You are on page 1of 7

ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN

BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ KHÍ


-----------------

HỘP GIẢM TỐC TIÊU CHUẨN

Thái nguyên, 7/2011


Vũ Ngọc Pi Hộp giảm tốc tiêu chuẩn

Tài liệu này được trích dịch từ nguyên bản tiếng Nga cuốn

Редукторы – Конструкции и расчет,


Của tác giả Анфимов М. И. (Мockba, Машиностроение, 1993)
Vũ Ngọc Pi Hộp giảm tốc tiêu chuẩn

1. Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp khai triển


Phần này trình bày về các số liệu của hộp giảm tốc (HGT) bánh răng trụ 2 cấp khai
triển Ц2У theo tiêu chuẩn của Liên xô cũ. Các bảng số liệu và các hình vẽ trong phần này
được lấy trong [1].
HGT bánh răng trụ 2 cấp Ц2У được thiết kế theo 5 nhóm kích thước với khoảng cách
trục cấp chậm từ 100 đến 250 mm; mô men xoắn trên trục ra từ 250 đến 4000 Nm và tỉ số
truyền từ 8 đến 40.
Hình 1 trình bày kết cấu của một HGT kiểu Ц2У có khoảng cách trục các cấp là 160
và 250 mm (hộp Ц2У-250). Các bánh răng trong HGT Ц2У được chế tạo bằng thép ít các bon
và được nhiệt luyện để có độ rắn bề mặt từ 56÷58 HRC. Góc nghiêng của răng là 16015’37’’.
Các bánh răng chủ động thường làm liền trục. Bảng 1 trình bày về vật liệu và nhiệt luyện các
bánh răng trong HGT Ц2У. Các ổ lăn trong HGT Ц2У là ổ đũa côn đỡ chặn 1 dãy để có thể
chịu cả lực hướng tâm và lực dọc trục.
Các kích thước cơ bản của HGT Ц2У (xem Hình 2) được cho trong bảng 2. Tải trọng
cho phép (mô men xoắn trên trục ra; tải trọng hướng kính danh nghĩa trên các trục) của các
HGT Ц2У cho trong bảng 3. Giá trị tỉ số truyền và các thông số của các bộ truyền bánh răng
(khoảng cách trục, mô đun, số răng vv...) của các HGT Ц2У được trình bày trong bảng 4.

Bảng 1: Vật liệu và nhiệt luyện bánh răng trong HGT Ц2У
Chiều dài trục
Chiều rộng
Mô đun Đường kính có bánh răng Yêu cầu
Bánh răng bánh răng Vật liệu
(mm) (mm) liền trục nhiệt luyện
(mm)
(mm)
Bánh chủ
động, bị 62… 550 16… 80 -
Thép
động 1, 25… 3
25XГM
Bánh răng Thấm ni tơ;
liền trục
20… 220 - 120…1180 độ cứng đạt
Bánh chủ
Thép
56… 63
động, bị 60… 550 16… 80 -
25XГM HRC
động 4… 6 hoặc thép
Bánh răng
liền trục
20… 220 - 120…1180 20XHM
Bánh chủ Thấm than,
Thép
động, bị 125… 704 60…105 -
25XHГM tôi đạt
động 4… 8 hoặc thép 56… 63
Bánh răng
liền trục
64… 252 - 315…1090 20XH3A HRC
Bánh bị động 9…14 610…1240 112…180 - Tôi cao tần
Bánh chủ Thép độ cứng đạt
động; bánh 7 …14 112… 264 - 285…1620 40XH2MA 50… 54
răng liền trục HRC
Vũ Ngọc Pi Hộp giảm tốc tiêu chuẩn

Bảng 2: Các kích thước cơ bản của HGT Ц2У

Bảng 2: Tải trọng cho phép của HGT Ц2У


Kiểu hộp giảm tốc
Tải trọng cho phép
Ц2У-100 Ц2У-125 Ц2У-160 Ц2У-200 Ц2У-250
Mô men xoắn trên trục ra TT
250 500 1000 2000 4000
(Nm)
Tải trọng hướng kính danh
500 750 1000 2000 3000
nghĩa trên trục vào PI (N)
Tải trọng hướng kính danh
4000 5600 8000 11200 16000
nghĩa trên trục ra PIII (N)

Bảng 3: Tỉ số truyền và các thông số của các bộ truyền bánh răng của HGT Ц2У
Vũ Ngọc Pi Hộp giảm tốc tiêu chuẩn
Vũ Ngọc Pi Hộp giảm tốc tiêu chuẩn

Hình 1: Bản vẽ lắp HGT bánh răng trụ 2 cấp Ц2У-250 [1]
Vũ Ngọc Pi Hộp giảm tốc tiêu chuẩn

Hình 2: Kích thước cơ bản của HGT bánh răng trụ 2 cấp Ц2У [1]

You might also like