số liệu

You might also like

You are on page 1of 1

Bảng A.

7 - Cơ tính của một số gang xám thông dụng

Chiều dày vật đúc, mm *


Mác gang
4 8 15 30 50 80 150
Độ bền kéo b  /MPa
GX 15-32 220 180 150 110 105 90 80
GX 18-36 270 220 200 160 140 130 120
GX 21-40 310 270 250 210 180 165 150
Độ cứng  (HBS)
GX 15-32 241 224 210 201 163 156 130
GX 18-36 255 240 230 216 170 163 143
GX 21-40 260 255 245 238 187 170 156

CHÚ THÍCH: * Giá trị độ bền kéo của vật đúc dày 15 mm tương tự với phôi thử đường kính 30 mm.

Bảng A.8 - Thành phần hoá học của một số gang xám thông dụng
Đơn vị tính: %

Mác gang C Si Mn P S

GX 15-32 3,50  3,70 2,00  2,40 0,50  0,80 0,20 0,15

GX 18-36 3,30  3,50 1,40  2,40 0,70  1,00 0,20 0,15

GX 21-40 3,20  3,40 1,40  2,20 0,70  1,00 0,20 0,15

CHÚ THÍCH: Cho phép hợp kim hoá bằng các nguyên tố Cu, Ni, P …

You might also like