Professional Documents
Culture Documents
Bai 8 K10 Tế Bào Nhân Thực
Bai 8 K10 Tế Bào Nhân Thực
2. Chức năng
- Thí nghiệm:
Phá hủy
Chuyển
nhân
Nhân Nhân
Đặc điểm
Hãy mô tả thí nghiệm hình trên.
lòai B
Nhân tế bào có chức năng gì?
QUY TRÌNH NHÂN BẢN CỪU DOLLY
Nhân tế bào
Cừu đầu trắng có chức năng
Tế bào tuyến vú (2n) gì ?
2. Chức năng
Là trung tâm
điều khiển mọi Nơi chứa đựng
thông tin di Tham gia vào
hoạt động sống chức năng sinh
của của tế bào truyền nên quyết
định mọi đặc tính sản
thông qua điều
khiển tổng hợp của tế bào
protein
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
II. RIBÔXÔM
1. Cấu tạo
- Ribôxôm không có màng bọc
Hạt bé
- Thành phần gồm một số loại rARN và protein
- Số lượng nhiều
Hạt lớn
2. Chức năng
Chuyên tổng hợp protein của tế bào
Hạt lớn
Hạt bé
Khi tổng hợp prôtein, các tiểu đơn vị liên kết nhau tạo ribôxôm hoàn chỉnh
Khi tổng hợp xong prôtein, ribôxôm lai
phân rã tạo 2 tiểu đơn vị tự do cần cho
chu kỳ tổng hợp prôtein mới
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
II. RIBÔXÔM
Lỗ
nhân
Mạng lưới nội chất
Lưới nội
chất trơn
Lỗ nhân
Màng nhân
II. RIBÔXÔM
Những túi
mới được
hình thành
Túi vận
chuyển ra
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
IV. BỘ MÁY GÔNGI:
a. Cấu tạo
- Là bào quan có màng đơn bao bọc.
- Là 1 chồng túi màng dẹp chồng lên nhau nhưng tách biệt nhau.
b. Chức năng:
- Là hệ thống phân phối của tế bào
- Tổng hợp hoocmon tạo các túi mang mới.
- Thu nhận một số chất mới được tổng hợp (protein, lipit, đường)
lắp ráp thành sản phẩm hoàn chỉnh rồi đóng gói và phân phối các nơi
cần thiết của tế bào hoặc tiết ra khỏi tế bào.
- Ở tế bào thực vật bộ máy gôngi là nơi tổng hợp nên các phân tử
polisaccarit cấu trúc nên thành tế bào.
DẶN DÒ
Nhân Nhân con Lưới nội chất hạt
Màng nhân
Trung thể Lưới nội chất trơn
Bộ máy
TẾ
Không bào
gôngi BÀO
THỰC
Tế bào chất VẬT
Ty thể