Thể tích khối
3
tứ diện ACDM bằng
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
a3
a3
a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 3 12 3
Lời giải
Chọn A
Kẻ AE AD
CD AD
CD DD
Ta có CD ADDA , mà AE ADDA AE CD .
AD, DD ADDA
AD DD D
AE CD
AE AD
Suy ra AE ACD .
CD, AD ACD
CD AD D
AC , ACD (
AC , EC )
ACE 30 .
a 2
Xét tam giác ACE vuông ở E AE AC.sin 30
2
1 1 1 1 1 1 1 1
AE AD 2
2
2
2
2
2
2
2 AA a .
AE AA AD AA AE AD a 2 a
2
1 1 a 2 a2 2 a3
Thể tích khối tứ diện ACDM bằng VACDM h S ACD .
3 3 6 2 18
Câu 19. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp
3a
đường tròn đường kính AD 2a, SA ABCD , SA . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
2
BD và SC bằng
3 2a 2a 5 2a 5 2a
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Lời giải
Chọn B
D
E C
K
a
H
A
a B
Gọi H hình chiếu của đỉnh S lên mặt ABCD . Khi đó: H là trung điểm của BD .
1 3a 2
Ta có: S ABCD a a 2a .
2 2
3V a3 2 3 2
Ta có: SH S . ABCD 3. : a a 2.
S ABCD 2 2
1 1
Ta có: AB CD d A, SBC d D, SBC d H , SBC .
2 2
Gọi E là trung điểm của CD . Ta có: ABED là hình vuông cạnh bằng a .
1
Xét tam giác BCD có BE CD BCD vuông cân tại B BC BD .
2
Theo bài ra, ta có: SH BC . Do đó: BC SBD .
Trong SBD kẻ HK SB . Khi đó: HK d H , SBC .
1 1 1 1 1 5 2 2a 2 a 10
Ta có: 2
2
2
2
2
2
HK HK .
5 5
HK SH HB a 2 a 2
2a
2
a 10
Vậy d A, SBC .
5
Câu 21. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
30 . Đỉnh S cách đều ba điểm A, B , C và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng
AB 6 3, CAB
ABC một góc 45 . Hai điểm M , Q lần lượt thuộc các đoạn AB và SB sao cho
AM 2 MB, QB 2QS . Mặt phẳng chứa M , Q và song song với đường thẳng BC chia khối
chóp S . ABC thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là V1 , V2 V1 V2 . Giá trị của V2 là
A. 22 3 . B. 20 3 . C. 24 3 . D. 26 3 .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chọn B
M ABC
Có BC ABC ABC d1 qua M và d1 //BC .
BC //
Gọi N d1 AC .
Q SBC
Có BC SBC SBC d 2 qua Q và d2 //BC .
BC //
Gọi K d2 SC .
Thiết diện của với hình chóp là hình thang MNKQ .
Gọi P MQ KN P SA SAB SAC .
1 2 1
Có QK BC; MN BC QK MN .
3 3 2
Lại có: QK //MN .
Suy ra: QK là đường trung bình của tam giác PMN .
PS MA QB PS 1
Ta có: . . 1 .
PA MB QS PA 4
VPSQK PS PQ PK 1 1 1 1 15
. . . . VSQKAMN VPAMN
VPAMN PA PM PN 4 2 2 16 16
1 1 1
VSABC SI .SABC .6. .6.6 3 36 3 .
3 3 2
1 1 4 4 1 64 3 15 32 3
V PAMN d P; ABC .SAMN . .6. . 6.6 3 VSQKAMN . 20 3 .
3 3 3 9 2 3 16 3
VMNBCKQ VABCD VSQKAMN 36 3 20 3 16 3 .
Vậy V1 16 3, V2 20 3 .
A D
B
C
Gọi AD x x 0 .
1 1 2
Ta có AC x 2 3a 2 AH AC x 3a 2
2 2
Khi đó
x 2 3a 2 13 2 x 2
SH 4a 2 a .
4 4 4
1 1 13 2 x 2 2a x 13a 2 x 2
Thể tích khối chóp V B.h .a 3x. a . . .
3 3 4 4 3 2 4 4
2 2 2
x 13a x
x 13a 2 x 2 4 13a
2
Đặt f x . 4 4
2 4 4 2 8
2a 13a 2 13 3a 3
Thể tích lớn nhất của khối chóp V . .
3 8 12
Câu 23. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi, có
AC a 3,
ABC 600 . Biết rằng SA SC , SB SD và khoảng cách từ A mặt phẳng SBC
a 6
bằng . Tính thể tích khối chóp S. ABC bằng:
2
3 6a3 9 6a 3 3 15a 3 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
8 16 40 16
Lời giải
Chọn D
A D
B C
K I
1 1 x 1 1
Ta có VS . ABCM SA S ABCM y ( x 1) 1 x 2 .
3 3 2 6
2
2
4 3
Xét f ( x) ( x 1) 1 x x 2 x 2 x 1 trên [0;1] .
x 1
Có f ( x) 4 x 3 6 x 2 2; f ( x) 0 .
x 0.5
1 27
Lập bảng xét dấu của f ( x ) trên [0;1] ta được max[0;1] f ( x) f .
2 16
1 27 3
Vậy thể tích lớn nhất của khối S ABCM là Vmax .
6 16 8
Câu 25. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho khối bát diện đều có cạnh a . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm
của các tam giác SAB , SBC , SCD, SDA; gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác
S AB, S BC , S CD, S DA (như hình vẽ dưới).
2 1 a 2
Do M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC nên ta có MN JJ AC
3 3 3
Do SABCDS là bát diện đều nên hoàn toàn tương tự ta có tất cả các cạnh còn lại của của khối
a 2
lăng trụ MNPQ M N PQ cũng bằng .
3
Mặt khác AC BD , mà MN / / AC / / PQ, MQ / / BD / / NP nên MNPQ là hình vuông. Tương tự
ta có tất cả các mặt còn lại của lăng trụ MNPQ M N PQ cũng là hình vuông. Suy ra lăng trụ
a 2
MNPQ.M N PQ là hình lập phương có cạnh bằng .
3
3
a 2 2a 3 2
Vậy VMNPQMNP Q .
3 27
Câu 26. (Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Kí hiệu M là điểm
di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN 45 . Thể tích nhỏ
nhất của khối chóp S AMN là
2 1
A. .
3
2 1
B. .
9
2 1
C. .
6
2 1
D. .
9
Lời giải
Đặt DM x; BN y (0 x, y 1)
1 1
Ta có S AMN S ABCD S ABN S ADM S CMN 1 [ x y (1 x )(1 y )] (1 xy )
2 2
Xét tam giác vuông CMN : MN 2 (1 x)2 (1 y )2 (1) .
Áp dụng định lí cos cho tam giác AMN :
MN 2 AM 2 AN 2 2 AM AN cos 45 1 x 2 1 y 2 2 x 2 1 y 2 1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra
(1 x) 2 (1 y ) 2 1 x 2 1 y 2 2 x 2 1 y 2 1
2 x 2 y 2 x2 1 y 2 1
2 2 2 2
x y x y 1 4 xy (3)
Ta có x 2 y 2 2 xy (4)
xy 3 2 2( loai )
Từ (3) và (4) suy ra x 2 y 2 1 4 xy 2 xy ( xy ) 2 6 xy 1 0
xy 3 2 2
1
S AMN (1 xy ) 2 1
2
1 2 1
VS . AMN SA SAMN
3 3
x y
Dấu "=" xảy ra x y 32 2
xy 3 2 2
2 1
Vậy thể tích nhỏ nhất của khối chóp S AMN bằng
3
Câu 27. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2022) Bạn A định làm một cái hộp quà lưu niệm (không
nắp) bằng cách cắt từ một tấm bìa hình tròn bán kính 4 cm để tạo thành một khối lăng trụ lục giác
đều, biết 6 hình chữ nhật có các kích thước là 1cm và xcm (tham khảo hình vẽ). Thể tích của hộp
quà gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24, 5 cm3 .
B. 25 cm 3 .
C. 25,5 cm3 .
D. 24 cm 3 .
Lời giải
Xét hình chữ nhật ABCD nội tiếp (O ) , do đó, AC là đường kính của (O) . Ta có AC 8 cm .
Tính được DC 1 x 3 1 x 3 2
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác ADC ta có
3 7 3
x 2 (2 x 3) 2 82 4 x 2 4 x 3 60 0 x
2
x2 3 3 2 27 7 99 3
V h S d 1.6 x 3 25, 0094cm3
4 2 4
3 3 2 3 3 3
.
Câu 29. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Người ta dùng thuỷ tinh trong suốt để làm một cái chặn
giấy hình tứ diện đều. Để trang trí cho nó, người thiết kế đặt trong khối tứ diện 4 quả cầu nhựa
màu xanh có bán kính bằng nhau là r 2( cm) . Biết rằng 4 quả cầu này đôi một tiếp xúc với
nhau và mỗi mặt của tứ diện tiếp xúc với 3 quả cầu, đồng thời không cắt quả cầu còn lại. Nếu bỏ
qua bề dày của các mặt thì người ta cần dùng bao nhiêu thuỳ tinh để làm chặn giấy trên (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ 2).
A. 195, 66 cm3 . B. 62, 09 cm3 . C. 30, 03 cm3 . D. 65,55 cm3 .
Lời giải
Chọn B
I1
I2 O I4
B D
G'
I3
G
Goi I1 , I 2 , I 3 , I 4 lần lượt là tâm của 4 hình cầu đã cho. Khi đó I1 I 2 I 3 I 4 là một tứ diện đều có
2r 6 4 3
cạnh bằng 2r 2 2 (cm) và chiều cao h (cm) . Do đó hai tứ diện ABCD và
3 3
I1 I 2 I 3 I 4 đồng dạng với nhau theo tỉ số k .
Gọi O là trọng tâm của tứ diện ABCD thì O cũng là trọng tâm của tứ diện I1 I 2 I 3 I 4 . Do đó O
là tâm đồng dạng. Giả sử phép đồng dạng tâm O lần lượt biến các đỉnh A, B, C , D thành
I1 , I 2 , I 3 , I 4 . Khi đó, hai mặt phẳng BCD và I 2 I 3 I 4 song song nhau.
Gọi G, G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và I 2 I 3 I 4 . Khi đó:
1 3 3 OG
OG h và OG OG r 2 . Suy ra k 1 6
4 3 3 OG
2
1 2r 3
3
8 19 9 6 cm
3
VABCD k .VI1I 2 I3 I 4
1 6 . .
3
4
.h
3
3
4 8 2
Vc .r 3
3 3
cm 3
V VABCD 4.Vc
8 19 9 6 4. 8 2
62, 06 cm3
3 3
Câu 30. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho tam giác ABC đều cạnh a , gọi d là đường thẳng
qua A và vuông góc với mặt phẳng ABC . Trên d lấy điểm S và đặt AS x x 0 . Gọi H
và K lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC và SBC . Biết HK cắt d tại điểm S . Khi SS
ngắn nhất thì khối chóp S. ABC có thể tích bằng
a3 6 a3 3 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 8 27 24
Lời giải
Chọn D
S
A K C
H M
S'
+) Chứng minh HK SBC
SA BC
SAH BC HK BC
AH BC
BH AC
BH SC . Lại có BK SC nên HK SC .
BH SA
Vậy HK SBC HK SM (với M là trung điểm của BC ).
a 3 a 3
+) Tam giác ABC đều cạnh a nên AM , AH .
2 3
AH SA AH . AM a 2
AS H AMS AS .
AS AM SA 2x
a2
+) SS SA AS x a 2
2x
a
min SS a 2 x
2
1 1 a a 2 3 a3 6
Khi đó VS . ABC SA.S ABC . . .
3 3 2 4 24
Câu 31. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy
bằng 4a . Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 300 . Gọi M là trung điểm của cạnh
AB , tính khoảng cách từ điểm M tới mặt phẳng ABC ?
a 3 3a
A. . B. 3a . C. a 3 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
I
A H
D
B'
C'
S
A' D'
Gọi I là tâm hình vuông ABCD ; H là trung điểm của AI .
là
Ta có: SI ABCD MH ABCD hình chiếu của MN lên ABCD là HN HNM
60 .
góc giữa MN và mặt phẳng ABCD HNM
a 3 3a 2
Xét HNC có: NC ; CH AC ;
2 4 4
2 2
2
2 2 2 a 3a 2 a 3a 2 2 5a
HN NC HC 2 NC .HC cos 45 2
2 4 2 4 2 8
a 5
NH .
2 2
MH a 5 a 15
Xét HMN vuông ở H có: tan HNM MH NH .tan60 3 .
HN 2 2 2 2
a 15
Do đó, SI 2 MH .
2
1 1 a 15 a 2 a 3 30
Thể tích khối chóp S. ABC là: VS . ABC SI .S ABC .
3 3 2 2 12
Câu 34. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình vuông,
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuống góc với mặt đáy. Biết khoảng cách giữa hai
2a 21
đường thẳng AB và SD bằng . Thế tích của khối chóp S.ABCD bằng
7
2a 3 3 4a 3 3 8a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn D
Chiều rộng bể và chiều dài bể lần lượt là x, 2 x ( x 0) , chiều cao bể là h , đơn vị m .
4
Khi đó thể tích bể là x.2 x.h 8 h .
x2
4 24
S 2 x.x 2.2 x.h 2.x.h 2 x 2 6 xh 2 x 2 6 x. 2
2x2 .
x x
Để số lượng gạch dùng để xây bể là nhỏ nhất thì diện tích cần xây dựng là nhỏ nhất
24 12 12 12 12
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM: 2 x 2 2 x 2 3 3 2 x 2 . . 2 3 288
x x x x x
12
Dấu đẳng thức xảy ra khi 2 x 2 x3 6 x 3 6 .
x
4 4
Lúc này h 2
2
1, 21 .
x 3
6
Câu 36. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi M là điểm di động trên cạnh AB và N là trung điểm SD . Mặt phẳng đi qua
V1 3
M , N và song song BC chia khối chóp thành hai khối có tỉ lệ thể tích , trong đó V1 là thể
V2 5
AM
tích khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B . Tỉ số bằng
AB
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 7
Lời giải
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
AM
+) Đặt x . Kẻ MP // BC ; NQ //AD .
AB
cắt hình chóp theo thiết diện là hình thang MPNQ .
+) Đặt S là diện tích ABCD ; h là chiều cao của S . ABCD .
Diện tích AMPD : S AMPD x.S
1
d Q; AMPD h .
2
1 1 1 1 hS 1
+) Thể tích Q. AMPD : VQ. AMPD d Q; AMPD .S AMPD . h.xS x. xV .
3 3 2 2 3 2
( V là thể tích S . ABCD ).
3
1 V
3VS . ACD
+) Lại có VS . ACD V d A; SCD 2 .
2 S SCD S SCD
3
V
1
Vì Q là trung điểm SA nên d Q; SCD d A; SCD 4
2 S SCD
1
Diện tích DPN : SDPN DN .DP.sin NDP 1 . 1 DS .xDC.sin NDP x .S
SCD .
2 2 2 2
3
V
1 1 4 x 1 3 x xV
Thể tích Q.PDN : VQ .PDN d Q; SCD .S DPN . . .S SCD . V . .
3 3 S SCD 2 3 4 2 8
xV xV 5xV
V1 VQ. ANPD VQ. PND .
2 8 8
5x 5x
V2 V V1 V V 1 V .
8 8
5x
V
V1 3 8 3 5x 3 5x
Theo giả thiết: 1
V2 5 5x 5 8 5 8
1 V
8
8 5x 3 3
. x .
5 8 5 5
AM 3
Vậy .
AB 5
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Gọi M là trung điểm của AB và O là tâm của đường tròn đáy của hình nón, tam giác OAB cân
đỉnh O nên OM AB và SO AB suy ra AB SOM .
Dựng OK SM tại M .
OK AB
Theo trên ta có: OK SAB .
OK SM
30 .
Suy ra góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng SAB là OSM
1 2
Tam giác vuông cân SAB có diện tích bằng 4a 2 suy ra SA 4a 2 SA 2a 2
2
AB 4 a SM 2 a .
SO 3
Xét tam giác vuông SOM có cos OSM SO .2a 3a .
SM 2
Vậy chiều cao của hình chóp bằng a 3 .
Câu 2. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho hình nón đỉnh S có độ dài đường cao là R và đáy là đường tròn
tâm O bán kính R . Gọi (d ) là tiếp tuyến của đường tròn đáy tại A và ( P ) là mặt phẳng chứa
SA và ( d ) . Mặt phẳng (Q ) thay đổi qua S cắt đường tròn O tại hai điểm C , D sao cho
CD 3R . Gọi là góc tạo bởi ( P ) và (Q ) . Tính giá trị lớn nhất của cos .
3 10
A. .
10
10
B. .
5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 6
C. .
5
10
D. .
10
Lời giải.
Gọi I là trung điểm CD , khi đó OI CD , hạ OK SI tại K OK (Q ) .
HaOH SA OH ( P ) (OH , OK )
OK 2 OH 2 HK 2 R OI OS R R
cos . Ta có OI OD 2 ID 2 , OK ; OH
2OH OK 2 OI 2 SO 2 5 2
2 2 2
SI SA AI
HK 2 SK 2 SH 2 2 SK SH cos ASI SK 2 SH 2 2 SK SH .
2 SI SA
5 SO 2 R SO 2 2
SA 2 R, SI R, SH , SK R.
2 SA 2 SI 5
Gọi M và N lần lượt là trung điểm OA và OB khi đó
AM AI AN .
Suy ra
SI 2 SA2 AM 2 SI 2 SA2 AN 2
SK 2 SH 2 2 SK SH HK 2 SK 2 SH 2 2 SK SH
2 SI SA 2 SI SA
2 2 2
1 9 10 OK OH HK 3 10
R 2 HK 2 R 2
10 10 10 2OH OK 10
10 3 10 3 10
cos max ; .
10 10 10
Câu 3. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Một chiếc kem Ốc quế gồm 2 phần, phần dưới là một khối
nón có chiều cao bằng ba lần đường kính đáy, phần trên là nửa khối cầu có đường kính bằng
đường kính khối nón bên dưới (như hình vẽ). Thể tích phần kem phía trên bằng 50cm3 . Thể tích
của cả chiếc kem bằng
Lời giải
Chọn A
F
I
H
E
Gọi H là trung điểm EF , có IHJ 60.
IJ h h 3
Đặt IJ h, tam giác vuông JIH có tan JIH IH . , và
IH tan 60 3
IJ h 2h 3
sin JHI JH .
JH sin 60 3
EF 3 2 JH 2h 3 4h
Tam giác đều JEF có JH EF 2. .
2 3 3 3 3
2 2
2 2 2 h 4h
Tam giác vuông IHE có IH HE IE 7 h 3.
3 9
Vậy V(T ) r 2 . .h 7 .3 21 .
Câu 5. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh
hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của
khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
AB 2 3
S SAB 9 3 9 3 AB 6.
4
SAB đều SA AB 6 .
Xét SOA vuông tại O , OA SA2 SO 2 62 (2 5) 2 4.
1 1 1 32 5
Thể tích hình nón bằng V r 2 h OA2 SO 42 2 5 .
3 3 3 3
Câu 6. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, AB 2, AD 1 . Gọi M là trung điểm của DC . Biết SA ABCD và SA 2 . Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCM .
3 3 11 13
A. R 3 . B. R . C. R . D. R .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Tam giác MBC vuông cân tại C . Gọi H là trung điểm của MB suy ra H là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác MBC .
Từ H dựng đường thẳng d song song với SA .
Mà SA ABCD SA MBC d MBC .
Suy ra d là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác MBC .
Gọi K là trung điểm của SA .
Do AH SA từ K dựng đường thẳng song song với AH cắt d tại I suy ra I là tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S .BCM .
Tam giác MBC vuông cân tại C MBC 45 ABH 45 .
Gọi O là tâm đường tròn đáy, I là trung điểm AB . Khi đó, góc giữa mặt phẳng ( ) và mặt đáy
30 .
là SIO
SO
Trong tam giác SOI, ta có OI 3a .
tan SIO
Trong tam giác AIO , ta có OA2 OI 2 AI 2 9a 2 16a 2 5a
SA SO 2 AO 2 3a 2 25a 2 2 7 a .
Vậy S xq OASA 10 7 a 2 .
Câu 8. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Một tấm tôn hình tam giác ABC có độ dài cạnh
AB 3; AC 2; BC 19 . Điểm H là chân đường cao kẻ từ đình A của tam giác ABC . Người
ta dùng compa có tâm là A , bán kính AH vạch một cung tròn MN . Lấy phần hình quạt gỏ thành
hình nón không có mặt đáy với đỉnh là A , cung MN thành đường tròn đáy của hình nón (nhuc
hình vẽ). Tính thể tich khối nón trên.
2 114 2 3 57 2 19
A. . B. . C. . D. .
361 19 361 361
Lời giải
Theo định lý côsin trong tam giác ABC ta có BC 2 AB 2 AC 2 2 AB AC cos BAC
2 2 2
AB AC BC 1 BAC
cos BAC 120 hay BAC 2 .
2 AB AC 2 3
1 3 3.
Suy ra diện tích tam giác ABC là S ABC AB AC sin BAC
2 2
1 2S 3 57
Mà S ABC AH BC AH ABC .
2 BC 19
2 AH 57
Gọi r là bán kinh đáy của hình nón. Suy ra 2 r AH r .
3 3 19
2 114
Chiều cao của khối nón bằng h AH 2 r 2 .
19
2
1 1 57 2 114 2 114
Thể tích bằng V r 2 h .
3 3 19 19 361
Câu 9. (Sở Bạc Liêu 2022) Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần
đường kính của đáy; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu
có đường kính bằng đường kính của đường tròn đáy cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước
viên bi và khối nón sao cho đỉnh khối nốn nằm trên mặt cầu (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc
tràn ra ngoài. Tính tỉ số của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu.
4 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 2
Lời giải
Chọn B
Gọi R là bán kính đáy của hình trụ, h là chiều cao của hình trụ h 6 R .
Thể tích nước ban đầu trong cốc là V1 R 2 .h 6 R 3 .
Thể tích nước tràn ra ngoài bằng thể tích của viên bi và thể tích của khối nón
4 1 8
V2 R3 R 2 .4R R3 .
3 3 3
O I
Gọi đường sinh SB x x 0 . Vì tam giác SAB là tam giác vuông nên AB x 2 .
x 2
SI . Theo đề bài tam giác SAB vuông và có diện tích 4a 2 nên:
2
1 1 x 2
S SAB SI . AB . .x 2 4a 2 x 2 2a SI 2a
2 2 2
30 cosIOS
Ta có IOS SO SO SI .cosIOS 2a 3 a 3 .
SI 2
Câu 11. (Sở Lạng Sơn 2022) Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ
ghép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20cm .
A O B
I
C
Dựng mặt phẳng qua đỉnh SBC của hình nón, gọi I là trung điểm của BC .
4a 2 11
Theo giả thiết: SO 2a; SSBC ; OH d O , SBC a .
3
Lời giải
Chọn C
Trong hình 1 ta gọi hình nón đỉnh S có chiều cao là h 12 và đường tròn đáy tâm N có bán
kính là R
R h h 1
Áp dụng định lí Ta-lét ta có R R R
R h h 2
1 1 1
Thể tích của lượng chất lỏng trong hình 1 là V R2 h R 2 12 R 2
3 3 4
Trong hình 2 ta gọi hình trụ có hai đường tròn đáy có tâm lần lượt là O , M ; chiều cao là x có
bán kính là R .
Thể tích của lượng chất lỏng trong hình 2 là V R 2 x
Theo bài ra ta có V V R 2 x R 2 x 1.
Câu 15. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho tứ diện ABCD có AB BC CD 2 3 , AC BD 2 ,
AD 2 2 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho bằng
40 10
A. 6 . B. 24 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn C
Dựng hình lăng trụ đều ACE .DFB có cạnh đáy 2 , cạnh bên 2 2 .
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đều ACE .DFB . Gọi O , K lần
lượt là tâm hai đáy ACB , DBF .
Tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ là I (trung điểm của OK ).
2
2 2
2 3 30
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ là: R OI OA 2 .
3 3
2
30 40
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: S 4 .
3 3
Câu 16. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho một hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , bán kính R 5
2
và góc ở đỉnh là 2 với sin . Một mặt phẳng P vuông góc với SO tại H và cắt hình
3
nón theo một đường tròn tâm H . Gọi V là thể tích của khối nón đỉnh O và đáy là đường tròn
50 a a
tâm H . Biết V khi SH với a, b* và là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu
81 b b
thức T 3a 2 2b 3 .
A. 12 . B. 23 . C. 21 . D. 32 .
Lời giải
Chọn C
Câu 17. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a . Mặt phẳng P đi qua đỉnh S
của hình nón cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB a 3 , khoảng cách từ tâm đường tròn
a 2
đáy đến mặt phẳng P bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
4
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm đoạn AB dễ thấy OI là đường trung tuyến của tam giác OAB .
Dựng OK SI tại K .
AB OI
Ta có AB SOI OK AB OK SAB .
AB SO
a 3 3a 2 a
Ta có BI OI a 2 .
2 4 2
1 1 1 16 4 4 a
Khi đó d O; P OK 2
2
2 2 2 2 SO .
SO OK OI 2a a a 2
45
SBC , ABC SMA
SA AM .tan 45 3a .
2 2 3a
AG AM
3 3 .
SA2 5 3a
Bán kính mặt cầu IA AG 2 IG 2 AG 2 .
4 6
25 a 2
Diện tích mặt cầu: S 4 R 2 .
3
Câu 19. (Chuyên Hạ Long 2022) Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn (O; R ) và O; R .
Tồn tại dây cung AB thuộc đường tròn (O ) sao cho O AB là tam giác đều và mặt phẳng
O AB hợp với mặt phẳng chứa đường tròn (O) một góc 60 . Khi đó diện tích xung quanh S xq
hình trụ là
4 R 2
A. S xq .
7
3 R 2
B. S xq .
7
A. 8 19(m) .
B. 8 13( m) .
C. 8 7 (m) .
D. 9 12(m) .
Lờí giải
1 1
Ta có: 2 MS MA 0 SM SA SM SA 8( m) .
3 3
Trải hình nón ra như hình bên dưới
Khi đó chu vi đáy của hình nón cũng là độ dài cung AA suy ra 2 R 16 ( m) l AA .
l 16 2
Góc ASA AA
SA 24 3
Chiều dài nhỏ nhất của sợi dây đèn cần có là đoạn thẳng
2
AM SA2 SM 2 2SA SM cos 242 82 2 24 8 cos 8 13(m).
3
Câu 23. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Cắt hình trụ T có bán kính R bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng a 0 a R ta được thiết diện là một hình vuông có
diện tích 16a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ T bằng
A. 4 a 2 5 . B. a 2 5 . C. 8 a 2 5 . D. 16 a 2 5 .
Lời giải
Chọn C
Hình trụ có hai tâm của hai đường tròn đáy là O1 , O2 . Mặt phẳng thiết diện là hình vuông ABCD .
Hình vuông thiết diện ABCD có diện tích là 16a 2 nên cạnh AB BC 4a .
AB
Gọi I là trung điểm của AB , suy ra IB 2a .
2
Mặt khác, khoảng cách từ trục đến mặt phẳng thiết diện là a nên O1 I a .
2
Tam giác O1 IB vuông tại I nên R O1 B O1 I 2 IB 2 a 2 2a a 5 .
Diện tích xung quanh hình trụ T là S xq 2 Rh 2 .R.BC 2 .a 5.4a 8a 2 5 .
a 3
Câu 24. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho tứ diện ABCD có AB và các cạnh
2
a m
còn lại đều bằng a . Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng với
n
m, n* ; m 15 . Tổng T m n bằng
A. 15. B. 17. C. 19. D. 21.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn C
Gọi H , K lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD , ACD . Do các tam giác BCD , ACD đều nên
a 3 1 a 3 a 3 AB 3 3a
AN BN NH NK . , suy ra ABN đều MN .
2 3 2 6 2 4
Do đó trục các tam giác BCD , ACD cắt nhau tại O trên đường cao NM của tam giác ABN và
O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.
a 3 . tan 30 a .
Ta có: OH NH .tan ONH
6 6
a 2 a 2 a 13
Từ đo: R OB OH 2 BH 2 m 13, n 6 T m n 19 .
36 3 6
Câu 25. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hình trụ T chiều cao bằng 2a , hai đường tròn đáy
của T có tâm lần lượt là O và O1 , bán kính bằng a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A ,
trên đường tròn đáy tâm O1 lấy điểm B sao cho AB 5a . Thể tích khối tứ diện OO1 AB bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 6
Lời giải
Chọn D
O1
B
O
H
A C
Gọi C là điểm trên đường tròn tâm O sao cho BC || OO1 . Khi đó tứ giác OCBO1 là hình chữ nhật
và có diện tích là SOCBO1 2a 2 .
Xét tam giác vuông ABC có AC AB 2 BC 2 a nên tam giác OAC đều.
a 3
Gọi H là trung điểm của OC , ta có AH OC và AH .
2
Mặt khác ACO OCBO1 nên AH OCBO1 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng SMN qua đỉnh và tạo với đáy một góc 60 .
SI MN
Ta có SIO 60 là góc giữa SMN và đáy.
OI MN
SO 3 1
OI 1 OI OA OMAN là hình bình hành, có 2 đường chéo OA MN
tan 60 3 2
Nên tứ giác OMAN là hình thoi, có NA NO OA 2 120 .
ANO 60 MON
R 2 n .22.120 4
Squ¹t OMN
360 360 3
1 1 3
S OMN OM .ON .sin120 2.2. 3.
2 2 2
4
Nên S MAN
S qu¹t OMN S OMN 3
3
1 1 4
Thể tích khối nhỏ cần tính: V .SO.S MAN . 3. 3 1, 42 cm3 .
3 3 3
Câu 27. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hình nón đỉnh S tâm O có độ dài đường sinh
bằng SA a , đường kính đáy AB . Thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60 cắt đường tròn
2a 3
đáy theo dây cung MN . Biết rằng khoảng cách từ A đến MN bằng a . Thể tích khối nón
3
bằng:
a 3 2 a3 6 a 3 6 a 3 6
A. . B. . C. . D. .
12 18 9 3
Lời giải
Chọn A
Biết rằng khoảng cách từ A đến MN bằng a MN không vuông góc với AB .
a2
R2 2 2
OI 3 3R a 1
Xét SIO vuông ở O có: cos 60
SI a 2 a 2 2
3
a2 a 2
4 3R a 2a R
2 2 2 2
R .
2 2
SO 2a 3 a 2
sin 60 SO SI .sin 60 .
SI 3 2 2
1 1 2a a 2 2a 3
V SO. R 2 .
3 3 2 2 12
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 7. OXYZ
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
Câu 1. (Chuyên Vinh – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x y 2 z 16 0 và mặt
cầu ( S ) : ( x 2) 2 ( y 1)2 ( z 3)2 21 . Một khối hộp chữ nhật ( H ) có bốn đỉnh nằm trên mặt
phẳng ( P ) và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu ( S ) . Khi ( H ) có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng
chứa bốn đỉnh của ( H ) nằm trên mặt cầu ( S ) là (Q ) : 2 x by cz d 0 . Giá trị b c d bằng
A. 15 .
B. 13 .
C. 14 .
D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Suy ra thể tích khối hộp đạt max khi và chỉ khi d d ( I ;(Q)) 1, ( P)‖(Q )
|11 d | d 8 Q : 2 x y 2 z 8 0
Suy ra: (Q ) : 2 x y 2 z d 0; d ( I ;(Q)) 1 1
3 d 14 Q2 : 2 x y 2 z 14 0
Xét điểm N (0; 0; 8) bất kì thuộc mặt phẳng ( P ) ta nhận ra để thể tích max thì chiều cao hộp
phải max tức hai điểm I và N phải nằm cùng phía với mặt phẳng (Q )
Như vậy ta nhận mặt phẳng Q2 : 2 x y 2 z 14 0 do
2 xI yI 2 zI 14 2 xN yN 2 zN 14 0 Với (Q ) : 2 x by cz d 0 , ta đồng nhất hệ số ra
b c d 13 .
Câu 2. (THPT Kim Liên – Hà Nội – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
( S ) : ( x 1) ( y 3) ( z 2) 25 và hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt có phương trình
5a 2 5t 2 9at 7t 2 5a t a 2t 0 a 2t .
4 1
Vậy Q f t với t 0 .
t 27t 3
4 1 1
Ta có f t 2
4 , f t 0 t (vì t 0 ). Ta có bảng biến thiên
t 9t 6
1 1 1
Vậy Qmax 16 t a ;b c .
6 3 12
1 1 1 1 1 1
Suy ra tọa độ điểm A ; ; ; tọa độ các điểm M ;0;0 ; N 0; ;0 ; P 0;0; .
3 12 12 3 12 12
x y z
Phương trình mặt phẳng MNP : 1 3 x 12 y 12 z 1 0 .
1 1 1
3 12 12
x y2 z 2 x 8
Gọi M 2 2 1 y 6 M 8;6; 2 .
x y 2 z 2 0 z 2
Đường thẳng qua M 8;6; 2 và có VTCP u 7; 5;1 phương trình dạng tham số:
x 8 7t
y 6 5t . Với t 1 I 1;1; 1 .
z 2 t
x 1 y 1 z 1
Phương trình đường thẳng dạng:
.
7 5 1
Câu 12. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt
2
cầu S1 : x 5 y 2 z 2 25 ,
2
S2 : x 5 y 2 z 2 100 và điểm K 8;0; 0 . Đường thẳng di động nhưng luôn tiếp xúc
với S1 , đồng thời cắt S2 tại hai điểm M , N . Tam giác KMN có diện tích lớn nhất bằng
A. 90 3 . B. 50 6 . C. 100 2 . D. 100 3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn A
Do đó, tam giác KMN có diện tích lớn nhất khi d K , MN lớn nhất.
Ta thấy rằng d K , MN lớn nhất là bằng KI R1 18 . Dấu “=” xảy ra khi K , I , T thẳng hàng
(với T là tiếp điểm).
Suy ra, tam giác KMN có diện tích lớn nhất bằng:
1 1
SKMN .d K , MN .MN .18.10 3 90 3 .
2 2
Câu 13. (Liên trường Hà Tĩnh-2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
2 2
A( a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c ) với a, b, c 0 sao cho 2OA OB OC 5 OB OC 36 . Tính
a b c khi thể tích khối chóp O. ABC đạt giá trị lớn nhất
A. 1.
B. 5
36 36 2
C.
5
D. 7
Lời giải
Chon B
Từ 2OA OB OC 5 OB 2 OC 2 36 2a b c 5 b 2 c 2 36
Ta có
(4b) 2 (3c) 2 (4b 3c) 2
36 2a b c 5 b 2 c 2 2a b c 5 2a b c 5 2a b c 4b
16 9 16 9
1
2a 3b 4c 3 3 2a.3b.4c 3 3 24abc 368 27.24abc abc 72 abc 12
6
2
9t 2 18t 27 9t 2 18t 27 3 1 t 2 t 1
2
Gọi u 1 t; 2 ; v t 1; 2 .
2 2
2 2
2
Ta có u v u v 1 t 2 t 1
2
3.
1 t
Dấu " " xảy ra 1 t 0 . Suy ra P 6 3 .
1 t
Vậy min P 6 3 .
Cách 2:
Q
A2 B
A
d
I M
(C)
A1
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 3 z 1 64 . D. x 3 y 3 z 1 52 .
Lời giải
Chọn A
Gọi r 2r. 8 r 4.
là bán kính đường tròn giao tuyến, có
3 2.3 2.1 11 18
Có d I , P 6.
1 4 4 3
Gọi R là bán kính của mặt cầu S , có R r 2 d 2 42 62 2 13.
2 2 2
Suy ra S : x 3 y 3 z 1 52.
Câu 16. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ cho đường thẳng
x 1 y 2 z
d: và hai điểm A 1; 1;1 , B 4; 2; 2 . Gọi là đường thẳng đi qua A và
2 2 1
vuông góc với d sao cho khoảng cách từ điểm B đến là nhỏ nhất. Phương trình của đường
thẳng là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B. .
1 1 4 1 1 4
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. . D. .
1 1 4 1 1 4
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đã cho nằm trong mặt phẳng qua A và vuông góc với d
P : 2( x 1) 2( y 1) z 1 0 2 x 2 y z 1 0
x 4 2t
Kẻ BH P ( BH ) : y 2 2t
z 2 t
Khi đó H P 2(4 2t ) 2(2 2t ) 2 t 1 0 t 1 H 2;0; 3 .
Nhận xét BH BA , đường thẳng cần tìm là đường thẳng AH .
x 1 y 1 z 1
Trong đó AH 1;1; 4 : .
1 1 4
Câu 17. (Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét ba điểm
1 1 1
A( a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c ) thỏa mãn 1. Biết rằng mặt cầu
a b c
( S ) : ( x 2)2 ( y 1) 2 ( z 3)2 25 cắt mặt phẳng ( ABC ) theo giao tuyến là đường tròn có bán
kính là 4. Giá trị của biểu thức a b c là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Lời giải
x y z
Theo phương trình đoạn chắn ta có phương trình mặt phẳng ( ABC ) là: 1.
a b c
1 1 1
Với giả thiết 1 . Ta thấy mặt phẳng luôn đi qua điểm H (1; 1;1) .
a b c
Mặt cầu ( S ) : ( x 2)2 ( y 1)2 ( z 3) 2 25 có tâm I (2;1;3), Rmc 5 .
Ta gọi K là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng ( ABC ) .
2
IK Rmc r 2 3 và ta thấy IH 3 và IH IK nên ta có H trùng với điểm K .
Ta có ( S ) : ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 3) 2 16 x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 2 0 .
Vi( P) ( S ) S1 ( P) : y 0 ( P) (Ozx) .
Ta có O (0; 0; 0), C (3; 0; 4) lần lượt là hình chiếu vuông góc của A(0;5; 0), B (3; 2; 4) xuống mặt
phẳng ( P ) .
Mà OA 5; OC 5; BC 2 .
Do đó
AM BN OA2 OM 2 BC 2 CN 2 (OA BC ) 2 (OM CN ) 2 49 (OM CN ) 2
Lại có OM MN NC OC OM NC OC MN 5 2
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi O , M , N , C thẳng hàng.
Vậy AM BN 49 (OM CN )2 49 (5 2)2 76 10 2 .
b 10
Suy ra a 76; b 10 0,13 .
a 76
Câu 20. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu
4 7 14
S1 : x 2 ( y 1)2 ( z 2)2 16; S2 : ( x 1)2 ( y 1)2 z 2 1 và điểm A ; ; . Gọi ( P )
3 3 3
là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu S1 , S2 và I là tâm của S1 . Xét điểm M ( a; b; c ) di
động trên ( P ) sao cho IM tiếp xúc với mặt cầu S2 , khi AM ngắn nhất thì a b c bằng
A. 1.
B. 1 .
7
C. .
3
7
D. .
3
Lời giải
Mặt cầu S1 có tâm I (0;1; 2), R1 4 và mặt cầu S2 có tâm J (1; 1;0), R2 1 .
Do IJ R1 R2 3 S1 , S2 tiếp xúc trong tại E như hình vẽ (vẽ đại diện là đường tròn).
1 1 4 5 2
Ta có JE IJ (1; 2; 2) E ; ; và ( P ) là mặt phẳng qua E vuông góc với IJ
3 3 3 3 3
4 7 14
có phương trình là ( P ) : x 2 y 2 z 6 0 A ; ; ( P ) . Theo giả thiết thì IM tiếp xúc
3 3 3
với S2 tại N .
JN 1 1 EM 4
Tinh toán sin I tan I EM 2.
IJ 3 8 EI 8
Khi đó AM AE EM 4 2 2 3 2 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi A, M , E thẳng hàng
như hình vẽ:
3 3 4 14 7
Ta có AM AE (0; 4; 4) (0; 3;3) M ; ; a b c 1 .
4 4 3 3 3
Câu 21. (Sở Thanh Hóa 2022) Trong không gian Oxyz , cho bốn điếm
A(2;3;5), B ( 1;3; 2), C ( 2;1;3), D (5; 7; 4) . Xét điếm M ( a; b; c ) di động trên mặt phắng (Oxy ) , khi
T 4 MA2 5MB 2 6 MC 2 MD 4 đạt giá trị nhỏ nhất thì a b c bằng
A. 11.
B. 11 .
C. 12.
D. 9.
Lời giải
Gọi I thoả mãn 4 IA 5 IB 6 IC 0 I (5;7; 4) D (5;7; 4) .
Khi đó
T (4 5 6) IM 2 (4
IA2 IB 2 6 IC
5 2 4 2 4 2 2 2
) MI 3d ( I , (Oxy )) d ( I , (Oxy )) 4 IA 5 IB 6 IC
const
const.
Dấu bằng đạt tại M h / c ( I , (Oxy )) M (5; 7; 0) .
Câu 22. (Sở Bắc Giang 2022) Trong không gian Oxyz , biết rằng không có đường thẳng nào cắt đồng thời
cả 4 đường thẳng
x 6 t
x 3 y 3 z x 1 y 1 z x y 2 z 1
d1 : ; d2 : ; d3 : ; d 4 : y a 3t.
1 1 1 1 2 1 1 1 1 z b t
Giá trị 2b a bằng
A. 2
B. 3
C. 2.
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
D. 3 .
Lời giải
Đường thẳng d1 có vec-tơ chỉ phương u1 (1;1;1) và đi qua điểm A(3; 3; 0) .
Đường thẳng d 3 có vec-tơ chỉ phương u3 (1; 1; 1) và đi qua điểm B (0; 2; 1) .
BA (3; 1;1) .
Vì u1 , u3 cùng phương và u1 không cùng phương BA nên d1 / / d3 .
Gọi ( ) là mặt phẳng chứa d1 , d3 .
Khi đó ( ) nhận n BA, u1 2(1; 2; 1) làm vec-tơ pháp tuyến và ( ) đi qua B (0; 2; 1)
nên nó có phương trình là:
1( x 0) 2( y 2) ( z 1) 0 x 2 y z 3 0.
x 1 y 1 z
Dễ thấy ( ) : x 2 y z 3 0 cắt d 2 : tại điểm M (0; 1;1) . d 4 có vec-tơ chỉ
1 2 1
phương u4 (1;3;1) . Do n u4 0 nên , d 4 cắt nhau. Gọi tọa độ giao điểm tương ứng của
chúng là N (6 t ; a 3t ; b t ) .
MN (6 t ; a 1 3t ; b 1 t ).
Vì không có đường thẳng nào cắt đồng thời cả 4 đường thẳng đã cho nên suy ra MN cùng
phương với u1 (1;1;1) .
6 t a 1 3t b 1 t a 1 3t 6 t 4t 7 a
2b a 3
1 1 1 b 1 t 6 t 4t 10 2b
Câu 23. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 0 và điểm M (0;1; 0) . Mặt phẳng ( P ) đi qua M và cắt ( S ) theo
đường tròn (C ) có chu vi nhỏ nhất. Gọi N x0 ; y0 ; z0 là điểm thuộc đường tròn (C ) sao cho
ON 6 . Tính y0 .
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Lời giải.
Nhận thấy rằng, mặt cầu ( S ) có tâm I ( 1; 2;1) , bán kính R 6 và điểm M là điểm nằm trong
mặt cầu này. Gọi r là bán kính hình tròn (C ) và H là hình chiếu của I lên ( P ) . Dễ thấy rằng
H là tâm đường tròn (C ) . Khi đó, ta có r R 2 IH 2 R 2 IM 2 .
Vậy để (C ) có chu vi nhỏ nhất thì r nhỏ nhất khi đó H trùng với M .
Khi đó mặt phẳng ( P ) đi qua M (0;1; 0) và nhận vectơ IM (1; 1; 1) làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng x ( y 1) z 0 x y z 1.
Điểm N vừa thuộc mặt cầu ( S ) vừa thuộc mặt phẳng ( P ) và thỏa ON 6 nên tọa độ của N
thỏa hệ phương trình.
x02 y02 z02 2 x0 4 y0 2 z0 0 2 x0 4 y0 2 z0 6
2 2 2
x0 y0 z0 6 x02 y02 z02 6
x y z 1 x y z 1.
0 0 0 0 0 0
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được 2 y0 4 y0 2 .
Câu 24. (Sở Bạc Liêu 2022) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 1 z 2 9 và điểm M 1;3; 1 , biết rằng các tiếp điểm của các tiếp
tuyến kẻ từ M tới các mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn C có tâm J a; b; c . Giá trị
T 2a b c bằng
134 62 84 116
A. T . B. T . C. T . D. T .
25 25 25 25
Lời giải
Chọn C
A
M J I
2 2 2
Ta có S : x 1 y 1 z 2 9 I 1; 1; 2 ; R 9 .
2
M 1;3; 1 IM 02 42 3 5 .
2 2 2
Mặt cầu tâm M bán kính AM 4 dạng x 1 y 3 z 1 16 .
Hay A P : 4 y 3z 1 0 .
x 1
J là hình chiếu của I lên mặt phẳng P . Đường thẳng IJ dạng y 1 4t .
z 2 3t
4 y 3x 1 0 x 1
x 1
11 11 23
J IJ P J là nghiệm của hệ y J 1; ; J a; b; c .
y 1 4t 25 25 25
z 2 3t 23
z 25
84
Nên T 2a b c .
25
Câu 25. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2; 3; 5 , I 2;0; 1 và mặt phẳng
Lời giải
Chọn B
Có M thuộc mặt cầu S (tâm I , bán kính R 5 ).
4025 11
Do d I , P 3
5 nên S cắt P theo giao tuyến là đường tròn C1 và M C1 .
4 1 4
Gọi Q là mặt phẳng qua A và song song với P , có Q : 2 x y 2 z 17 0 và
4 0 2 17 11
d I , Q . Suy ra S cắt Q theo giao tuyến là đường tròn C2 và A C2 (do
4 1 4 3
IA 5 nên A S )
đó AM lớn nhất khi M là điểm đối xứng với A qua I , suy ra M 2;3;3 và T 2 3 2.3 11.
x 5 y 7 z 3
Câu 26. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d : ,
1 2 3
x y 1 z 3 x 2 y 3 z
d1 : và d 2 : . Gọi là đường thẳng song song với d đồng thời
2 1 2 1 3 2
cắt cả hai đường thẳng d1 và d 2 . Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
A. 4;10;17 . B. 4;1; 7 . C. 3; 12;10 . D. 1; 6;6 .
Lời giải
Chọn A
Gọi A d1 A 2t1 ; 1 t1 ; 3 2t1 .
B d 2 B 2 t2 ;3 3t2 ; 2t2 .
Ta có AB 2 t2 2t1; 4 3t2 t1 ;3 2t2 2t1 .
Do là đường thẳng song song với d nên AB , ud cùng phương.
2 t2 2t1 4 3t2 t1 3 2t2 2t1
1 2 3
4 2t2 4t1 4 3t2 t1 3t1 5t2 8 t1 1
6 3t2 6t1 3 2t2 2t1 8t1 t2 9 t2 1
Đường thẳng qua B 1;0; 2 và nhận vectơ chỉ phương AB 1; 2;3 có phương trình là
x 1 y z 2
: .
1 2 3
4 1 10 17 2
Thay tọa độ 4;10;17 vào phương trình đường thẳng ta được (thỏa mãn).
1 2 3
2 2
Câu 27. (Sở Phú Thọ 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 5 24 cắt
mặt phẳng : x y 4 0 theo giao tuyến là đường tròn C . Điểm M thuộc C sao cho
khoảng cách từ M đến A 4; 12;1 nhỏ nhất. Tung độ của điểm M bằng
A. 6 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
2 0 4
Khoảng cách từ tâm I đến là: d d I , 2.
2
2 2
Suy ra bán kính đường tròn C là: r R 2 d 2 2 6 2 22 .
Gọi K là hình chiếu của I trên .
Ta có IK nên đường thẳng IK nhận vectơ n 1;1;0 làm vectơ chỉ phương.
x 2 t
Phương trình IK : y t K 2 t; t; 5 .
z 5
Vì K nên: 2 t t 4 0 t 1 K 3; 1; 5 .
Gọi H là hình chiếu của A trên .
Ta có AH nên đường thẳng AH nhận vectơ n 1;1;0 làm vectơ chỉ phương.
x 4 t
Phương trình AH : y 12 t H 4 t; 12 t;1 .
z 1
Vì H nên: 4 t 12 t 4 0 t 2 H 6; 10;1 AH 22 22 2 2 .
KH 92 92 62 3 22 r H nằm ngoài đường tròn C .
Khi đó ta có: AM AH 2 HM 2 HM 2 8 .
Suy ra AM min khi HM min H , M , K thẳng hàng ( theo thứ tự đó).
2
Khi đó: HM HK (*).
3
2
x 6 3 9
x 0
2
Gọi M a; b; c . Từ (*) ta có: y 10 .9 y 4 .
3 z 3
2
z 1 3 . 6
Vậy, M 0; 4; 3 nên tung độ của M bằng 4 .
Câu 28. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2 y 2 z 2 9 và
x 1 t
điểm M x0 ; y0 ; z0 d : y 1 2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao
z 2 3t
cho MA, MB, MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D (1;1; 2) .
Tổng T x02 y02 z02 bằng
A. 21.
B. 30.
C. 20.
D. 26.
Lời giải
Mặt cầu ( S ) có tâm O (0; 0; 0) và bán kính R 3 .
Gọi A( x; y; z ) ( S ) ta có OA2 AM 2 OM 2
Vì mặt cầu tâm I ( a; b; c ) tiếp xúc với 3 đường thẳng d1 , d2 , d3 nên bán kính
2 2 2
R d I , d1 d I , d 2 d I , d3 R d I , d1 d I , d 2 d 2 I , d3
2
2
AI , u BI , u CI , u
2
R2
1
2 3
, ta thấy u 2 u 2 u 2 9 và
1 2 3
u1 u2 u3
AI (a 1; b 1; c 1), AI , u1 (2b c 3; 2a 2c 4; a 2b 1)
BI (a 3; b 1; c 2), BI , u2 (2b 2c 6; 2a c 4; 2a b 7).
CI (a 4; b 4; c 1), CI , u3 (b 2c 6; a 2c 2; 2a 2b 16).
2 2 2 2 2 2
9 R 2 AI , u1 BI , u2 CI , u3 27 R 2 AI , u1 BI , u2 CI , u3
2 2 2
7 3 3 243 243
18 a b c 126a 54b 54c 423 18 a 18 b 18 c
2 2 2
2 2 2 2 2
3 2
Rmin , R 2,12.
2
Câu 32. (Chuyên Lam Sơn 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I (1; 0; 0) , điểm
x 2
7 4 4
M ; ; và đường thẳng d : y t .N (a, b, c) là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện
9 9 9 z 1 t
tích tam giác IMN nhỏ nhất. Khi đó a b c có giá trị bằng:
A. 2.
B. 2 .
5
C. .
2
5
D. .
2
Lời giải
2
Ta có IM .
3
1 1
Gọi H là hình chiếu của N trên đường thẳng d đi qua I , M , ta có: S MMN IM NH NH
2 3
Diện tích tam giác IMN nhỏ nhất khi và chỉ khi độ dài NH nhỏ nhất.
N d N (2; n;1 n) IN (1; n;1 n).
(6 x)2 2
Xét hàm số y f ( x)
2
6 32 x 2 , x [4 2; 4 2] .
f ( x) 0 12 x ( x 6) 32 x 2 0 x x0 3,5145 [4 2; 4 2]
min f ( x ) f (3, 5145) 2,35488
Câu 35. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điếm
A(2; 1; 1), B (0;1; 2) và mặt phắng ( P ) : 2 x y 2 z 2 0 . Điếm M thuộc mặt phắng ( P ) sao
cho AMB Ión nhất, khì đó cos AMB bằng
5
A. .
13
12
B. .
13
12
C. .
13
5
D. .
13
Lời giải
Gọi (Q ) là mặt phẳng chửa AB vả vuông góc với ( P ) ; gọi d ( P ) (Q ) .
Gọi H h / c( M , d ) AMB AHB đến đây các em có thể đưa về hàm một biến nhờ viết phương
trình của d , tham số hoá tọa độ điểm H , tinh cos AHB tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức này
hoặc sử dụng
hình học như
sau:
Để ý AB(2; 2; 1) nP (2;1; 2), A ( P) AB / /( P) AB / / d .
Trong mặt phẳng (Q ) xét đường tròn qua hai điểm A, B và tiếp xúc với d tại M 0 , M 0 chính là
giao điểm của đường trung trực đoạn AB với đường thẳng d )
Nếu H M 0 HB cắt đường tròn tại điểm N và AHB ANB
AM B vậy
AHBmax
AM 0 B
không đổi. Dấu bằng đạt tại M H M 0
9 13
Ta có AB 3, IM 0 d ( A, ( P)) 1, M 0 A M 0 B IA2 IM 02 1 .
4 2
Lời giải
Chọn B
Đường tròn C có chu vi 8π nên có bán kính r 4 .
Gọi J là tâm của mặt cầu T , theo đề ta có P cắt S và T theo cùng một giao tuyến là
đường tròn C do đó IJ P .
2 1 2t 2 2 2t 2 t 5 9t 9
Ta có: d d J ; P 3 t 1 .
3 3
2 2
Bán kính của mặt cầu T : R JM 4t 2 2t 1 t 3 .
2 2 2
Ta có: d 2 r 2 R 2 9 t 1 16 4t 2 2t 1 t 3
3
9t 2 18t 25 9t 2 2t 10 20t 15 t .
4
265
Vậy bán kính của mặt cầu T là R
.
4
Câu 38. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S1 có tâm
I 2;1;1 có bán kính bằng 4 và mặt cầu
S 2 có tâm J 2;1;5 có bán kính bằng 2. Gọi P là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt
cầu S1 , S 2 . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O
đến mặt phẳng P . Giá trị M m bằng
A. 8 . B. 9 . C. 8 3 . D. 15 .
Lời giải
Chọn B
9 15 9 15
Vậy M ,m nên M m 9 .
2 2
Câu 39. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 2;4; 2 và mặt phẳng P : m 2 1 x m2 1 x 2mz 4 0 . Biết rằng,khi tham số m thay
đổi thì mặt phẳng P luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định cùng đi qua A là S1 và S2 . Gọi
M và N lần lượt nằm trên S1 và S2 . Tìm giá trị lớn nhất của MN ?
A. 16 2 . B. 8 8 2 . C. 8 2 . D. 8 6 2 .
Lời giải
Chọn B
Gọi tâm mặt cầu tiếp xúc với P là điểm I a; b; c .
2 2 2
Do mặt cầu đi qua điểm A 2;4; 2 nên ta có: 2 a 4 b 2 c R 2 (1)
Do mặt cầu đi tiếp xúc với P nên:
m 2
1 a m2 1 b 2mc 4 m 2
1 a b 2b 2mc 4
R d I , P .
2 m 1
2 2
2 m2 1
c 0
Vì mặt cầu là cố định nên bán kính R không đổi, do đó 2mc 2b 4 0, m .
b 2
a2 a2
Khi đó R , thay b 2, c 0 và R vào 1 ta được
2 2
a 2 I1 2; 2; 0 , R1 2 2
a 2 12a 20 0 .
a 10 I 2 2;10;0 , R2 6 2
Từ đó ta có max MN I1I 2 R1 R2 8 8 2 .
Câu 40. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A(1;2;3), B 0;1;0 , C (1;0; 2) và mặt phẳng ( P ) : x y z 2 0 . Điểm M a; b; c nằm trên ( P )
sao cho biểu thức MA2 2 MB 2 3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức
T a b 9c bằng
13 13
A. . B. . C. 13 . D. 13 .
9 9
Lời giải
Chọn D
2 2 1
Gọi I x; y; z là điểm thoả mãn IA 2 IB 3 IC 0 I ; ; .
3 3 2
2 2 2 2 2 2 2
Ta có: MA 2MB 3MC 6MI IA 2IB 3IC 2MI ( IA 2 IB 3IC )
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/