You are on page 1of 22

TẾ BÀO NHÂN THỰC

Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống


Tế bào nhân thực có đặc điểm gì ?

- Kích thước lớn


- Cấu trúc phức tạp

Có nhân tế bào, có màng nhân

Có hệ thống màng chia tế bào chất thành xoang

Các bào quan đều có màng bao bọc


BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc

- Chủ yếu có hình cầu,


Nhân con Màng nhân
đường kính 5 µm.
Lỗ nhân
- Phía ngoài có màng nhân bao
bọc (màng kép) dày 6 – 9 micromet.
Trên màng nhân có lỗ nhân.

- Bên trong là dịch nhân chứa chất


Nhiễm Chất nhiễm sắc nhiễm sắc (gồm AND liên kết với
sắc thể protein) và nhân con.
Hãy trình bày các cấu trúc nhân tế bào?
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc

2. Chức năng
- Thí nghiệm:
Phá hủy
Chuyển
nhân
Nhân Nhân

Tế bào trứng ếch Tế bào sinh


loài A dưỡng loài B

Đặc điểm
Hãy mô tả thí nghiệm hình trên.
lòai B
Nhân tế bào có chức năng gì?
QUY TRÌNH NHÂN BẢN CỪU DOLLY
Nhân tế bào
Cừu đầu trắng có chức năng
Tế bào tuyến vú (2n) gì ?

Cừu đầu đen

Tế bào trứng (n)

Cừu con Dolly


Phôi
mang đặc điểm của
con cừu nào?
Cừu Dolly Cừu đầu đen mang thai
Cừu Dolly và con Giáo sư IAN WILMUT và cừu
Dolly
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc

2. Chức năng

Là trung tâm
điều khiển mọi Nơi chứa đựng
thông tin di Tham gia vào
hoạt động sống chức năng sinh
của của tế bào truyền nên quyết
định mọi đặc tính sản
thông qua điều
khiển tổng hợp của tế bào
protein
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
II. RIBÔXÔM
1. Cấu tạo
- Ribôxôm không có màng bọc
Hạt bé
- Thành phần gồm một số loại rARN và protein

- Số lượng nhiều
Hạt lớn
2. Chức năng
Chuyên tổng hợp protein của tế bào
Hạt lớn

Hạt bé

Khi tổng hợp prôtein, các tiểu đơn vị liên kết nhau tạo ribôxôm hoàn chỉnh
Khi tổng hợp xong prôtein, ribôxôm lai
phân rã tạo 2 tiểu đơn vị tự do cần cho
chu kỳ tổng hợp prôtein mới
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
II. RIBÔXÔM

III. LƯỚI NỘI CHẤT


Màng nhân
1. Mạng lưới nội chất hạt
a. Cấu trúc Nhân con

Lưới nội chất có hạt có cấu


trúc và chức năng như thế nào?

Lỗ
nhân
Mạng lưới nội chất
Lưới nội
chất trơn
Lỗ nhân
Màng nhân

Dịch không bào

Lưới nội Túi chứa


chất hạt dịch
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
II. RIBÔXÔM
III. LƯỚI NỘI CHẤT
1. Mạng lưới nội chất hạt
a. Cấu trúc
- Là hệ thống xoang dẹp nối với màng nhân ở 1 đầu và
lưới nội chất không hạt ở đầu bên kia
- Trên mặt ngoài của xoang có đính nhiều hạt Ribôxôm.
b. Chức năng
- Tổng hợp prôtein tiết ra khỏi tế bào cũng như các prôtein
cấu tạo nên màng tế bào, protein dự trữ, protein kháng thể…
- Hình thành các túi mang để vận chuyển prôtein mới tổng
hợp được.
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
II. RIBÔXÔM

III. LƯỚI NỘI CHẤT a. Cấu trúc


1. Mạng lưới nội chất hạt
- Là hệ thống xoang hình ống, nối
2. Mạng lưới nội chất không hạt tiếp lưới nội chất có hạt
- Bề mặt có nhiều enzim, không
Lưới nội chất trơn có ribôxôm bám ở bề mặt.
b. Chức năng:
Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường,
phân hủy chất độc đối với cơ thể.

Lưới nội Lưới nội chất trơn có cấu trúc


chất hạt và chức năng như thế nào?
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO

II. RIBÔXÔM

III. LƯỚI NỘI CHẤT

IV. BỘ MÁY GÔNGI:

Hãy trình bày cấu


trúc và chức năng của
bộ máy gôngi?
BỘ MÁY GÔNGI
Túi vận Khoang Túi vận
chuyển chuyển vào
vào Túi

Những túi
mới được
hình thành
Túi vận
chuyển ra
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
IV. BỘ MÁY GÔNGI:
a. Cấu tạo
- Là bào quan có màng đơn bao bọc.
- Là 1 chồng túi màng dẹp chồng lên nhau nhưng tách biệt nhau.
b. Chức năng:
- Là hệ thống phân phối của tế bào
- Tổng hợp hoocmon tạo các túi mang mới.
- Thu nhận một số chất mới được tổng hợp (protein, lipit, đường)
lắp ráp thành sản phẩm hoàn chỉnh rồi đóng gói và phân phối các nơi
cần thiết của tế bào hoặc tiết ra khỏi tế bào.
- Ở tế bào thực vật bộ máy gôngi là nơi tổng hợp nên các phân tử
polisaccarit cấu trúc nên thành tế bào.
DẶN DÒ
Nhân Nhân con Lưới nội chất hạt
Màng nhân
Trung thể Lưới nội chất trơn

Bộ máy
TẾ
Không bào
gôngi BÀO
THỰC
Tế bào chất VẬT

Ty thể

Màng nguyên sinh chất Lục lạp


Vách tế bào

Cầu nối liên bào Cầu nguyên sinh chất

You might also like