Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG HỢP BẤT QUY TẮC KHI CHIA ĐUÔI CÂU
TRƯỜNG HỢP BẤT QUY TẮC KHI CHIA ĐUÔI CÂU
HCM
2. “ㅂ” : Động từ, tính từ có patchim “ㅂ” khi gặp nguyên âm thì “ㅂ” sẽ bị
lược bỏ và thêm vào “우”.
Tuy nhiên với “돕다(giúp đỡ) , 곱다(đẹp)” thì khi gặp nguyên âm “아/어”
patchim “ㅂ” bị lược bỏ và thêm vào đó là “오” , gặp nguyên âm khác thì vẫn theo
nguyên tắc cũ.
1
Nguyễn Thị Hương – Khoa tiếng Hàn ĐHSP TP.HCM
좁다(chật chội), 입다(mặc đồ), 잡다( bắt ,nắm), 뽑다(nhổ, chọn), 업다(cõng),
접다( gấp, xếp), 집다 ( gắp, kẹp), 씹다( nhai)….
좁다 --------- 좁아요 / 좁으니까
업다 --------- 입어요 / 입으면
3. “ㄷ” : Động từ, tính từ có patchim “ㄷ” khi gặp nguyên âm thì “ㄷ” sẽ bị
chuyển thành “ㄹ”
받다( nhận), 얻다( nhận), 믿다(tin tưởng), 닫다( đóng lại), 쏟다( đổ ra ngoài),
묻다( chôn cất)……
믿다 --------믿어요 / 믿으니까/믿으세요
4. “르” : Động từ, tính từ có âm tiết sau cùng là “르” khi gặp nguyên âm “아, 어”
thì “으” bị lược bỏ , thêm “ㄹ” vào âm tiết phía trước và chia đuôi theo nguyên
âm phía trước
다르다(khác), 이르다(sớm, gọi tên), 서두르다 ( vội vàng), 고르다( chọn lựa),
부르다( kêu, gọi), 흐르다( chảy), 누르다( ấn, nhấn)….
2
Nguyễn Thị Hương – Khoa tiếng Hàn ĐHSP TP.HCM
크다 => 커요
Có 2 âm tiết thì “으” bị lược bỏ và chia đuôi dựa vào nguyên âm phía trước
고프다( đói ), 아프다(đau), 기쁘다( vui vẻ), 바쁘다( bận rộn), 예쁘다(đẹp)…..
3
Nguyễn Thị Hương – Khoa tiếng Hàn ĐHSP TP.HCM
6. “ㅅ”: Động từ, tính từ có patchim “ㅅ” khi gặp nguyên âm thì “ㅅ” bị ẩn đi và
chia đuôi như bình thường
낫다(đỡ hơn), 붓다(bị sung lên, đổ vào), 긋다 (vạch đường), 잇다( nối tiếp), 짓다
(xây dựng, làm, tạo), 젓다 (chèo, khuấy)…..
빼앗다( giành lấy), 씻다( rữa), 벗다( cởi), 빗다( chải tóc), 웃다(cười), 솟다(bay
vút lên)…..
7. “ㅎ” : động từ , tính từ có patchim là “ㅎ” khi gặp nguyên âm “아,어” thì “ㅎ”
bị lược bỏ và chia đuôi dựa vào nguyên âm phía trước.
* Nguyên âm phía trước là “ 어, 아” thì chia thành “애”, nếu là “야” thì
chia thành “얘” .
* Tuy nhiên khi những động, tính từ này gặp nguyên âm “으” thì sẽ bị lược
bỏ.
빨갛다( đỏ) , 노랗다( vàng), 하얗다( trắng), 파랗다( xanh dương) ,까맣다 (đen),
어떻다( như thế nào), 그렇다( như vậy, như thế)….
4
Nguyễn Thị Hương – Khoa tiếng Hàn ĐHSP TP.HCM
낳다( sinh, đẻ), 놓다(đặt, để), 좋다(tốt, thích), 넣다( bỏ vào), 닿다 (chạm đến),
많다( nhiều), 괜찮다( không sao, ổn), 싫다( không thích, ghét)…..