You are on page 1of 14

PURCHASE AND SALE CONTRACT

HỢP ĐỒNG MUA BÁN


Contract No./ Hợp đồng số: 29050408/2023/HĐMB/CLM-ACV

Today is 29/05/202304/08/2023, at office of CAVICO Lao Mining Co., Ltd, we are:


Hôm nay ngày 04/08/202329/05/2023 tại trụ sở Công ty TNHH Cavico Lào khoáng sản, Chúng
tôi gồm:
THE SELLER (PARTY A): CAVICO LAO MINING CO., Ltd
BÊN BÁN (BÊN A): CÔNG TY TNHH CAVICO LÀO KHOÁNG SẢN
Address : Sisangvone Road, Ban Nongbone, Saysettha Dist, Vientiane Capital, Lao
PDR
Địa chỉ : Đường Sỉ Sằng Von, Bản Nỏng bon, Huyện Say Sệt Tha, Thủ đô Viêng
Chăn, Lào
Tax : 200706141-9-00
Code/Mã số
thuế
Business : 01-00019291
Code/Mã số
doanh nghiệp
Presented : Mr. Nguyen Trung Thanh/ Ông Nguyễn Trung Thành
by/Đại diện Position: Deputy General Director / Chức danh: Phó Tổng Giám đốc
bởi
(According to Power of Attorney No. 130/CLM-GUQ dated 11/05/2023/
Theo Giấy ủy quyền số 130/CLM-GUQ ngày 11/05/2023)
Account : 11001120000355 – At LaoVietBank/ tại Ngân hàng LaoVietBank.
number/Tài Swift code/ Mã Swift: LAOVLALA
khoản
And/Và
THE BUYER (PARTY B): ACV TRADING AND MANUFACTURING JOINT STOCK
COMPANY
BÊN MUA (BÊN B): CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT ACV
Address : 10th floor, number 152 Pho Duc Chinh, Truc Bach ward, Ba Dinh district,
Hanoi city, Vietnam
Địa chỉ: : Tầng 10, số 152 Phó Đức Chính, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, thành
phố Hà Nội, Việt Nam
Business : 0110203669
Code/Mã số
doanh nghiệp
Presented : Mr. Nguyen The Giang/ Ông Nguyễn Thế Giang

1
by/Đại diện Position: Chairman of the board/Chức danh: Chủ tịch Hội đồng quản trị
bởi
Account : 12010370126205 At Bank for Investment and Development of Vietnam
number/Tài JSC, Transactions 1 branch/ Tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
khoản: Việt Nam, Chi nhánh Sở giao dịch 1.
Swift code/ Mã Swift: BIDVVNVXXXX
Herein jointly referred to as the “Parties”/ Ở đây được gọi chung là các Bên

 Party A is an enterprise legally established and operating in Lao PDR, with the function of
mining minerals, including nickel hydroxide.
Bên A là doanh nghiệp được thành lập và hoạt động hợp pháp tại CHDCND Lào, có chức
năng khai thác khoáng sản, bao gồm cả nickel hydroxide.
 Party B is an enterprise legally established and operating in the Socialist Republic of
Vietnam, experienced in the field of distribution of goods, including nickel hydroxide.
Bên B là doanh nghiệp được thành lập và hoạt động hợp pháp tại CHXHCN Việt Nam, có
kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối hàng hóa, bao gồm cả nickel hydroxide.

The Parties have agreed upon this Purchase and Sale Contract (hereinafter referred to as
“Contract”) as follows:
Các Bên đồng ý thống ký kết Hợp đồng mua bán (gọi tắt là “Hợp đồng”) như sau:
Article 1. Contents of Contract/ Điều 1. Nội dung Hợp đồng
Party A agrees to provide Party B with Goods which is:
Bên A đồng ý cung cấp cho Bên B Hàng hóa là:

Quantity
Specification/ Quality
Commodity
No. Standards Unit Unit Price Số lượng
Tên mặt
Stt Quy cách hàng hóa/Tiêu ĐVT Đơn giá Total
hàng
chuẩn chất lượng Thành tiền
$3,343.41/MT
Nickel (II) Hydroxide – Ni(OH)2
Ni(OH)2 – with the minimum
Nickel (II) MT – (5245%LME
content of 35% Nickel
Hydroxide – metric price) 2100 MT +/- 10%
1 Chemical Nickel (II) Hydroxide – ton
Formular: Ni(OH)2 - với hàm lượng tối (5245% Giá $334,341 +/- 10%
Ni(OH)2 thiểu 35% Nickel Tấn LME)

Price Formular: [Total weight of Ni(OH)2 - Total internal huminity] x Nickel content
(Based on 0% moisture) x 52%LME. Nickel content percentage x Total weight of Ni(OH)2
x 45% LME Nickel Price = 35% x 100MT x [45%x ($21,228)]= $334,341
2
Cách tính giá: [Tổng khối lượng Ni(OH)2 – Tổng khối lượng độ ẩm bên trong] x Hàm lượng
Nickel (Tính trên độ ẩm 0%) x 52%LME.
Hàm lượng Nickel x Tổng khối lượng Ni(OH)2 x 45% giá LME = 35% x 100MT x [45%x
($21,228)]= $334,341
Unit price and total amount are provisional prices. LME price at the time of signing this
Contract is determined by both Parties = USD 21,402280 which is fixed every 3 months
(from May 26, 202304/08/2023 to August 26, 202304/11/2023) and the new cycle price will be
calculated at the 3-month LME price on the first day of such cycle.
Đơn giá và thành tiền là giá tạm tính. Giá LME tại thời điểm ký Hợp đồng này được Hai Bên
xác định = 2121,228 400 USD được cố định theo chu kỳ 03 tháng một lần (từ ngày
04/08/2023 to 04/11/202326/05/2023 đến 26/08/2023) và giá chu kỳ mới sẽ được tính theo giá
LME 3 tháng vào ngày đầu tiên của chu kỳ đó.
 Price adjustment/ Điều chỉnh giá:
Price of Nickel (II) Hydroxide – Ni(OH)2 - will be adjusted according to content % Nickel:
Giá Nickel (II) Hydroxide – Ni(OH)2 - sẽ được điều chỉnh với hàm lượng % Nickel
 If It’s less than 15% Nickel – Unit price will be: 30% LME;
Hàm lượng nhỏ hơn 15% Nickel – Đơn giá: 30% LME
 If It’s from 15% to less than 25% Nickel – Unit price will be: 35% LME;
Hàm lượng từ 15% Nickel đến dưới 25% Nickel – Đơn giá: 35% LME
 If It’s from 25% Nickel to less than 35% Nickel – Unit price will be: 40% LME;
Hàm lượng từ 25% Nickel đến dưới 35% Nickel – Đơn giá: 40% LME
 If It’s from 35% Nickel to 45% Nickel – Unit price will be: 45% LME;
Hàm lượng từ 35% Nickel đến 45% Nickel – Đơn giá: 45% LME
 If It’s over 45% Nickel: The two parties will negotiate to determine in the Contract
Addendum.
Nếu hHàm lượng Trên 45% Nickel Hai Bên sẽ đàm phán xác định trong phụ lục Hợp
đồng

 Goods must meet the criteria of specification, quantity and quality in accordance with the
law and the provisions of this Contract.
Sản phẩm phải đảm bảo các tiêu chí về quy cách, số lượng, chất lượng theo quy định pháp
luật và quy định trong Hợp đồng này.
 If Party B has doubts about the quality of the commodity, before signing the Minutes to
hand over the commodity, both Parties shall jointly collect samples and send them to a third
independent agency selected by Party B to determine the quality of the truck. The report of
this Third Party will be the basis for determining the quality of the truck.
Nếu Bên B nghi ngờ về chất lượng hàng hóa thì trước khi ký Biên bản để bàn giao hàng
hóa, hai bên cùng nhau phối hợp lấy mẫu gửi cho đơn vị độc lập thứ ba do Bên B lựa chọn

3
để xác định chất lượng của xe hàng đó. Kết quả phân tích của Bên thứ ba này sẽ là cơ sở
để xác định chất lượng của xe hàng.
 The two Parties agree to apply the same quality analysis procedure which is implemented
by Party A and Party B before delivery (this procedure is sent to each other enclosed with
an addendum).
Hai Bên thống nhất áp dụng cùng một quy trình phân tích kiểm tra chất lượng là quy trình
được hai bên thực hiện trước khi cấp hàng (quy trình này được các bên gửi cho nhau cùng
với phụ lục hợp đồng).
 Delivered goods quality is determined by sample analysis results of both Parties. Party B
has the right to inspect the supplied goods to confirm that the goods’ specifications are in
compliance with the Contract requirements.
Chất lượng hàng hóa giao nhận sẽ được xác định bằng kết quả kiểm tra phân tích mẫu của
hai bên. Bên B có quyền kiểm tra hàng hóa được cung cấp để khẳng định hàng hóa có đặc
tính kỹ thuật phù hợp với yêu cầu Hợp đồng.
 Different quality solution: When there is a quality difference, the detecting party will
immediately notify the other Party (by phone or in written), at the same time prepare a
Minutes and agree to collect samples at the time of receiving goods as a basis for
verification. If both Parties cannot agree on the analytical results, the stored sample will be
sent to an qualified independent agency for analysis, then the results of the independent
analytical agency shall be deemed as the final result. In time of waiting for results, Party A
is responsible for storing goods in accordance with provisions of this Contract.
Xử lý chênh lệch chất lượng: Khi phát sinh chênh lệch về chất lượng, bên phát hiện chênh
lệch sẽ thông báo ngay cho Bên kia (bằng điện thoại hoặc văn bản) đồng thời tiến hành
lập Biên bản và thống nhất lấy mẫu tại thời điểm nhận hàng để làm cơ sở cho hai bên
kiểm tra lại. Nếu hai bên không thống nhất được kết quả phân tích thì mẫu lưu sẽ được gửi
tới một đơn vị độc lập có đủ điều kiện để kiểm tra phân tích, khi đó kết quả cuối cùng sẽ
theo kết quả của đơn vị phân tích độc lập. Phí phân tích và phí giao hàng thay thế sẽ do
bên sai chịu. Trong thời gian chờ kết quả thử nghiệm, Bên A có trách nhiệm bảo quản
hàng hóa theo thỏa thuận tại Hợp đồng này.
 In case the test results prove that the goods provided by Party A do not conform to the
technical specifications of the Contract, Party A shall bear all testing costs and Party A
must deliver the replaced goods in accordance with the requirements on specifications,
types, and quality agreed under the Contract, within 15 days from the date of receipt of
Party B's request. All costs incurred related to the replacement of goods shall be borne by
Party A. Party A shall be fined for late delivery at the rate of 8% of the value of the
breached goods/Contract.
Trường hợp kết quả thử nghiệm chứng minh hàng hóa Bên A cung cấp không phù hợp với
yêu cầu đặc tính kỹ thuật của Hợp đồng thì Bên A phải chịu toàn bộ chi phí thử nghiệm và
Bên A phải giao hàng thay thế hàng hóa theo đúng quy cách, chủng loại, chất lượng đã

4
thỏa thuận theo Hợp đồng, trong vòng 15 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu của Bên B.
Mọi chi phí phát sinh liên quan đến việc thay thế hàng hóa do Bên A tự chịu trách nhiệm
thanh toán và chịu phạt do chậm giao hàng với mức 8% phần giá trị hàng hóa/Hợp đồng
bị vi phạm.

Article 2. Total value of Contract/ Method of Payment


Điều 2. Tổng Giá trị Hợp đồng/Phương thức thanh toán
[1.] Total value of Contract /Tổng giá trị Hợp đồng
[2.] Total value of Contract is USD 334,341 (In words: Three hundred and thirty-four
thousand, three hundred and forty one US dollars.).
[3.] Tổng giá trị Hợp đồng là 334,341 USD (Bằng chữ: Ba trăm ba mươi tư nghìn, ba trăm
bốn mươi mốt đô la Mỹ).
[4.] Total value of Contract is provisional prices in time of signing Contract.
[5.] Tổng giá trị Hợp đồng là giá tạm tính tại thời điểm ký Hợp đồng này.
[6.] Payment currency/ Đồng tiền thanh toán: USD
1.[7.] Taxes and charges/Các loại thuế và chi phí:
 Taxation: The contract price includes all taxes, fees imposed on the Seller in the territory of
Laos. The Seller shall bear the payment obligation on all taxes, customs clearance fees and
other incurred charges in Laos relating to the performance of this Contract, not including
expenses of transportation. All taxes, customs clearance fees and other costs imposed by
the Socialist Republic of Vietnam in connection with the performance of this Contract in
the territory of Vietnam shall be paid by the Buyer in accordance with the applicable tax
laws.
Thuế: Giá trị hợp đồng đã bao gồm tất cả các loại thuế, phí áp dụng cho Bên Bán trên
lãnh thổ Lào. Người bán sẽ chịu nghĩa vụ thanh toán tất cả các loại thuế, phí thông quan
và các khoản phí phát sinh khác tại Lào liên quan đến việc thực hiện Hợp đồng này, chưa
bao gồm chi phí vận chuyển. Tất cả các loại thuế, phí thông quan và các chi phí khác do
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam áp đặt liên quan đến việc thực hiện Hợp đồng này
trên lãnh thổ Việt Nam sẽ do Bên mua thanh toán theo quy định pháp luật hiện hành.
 Shipping and handling costs: on Party B’s duty
Chi phí vận chuyển, bốc xếp hàng hóa: Do bên B chịu trách nhiệm
2.[8.] Time of payment/Thời hạn thanh toán:
 Advance: Party B will pay in advance to Party A 3050% of the order value within 10 (ten)
working days after the two Parties agree on the order and Party B receives all the advance
payment documents.

5
Tạm ứng: Bên B sẽ tạm ứng cho Bên A 3050% giá trị đơn hàng trong vòng 10 (mười) ngày
làm việc sau khi Hai Bên thống nhất đơn đặt hàng và Bên B nhận đủ hồ sơ tạm ứng.
 Advance payment documents includes/ Hồ sơ tạm ứng gồm có:
+ Request for advance payment/Đề nghị tạm ứng
+ Copy of purchase order/ Bản sao đơn đặt hàng tương ứng
+ Copy of Certificate of Origin/ Bản sao CQ tương ứng
 Payment: Party B will pay Party A 100% of the order value within 30 (thirty) working
days after the goods have been delivered and Party B has received all valid payment
documents.
Thanh toán: Bên B sẽ thanh toán cho Bên A 100% giá trị đơn hàng trong vòng 30 (ba
mươi) ngày làm việc sau khi đã bàn giao hàng hóa và Bên B đã nhận đủ hồ sơ thanh toán
hợp lệ
 Payment documents/ Hồ sơ thanh toán:
+ Commercial Invoice for 100% value of shipment/ Hóa đơn thương mại trị giá 100% giá
trị lô hàng
+ Certificate of Quality, Certificate of Origin/Chứng từ CO, CQ,
+ Handover minutes/Biên bản bàn giao hàng hóa

Article 3. Method of delivery, warranty/ Điều 3. Phương thức giao hàng, bảo hành
1. Method of delivery/ Phương thức giao hàng
- Handover: shipments according to purchase order stipulated in Addendum 01
Bàn giao: Giao nhiều lần theo đơn đặt hàng tại Phụ lục số 01
- Handover location: According to notice before Handover Date
Điểm điểm bàn giao: Theo thông báo trước Ngày Bàn Giao
- Party B project: Ban Bo Mine, Bolykhan District, Bolykhamxay Province, Laos;
Dự án của Bên B: Mỏ Bản Bò, huyện Bolykhan, tỉnh Bolykhamxay, Lào;
- Delivery method/Phương thức giao hàng: EXW + Ban Bo Mine, Bolykhan District,
Bolykhamxay Province, Laos – Incoterms 2020/ EXW + Mỏ Bản Bò, Huyện Bolykhan,
Tỉnh Bolykhamxay, Lào – Incoterms 2020 .
- Time of transferring Goods risk: at the time of handover;
Thời điểm chuyển giao rủi ro hàng hóa: tại thời điểm bàn giao;
- The time when ownership rights are transferred: at the time of handover;
Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu: tại thời điểm bàn giao;

6
- The date on which the Goods is handed over by Party A to Party B shall be the “Handover
Date”. On the Handover Date the Parties shall execute the handover minutes (the
“Handover Minutes”) to record the handover by Party A to Party B;
Ngày mà Bên Bên A bàn giao hàng hóa cho Bên B được gọi là “Ngày bàn giao”. Vào
ngày bàn giao Các Bên sẽ lập biên bản bàn giao (“Biên bản bàn giao”) để ghi nhận việc
Bên A bàn giao cho Bên B;
- When receiving goods, Party B has responsibility for verifying the quality and
specification of goods at site. When Party B detects that the goods are deficient in number
and do not meet the quantity, or quality standard…., Party B must make a report
immediately, and ask for the Party A’s confirmation.
Khi nhận hàng, Bên B có trách nhiệm kiểm định chất lượng, quy cách hàng hóa tại chỗ.
Khi Bên B phát hiện hàng bị thiếu số lượng, không đạt tiêu chuẩn chất lượng…., Bên B
phải lập tức báo cáo và yêu cầu Bên A xác nhận.

Article 4. Penalties for breach of contract and compensation for damage


Điều 4. Phạt vi phạm Hợp đồng và bồi thường thiệt hại
4.1. Penalties/Phạt vi phạm
 Both parties commit to strictly implement the above-agreed terms, not unilaterally change,
suspend or terminate the contract, either party fails to perform or unilaterally changes,
terminates or suspends the contract without good reason, such party will be fined 8% of the
value of the shipment (according to the signing addendum attached to this Contract) and
have to refund the amount already paid.
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không được đơn
phương thay đổi, đình chỉ hoặc hủy bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn
phương thay đổi, hủy bỏ hợp đồng hoặc đơn phương đình chỉ hợp đồng mà không có lý do
chính đáng sẽ bị phạt 8% giá trị đợt hàng (theo phụ lục ký kết đính kèm Hợp đồng này) và
phải hoàn trả số tiền đã nhận thanh toán.
 If Party B fails to pay on time, it will have to pay the late payment interest at 8%/year of the
late payment amount. However, the late payment time must not be later than 30 days from
the last due date.
Nếu Bên B không thanh toán đúng hạn sẽ phải thanh toán phần lãi chậm trả với lãi suất
8%/năm trên số tiền chậm thanh toán. Tuy nhiên thời gian chậm thanh toán cũng không
được chậm hơn 30 ngày kể từ ngày cuối cùng đến hạn phải thanh toán.
 Penalties for violations on the quantity of commodity: The quantity of commodity
delivered by Party A is not enough or incorrect, affecting the work progress of Party B,
Party A will be fined 8% of the shipment value and compensated for damage (if any).

7
Phạt vi phạm về số lượng hàng hóa: Số lượng hàng hóa Bên A giao không đủ, không đúng
gây ảnh hưởng đến tiến độ công việc của Bên B, Bên A sẽ chịu phạt 8% giá trị lô hàng và
bồi thường thiệt hại (nếu có).
 Penalties for violations due to unqualified commodity: In case Party A does not guarantee
the commodity’s quality as agreed, Party B has the right to: Request Party A to deliver
replaced goods according to specifications, type and quality agreed under the Contract,
within 15 days from the date of receipt of Party B's request. All costs incurred in
connection with the replacement of goods shall be paid by Party A by itself and Party A be
fined for late delivery equivalent to 8% of the value of the violation shipment.
Phạt vi phạm do hàng hóa không đảm bảo chất lượng: Trường hợp Bên A không đảm bảo
hàng hóa đúng chất lượng theo đúng thỏa thuận, Bên B có quyền: Yêu cầu Bên A giao
hàng thay thế hàng hóa theo đúng quy cách, chủng loại, chất lượng đã thỏa thuận theo
Hợp đồng, trong vòng 15 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu của Bên B. Mọi chi phí phát
sinh liên quan đến việc thay thế hàng hóa do Bên A tự chịu trách nhiệm thanh toán và chịu
phạt do chậm giao hàng tương đương với 8% phần giá trị lô hàng vi phạm.
4.2. Bồi thường thiệt hại/ Compensation for damages:
 In case Party A fails to deliver the commodity within the prescribed time limit or does not
guarantee the quality and causes damage to Party B, Party A is obliged to compensate Party
B for damage including the direct actual loss value that Party B must bear.
Trường hợp Bên A giao hàng không đúng thời hạn quy định hoặc không đảm bảo chất
lượng mà xảy ra thiệt hại cho Bên B thì Bên A có nghĩa vụ bồi thường thiệt hại cho Bên B
bao gồm giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp mà Bên B phải chịu.
 In case Party B violates the obligations committed in this Contract, causing damage to
Party A, it must compensate for the actual damage suffered by Party A.
Trường hợp bên B vi phạm các nghĩa vụ đã cam kết trong Hợp đồng này gây thiệt hại cho
bên A thì phải bồi thường thiệt hại thực tế mà bên A phải chịu.
 When the aggrieved party is at fault in causing damage, it is not entitled to compensation
for the damage caused by its fault. The party whose rights and interests are violated shall
not be compensated if the damage occurs due to the failure to apply necessary and
reasonable measures to prevent or limit the damage to itself.
Khi bên bị thiệt hại có lỗi trong việc gây ra thiệt hại thì không được bồi thường phần thiệt
hại do lỗi của mình gây ra. Bên có quyền và lợi ích bị xâm phạm không được bồi thường
nếu thiệt hại xảy ra do không áp dụng các biện pháp cần thiết, hợp lý để ngăn chặn, hạn
chế thiệt hại cho mình.

Article 5. Responsibilities/ Điều 5. Trách nhiệm của Các Bên


1. Responsibilities of Party A/ Trách nhiệm của Bên A
a. Delivering correct types of Goods which are according to the Article 1;
Cung cấp đúng loại hàng hóa theo quy định tại Điều 1 Hợp đồng này;

8
b. Delivering on time specified in Article 3.
Giao hàng đúng thời gian quy định tại Điều 3 Hợp đồng này.
2. Responsibilities of Party B/ Trách nhiệm của Bên B
a. Paying in full and on time to Party A total amount as agreed in Contract as well as payment
schedule according to the Article 2 hereof.
Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho Bên A tổng giá trị hợp đồng và tiến độ thanh toán
theo điều 2 Hợp đồng.
b. Cooperating with Party A to resolve any matter that occur during period of Contract.
Phối hợp với Bên A để giải quyết mọi vấn đề xảy ra trong thời gian thực hiện Hợp đồng.
c. Taking responsibility for loading/unloading Goods on both sides and arising expenses (if
any).
Chịu trách nhiệm về việc bốc xếp, dỡ Hàng hóa và các chi phí phát sinh (nếu có).

Article 6. Dispute resolution/ Điều 6. Giải quyết tranh chấp


1. Applicable Law: Matters relating to this Contract that cannot be resolved by the provisions
of this Contract shall be governed/resolved by the United Nations Convention on Contracts
for the International Sale of Goods (“CISG”). Matters not covered by the CISG shall be
governed/resolved by the UNIDROIT Principles on International Commercial Contracts. If
such matters are not mentioned in the UNIDROIT Principles, the laws of the Lao PDR and
the Socialist Republic of Vietnam shall be applied to resolve the matters.
Luật áp dụng: Các vấn đề liên quan đến Hợp đồng này mà các quy định của Hợp đồng
này không thể giải quyết được sẽ được điều chỉnh/giải quyết bởi Công ước của Liên Hợp
Quốc về Hợp đồng Mua bán Hàng hóa Quốc tế. (“CISG”). Các vấn đề không thuộc phạm
vi điều chỉnh của CISG sẽ được điều chỉnh/giải quyết theo Các nguyên tắc của UNIDROIT
về Hợp đồng Thương mại Quốc tế. Nếu những vấn đề đó không được đề cập trong Các
nguyên tắc của UNIDROIT, thì luật pháp của CHDCND Lào và Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam sẽ được áp dụng để giải quyết các vấn đề đó.
2. Dispute resolution/Giải quyết tranh chấp:
2.1. If a dispute arises out of this contract, the parties shall endeavor to resolve it amicably.
Nếu một tranh chấp phát sinh từ hợp đồng này, các bên phải cố gắng giải quyết trên tinh
thần hòa giải.
2.2. Any dispute, controversy, or claim arising out of or in relation with the contract (including
entering into the contract, interpretation, performance, breach, termination, or null and void
contract) shall be finally resolved under the procedural rules of the Vietnam International
Arbitration Center (VIAC) by an Arbitral Panel consisting of 03 (three) arbitrators
appointed under the aforementioned procedural rules. The place to conduct arbitration
proceedings shall be Hanoi, Vietnam. The language used in the arbitration proceedings
shall be English.

9
Bất kỳ tranh chấp, mâu thuẫn hay khiếu nại nào phát sinh từ hoặc có liên quan đến hợp
đồng (bao gồm cả việc ký kết, giải thích, thực hiện, vi phạm, chấm dứt hay vô hiệu) phải
được giải quyết cuối cùng theo quy tắc tố tụng của Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam
(VIAC) bởi một Hội đồng Trọng tài gồm 03 (ba) trọng tài viên được chỉ định theo các quy
tắc tố tụng nói trên. Nơi tiến hành tố tụng trọng tài sẽ là Hà Nội, Việt Nam. Ngôn ngữ sử
dụng trong tố tụng trọng tài là tiếng Anh.

Article 7. Termination of Contract/ Điều 7. Thời hạn/Chấm dứt Hợp đồng


1. The term of the Contract is 01 year from the date of signing the Contract
Thời hạn của Hợp đồng là 01 năm kể từ ngày ký Hợp đồng
2. This Contract will be terminated upon/Hợp đồng này sẽ bị chấm dứt khi:
- The Parties completely fulfill the their responsibilities;
Các Bên đã hoàn thành toàn bộ trách nhiệm của mình.
- The Parties agree to terminate the Contract;
Các Bên đồng ý chấm dứt Hợp đồng;
- When one Party breaches the Contract, the other Party has right to terminate this Contract.
Khi một Bên vi phạm Hợp đồng, Bên kia có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng.
- Other cases according to law.
Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
3. The Contract shall be deemed liquidation upon the fulfillment of all responsibilities of the
Parties.
Hợp đồng sẽ được tự động thanh lý khi các Bên hoàn thành mọi trách nhiệm của Các Bên.

Article 8. Force Majeure/ Điều 8. Trường hợp bất khả kháng


1. Neither of the parties hereto shall be liable to perform any obligation undertaken pursuant
to this Contract, if such obligation becomes impossible or difficult to perform by reason of
force majeure, including but not limited to, industrial disputes, strikes, lockouts, riots,
mobs, fires, floods, natural disasters, disease or medical epidemic outbreaks, wars,
embargo, or by reason of regulations or orders of any government agency or any other
circumstances beyond the control of the Parties hereto.
Không Bên nào sẽ phải chịu trách nhiện thực hiện nghĩa vụ được cam kết trong Hợp đồng,
nếu nghĩa vụ đó trở nên bất khả thi hoặc khó thực hiện vì lý do bất khả kháng. Bao gồm
không giới hạn, tranh chấp công nghiệp, đình công, phong tỏa, bạo loạn, biểu tình, hỏa
hoạn, lũ lụt, thiên tai, dịch bệnh hoặc dịch bệnh bùng phát, chiến tranh, cấm vận, hoặc do
các quy định hoặc lệnh của bất kỳ cơ quan chính phủ nào hoặc bất kỳ trường hợp nào
khác ngoài tầm kiểm soát của các Bên theo Hợp đồng này.

10
2. Either party being affected by such an event of force majeure shall give written notice to
the other party describing the event of force majeure within 10 days from happened Force
Majeure and carries out all reasonable ways in order to protect any relevant asset and legal
benefit of the other Party and to recover the results of Force Majeure.
Bất kỳ bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng phải thông báo bằng văn bản cho bên
kia đề cập đến sự kiện bất khả kháng trong vòng 10 ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện Bất
Khả Kháng và thực hiện mọi cách hợp lý để bảo vệ mọi tài sản và lợi ích hợp pháp có liên
quan của Bên kia cũng như khắc phục các hậu quả của Sự Kiện Bất Khả Kháng.
3. To avoid any dispute, losing and failing payment capacity due to Buyer bankruptcy or bad
financial capacity shall not be considered as a Force Majeure.
Để tránh tránh cãi, việc mất hoặc không có khả năng thanh toán do Bên Mua bị phá sản
hoặc không có đủ năng lực tài chính do tình hình kinh doanh thua lỗ không được xem là
Sự Kiện Bất Khả Kháng.

Article 9. Miscellaneous/ Điều 9. Điều khoản chung


1. This Contract together with all attachments embodies the entire agreement between the
Buyer andt Seller with respect to the subject matter of this contract and supersedes all prior
agreements between The Seller and The Buyer. This Contract may not be assigned by one
Party without the express written consent of the other Party.
Bản Hợp đồng này cùng với tất cả văn bản kèm theo thiết lập hợp đồng hoàn chỉnh giữa
Bên Mua và Bên Bán và thay thế cho những thỏa thuận trước đây giữa Bên Mua và Bên
Bán. Một Bên không được uỷ nhiệm cho bên thứ ba thực hiện hợp đồng này nếu không có
sự chấp thuận bằng văn bản của Bên kia.
2. In the event that any provision of this Agreement is invalid, the validity of the remaining
provisions and this Agreement shall not be affected.
Trường hợp có điều khoản nào của Hợp đồng này vô hiệu, sự có hiệu lực của các điều
khoản còn lại và của Hợp đồng này sẽ không bị ảnh hưởng.
3. This Contract as well as all documents and information related to the Contract will be
managed and kept confidential by the Parties in accordance with the provisions of the
Contract and applicable laws.
Hợp đồng này cũng như tất cả các tài liệu, thông tin liên quan đến Hợp đồng sẽ được các
Bên quản lý, bảo mật theo quy định trong Hợp đồng và pháp luật hiện hành.
4. This Contract comes into effect from the signing date. This contract is signed by both
parties in 04 originals in bilingual Vietnamese and English languages with same legal
validity. Each party keeps 02 originals. In case of discrepancies of the two languages due
to the translation, the Vietnamese version will prevail.
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký. Hợp đồng được lập thành 04 bản gốc song ngữ tiếng
Anh và tiếng Việt, có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ 02 bản. Trường hợp có sự
khác biệt giữa hai ngôn ngữ do dịch thuật, ngôn ngữ tiếng Anh sẽ được áp dụng.

11
ON BEHAF OF PARTY A ON BEHAF OF PARTY B
ĐẠI DIỆN CỦA BÊN A ĐẠI DIỆN CỦA BÊN B

12
ADDENDUM/ PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG
Số/No.: …/PLHĐ

PURCHASE ORDER/ĐƠN HÀNG


(Kèm theo Hợp đồng số: 29050408/2023/HĐMB/CLM-ACV ngày 04/08/202329/05/2023)
(Attached with Contract no. 29050408/2023/HĐMB/CLM-ACV dated 29/05/202304/08/2023)
Date …9 month …5 year ….2023.
Ngày …9 tháng …5 năm 2023……...

Unit Price
Đơn giá
No. Commodity Specification/ Quality Standards Unit Quantity
Stt Tên mặt hàng Quy cách hàng hóa/Tiêu chuẩn chất lượng ĐVT Số lượng
Total
Thành tiền

$509.47
(30% LME
Nickel (II) Nickel (II) Hydroxide – with ….8% Nickel price)
Hydroxide – Content MT
1 (30% giá
Chemical Formular: Nickel (II) Hydroxide – với hàm lượng …8% Tấn LME)
Ni(OH)2 Nickel
…….
13755.69

LME price is determined by both Parties = USD …. which is fixed every 3 months (from … to …).
Giá LME được Hai Bên xác định = … USD được cố định theo chu kỳ 03 tháng một lần (từ ngày …
đến …).Content of Nickel is less than 15% – Unit price: 30% LME;

Unit price: [Total weight of Ni(OH)2 - Total internal huminity] x Nickel content (Based on 0% moisture)
x …%LME = ……………….. = ………. USD
Giá trị đơn hàng: [Tổng khối lượng Ni(OH)2 – Tổng khối lượng độ ẩm bên trong] x Hàm lượng
Nickel (Tính trên độ ẩm 0%) x …%LME = ………… = ………… USD
Hàm lượng nhỏ hơn 15% Nickel – Đơn giá: 30% LME
Price Formular: Nickel content percentage x Total weight of Ni(OH)2 x 18% LME Nickel Price (from
May 26, 2023 to August 26, 2023) = 8% x 27MT x [30%x ($21,228)]= $13755.69
Cách tính giá: Hàm lượng Nickel x Tổng khối lượng Ni(OH)2 x 18% giá LME (từ ngày 26/05/2023 đến
26/08/2023) = 8% x 27MT x [30%x ($21,228)]= $13755.69
Delivery term: within … days from the date of order confirmation.

13
Thời hạn cung cấp: trong vòng ……. ngày kể từ ngày thống nhất đơn hàng

The purchase order is made into 2 originals, each Party keeps 1 original for implementation.
Đơn hàng được lập thành 02 bản gốc, mỗi bên giữ 1 bản để làm căn cứ thực hiện.
Authorized representatives of both Parties sign this Contract.
Đại diện Hợp pháp của Hai bên cùng ký vào Hợp đồng.
ON BEHALF OF PARTY A ON BEHALF OF PARTY B
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

14

You might also like