You are on page 1of 5

Nguyễn Thị Hương – Khoa tiếng Hàn ĐHSP TP.

HCM

CÁC TRƯỜNG HỢP BẤT QUY TẮC



1. “ㄹ” : những động/tính từ có patchim là “ㄹ” khi gặp “(으),ㄹ,ㅅ,ㄴ,ㅂ”
thì “ㄹ” sẽ được lược bỏ.

Ví dụ: 살다( sống) , 팔다 (bán), 열다 ( mở), 만들다( tạo, làm), 울다 ( khóc),


놀다(chơi đùa), 쓸다 (quét ), 끌다 (lôi kéo)…..

살다 ------------ 삽니다 / 사세요 / 사니까 /삽시다.

팔다 ------------- 팝니다 / 파세요 / 파니까 / 팝시다.

만들다 ----------- 만듭니다 / 만드세요 / 만드니까 /만듭시다.

2. “ㅂ” : Động từ, tính từ có patchim “ㅂ” khi gặp nguyên âm thì “ㅂ” sẽ bị
lược bỏ và thêm vào “우”.

덥다(nóng), 춥다(lạnh), 굽다(nướng), 무겁다(nặng), 가깝다(gần), 두껍다(dày),


쉽다(dễ), 어렵다(khó)……..

덥다---------------- 더워요 / 더우니까 /더우면

춥다 --------------- 추워요 / 추우니까 / 추우면

굽다 --------------- 구워요 / 구우세요/구울게요

Tuy nhiên với “돕다(giúp đỡ) , 곱다(đẹp)” thì khi gặp nguyên âm “아/어”
patchim “ㅂ” bị lược bỏ và thêm vào đó là “오” , gặp nguyên âm khác thì vẫn theo
nguyên tắc cũ.

돕다 --------도와요/도와서 돕다 -------- 도우니까/


도우면

1
Nguyễn Thị Hương – Khoa tiếng Hàn ĐHSP TP.HCM

곱다 ------ 고와요/고와서 곱다 ---------- 고우니까/


고우면

Một số trường hợp không theo nguyên tắc trên:

좁다(chật chội), 입다(mặc đồ), 잡다( bắt ,nắm), 뽑다(nhổ, chọn), 업다(cõng),
접다( gấp, xếp), 집다 ( gắp, kẹp), 씹다( nhai)….
좁다 --------- 좁아요 / 좁으니까
업다 --------- 입어요 / 입으면

3. “ㄷ” : Động từ, tính từ có patchim “ㄷ” khi gặp nguyên âm thì “ㄷ” sẽ bị
chuyển thành “ㄹ”

듣다 (nghe), 걷다( đi bộ), 묻다(hỏi), 싣다(chất lên), 긷다(kéo, múc), 깨닫다


(nhận ra, hiểu ra)……

듣다 ---- 들어요 / 들읍시다 /들으세요/ 들으니까

걷다 ------ 걸어요 / 걸으면서 / 걸읍시다

Một số trường hợp không theo nguyên tắc trên:

받다( nhận), 얻다( nhận), 믿다(tin tưởng), 닫다( đóng lại), 쏟다( đổ ra ngoài),
묻다( chôn cất)……

받다 --------받아요/ 받으니까/ 받으세요

믿다 --------믿어요 / 믿으니까/믿으세요

4. “르” : Động từ, tính từ có âm tiết sau cùng là “르” khi gặp nguyên âm “아, 어”
thì “으” bị lược bỏ , thêm “ㄹ” vào âm tiết phía trước và chia đuôi theo nguyên
âm phía trước

다르다(khác), 이르다(sớm, gọi tên), 서두르다 ( vội vàng), 고르다( chọn lựa),
부르다( kêu, gọi), 흐르다( chảy), 누르다( ấn, nhấn)….

2
Nguyễn Thị Hương – Khoa tiếng Hàn ĐHSP TP.HCM

다르다 -------달라요/ 다르니까/ 다르면

고르다 ------ 골라요/ 골라서/ 고르니까

부르다 -------- 불러요 / 부르니까/ 부르면

서두르다 ------ 서둘러요/ 서둘러서/ 서두르니까

5. “으” : động từ, tính từ mà


 Chỉ có 1 âm tiết có patchm “으” thì khi gặp nguyên âm 아/어 => “으” bị
lược bỏ và thay vào đó là “어”

쓰다 + 아/어요 => 써어요 => 써요

쓰다 + ㅂ/습니다 => 씁니다

크다 => 커요

쓰다(viết, sử dụng, đắng) -------- 써요/ 써서/ 쓰니까/ 쓰세요

크다( to, lớn) ------ 커요 / 커서/ 크니까

 Có 2 âm tiết thì “으” bị lược bỏ và chia đuôi dựa vào nguyên âm phía trước

고프다( đói ), 아프다(đau), 기쁘다( vui vẻ), 바쁘다( bận rộn), 예쁘다(đẹp)…..

으 => 아 => Chữ phía trước chứa nguyên âm 아,오

으 => 어 => Chữ phía trước chứa nguyên âm còn lại

고프다 ------- 고파요/ 고프면/ 고프니까

기쁘다 ----- 기뻐요/ 기쁘니까/ 기쁘면서

3
Nguyễn Thị Hương – Khoa tiếng Hàn ĐHSP TP.HCM

6. “ㅅ”: Động từ, tính từ có patchim “ㅅ” khi gặp nguyên âm thì “ㅅ” bị ẩn đi và
chia đuôi như bình thường

낫다(đỡ hơn), 붓다(bị sung lên, đổ vào), 긋다 (vạch đường), 잇다( nối tiếp), 짓다
(xây dựng, làm, tạo), 젓다 (chèo, khuấy)…..

낫다 ------ 나아요/ 나아서/ 나으니까

잇다 ------ 이어요/ 이어서/ 이으니까

Một số trường hợp không theo quy tắc trên:

빼앗다( giành lấy), 씻다( rữa), 벗다( cởi), 빗다( chải tóc), 웃다(cười), 솟다(bay
vút lên)…..

7. “ㅎ” : động từ , tính từ có patchim là “ㅎ” khi gặp nguyên âm “아,어” thì “ㅎ”
bị lược bỏ và chia đuôi dựa vào nguyên âm phía trước.
* Nguyên âm phía trước là “ 어, 아” thì chia thành “애”, nếu là “야” thì
chia thành “얘” .
* Tuy nhiên khi những động, tính từ này gặp nguyên âm “으” thì sẽ bị lược
bỏ.

빨갛다( đỏ) , 노랗다( vàng), 하얗다( trắng), 파랗다( xanh dương) ,까맣다 (đen),
어떻다( như thế nào), 그렇다( như vậy, như thế)….

빠갛다 ------빠개요/ 빠간 색/ 빠가니까

어떻다 -------- 어때요/ 어떤 사람

그렇다 ------ 그래요/ 그런 분/ 그러면

하얗다 ------- 하얘요/ 하얀 색/ 하야니까

Một số trường hợp không nguyên tắc trên:

4
Nguyễn Thị Hương – Khoa tiếng Hàn ĐHSP TP.HCM

낳다( sinh, đẻ), 놓다(đặt, để), 좋다(tốt, thích), 넣다( bỏ vào), 닿다 (chạm đến),
많다( nhiều), 괜찮다( không sao, ổn), 싫다( không thích, ghét)…..

낳다 ------ 낳아요/ 낳아서/ 낳으니까/낳으면

닿다 ------ 닿아요/ 닿아서/ 닿으니까/ 닿으면

You might also like